Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

giao an van 81

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.3 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn: 9/01/2011 Ngày dạy:11/01/2011</b>
<b> TiÕt 73: Nhí rõng.</b>


<b> - ThÕ L÷ - </b>
<b>A. Mơc tiêu bài học.</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Sơ giản về phong trào thơ mới</b>


- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại, vơn tới cuộc
sống tự do.


- Hỡnh tng nghệ thuật độc đáo, có ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng mạn.


- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn bài + tìm hiểu thể thơ.</b>


- Học sinh chuẩn bị bài theo câu hỏi, Đọc thuộc lòng bài thơ, tác giả và tác phẩm
<b>C. Tiến trình kên lớp: </b>


<b>1. n nh lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: - KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>
- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>



<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế, gây sự chú ý của hs</i>
<i>PP: Thut tr×nh</i>


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs đọc-hiểu chú thích</b>


<i>Mục tiêu: Hs hiểu đợc t/g, xuất xứ của bài thơ và phong trào thơ mới</i>

PP: Vấn đáp, thuyết trình



GV: Giới thiệu đơi nét về thơ mới.
? Em hãy giới thiệu vài nét về tác giả.
? Bài thơ đợc sáng tác vào thời gian nào.
? Em hiểu thơ mới khác thơ cũ nh thế nào.
<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu: Hs hiểu đợc thể thơ,bố cục, nội dung </i>
<i>và nghệ thuật của bài thơ</i>


<i>PP: Vấn đáp tái hiện, phân tích cắt nghĩa, nêu </i>
<i>và giải quyết vấn đề...</i>


Hớng dẫn cách đọc, học sinh đọc?


? Mợn lời con hổ ở vờn bách thú để thể hiện
tâm trạng của ai.


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào
? Bài thơ có b cc nh th no.



? Đọc đoạn 1 trong bài thơ.


? Tìm câu thơ diễn tả hoàn cảnh của con hỉ.
? “GËm” cã nghÜa nh thÕ nµo.


? Chi tiết đó thể hiện thái độ của con hổ nh thế
nào.


.


? Cụm từ “khối căm hờn” có ý nh thế nào.
? “Trong cũi sắt” là hoàn cảnh nh thế nào.
? Khối căm hờn biểu hiện thái độ và nhu cầu
sống nh thế nào.


? Trong giam cầm nó cảm nhận đợc điều gì..
? Hổ phải chịu nỗi nhục nào.


? Em hiểu tâm trạng con hổ lúc này nh thế nào.
? Thái độ căm hờn đó thể hiện thái độ đối với
cuộc số o.ng nh thế nà


? Kh¸t väng sèng cđa hổ nh thế nào.


<i><b>I Đọc-hiểu chú thích.</b></i>


<i><b>1/ Tác giả: 1907 - 1989 Tên thật Nguyễn Thứ </b></i>
Lễ, quê ở Bắc Ninh.



<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Nhớ rừng in trong Mấy vần thơ 1935.
<i><b>3/ Th¬ míi:</b></i>


-> Thơ mới tự do phóng khống, khơng gị bó
theo các quy tắc nhất định về số câu, số chữ,
niêm đối mà theo dòng cảm xúc của ngời viết.
<i><b>II.Đọc - tìm hiểu văn bản.</b></i>


1- §äc, hiĨu văn bản


- Hs din cm c bi th: Mn li con hổ trong
vờn bách thú, tác giả kín đáo bộc lộ tình cảm u
nớc, niềm khao khát thốt khỏi kiếp đời nô lệ


- Thể thơ: 8 chữ hiện đại, không giới hạn câu
chữ, ngắt nhịp tự do, khơng cố định vần, giọng
thơ ào ạt phóng khống.


<i>- Tìm hiểu bố cục.</i>


+ Đoạn 1: Tâm trạng con hổ trong cũi sắt.
+ Đoạn 2, 3: Nhớ tiếc quá khứ oai hùng.
+ Đoạn 4, 5: Tâm trạng chán ghét thực tại tầm
thờng và lời nhắn nhủ.


<i><b>2 - Phân tích.</b></i>
<i><b>a/ Hình tợng con hổ</b></i>



Gậm một khối căm hờn trong cũi sắt.
- Gặm. Cắn dần, kiên trì.


- Tâm trạng: Uất ức, bÊt lùc.


-> Nỗi căm hờn uất ức dồn nén tích tụ đóng
thành khối, thành tảng đè nặng trong lịng nhc
nhi khụng th gii thoỏt.


- Hoàn cảnh: Giam cầm tï tóng.


- Thái độ: Chán ghét cuộc sống tù túng tầm
th-ờng, khát vọng sống tự do với phong cỏch ca
mỡnh.


- Thời gian trôi đi vô nghĩa.


.-> Hổ là chúa tể sơn lâm, cả loài ngời khiếp sợ
nay phải chịu sống ngang hàng với bầy dở hơi,
không suy nghĩ, ngạo mạn


-> Tâm trạng chán ngán, bất lực căm giận, nhức
nhối không lối thoát.


-> Chán ghét cuộc sống thực tại tù túng tầm
th-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4-Củng cố: Đọc lại bài thơ</b>


<b>5- Hớng dẫn về nhà: Đọc thuộc lòng bài thơ, soạn tiếp nội dung còn lại</b>



<b>D. Rút kinh nghiệm:...</b>


_________________________________________________
<b>Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày dạy: 13/01/2011</b>


<b>Tiết 74.</b>


<b>Nhớ rừng (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- Xem chung mục tiêu của bài


<b>B. Chuẩn bị: Gv soạn bài + tìm hiểu thể thơ.</b>
Trò chuẩn bị bài theo câu hỏi.
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc bài Nhớ rừng? Nêu tâm trạng con hổ trong cũi sắt?</b>
<b>3. Bài mới. </b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài- chuyển tiếp</b>


<b>HĐ2:Hd hs tìm hiểu tiếp nội dung bài thơ</b>


<i>Mc tiờu: Hs hiu c ni dung và nghệ thuật của bài thơ</i>


<i>PP: Vấn đáp tái hiện, phân tích cắt nghĩa, nêu và giải quyết vấn đề...</i>
? Đọc diễn cảm khổ 2, 3.



? Hỉ lu«n nhí vỊ thủa nào.
? Nhớ cảnh sơn lâm nh thế nào.
? Nhận xÐt vỊ c¸ch dïng tõ.


? Em cảm nhận đợc điều gì về cảnh rừng núi.
? Trong cảnh đó, hình ảnh chúa sơn lâm hiện
lên nh thế nào.


? NhËn xÐt về cách xng hô của hổ.
-> Bề trên kiêu hÃnh.


? Việc sử dụng từ ngữ, nhịp thơ ntn.


? Qua chi tiết đó em cảm nhận về hình ảnh hổ
nh thế nào ở rừng sâu.


<b>? Hổ còn nhớ đến cảnh nào trong rừng.</b>
? Cảnh vật trong rừng đợc miêu tả nh thế nào.
? Cảnh sắc ở mỗi thời điểm có gì nổi bật.
? Cách dùng từ của tác giả nh thế nào.
? Thiên nhiên hiện lên nh thế nào.


? Giữa cảnh đó, chúa sơn lâm có một cuộc sống
nh thế nào.


? Đại từ “ta” đợc lặp lại trong câu thơ cú tỏc
dng gỡ.


? Điệp từ đâu kết hợp câu cảm thán Than


ôi!...đâu? có ý nghĩa gì.


? Em cm nhận đợc tâm trạng của hổ nh thế
nào.


? Cảnh vờn bách thú đợc miêu tả qua các chi
tiết no.


? Em hiểu gì về tính chất cảnh tợng ầy.


? Cảnh tợng ấy đã nhen lên nỗi lịng gì của hổ.
-> Uất hận.


? Em hiểu gì về thái độ đối với thực tại.


? NhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht miêu tả hiện tại với
quá khứ, có tác dụng gì.? Em hiểu gì về khát
vọng của hổ.


? Gic mộng của hổ hớng về không gian nào.
? Nhận xét các câu cảm thán có ý nghĩ gì.
? Giấc mộng đó nh thế nào.


-> GiÊc méng kh¸t khao m·nh liƯt.


? Nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật của bài.
? Em hiểu nội dung chính của bài thơ nh thế


<i><b>b/ Tâm trạng nhớ tiếc quá khứ.</b></i>
<i>* Thủa tung hoành hống hách.</i>



Bóng cả, cây già, gió gào ngàn nguồn thét núi,
khúc trờng ca.


-> Động từ mạnh (gào, thét, hét) gợi tả sức sống
mÃnh liệt của núi rừng, những tính từ gợi sự uy
nghiêm hùng vĩ của cảnh rừng, nói


-> Søc sèng m·nh liƯt cđa nói rõng bÝ Èn hoang
vu.


Ta: bớc dõng dạc, đờng hoàng lơn tấm thân nh
sóng cuộn, vờn bóng âm thầm mát thần khi đã
quắc mọi vật đều im hơi.


-> Từ ngữ gợi tả hình dáng, uy lực của chúa sơn
lâm, nhịp thơ ngắn gọn, thay đổi giọng điệu
linh hoạt.


-> Ngang tµn lẫm liệt, uy nghi, kiêu hÃnh đầy
uy lực và dũng mÃnh.


<i>* Cảnh thiên nhiên trong rừng.</i>


- ờm vng: Ta say mồi đứng uống ánh trăng
tan.


- Ngµy ma chun: ta lặng ngắm.


- Thiờn nhiờn rc r, huy hong, nỏo động,


hùng vĩ, bí ẩn.


Ta: Say mồi, ta đợi chết.


- Nhấn mạnh, bộc lộ trực tiếp nỗi nuối tiếc cuộc
sống tự do vùng vẫy.


-> Khí phách ngang tàn, làm chủ, tạo nhạc điệu
rắn rỏi, hùng tráng.


-> nuối tiếc quá khứ hào hùng oanh liệt


<i><b>c/ Tâm trạng trớc thực tại tầm thờng và niềm </b></i>
<i><b>khát khao giấc mộng ngàn.</b></i>


- Hoa chăm. cỏ xén, lối phẳng cây trồng.
- Dải nớc đen, chẳng thông dòng.


-> Nhân tạo, giả dối, nhỏ bé, tầm thờng vô hồn.
-> Chán ghét cuộc sống thực tại, tầm thêng, gi¶
dèi.


- Đối lập nhau-> Khát vọng của hổ.
-> Khát vọng mãnh liệt, đợc sống tự do.
- Giấc mộng ngn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nào.


<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>



<i>Mục tiêu:Vận dơng lÝ thut vµo bµi tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Hoạt động cỏ nhõn</i>


<i>- Em thích đoạn thơ nào, vì sao?</i>


<i><b>1/ Nghệ thuật: Đối lập, bút pháp lÃng mạn, tràn</b></i>
đầy cảm xúc.


<i><b>2/ Nội dung: Mợn lời con hổ diễn tả sâu sắc nỗi</b></i>
chán ghét thực tại, tầm thừng, tù túng, niềm
khát khao tự do mÃnh liệt khơi gợi lòng yêu nớc
của nhân dân.


<b>III- Luyện tập</b>


- Hs trình bày- Gv theo dõi, híng dÉn
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc bµi, soạn bài mới: Câu nghi vấn


<b>D. Rút kinh nghiệm:...</b>


<b>Ngày soạn: 01/2011 Ngày dạy: 01/2011</b>
<b>TiÕt 75.</b>


<b>Câu nghi vấn</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hiểu rõ đặc diểm hình thức của câu nghi vấn.
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: Dùng để hỏi.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Nhận biết và hiểu đợc tác dụng của câu nghi vấn trong văn bản cụ thể
- Phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ lẫn khác.


