Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

giao an tu chon 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.47 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n </b>



to¸n 6 Tù chän


<b> </b>

<b>Năm học 2010 - 2011</b>



<b> </b>



<b>Chủ đề tự chọn toán 6 - loại bám sát</b>






Chủ đề 1: Phép cộng và phép nhân
phép trừ và phộp chia trong N
A Mc tiờu:


-Ôn lại cá

c

tính chất của phép cộng và phép nhân phép trù và phép chia


- Rèn luyện các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, giải toán một


cách hợp lý



- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số


bài tập



- Hớng dẫn học sinh dạng máy tính bỏ túi.



B.

Thời lợng d¹y trong 6 tiÕt nh sau:



Tiết 1 : Ôn tập lý thuyết, định nghĩa , ký hiu t/cht




Tiết 2 ,3: các dạng bài tâp: Dạng 1-Các bài toán tính nhanh


Tiết 4 :Các dạng bài tâp:



Dạng2-Các bài toán liên quan đến dãy số, tập hợp


Tiết 5,6: các dạng bài tâp: Dạng 3 : Tìm x- Kim tra



Ngày soạn : 23 / 8 / 2010


<b> Tit1. Ch 1</b>


PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHÐP TRõ Vµ PHÐP CHIA Trong tËp n
Ôn tập lý thuyết.


Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.MụC TIÊU</b>


- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh và giải toán một cách hợp lý.


- Vn dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số bài
tốn.


- Híng dÉn HS c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá tói.


<b>B. Chn bị - GV: </b>Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng 1:ễn tp lý thuyt.</b>


+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì ln cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của
chúng.Tadùng dấu “+” để chỉ phép cộng: Viết: a + b = c ( số hạng ) + (số hạng) = (tổng )
+)Phép nhân hai sốtự nhiên bất kìln cho ta một sốtự nhiên duy nhấtgọi là tích của chúng.
Ta dùng dấu “.” Thay cho dấu “x” ở tiểuhọc để chỉ phép nhân.


ViÕt: a .b = c thõa sè ). (thõa sè ) = (tÝch )


* Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân “.” Cịn có một
thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì khơng cần viết dấu nhân “.”
Cũng đợc .Ví dụ: 12.3 cịn 4.x = 4x; a . b = ab.


+) TÝch cđa mét sè víi 0 th× b»ng 0, ngợc lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số của tích
phải bằng 0.


* TQ: Nếu a .b= 0thì a = 0 hoặc b = 0.
+) Tính chất của phép cộng và phép nhân:


a)TÝnh chÊt giao ho¸n: a + b= b+ a a . b= b. a


Phát biểu: + Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi.
+ Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích khơng thay đổi.
b)Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c) (a .b). c =a .( b.c )
Phát biểu :


+ Muèn céng mét tỉng hai sè víi mét sè thø ba tacã thĨ c«ng sè thø nhÊt víi tỉng cđa sè
thø hai và số thứ ba.



+ Muốn nhân một tÝch hai sè víi mét sè thø ba ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa
sè thø hai vµ sè thø ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d)TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n víi phÐp céng: a.(b+ c )= a.b+ a.c


Phát biểu: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng
rồi cộng các kết quả lại


* Chó ý: Khi tính nhanh, tính bằng cách hợp lí nhất ta cần chú ý vận dụng các tính chất
trên cơ thĨ lµ:


- Nhờ tính chất giao hốn và kết hợp nên trong một tổng hoặc một tích ta có thể thay đổi vị trí các số
hạng hoặc thừa số đồng thời sử dụng dấu ngoặc để nhóm các số thích hợp với nhau rồi thực hiện
phép tính trớc.


- Nhờ tính chất phân phối ta có thể thực hiện theo cách ngợc lại gọi là đặt thừa số
chung a. b + a. c = a. (b + c)


*Chú ý: <i><b>Muốn nhân 1 số có 2 chữ số với 11 ta cộng 2 chữ số đó rồi ghi kết quả váo giữa 2 chữ</b></i>
<i><b>số đó. Nếu tổng lớn hơn 9 thì ghi hàng đơn vị váo giữa rồi cộng 1 vào chữ số hàng chục.</b></i>


vd : 34 .11 =374 ; 69.11 =759
d ) <b>79.101 =79(100 +1) =7900 +79 =7979</b>


<b>*Chú ý</b>: <i><b>muốn nhân một số có 2 chữ số với 101 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách </b></i>
<i><b>viết chữ số đó 2 lần khít nhau</b></i>


vd: 84 .101 =8484 ; 63 .101 =6363 ; 90.101 =9090


*Chú ý: <i><b>muốn nhân một số có 3 chữ số với 1001 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách </b></i>


<i><b>viết chữ số đó 2 lần khít nhau</b></i>


VÝ dơ:123.1001 = 123123


Hoạt động 2: H ớng dẫn về nhà


- Tự ôn tập lại KT theo hớng dẫn.
- Trả lời các c©u hái


<i><b> C©u 1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào?</b></i>
<i><b> Câu 2: Phép trừ và phép chia có những tính chất cơ bản nào?</b></i>
<i><b>*) Chú ý: - cách nhân nhẩm với 11, 101, 1001.</b></i>


Ngày soạn: 24/ 8 / 2010 tiết 2- Chủ đề 1: Phép cộng và phép nhân
phép trừ và phép chia trong tập N
<i><b> Dạng 1: Các bài toỏn tớnh nhanh</b></i>


Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TIÊU


- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh và giải toán một cách hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Híng dÉn HS c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bỏ túi.
B. Chuẩn bị



- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra


-kTra việc ôn tập của học sinh ỏ nhà
Hoạt động 2: giới thiệu Các bài tốn tính
nhanh -Chữa bài 43 đến53(SBT8,9)


<b>Bµi 1: Tính tổng sau đây một cách hợp </b>
lý nhất.


a/ 67 + 135 + 33


b/ 277 + 113 + 323 + 87
- Híng dÉn


-Quan s¸t sưa sai cho h/s
<b>Bµi 2: TÝnh nhanh c¸c phÐp tÝnh sau:</b>
a/ 8 x 17 x 125


b/ 4 x 37 x 25
- Híng dÉn


-Quan s¸t sưa sai cho h/s
<b>Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:</b>


a/ 997 + 86


b/ 37. 38 + 62. 37


c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; 998. 34


<i><b>Híng dÉn</b></i>


a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 =
1000 + 80 = 1083


Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp
céng.


Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86
-3) = 1000 + 83 = 1083. Ta có thể thêm
vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng
kia với cùng một số.


b/ 37. 38 + 62. 37


Sử dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng


c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1
...


67. 101= ?
423. 1001= ?
67. 99 =?
998. 34 =?



Hoạt động của HS
- xuất trình vở bài tập


<b>Bµi 1: </b>


a) =(67+33) + 135 = 100 + 135 =
235


b) = (277+ 323) + (113+ 87)
= 600 + 200= 800


<b>Bµi 2:</b>


a) = (8 .25).17 =1000.17=17000
b) = ( 25.4).37 = 100.37=3700


<b>Bµi 3: </b>


a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83
= 1000 + 83 = 1083


b) = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.


c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43.
1


= 430 + 43 = 473.


= 67. 101= 6767


= 423. 1001= 423 423


=67.(100 -1) = 67.100 – 67
= 6700-67 = 6633


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B i 4:à</b> TÝnh nhanh c¸c phÐp tÝnh:


a/ 37581 – 9999
c/ 485321 – 99999


b/ 7345 – 1998
d/ 7593 – 1997


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn:</b></i>


a/ 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) –
(9999 + 1) = 37582 – 10000 = 27582


(céng cïng mét số vào số bị trừ và số
trừ)


= 3400 68 = 33 32


<b>B i 4:à</b> TÝnh nhanh c¸c phÐp tÝnh:



häc sinh tù gi¶i


b/ 7345 – 1998 = (7345 + 2) –
(1998 + 2)


= 7347 – 2000 = 5347
c/ §S: 385322




d/ §S: 5596


<b>Hoạt động 3 : HDVN -</b>Tự xem lại các dạng bài tập đã chữa


- Làm tiếp các bài tp cũn li bi43 n 53(SBT)


Ngày soạn : 30 / 8 / 2010


<b> Tiết3. Ch 1</b>


PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Vµ PHÐP CHIA Trong tËp n
Dạng 1: Các bài toán tính nhanh (tiếp )


Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TIÊU


- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh và giải toán một cách hợp lý.


- Vn dng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số bài
tốn.


- Híng dÉn HS c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK


-HS: SGK, Vở ghi .
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra


-kTra việc ôn tập của học sinh ỏ nhà
Hoạt động 2: Luyện tập


<b>Bµi 1: TÝnh nhanh: </b>


a) 15. 18 b) 25. 24
c) 125. 72 d) 55. 14


Hoạt động của HS
- Xuất trình vở bài tập
- Theo dõi sửa sai .
Bài 1: Tính nhanh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+)TÝnh nhanh tÝch hai số bằng cách
tách một thừa số thành tổng hai số rồi áp
dụng tính chất phân phối:


VD: TÝnh nhanh: 45.6 = ( 40 + 5). 6 =
40. 6 + 5. 6 = 240 + 30 = 270.


<b>Bµi 2 :TÝnh nhanh: </b>


a) 25. 12 b) 34. 11
c) 47. 101 d) 15.302
e) 125.18 g) 123. 1001


+) Sử dụngtính chất giao hốn kết hợp
của phép cộng để tính bằng cỏch hp lớ:


VD:Thực hiện phép tính bằng cách hợp lÝ
nhÊt:


135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) +
( 360 + 40) = 200 + 400 = 600.


<b>Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng cách </b>
hợp lí nhất:


a) 463 + 318 + 137 + 22
b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
c) (321 +27) + 79
d) 185 +434 + 515 + 266 + 155
e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73


f) 347 + 418 + 123 + 12


+. Sử dụng tính chất giao hốn kết hợp
của phép nhânđể tính bằngcách hợp lí
nhất:


VD: Tính bằng cách hợp lín hất:
5. 25. 2. 37. 4 = (5. 2). (25. 4). 37
= 10. 100. 37 = 37 000.


<b>Bài 4: Tính bằng cách hợp lí nhất: </b>


a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4


= 10. 18 + 10. 5 = 180 + 50 =230


b) 25. 24 = ( 20 + 4).25
= 20. 25 + 4.25


= 500 + 100 = 600



c) 125. 72 = ……. = 9000



d) 55. 14 = …….. = 770


Bµi 2 :TÝnh nhanh:
a) 25. 12 = ... = 300



b) 34. 11 = ... = 374


c) 47. 101 = ... = 4747


d) 15.302 = ... = 4530


e) 125.18 = ... = 2250


g) 123. 1001 = ... = 123123


Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tính bằng cách
hợp lí nhất:


- Nghe - Hớng dÉn
*Gi¶i:


a) =...
b) = ...
c) = ...
d) = ...
e) = ...
f) = ...


Ghi lại VD: Tính bằng cách hợp lín hất:
5. 25. 2. 37. 4 = (5. 2). (25. 4).
37 = 10. 100. 37 = 37 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50
*. Sử dụng tính chất phân phối để tính


nhanh:


Hoạt động 3: HDVN- Tự xem lại các dạng bài tập đã chữa.
<b>Chú ý:</b>


Quy tắc đặt thừa số chung : a. b+ a.c = a. (b+ c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d)
VD: Tính bằng cách hợp lí nhất:


a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800


b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 )
= 24. 100 = 2400 -Giải bài tập : Tính bằng cách hợp lí nhất:


a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84 c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45
d) 39.8 + 60.2 + 21.8 e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41


Ngày soạn : 05/ 9 / 2010


<b> tiết 4.</b> <b>Chủ đề 1 </b>


PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA
<b> .Dạng 2: Các bài tốn có liên quan đến d y số, tp hpó</b>


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Ơn tập lại các bài toán liên quan đến dãy số, tập hợp số đã học trong nội khoá.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh và giải tốn một cách hợp lý.


-Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số bài toán.
Các phơng pháp t duy hợp lý để phát hiện qui luật số từ đó đa ra phơng pháp làm
tốm nhanh chớnh xỏc.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn tr×nh d¹y häc


Hoạt động ca GV
Hot ng 1: Kim tra


- yêu cầu học sinh lên bảng chũa tùng phần
của bài tập cho vỊ nhµ


Hoạt động 2: Luyện tập


Giới thiệu 1:Dãy số cách đều:


VD: TÝnh tæng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49
* Nhận xét:+ số hạng đầulà : 1và số hạng cuối
là: 49.


+ Khoảng cách giữa hai số hạng là: 2



Hoạt động của HS
Trình bày


a) 38. 63 + 37. 38 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+S có 25 số hạng đợc tính bằng cách:
( 49 -1 ): 2 + 1 = 25


Ta tÝnh tæng S nh sau:
S = 1 + 3 + 5 + 7 + .. . + 49
S = 49 + 47 + 45 + 43 + .. . + 1


S + S = ( 1 + 49) + ( 3 + 47) + (5 + 45) + (7 +
43) + .. . + (49 + 1)


2S = 50+ 50 +50 + 50 +.. . +50
(cã 25 sè h¹ng )


2S = 50. 25


S = 50.25 : 2 = 625


*TQ: Cho Tổng : S = a1 + a2 + a3 + .. . + an
Trong đó: số hạng đầu là: a1 ;số hạng cuốilà:
an ; khoảng cách là: k


Sốsố hạng đợc tính bằng cách: số số hạng =
( sốhạng cuối– số hạng đầu) :khoảng cách +
1



Sèsè h¹ng m = ( an – a1 ) : k + 1


Tổng S đợc tính bằng cách:Tổng S = ( số hạng
cuối+ số hạng đầu ).Sốsố hạng : 2


S = ( an + a1) . m : 2
<b>Bµi 1:TÝnh tỉng sau: </b>


a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100


Số số hạng củ dãy là: (100-1):1+1 = 100
A= (100 + 1) .100 : 2 = 5050


b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100


số số hạng là: (100-2):2+1 = 49
B=(100 +2).49 :2 = 551 .49 = 2499


c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301
d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201.


(HS tự giải lên bảng trình bày)


<b>Bµi 2: TÝnh c¸c tỉng: </b>


a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) B


*) Ghi nhí:


<i>số cuối = (số số hạng-1) . khoảng </i>


<i>cách- số đầu</i>


Bµi 1:TÝnh tæng sau:


b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100


số số hạng là: (100-2):2+1 = 49
B=(100 +2).49 :2 = 551 .49 = 2499


c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301
-số số hạng là:...


C = ...


d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201.
-số số hạng là:...


D = ...


Bài 2: Giải:


a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302
-số số hạng là:...


A = ...


b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203.
-số số hạng là:...


B = ...



c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301
-số số hạng là:...


C = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

= 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203.


c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) D
=8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351.


<b>Bµi 3: Cho tỉng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . </b>
a)Tìm số hạng thứ100 của tổng.


b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên.


<b>Bài 4: Cho tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + .. . </b>
a)Tìm số hạng thứ 50 của tổng.


b) Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên.
<b>Bài5: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999</b>


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn</b></i>


- ¸p dơng theo c¸ch tích tổng của Gauss


<b>Bài 6: Tính tổng của:</b>



a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.


