Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 4 THEO CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.59 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4: ( Buổi sáng )</b>


Ngày soạn: Ngày 17 / 9 /2010


Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
<b>Anh văn :</b> <b>Giáo viên chuyên trách </b>


<b>Tập đọc: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I. u cầu:


1. Kiến thức :


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài


- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.(trả lời
được các CH trong sgk)


2.Kĩ năng :


Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.


3 . Thái đơ :


-Giáo dục học sinh tính nhân văn sâu sắc trong quan hệ đối xử với bạn bè với một
lời khen chân thành là một tặng phẩm giá trị.


II. Chuẩn bị:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.



- Bảng phụ viết các câu chia theo mục đích nói
III Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Tiết 1
A. Bài cũ:


-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn+ TLCH
- Nhận xét, ghi điểm.


B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc


-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi
của giáo viên.


-Lắng nghe.


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:


Khi đến trường/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên:
// " chà chà!// bí tóc đẹp quá!//’’


( Đọc nhanh, cao giọng)


? Câu có dấu chấm cảm cần đọc với giọng như
thế nào?


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk


Giải nghĩa từ: Đối xử tốt: là nói và làm những
việc tốt cho người khác.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi



- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Các bạn khen Hà điều gì?


- Vì sao Hà khóc?


- Thầy giáo làm Hà vui bằng vui bằng cách
nào?


- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?


* Liên hệ: Các em đã bao giờ trêu bạn như vậy
chưa?


-Giáo dục cho học sinh về giá trị nhân văn của
bài tập đọc.


4. Luyện đọc lại:


- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại tồn bộ
câu chuyện.



- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò


- Luyện đọc


- Cao giọng hơn


- Nêu


- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Khen Hà có bím tóc đẹp


-Vì Tuấn cứ kéo tóc Hà.
-Khen tóc em đẹp lắm.
-Tuấn đã xin lỗi bạn.


-Học sinh tự liên hệ và nêu
- Lắng nghe


- Các nhóm phân vai và luyện đọc


Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo
dõi, nhận xét cá nhân, nhóm đọc
tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 hs đọc lại toàn bài


- Qua câu chuyện này em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng khen, điểm nào đáng chê ?
Giáo dục : Các em cần đối xử tốt với bạn ,
không nên gây gỗ với bạn đó là tính xấu sẽ bị
mọi người xa lánh .


- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở
một số em đọc chưa tốt.


Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện
này.


- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


-Thực hành ở nhà


Ngày soạn: Ngày 10 / 9 /2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010



<b>Toán: 49 + 25</b>
I. Yêu cầu:


1. Kiến thức :


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng


2. Kĩ năng :


- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác dạng tốn trên
3. Thái đơ :


GD HS say mê học toán, trung thực.
*(Ghi chú: BT1 cột 1,2,3; BT3)
II. Chuẩn bị: Bảng gài, que tính.
III .Các hoạt đông dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính.
69 + 4 ; 39 + 5
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.


-2 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Giới thiệu phép cộng 49 + 25:


* Bài tốn: Có 49 que tính thêm 25 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Thao tác que tính trên bảng gài để tìm kết quả.
?


Vậy 49+ 25=?


-Ghi bảng: 49 + 25 = 74
* Hướng dẫn đặt tính cột dọc:
-Nhận xét cách đặt tính của các em.


- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện tính.


3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.


39 69 19


22 24 53


-Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 2 học sinh làm
bảng lớp.


=> Lưu ý hs khi cộng nhớ 1 sang hàng chục
- Nhận xét, chữa



Bài 3: - Gọi vài em đọc bài tốn


- Hướng dẫn học sinh cách tóm tắt và cách trình
bày bài tốn.


Tóm tắt :


Lớp 2A : 29 học sinh
Lớp 2 B : 25 học sinh
Hai lớp : ....học sinh ?


- Yêu cầu cả lớp giải vào vở.
- Chấm, chữa bài .