<b>B. ChuÈn bÞ: Giáo viên nghiên cứu soạn giáo án.</b>
Trò học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. n định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


?. Đọc thuộc lòng VB Nhớ rừng của Thế Lữ? Nêu nội dung và nghệ thuật của bài?
3. Bài mới.


? Đọc đoạn trích ở mục I sgk.
? Câu nào là câu nghi vấn.


? Nhng c im hỡnh thc no cho em bit ú
l cõu nghi vn.


? Trong đoạn văn sgk câu nghi vấn có tác dụng
gì.


? Câu nghi vấn là gì.



Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phần.
? Đọc bài tập 1.


? Xỏc nh cõu nghi vn trong on trớch.
Hc sinh lờn bng.


Giáo viên nhận xét - uốn nắn - cho điểm.


? Đọc bài tập 2.


? Cn cứ vào đâu để xác định những câu trên là
câu nghi vấn.


? Có thể thay từ “hay” bằng từ hoc c
khụng? Vỡ sao?


? Đọc bài tập 3.


? Cú thể đặt dấu chấm hỏi vào những câu đó
khơng? Vỡ sao?


? Phân biệt hình thức và ý nghĩa của 2 câu.


<i><b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính.</b></i>
<i><b>1/ Ví dụ sgk.</b></i>


- Sáng ngày.có đau lắm không?
- Thế là sao không ăn khoai?


Hay l u con úi quỏ?


-> L nhng cõu nghi vn.


+ Có những từ nghi vấn không? Cã thÕ lµm
sao? Hay lµ? KÕt thóc b»ng?


+ Tác dụng: Dùng để hỏi.
Kết luận: sgk trang 11.
<i><b>II. Luyên tập.</b></i>


<i><b>1. Bài tập 1.</b></i>


a- Chị khất tiền su ... phải không?
b- Tại sao con ngời ta nh thế?
c- Văn là gì. Chơng là gì?
d- Chú mình vui không?
- Đùa trò gì?


- H..hci gỡ th?
- Ch cc.y h?
<i><b>2. Bi tp 2.</b></i>


- Căn cứ vào sự có mặt của từ hay.


- Khơng thay từ “hay” bằng từ “hoặc” đợc vì nó
dễ lẫn với câu ghép mà các vế câu có quan hệ
lựa chọn.


<i><b>3. Bµi tËp 3.</b></i>


- Khơng thể đặt dấu chấm hỏi vào những câu đó


vì cả 4 câu đều không phải là câu nghi vấn.
<i><b>4. Bài tập 4.</b></i>


<i>a. Anh có khoẻ không.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đọc bài tập 5.


? Sự khác nhau về hình thức và ý nghĩa của 2
câu.


không.


- ý ngha: Hi thm sc kho vo thi điểm
hiện tại, khơng biết trớc đó tình trạng sức khoẻ
của ngời đợc hỏi nh thế nào.


<i>b. Anh đã khoẻ cha.</i>


- Hình thức: Sử dụng cặp từ “đã… cha”
- ý nghĩa: Hỏi thăm sức khoẻ vào thời điểm
hiện tại, nhng ngời hỏi biết trớc rõ ngời đợc hỏi
đã có tình trạng sức khoẻ khơng tốt.


<i><b>5. Bµi tËp 5.</b></i>


a. Bao giờ anh đi Hà Nội.


- Bao gi: ng ở đầu câu, hỏi về thời điểm sẽ
thực hiện hnh ng i.



b. Anh đi Hà Nội bao giờ.


- Bao giờ: Đứng ở cuối câu, hỏi về thời gian đã
diễn ra hành động ra đi.


<b>4. Cñng cè: 3 </b> Bài tập bổ trợ.
Một bé gái hỏi mẹ.
- Mẹ ơi, ai sinh ra con?
Mẹ cời: Mẹ chứ còn ai?


- Thế ai sinh ra mẹ?
Bà ngoại chứ còn ai?


- Thế ai sinh ra bà ngoại?
Cụ ngoại chứ còn ai?


- Thế ai sinh ra cụ ngoại?
Khổ lắm sao con hỏi nhiều thê?
Bé gái ngúng nguẩy:


Con ứ biết thì con mới hỏi mẹ chứ?
? Câu nào là câu nghi vấn? V× sao?


Trừ câu: “ Con ứ…..mẹ chứ” tất cả các câu còn lại của bé gái đều là câu nghi vấn.


Tất cả các câu còn lại của mẹ đều là câu khẳng định, dấu chấm hỏi cuối câu là dấu hỏi tu từ.
<b>4. Hớng dẫn về nhà 1 : </b>’ Hc k bi.


Chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>



...
_______________________________________


<i><b>Ngày soạn: 13/01/2011 Ngày dạy: 14/01/2011</b></i>
<b>Tiết 76.</b>


<b>Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Kiến thức về đạn văn, bài văn thuyết minh.</b>
- Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh


<b>2- Kĩ năng: </b>


<b>- Xỏc nh c ch , sp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.</b>
<b>- Diễn đạt rõ ràng, chính xác..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên nghiên cứu soạn giáo án theo CKTKN</b>
Trò học bài và chuẩn bị bài.


<b>C. Tin trình giờ dạy</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>
2. Kiểm tra bài cũ.


? Thế nào là đoạn văn? Vai trò của đoạn văn trong bài văn? Cấu tạo của đoạn văn?


L mt b phận của bài văn. Nhiều đoạn văn kết hợp với nhau tạo thành bài văn. Đoạn văn phải có 2


câu trở lên đợc xắp xếp theo một trình tự nht nh.


3. Bài mới:


<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>HĐ2: Tìm hiểu đoạn văn trong văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>


<i>Mc tiờu: Nhn dng on vn thuyt minh</i>
<i>PP: Vấn đáp, thảo luận, nêu và giải quyết vấn </i>
<i>...</i>


? Đọc đoạn văn a trong sgk/14
? Đoạn văn trên gåm mÊy c©u.


? Từ nào đợc nhắc lại trong các câu đó.
? Dụng ý.


? Chủ đề của đoạn văn là gì.


? Vai trị của từng câu trong đoạn văn nh thế
nào trong việc thể hiện và phát triển chủ đề.
Nh vậy các câu sau bổ sung thông tin làm rõ ý
câu chủ đề.


? Thuyết minh về vấn đề gì.
? Đọc và chiếu đoạn văn trong sgk


? Đoạn văn gồm mấy câu.


? Các câu nói tới ai.
? Câu nào là câu chủ đề.


? Các câu khác nói về vấn gỡ.


? Đọc đoạn văn a.


? on vn a thuyt minh về cái gì.
? Cần đạt những yêu cầu gì.


? Đối chiếu với các tiêu chuẩn ấy đoạn văn mắc
lỗi gì.


? Cần và nên sửa bổ sung nh thế nào.
Học sinh sửa và sắp xếp lại.


Giáo viên uốn nắn, nhận xét.
? Đoạn văn b thuyết minh về cái gì.
? Đoạn văn b mắc những lỗi gì.
? Sửa lại nh thế nào.


Học sinh sửa lại.


Giáo viên nhận xét, uốn nắn.


? Khi làm bài văn thuyết minh ta cần chú ý điều



<b>HĐ3: Hớng dẫn hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lý thuyÕt vµo bµi tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, thảo luận....</i>


<i><b>I. Đoạn văn trong văn bản thuyết minh.</b></i>
<i><b>1/ Nhận dạng các đoạn văn thuyết minh.</b></i>
<i>* Ví dụ:</i>


<b>a: Gồm 5 câu.</b>
- Từ “níc”.


- Đó chính là từ quan trọng nhất để thể hiện chủ
đề của đoạn văn.


+ C1: Khái quát vấn đề thiếu nớc ngọt trên thế
giới.


+ C2: Cho biết tỉ lệ nớc ngọt ít ỏi so với tổng
l-ợng nớc trên trái đất.


+ C3: Giíi thiƯu sù mÊt t¸c dơng của phần lớn
nớc ngọt.


+ C4: Giới thiệu số lợng khổng lồ thiếu nớc
ngọt.


+ C5: Dự báo tình hình thiếu nớc.



- Đoạn văn thuyết minh một sự việc, hiện tợng
tự nhiên - xà hội.


<b>b: Gồm 3 câu.</b>


- ng chí Phạm Văn Đồng.
Câu 1 là câu chủ đề.


Câu 2 sơ lợc quá trình hoạt động CM..
Câu 3 Quan hệ của ơng với chủ tịch Hồ Chí
Minh.


- Là đoạn văn thuyết minh giới thiệu về một
danh nhân, một con ngời nổi tiếng theo kiểu
cung cấp thông tin về các mặt hoạt động khác.
<i><b>2/ Sửa lại các đoạn văn thuyết minh cha </b></i>
<i><b>chuẩn.</b></i>


a. sgk.


- Giới thiệu dụng cụ học tập quen thuộc, một đồ
vật thông dụng: Chiếc bút bi.


- Yờu cu:
+ Nờu rừ ch .


+ Cấu tạo công dụng của bút bi.
+ Cách sử dụng.



- Nhợc điểm:


+ Khụng rõ câu chủ đề.
+ Cha có ý cơng dụng.


+ C¸c ý lộn xộn, thiếu mạch lạc.
+ Cần tách thành 3 ý nhỏ rõ ràng.
- Cấu tạo, công dụng, sử dụng.
+ Sưa l¹i.


b.


- Chiếc đèn bàn.
- Nhợc điểm:


+ Đoạn văn lộn xộn, rắc rối, phức tạp hoá khi giới
thiệu cấu tạo của chiếc đền bàn. Câu 1 với các câu
sau gắn kết gợng gạo.


+ Sưa l¹i.


- Ghi nhí sgk/15.
<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
<i><b>Bµi 1.</b></i>


- MB: Mời bạn đến thăm trờng tơi ngôi trờng be
bé nằm ở giữa đồng xanh - Ngôi trờng thân yêu
- mái nhà chung của chúng tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Viết đoạn mở bài và kết bài cho đề văn: Giới


thiệu ngôi trờng của các em”.


? Đọc bài tập.


? Nêu yêu cầu của bài.


bao gắn bó. Chúng tôi yêu quí ngôi trờng nh
yêu ngôi nhà của mình.


<i><b>Bài tập 2.</b></i>


- Nm sinh, nm mt, quờ quỏn gia đình.
- Đơi nét về q trình hoạt động, ……
- V/ trò và cống hiến to lớn đối với d/ tc v
thi i


<b>4.Củng cố:</b>


<b> Nhắc lại phàn ghi nhí sgk.</b>
<b>5. Híng dÉn:</b>


Làm bài tập 3/15.
Chuẩn bị bài tiếp theo.


____________________________________________________
<i>Ngày soạn:17/01/2011 Ngày dạy:18/01/2011</i>
TiÕt 77. Quª h¬ng


<b> - Tế Hanh - </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và ở bài thơ này: tình yêu quê hơng đằm thắm.</b>
- Hình ảnh khỏe khoắn, đầy sức sống của con ngời và sinh hoạt lao động; lời thơ bình dị gợi cảm
xúctrong sỏng tha thit


<b>2- Kĩ năng</b>


- Nhn bit c tỏc phm thơ lãng mạn
- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ.


- Phân tích đợc những chi tiết miêu tả, biểu cảm đặc sắc trong bài thơ.
<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN, tuyển tệp thơ Tế Hanh.</b>


Trß học, chuẩn bị bài, su tầm tranh làng ven biển.
<b>C. TiÕn tr×nh: </b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài c.</b>


? Đọc diễn cảm bài thơ Nhớ rừng , nêu nội dung và nghệ thuật cơ bản của bài thơ?
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H2: Hd hs c- hiu chỳ thớch</b>



<i>Mục tiêu: Hs hiểu biết về tác giả, xuất xứ của</i>
<i>tác phẩm</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải thích….</i>
Học sinh đọc - nhận xét..