<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dÉn:</b></i>


a/ S1 = 100 + 101 + .. . + 998 + 999
Tổng trên có (999 – 100) + 1 = 900 số
hạng. Do đó


S1= (100+999).900: 2 = 494550
b/ S2 = 101+ 103+ .. . + 997+ 999


Tổng trên có (999 – 101): 2 + 1 = 450 số
hạng. Do đó


S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500
<b>Bài7: Tính tổng</b>


a/ Tất cả c¸c sè: 2, 5, 8, 11, .. ., 296
b/ TÊt cả các số: 7, 11, 15, 19, .. ., 283
( §S: Cách giải tơng tự nh trên. Cần xác


D = ...=


Bµi3: Giải:


<i> a) số thứ 100 = (100-1) .3 – 5 = 292</i>
b) S= (292 + 5) .100:2 = 23000



Bµi4: Giải:


<i> a) số thứ 50 = (50-1) .5 – 7 = 238</i>
b) S= (238 + 5) .50:2 = 6075


Bµi5: Giải:


- Nhận xét: Tổng trên có 1999 số
hạngDo đó


S = 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999
= (1 + 1999). 1999: 2 = 2000.1999:
2 = = 1999000


Bµi6: Giải:


a/ S1 = 100 + 101 + .. . + 998 +
999


Tổng trên có (999 – 100) + 1 =
900 số hạng. Do đó


S1= (100+999).900: 2 = 494550
b/ S2 = 101+ 103+ .. . + 997+ 999


Tổng trên có (999 – 101): 2 + 1
= 450 số hạng. Do đó


S2 = (101 + 999). 450 : 2 = 247500



Bµi7: Giải:


a/ S1 = 2 +5+ 8 + 11 ...+ 296
Tổng trên có (296 – 2) + 1
=295 số hạng. Do đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

định số các số hạng trong dãy sơ trên, đó là
những dãy s cỏch u.


công thức biểu diễn là 2<i>k</i>, k <sub>N</sub>


Hoạt động 3: HDVN - xem lại các dạng bài tập đã chữa
-Giải tiếp: Bài tập:


Cho d·y sè: a/( 1, 4, 7, 10, 13, 19).b/ (5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 2 ) c/ (1, 5, 9, 13, 17, 21, ...) .
HÃy tìm công thức biểu diễn các dÃy số trên. ?




<i>*)hớng dẫn</i>:- Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2<i>k</i>1, k
<sub>N- Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2. công thức là : 2k</sub>


Ngày soạn : 10 / 9 / 2010


<b> tiết 5.</b> <b>Chủ đề 1 </b>


PHÐP CéNG Vµ PHÐP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA trong tập N
D¹ng 3 - tìm x Dạng



Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Luyện tập các kỹ năng tính tốn đặc biệt là các bài tốn tìm x trong biểu thức, vận
dụng tốt các t/c phân phối, kết hợp trong dãy toán


Rèn phơng pháp t duy từ đó đa ra phơng pháp làm tốn nhanh chớnh xỏc.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn tr×nh d¹y häc


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> - Häc sinh ch÷a bµi tËp cho VN Cho d·y </b>
sè:


a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.


b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, .. .


H·y tìm công thức biểu diễn các dÃy số
trên.



<i>ĐS:</i>


a/ ak = 3k + 1 víi k = 0, 1, 2, .. ., 6
b/ bk = 3k + 2 víi k = 0, 1, 2, .. ., 9
c/ ck = 4k + 1 víi k = 0, 1, 2, .. .


Hoạt động của trò
-Thực hin:


Giải:


a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.


-Công thức biểu diƠn lµ ak = 3k + 1
víi k = 0, 1, 2, .. ., 6


b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
-Công thức biểu diễn là bk = 3k + 2
víi k = 0, 1, 2, .. ., 9


c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, .. .
-C«ng thøc biĨu diƠn lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hoặc ck = 4k + 1 với k N
-Nhận xét ,cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tp


<i><b>*Dạng 3: Tìm x</b></i>



<b> Bài 1:Tỡm x </b><sub>N bit </sub>


a) (x –15) .15 = 0
hd häc sinh vÒ tÝch b»ng 0


b) 32 (x –10 ) = 32




<b>Bµi 2</b>:Tìm x N biết :


a ) (x – 15 ) – 75 = 0
b)575- (6x +70) =445


c) 315+(125-x)= 435


 <sub> 125-x = 435-315</sub>


<b>Bµi 3</b>:Tìm x N biết :


a) x –105 :21 =15
b) x-105 =315




<b>Bµi 4</b>: Tìm số tự nhiên x biết


a( x – 5)(x – 7) = 0
b/ 541 + (218 – x) = 735





Gi¶i:


a/ (x –15) .15 = 0  <sub> x –15 = 0 </sub>
 <sub> x –15 = 0</sub>


 <sub>x =15 </sub>


32 (x –10 ) = 32


 <sub>x –10 = 32 : 32</sub>
 <sub>x – 10 = 1 </sub>


 <sub>x = 10 + 1 </sub> <sub> x = 11</sub>


Gi¶i:


a) (x – 15 ) – 75 = 0


 <sub>x –15 =75 </sub> <sub>x = 15 + 75</sub>
 <sub> x = 90</sub>


b)575- (6x +70) =445


 <sub> 6x+70 = 575 – 445</sub>


 <sub>6x + 70 = 130</sub>


 <sub> 6x = 130 - 70</sub>



 <sub> 6x =60 </sub><sub></sub><sub> x = 10</sub>


Gi¶i:


a) x –105 :21 =15 x - 5 = 15 x = 15 + 5
x = 20


b) b) x-105 =315  x = 420


<b>Bµi 4</b>: Tìm số tự nhiên x biết


- Học sinh tự giải


a) (ĐS:x=5; x = 7)
b) (§S: x = 24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

e)(§S: x = 252)



D. Củng Cố: -Nhắc lại các dạng toán đã giải


E. HDVN: - Xem lại các bài tập đã chữa


- Giải tiếp: Tìm x biết 1/ ( x – 47) – 115 = 0
2 / (x – 36):18 = 12
3/ 96 3(x + 1) = 42
Ngày soạn 25 / 9 / 210


<b>Tiết 6- Chủ đề 1:PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA trong tập N </b>


Dạng 3 - tìm x Dạng - Kiểm tra ( tiếp )



Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh thành thạo các kỹ năng tính tốn đặc biệt là các bài tốn tìm x trong biểu
thức, vận dụng tốt các t/c phân phối, kết hợp trong dãy toán


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác làm bài.
B. Chuẩn bị


- GV: Tµi liƯu d¹y tù chän. SGK


-HS: SGK, Vë ghi .
C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> - Học sinh chữa bài tập cho VN </b>
1/ ( x – 47) – 115 = 0


2 / (x – 36):18 = 12


-Nhận xét ,cho điểm
Hoạt động 2: Luyn tp



<i><b>*Dạng 3: Tìm x</b></i>


<b> Bài 1:Tỡm x </b><sub>N bit </sub>


a)(x –5) 5 = 0
HD: häc sinh vÒ tÝch b»ng 0


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


1/ ( x – 47) – 115 = 0
 ( x - 47 ) = 115


 x = 115 - 47
 x = 68


2 / (x – 36):18 = 12
 x - 36 = 18 . 12
 x - 36 = 216


 x = 216 + 36  x = 252


Gi¶i:


a/ (x –5) .5 = 0  <sub> x –5 = 0 </sub>
 <sub> x –5 = 0</sub>



 <sub>x =5 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) 12 (x + 7 ) = 12




<b>Bµi 2</b>:Tìm x N biết :


a ) (x – 25 ) – 55 = 0


b)3 75- (7x +90) = 605


c) 215 + (25 + x ) = 735


Hoạt động 3: Kiểm tra ( 15')


GV: chép đề lên bảng


1.TÝnh nhanh hỵp lý (4®)
a) 463 + 318 + 137 + 22


b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
2.TÝnh tỉng (3®)


S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999
3.Tìm x biết ( 3đ)


1250- ( x - 210) = 0





 <sub>x - 7 = 12 : 12</sub>
 <sub>x -7 = 1 </sub>


 <sub>x = 7 + 1 </sub> <sub> x = 8</sub>


Gi¶i:


a) (x – 25 ) – 55 = 0


 <sub>x – 25 = 55 </sub> <sub>x = 25 + 55</sub>
 <sub> x = 80</sub>


b) 375 - (7x +90) = 605


 <sub> 7x + 90 = 605 - 375</sub>


 <sub>7x + 90 = 230</sub>


 <sub> 7x = 230 - 90</sub>


 <sub> 7x = 140 </sub>


 x = 140 : 7
 x = 20


c) 215 + (25 + x ) = 735
 (25 + x ) = 735 - 215
 25 + x = 520



 x = 520 - 25


 x = 495
*) Häc sinh làm bài




Đ/ ¸n:


Bµi 1. a) Tính hợp lý kết quả: 904
b)TÝnh hỵp lý kÕt qu¶ : 2400
Bµi 2.


S = (101 + 999). 450 : 2 = 247500
Bµi 3.


1250- ( x - 210) = 0


 ( x - 210) = 1250


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Củng Cố: -Nhắc nhở học sinh những thao tác cần thiết khi làm toán
E. HDVN: - Giải lại các bài tập trong đề kiểm tra để tự đánh giá lại.


Ng y sồ ¹n 03/ 10 2010


<b>Tiết7-Chủ đề 2: </b>Dấu hiệu chia hết – phân tích một số ra thừa số nguyên


tè.


LuyÖn tËp, DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5.


Ngµy d¹y


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng
hay một hiệu có chia hết cho 2, , 5


- Häc sinh thµnh thạo các kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 qua các
dạng số của bài tập - Thực hành tốt các bài tập vận dụng


-Rốn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> Xét xem các tổng sau hoặc 5 hay không?</b>
a/. ( 14 + 102)cã chia hÕt cho 2 ?


b/. ( 25 + 115) cã chia hÕt cho 5 ?


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm



Hoạt động 2: I. Ơn tập lý thuyết.
<b>Nhắc lại</b>


<b>*)TÝNH CHÊT CHIA HÕT CđA MéT TỉNG.</b>




Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một
hiệu. a  m , b  m ,  (a - b)  mCác
tính chất 1& 2 cũng đúng với một
tổng(hiệu) nhiều số hạng.


*)DÊU HIÖU CHIA HÕT CHO 2, CHO 5.


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


a/. ( 14 + 102) chia hÕt cho 2
- không chia hết cho 5
Vì: 14 và 102 cùng chia hết cho 2
tơng tù


b/ ( 25 + 115) chia hÕt cho 5


Học sinh:


- Nhắc lại 2 t/c ghi lại TQ



<i><b>Tính chÊt 1: a </b></i><sub> m , b </sub><sub> m , c </sub><sub> m  </sub>


(a + b + c) <sub> m</sub>


Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một
hiệu a  m , b  m ,  (a - b) <sub> m</sub>


<i><b>TÝnh chÊt 2: a </b></i><sub> m , b </sub><sub> m , c </sub><sub> m </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

.Chó ý:


<i><b> Số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng </b></i>
<i><b>bằng 0</b></i>


Hoạt động 3: Luyện tập


Bài tập 1: Trong các số sau số nào chia
hết cho 2? cho5? cho c¶ 2 vµ 5 ?


1076; 6375; 7800; 5241; 2346; 9207


Bµi tËp 2: XÐt xem c¸c hiƯu sau cã chia
hÕt cho 2 kh«ng?


<b> a) 66 – 42</b>
<b> b)60 – 15 </b>
<b> Bµi tËp 3:</b>


XÐt xem tỉng nµo chia hÕt cho5?



a/ 25 + 40 + 75
b/ 80 + 26 + 40.
c/ 30 + 47 + 35.


<b>Bài tập 4: </b>Dùng 4 chữ số 0;1;2;5 có tạo
thành bao nhiêu số có 4 chữ số, mỗi chữ
số đã cho chỉ dùng 1 lần sao cho:


a, các số đó chia hết cho 2.
b,Các số đó chia hết cho 5


-Học sinh nhắc lại<i> </i>


<b>Du hiu chia ht cho 2: </b><i>Các số có chữ số tận </i>
<i>cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ </i>
<i>những số đó mới chia hết cho 2</i>.


<i> </i><b>Dấu hiệu chia hết cho 5: </b><i>Các số có chữ số tận </i>
<i>cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những </i>
<i>số đó mới chia hết cho 5</i>


Gi¶i bài1:


a) Các số 1076; 7800; 2346;


b)S chia hết cho 5là :7800; 6375
c)Số chia hết cho 5vµ 2 l :7800;
Giải bài 2 a/ 66 – 42


Ta cã: 66 <sub> 2 , 42 </sub><sub> 2  66 – 42 </sub><sub> 2.</sub>



b/ 60 – 15


Ta cã: 60  6 , 15 2  60 15 2.
<b>Giải bài 3: </b>


a/ 25 + 40 + 75


25  5 , 40  5 , 75  5  25 + 40 + 75


<sub> 5.</sub>


b/ 80 + 25 + 48.


80  5 , 26  5 , 40  5  80 + 26 + 40


<sub> 8.</sub>


c/ 30 + 47 + 35.


30 <sub> 5 , 47 </sub><sub> 5 , 35 </sub><sub> 5 => </sub>


30 + 47 + 35. 5


Giải bài tập 4<i>:</i>


<b>a.</b> các số có chữ số 0 tận cùng gồm các
số: 1520;


1250;2150;1250;5120;5210



<b>b.</b> các số có chữ số 2 tận cùng gồm các
số:5102; 5012; 1502; 1052


Hoạt động 4: Củng cố: - khái quát lại các dạng bài tập đã chữa
-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2,5.
Hoạt động 5: HDVN: - Tự xem lại các bài tập đã chữa


* Gi¶i BT: Dùng 4 chữ số 0;3;1;5 lËp thành số có 4 chữ số, mỗi ch s ó cho ch dựng 1 ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn 5/ 10 / 2010


<b>Tit8-Ch 2:</b>Du hiệu chia hết – phân tích một số ra thừa số nguyên




luyÖn tËp, DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9.
Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng
hay một hiệu có chia hết cho 3, 9.lập đợc số chia hết cho 3, 9.


B. ChuÈn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK


-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


Dùng 4 chữ số 0;3;1;5 lËp thành số cú 4


ch s, mỗi ch s ó cho ch dùng 1


lần :để đợc các số chia hết cho 2, cho 5,
và chia hết cho cả 2và 5 ?


-Nhận xét ,cho điểm


Hot ng 2:


*)Ôn dấu hiệu chia hết cho 3,9


- yêu cầu học sinh nhắc lại dÊu hiƯu chia
hÕt


cho 3 vµ dÊu hiƯu chia hÕt ch 9 ?


*)<i>Chó ý</i>: Sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho
3.


Sè chia hÕt cho 3 cã thĨ kh«ng chia hÕt
cho 9



Hoạt động 3: Luyện tập


Bài tập 1:


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


a) C¸c sè chia hÕt cho 2 :


1350,1530, 3150, 3510, 5310, 5130.
b) C¸c sè chia hÕt cho 5:


1350, 1530, 3150, 3510, 5310, 5130.
1035, 1305, 3015, 3105,


c) C¸c sè chia hÕt cho c¶ 2&5:


1350,1530, 3150, 3510, 5310, 5130.


*) Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có
tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho
3.


<b>Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng </b>
các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho
9và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.



.


*)Gi¶i bµi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong các số sau số nào chia hết cho3?
Cho 9?


1076; 6375; 7800; 5241; 2346;9207.


Bµi tËp 2:


Cho A = 12 + 15 + 21 + x víi x <sub>N.</sub>


Tìm điều kiện của x để A <sub> 3, A </sub><sub> 3.</sub>


HD: Nhớ lại điều kiện để một tổng chia
hết cho một số => vận dụng để giải bài
tập


Bµi tËp 3:


điền số vào dấu * để
a) 3*5 chia hết cho 3
b) 7*2 chia hết cho 9


c) *63* chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9


HD: sử dụng dấu hiệu đã học.