3. Củng cố -dặn dị:
-Hệ thống bài


- Nhận xét giờ học


-Về nhà ơn lại bảng: 9 cộng với một số


-Lắng nghe .
Nêu lại bài tốn


-Thao tác que tính cùng giáo viên
để tìm kết quả.


- Bằng 74.


-1 em lên bảng làm.Cả lớp làm


bảng con


-2 đến 3 em nêu


-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng con.
2 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.


-2 đến 3 em đọc.


- Tự tóm tắt và giải bài tốn.


-Làm bài vào vở.
1 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.


Bài giải


Hai lớp có tất cả số học sinh là:
29 + 25 = 54 (học sinh)
Đáp số: 54 học sinh
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


<b>Đạo đức : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2)</b>
I. Yêu cầu:


1. Kiến thức :



- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
2. Kĩ năng :


- Biết thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
3 . Thái đô :


- GD hs biết quý trọng các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
*(Ghi nhớ: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi)
II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập đạo dức.
-Các tình huống.


III Các hoạt đông dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ: Hãy nêu ý kiến đúng.
a. Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b. Chỉ cần nhận lỗi khơng cần sửa lỗi.


c. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé.
- Nhận xét, đánh giá


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Tìm hiểu bài:



<i>Hoạt động 1:Mục tiêu: Giúp học sinh biết lựa </i>
chọn hành vi nhận lỗi và sửa lỗi


Cách tiến hành: Chia nhóm 4 cho học sinh thực
hành ở bài tập trong vở.Theo dõi các nhóm làm
việc.


-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, chốt ý đúng


+Kết luận : Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là
người dũng cảm.


<i>Hoạt động 2: Thảo luận</i>


- 2 em nêu cả lớp nhận xét.


- Nghe


- Chia nhóm 4 thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mục tiêu:Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến
và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu rõ về
mình là việc làm cần thiết là quyền của từng cá
nhân.


Cách tiến hành: Thảo luận nhóm đơi. Trình bày


các nhóm khác nhận xét bổ sung.


Kết luận: + Cần bày tỏ ý kiến đúng của mình để
người khác hiểu.


+ Nên lắng nghe để hiểu người khác, tránh
trách nhầm lỗi cho bạn.


+ Biết thông cảm, hướng dẫn và giúp đỡ bạn bè
sửa lỗi mới là bạn tốt.


<i>Hoạt động 3:Tự liên hệ</i>


- Mời một số em lên kể những câu chuyện về
mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân em hoặc những
người thân trong gia điình em.


- Yêu cầu nhận xét sau mỗi tình huống đưa ra
- Khen những em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi.
3 Củng cố- dặn dò:


-Ai cũng có khi mắc lỗi nhưng quan trọng là ta
biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy ta sẽ mau tiến
bộ và được bạn bè quý mến .


- Nhận xét giờ học


- Thực hiện tốt những điều đã học


-Thảo luận nhóm, bổ sung giữa


các nhóm.


- Lắng nghe, ghi nhớ. Nêu lại kết
luận.


- Tự liên hệ bản thân.Nêu cho cả
lớp nghe và cùng thảo luận.
- Nhận xét xem bạn đưa ra cách
sửa lỗi như thế đã đúng chưa.
- Nghe, ghi nhớ


<b>Anh văn :</b> <b>Giáo viên chuyên trách </b>


<b>Chính tả: (Tập chép) : BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I. u cầu:


1. Kiến thức :


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT3 a / b


2. Kĩ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Thái đô :


- GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả
<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



A. Bài cũ:


-Đọc cho học sinh viết: nghi ngờ, nghiêng ngã,
đùa nghịch,...


Nhận xét
B Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị
- Đọc đoạn cần chép 1 lần.
- Gọi 2 em đọc lại.


+ Đoạn văn kể về cuộc trị chuyện giữa ai với
ai?