? Nªu vài nét hiểu biết của em về tác giả.
? Nội dung thơ Tế Hanh trớc cách mạng tháng
8 - 1945 nh thế nào? Nêu xuất xứ bài thơ.
? Giải thích phÇn chó thÝch.


<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu: Đọc diễn cảm để hiểu nội dung và</i>
<i>nghệ thuật của bài thơ</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải thích, nêu và giải quyết vn</i>
<i> ...</i>


? Tìm hiểu thể thơ (8 tiếng / 1 câu; 2 hoặc 4, 6,
8 câu / khổ).


? Nhp th có gì đặc biệt (3/ 2/ 3; 3/ 5).
? Vần th?


? Bài thơ bố cục nh thế nào.


? Hai câu thơ đầu tác giả giới thiệu về quê hơng
nh thế nµo.



? Em có nhận xét gì về cách tính khoảng cách
từ làng đến biển của tác giả (dân dã, giản d,


<i><b>I-Đọc- hiểu chú thích</b></i>


<i><b>1/ Tác giả: Trần Tế Hanh sinh 1921 tại Quảng Trị...</b></i>
(sgk)


<i><b>2/ Tác phẩm: In trong tập Nghẹn ngào 1939.</b></i>
3/ Từ khó: 3,4


<i><b>II. Tìm hiểu văn bản.</b></i>
<i><b>1- Đọc văn bản</b></i>


-Đọc rõ ràng, diễn cảm, theo nhịp 3/2/3, 3/5
- ThĨ th¬:


Vần:vần chân, liền, sơng hồ, cá mã, giang
-làng, gió - đổ, về - nh, vụi - khi).


<i>-Bố cục: </i>


2 câu đầu - Giới thiệu chung về làng.
6 câu tiếp - Cảnh dân chài ra kh¬i.


8 câu tiếp - Cảnh đồn thuyền đánh cá trở về.
4 câu cuối - Nỗi nhớ làng, quê hơng.


<i><b>2- Ph©n tÝch:</b></i>



<i><b>a/ Cảnh dân chài ra khơi đánh cá.</b></i>
- Giới thiệu chung về làng.


+ Vị trí địa lí: Quê là làng đợc bao bọc bởi nớc sông
-> Là làng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mang tính ..).


? 6 câu thơ tiếp theo giới thiệu về cảnh gì của
làng chài.


? Đoàn thuyền ra khơi vào thêi ®iĨm ntn. ->
Trêi trong, giã nhẹ.


? Em hiểu nh thế nào về dân trai tráng.


? Với con ngời có sức khoẻ nh vậy con thuyền
đợc miêu tả bằng hình ảnh nào.


? Nghệ thuật gì đợc sử dụng? Tác dụng?


? Chi tiÕt nµo lµm con thun gần gũi với con
ngời hơn.


? Ngh thut c s dng? Tỏc dng?


? Em có nhận xét gì về giọng điệu, cảm xúc
khổ thơ này.


? Nhn xột của em về hình ảnh đoàn thuyền


đánh cá ra khơi.


? Đọc 8 câu tiếp theo? Nội dung của đoạn .
? Khơng khí đồn thuyền trở về nh thế nào.
? Kết quả lao động của họ đợc thể hiện qua
hình ảnh nào.


? Em cã nhËn xÐt gì về cách nói của họ.
? Em có nhận xét gì về ngời dân chài.


- miờu t chic thuyn v bến tg đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì?


? Chiếc thuyền có ý nghĩa nh thế nào đối với
ngời dõn chi.


? Nhận xét gì về tâm hồn của tác giả qua lời
thơ.


? Tình cảm của nhà thơ với quê hơng thể hiện
trong hoàn cảnh nào.


? Đó là tình cảm nh thÕ nµo.


? Nỗi nhớ có gì đặc biệt? Thể hin qua chi tit
no.


? Em nhận thấy nỗi nhớ quê của tác giả nh thế
nào.



<b> HĐ4: Hd hs tổng kết</b>


<i>Mục tiêu: Khái quát lại nội dung, nghệ thật của</i>
<i>bài</i>


<i>PP: Khái qu¸t hãa</i>


? Nêu điểm đặc sắc về nghệ thuật của bài.
? Tranh làng chài đợc vẽ lên bằng hình ảnh nh
th no.


? ý nghĩa của bài thơ là gì?


+ c điểm nghề nghiệp: Chài lới.
<i><b>* Cảnh ra khơi đánh cá.</b></i>


- Thời tiết tốt, thuận lợi.
- Dân trai tráng.


-> Khoẻ mạnh, vạm vỡ.
-Thuyền hăng nh con tuấn mÃ.
- Nghệ thuật: So s¸nh.


-> Ca ngợi vẻ đẹp dũng mãnh của con thuyền, con
ngời ra khơi hăng hái sơi nổi.


- C¸nh bm -> So sánh, ẩn dụ, nhân hoá gợi liên
t-ởng con thuyÒn nh mang linh hån, sù sống, khát
khao, hy vọng của làng chài đang vơn lên tràn trề
sức sống.



-> Phn chn, tự hào, tràn ngập khí thế hăng hái
tham gia lao động.


-. Con thuyền đẹp, dũng mãnh hăng hái sôi nổi
tham gia lao động chứa đựng linh hồn, khát vọng sự
sống của làng.


<i><b>b/ C¶nh thuyền cá về bến.</b></i>


-> Đông vui nhộn nhịp, tràn ngËp niÒm vui thu
hoạch.


- Nhờ ơn trời cá đầy ghe.
-> Dân dÃ. giản dị, gần gũi.


- Dân trai làng da rám nắng, cả thân hình .
Thở vị xa xăm.


-> Khoẻ mạnh, rắn rỏi, mang vị mặn mòi của biển,
sức sống mÃnh liệt cđa biĨn.


- NT nh©n hãa: “Im bÕn mái trë vỊ n»m
Nghe chÊt mi…… thí vá”.


-> G¾n bã mËt thiÕt nh một cơ thể sống không thể
thiếu của ngời dân chài.


- Tâm hồn nhạy cảm, tinh tế, tự hào yêu quý quê
h-ơng.



<i><b>c/ Nỗi nhớ làng quê biển.</b></i>
- Hoàn cảnh: Xa quê.
- Luôn tởng nhớ.


- Nc xanh cỏ bc, bum vụi, con thuyn v mựi
nng mn.(mựi v c trng).


-> Nỗi nhớ thờng trực, cụ thể sâu sắc bền chặt của
một con ngời gắn bó thuỷ chung với quê hơng.
<i><b>III. Tổng kÕt.</b></i>


<i><b>1. Nghệ thuật: Xúc cảm chân thành, thắm thiết.</b></i>
- Hình ảnh chân thực, so sánh sinh động.


<i><b>2. Nội dung: Bức tranh quê hơng tơi sáng, khoẻ</b></i>
khoắn, tràn đầy sức sống, con ngời yêu lao động.
- Tấm lòng yêu quê hơng trong sáng đằm thắm,
nồng hậu thuỷ chung.


3- ý nghĩa: Tình yêu tha thiết của tác gi i vi quờ
hng lng bin.


<b>4- Luyện tập: Viết đoạn văn phân tích hình ảnh cánh buồm trong bài thơ.</b>
- Hs trình bày- Gv theo dâi, híng dÉn


<b>5.Híng dÉn: Học thuộc bài, soạn bài: Khi con tu hú.</b>


________________________________________



<i>Ngày soạn:19/01/2011 </i> <i> Ngày dạy:20/01/2011</i>
<b> TiÕt 78. Khi con tu hó</b>


<b> - Tố Hữu - </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Tố Hữu.</b>


- Ngh thut khc ha hỡnh ảnh ( vẽ đẹp thiên nhiên, cái đẹp của cuộc đời tự do)
- Niềm khao khát cuộc sống tự do, lớ tng cỏch mng ca tỏc gi.


<b>2-Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận ra và phân tích đợc sự nhất quán về cảm xúc giữa hai phần của bài thơ; Thấy đợc sự vận dụng
tài tình thể thơ truyền thống của tác giả trong bài thơ này


<b>B. ChuÈn bÞ: Giáo viên nghiên cứu soạn giáo án theo CKTKN</b>
Trò học bài cũ, soạn bài.


<b>C. Tin trỡnh gi dy</b>
<b>1. n định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. ? Đọc thuộc lòng biểu cảm bài thơ Quê hơng.Nêu điểm ghi nhí vỊ néi dung vµ</b>
nghƯ tht? NhËn xÐt- ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H2: Hd hs c- hiu chỳ thớch</b>


<b> Mục tiêu: Hs hiểu biết về tác giả, xuất xø cđa</b>
<i>t¸c phÈm</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải thích….</i>
? Nêu vài nét về tác giả.


? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ?
<b>Hoạt động 3:23p</b>


<i>Mục tiêu: Hs cảm nhận đợc tình yêu q/h đằm</i>
<i>thắm và những sáng tạo nghệ thuật đọc đáo</i>
<i>của t/g</i>


<i>PP: Vấn đáp, Giải thớch, nờu v gii quyt vn</i>
<i>....</i>


? Bài thơ có bố côc ntn.


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào, em hiểu gì
về thể thơ đó?


? Bức tranh vào hạ đợc nhà thơ phác hoạ qua
nhiều chi tiết hình ảnh, õm thanh no.


? Em có nhận xét gì về âm thanh dó.


? Gợi khung cảnh nh thế nào.


? Mựa hè đợc gợi tả qua những dấu hiệu điển
hình của khơng gian nào.


? NhËn xÐt cđa em vỊ kh«ng gian søc sèng mïa
hÌ.


? Những sản vật điển hình nào của h c gi
nhc.


? Gợi lên sự sống nh thế nào.


? Em có nhận xét gì về màu sắc đợc miêu tả, từ
loại nào đợc sử dụng:


? Hơng vị thiên nhiên đợc cảm nhận nh thế nào.
? Có đợc cảm nhận trực tiếp khơng.


? Hình ảnh nào nổi bật trong khơng gian.
? Từ loại nào đợc sử dụng? Tác dụng?
? Em có nhận xét gì về phạm vi miêu tả.


? Cảnh tợng mùa hè có đợc miêu tả trực tiếp
hay khơng? Vì sao?


? Vậy nó đợc cảm nhận bằng giác quan no? ->
Lng nghe


- Ta lắng nghe .. biết bao nhiêu.



? Qua sự cảm nhận dó em hình dung gì về toàn
cảnh bức tranh nùa hè đợc phác hoạ trong khổ
thơ.


? Em hiểu gì về tâm hồn nhà thơ với cuộc sèng.
- Hs- Theo dâi khỉ th¬ ci.


? Tâm trạng của ngời tù đợc thể hiện qua những
dịng thơ nào.


? Vì sao ngời tù có tâm trạng đó?
? Ngời tù có khao khát gì.


? Từ loại nào đợc sử dụng.Thể hiện iu gỡ.


<i><b>I.Đọc- hiểu chú thích</b></i>
<i><b>1/ Tác giả: (1920 - 2002) </b></i>


tên thật là Nguyễn Kim Thành, quê Phï Lai
-Qu¶ng Thä - -Quảng Điền - Thừa Thên Huế.


<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


Tác giả bị bắt giam ở nhà lao Thừa Phủ tháng 4/
1939 . In trong tËp “Tõ Êy”, phÇn 2: XiỊng xÝch
3/ Từ khó: sgk


<i><b>II. Đọc- hiểu văn bản.</b></i>



<b>1- Đọc bài thơ: Đọc diễn cảm </b>
- Bố cục: 2 phần


P1: Bức tranh mùa hè.
P2: Tâm trạng ngời tù.
-Thể thơ: Lục bát
<b>2- Phân tÝch</b>


<i><b>a/ Bøc tranh mïa hÌ.</b></i>
+ ¢m thanh:


- Tu hó gäi bầy, ve ngân, sáo diều.
-> Đặc trng của mùa hè.