Bài tập 4:


Dùng 3 trong bốn chữ số sau 0;1;2;7
ghép thành số có 3 chữ số


a<b>)chia hÕt cho 9 ? </b>


b)chia hÕt cho 3 mà không chia hết cho 9?


2346; 9207


- S chia ht cho 9 l: 9207


*)Giảibài2:


<i><b>Giải:</b></i>


<b>-</b> Trờng hợp A <sub> 3</sub>


Vì 12 3,15 3,213 nên A 3 thì x 3.


<b>-</b> Trờng hợp A 3.


Vì 12 <sub>3,15 </sub><sub>3,21</sub><sub>3 nên A </sub><sub>3</sub>


thì x 3.
*Giải bài 3:


a) 315, 345, 375
b) 702, 792


c) 9630


Giải bài 4:


a<b>) s</b>è chia hÕt cho 9 :


720, 702, 270, 207


b)sè chia hÕt cho 3 mà không chia hết cho
9 là: 762, 726, 672, 276, 267


D.củng cố: - khái quát lại các dạng bài tập đã chữa.
-Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
E H ớng dẫn Về nhà:


- tự xem lại các bài tập đã chữa


- vận dụng giải tiếp các bài tập 136, 137, 138 sbt(t1)


Ngày soạn 6/ 10 / 2010


<b>Tiết9-Chủ đề 2:</b>Dấu hiệu chia hết – phân tích một số ra thừa số nguyên




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TI£U



- Tiếp tục củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng
hay một hiệu có chia hết cho 3, 9.lập đợc số chia hết cho 3, 9.


- Giải đợc một số bài tập khó hơn trong SBT toỏn tp 1.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn trình dạy học
.


Hot động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> Chữa bài tập 136(SBT) ?</b>
-Nhận xét ,cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: 137 (SBT)


Đọc đề


a) 1012<sub> - 1 cã chia hết cho 3 hoặc9 không?</sub>
b)1010<sub> + 2có chia hết cho 3 hoặc9 không?</sub>
Chép lên bảng


HD: 1012<sub> = 100</sub>…<sub>000 cã 12 ch÷ sè 0 </sub>
1010<sub> = 100 </sub>…<sub>000 cã 10 ch÷ sè 0 </sub>



Bài 2: 138 (SBT) điền số vào dấu * để
dddợc số chia hết cho 3 nhng không chia
hết cho 9


a) 53* , b) *471
HD: để 53*  3 ( 5 + 3 +* ) 3
để 53* 9 * 1


Bài tập 3: 139 (SBT)


Tìm số a, b sao cho a - b =4 vµ 87 ab 9
HD: XÐt ( 8 + 7 + a +b )  9 ?


KÕt hỵp a - b = 3.


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i: a) 1002
b) 1008


Giải bài1:


a) 1012<sub> - 1 = 999</sub><sub>999 cã 11 ch÷ sè 9</sub>
=> 1012<sub> - 1 </sub><sub></sub><sub> 9&3</sub>


b)1010<sub> + 2 = 100</sub>…<sub>002 </sub>


cã tæng các chữ số là 3 => 1010<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 3 </sub>


nh-ng khônh-ng chia hếtt cho 9


Giải bài2:
a) 534, 537,


b) 3471 , 9471


Giải bài3:


Nếu 87 ab  9 => ( 8 + 7 + a +b )  9
=> a + b = 3 hoặc 12


do a - b = 3 nên loại bỏ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập 4; 140 (SBT)
- Điền số thích hợp vào:
* * * *
9
2 1 1 8 *


HD: 2 1 1 8 * <sub> 9 => t×m * </sub>




Giải bài4


-Ta có 2 1 1 8 *  9 (12+*)  9
=> * = 6


VËy ®iỊn 2 3 5 4


9
2 1 1 8 6


DCủng cố: - Khái quát lại các dạng bài tập đã chữa.


- Nhắc lại : các bài tập vận dụng đều có cơ sở từ T/C chia hết của một
tổng hay một hiệu cho một số => xây dựng đợc các dấu hiẹu chia hết
- Các bài tập đã giải nằm trong tập N.


E. H íng dÉn vỊ nhµ:


- Tự xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Giải tiếp các bài tËp upload.123doc.net 119 Trang 17 (SBT)
*) Híng dÉn:


Bài118 : - các số tự nhiên liên tiếp có thể TQ nh sau: n; n+1; n + 2…
dùng phơng pháp loại trừ để xét và nhớ là nếu một số tự nhiên
không chia hết cho 2 thì chỉ có thể d 1 TQ : 2k + 1.




Bài 119:- Về lý thuyết thì cần nhớ những l ý trên đồng thời các số
chia cho 3 có 3 dạng : 3k + 1; 3k + 2; 3k +3.


- C¸c sè chia cho 4 Tq: 4k + 1; 4k + 2; 4k + 3; 4k + 4.


*) Cần phải theo HD tự giải trớc khi đọc lời giải từ SBT.


Ng y sồ ¹n .10 / 10 / 2010



<b>Tiết 10-Chủ đề 2:</b>Dấu hiệu chia hết- phân tích một số ra thừa số nguyên tố


Lun TËp, Ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên tố.
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giíi thiƯu cho HS biÕt <i>sè hoµn chØnh</i>.


<b>-</b>Thơng qua phân tích ra thừa số nguyên tổ để nhận biết một số có bao nhiêu ớc, ứng
dụng để giải một vài bài toán thực tế đơn giản.


B. ChuÈn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kim tra


<b> -Nêu Đ/N số ngTè? Cho VD ?</b>
-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: . ễn tp lý thuyt.



<i><b>Câu 1: Thế nào là phân tích một số ra </b></i>
thừa số nguyên tố?


<i><b>Câu 2: Để phân tích số A ra thừa số </b></i>
nguyên tố có mấy cách ?


Câu 3: Ước chung của hai hay nhiều
số là gi? x <sub> ƯC(a; b) khi nào?</sub>


Câu 4: Béi chung nhá nhÊt cđa hai
hay nhiỊu sè là gi?


Câu 5: Nêu các bớc tìm UCLL
Câu 6: Nêu các bớc tìm BCNN
<b>*. Bài tập</b>


<b>Bài1: : HÃy phân tích các số sau ra </b>
thừa số nguyên tố:48,105;286:


48 2


24 2
12 2


6 3
3 3


1 Vậy
48 = 24<sub>.3</sub>
Hot ng 3: Luyn tp



Bài 2: Phân tích các số 120, 900, 100000


Hoạt ng ca trũ
-Tr li ỳng /ng


HS: trả lời tùng câu hỏi


Giải: làm tiếp


105 3 286 2
35 5 143 11
7 7 13 13
1 1
VËy


105 = 3.5.7
286 =2.11.13




Giải: - Học sinh thực hiện đủ các bớc
đến kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ra thõa sè nguyªn tè


Bài 3:


a.Tích của 2 số tự nhiên bằng75. tìm


hai số đó


b.tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 36.
tìm a và b biết a<b




<b>*) Giíi thiƯu vỊ sè hoµn chØnh:</b>


Một số tự nhiên gọi là <i>số hoàn chỉnh</i> nếu tổng
tất cả các ớc của nó gấp hai lần số đó. Hãy nêu
ra một vài <i>số hồn chỉnh.</i>


VD 6 lµ sè hoµn chỉnh vì Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
và 1 + 2 + 3 + 6 = 12


T¬ng tù 48, 496 lµ sè hoµn chØnh.


100000 = 105<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>5
<b>Giải:</b>


a.gọi 2 số tự nhiên phải tìm là: a và b
ta có:a.b =75


Phân tích 75 ra thừa số nguyên tố:
75= 3.52


V× a.b =75 nên các số a và b là ước


của 75.


Ta có:


a 1 3 5 15 25 75


b 75 25 15 5 3 1


a. Giả tương tự như câu a với a<b.
Đáp số: a {1;2;3;4}. B {36;1;2;9}


*) HS: kiểm tra xem 48 có đúng là số
hồn chỉnh khơng


- số 48 Có các Ư: 1;2;3;4;6;8;12;24;48
1+2+3+4+6+8+12+24+48 = 96


vậy 48 lµ mét sè hoµn chØnh


D. Củng cố-HDVN: - Xem lại các dang bài tập đã chữa
- Tự giải tiếp các BT: 161; 162 SBT


Ng y sồ ¹n . 11/ 10 / 2010


<b>Tiết11 -Chủ đề 2 : Dấu hiệu chia hết- phân tích một số ra thừa số </b>


nguyên tố Luyện Tập, Phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè..
Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:



A.MUC TIÊU


- Học sinh thành thạo kỹ năng phân tích một số ra thừa số ng.tố


- Rèn kỷ năng tìm ớc chung và bội chung: Tìm giao của hai tập hợp.- Biết tìm ƯCLN,
BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tè.


- Biết vận dụng ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào các bài toán thực tế đơn giản.
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> - Chữa BT 161(SBT)</b>
-Nhận xét ,cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập


Bài 1: Học sinh lớp 6A đợc nhận phần
th-ởng của nhà trờng và mỗi em đợc nhận
phần thởng nh nhau. Cô hiệu trởng đã
chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì
màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao
nhiêu?


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn</b></i>



NÕu gäi x là số HS của lớp 6A thì ta
có:


129<sub>x vµ 215</sub><sub>x</sub>


Hoạt động 3:


<i><b>*D</b><b> </b><b>ạng tốn tìm số ước của 1 số</b></i>


VD: - Ta cã ¦(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}.
Sè 20 cã tÊt c¶ 6 íc.


- Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố,
ta đợc 20 = 22<sub>. 5 </sub>


So sánh tích của (2 + 1). (1 + 1) với 6. Từ
đó rút ra nhận xét gì?


*) Ghi nhí: - Cho học sinh ghi lại Tq về
số Ư của 1 số tự nhiên a


áp dơng:
Bµi1:


a/ Số tự nhiên khi phân tích ra thừa số
nguyên tố có dạng 22<sub> . 3</sub>3<sub>. Hỏi số đó có </sub>
bao nhiêu ớc?


b/ A = p1k. p2l. p3m cã bao nhiªu íc?


íc


Bài 2: HÃy tìm số phần tử của ¦(252):


Hoạt động của trò
-Thực hiện: xét số a = 22<sub> . 5</sub>2<sub>. 13</sub>
Vậy 4; 25; 13; 20; là các Ư của a
nhng 8 khơng là Ư của a


Gi¶i:


Gọi x là số HS của lớp 6A thì ta có:
129<sub>x và 215</sub><sub>x</sub>


Hay nói cách khác x là ớc cđa 129 vµ
-íc cđa 215


Ta cã 129 = 3. 43; 215 = 5. 43
¦(129) = {1; 3; 43; 129}
¦(215) = {1; 5; 43; 215}


VËy x <sub> {1; 43}. Nhng x kh«ng thĨ </sub>


b»ng 1. VËy x = 43.


*)HS: - quan sát để trả lời đợc rằng


- sè ¦(20) = (sè mị cđa 2+ 1).(sè mị cđa 5 +1)


*) Ghi nhí:



Ngời ta chứng minh đợc rằng: Số các
<i><b>-ớc của một số tự nhiên a bằng một tích </b></i>
<i><b>mà các thừa số là các số mũ của các </b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố của a cộng thêm 1</b></i>


Gi¶i:


a/ Số đó có (2+1).(3+1) = 3. 4 = 12 (ớc).
b/ A = p1k. p2l. p3m có (k + 1).(l+1).(m + 1)


Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

§S: 18 phần tử.


Bài 3:


Viết các tập hợp


a/ Ư(6), Ư(12), Ư(42)
b/ƯC(6, 12, 42)


c/Trong tậpƯC(6, 12, 42) phần tử nào
lớn nhất






=> sè ¦(252) = (2+1)(2+1)(1+1) = 18



Gi¶i:


a/ ¦(6) =

1; 2;3;6


¦(12) =

1; 2;3; 4;6;12


¦(42) =

1;2;3;6;7;14; 21; 42


b/ ¦C(6, 12, 42) =

1; 2;3;6


c/Trong tậpƯC(6, 12, 42)
phần tử lớn nhất là 42


D. Cng cố : - giáo viên khái quát lại các dạng bài tập đã chữa


- nhắc lại ghi nhớ , lu ý học sinh vỊ k/n ph©n tÝch 1 sè ra thõa sè ng.tè
E. HDVN:


- Tù xem lại các dạng bài tập đẫ luyện trong giờ.


- Ôn lại về Bội số của một số, cách tìm bội chung của 2, hay nhiỊu sè.
- Gi¶i BT: Tìm ƯCLL của


a/ 12, 80 vµ 56 b/ 144, 120 vµ 135
c/ 150 vµ 50 d/ 1800 và 90.


Ng y so ạn . 25 / 10 / 2010


<b>Tiết12-Chủ đề2 : Luyện tập: (Phân tích…Dạng tốn tìm số ớc của một số.)</b>
-Kiểm tra


. Ngµy d¹y



Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


Học sinh hiểu thuật tốn O-Clit dùng để tìm ƯC của hai số biết vận dụng đẻ làm toán
- Thực hành tốt các bài tập vận dụng ở mức độ vừ a phải với những bài tập có ở SGK
-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kim tra


<b> Tìm ƯCLL của </b>


a/ 12, 80 vµ 56
b/ 144, 120 vµ 135


Hoạt động của trị
-học sinh thực hiện:


Gi¶i:


a) ¦(12) = {1,2,3,4,6<i>,</i>12}
¦(80) =



{1,2,4,5,8<i>,</i>10<i>,</i>20<i>,</i>40<i>,</i>80}


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: giới thiệu Ơclit thuật toán Ơclit::
Ơclit là nhà toán học thời cổ Hy Lạp, tác giả nhiều
cơng trình khoa học. Ông sống vào thế kỷ thứ III trớc
CN. Cuốn sách giáo kha hình học của ơng từ hơn
2000 nam về trớc bao gồm phần lớn những nội dung
mơn hình học phổ thơng của thế giới ngày nay.


*/ Giới thiệu thuật toán Ơclit:


Để tìm ƯCLN(a, b) ta thùc hiÖn nh sau:
- Chia a cho b cã sè d là r


+ Nếu r = 0 thì ƯCLN(a, b) = b. Việc tìm ƯCLN
dừng lại.


+ Nu r > 0, ta chia tiếp b cho r, đợc số d r1


- Nếu r1 = 0 thì r1 = ƯCLN(a, b). Dừng lại việc tìm
ƯCLN


- Nếu r1 > 0 thì ta thùc hiƯn phÐp chia r cho r1 vµ
lËp lại quá trình nh trên. ƯCLN(a, b) là số d khác 0
<i><b>nhỏ nhất trong dÃy phép chia nói trên.</b></i>


VD: HÃy tìm ƯCLN (1575, 343)
Ta có: 1575 = 343. 4 + 203


343 = 203. 1 + 140


203 = 140. 1 + 63
140 = 63. 2 + 14
63 = 14.4 + 7


14 = 7.2 + 0 (chia hÕt)


Vậy: ƯCLN (1575, 343) = 7
Hoạt động 3: Luyện tập


Tìm ƯCLN(702, 306)bằng thuật tốn clit.
Hot ng 4: Kim tra:


Đề Bài:


Câu 1.Dùng các chữ số 3,4,5 ghép thành các chữ số


{1,2,4,7,8<i>,</i>14<i>,</i>28<i>,</i>56}


=> ƯCLL (12,80,56) = 4
b) ph©n tÝch ra thõa sè ngtè:
- LÊy tÝch c¸c thøa sè chung
víi sè mị nhá nhÊt => ¦CLL
(144,120,135) = 3


- Nghe giíi thiƯu thụâtt toán.