+ Vì sao Hà khơng khóc nữa?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
? Bài viết có những dấu câu gì?


- Luyện viết từ khó: xinh xinh, khn mặt, nín
khóc.


2.2. Học sinh chép bài vào vở:


- Theo dõi các em chép và nhắc nhở các em tư
thế ngồi viết, cách cầm bút và tốc độ viết



- Yêu cầu hs dò bài bài.
* Chấm, chữa bài nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 2: Điền vào chỗ trống yên hay iên.


-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài và cho các em điền
miệng.


-Nhận xét bài học sinh.


Bài 3 a: Điền vào chỗ chấm r, d hay gi
Rèn cho học sinh viết đúng chính tả.
-u cầu làm bài


4. Củng cố- dặn dị:


-u cầu viết lại các lỗi sai nhiều ở bài viết.
-Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có
nhiều cố gắng.


-Về nhà các em tự luyện viết lại các lỗi sai (nếu


- Viết vào bảng con.


- Nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc lại.



- Trò chuyện giữa thầy giáo và
Hà.


- Vì thầy khen tóc Hà đẹp lắm.
- Dấu chấm, dấu ngoặc kép….
- Luyện viết vào bảng con.
- Chép bài vào vở.


- Đổi vở cho bạn dò bài.


- Đọc yêu cầu


Suy nghĩ, nối tiếp nêu
-Đọc yêu cầu.


-Làm bài, đọc kết quả làm bài để
luyện phát âm đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có)


Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
<b>Đờng chí Nhàn dạy</b>


Ngày soạn: Ngày 20 / 9 /2010


Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
<b>Toán: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8+5</b>


I. Yêu cầu:
1. Kiến thức :



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập được bảng cộng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải tốn bằng một phép tính cộng.
2. Kĩ năng :


Củng cố kĩ năng cộng qua 10; kĩ năng đặt tính và tính.
3 .Thái đơ :


-: Phát huy tính tích cực, say mê học toán.
*(Ghi chú: BT cần làm Bài 1, 2, 4)


II. Chuẩn bị: - Que tính, bảng gài
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


-Gọi học sinh đọc bảng: 9 cộng với một số.
-Nhận xét, ghi điểm.


2 Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giới thiệu phép cộng: 8 + 5.


Bài tốn: Có 8 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Hướng dẫn phân tích bài tốn và các em
thao tác que tính để tìm kết quả.


Kiểm tra cách tìm kq một số em.
- Nêu 1 trong các cách tìm kết quả
? Vậy 8 + 5 = ?


- 2 em đọc


- Nghe
-Lắng nghe


-Thao tác trên que tính tìm kết quả
8 + 5 = 13 (que tính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Hướng dẫn cách đặt tính:


-Gọi 1 em lên bảng đặt tính cột dọc và nêu
cách tính.


Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và tính
* Lập bảng cơng thức 8 cộng với một số.
- Gọi hs nêu kết quả ,ghi bảng


- Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng công
thức 8 cộng với một số.


- Gọi hs xung phong đọc thuộc
3. Luyện tập:



Bài 1: Tính nhẩm.


8+3= 8+4=
3+8= 4+8=


-Yêu cầu học sinh tự nhẩm và nêu miệng.
? Em có nhận xét gì về kết quả của từng
cặp phép tính? Vì sao?


- u cầu lớp đồng thanh các phép tính
Bài 2: Tính.


8 8 8
3 7 9


-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, chữa.


Bài 4:


- Gọi hs đọc bài tốn


Hà có 8 con tem , Mai có 7 con tem . Hỏi
cả hai bạn có bao nhiêu con tem ?


- Phân tích, hướng dẫn hs giải vào vở.
-Chấm, chữa bài


3 Củng cố, dặn dò:



-Gọi hs đọc lại bảng cộng .
- Nhận xét giờ học


- Học thuộc bảng cộng


-1 em lên bảng làm. Lớp bảng con
- 2 em nêu


-Tự lập được bảng cơng thức.
- Nối tiếp nêu


- Học thuộc lịng bảng cơng thức đĩ.
- Xung phong đọc


-Đọc yêu cầu.