- Khung cảnh: Rộn rÃ, tơi vui, náo nức.
+ Không gian: Bắp rây vàng hạt


-> Đẹp, tơi thắm. lộng lẫy, thanh bình, bao la,
thống đãng.


* S¶n vật:


- Lúa chiêm chín.
- Trái cây ngọt dần.


-> S sng sinh sơi nảy nở, đầy đặn, ngọt ngào.
Tính từ: đỏ, xanh, o, vng.


-> Gợi sự tơi mới, chan hoà, đầy hứa hẹn.


- Hơng vị: Lúa chín.


Ngọt dần.


- Đôi con diều sáo lộn nhào tầng kh«ng.


-> Động từ diễn tả sự vận động, trạng thái căng đầy
nhựa sống, hết sức sống động.


- Phạm vi miêu tả.
Từ sân -> vờn.
Mặt đất -> trời.
Hẹp -> rộng.
Thấp -> cao.


- Ngời tù trong phịng giam khơng thể tiếp xúc với
mùa hè nhiều góc độ nh vây.


-> Đẹp đẽ, rộn rã âm thanh, sắc màu - khung cảnh
tự do tràn đày phóng khống.


-> Nồng nàn, tình u cuộc sống tha thiết với cuộc
đời tự do, nhạy cảm với mọi bin ng.


<i><b>2/ Tâm trạng ngời tù.</b></i>
* Ta nghe chết mất th«i.


+ Tâm trạng: Ngột ngạt, uất ức cao độ, thiếu tự do.
- Ngời chiến sĩ mới giác ngộ cách mạng -> khát
khao đợc tự do.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Hai lần nhắc đến tiếng chim tu hú là những
lần nào.


<i><b>- Gv : Tu hú gọi bầy,gọi bạn -> báo hiệu mùa</b></i>
<i><b>hè. Tu hú cứ kêu:Thôi thúc giục giÃ. Cứ kêu</b></i>
<i><b>nghĩa là tiếng gọi tự do không bao giờ thôi.</b></i>
<i><b>Nghĩa là ý chí vợt ngục luôn luôn thờng trực,</b></i>
<i><b>mÃnh liệt.</b></i>


? Em cm nhận nh thế nào về tâm hồn tác giả.
? Nghệ thuật đặc sắc,nội dung của bài thơ.
? ý nghĩa của bi th?


<b>HĐ4: Hd hs làm luyện tập</b>


<b>? Hóy liờn hệ với một số bài thơ viết trong tù</b>
của các c/s cách mạng đã học trong chơng trình
từ đó làm điểm khác biệt giữa bài thơ này với
những bài trớc đó.


- Hs trình bày ( nếu khơng đủ thời gian thỡ v
nh lm)


- Động từ mạnh -> Khát vọng tự do cháy bỏng.
-> Đầy nhiệt huyÕt sèng, khao kh¸t sèng, khao
kh¸t tù do.


<i><b>3. Tỉng kÕt.</b></i>
<i><b>a. NghƯ tht.</b></i>



ThĨ th¬ lơc bát, giàu nhạc điệu, giàu hình ảnh,
ngôn ngữ trong sáng. Kết cấu đầu cuối tơng ứng.
<i><b>b. Nội dung: Lòng yêu cuộc sống, tự do cháy bỏng</b></i>
của ngời chiến sÜ c/m¹ng.


<i><b>c. ý nghĩa : Thể hiện lịng u đời, yêu lí tởng của </b></i>
ngời chiến sĩ cộng sản trẻ tuổi trong hồn cảnh
ngục tù.


<b>5. Híng dÉn: - §äc thuộc lòng bài thơ </b>


- Học kĩ bài, soạn bài tiếp theo.


Ngày soạn: 19/1/2011 Ngày dạy: 20/1/2011
<b> TiÕt 79.</b>


<b>Câu nghi vấn (tiếp).</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs nắm đợc</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngồi chức năng chính.( cầu khiến, k/định, p/định, đe
dạo, bc l cm xỳc...)


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Rốn k nng sử dụng câu nghi vấn trong khi viết văn bản và các tình huống giao tiếp
- Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc- hiểu và tạo lập văn bản



<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN Trò đọc sgk.</b>
<b>C. Tiến trình:</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ. ? Thế nào là câu nghi vấn? Cho ví dụ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>HĐ2: Hd hs tìm hiểu chức năng của câu nghi</b>
<b>vấn</b>


<i>Mục tiêu: Hs biết thêm một số chức năng khác</i>
<i>của câu nghi vấn</i>


<i>PP: Vn ỏp, gii thích, nêu và giải quyết vấn</i>
<i>đề</i>


? Tất cả những câu đợc kết thúc bằng dấu chấm
hỏi trong các ví dụ ở sgk có phải là câu nghi
vấn khơng? Tại sao?


? Chỉ ra các chức năng mà chúng thực hiện.
? ở ví dụ a dùng để làm gì.


? Ví dụ b dùng với mục đích gì.



? Dựa vào câu e: “Chả lẽ ….ấy!” có ý nghĩa gì.
? Có phải bao giờ câu nghi vấn cũng đợc kết
thúc bằng dấu chấm hỏi khơng? Tại sao?


? “Chả lẽ…” bộc lộ thái độ gì.
? c phn ghi nh.


HĐ3: Hd hs làm luyện tập


<i>Mục tiêu: Vận dụng lý thuyết vào bài tập thực</i>
<i>hành</i>


<i>PP: Vn ỏp, tho lun...</i>
? c bi tp 1


? Câu nào là câu nghi vấn? Tác dụng?
Học sinh làm bài.


Giáo viên nhận xét.


c. Sao ta không ngắm ...nhẹ nhàng rơi?


<i><b>III. Những chức năng chính khác.</b></i>
<i><b>1/ Ví dụ sgk/21.</b></i>


- L cõu nghi vn vì chúng khơng chỉ đợc dùng để
hỏi mà là để thc hin cỏc chc nng khỏc.


a. Dùng cảm thán, bộc lộ tình cảm hoài niệm tâm
trạng nuối tiếc.



b. Dựng vi hàm ý đe doạ.
c. Dùng với hàm ý đe doạ.
d. Dùng để khẳng định.


e. Dùng để cảm thán, bộc lộ sự ngạc nhiên.


- Chả lẽ lại đúng là nó, cái con mèo lục lọi ấy!
Hàm ý nghi vấn có thể đợc kết thúc bằng dấu khác.
-> Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.


<b>2- Kết luận: Ghi nhớ sgk/ 22.</b>
- Hs đọc


<i><b>IV. Luyên tập.</b></i>
<i>Bài tập 1.</i>


a. Con ngi ỏng kớnh y.Binh T để có ăn ?
Tác dụng: Bộc lộ cảm xúc, thái độ ngạc nhiên.
b. Trừ câu “Than ơi!”. Cịn lại tt c l cõu nghi
vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d. Ôi bãng bay?


Thực hiện sự phủ định. Tác dụng: Bộc lộ cảm
xúc, thái độ cầu khiến


? T×m những câu nghi vấn? Đặc điểm hình
thức? T¸c dơng?



? Có thể thay thế bằng các câu có ý ngha tng
ng.


? Đọc câu c, tìm câu nghi vấn.


? Đặt câu nghi vấn với chức năng khác chức
năng chÝnh?


- Hs lµm bµi – Gv theo dâi, híng dÉn
- Hs trình bày- nhận xét


<i>Bài tập 2.</i>


a. Sao cụ lo xa qu¸ thÕ?


- Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại?
- Ăn mãi hết đi lấy gì lo liu?


+ Đặc điểm hình thức: Cuối câu dùng dấu chấm
hỏi và các từ nghi vấn: Sao, gì.


+ Tỏc dng: Cả 3 câu đều có ý nghĩa phủ định.
<i>* Thay thế.</i>


- Cụ không phải lo xa quá nh thế.
- Không nên nhịn đói mà để tiền lại.


- Ăn hết thì lúc chết khơng có tiền để mà lo liệu.
b. Cả n bũ lm sao?



+ Đặc điểm hình thức: Dấu hỏi và từ nghi vấn
làm sao.


+ Tác dụng: Tỏ ý băn khoăn ngần ngại.
<i>* Thay thế.</i>


Giao n bũ cho thằng bé khơng ra ngời ra ngợm
ấy chăn dắt thì chng yờn tõm chỳt no.


c. Ai dám bảo..không có tình mÉu tư?


+ Đặc điểm hình thức: Dùng dấu chấm hỏi và đại
từ phiếm chỉ “ai?”.


+ Tác dụng: Có ý nghĩa khẳng định.
* Thay thế.


Cịng nh con ngêi th¶o méc tự nhiên luôn có tình
mẫu tử.


d. Thằng bé . gì? Sao l¹i …… khãc?


+ Đặc điểm hình thức: Dùng (?), từ: sao. gì .+ Tác
dụng: Dùng để hỏi.


- Khơng thay thế với những câu dùng để hỏi.
Bài tập 3: Hs trình bày


<b>4. Cđng cè:3p</b>



<b> Giáo viên u cầu học sinh đọc phần ghí nhớ sgk/ 22.</b>
<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Hs đọc các cách làm trong phần giới thiệu và chuẩn bị một số vật liệu theo hớng dẫn để lờn lp lm
thnh sn phm


============================================


Ngày soạn: 20/1/2011 Ngày dạy: 21/1/2011
<b>Tiết 80</b>


<b>Thuyết minh về một phơng pháp (cách làm).</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- S a dng v đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.</b>
- Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh.


- Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một phơng pháp( cách làm)
<b>2- Kĩ năng: </b>


- Quan sát đối tợng cần thuyết minh: một p/p( cách làm)


- Tạo lập đợc một văn bản t/m theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết minh về mt cỏch thc, phng
phỏp, cỏch lm.


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN</b>


Chuẩn bị bài mới, su tầm một số bài văn thuyết minh về một phơng pháp( cách làm)


trong các tạp chí.


<b>C. Tin trỡnh:</b>
<b>1- n nh tổ chức.</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị: - KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs- nhËn xÐt</b>
<b>3 - Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>
<i><b>PP: thuyết trình </b></i>


HĐ2: Hd hs tìm hiểu mục 1


<i>Mục tiêu: Hs nắm đợc cách làm bài văn t/m v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>một pp( cách làm)</i>


<i> PP: Vn ỏp, giải thích, ...</i>
? Đọc kỹ mục a, b.


? Trong 2 văn bản thuyết minh đồ chơi gì? Món
ăn gì?


? C¸c phần chủ yếu của văn bản thuyết minh
một phơng pháp là gì?


? Phần nào quan trọng nhất? Vì sao?
? Phần nguyên liệu có cần thiết không?



? Riờng trong vn bn (b) có đặc điểm gì khác
(Ngồi ngun liệu cịn nêu rõ định lợng từng
nguyên liệu).


? Phần cách làm đợc trình bày nh thế nào? Theo
trình tự nào?


? Trong văn bản (b) đặc biệt chú ý điều gì trong
cách làm.


? PhÇn yêu cầu thành phẩm có cần thiết không?
Vì sao?


? Trong văn bản (b) phần yêu cầu thành phẩm
cần chú ý mặt nào.


? Vn bn thuyt minh mt chi cú giống
hồn tồn với thuyết minh một món ăn.


? Em cã nhận xét gì về lời văn trong 2 văn bản.
HĐ3: Hd hs làm luyện tập


<i>Mục tiêu: Vận dụng lý thut vµo bµi tËp thùc</i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, thảo luận nhóm...</i>


? Đọc văn bản (sgk/ 26) phơng pháp đọc nhanh.
? Tìm b cc ca vn bn.



- Thảo luận nhóm:


Giáo viên hớng dẫn làm bài theo nhóm
-> trình bày, nhận xét


khô.


b. Cách nấu canh rau ngót với thịt lợn nạc.
- Phần nguyên liệu.