- Theo dõi thực hành:



Trong thc hnh ngi ta đặt
phép chia đó nh sau:


Suy ra ¦CLN (1575, 343) = 7


*)Giải:


- Học sinh thực hành
=> Đ/số: 18


*)học sinh lµm bµi


1575 343


343 203 4


203 140 1


140 63 1


63 14 2


14 <b>7</b> 4


0 2


1575


343 203



203 140 1


140 63 1


63 14 2


14 <b>7</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tự nhiên có 3 chữ sè: a) Sè lín nhÊt chia hÕt cho 2.
b) Sè nhá nhÊt chia hÕt cho 5


Câu 2: Phân tích ra thừa số NGt tỡm
CLN( 450,2100)


Câu3: điền số thích hợp vào (*): * . ** = 115




Đáp án:
Câu1( 3đ)


a) Số lớn nhất chia hết cho 2
là: 534


b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
là:345


Câu2.(4đ)
450 = 2.32<sub>.5</sub>2
2100 = 22<sub>.3.5</sub>2



=> ƯCLN(450;2100) = 2.3.52
Câu 3:( 3đ)


- Từ * . ** = 115
§iỊn 5 . 23 = 115
D. Củng cố : - Nhắc lại cho học sinh các dấu hiệu chia hết cần nhớ.


- Nhắc lại kỹ thuật thực hành thuật toán Ơ-Clit.
E. - Tự đánh giá lại bài làm kiểm tra


- Xem ký lại thuật toán Ơ-Clit để áp dụng


- Tự giải tiếp BT 131; 135163, 168 SBT toán 6 tập 1.
Ngày soạn 01/ 11/ 2010


Chủ đề 3: Tập hợp Z các số nguyên.
Tiết 13. Ôn tập lý thuyết – bài tập vận dụng


Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Cđng cè kh¸i niƯm Z, N, thø tù trong Z.- Rèn luyện về bài tập so sánh hai sã


nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối, các bài tốn tìm x.- ƠN tập HS về phép cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của phộp cng cỏc s nguyờn



- HS rèn luyện kỹ năng trừ hai số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


( KÕt hỵp trong giê )


Hoạt động 2: I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết


<i><b>Câu 1: Lấy VD thực tế trong đó có số ngun âm, giải thích </b></i>
ý nghĩa của số nguyên âm đó.


<i><b>Câu 2: Tập hợp Z các số nguyên bao gồm những số nào?</b></i>
<i><b>Câu 3: Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc điểm gì?</b></i>
<i><b>Câu 4: Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và </b></i>
số ngun âm đúng khơng?


<i><b>C©u 5: Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục </b></i>
số?


Hoạt
<b>động của trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>C©u 6: Mn cộng hai số nguyên dơng ta thực hiện thế nằo? </b></i>
Muốn cộng hai số nguyên âm ta thực hiện thế nµo? Cho VD?


<i><b>Câu 7: Nếu kết quả tổng của hai số đối nhau? Cho VD?</b></i>
<i><b>Câu 8: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau </b></i>
ta làm thế nào?


<i><b>Câu 9: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết cơng thức.</b></i>
<b>Hoạt động 3</b>: <b> Bài tập</b>


<b>Bµi 1: Cho tËp hỵp M = { 0; -10; -8; 4; 2}</b>


a/ Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử
thuộc tập M.


b/ ViÕt tập hợp P gồm các phần tử của M và N


<b>Bài 2: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?</b>
a/ Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.


b/ Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.


c/ Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên.
d/ Có những số ngun khơng là số tự nhiên.
e/ Số đối của 0 là 0, số đối của a là (a).


g/ Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3)
ở bên trái điểm (-5).


h/ Có những số không là số tự nhiên cũng không là số


nguyên.


<b>Bi 3: Trong cỏc cõu sau cõu nào đúng? câu nào sai?</b>
a/ Bất kỳ số nguyên dơng nào xũng lớn hơn số nguyên ân.
b/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên âm.
c/ Bất kỳ số nguyên dơng nào cũng lớn hơn số tự nhiên.
d/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên dơng.
e/ Bất kỳ số nguyên âm nào cũng nh hn 0.


<b>Bài 4: a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần</b>
2, 0, -1, -5, -17, 8


b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
-103, -2004, 15, 9, -5, 2004


<b>Bi 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?</b>
a/ -3 < 0


b/ 5 > -5
c/ -12 > -11
d/ |9| = 9


e/ |-2004| < 2004
f/ |-16| < |-15|




Bài1.Giải:


a/ N = {0; 10; 8;


-4; -2}


b/ P = {0; -10; -8;
-4; -2; 10; 8; 4; 2}


Bài2.Giải:


ĐS:


Các câu sai: (b)
và (g)


Bài3.Giải:


ĐS: Các câu sai:
(d)


Bài4.Giải:


a/ -17. -5, -1, 0, 2,
8


b/ 2004, 15, 9, -5,
-103, -2004


Bài5.Giải:


ĐS: Các câu sai:
(c) (e) ( f).



D. Củng cố hdvn.


- Học lại lý thuyết theo các câu hỏi.
- Tự giải các bài tập 23, 24 Trang 57 SBT
-học sinh khá giải thêm Bài tËp: T×m x biÕt:


a/ |x- 5| = 3 H<i><b> íng dÉn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Vµ x - 5 = -3  <sub>x = 2</sub>


c/ |2x + 5| = 1 Phần b và c còn lại tơng tù
b/ |1 - x| = 7






Ng y soà ¹n .8/ 11/ 2010


<b> Tiết 14 -Chủ đề 3 : .Luyện tập cộng trừ số nguyên.</b>
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Häc sinh thµnh thạo các phép tính công trừ hai số nguyên cùng dâu, khác dấu
- Thực hành tốt các bài tập vận dụng có trong tài liệu và SBT toán6 T1


-Rốn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


<b> : Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào </b>
sai? Hãy chũa câu sai thành câu đúng.


a/ Tổng hai số nguyên dơng là một số nguyên
dơng.


b/ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên
âm.


c/ Tổng của một số nguyên âm và một số
nguyên dơng là một số nguyên dơng.


d/ Tổng của một số nguyên dơng và một số
nguyên âm là một số nguyên âm.


e/ Tng ca hai s i nhau bng 0.


GV:-Nhận xét ,cho điểm


Hot ng 2: Luyn tp



<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống</b>
(-15) + = -15; (-25) + 5 =
(-37) + = 15; + 25 = 0


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


-Các câu đúng: (a); ( b) ( e) ỳng


-Các câu sai(c), VD (-5) + 2 = -3
là số âm.


Sửa câu c/ nh sau:


Tng của một số nguyên âm và
một số nguyên dơng là một số
nguyên dơng khi và chỉ khi giá trị
tuyệt đối của số dơng lớn hơn giá
trị tuyệt đối của số âm.


d/ sai, sưa l¹i nh sau:


Tổng của một số dơng và một
số âm là một số âm khi và chỉ khi
giá trị tuyệt đối của số âm lớn hơn
giá trị tuyệt đối của số dơng.



<i><b>Gi¶i</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bµi 2: TÝnh nhanh:</b>


a/ 234 - 117 + (-100) + (-234)


b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421)
<b>Bµi 4: TÝnh:</b>


a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 +
19 – 20


b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) –
106 – (-107) – 108 – (-109) – 110


<b>Bµi 5: Thùc hiÖn phÐp trõ</b>
a/ (a -1) - (a -3)


b/ (2 + b) - (b + 1) Víi a, b <i>Z</i>


.




<b>Bµi 6: </b>


a/ TÝnh tổng các số nguyên âm lớn nhất có 1
chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.


b/ Tính tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 1


chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.


<i><b>Giải</b></i>


ĐS: a/ 17 b/ 3


<i><b>Giải</b></i>


a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 –
16 + 17 – 18 + 19 – 20


= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] +
[15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19
+ (-20)]


= 1) + 1) + 1) + 1) +
(-1) = -5


b/ 101 – 102 – (-103) –
104 – (-105) – 106 – (-107)
– 108 – (-109) – 110


= 101 – 102 + 103 – 104 +
105 – 106 + 107 – 108 + 109
– 110


= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1)
= -5


<i><b>Gi¶i</b></i>



a/ (a - 1) - (a -3) = (a - 1) + (3 - a)
= [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2
b/ Thực hiện tơng tự ta đợc kết
quả bằng 1


<i><b>Gi¶i</b></i>


a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111
b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107


D.Cñng cè HDVN


- Xem lại cỏc bi tp ó cha


- Làm tiếp các bài tập 44; 45; 47 tr 59 SBT toán 6 T1


Ng y sồ ¹n . 18/ 11/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Líp- SÜ sè 6A: 6B:
A.MUC TIÊU


- ÔN tập HS về phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của
nhân các số nguyên


- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Thực hành tốt các bài tập vận dơng cã trong SGK, SBT to¸n6


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giỏc hc tp.


B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK, SBT to¸n 6
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
<b>Hoạt động 1. Kiểm tra</b>


<b> 1.Chữa bài tập 44(SBT):Gọi Hs1 lên bảng</b>
2. Chữa bài tập 45(SBT) Gọi Hs2 lên bảng


-Nhn xột ,cho im
<b>Hot ng 2: </b>


<b>I. Câu hỏi ôn tập lí thuyết:</b>


<i><b>Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác</b></i>
dấu. áp dụng: Tính 27. (-2)


<i><b>Câu 2: HÃy lập bảng cách nhận biết dấu của tích?</b></i>
<i><b>Câu 3: Phép nhân có những tính chất cơ bản nào?</b></i>


<b>Hot ng 3: II. Bi tp</b>


<b>Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:</b>
a/ (- 15) . (-2) 0 ; b/ (- 3) . 7  0


c/ (- 18) . (- 7)  7.18 ;d/ (-5) . (- 1) 8 . (-2)


<b> Bài 2. Điền vào « trèng</b>


a - 4 3 0 9


b -


7


40 -


12


-


11


ab 32 -


40


-


36


44


<b>Bài 3.</b>


1/Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên
khác dấu:



a/ -13; b/ - 15 c/ - 27


Hoạt động của trị
HS1-Thực hiện:


-tính đợc và cho biết


123 + (-27) = (-27) + 123 = 96
16 + (-16) = (-16) + 16 = 0
HS2.Gi¶i:


123 + (-3) < 123
(-55) +(-15) < (-55)
(-97) + 7 > (-97)


-3 học sinh phát biểu lại theo 3
câu hỏi của giáo viên .


* Học sinh làm toán:
<b>Bài 1: </b>


1/. a/ b/ 
c/  d/


Giải bài 2.


a - 4 3 <b>- </b>


<b>1</b>



0 9


<b>4 </b>


b <b>- 8</b>


-7


40


-12


<b></b>


<b>-4</b> 11


ab 32 <b></b>


<b>-21</b>


-


40


<b>0</b>


-36


<b>Giải bài 3</b>



a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1
b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5
c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Bµi 4. </b>


1.) t×m x biÕt:


a/ 11x = 55 b/ 12x = 144
c/ -3x = -12 d/ 0x = 4
e/ 2x = 6


2/ T×m x biÕt:


a/ (x+5) . (x – 4) = 0
b/ (x – 1) . (x - 3) = 0
c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0




1.a/ x = 5; b/ x = 12; c/ x = 4
d/ khơng có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ x= 3


2. Ta cã a.b = 0  <sub>a = 0 hc b = 0</sub>


a/ (x+5) . (x – 4) = 0  <sub>(x+5) = 0 </sub>



hc (x – 4) = 0


 <sub>x = 5 hc x = 4</sub>


b/ (x – 1) . (x - 3) = 0  <sub>(x – 1) = 0 </sub>


hc (x - 3) = 0


 <sub>x = 1 hc x = 3</sub>


c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0  <sub>(3 – x) = 0 </sub>


hc ( x – 3) = 0


 <sub>x = 3 ( trờng hợp này ta nói phơng trình</sub>


có nghiệm kép lµ x = 3


d/ x(x + 1) = 0  <sub>x = 0 hc x = - 1</sub>


D. Cđng cè : -kÕt hỵp trong giê Lun tËp
E . HDVN. giải các bài tập sau


<b>Bài 1: TÝnh</b>


a/ (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11); Bµi 2: Tính giá trị của biểu thức:
b/ (-25)(75 45) – 75(45 – 25) a/ A = 5a3<sub>b</sub>4<sub> víi a = - 1, b = 1</sub>
b/ B = 9a5<sub>b</sub>2<sub> với a = -1, b = 2</sub>
<b>Bài 3:Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:</b>



a/ ax + ay + bx + by biÕt a + b = -2, x + y = 1
b/ ax - ay + bx - by biÕt a + b = -7, x - y = -1


Ngày soạn : ………..


Tiết 16-Chủ đề 2: Luyện tập dạng bài tập áp dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc-Chuyển vế


Ngày dạy


Lớp- Sĩ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thực hành tốt các bài tập vận dụng về bỏ dấu ngoặc và chuyển vế, làm đúng phép
tính, tránh nhầm lẫn


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Một Học sinh lên bảng



Chữa BT:Tính giá trị của biÓu thøc:
a/ ax + ay + bx + by


biÕt a + b = -2, x + y = 1


b/ ax - ay + bx - by


biÕt a + b = -7, x - y = -1


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: Luyện tập


Bµi 1: : Rót gän biÓu thøc


a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)]
b/ a + (273 – 120) – (270 – 120)
c/ b – (294 +130) + (94 + 130)
HD:


- Thực hiện lần lợt bỏ dấu ngoặc từ trong
theo đúng qui tắc


Bµi 2: a/ -a – (b – a – c)
b/ - (a – c) – (a – b + c)
c/ b – ( b+a – c)


d/ - (a – b + c) – (a + b + c)


Bài 3: So sánh P với Q biÕt:



Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


a/ ax + ay + bx + by


= (ax + bx ) + ( ay +by ) = x(a + b) + y(a +b)
= (a +b) ( x +y) = (-2). (1) = -2


b/ ax - ay + bx - by


= (ax + bx ) - ( ay +by ) = x(a + b) - y(a +b)
= (a +b) ( x -y) = (-7). (-1) = 7


*Giải bài1:


a/ x + 30) – 95 – 40) – 5 –
(-30)


= x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30
= x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70
= x + (- 60).


b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120)
= a + 273 + (-270) + (-120) + 120
= a + 3


c/ b – 294 – 130 + 94 +130


= b – 200 = b + (-200)


*Giải bài2


a/ - a b + a + c = c – b
b/ - a + c –a + b – c = b – 2a.
c/ b – b – a + c = c – a


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

P = a- {(a – 3) – [( a + 3) – (- a –
2)]}.


Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a –
2)].


Bµi 4:


Chøng minh r»ng


a – (b – c) = (a – b) + c = (a + c) –
b




Bài 5: Tìm x biết:


a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37
c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 =
-17





*Giải bài3
P = 2a + 8.
Q = 2a – 1


XÐt hiÖu P – Q = (2a + 8) – (2a – 1)
= 2a + 8 – 2a + 1 = 9 > 0


Vậy P > Q


*Giải bài4


<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i>
áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc


Giải bài5


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn</b></i>


a/ x = 25; b/ x = -2
c/ x = 1 d/ x = 28


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.



- Gi¶i các bài tập 92, 93 , 95, 96 SBT toán 6
HD: - bài 92 bỏ ngoặc råi tÝnh b×nh thêng


- bài 95 , 96 sau khi bỏ dấu ngoặc cần chuyển vế thích hợp.




Ngày soạn : ..