- Nhẩm, nối tiếp nêu kq


- Bằng nhau. Vì khi đổi chổ các số hạng
trong một tổng thì tổng vẫn khơng thay
đổi.


- Đọc 1 lần.


-2 em đọc yêu cầu.


-Làm bảng con; 3 em làm bảng lớp nêu
lại cách tính.



- 2 em đọc, lớp đọc thầm.


- Phân tích bài tốn. Giải vào vở,
1 em lên bảng giải.


Bài giải:


Số con tem của hai bạn là:
8 + 7 = 15 ( con tem)
Đáp số: 15 con tem


- 2 em đọc
- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chính tả (Nghe viết) : TRÊN CHIẾC BÈ</b>
I. Yêu cầu


1. Kiến thức :


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm được BT2; BT (3) a / b


2. Kĩ năng :


-Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp
3. Thái đơ :


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung BT3a



III Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


- 2 HS lên bảng, lớp bảng con viết : giúp
đỡ, bình yên, nhảy dây,..


- Nhận xét, sửa chữa
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: ghi đề
2. Hướng dẫn nghe viết .
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc bài CT


? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
? Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Yêu cầu hs từ khó vào bảng con
2.2. GV đọc HS viết bài:


- Đọc cho hs dò bài.
2.3. Chấm, chữa bài
- Chấm bài, nhận xét


3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả



* Bài tập 2 : Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS tìm và viết vào bảng con
- Nhận xét, chữa


- Làm theo yêu cầu


- Nghe


- 2-3 HS đọc lại
- Đi ngao du thiên hạ


- Ghép ba, bốn lá bèo sen lại...
- Nêu


- Viết hoa


- Viết: Dế Trũi, rủ nhau, say ngắm,
bèo sen, trong vắt,...


- Nghe, viết bài.


- Đổi vở dị bài, gạch chân lỗi sai.
- Nghe


- Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
- Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Bài 3a : Phân biệt cách viết các chữ in


đậm trong câu :


Hòa dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại .
- Yêu cầu HS làm VBT


- Chấm chữa bài
3. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- Về nhà viết lại lỗi sai trong bài (nếu có)


- Làm bài


- dỗ dành, dỗ em / giỗ tổ, ăn giỗ,
ngày giỗ,..


- Nghe, ghi nhớ


<b>Âm nhạc : Giáo viên chuyên trách </b>


<b>Tự nhiên- Xã hôi : LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT</b>
I.


<b> Yêu cầu : </b>
1.Kiến thức :


- Biết được tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo


cột sống.


2. Kĩ năng :


- Rèn cho hs có kĩ năng thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.
3.Thái đơ :


GD các em có ý thức bảo vệ xương và cơ.


* ( Ghi chú: Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng)
II.


<b> Chuẩn bị : Tranh hình1,2,3 ; đồ vật cho HĐ2</b>


III.


<b> Các hoạt đông dạy- học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Làm gì để cơ được săn chắc ?
- Nhận xét đánh giá


B. Bài mới :


1. Khởi động : Trò chơi “Xem ai khéo”
Cách chơi : HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa



- 2 hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lớp học. Mỗi em đội trên đầu một quyển vở
hoặc quyển sách. Các hàng cùng đi quanh lớp
rồi về chỗ nhưng phải đi thật thẳng người,
giữ đầu và cổ thẳng sao cho quyển sách trên
đầu khơng rơi xuống.


- Nhận xét


-> Đây là một trong các bài tập để rèn luyện
tư thế, đi, đứng đúng... vận dụng thường
xuyên để có dáng đi, đứng đẹp.


2. Phát triển các hoạt động:


* Hoat động 1: Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát hình
1,2,3,4,5 SGK / 10,11 và nói với nhau về nội
dung các hình


+ Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt
ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn
uống những gì?


+ Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư
thế? Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư
thế?



+ Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên
bơi ở đâu?


<i>GV lư u ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có người</i>
<i>hướng dẫn.</i>


+ Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây
vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng
khơng? Vì sao?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt ?


- Khơng nên làm gì?


- Lắng nghe


- QS tranh thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Quan sát hình 1/SGK.


+ Nên đủ chất: Thịt, trứng, sữa,
cơm, rau quả. . .


+ Quan sát hình 2/SGK.


Bạn ngồi học sai tư thế. Cần
ngồi học đúng tư thế để không
bị cong vẹo cột sống.



- Quan sát hình 3/SGK.


+ Bơi giúp cơ săn chắc, xương
phát triển tốt....


- Quan sát hình 4,5/SGK.


+ Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ
vừa sức. Bạn ở tranh 5 xách xô
nước quá nặng.


+ Chúng ta không nên xách các
vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến
cột sống.


- Ăn uống đầy đủ, lao động vừa
sức và tập luyện TDTT...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>* Chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt</i>
<i>chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,</i>
<i>vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng,</i>
<i>ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống.</i>
<i>Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương</i>
<i>phát triển tốt.</i>


*Hoạt động 2: Trò chơi nhấc một vật
B1: Chuẩn bị


- Chia lớp thành 3 đội phổ biến luật chơi. Đặt


ở vạch xuất phát của mỗi đội 1 chậu nước.
B2: Hướng dẫn cách chơi


- Giáo viên làm mẫu và lưu ý hs cách nhấc
một vật.


Tổ chức chơi : 3 đội đứng theo hàng dọc và
thực hiện theo lệnh chơi của giáo viên.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
? Qua trị chơi các em đã học được gì?
3. Củng cố, dặn dò :


Giáo dục : Các em cần tập thể dục hàng ngày,
lao động vừa sức , ngồi học đúng cách và ăn
uống đủ chất sẽ giúp cho cơ thể khỏe mạnh .
- Hệ thống kiến thức bài học


- Nhận xét giờ học


- Về nhà thực hiện tốt bài học


- Quan sát
- Chơi


- Tuyên dương đội bạn


- Khi nhấc một vật sao cho hợp
lý để không bị đau lưng và
không bị cong vẹo cột sống.


- Lắng nghe, ghi nhớ


Ngày soạn: Ngày 21 / 9 /2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
<b>Toán: 28 + 5 .</b>


I. Yêu cầu:
1.Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải tốn bằng một phép tính cộng.
2. Kĩ năng :


Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100; kĩ năng đặt tính và tính, giải tốn có
lời văn.


3. Thái đơ :


Phát huy tính tích cực, tư duy lo gic cho HS.
* (Ghi chú: BT 1 cột 1,2,3; Bài 3, 4)


II. <b> Chuẩn bị : Que tính, bảng gài</b>
III .Các hoạt đơng dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


- Gọi HS đọc thuộc bảng 8 cộng với một số.


-Nhận xét, ghi điểm.


B Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giới thiệu phép cộng 28 + 5


- Giới thiệu bài toán dẫn ra phép tính 28+5
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


- Sử dụng que tính và bảng gài để tìm kết quả.
* Hướng dẫn đặt tính rồi tính:


- Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính từ phải
sang trái (như sgk)


- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và tính.
- Nhận xét, chốt lại cách đặt tính và cách tính.
3. Luyện tập.


Bài 1: Tính


18 38 58


3 4 5


-Yêu cầu học sinh làm bảng con và 4 em làm
bảng lớp.



-Nhận xét, chữa. Yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 3:


- Gọi hs đọc bài tốn.


Bài tốn : Có 18 con gà và 5 con vịt . Hỏi cả
gà và vịt có bao nhiêu con .


- Hướng dẫn tóm tắt bài toán rồi giải


- 3 em


Nghe


-Lắng nghe.