- Phần cách làm (quan trọng nhất).
- Phần yêu cầu thµnh phÈm.


- Khơng thể thiếu vì khơng đủ ngun - vật liệu thì
khơng đủ điều kiện vật chất để tiến hành làm sản
phẩm.


- Giới thiệu đầy đủ và tỉ mỉ cách chế tác cách chơi,
cách tiến hành dể ngời đọc có thể làm theo, dễ hiểu,
dễ làm.


- Trong văn bản (b) đặc biệt chú ý đến trình tự trớc
sau, đến thời gian của mỗi bớc (không đợc phép
thay đổi tuỳ tiện nếu không muốn thành phẩm kém
chất lợng).


- Phần yêu cầu thành phẩm khi hoàn thành là rất
cần để giúp ngời làm so sánh và điều chỉnh thành
phẩm của mình.



- Chó ý c¶ 3 mặt: Trạng thái, màu sắc, mùi vị.
-> Khác nhau về yêu cầu cụ thể từng loại văn bản,
nhng giống nhau ở các phần chủ yếu của văn bản.
- Hs trình bày


-> Lời văn ngắn gọn, chuẩn xác.
* Ghi nhớ (sgk /26).


<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
Bµi tËp 2/ 26.


- “Ngày nay ……. đợc vấn đề”. Yêu cầu thực tiễn
cấp thiết buộc phải tìm cách đọc nhanh.


- “Có nhiều cách đọc …… có ý chí”. Giới thiệu
những cách đọc chủ yếu hiện nay.


+ Hai cách đọc: Đọc thầm theo dg, theo ý.


+ Những yêu cầu và hiệu quả của phơng pháp đọc
nhanh.


Bµi tËp1.


- Hs trình bày dàn ý đã làm
<b>4- Củng cố: - Khái quát nội dung toàn bài.</b>


<b>5- Hớng dẫn:- Lập dàn bài thuyết minh về một phơng pháp để tạo nên một sản phẩm cụ thể</b>
- Soạn bi Tc cnh Pỏc Bú



____________________________________________________
Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày dạy: 25/1/2011
TiÕt 81. Tøc c¶nh p¸c - bã.


<b> Hồ Chí Minh</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


- Một đặc điểm thơ Hồ Chí Minh : sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của ngời
chiến sĩ cách mạng.


- Cuộc sống vật chất và tinh thần của HCM trong những năm tháng hoạt động cách mạng đầy khó
khăn, gian khổ qua một bài thơ đợc sáng tác trong ngững ngày tháng cách mạng cha thành cơng.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- §äc- hiĨu th¬ tø tut cđa HCM


- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
3- Thái độ:


- Cảm nhận đợc vẽ đẹp tâm hồn, tinh thần lạc quan, phong thái ung dung của ngời c/s cách mạng.
<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN, tranh HCM ở hang Pác Bó </b>


Trò học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Tiến trình: </b>


<b>1- n nh t chc.</b>


<b>2- Kim tra bài cũ: ? Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ “ Khi con tu hú”. Nêu nội dung. 3 Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài- nhắc lại và đọc thuộc bài thơ của Bác đã học ở lớp 7</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>
<i>PP: Vấn đáp</i>


<b>HĐ2: Hd hs đọc- hiểu chú thích</b>


<i>Mơc tiêu: Đọc- hiểu một tác phẩm thơ của nhà </i>
<i>thơ- chiến sỹ HCM</i>


<i><b>I - Đọc- hiểu chú thích</b></i>
<i><b> 1-Tác giả: Hs trình bày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>PP: Vn ỏp, gii thớch...</i>


? Em hãy giới thiệu vài nét về tác giả.
? Nêu hoàn cảnh ra đời bài thơ.
<b>HĐ3:Hd hs đọc-hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu: Hs thấy đợc n/ thuật độc đáo và vẽ </i>
<i>đẹp tâm hồn HCM trong bài thơ</i>


<i>PP: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, phân </i>
<i>tích,giải nghĩa</i>


? Giáo viên hớng dẫn đọc, học sinh đọc - nhận
xét.


? Bài đợc làm theo thể thơ nào.



? KÕt cÊu th«ng thờng của thơ tứ tuyệt là gì:
Khai, thừa, chuyển, hỵp.


? Nội dung bài thơ có thể chia làm mấy ý.
? Bài giới thiệu hoạt động hằng ngày của Bác
bằng câu thơ nào.


? Cấu tạo câu thơ này có gì đặc biệt. Chỉ ra biện
pháp đối đó?


- Giäng điệu của câu thơ nh thế nào?
? Nhận xét của em về câu thơ.


? Câu thơ thứ 2 tiếp tục nói về điều gì.


? Em hiểu nh thế nào về Cháo bẹ, rau măng.
-Cháo ngô - rau măng rừng.


? NhËn xÐt g× vỊ cc sèng vËt chÊt cđa Ngêi.
? Trạng thái tâm hồn của nhà thơ nh thế nào.?
Thể hiện điều gì ?


Giáo viên: Nguyễn Khuyến
ĐÃ bấy lâu ..đuổi gà.
Nguyễn Bỉnh Khiêm.


Thu n mng trỳc, ụng n giỏ.
Xuõn tắm hồ sen, hạ tắm ao”.


Vợt lên trên gian khổ ấy là nét truyền thống lạc


dạo vong bần của khơng ít sĩ nhân bao đời.
? Bác đã làm việc trong hoàn cảnh nh thế nào.
? Đối ý và đối thanh đợc sử dụng nh thế nào.
? Phép đối cho em hiểu gì về t tởng ý chí của
một ngời chiến sĩ CM.


? Nh vËy con ngêi CM hiÖn lên trong 3 câu thơ
trên nh thế nào.


Gv: Thời kỳ này CMVN đang ở giai đoạn
chuẩn bị lực lợng chờ thời cơ lớn để giành độc
lập, t do.


? Câu thơ cuối cùng thể hiện điều gì.


? Em hiểu cái sang của cuộc đời CM trong bài
thơ này nh thế nào.


<b>Gv: Ngày xa thờng ca ngợi thú lâm tuyền (tức </b>
là niềm vui thú đợc sống với rừng suối, hồ hợp
với thiên nhiên, ẩn mình trong thiên nhiên tránh
xa cõi đời).


? Theo em thó l©m tun ở Bác có gì khác với
ngời xa.


<b>Gv: Nim vui ấy cịn đợc nhân đơi vì Bác tin </b>
chắc rằng thời cơ giải phóng dân tộc đang tới
gần, điều mà Bác chiến đấu suốt đời để đạt đợc
đang tr thnh hin thc



<b> HĐ4: Tổng kết</b>


<i>Mục tiêu: Tổng kết nội dung bài học</i>
<i>PP: Khái quát hóa</i>


? Bi thơ có đặc điểm gì mới so với thể
…….em ó hc lp 7.


? ý nghĩa của bài thơ


o CM trong nc
3- T khú:


<i><b>II. Đọc- hiểu văn bản.</b></i>
<i><b>1/Đọc văn bản</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hs c bi </b></i>


- Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt.
<i><b>- Nội dung:</b></i>


- Cảnh sinh hoạt và làm việc của Bác (1, 2, 3).
Cảm nghĩ của Bác (4).


<b>2- Phân tích</b>


<i><b>a-/ Cảnh sinh hoạt và làm việc của Bác ở Pác - </b></i>
<i><b>Bó.</b></i>



-> Phộp i.


- Đối vế: Sáng ra bờ suối / Tối vào hang.
+ Đối thời gian: Sáng - tối.


+ Đối không gian: Suối - hang.
+ Đối hiện tợng: Ra - vào.


- Nhịp nhàng, thoải mái, phơi phíi,


-> Hoạt động đều đặn, thờng xuyên, ung dung của
con ngời gắn bó với thiên nhiên.


-> Cuéc sèng hài hoà th thái và có ý nghĩa của ngời
CM luôn làm chủ hoàn cảnh.


- Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.


-> Đạm bạc, kham khổ, thiếu thốn, khó khăn mà
vẫn th thái vui tơi say mê cuộc sống, hoà hợp với
thiên nhiên.


- Vn sn sng -> Chp nhận cuộc sống gian khổ
để đạt đợc mục tiêu tối cao -> Giải phóng dân tộc.


- Bàn đá chơng chờnh dch s ng


- Đối ý: Đ/ k làm việc tạm bợ / Nội dung công việc
quan trọng, trang nghiêm.



- Đối thanh: Bằng (chông chênh) / trắc (dịch sử
Đảng).


-> Khó khăn về vật chất không thể cản trở tinh thần
CM, hoà hợp với thiên nhiên.


-> Con ngời CM yêu thiên nhiên, yêu công việc
CM, luôn tìm thấy niềm vui, làm chủ cuộc sống,
hoà hợp với thiên nhiên trong mọi hoàn cảnh
<i><b>2/ Cảm nghĩ của Bác.</b></i>


- Cuc đời CM thật là sang.


- TÝnh tõ : sang: sang trọng, giầu có về mặt tinh
thần, lấy lý tởng cứu nớc làm lẽ sống. Không hề bị
khó khăn thiếu thốn khuất phục. Cái sang của con
ngời tự thấy mình hữu ích cho CM.


-> Lạc quan tin tởng vào sự nghiệp CM . Hạnh
phúc lấy lý tëng cøu níc lµm lÏ sèng,


- Khơng phải thú ở ẩn lánh đời. Mà là thú đợc sống
hoà hợp với thiên nhiên, làm CM cứu nớc, hoà
niềm vui thiên nhiên với niềm vui đợc làm CM
<i><b>III. Tổng kết.</b></i>


<i><b>1. NghÖ tht.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lun tËp:</b>



-Đọc thuộc lịng bài thơ
- Học sinh đọc- nhận xét


- Lời thơ b/dị pha giọng vui đùa, hóm hỉnh
- Tạo đc tứ thơ độc đáo, bất ngờ thú vị và sâu sắc.
<i><b>2. ý nghĩa: Bài thơ thể hiện cốt cách tinh thần </b></i>
<i><b>HCM luôn tràn đầy niềm lạc quan, tin tởng vào </b></i>
<i><b>sự nghiệp CM</b></i>


<b>Củng cố: Em hãy đọc diễn cảm cả bài thơ.</b>


<b>Hớng dẫn: - Học thuộc lịng, so sánh đối chiếu hình thức nghệ thuật của bài thơ với một bài thơ tứ </b>
tuyt ó hc, son bi : Cõu cu kin


==========@***@========


Ngày soạn: 25/1/2011 Ngày dạy: 27/1/2011


<b> TiÕt 82.</b>


<b>Câu cầu khiến.</b>
<b>A-Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


<b>- Đặc điểm hình thức của câu cầu khiến</b>
- Chức năng của câu cầu khiến


<b>2- Kĩ năng:</b>



- Nhận biết câu cầu khiến trong văn bản


- Sử dụng câu cầu khiến phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN. Trò học bài, chuẩn bị bài.</b>
<b>C. Tiến trình:</b>


<b> 1- n nh t chc.</b>


<b> 2- Kiểm tra bài cũ. ? Nêu các chức năng khác của câu nghi vấn? Cho ví dụ phân tích.</b>
<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu : Tạo tâm thÕ</i>

PP: Thut tr×nh



<b> HĐ2: Hd hs tìm hiểu đặc điểm, hình thức và</b>
<b>chức năng của câu cầu khiến</b>


<i>Mục tiêu: Nắm vững đặc điểm hình thức và </i>
<i>chức năng của câu cầu khiến</i>


<i>PP: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề,giải </i>
<i>ngha....</i>


? Đọc ví dụ a. b sgk/ 30.? Câu nào là câu cầu
khiến.


? c im hỡnh thc no cho biết đó là câu
cầu khiến.



? §äc vÝ dơ 2/ 30, 31.