Tiết 17 -Chủ đề 2 : : Luyện tập dạng bài tập áp dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc-Chuyển v (tip)


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U( tiÕp tơc tiÕt 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Thực hành tốt các bài tập vận dụng về bỏ dấu ngoặc và chuyển vế, làm đúng phép
tính, tránh nhầm lẫn


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giỏc hc tp.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn trình dạy học


Hot động của thầy


Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Häc sinh lên bảng


Chữa BT95(SBT)-Tìm số nguyên x biết
11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)
tÝnh b»ng hai c¸ch


-NhËn xÐt ,cho ®iÓm


Hoạt động 2: luyện tập
Bài 1: Chứng minh:


a/ (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b +
d)


b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b
+c)


¸p dung tÝnh


1. (325 – 47) + (175 -53);


2. (756 – 217) – (183 -44)


Bài 2Tìm x biết:


a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x =
37



c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 =


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i: 11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)


C1 bá ngc: 11 - 15 - 11 = x - 25 + 9
=>-15 = x - 14


chuyÓn vÕ: x = 14 - 15
=. x = -1


C2 tÝinh trong ngc tríc


11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)
=> 11 - 26 = x - 14


ChuyÓn vÕ: x = - 15 + 14 => x = -1


*Giải bài1:áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
a/ (a b) + (c – d) = (a + c) – (b +
d)


vế trái: a - b + c - d = a +c - b - d (1)
vế phải: = a + c - b - d (2)
từ (1) &(2) => có (đpcm) ta cịn nói
đẳng thức đợc CM


b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b


+c)


- giải tơng tự :


Vế trái (a b) (c – d) = a - b - c + d


= a + d - b - c (*)


Vế phải (a + d) - (b +c) = a - b - c + d **)
Từ (*) &(**) =>đẳng thức đợc CM
*Giải bi2


học sinh tự giải kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-17


Bài 3: T×m x biÕt


a/ |x + 3| = 15
b/ |x – 7| + 13 = 25


c/ |x – 3| - 16 = -4
d/ 26 - |x + 9| = -13


Bµi 4: Cho a,b <sub> Z. T×m x </sub><sub> Z sao cho:</sub>


a/ x – a = 2 b/ x + b = 4


c/ a – x = 21 d/ 14 – x = b +


9.




*Giải bài3


a/ |x + 3| = 15 nªn x + 3 = <sub>15</sub>


+) x + 3 = 15  <sub> x = 12</sub>


+) x + 3 = - 15  <sub>x = -18</sub>


b/ |x – 7| + 13 = 25 nªn x – 7 = <sub>12</sub>


+) x = 19
+) x = -5


c/ |x – 3| - 16 = -4 nªn x – 3 = <sub>12</sub>


+) x - 3 = 12  <sub> x = 15</sub>


+) x - 3 = -12  <sub>x = -9</sub>


d/ Tơng tự ta tìm đợc x = 30 ; x = -48


*Giải bài4


a/ x = 2 + a
b/ x = 4 – b
c/ x = a – 21



d/ x = 14 – (b + 9)
x = 14 – b – 9


 <sub> x = 5 – b.</sub>


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN - Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 97 ; 98 ; 99 SBT toán 6
HD: - Bài 97 & 99 giải tơng tự các bài đã chữa


Bài 98 (b) theo (a) có 14 + (-12) + x = 10 từ đó tính tiếp
Ngày soạn : ………..


Tiết 18 -Chủ đề2 : Luyện tập dạng bài tập tìm x - kiểm tra
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh thành thạo các dạng toán đã luyện tập trong chủ đề 3 tập hợp Z các số
nguyên, thực hiện tốt các dạng tốn cơng trừ nhân chia số nguyên, nhớ và làm đúng
qui tắc bỏ ngoặc và chuyển vế.-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm toán, ý thức tự giác
học tập qua bài kiểm tra tự luận trong 30 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV: Tài liệu dạy tự chọn.đề kiểm tra.
-HS: SGK, Vở ghi .Giấy kiểm tra.
C. Tiến trình dạy học



Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


( kh«ng tỉ chøc )


Hoạt động 2: luyn tp


Bài 1: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô
trống:


a/ (- 15) . (-2) 0
b/ (- 3) . 7  0


c/ (- 18) . (- 7)  7.18


d/ (-5) . (- 1)  8 . (-2)
Bài 2Viết mỗi số sau thành tích của hai
số nguyên khác dấu:


a/ -13; b/ - 15 c/ - 27


Bài 3:Tính một cách hợp lí giá trị cđa
biĨu thøc


a/ A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125
b/ B = 19.25 + 9.95 + 19.30


Hoạt động ca trũ



*Giải bài1:


a/  b/ 
c/  d/


*Giải bài2


a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1
b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5
c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9


*Gi¶i bài3


a/ A = -1000000


b/ Cần chó ý 95 = 5.19


Hoạt động 2: Kiểm tra ( học sinh trình bày lên giấy )


C©u 1: T×m x biÕt: a/ (x+5) . (x – 4) = 0 ; b/ x(x + 1) = 0
Đáp án: . Ta có a.b = 0 <sub>a = 0 hc b = 0</sub>


a/ (x+5) . (x – 4) = 0  <sub>(x+5) = 0 hc (x – 4) = 0</sub>


 x = 5 hc x = 4


b/ x(x + 1) = 0  x = 0 hc x = - 1
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:


a/ ax + ay + bx + by biÕt a + b = -2, x + y = 17


b/ ax - ay + bx - by biÕt a + b = -7, x - y = -1
Đáp án: Tính giá trị của biểu thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

= (a + b) ( x + y) = (-2). (17) = -34


ax - ay + bx - by = (ax + bx) - (ay + by) = x(a +b) - y( a + b)


= x( a + b) - y(a + b) = (a + b)( x - y) = (-7).(-1) = 7.
Câu 3: Tính tổng một cách hỵp lý


a/ (-92) +(-251) + (-8) +251
b/ (-31) + (-95) + 131 + (-5)


Đáp án: a/ (-92) +(-251) + (-8) +251 = (( -92) +(-8)) + ( ( -251) + (251)) = -100 + 0
b/ (-31) + (-95) + 131 + (-5) = ((-31) + ( -95) + (-5) ) + 131 = (-131) + 131= 0


Hoạt động 4: Củng Cố-HDVN


- Tự làm lại các bài tập trong đề kiểm tra
- Tự đánh giá lại kết quả bài làm


- Giải các bài tập 164 ; 165 ; 167; 168 SBT to¸n 6


HD: - Các bài tập đã cho tơng tự nh dạng bài tp ó cha xem li t gii.


Ngày soạn / /


Chủ đề 4 : quy đồng mẫu số các phân số – các phép tính phân
số



<b>TiÕt 19</b> - Luyện tập dạng bài tập tìm x.
Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


<b> A- MơC TI£U </b>


- Ơn tập về các bớc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.- Ôn tập về so sánh hai phân
số- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bớc quy
đồng, rèn kỹ năng tính tốn, rút gọn và so sánh phân số.- áp dụng cho dạng bài tập tìm
x .


B. ChuÈn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Câu hỏi ôn tập lý thuyết


<i><b>Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng </b></i>


Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

mÉu hai hay nhiều phân số có mẫu số
d-ơng?


<i><b>Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số </b></i>


cùng mẫu. AD so sánh hai phân số


17
20


19
20


<i><b>Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số </b></i>
không cùng mẫu. AD so sánh:


21
29


11
29
<sub>; </sub>
3
14<sub> và </sub>


15
28


<i><b>Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số</b></i>
dơng? Cho VD.


<b>Hot ng 2: luyện tập </b>


<b>Bài 1: </b>


a/ Quy đồng mẫu các phân số sau:


1 1 1 1


; ; ;


2 3 38 12


b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân
số sau:


9 98 15


; ;


30 80 1000


<b>Bµi 2: Các phân số sau có bằng nhau hay</b>
không?
a/
3
5


39
65



 <sub>; b/ </sub>
9
27


41
123

c/
3
4


4
5


 <sub> ; d/ </sub>
2


3
 <sub> vµ </sub>


5
7


<b>Bµi 3: T×m x biÕt:</b>
a/


7 1



25 5


<i>x</i> 


; b/


5 4


11 9


<i>x</i> 


 <sub>; </sub>


c/


5 1


9 1 3


<i>x</i> 
 




<b>-</b> tù nh©n xÐt trong nhóm.


*) Giải bài tập 1 :



a/ 38 = 2.19; 12 = 22<sub>.3</sub>


BCNN(2, 3, 38, 12) = 22<sub>. 3. 19 = 228</sub>


1 114 1 76 1 6 1 19


; ; ;


2 228 3 228 38 228 12 288


 


   


b/


9 3 98 49 15 3


; ;


30 10 80 40 1000 200


*) Giải bài tập2 :


- Cú th so sánh theo định nghĩa hai
phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng
mẫu rồi so sánh


- KÕt qu¶:
a/


3
5

=
39
65


 <sub>; b/ </sub>
9
27

=
41
123

;
c/
3
4

>
4
5


 <sub> ; d/ </sub>
2


3
 <sub> > </sub>



5
7


*) Học sinh giải đến kết quả :
ĐS: a/


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 4: Tìm x, biết:</b>
a/


3


1


4 <i>x</i> <sub>; b/ </sub>


1
4


5


<i>x</i> 



c/


1
2
5



<i>x</i> 


d/


5 1


3 81


<i>x</i> 


*) Học sinh giải đến kết quả :


§S: a/


1
4


<i>x</i>


b/


19
5


<i>x</i>


c/


11
5



<i>x</i>


d/


134
81


<i>x</i>


D-Híng dÉn vỊ nhµ :


- ôn tập lại để nhớ kỹ năng qui đồng mẫu phân số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Tù giải Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:


-7 1


A = (1 )


21 3 <sub>; </sub>


2 5 6


B = ( )


15 9 9




 


;


-1 3 3


C= ( )


5 12 4





_____________________________________________________________________


Ngày soạn / /


Chủ đề 4 : quy đồng mẫu số các phân số – các phép tính phân
số


<b>TiÕt 20</b> - Luyện tập dạng bài tập tìm x. ( tiếp )


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


<b> A- MơC TI£U</b>


- Ơn tập về các bớc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.- Ôn tập về so sánh hai phân


số- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bớc quy
đồng, rèn kỹ năng tính tốn, rút gọn và so sánh phân số.- áp dụng cho dạng bài tập tìm
x .( tiếp tục mục tiêu nh tiết 19 )


B. ChuÈn bÞ


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy


<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm tra bi c


- Học sinh lên bảng chữa bài tập
cho VN


Hoạt động của trò
*) Chữa BT


-7 1


A = ( ) 1 0 1 1


21 3    


2 6 5 24 25 1


B = ( )



15 9 9 45 45 15


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b>Nhận xét đánh giá cho điểm.


<b>Hoạt động 2</b>:luyn tp


<b>Bài 1:</b>Tính theo cách hợp lí:


a/


4 16 6 3 2 10 3


20 42 15 5 21 21 20


 
     


b/


42 250 2121 125125


46 186 2323 143143


 
  


Bài 2 : Hai can đựng 13 lít nớc.
Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và


thêm vào can thứ hai


9


2<sub> lÝt, th× can</sub>


thø nhÊt nhiỊu h¬n can thø hai


1
2


lít. Hỏi lúc đầu mi can ng c
bao nhiờu lớt nc?


Bài 3 :


Tìm x, biÕt:
a/ x -


10
3 <sub> = </sub>


7 3
15 5 <sub>; </sub>


b/


3 27 11


22 121 9



<i>x</i>  


;


c/


8 46 1


23 24  <i>x</i>3<sub>; </sub>


d/
49 5
1
65 7
<i>x</i>
  


3 3 1 1 1 5 2 7


C= ( )


12 4 5 2 5 10 10 10


      
      


*) Gi¶i :


a/



4 16 6 3 2 10 3


20 42 15 5 21 21 10


 
     


1 8 2 3 2 10 3


5 21 5 5 21 21 20


1 2 3 8 2 10 3 3


( ) ( )


5 5 5 21 21 21 20 20


 
      


 


       
b/


42 250 2121 125125


46 186 2323 143143



21 125 21 125 21 21 125 125


( ) ( ) 0 0 0


23 143 23 143 23 23 143 143


 
  
   
          
*)Gi¶i :
-Ta cã:


Sè níc ở can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai
là:


1 1


4 2 7( )


2 2   <i>l</i>


Sè níc ë can thø hai lµ (13-7):2 = 3 ( )<i>l</i>
Sè níc ë can thø nhÊt lµ 3 +7 = 10 ( )<i>l</i>


*)Gi¶i :
a/ x -


10
3 <sub> = </sub>



7 3
15 5


=> x = 7


25+
3
10=
14
50+
15
50=
29
50
b/


3 27 11


22 121 9


<i>x</i>  


; =>x =


3
11 <i>−</i>
3
22=
3


22
c/


8 46 1


23 24  <i>x</i>3


=>x = 8


23
46
24 <i>−</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

d/


49 5
1


65 7


<i>x</i>


  


=> x= 1- 49


65
5


7=1<i>−</i>


7
13=


6
13


D. Híng dÉn vỊ nhµ :


- Xem lại các dazngj bài tập đã chữa
- Giải tiếp :


‘’Lớp 6A có 42 HS đợc chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng


1/6 sè HS kh¸, sè HS Tb b»ng 1/5 tỉng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại.
____________________________________________________________________


Ngày soạn / /


Chủ đề 3-Tiết 21. lT- bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính
Kim tra


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


<b> A- MơC TI£U</b>


- Học sinh có kỹ năng thực hiện đúng thứ tự các phép toán trong dãy toán theo hàng


ngang, biết cách phá các dấu ngoặc, tính nhanh hợp lý chính xác các phép tốn.
- Tăng cờng rèn luyện thao tác làm tốn, phơng pháp suy luận cẩn thận chính xỏc.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, SBT to¸ns6 , Vë ghi .
C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động1 : Kiểm tra bài c :


<b>-</b> yêu cầu học sinh lên bảng chữ lại bài
tập cho về nhà


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ cho im


<b>-</b> Kết hợp kiểm tra việc làm bµi cđa häc
sinh ë nhµ.


Hoạt động 2 : luyện tập
Bài toán :


Hoạt động của trò
*)giải :


Gäi sè HS giỏi là x thì số HS khá là 6x,
=> số học sinh trung bình là


(x + 6x).



1 6


5 5


<i>x</i> <i>x</i>




Mµ líp cã 42 häc sinh nªn ta cã:


7


6 42


5


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


Từ đó suy ra x = 5 (HS)
Vậy số HS giỏi là 5 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thùc hiƯn c¸c d·y tÝnh sau


a) 19


24 - (



<i>−</i>1


2 +
7
24 ) =


b) 7


12 - (
5
12<i>−</i>


5


6 ) =


*) Giải bài 1


a) 19


24 - (


<i></i>1


2 +
7
24 ) =


= 19



24 - (


<i>−</i>12


24 +
7
24 ) =


= 19


24 - (


<i>−</i>5


24 ) =
19
24+


5
24=


24
24=1


b) 7


12 - (
5
12<i>−</i>



5
6 ) =
7


12 - (
5
12<i>−</i>


10


12 ) = b)
7
12 +


5
12


= 12


12=1


Hoạt động kiểm tra :
Thực hiện các dãy tính


a) 2


5+
1
5.


10
7


b) 7


12<i>−</i>
27


7 .
1
8


c) ( 23


41<i>−</i>
15
82 ) .


41
25


d) ( 4


5+
1


2 ) . (
3
13<i></i>



8
13 )


*)Giải bài 2 :


a) 2


5+
1
5.


10
7 =


2
5+
10
35=
14
35+
10
35=
24
35


b) 7


12<i>−</i>


27


7 .
1
8 =
7


12<i>−</i>
27
56=


7 . 14
168 <i>−</i>


27 . 3
168 =
98
168<i>−</i>
81
168=
17
168


c)( 23


41<i>−</i>
15
82 ) .