-Làm phép tính cộng 29+5


-Thao tác trên que tính sau đó đọc kết
quả: 33 que tính.


-1 em lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nêu lại cách đặt tính và tính


-Đọc yêu cầu.
-Làm theo yêu cầu
- Nêu cách tính
- 2 em đọc


- Phân tích bài tốn


Tóm tắt
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Tất cả : ... con?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm bài, nhận xét chữa
<i> Bài 4 : - Gọi hs đọc yêu cầu</i>


- Yêu cầu hs tự đặt thước, tìm trên vạch chia
cm để vẽ được đoạn thẳng dài 5 cm (thao tác
đúng các bước vẽ)


+ Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch 0 cm và
điểm ở vạch 5 cm


+ Dựa vào thước, dùng bút nối hai điểm đó, ta
được đoạn thẳng dài 5 cm.


- Theo dõi học sinh làm.Giúp đỡ các em yếu.
- Chấm, chữa bài cho học sinh.


3. Củng cố- dặn dò:


- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính 25+8.


- Hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT



-Làm bài, 1 em làm bảng lớp


- 1 em đọc
- Nghe


-Làm bài vào vở. 1 em thực hiện trên
bảng lớp.


- 1 em


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Luyện từ và câu :TỪ CHỈ SỰ VẬT- TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, </b>
<b>NĂM.</b>


<b>I Yêu cầu:</b>
<b>!. Kiến thức :</b>


<b>-Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).</b>


<b>-Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2); Bước đầu biết ngắt đoạn văn </b>
ngắn thành các câu trọn ý (BT3)


2. Kĩ năng :


-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các bài tập .
3. Thái đô :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II Chuẩn bị : </b> - 3 tờ giấy khổ to, kẻ khung như bài tập 1, bút dạ.


<b>- Phiếu bài tập để làm bài tập 1.</b>


<b>III Các hoạt đông dạy học:</b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>


<b>1 Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng đặt mẫu </b>
câu: Ai/ là gì? (Con gì?)


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
b. Giảng bài mới:


<i>Bài 1: Tiếp tục mở rộng các từ chỉ sự vật </i>
cho học sinh.


-Treo tờ giấy lên bảng phân tích mẫu.
+ Tìm từ chỉ Người:M: học sinh, Ngồi ra
cịn có từ nào nữa khơng?


-Tương tự các em hãy tìm từ khác.


-Cả lớp làm phiếu bài tập nhỏ một nhóm
làm phiếu to.


- Trình bày. Nhận xét


-Chốt lại từ học sinh tìm đúng.



<i>Bài 2:Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:</i>
+Ngày, tháng, năm.


Ví dụ: Bạn sinh ngày tháng năm nào?
-Tơi sinh vào ngày 20 tháng 7 năm 2001.
-Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm đơi.
-Trình bày. Cả lớp nhận xét bạn.


<i>Bài 3: Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết </i>
lại cho đúng chính tả:


-Gọi học sinh đọc yêu cầu.


-Gợi ý cho học sinh làm bài. Nếu để cả
đoạn như vậy chúng ta đọc có hiểu được
khơng?


-Vậy chúng ta cần ngắt nghỉ mỗi đoạn đó
ra các câu ở những chỗ nào?


-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Theo dõi chấm, chữa bài.
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi 1 em nhắc lại đề bài học hôm nay.
-Về nhà tự đặt câu đúng mẫu vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: Tuần 5.


-2 em lên bảng đặt câu đúng mẫu.



-2 em đọc yêu cầu bài.


-Nghe giáo viên phân tích mẫu và
làm đúng mẫu.


-Làm bài vào phiếu.
-Trình bày.


-Đọc u cầu bài.


-Trao đổi nhóm đơi.
Trình bày.


-Đọc u cầu.


-Tự ngắt nghỉ miệng-Nhận xét bạn.
-Làm bài vào vở.