? Câu Mở cửa trong (b) có khác gì trong mở
cửa ở câu (a) không? (có khác).


? Cõu “hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vơng”
dùng lm gỡ.


? Ông giáo hút trớc đi dùng với chức năng gì.
? Em lấy cho cô cái bút.


? Cõu cầu khiến thờng đợc kết thúc bằng dấu
câu nào.


HĐ3: Hd hs làm luyện tập


<i>Mục tiêu: Vận dụng lÝ thuyÕt vµo bµi tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận </i>
? Đọc bài tập1: Nêu yêu cầu của bài.


? Thêm bớt hoặc thay đổi xem ý nghĩa của các
câu thay đổi nh thế nào.


? Nêu yêu cầu bài tập 2.


<i><b>I. Đặc điểm, hình thức và chức năng.</b></i>
<i><b>1/ Ví dụ1.</b></i>



a. Thụi ng lo lng. C về đi.
b. Đi thơi con.


-> Có những từ cầu khiến: Thụi ng, i, i thụi.


<i><b>2/ Ví dụ 2.</b></i>


a. Thông báo, trả lời câu hỏi.


b. Ng iu cu khin: Dựng ra lnh: M
ca.


-. Khuyên bảo
-> Đề nghị.
. -> Yêu cầu.


<i><b>3/ Kết luận: sgk/ 31.</b></i>
*Ghi nhớ sgk.
<i><b>II. Luyện tập.</b></i>
<i><b>Bài tập 1.</b></i>


- Có những từ cầu khiến.


a. HÃy - vắng chủ ngữ. Dựa vào văn bản thì chủ
ngữ là L. Liêu.


b. Đi, chủ ngữ: ông giáo, ngôi thứ 2 số Ýt.


c. Đừng: chủ ngữ: chúng ta , ngôi thứ 1 số nhiều.


a. Con hãy………vơng (ý nghĩa khơng đổi, tính
chất yêu cầu nhẹ nhàng hơn).


b. Hút thuốc đi (ý nghĩa khơng đổi nhng u cầu
mang tính chất ra lệnh, có vẻ kém lịch sự).


c. Các anh đừng làm……..khơng (ý nghĩa của câu
bị thay đổi: Chúng ta: Bao gồm tất cả ngời nói và
ngời nghe; các anh chỉ cú ngi nghe).


<i><b>Bài tập 2.</b></i>


a. Thôi, im đi (vắng chủ ng÷).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài tập vận dụng mơi trờng: Viết đoạn văn có </b></i>
sử dụng câu cầu khiến và một số câu đã học
với chủ đề: Bảo vệ mơi trờng


- Hs viÕt, gv theo dâi, híng dÉn
- Hs trình bày- nhận xét


c. Đa tay cho tôi mau!
- Cần lấy tay tôi này!


-> Dùng dấu chấm than, vắng chủ ngữ, chỉ có ngữ
điệu cầu khiến.


<b>Củng cố: Đọc phần ghi nhớ sgk.</b>


<b>Hớng dẫn: Học bài, làm bài tËp 3, 4 /32.</b>



<b>-</b> Tìm câu cầu khiến trong một vi vn bn ó hc.


<b>-</b> Biết phê phán cách sử dụng câu cầu khiến không văn hóa.


==================@===================


Ngày soạn: 25/1/2011 Ngày dạy: 27/1/2011


<b> TiÕt 83</b>


<b>Thuyết minh một danh lam thắng cảnh.</b>
<b>A-</b> <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> 1- KiÕn thøc:</b>


- Sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn t/m


- Đặc điểm, cách làm bài tập làm văn t/ m về danh lam thắng cảnh


- Mc ớch, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài van giới thiệu danh lam thắng cảnh.
<b>2- Kĩ năng : </b>


- Quan sát danh lam thắng cảnh.


- c ti liu, tra cứu….những tri thức khách quan về đối tợng sử dụng trong bài văn t/m về danh lam
thắng cảnh.


- Tạo lập đợc văn bản t/m theo yêu cầu.



<b> B. ChuÈn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKTKN. </b>


- Trò su tầm, đọc tài liệu, tra cứu sách vở, hỏi những ngời hiểu biết về một số địa danh ở địa phơng và
một số địa danh nổi tiếng của đất nớc.


<b>C. Tiến trình:</b>
<b> 1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>


? Thế nào là danh lam thắng cảnh? Cho ví dụ cảnh đẹp thiên nhiên do thiên nhiên và con ngời tạo ra
3-Bài mi.


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Mục tiêu: Tạo tâm thế</b></i>
<i><b>PP: Thuyết trình</b></i>


HĐ2: Hd hs tìm hiểu mục I


<i>Mục tiêu:Bổ sung kiến thức và kĩ năng làm bài </i>
<i>văn t/m về một d/lam thắng cảnh</i>


<i>PP: Thảo luận nhóm, phân tích.... </i>
<b>-</b> Thảo luận nhóm theo câu hỏi sgk
<b>-</b> Hs trình bày- nhận xét


? Bố cục bài này còn thiếu sót gì.
? Cần bổ sung phần nào.


? Phn thõn bi cn b sung thêm ý nào.
? Nhan đề của văn bản có thể đổi lại không.


? Khi chuẩn bị để viết bài thuyt minh ngi vit
cn lm gỡ.


? Yêu cầu bố cục bài viết phải nh thế nào.
? Yêu cầu lời văn phải nh thế nào.


? Nêu yêu cầu của bài. Lập lại bố cục bài giới


<i><b>I. Giới thiệu một danh lam thắng cảnh.</b></i>


- Cú 2 i tng l H Hon Kiếm và Đền Ngọc
Sơn.


-> 2 đối tợng có quan hệ gần gũi, gắn bó nhau: đền
Ngọc Sơn trụ lạc trờn H Hon Kim.


- Hồ Hoàn Kiếm nguồn gốc hình thành sự tích
những tên hồ.


- n Ngc Sn ngun gốc là sơ lợc q trình xây
dựng, vị trí và cấu trúc đền.


-> Cần có những kiến thức sâu rộng về địa lý, lịch
sử, văn hoá, văn học, ngh thut cú liờn quan n
i tng.


+ Đọc sách báo tài liệu.


+ Xem phim, nh, Tranh, bng.tt nht l đến
trực tiếp nhiều lần để xem xét, quan sát, nhìn,


nghe, hỏi han, tìm hiểu trực tiếp.


+ Bè cơc: 3 đoạn.


- Giới thiệu Hồ Hoàn Kiếm.
- Đền Ngọc Sơn.


- Giíi thiƯu bê Hå.


Sắp xếp: Hồ - đền - bờ hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thiệu Hồ Hoàn Kiếm, đền Ngọc Sơn.
Học sinh làm bài – Giáo viên nhận xét.
? Nếu muốn giới thiệu trình tự quần thể Hồ
G-ơm từ xa đến gần, từ ngoài vào trong phải giới
thiệu nh th no.


<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dung lÝ thuyÕt vµo bµi tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, phõn tớch....</i>
Bi 1:


Lu ý: Đủ 3 phần: Mở, thân, kÕt.
Bµi tËp 2/ 35.


- Bao qt tồn cảnh hồ và n.
- Nhỡn i Nghiờn, Thỏp Bỳt.->



-> Quần thể Hồ Gơm.
* Ghi nhớ sgk /34.


- Chuẩn bị: Đọc, nghe, thực tế.
- Bố cục: Đủ 3 phần: Mở, thân, kết.


- Lời văn: Thể văn chính xác, giá trị biểu cảm, xắp
xÕp khoa häc hỵp lý.


<i><b>II. Lun tËp..</b></i>


Qua cầu Thê Hỳc vo n, t trong n.


- Từ trấn Ba Đình nhìn ra hồ phía Thuỷ Tạ, phía
Tháp Rùa.


- T phố Hàng Khay nhìn bao quát cảnh hồ, đền để
kết luận


<b>Cđng cè: - LËp dµn bµi cho mét danh lam thắng cảnh mà em yêu thích</b>


<b>Hớng dẫn: Đọc tham khảo một số bài văn t/m vận dung vào việc lập dàn bài giới thiệu về ngôi trờng </b>
em đang học


============@***@============


Ngày soạn: 26/01/2011 Ngày dạy: 27/01/2011
<b>Tiết 84. ôn tập về văn bản thuyết minh.</b>



<b>A. Mc tiờu cn t.</b>
<b>1- Kiến thức</b>


- VỊ lý thut: Cđng cè cho häc sinh nắm vững các khái niệm về văn bản thuyết minh, các kiểu bài
thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, bố cục, lời văn trong văn bản thuyết minh, các bớc, khâu
chuẩn bị làm văn thuyết minh.


- V thc hành: Củng cố và rèn luyện các kỹ năng nhận thức đề bài, lập dàn ý, bố cục, viết đoạn văn
thuyết minh, viết bài văn thuyết minh (ở nhà).


<b>2- Kĩ năng: </b>


- Khỏi quỏt nhng kin thc ó hc


- Đọc- hiểu yêu cầu đề bài văn t/m . q/s đối tợng t/m
- Lập dàn ý, viết đoạn văn và bài văn t/m.


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên nghiên cứu soạn giáo án, hệ thống hoá một số dàn bài, đề bài.</b>
Trị học, đọc sgk làm bài tập.


<b>C. TiÕn tr×nh:</b>


<b> 1- ổn định tổ chức.</b>


<b> 2- Bµi míi. KÕt hợp với bài cũ</b>
<b>HĐ1: Hd hs ôn lại lí thuyết </b>


- Hs làm bài- phần lí thuyết (câu 1, 3)
- Gv khái quát những nội dung còn lại( 5p)
? Văn bản thuyết minh có vai trị và tác dụng


nh th no trong i sng.


? Văn bản thuyết minh có những tính chất gì
khác với văn bản TS, NL, MT, BC.


? Muốn làm tốt bài văn thuyết minh cần phải
chuẩn bị những gì.


? Vai trũ, t l cỏc yu t MT, NL, BC.
? Những phơng pháp tuyết minh nào đợc chú
ý sử dụng .


? Có các kiểu đề văn thuyết minh no.


<b>HĐ2: Hd hs luyện tập- kiểm tra 15p</b>
<i>Mục tiêu : Vận dụng lí thuyết vào bài tập </i>


<i><b>I. Ôn tËp lÝ thuyÕt.</b></i>


<i><b>1/ Văn bản thuyết minh là kiểu văn bản thông </b></i>
dụng trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp
cho ngời đọc, ngời nghe tri thức về đặc điểm tính
chất ngơn ngữ, ý nghĩa của các hiện tợng, sự việc
trong tự nhiên, xã hội băng phơng thức trình bày,
giới thiệu, giải thích.


<i><b>2/ Trong văn bản thuyết minh mọi tri thức đều </b></i>
phải khách quan, xác thực, đáng tin cậy.


- Yêu cầu lời văn: Rõ ràng, chặt chẽ, vừa đủ, dễ


hiểu, giản dị và hấp dẫn.


<i><b>3/ Học tập, nghiên cứu tích luỹ tri thức bằng </b></i>
nhiều biện pháp gián tiếp, trực tiếp để nắm vững
và sâu sắc đối tợng.


- LËp dµn ý, bố cục, chọn ví dụ, số liệu.


- Viết bài văn thuyết minh, sửa chữa, hoàn chỉnh.
- Trình bày (viết, miệng).