41


25


= ( 46


82 <i>−</i>
15
82 ).


41
25 =


31
82 .
41
25=
31
50


d) ( 4


5+
1


2 ) . (
3
13 <i>−</i>


8
13 )



= ( 8


10+
5
10 ) . (


<i>−</i>5


13 ) =
13
10 .
<i>−</i>5
13 =
<i>−</i>1
2


D. Cñng cè - HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HD bµi 85:


- Đọc kỹ sơ đồ thứ tự các phép tốn có trong SBT.
- Vận dụng cho 5 bài tốn sau đó theo đúng thứ tự các
phép toán nh đã đợc HD.




Ngày soạn : / / .



Chủ đề 4- quy đồng mẫu số các phân số – các phép tính phân
số


Tiết22 . - Luyện tập - Quy đồng mẫu số các phân số
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh thành thạo kỹ năng qui đồng mẫu các phân số, theo đúng các bớc đã học
trong lý thuyết. làm đợc việc qui đồng dãy 2 phân số nhanh gọn


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm toán nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn b


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kim tra


- Một Học sinh lên bảng


Chữa BT85 (17SBT), nhận xét các cách
giải có thể áp dơng ?


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm



Hoạt động 2: Luyện tập


Bài 1: qui đồng mẫu các phân số sau
a) 2


5<i>;</i>
3
25 <i>;</i>


1
3


HD : - trong 3 mẫu số đã cho thì cần
phân tích ra thừa số nguyên tố ?
=> xác định mẫu số chung.


b) 5


12<i>;</i>
<i>−</i>3
8 <i>;</i>
<i>−</i>2
3 <i>;</i>
7
24


HD : - nhËn xÐt mÉu 42 => MC ?


Hoạt động của trò


-Thực hiện:


Giải: - thực hiện theo 2 nhánh của sơ đồ
1) (-20) . 4 : 5 = (-80) : 5 = -16
2) (-20) : 5 .4 = (-4) . 4 = -16
Nhận xét :


- PhÐp to¸n (-20) . 4


5


có thể làm theo hai cách đều đợc 1 kết qu


*Giải bài1:
a) 2


5<i>;</i>
3
25 <i>;</i>


1
3


ta cã 25 = 5.5 => MÉu sè chung lµ : 52<sub>.3</sub>
=> 2


5=
2 .5 . 3
75 <i>;</i>
3


25=
3. 3
75 <i>;</i>
1
3=
1. 25
75


các P/S mới là :


30
75 <i>;</i>
9
75 <i>;</i>
25
75


b) 5


12 <i>;</i>
<i>−</i>3
8 <i>;</i>
<i>−</i>2
3 <i>;</i>
7
24


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài 2. Viết các số sau dới dạng các P/S
có mẫu là 12



1; -5; <i>−</i>3


4


- Có thể xem yêu cầu trên là bài tốn qui
đồng mẫu số khơng vì sao?


- Thực hiện yêu cầu


Bi 3:rỳt gn ri qui ng mẫu số


3 . 4+3 .7


6 . 5+9 va


6. 9<i>−</i>2 . 17
63 .3<i>−</i>119


-Hãy dùng qui tắc dấu ngoặc để biến đổi
các tử và mẫu số sao cho dễ dàng rút gọn


Bµi 4: so s¸nh c¸c P/S sau:
a) 12


23<i>;</i>
1212
2323


b) <i>−</i>3434



4141 va


<i>−</i>34


41 .


- Hãy tìm các phơng pháp để so sánh
+) có thể qui đơng rồi so sánh?
+)Có thể rút gọn rồi so sánh?
=> Nên làm cách nào có lợi


-Ta cã : <sub>12</sub>5 =5 .2


24 <i>;</i>


<i>−</i>3


8 =


<i>−</i>3. 3


24 <i>;</i>


<i>−</i>2 . 8
24 <i>;</i>


7
24



D·y P/S míi là: 10


24 <i>;</i>
<i></i>9
24 <i>;</i>
<i></i>16
24 <i>;</i>
7
24
*Giải bài2


- Thc hin qui đồng mẫu ba P/S lấy
mẫu chung là 12


- Ta có 1 = 12


12 <i>;</i>5=


<i></i>60
12 <i>;</i>
<i></i>3
4 =
<i></i>9
12
*Giải bài3


- Rút gän 3 . 4+3 .7


6 . 5+9 =



3(4+7)


3(25+3)=


11
13


6 . 9<i>−</i>2 . 17


63 .3<i>−</i>119 =


2(27<i>−</i>17)


189<i>−</i>119 =
20
70=


2
7


- Qui đồng


11
13 <i>;</i>
2
7taco
11
13=
11.7
13. 7=



77
91 va


2
7=


2. 13
7 . 13=


26
91 .


*Giải bài4


a) rút gọn 1212


2323=


12. 101
23. 101=


12
23




 VËy 12


23=


1212
2323


b) giải tơng tự <i></i>3434


4141 =


<i></i>34


41


Hot ng 3: Cng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập SBT toán 6 T2 : các bài 46 ; 48
HD: - theo bài ra thì phân số cần tìm có dạng <i>x</i>


7=


<i>x</i>+16


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn / /


<b>Chủ đề 4- </b>quy đồng mẫu số các phân số – các phép tính phân
số <b>Tiết23 . </b>Luyện tập - Quy đồng mẫu số các phân số( tiếp)


Ngày dạy


Lớp- Sĩ sè 6A: 6B:



A.MUC TI£U


- Thực hiện thành thạo kỹ năng qui đồng mẫu các phân số, theo đúng các bớc đã học
trong lý thuyết. làm đợc việc qui đồng dãy có nhiều hơn 2 phân số nhanh gọn


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
- Mở rộng thêm các dạng bài tập về phân số.


B. ChuÈn bÞ


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi . SBT toán 6 T2 .
C. Tiến trình dạy häc


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Một Học sinh lên bảng
Chữa BT:46 SBT_T2
- qui đồng các P/S:
a) 17


320 <i>;</i>


<i>−</i>9


80


b) <i>−</i>7



10 <i>;</i>
1
33 .


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: Luyn tp


Bài 1: Chữa BT 48(SBT)
HƯớNG DẫN HS=> phân số phải tìm có
dạng <i>x</i>


7=


<i>x</i>+16


7 .5


=>Hóy qui ng mẫu hai phân số ở haivế


- Häc sinh cã thÓ thư l¹i


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


<b>-</b> Học sinh thực hiện đến kết quả



a) 17


320 va


<i>−</i>36


320 .




b) <i>−</i>231


330 va
10
330 .


*Giải bài1:


- Qui ụng mu s
<i>x</i>


7=


<i>x</i>. 5
7 .5=


5<i>x</i>


35 .





vµ (<i>x</i>+16). 1


35 =


<i>x</i>+16


35 .


=> hai ph©n sè b»ng nhau có mẫu chung
thì các tử số bằng nhau


5x = x + 16 => 4x = 16
=> x = 4


Phân số cần tìm là 4


7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài2.Chứng tỏ các P/S sau đây bằng nhau




25
53<sub> ; </sub>


2525
5353<sub> và </sub>



252525
535353


Bài 3:


Tìm phân số bằng phân số


11


13<sub> và biết rằng</sub>


hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6.
HD HS:


- bài toán có dang tơng tự bài tập 48 hÃy
tự giải


Bi 4 : Quy đồng mẫu các phân số sau:


a/


17
20<sub>, </sub>


13
15<sub> vµ </sub>


41
60<sub>; </sub>


b/
25
75<sub>, </sub>
17
34<sub> vµ </sub>


121
132

Ta cã:

2525
5353<sub> = </sub>


25.101 25


53.101 53 <sub>; </sub>




252525
535353<sub> = </sub>


25.10101 25
53.10101 53


=> vậy các P/S ó cho bng nhau
*Gii bi3


Gọi phân số cần tìm có dạng



6


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>(x</sub><sub>-6), theo bi thỡ </sub> 6


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>=</sub>


11
13


<b>-</b> qui đơng mẫu P/s ở hai vế có


<b>-</b> 13 .<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i>x</i><sub>6</sub><sub>)</sub><sub>. 13</sub>=(<i>x</i>+6).11


(<i>x</i>+6). 13 => 13x =


11x+66


 2x = 66 Từ đó suy ra x = 33,
=>phõn s cn tỡm l


33
39


*Giải bài4


a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu


còn lại, ta lấy mÉu chung lµ 60.


Ta đợc kết quả


17
20<sub> = </sub>


51
60<sub>; </sub>


13
15<sub> = </sub>


52
60<sub>; </sub>
41
60<sub>= </sub>
41
60


b/ - Nhận xét các phân số cha rút gọn,
ta cần rót gän tríc


ta cã


25
75<sub> = </sub>


1
3<sub>, </sub>



17
34<sub> = </sub>


1
2<sub> vµ </sub>


121
132<sub>= </sub>


11
12


Kết quả quy đồng là:


4 6 11


; ;


12 12 12


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN - Tự xem lại các bài tập đã chữa.
- Giải các bài tập : 80Tr16SBT_T2
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:


a/


25.9 25.17
8.80 8.10





  <sub> vµ </sub>


48.12 48.15
3.270 3.30




  <sub>b/ </sub>


5 5


5 2 5


2 .7 2


2 .5 2 .3




 <sub> vµ </sub>


4 6


4 4


3 .5 3
3 .13 3






Ngày soạn / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> Tiết24 . Chủ đề3-</b> Luyện tập - phép cng, tr phõn s.


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh nhớ qui tắc và làm đúng các phép cộng trừ phân số, theo đúng các bớc đã
học trong lý thuyết. làm đợc dãy 2 phân số nhanh gọn


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
- Rèn kỹ năng làm toán về các dạng bài tập về phân s.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vë ghi . SBT to¸n 6 T2 .
C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Một Học sinh lên bảng



Cha BT:rỳt gn ri qui đồng


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: Nhắc lại lý thuyt
<b>Cõu hi ụn tp lý thuyt</b>


Câu 1: Nêu quy tắc céng hai ph©n sè
cïng mÉu. AD tÝnh


6 8


7 7





Câu 2: Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu ta thực hiện thế nào?


Câu 3 Phép cộng hai phân số có những
tính chất cơ bản nào?


Cõu 4: Th nào là hai số đối nhau? Cho
VD hai số đối nhau.


C©u 5: Mn thùc hiƯn phÐp trõ ph©n
sè ta thùc hiƯn thÕ nµo?


Hoạt động3 luyện tập



Bµi 1 Céng các phân số sau:
a/


65 33


91 55





= ?


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:
a)


25.9 25.17
8.80 8.10




  <sub> = </sub>
125
200<sub> ; </sub>


48.12 48.15
3.270 3.30





  <sub> = </sub>
32
200


b/)


5 5


5 2 5


2 .7 2 28


2 .5 2 .3 77




 <sub> ; </sub>


4 6


4 4


3 .5 3 22


3 .13 3 77


 





- một số học sinh đứn tại chố trả lời các
câu hỏi ôn lại lý thuyết


- Thảo lun nhúm nh li kin thc


*Giải bài1:


Hc sinh thc hiện đến kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

b/


36 100


84 450


 <sub> = ? </sub>


c/


650 588


1430 686





= ?


d/


2004 8


2010670<sub> =?</sub>


Bài2.


Có 9 quả cam chia cho 12 ngời. Làm
cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả
nào thành 12 phần bằng nhau?


HD:


9 qu cam chia đều cho 12 ngời thì
mỗi ngời đợc 9/12 = 3/4 quả nên ta có
cách chia sao cho 9


12=
1
2+


1
4


Bài 3:<b>:</b> Tính tổng các phân số sau:


1 1 1 1


1.2 2.3 3.4  2003.2004



THD HS: chøng minh c«ng thøc sau:


1 1 1


1 ( 1)


<i>n n</i>  <i>n n</i>


- áp dụng vào bài toán


b/
13
63


c/
31
77
d/


66
77


-so sỏnh trong nhúm khng inh kt
qu


*Giải bài2


Lu 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần


bằng nhau, mỗi ngời đợc 1/2 quả. Còn lại
3 quả cắt làm 4 phần bằng nhau, mỗi ngời
đợc1/4 quả. Nh vậy 9 quả cam chia đều
cho 12 ngời,


mỗi ngi c


1 1 3


2 4 4


*Giải bài3


Từ công thức trên ta thấy, cần phân tích
bài toán nh sau:


1 1 1 1


1.2 2.3 3.4 2003.2004


1 1 1 1 1 1 1 1


( ) ( ) ( ) ... ( )


1 2 2 3 3 4 2003 2004


1 2003


1



2004 2004


   


        
  




Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.
- Giải các bài tập :


1 1 1 1


1.3 3.5 5.7  2003.2005<sub>= ?</sub>


- Gi¶i tiÕp các bài tập 71,73 SBT_T2


Ngày soạn : / /


Tiết 25 -Chủ đề4. Qui đồng mẫu số các phân số-Các phép tính phân số
<b> lyện tập phép cộng trừ phõn s (tip)</b>


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Biết làm đúng các phép cộng trừ phân số, theo đúng các bớc đã học trong lý thuyết.
làm đợc dãy 2 phân số nhanh gọn Thành thạo các phép tốn trong dãy có 2 đến 3
phân số.-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học
tập cho học sinh.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .


C. Tiến trình dạy häc


Hoạt động của thy
Hot ng 1. Kim tra


- Một Học sinh lên bảng
Chữa BT:


1 1 1 1


1.3 3.5 5.7  2003.2005<sub>= ?</sub>


-NhËn xÐt ,cho điểm


Hot ng 2: luyn tp


Bài 1: Tính:
a/


7 1 3



3 2 70

 


; b/


5 3 3


12 16 4


Bµi 2: BT75(14SBT) điền vào ô trống


a) 3


7+


<i>−</i>2


7


b) 16


18+
3
18=¿


c) + <i>−</i>5


11 =



<i>−</i>13


11


d) <i>−</i>6


17 +¿


<i>−</i>6


17


Hoạt động của trũ
Gii:


Đặt B =


1 1 1 1


1.3 3.5 5.7  2003.2005
Ta cã 2B =


2 2 2 2


1.3 3.5 5.7 2003.2005


1 1 1 1 1 1 1


(1 ) ( ) ( ) ... ( )



3 3 5 5 7 2003 2005


1 2004


1


2005 2005


   


        
  




Suy ra B =
1002
2005


*Gi¶i bài1:


-Học sinh thực hện giải toán
-Đ/số: a/


34


35<sub>; b/ </sub>
65
48



*Giải bài2


- Hc sinh thc hiện phép toán
đến kết quả và điền đúng:
a) Điền : <i>−</i>5


7


b) §iỊn: 19


18


c) §iỊn <i></i>8


11


d) Điền 0


11


*Giải bài3


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bài 3: (BT74-14SBT)


Vịi nớc A chảy đầy một bể khơng có nớc mất 3 giờ.
Vịi B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong một giờ
vòi nào chảy nhiều nớc hơn và nhiêu hơn bao nhiêu ?


HD:



- Tính nớc của vịi A chảy trong 1 giờ
- Tính nớc của vòi B chảy trong 1 giờ
=> So sánh hai phân số đó




Níc cđa vßi B chảy trong 1 giờ
là: 1/4 (bể).


- Nhận thấy 1/3 > 1/4


Vậy: trong một giờ vòi A chảy
đợc nhiều nớc hơn vòi B là:
1


3<i></i>
1
4=


1


12 ( bể )


Đáp số: 1


12 ( bÓ)


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN



- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 77, 78 SBT toán 6 T2
HD:


Bµi 77:


<b>-</b> Để tính đợc khối lợng của khay ta lấy khối lợng tổng cộng trừ đi khối lợng của 3
th ng trong khay.