-Nhắc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. Yêu cầu<b> : </b>
1. Kiến thức :


- Biết nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2)
- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin
lỗi (BT 3)


2. Kĩ năng :


Biết vận dụng kiến thức đã học để viết điều vừa nói thành đoạn văn. Rèn cách trình


bày và sử dụng lời văn cho phù hợp.


- Biết sử dụng kĩ năng đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Thái đô :


Trau dồi ứng xử có văn hóa, tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
*(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được BT: viết lại những câu đã nói ở BT 3)
II. Chuẩn bị:


- Tranh minh hoạ bài tập3.
III Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


- Gọi 2 em đọc danh sách một nhóm trong tổ học
tập (BT 3).


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:


Bài 1: (Miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi nói những
lời cảm ơn phù hợp với từng tình huống a,b,c.


- Gọi hs nêu


- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời cảm
ơn lịch sự, hợp với tình huống.


Bài 2: (Miệng)


- Gọi 2 em đọc yêu cầu


- Giúp hs nắm được yêu cầu BT
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm


- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời xin
lỗi thành thực, hợp tình huống.


-2 em đọc.
Nhận xét bạn.


- Nghe


- Nói lời cảm ơn...
-Thảo luận nhóm đơi


- Nối tiếp nhau nói lời cảm ơn.


- Nói lời xin lỗi...
-Thảo luận


Nối tiếp nhau nói lời xin lỗi
VD: + Ôi, xin lỗi cậu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: Hãy nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh
trong đó có dùng lời cảm ơn hãy xin lỗi thích hợp .
- Gọi hs đọc yêu cầu


-Hướng dẫn hs quan sát kĩ từng tranh, đoán xem
việc gì xảy ra. Sau đó kể lại sự việc trong mỗi
tranh bằng 3, 4 câu; nhớ dùng lời cảm ơn hay xin
lỗi thích hợp.


- Yêu cầu hs nối nội dung từng tranh
- Nhận xét, tuyên dương hs nói tốt.


Bài 4: Viết lại những câu em đã nói về một trong
hai bức tranh ở bài tập 3 .


-Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Gọi hs đọc bài viết


- Nhận xét, chấm điểm bài viết hay nhất.
3. Củng cố- dặn dò:


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


- Thực hành nói lời cảm ơn hay xin lỗi với thái độ
lịch sự, chân thành.


+ Cháu xin lỗi cụ.



- 2 em đọc


- Lắng nghe, ghi nhớ. Thực hiện
theo yêu cầu.




- Nhiều hs kể


2em nêu yêu cầu
- Làm bài


- Đọc bài làm.


- Nghe, ghi nhớ.


<b>Sinh hoạt sao</b>
I .Yêu cầu:


-Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua
-Nhớ tên sao và các thành viên trong sao


-Nắm được các bước sinh hoạt sao


-Hát thuộc bài hát nhanh bước nhanh nhi đồng
-Triển khai phương hướng tuần tới


II. Tiến hành sinh hoạt :
Bước :1Tập hợp điểm danh



Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bước 3 :Kể lại việc làm tốt


Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cho các em đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
1. Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào


2. Học tập tốt , lao động tốt
3. Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt
4. Giữ gìn vệ sinh thật tốt


5. Khiêm tốn . thật thà , dũng cảm
Bước 6 :Phát động kế hoạch tuần tới :


Thi đua học tốt dành nhiều điểm mười


Làm tốt phong trào giữ vở sạch , viết chữ đẹp
-Học thuộc 5 điều Bác hồ dạy thiếu niên nhi đồng
-Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè
-Đi học chuyên cần , đúng giờ


-Đồ dùng học tập đầy đủ


-Trang phục sạch sẽ gọn gàng , đúng quy định


* Tổ chức cho các em chơi những trò chơi dân gian : Mèo đuổi chuột , kéo
co



* Tập cho các em bài hát : Nhanh bước nhanh nhi đồng
III.Dặn dò :


Nhớ tên sao


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×