* Các yếu tố MT, BC, NL không thể thiếu đợc
trong văn bản thuyết minh nhng chiếm tỉ lệ nhỏ
nhằm làm rõ và nổi bật đối tợng cần thuyết minh.
<i><b>5. Phơng pháp thuyết minh.</b></i>


- Hs trình bày- nhận xét
<i><b>6. Các kiểu đề.</b></i>


- T/minh một đồ vật, động vật, thực vật.
- T/ minh một h/ tợng tự nhiên xã hội.
- T/ minh một phơng pháp (cách làm).
- Thuyết minh một danh lam thắng cảnh.
- Thuyết minh một thể loại văn hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>thực hành</i>


<i>PP: Hđ cá nhân, thảo luận nhãm</i>
- Hs lµm bµi- Gv theo dâi



- Gv hd học sinh tiếp tục lập dàn bài cho các
đề tiếp theo


Viết đoạn văn cho một trong các đề - sgk
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài cụ thể
ở lớp- Học sinh trình bày, nhận xét.


<i><b>§Ị kiĨm tra 15p: LËp dµn bµi chi tiÕt giíi thiƯu </b></i>
<i><b>mét danh lam thắng cảnh của quê hơng em.</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


Nếu là thuyết minh một phơng pháp cần làm theo
3 bớc.


a. Chuẩn bị.


b. Qui trình tiến hành.
c. Kết quả thành phẩm.


3. Kết bài: ý nghĩa của đối tợng hoặc bài học thực
tế, xã hội, văn hố, lịch sử, nhân sinh.


Bµi tËp 2:


- Đọc một bài làm tốt của hs để vận dụng


.Hớng dẫn:- Học, đọc bài, làm bài tập ở các đề còn lại( lập dàn bài)
<b> - Soạn bài : Ngắm trăng v i ng</b>


_____________________________________________



Ngày soạn:7/02/2011 Ngày dạy: 8/02/2011


<b>Tiết 85.</b>


<b>Ngm trng - i ng.</b>
<b>- Hồ Chí Minh - </b>
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1- KiÕn thức:</b>


<b>- Hiểu biết bớc đầu về tác phẩm thơ chữ H¸n cđa HCM.</b>


- Tâm hồn giàu cảm xúc trớc vẽ đẹp thiên nhiên và phong thái HCM trong hoàn cảnh ngục tù.
- Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ.


<b>2- KÜ năng:</b>


- Đọc diễn cảm bản dịch tác phẩm.


- Phõn tớch một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu.
<b>3- Thái độ: </b>


- Biết trân trọng vẽ đẹp tâm hồn của một chiến sĩ cánh mạng vợt lên mọi hoàn cảnh khó khăn để hoạt
động CM nhng khơng thờ ơ trc v p ca thiờn nhiờn


- Tự hào trớc những trang thơ bất hủ và tâm hồn thanh cao của HCM
<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên: Tập nhật ký trong tù, soạn giáo án.</b>


Học sinh: Học bài cũ chuẩn bị bài mới.


<b>C-Tiến trình: </b>


<b>1-n nh t chc lp.</b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ ? Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Tức cảnh Pác Bó. Em hiểu thế nào </b>
về con ngời Bác Hồ.


- Nhận xét- ghi điểm


<b>3- Bài mới: Mục tiêu: Tạo tâm thế</b>


- Giáo viên giới thiệu về tập nhật ký trong tù, hoàn cảnh ra đời: Năm 1942 Bác đổi tên là Hồ
Chí Minh sang Trung Quốc tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho CM VN thì bị Tởng Giới Thạch bắt
giam, giải tới giải lui gần 30 nhà giam thuộc Quảng Tây – Trung Quốc trong thời gian từ 29/ 8/ 1942
đến 10/ 9/ 1943 (14 tháng). Bác sáng tác tập “Nhật ký trong tù” với tinh thn li t.


Thân thể ở trong lao
Tinh thần ở ngoài lao
bằng chữ Hán gồm 133 bài.


<b>H Đ2: Hd hs tìm hiểu bài : ngắm trăng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Gọi 2- 3 học sinh đọc – nhận xét cách đọc.</b>
? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ


? Phần dịch thơ trong bài có gì cha sát với
phiên âm?


<i><b>I.Đọc- hiểu văn bản</b></i>
1- Đọc văn bản



- Hs c phiờn õm, dch ngha, dch th
2- Chỳ thớch:


a- Hoàn cảnh


- Là bài thơ thứ 20 trong tập “Nhật ký trong tù”.
- Sáng tác trong thời kì đầu Bác bị bắt giam.
b- Từ khó: vọng nguyệt( đối nguyệt, khán minh
nguyệt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đi đờng.10p- hớng dẫn tự học</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- Chú ý đọc nhấn mạnh các điệp từ “tẩu lộ,
trùng san” giọng chậm rãi, suy ngẫm
Giáo viên đọc mẫu gọi 2 -3 h/sđọc.
Nhận xét cách đọc.


Gi¶i thÝch tõ khã.


? Thể loại của bài (Thất ngôn tứ tuyệt Đờng
luật)..


<b> Hoạt động 2:</b>


? Câu thơ mở đầu nói về điều gì.
? Nghệ thuật gì đợc sử dụng.
? Tác dụng.



Giáo viên: Đó là những suy ngẫm, thấm thía
đ-ợc Hồ Chí Minh đúc rút từ bao cuộc chuyển
lao, đi đờng. Nỗi gian lao của ngời đi bộ trên
đ-ờng núi là điều nhiều ngời cũng biết, nhng
không phải ai cũng cảm nhận thấm thía, sâu sắc
nếu nh mình khơng trực tiếp trảI qua.


? T¸c dơng cđa viƯc sư dơng điệp từ trùng
san.


? Đọc và nhận xét điệp từ. Tác dụng khái quát
quy luật gì.


? Học sinh suy nghĩ, nhận xét, phát biểu.


? Mở ra tâm trạng gì.


? Câu thơ tả t thế nào của ngời đi đờng.
Giáo viên: Ngời tù dù trong t thế gị bó, khó
chịu, có khi bị trói, bị xiềng xích, bị giải đi, có
khi bị trớ trêu hơn: “lủng lẳng chân treo tựa giải
hình”. Nhng ngời ln cảm thấy tự do, tranh
thủ say sa thởng thức ngắm cảnh đẹp trên
đ-ờng..


? Tâm trạng của ngời tù khi đứng trên đỉnh núi.
Giáo viên: Cảm giác hài hoà cao – rộng đợc
cân bằng. Đó chính là cái kết thúc độc đáo, mới
mẻ, đồng thời tạo nên tầm vóc lớn lao, sâu sắc
của tứ thơ, của chủ đề bài thơ.



<b>Hoạt động 3:</b>


? Nêu nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.


? Nªu nội dung của bài thơ.


<i><b>I. Đọc, hiểu văn bản.</b></i>
<i><b>1/ Đọc.</b></i>


<i><b>2/ Thể loại và bố cục.</b></i>
<i><b>II. Phân tích.</b></i>


<i>* Câu khai (1).</i>


Tu lộ tài tri tẩu lộ nan.
(Đi đờng mới biết gian lao).


-> Chuyện đi đờng khó khăn gian khổ.
- Nghệ thuật: ip t tu l.


-> Nhấn mạnh sự trải nghiệm thực tế.
<i>* Câu thừa (2).</i>


Trùng san chi ngoại hựu trùng san.
(Núi cao råi l¹i nói cao trËp trïng).


-> Nói cụ thể cái gian lao của ngời đi đờng hết
lớp núi này đến lớp núi khác tiếp nối, liên miên.
-> Hết khó khăn này đến khó khăn khác, thử


thách ý chí nghị lực của ngời tù.


<i>* C©u chun (3).</i>


Trùng san đăng đáo cao phong hậu.
(Núi cao lên đến tận cùng).


- §iƯp vßng trßn.


-> Đó là quy luật của việc đi đờng, nhng cũng
là quy luật của cuộc đời, quy luật của xã hội.
- Càng nhiều thắng lợi càng nhiều gian truân,
khép lại việc đi đờng, mở ra một chng ng
mi, v th mi.


<i>* Câu hợp (4).</i>


Vn lớ d đồ cố miện gian.


(Thu vào tầm mắt muôn trùng nớc non).
- Từ t thế ngời tù bị đày đoạ triền miên trên
đ-ờng bị giải đi hết ngày này qua ngày khác đã
trở thành ngời khách du lịch đến đợc vị trí cao
nhất tha hồ thởng ngoạn phong cảnh núi non
hùng vĩ bao la trải ra trớc mắt


- Tâm trạng sung sớng hân hoan. Đó là hình
ảnh ngời chiến sĩ CM trên đỉnh cao của chiến
thắng, trải qua bao gian khổ hy sinh.



<i><b>III. Tæng kết.</b></i>
<i><b>1/ Nghệ thuật: </b></i>


- Miêu tả, biểu cảm, tự sự mang triết lí sâu sắc
dung dị, tự nhiên và dễ hiểu, đầy sức thuyết
phục.


<i><b>2/ Nội dung sgk </b></i><i><b> ghi nhớ.</b></i>
<b>Củng cố: - Giáo viên khái quát nội dung toàn bài.</b>


<b>Hớng dẫn: - Học thuộc lòng các bài thơ trên</b>
- Soạn bài : Câu cảm thán


__________________________________


Ngày soạn: 8/02/2011 Ngày dạy:9/02/2011


<b>Tit 86.</b>
<b>Cõu cm thỏn.</b>
<b>A. Mc tiờu cn t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Đặc điểm hình thức của câu cảm thán</b>
- Chức năng của câu cảm thán


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Nhận biết câu cảm thán trong các văn bản.


- Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án, hệ thèng vÝ dô.</b>


Học sinh đọc sgk, làm bài tập.
<b>C. Tiến trình: </b>


<b>1- ổn định tổ chức.</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị. ? Nêu chức năng câu cầu khiến? Ví dụ?</b>
<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu : Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H2: Hd hs tỡm hiểu đặc điểm h/t và chức </b>
<b>năng câu cảm thán</b>


<i>Môc tiêu: Hs nắm vững đđ hình thức và chức </i>
<i>năng của câu cảm thán.</i>


<i>PP: Vn ỏp, phõn tớch ct ngha....</i>


? Trong những đoạn trích trên câu nào là câu
cảm thán.


? Đặc điểm hình thức nào giúp ta nhận biết câu
cảm thán.? Tác dụng


Gv: Vit ni dung lờn bảng phụ- hs làm
<b>? Bài tập nhanh: Hãy thêm các từ ngữ cảm </b>


thán và dấu chấm than để chuyển đổi các câu
sau thành câu cảm thán.


<b>a. Anh đến muộn quá.</b>
<b>b. Buổi chiều thơ mộng.</b>
<b>c. Những đêm trăng lên.</b>
? Thế nào là câu cảm thán.


? Nêu đặc điểm hình thc, chc nng cõu cm
thỏn.


? Khi viết văn bản công vụ hay trình bày kết
qủa giải bài toán có dùng câu cảm thán không?
Vì sao?


<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vào bài tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải nghĩa...</i>
? Nêu yêu cầu bi tp 1/44.
? Nhn bit cõu cm thỏn.


Các câu còn lại có thể có dấu chấm than nhng
không có từ ngữ cảm thán nên không phải là
câu cảm th¸n.


? Phân tích tình cảm, cảm xúc đợc thể hiện
trong những câu thơ.



? Có thể xếp những câu này vào kiểu câu cảm
thán đợc khơng? Vì sao?


? Em hãy đặt câu cảm thán để bộc lộ cảm xúc:
a. Trớc tình cảm của một ngời thân giành cho
mình.


b. Khi nhìn thấy mặt trời mọc.


? Nhc li c im hình thức và chức năng của
câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.
<i>c. Câu cảm thán.</i>


- Cã chøa các từ ngữ cảm thán: Ôi, than ôi, hỡi


<i><b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng.</b></i>
<i><b>1/ Ví dụ: Sgk /43.</b></i>


a. Hỡi ơi LÃo Hạc!
Than ôi!


+ Đặc điểm hình thức: hs trình bày


- Dựng bc l cm xỳc ca ngời nói, ngời
viết trong giao tiếp hàng ngày và trong văn bản
nghệ thuật.


a. Trời ơi! Anh đến muộn quá!
b. Buổi chiều thơ mộng biết bao!.


c. Ôi! Những đêm trăng lên!.