<b>-</b> Vậy cần làm 2 phÐp tÝnh.
Bµi 78 :


<b>-</b> Thực hiện các phép tính theo cột , và hàng để có kết quả điền vo cỏc ụ trng hỡnh
vuụng cũn trng.


Ngày soạn : / /


Tiết 26-Chủ đề 4. Qui đồng mẫu số các phân số-Các phép tính phân số
<b> lyện tập phép nhân chia phân s </b>


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh thành thạo cá phép toán nhân và chia các phân số theo đúng qui tắc đợc
học , biết cách thử lại kết quả



-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm toỏn nhanh chớnh xỏc.


- Rèn các kỹ năng tính toán, biết sử dụng máy tính cầm tay, ý thức tự giác học tập,
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liƯu d¹y tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Häc sinh lên bảng
Chữa BT:77 SBT


-Nhn xột ,cho im
Hot ng 2:


Bài 1: Tính giá trị của cắc biểu thøc
sau b»ng cach tÝnh nhanh nhÊt:


a/


21 11 5


. .


25 9 7<sub>; </sub>


b/



5 17 5 9


. .


23 26 23 26 <sub>; </sub>


c/


3 1 29


29 5 3


 
 
 
 



Bài 2: : Tìm các tích sau:


a/


16 5 54 56


. . .


15 14 24 21


; b/



7 5 15 4


. . .


3 2 21 5




Bµi 3:


Thùc hiÖn phÐp tÝnh chia sau:
a/


12 16
:
5 15<sub>; </sub>


b/


9 6
:
8 5<sub>; </sub>


c/


7 14
:
5 25<sub>; </sub>



d/


3 6
:
14 7<sub>;</sub>


Bài 4 :


Tìm x biÕt:
a/


62 29 3


. :


7 <i>x</i>9 56<sub>; </sub>


b/


1 1 1


:


5 <i>x</i> 5 7<sub>; </sub>


Hoạt động của trò
Giải:


-Thùc hiƯn theo híng dÉn


- kÕt qu¶ : 47<sub>120</sub>


Trả lời Khay nặng 47


120 kg.


*Giải bµi1:


a/


21 11 5 21 5 11 11


. . ( . ).


25 9 7  25 7 9 15


b/


5 17 5 9 5 17 9 5


. . ( )


23 26 23 26 23 26 26 23


c/


3 1 29 29 3 29 29 16


. 1



29 15 3 3 29 45 45 45


 
      


*Giải bài2
a/


16 5 54 56 16


. . .


15 14 24 21 7


 


b/


7 5 15 4 10


. . .


3 2 21 5 3





*Giải bài3


a/
12 16
:


5 15<sub> = 2</sub>


1
4


b/


9 6
:


8 5<sub> = </sub>


15
16


c/


7 14
:


5 25<sub> = 2</sub>


1
2


d/



3 6
:


14 7<sub> = </sub>


1
4


*Giải bài4


a/


62 29 3 5684


. :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

c/ 2


1


: 2


2<i>a</i> 1 <i>x</i>




b/


1 1 1 7



:


5 <i>x</i> 5 7 <i>x</i>2


c/ 2 2


1 1


: 2


2<i>a</i> 1 <i>x</i>  <i>x</i>2(2<i>a</i> 1)


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Gi¶i các bài tập 84 , 99 SBT toán 6 T2.
-Bài toán:


§ång hå chØ 6 giờ. Hỏi sau bao lâu kim phút và kim giờ lại gặp nhau?


HD:


- Lóc 6 giê hai kim giờ và phút cách nhau 1/ 2 vòng trßn.
- VËn tèc cđa kim phót lµ:


1


12<sub> (vịng/h) => từ đó giải tiếp.</sub>



- §/Sè :


6
11<sub> (giờ)</sub>




Ngày soạn : ..


Tiết 27-Chủ đề 4. Qui đồng mẫu số các phân số-Các phép tính phân số
<b> Luyện tập - Dạng tốn tìm x</b>


Ngày dạy


Lớp- Sĩ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh thành thạo các phép tốn phân số , có kỹ năng tính tốn đúng, chính xác áp
dụng các qui tắc để tính tốn tìm x trong dãy tính có các phân số.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
Nội dung thực hiện trong 2 tiết để học sinh đạt đợc sự thành thạo khi thc hnh.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn tr×nh d¹y häc



Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


Hoạt động của trò
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Mét Học sinh lên bảng


Cha BT ó cho chộp thờm v nhà ở tiết
trớc.


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: luyện tập


Bài 1:
Một canơ xi dịng từ A đến B mất 2 giờ
và ngợc dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút.
Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mt bao
lõu?


<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i>


Vận tốc xuôi dòng của canô là: 2
<i>AB</i>
(km/h)



Vân tốc ngợc dòng của canô là: 2,5
<i>AB</i>
(km/h)


Bài 2:Tìm các số nguyên x,y biết:


1 1


18 12 9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  


?
Gỵi ý :


Quy đồng mẫu , ta đợc


2 3 4 9


36 36 36 36


<i>x</i> <i>y</i>


  


từ đó tìm đợc x,y
Bài 3:



T×m x, biÕt:


a/


50 25 1


11


100 200 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>
 


b/



30 200


5 . 5


100 100


<i>x</i>


<i>x</i> 


- Vận tốc của kim phút là:



1


12<sub> (vòng/h) </sub>


Hiệu vận tốc giữa kim phút và kim giờ
là: 1-


1
12<sub> = </sub>


11


12<sub> (vòng/h)</sub>


Vậy thời gian hai kim gặp nhau lµ:


1 11
:
2 12<sub> = </sub>


6


11<sub> (giê)</sub>


- Đ/Số :


6
11<sub> (giờ)</sub>


*Giải bài1:



Vận tốc dòng níc lµ: 2 2,5
<i>AB</i> <i>AB</i>


 

 
 <sub>: 2 =</sub>


5 4


10


<i>AB</i> <i>AB</i>


: 2 = 20
<i>AB</i>


(km/h)


Vận tốc bèo trơi bằng vận tốc dịng
n-ớc, nên thời gian bèo trôi từ A đến B là:
AB: 20


<i>AB</i>


= AB :


20



<i>AB</i> <sub> = 20 (giờ)</sub>


*Giải bài2


Quy ng mu , ta đợc


2 3 4 9


36 36 36 36


<i>x</i> <i>y</i>


  
 <sub>2 < 3x < 4y < 9</sub>


Do ú x=y=1 hay x=1 ; y=2 hay x=y=2.


*Giải bài3


a/


50 25 1


11


100 200 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 




100 25 1


11


200 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>
 


200 100 25 1


11


200 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub>75x = </sub>
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b/




30 200


5 . 5


100 100


<i>x</i>


<i>x</i>  


áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép trừ ta có:


30 150 20


5


100 100 100


<i>x</i> <i>x</i>


  


¸p dơng mèi quan hệ giữa số bị trừ, số
trừ và hiệu ta cã:


30 20 150


5



100 100 100


<i>x</i> <i>x</i>


  


¸p dơng quan hệ giữa các số hạng của
tổng và tổng ta cã:


10 650 650


.100 :10 65


100 100 100


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>  
 


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 90, 91 SBT toán 6 T2


BàI TậP_Chép : Giữ nguyên tử số, hãy thay đổi mẫu số của phân số


275


289<sub> sao cho giá trị của </sub>


nó giảm đi
7


24<sub> giá trị của nó. Mẫu số mới là bao nhiêu?</sub>




Ngày soạn : / /


Tiết 28-Chủ đề 4. Qui đồng mẫu số các phân số-Các phép tính phân số
<b> Luyện tập - Dạng toỏn tỡm x (tip)</b>


Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Tiếp tục thực hiện để học sinh đạt đợc mục tiêu nh đã nói ở tiết 27.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác hc tp.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tự chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .



C. TiÕn tr×nh d¹y häc


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Häc sinh lªn bảng


Chữa BT Chép thêm từ tiết trớc ?


-Nhận xét ,cho ®iÓm


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hoạt động 2: luyện tập


Bµi 1:
Trong mét trêng häc sè häc
sinh g¸i b»ng 6/5 sè häc sinh trai.


a/ TÝnh xem sè HS g¸i b»ng
mÊy phần số HS toàn trờng.


b/ Nu s HS ton trng là 1210
em thì trờng đó có bao nhiêu HS
trai, HS gái?


<b>H</b>



<b> íng dÉn :</b>


a/ Theo đề bài, trong trờng đó
cứ 5 phần học sinh nam thì có 6
phần học sinh nữ. Nh vậy, nếu học
sinh trong tồn trờng là 11 phần thì
số học sinh nữ chiếm 6 phần, nên
số học sinh nữ bằng


6


11<sub> sè häc sinh</sub>


toµn trêng.


Sè häc sinh nam b»ng


5
11<sub> sè </sub>


Bµi 2:


Một miếng đất hình chữ nhật
dài 220m, chiều rộng bằng 3/4
chiều dài. Ngời ta trông cây xung
quanh miếng đất, biết rằng cây nọ
cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây.
Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây?
Bài 3:



Ba líp 6 cã 102 häc sinh. Sè HS
líp A b»ng 8/9 sè HS líp B. Sè HS
líp C b»ng 17/16 sè HS líp A. Hỏi
mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?


275 275 7 275 275 7 275 17 275


. 1 .


289 24 289 289 24 289 24 408


<i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


Vậy x =


275
408


*Giải bài1:


a)Số học sinh nữ b»ng


6



11<sub> sèhäc sinh toµn trêng.</sub>


Sè häc sinh nam b»ng


5


11<sub> sè häc sinh toµntrêng.</sub>


b) NÕu toµn têng cã 1210 học sinh thì:


Số học sinh nữ là:


6


1210 660


11


(häc sinh)
Sè häc sinh nam lµ:


5


1210 550


11
 


(häc sinh)



*Giải bài2


Chiều rộng hình chữ nhật:


3


220. 165


4 <sub> (m)</sub>


Chu vi hình chữ nhật:

220 165 .2 770

(m)
Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây)


*Giải bài3


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn:</b></i>


Số học sinh líp 6B b»ng
9


8<sub> häc sinh líp </sub>


6A (hay b»ng
18
16<sub>)</sub>


Sè häc sinh líp 6C b»ng


17


16<sub> häc sinh líp</sub>
6A


Bµi 4 :




Sè häc sinh líp 6C lµ: (102 : 51).17 = 34 (Hsinh)


*Giải bài4


Hot ng 3: Cng C-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Gi¶i các bài tập 94, 95, SBT toán 6 T2


BàI TậP_Chép :


Ba tổ công nhân trồng đợc tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng đợc bằng
9


10<sub> sè c©y</sub>


tổ 2 và số cây tổ 3 trồng đợc bằng
24


25<sub>số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng đợc bao nhiêu cây?</sub>



§/ Sè 90 cây; 100 cây; 96 cây.


Ngày soạn : / /


<b>Tiết 29 -Chủ đề 4. luyện tập </b>


<b> Thø tù thùc hiÖn các phép tính phân số Kiểm tra </b>


Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Học sinh biết thực hiện đúng qui tắc trong các phép tốn trong dãy tốn có nhiều
phân số, có dấu ngoặc, kết hợp nhiều phép tính.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
- Tổ chức tổng kết chủ đề 4 và làm bài kiểm tra cuối ch .


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn trình dạy học


Hot động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra



- Mét Häc sinh lên bảng
Chữa BT_Chép thêm


Ba t cụng nhõn trng c tất cả


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

286 cây ở công viên. Số cây tổ 1
trồng đợc bằng


9


10<sub> số cây tổ 2 và số </sub>


cõy tổ 3 trồng đợc bằng


24


25<sub>sè c©y tỉ </sub>


2. Hỏi mỗi tổ trồng đợc bao nhiêu
cây?


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: luyện tập


Bài 1: thực hiện dãy tính


a) ( 1 - 15


18¿
7
13


b) 1 - ( (15


18+
7


18)


Bµi 2: Thùc hiƯn d·y tÝnh sau:


a) (2


3+
2
5<i>−</i>


2
9):(


4
3+
4
5<i>−</i>


4
9)


b) 2


3(
1
3<i>−</i>
1
2<i>−</i>
3
4)


Hoạt động 3 Kiểm tra
Đề bài


1.T×m x, biÕt:
a/ x -


10
3 <sub> = </sub>


7 3
15 5 <sub>; b/ </sub>


3 27 11


22 121 9


<i>x</i>



;
2. Bài toán:


Vũi nớc A chảy đầy một bể khơng có
nớc mất 3 giờ. Vịi B chảy đầy bể đó
mất 4 giờ. Hỏi trong một giờ vòi nào
chảy nhiều nớc hơn và nhiêu hơn bao


<b>-</b> số cây tổ 1 trồng đợc là : <sub>10</sub>9 <i>x</i>


<b>-</b> Số cây tổ 3 trồng đợc là:


24
25<sub> x </sub>


Ta cã: x +


9


10 <i>x</i> +


24


25<sub> x = 286</sub>


 x. (1 +


9
10<sub> + </sub>



24


25<sub>) = 286</sub>


 x = 286 : 2 43


50


 x = 100


Vậy số cây tổ 2 trồng đợc là: 100 cây.
Số cây tổ 1 trồng đợc là 90 cây
Số cây tổ 3 trồng đợc là 96 cây.
*Giải bài1:


a)


5 7 13 7 7


1 . .


18 13 18 13 18
 


  
 


 



b) 1 - ( (15


18+
7


18) = 1-
22
18 =


1


3


*Giải bài2


a) Hc sinh tớnh n kt qu : 1


2


b) Học sinh tính đến kt qu : <i></i>11


18


Học sinh làm bài
*)Đáp án:


1- T×m x, biÕt: ( 5 điểm mỗi bài 2,5đ)
a) kÕt qu¶: b) kÕt qu¶:


2- Bài toán: ( 5điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhiờu ? Vậy: trong một giờ vòi A chảy đợc nhiều nớc
hơn vòi B là:


1


3<i>−</i>
1
4=


1


12 ( bÓ )


Đáp số: 1


12


( bÓ)


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 97, 112, 114 - SBT toán 6 T2
- Tự giải lại các bài tốn có trong bài kiểm tra.
- Ơn tập kiến thức hình học đã học từ đầu năm


( Tiết sau chuyển sang chuyên đề cuối cùng : Góc, tia phân giác của góc, vẽ góc)



Ngµy so¹n:


Chủ đề V. Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc
<b>Tiết 30</b>. Luyện tập : Khi nào góc XOY + YOZ = XOZ


Ngày dạy


Lớp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Củng cố kiến thức về góc trong mặt phẳng, học sinh thành thạo cách vẽ các loại góc
, biết dùng thớc đo góc để xác định số đo các góc.


- Sử dụng thớc để vẽ đúng các tia, các loại góc theo yêu cầu các bài tập có ở SGK ,
SBT.-Rèn t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giỏc hc tp.


B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn trình dạy học


Hot động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Häc sinh lên bảng
HÃy vẽ góc xoy = 300<sub> ? </sub>



-Nhận xét ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: Nhắc lại lý thuyết


Hoạt động của trò
y
-Thực hiện:
Giả i: 300




O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1- Kh¸i niƯm vỊ gãc


<b>-</b> Góc là phần mặt phẳng đợc giới hạn bởi
hai tia chung gốc.


<b>-</b> Gốc chung của 2 tia gọi là đỉnh của góc


<b>-</b> Hai tia lµ hai cạnh của góc
2- Số đo góc


- n v ogúc gọi là độ ( o<sub> )</sub>


- Thơng thờng góc có số đo từ 00<sub> đến 360</sub>0
- Các góc nhỏ hn 900<sub> l gúc nhn</sub>


- các góc lớn hơn 900<sub> là góc tù </sub>


- Góc = 900<sub> là góc vuông.</sub>


- Ngời ta dùng thớc đo góc để xác định độ
lớn của góc.


2.Khi nµo gãc XOY + YOZ = XOZ
- Khi nao gãc xoy + yoz = xoz ?


<b>-</b> HÃy vẽ hình?


3. Bài tập :


Bi1 : Đổi độ thành phút:
15,250<sub> = 15</sub> 1❑0


4 = 15


0<sub>15’ = 915’</sub>
30,50<sub> =</sub> <sub>? </sub>


60,750<sub> =</sub> <sub>?</sub>


Bài 2.


-Cho tia ot nằm giữa hai tia ox vµ oy biÕt
r»ng gãc xot = 820<sub> , gãc xoy = 165</sub>0


TÝnh sè ®o cđa gãc toy = ?





- Đỉnh, cạch,
y


Gãc vu«ng
x


O y


Gãc nhän O
x


Gãc tï: y


x


0
Häc sinh:


Khi tia oy nằm giữa õ và oz thì có
gãc XOY + YOZ = XOZ


z y


0 x


Giải Bài 2.


t


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>∠</i> xot + <i>∠</i> toy = <i>∠</i> xoy
=> <i>∠</i> toy = <i>∠</i> xoy - <i>∠</i> xot =
1650 <sub> - 82</sub>0<sub> = 83</sub>0



Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 13, 14,117,18 SBT toán 6 A
HD: bài 18 vẽ đúng hình nh sau


1200


K 0 I
450


B


Ngày soạn:


Ch V. Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc


<b>TiÕt 31</b>. LuyÖn tËp : Khi nµo gãc XOY + YOZ = XOZ((tiếp)
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:



A.MUC TI£U


- Häc sinh thµnh thạo kiến thức về góc trong mặt phẳng, học sinh thành thạo cách vẽ
các loại góc


Giải quyết tốt các dạng bài tập ở SGK Và SBT.


.-Rốn t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giỏc hc tp.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK


-HS: SGK, Vë ghi .
C. TiÕn trình dạy học


Hot động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Häc sinh lên bảng
Chữa bài tập 17 SBT T2


-Nhận xét ,cho điểm


Hoạt động 2:. Bài tập :


Hoạt động của trò
Một Học sinh lên bảng
M U


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bµi1 (bµi 20Tr56SBT)



<b>-</b> Vẽ hình?


<b>-</b> Để xem góc tov có vuông hay không ta
dựa vào đâu?


Bài 2.(BTTr55SBT)


<b>-</b> vẽ lại Hình 5(SGK).


A B C


G E D


- Nhận xét đánh giá cách đo và kết quả


Bµi3. ( BT18 SBT)


- Vẽ lại hình 7 ( Tr 55.SBT )


x


O y


z




V t



O u
- vì ot nằm giữa ou và ov nªn cã


<i>∠</i> uot + <i>∠</i> tov = <i>∠</i> uov


 <i>∠</i> tov = <i>∠</i> uov - <i>∠</i>
uot


= 1290<sub> - 29</sub>0<sub> = 90</sub>0
VËy tov lµ gãc vuông


Giải Bài2.


<b>-</b>Hc sinh dựng thc o gúc d xỏc
định độ lớn của các góc :


<i>∠</i> CED = 450
<i>∠</i> CGD 260<sub>56‘</sub>
<i>∠</i> BED = 450
<i>∠</i> GCE 180<sub>26</sub>


Giải bài 3.


- Vì tia oy nằm giữa hai tia ox và oz
nªn: <i>∠</i> xoy + <i>∠</i> yoz = <i>∠</i>
xoz


Do đó chỉ cần đo hai góc thì sẽ tính
đợc góc thứ ba.



- Chẳng hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



đo <i>∠</i> yoz = 250
- Thì tính đợc ngay góc


<i>∠</i> xoz = 75 0


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Đọc lại lý thuyết về tia phân giác của góc.
- Giải các bài tập21,22 Tr 56 SBT T2.




Ngày soạn :


Chủ đề Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc


<b> TiÕt 32. luyện tập về tia phân giác của góc</b>
Ngày dạy


Lớp- Sĩ số 6A: 6B:


A.MUC TI£U



- Học sinh nắm vững ĐN tia phân giác của góc vẽ đợc tia phân giác, tính đợc các góc
theo u cầu của bài tốn.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị


- GV: Tµi liƯu d¹y tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Học sinh lên bảng
Chữa BT: (22 SBT T2 )


-Nhận xét ,cho ®iĨm


Hoạt động của trị
x
-Thực hiện:


Gi¶i:


O y


z
- V× xoy + yoz = xoz



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt động 2: Nhắc lại về tia phân giác
/N :


<b>-</b> Tia phân giác chia góc thành hai gãc cã
sè ®o b»ng nhau.


<b>-</b> Dùng com pa và thc thng dng c tia
phõn giỏc


<b>-</b> giáo viên làm mầu lại cách vẽ tia P/G
bằng thớc thẳng vµ com pa.


Bµi 1: (BT30 Tr58 SBT T2)
a) VÏ gãc bÑt xoy = 440


b) Vẽ tia phân giác oz của góc ấy.
HD:


<b>-</b> Cách 1 hÃy dùng thớc đo góc.


<b>-</b> Cách 2 dùng phơng pháp gấp giấy


Bài 2: ( BT 31 Tr 58 SBT T2).
a)VÏ gãc bÑt xoy.


b) VÏ tia Ot sao cho <i>∠</i> xot = 300
c) VÏ tia yoz sao cho <i>∠</i> yoz = 300
d) VÏ tia phân giác om của góc toz.
e)Vì sao om cũng là tia phân giác <i></i>
xoy?



Bài 3: ( BT 33 Tr 58 SBT).


=800<sub>=>Nhän</sub>


NÕu <i>∠</i> yoz =500<sub> th× </sub> <i><sub></sub></i> <sub> xoz = </sub>
900<sub>=>Vuông</sub>


*) Học sinh nhắc lại Đ/N tia phân giác


*Giải bài1:


- Học sinh thực hiện yêu cầu cđa bµi tËp
y


Z


O x


*Giải bài2


a,b,c) VÏ m


z t
300 300


y 0 x
e) theo T/C phân giác thì có


<i></i> tom = <i>∠</i> moz



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>-</b>vẽ lại hình


y m z


0


- TÝnh <i>∠</i> xom = ?
x


hayom cũng là tia phân giác của <i></i> xoy


*Giải bài3


<i></i> zoy = 800<sub> - 30</sub>0<sub> = 50</sub>0
<i>∠</i> zom = 500<sub> : 2 = 25</sub>0
=> <i>∠</i> xom = 250<sub> + 30</sub>0<sub> = 55</sub>0


Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Gi¶i các bài tập 34 Tr 58 SBT toán 6 T2


- ôn lại cách vẽ góc biết số đo bằng thớc và com pa.
Ngày soạn :


Chủ đề Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc


<b> Tiết 33. luyện tập về tia phân giác của góc (tiếp)</b>


Ngày dạy


Lớp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh về tia phân giác và cách vẽ góc, Học sinh thật sự
thành thạo các dạng bài tập theo yêu cầu từ SGK, SBT. Biết thực hiện đầy đủ tất cả
mọi thao tác khi vẽ hình, và làm tính với đơn vị góc.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị


- GV: Tµi liƯu d¹y tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Mét Học sinh lên bảng


Hóy v gúc XOY ri dựng thc đo độ lớn
của góc ?


-NhËn xÐt ,cho ®iĨm


Hoạt động 2: luyện tập



Bµi 1: ( BT 21 Tr56 SBT-T2)
- Đọc bài tập


- Vẽ lại hình


Hoạt động của trò
-Thực hin:


HS: lm ỳng yờu cu cu


*Giải bài1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

A B C D




H G F E
- yêu cầu học sinh thực hiện các yêu cầu
của bài tập


Bi 2: (BàI TậP 23Tr56-SBT-T2)
- Học sinh đọc lại đề bài
HD:


- Vẽ đờng thảng d trớc


- Sau đó lần lợt lấy các điểm
A, ,D, C , B



- Đểm O phải lấy ở ngoài (d).


- Thực hiện các thao tác vẽ theo yêu
cầu của bài tập


Bài 3:


- Trong bài tập trên đây hÃy vẽ tia ot là
phân giác của góc AOB và tính số đo
góc AOt


- Học sinh vẽ lại hình từ bài tập 2
-Thực hiện các thao tác vẽ phân giác
cña gãc AOB


- TÝnh sè ®o gãc AOt?


- Nhận xét đánh giá việc thực hiện của
học sinh


<i>∠</i> DHE = 180<sub> 26’5’’</sub>
<i>∠</i> DGE = 360<sub> 33’ 54’’</sub>
<i>∠</i> DFE = 450


b) So s¸nh:


<i>∠</i> DGE + <i>∠</i> DHE vµ <i>∠</i> DEF
tõ (a) =>


<i>∠</i> DGE + <i>∠</i> DHE = <i></i> DEF


= 450


*Giải bài2


-Một học sinh lên bảng vẽ


300<sub> </sub><sub> 40</sub>0 <sub>20</sub>0


d
A D C B


- TÝnh <i>∠</i> AOC = 700
<i>∠</i> COB = 200
<i></i> DOB = 600


*Giải bài3 O
- VÏ h×nh


d
A D C B
t


-TÝnh <i>∠</i> Aot = 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.


- Giải các bài tập 27, 28 SBT to¸n 6 T2.
HD:



<b>-</b> Bài 27 cứ làm theo đúng hớng dẫn có trong sách chỉ cần đo và đọc chính xác giá trị
đo.


<b>-</b> Bµi tập 28 dành cho học sinh khá , khuyến khích mọi học sinh khác than gia


Ngày soạn :


<b> Chủ đề </b>Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc


<b> TiÕt 34. luyÖn tËp vÏ gãc biÕt sè ®o cđa nã </b>
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh về tia phân giác và cách vẽ góc, Học sinh thật sự
thành thạo các dạng bài tập theo yêu cầu từ SGK, SBT. Biết thực hiện đầy đủ tất cả
mọi thao tác khi vẽ hình, và làm tính với đơn vị gúc.


- Chú ý rèn thành thạo kỹ năng vẽ góc khi biÕt sè ®o cđa nã.


-Rèn phơng pháp t duy độc lập làm tốn nhanh chính xác, ý thức tự giỏc hc tp.
B. Chun b


- GV: Tài liệu dạy tù chän. SGK
-HS: SGK, Vë ghi .


C. TiÕn trình dạy học



Hot động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


- Một Học sinh lên bảng
Chữa BT: 27 SBT đã cho VN


-NhËn xÐt ,cho ®iÓm


Hoạt động 2: luyện tập
Bài 1: -Vẽ góc XOY = 750


- Vẽ tia phân giác của góc ?


Hoạt động của trị
-Thực hiện:


Gi¶i: x t
-VÏ


A y B z
-TÝnh


<i>∠</i> xAy + <i>∠</i> tBz = 300<sub> + 32</sub>0<sub> = 62</sub>0


*Giải bài1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài 2: - vÏ gãc MON = 1200
<sub> - Vẽ tia phân giác O k </sub>
- vÏ gãc kOt = 900



- NhËn xÐt vỊ vÞ trÝ cđa hai tia
OM vµ Ot ?


- Theo dâi vµ híng dÉn häc sinh vÏ h×nh


Bài 3: ( BT 33 SBT-T2)
- Học sinh đọc lại bài tập
- Nêu lại yêu cầu


HD:


<b>-</b> xác định lần lợt các tia Ox; Oy ; Oz


<b>-</b> Vẽ đúng các góc theo yêu cầu bài tập


<b>-</b> Vẽ đúng tia phân giác Om


<b>-</b> TÝnh sè ®o góc xOm = ?


b) vẽ tia phân giác ot
*Giải bài2


a) Vẽ MON = 1200


b) Vẽ tia phân giác O k


- vÏ gãc kOt = 1200


k



N


t M
O


Nhận xét: Tia OM v tia Ot cựng nm trờn
mt ng thng.


*Giải bài3


-VÏ: y m


z
25


25 30’


O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự xem lại các bài tập đã chữa.
- Giải các bài tập 32,34 SBT toán 6
- Tự ôn tập lại về góc và tia phân giác


- Chuẩn bị giờ sau tổng kết chủ đề có làm bài kiểm tra.


Ngµy so¹n :



Chủ đề Góc- Tia phân giác của góc- vẽ góc


<b> Tiết 35. Tổng kết chủ đề - kiểm tra</b>
Ngày dạy


Líp- SÜ sè 6A: 6B:


A.MUC TI£U


- Thực hiện tổng kết chủ đề về góc và tia phân giác của góc nhằm củng cố sâu cho học
sinh cách xác định góc, vẽ góc, vẽ đúng tia phân giác của gó- Thành thạo các phép
tính về góc trong mặt phẳng.


-Rèn tính độc lập khi làm tốn hình thành ý thức tự giác học tập cho học sinh .
B. Chuẩn bị


- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK- soạn sẵn 3 c©u hái kiĨm tra.
-HS: SGK, Vë ghi .


C. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Kiểm tra


(Không tổ chức)
Hoạt động 2: luyện tập
Bài toán:


- Cho c¸c tia Ot, Oy cïng thuéc nửa mặt
phẳng có bờ là Ox , sao cho gãc xOt = 400


,gãc tOy = 800<sub> . </sub>


a) Tia nào nằm giữa các tia nào ?
b) Vẽ tia Ok là phân giác của góc tOy
c) Vẽ tia Oz là phân giác của góc tOk thì
số đo của góc xOz là bao nhiêu độ ?


d) ChØ ra cã bao nhiªu gãc b»ng nhau ?


Hoạt động ca trũ


*Giải bài:


- Vẽ hình : k z
y


t




O x
a) Tia Ot n»m giữa tia Ox và tia Oy
b) Vẽ tia Ok là phân giác của góc tOy
c) Tính góc xOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động2 KTra
<i><b>Câu hỏi :</b></i>


1-khi nµo cã <i>∠</i> AOB + <i>∠</i> BOC =



<i>∠</i> AOC


- vÏ h×nh minh häa ?


2-Vẽ các góc xOy = 450 <sub>; yOz = 45</sub>0
a) số đo của góc xOz là bao nhiêu ?
b) Tia Oy có vai trị gì với góc xOz ?
c) Nếu vẽ tia Ot là tia đối của Oz thì số
đo của góc tOy là bao nhiêu ?




( Ok là phân giác)


Oz lại là phân gi¸c cđa <i>∠</i> tOk
=> <i>∠</i> tOz =200


<i>∠</i> xOz = <i>∠</i> xOt + <i>∠</i> tOz = 400<sub> + </sub>
200<sub>=60</sub>0


d)các cặp góc bằng nhau là :
<i></i> xOz = <i>∠</i> zOy
<i>∠</i> tOz = <i>∠</i> zOk
<i>∠</i> tOk = <i></i> kOy.


Đáp án :


(Câu 1 cho 3 đ)


1- Khi tia OB nằm giữa tia OA và tia OC


thì :


C <i>∠</i> AOB + <i>∠</i> BOC = <i>∠</i> AOC.
B


O A
2-Vẽ hình : ( 7đ)


z y


450
450


O x


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c) theo (gt) thì <i>∠</i> toy = 1350<sub> (3đ)</sub>
Hoạt động 3: Củng Cố-HDVN


- Tự làm lại các bài tập kiểm tra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×