<i><b>2/ KÕt ln (sgk).</b></i>


<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1/44.</b></i>
a. Than ôi!
Lo thay!
Nguy thay!.


b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!
c. Chao ôi, có biết.mình thôi!


-> Cỏc cõu u l câu cảm thán vì có dùng từ
cảm thán (Than ôi, thay, hỡi,….ơi; Chao ôi).
<i><b>Bài tập 2/ 44.</b></i>


a. Lêi than thân của ngời nông dân xa.
b. Lời than thân của ngời chinh phụ xa.
c. Tâm trạng bế tắc của thi nhân trớc CM.
d. Nỗi ân hận của Dế Mèn trớc cái chết tức tởi
của Dế Choắt.


-> Khụng: Cỏc cõu trên có bộc lộ tình cảm, cảm
xúc nhng khơng có các dấu hiệu đặc trng của
câu cảm thán. Bài tập Bài tập 3/ 45.


a. Chao ôi, một ngày vắng mẹ sao mà dài đằng
đẵng!



b. Ơi, mỗi buổi bình minh đều lộng lẫy thay!
<i><b>Bài tập 4/ 45.</b></i>


<i>a. C©u nghi vÊn.</i>


- Có chứa các từ nghi vấn: ai, gì, nào, sao, tại
sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu….và có từ “hay”
dùng để nối các vế có quan hệ lựa chọn.
- Chức năng chính dùng để hỏi.


- Khi viÕt kÕt thúc bằng dấu chấm hỏi.
<i>b. Câu cầu khiến.</i>


- Cú cha các từ cầu khiến: hãy đừng, chớ, đi,
thôi, nào hay ngữ điệu cầu khiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

«i, chao «i, biÕt bao…


- Có chức năng dùng để bộc lộ trực tiếp cảm
xúc của ngời nói, ngời viết (trong giao tiếp
hằng ngày và trong văn chơng).


- Khi viÕt thêng kÕt thóc: DÊu chÊm than.
vvv


- Khi viết thờng kết thúc bằng dấu chấm than và
dấu chấm (trờng hợp ý cầu khiến khơng đợc
nhấn mạnh).


<b>Hớng dẫn: - Tìm và chỉ rõ tác dụng của câu cảm thán trong một văn bản đã học</b>


- Chuẩn bị nội dung để làm bài viết số 5- Vn thuyt minh


Ngày soạn: 8/2/2011 Ngày dạy:10/2/2011


<b>Tiết 87 + 88.</b>


<b>Viết bài tập làm văn số 5.</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Củng cố nhận thức lí thuyết về văn bản thuyết minh, vận dụng thực hành sáng tạo một văn bản
thuyết minh đảm bảo cụ thể các yêu cầu, nhng vẫn phải phục vụ cho mục đích thuyết minh. Kiểm tra
các bớc chuẩn b vit vn bn.


2- Kĩ năng:


- Biết lập dàn bài cho bài văn t/m, tìm ý, kết hợp các phơng pháp t/m


- Vit c bi vn thuyt minh đúng kiểu loại, bố cục mạch lạc, có các yếu tố miêu tả, tự sự, biểu
cảm, bình luận, những con số chính xác


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên ra đề, đáp án, biểu điểm.</b>


Học sinh ôn tập phơng pháp thuyết minh các dạng đề.
<b>C. Tiến trình: ổn định tổ chc.</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>Bài mới.</b>



<b>I- bài: Thuyết minh cách làm bánh chng ngày tết.</b>
Giáo viên đọc đề, chép đề lên bảng.


Học sinh chép đề vào giấy kiểm tra.
<b>II- Đáp án phần thân bài.</b>


<i><b>1/ Nguyªn liƯu: Làm 5 cái bánh chng.</b></i>
- 3 kg gạo nếp.


- Thịt 3 chØ 500g.
- §Ëu xanh 500g.


- Lá dong: 40 cái trong đó 20 – 25 lá to, cịn lại là lỏ nh.
- Lt giang 30 cỏi.


- khuôn 1 chiếc.


- Hành khô, nhân thơm.
<i><b>2/ Cách làm.</b></i>


- Lá rửa sạch 2 mặt chặt bỏ cuống, lau khô (chen lá xanh).


- Go vo kỹ, đổ vào thùng sạch chờ ráo nớc (khoảng 30 phút). Sau đó trộn muối vừa để ăn.
- Hành khơ thái lát to dọc theo củ.


- Đậu xanh vỡ, ngâm ói k, b v ngoi.


- Thịt 3 chỉ thái khổ 5 * 5 mm, ớp với nhân thơm.


- Chn lỏ gấp dọc theo sống, tiếp tục gấp dôi lại, đo vừa bằng trong khuôn dùng kéo cắt bỏ phần thừa.


Đặt 2 cái lạt hình chữ thập, đặt khn lên trên sao cho phần giao nhau giữa 2 cái lạt vào giữa
khuân. đặt mặt sau của 4 lá to đã gấp mỗi góc, gấp vào một góc của khn sau đó lót 2 lá nhỏ vào giữa
theo hình chữ thập, dẹm chặt 4 góc. Đổ miệng bát gạo vào san đều, tiếp đó dổ nửa bát đậu lên trên san
đều rồi xếp 4 miếng thịt 4 góc với hàng khô vừa đủ. Tiếp tục đổ nửa bát đậu nữa lên trên san đều và đổ
tiếp miệng bát gạo lên trên san đều dẹm chặt. Lấy một lá nhỏ đậy lên rồi gói lại. Chú ý buộc lạt vừa
phải để gạo nở, rồi nhấc ra khỏi khuôn. Buộc thêm lạt cho đẹp, chú ý điều chỉnh cho cân đối.


- Khi xếp bánh vào nồi chú ý lót một lớp cuống lá xuống đáy xoong, xếp bánh lần lợt lên trên, đổ ngập
nớc đun trong 12 giờ. Chú ý luôn luôn phải đổ thêm nớc, đun to lửa để bánh chín đều và cần phải đảo
lớp trên và lớp di bỏnh.


<i><b>3. Yêu cầu thành phẩm.</b></i>


- Hỡnh thc: Bỏnh vuụng,u đẹp, cân đối, lớp ngồi xanh, khơng lẫn đậu ra ngồi, chín đều, kĩ. Ăn
vừa miệng, hơng vị đặc trng của hơng thơm bánh chng.


* PhÇn MB – KB giíi thiƯu ngn gèc, ý nghÜa b¸nh chng.
(Sù tÝch b¸nh chng, bánh dầy)


<b>III- Biểu điểm.</b>


<i><b>+ Phn MB </b></i><i><b> KB:</b></i> Mi phần 1,5đ. Đảm bảo yêu cầu đúng chính tả, ngữ pháp diễn đạt, đủ nội dụng.
<i><b>+ Phần thân: 3 phần:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Yêu cầu chung: Nghĩa rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, chính xác, dễ hiểu.
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.


<b>Củng cố: Giáo viên thu bài nhận xét bài kiểm tra.</b>
<b>Hớng dẫn: Ôn tập, đọc bài tiếp theo.</b>



=============================================


Ngày soạn: 14/2/2011 Ngày dạy:15/2/2011
<b>Tiết 89. câu trần thuật.</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Đặc điểm hình thức của câu trần thuật</b>
- Chức năng của câu trần thuật


<b>2- Kĩ năng :</b>


- Nhận biết câu trần thuật trong các văn bản.


- Sử dụng câu trần thuật trong các hoàn cảnh giao tiÕp.


<b>B. Chuẩn bị: Gv soạn giáo án, hệ thống ví dụ. Hs học, đọc sgk, làm bài tập.</b>
<b>C. Tiến trình:</b>


<b>1- ổn định tổ chức.</b>


2- Kiểm tra bài cũ. ? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng câu cảm thán, cho ví dụ?
<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Vấn đáp




<b>HĐ2: Hd hs tìm hiểu đặc điểm hình thức và </b>
<b>chức năng của câu trần thuật</b>


<i>Mục tiêu: Hs nắm vững đặc điểm hình thức và </i>
<i>c/n của câu trần thuật.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa...</i>


? Những câu nào trong các đoạn trích khơng có
đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu
khiến hoặc câu cảm thán.


? Nêu đặc điểm hình thức của những câu trên.
? Những câu trong ví dụ dùng để làm gì.
? Trong các kiểu câu nghi vấn, câu cầu khiến,
cảm thán và câu trần thuật, kiểu câu nào đợc
dùng nhiều nht? Vỡ sao?


- Hs khái quát lại đ/điểm hình thức và chức
năng của câu trần thuật


<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vào bài tập thực </i>
<i>hành</i>


<i>PP: Vn ỏp, tho lun...</i>


<i><b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng.</b></i>
<i><b>1/ Ví dụ: sgk/45, 46.</b></i>



- Cỏc cõu trên ( trừ câu 1d : Ôi Tào Khê! Là
câu cảm thán) đều là câu trần thuật


- Cã thĨ kÕt thóc b»ng dÊu chÊm than hc dÊu
ba chÊm nhng thêng dïng dÊu chÊm.


- Dùng để kể, thông báo, nêu nhận định, miêu
tả, yêu cầu, đề ngh, .


<i>- Câu trần thuật . Vì:</i>


- Cõu trn thut còn dùng để yêu cầu, đề nghị,
hay bộc lộ cảm xúc, tình cảm.


<i><b>2/ KÕt ln.</b></i>
Ghi nhí sgk/ 46.
<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
<i><b>1/ Bµi tËp 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv híng dÉn hs làm bài tập sgk
? Đọc và nêu yêu cầu của bài tập 1.


? Nêu yêu cầu bài tập 2.


* Đặt câu trần thuật dùng để hứa hẹn, xin lỗi,
cảm ơn, chúc mừng, cam đoan?


<b>-</b> Gv phân thành 5 nhóm, mỗi nhóm đặt một
nội dung với 2 câu khác nhau



<b>-</b> Hs thùc hiÖn theo nhãm- trình bày
<b>-</b> Nhận xét- Gv nhận xét


* Vit on văn có sử dụng một số kiểu câu đã
học?


- Hs lµm bµi- Gv theo dâi, híng dÉn


- Trình bày tại lớp ( nếu khơng đủ thời gian- thì
hồn thiện bài tập ở nhà cùng với các bài tập
cịn lại)


Vừa thơng vừa ăn năn tội mình (kể).
b. Mã lng..reo lờn (miờu t).
Cõy bỳt p quỏ! (cm thỏn).


Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông (biểu cảm).
<i><b>2/ Bài tập 2.</b></i>


- Trớc cảnh đẹp……thế nào? (câu nghi vấn)
.. -> Bộc lộ cảm xúc bối rối.


……


- Cảnh đẹp…….hững hờ (câu trần thuật).
<i><b>Câu 5: Hs trỡnh by theo nhúm</b></i>


<i><b>Câu 6- Cá nhân hs thùc hiƯn</b></i>



<b>Híng dÉn: - Häc bµi, lµm bµi tËp 3,4 /47.</b>


- Soạn bài: Chiếu dời đô


===========================================


Ngày soạn: 16/2/2011 Ngày dạy: 17/2/2011


<b>Tit 90.</b>
<b>chiu dời đô.</b>


<b>(Thiên đô chiếu)</b>


<b> - Lý Công Uẩn </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Chiếu: Thể văn chính luận trung đại, có chức năng ban bố mệnh lệnh của nhà vua.</b>
- Sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.


- ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa l ra thành Thăng Long và sức thuyết phục mạnh mẽ của
lời tuyên bố quyết định dời đô.


<b>2- Kĩ năng: </b>


- Đọc- hiểu một văn bản viÕt theo thÓ chiÕu


- Nhận ra, thấy đợc đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể.
<b>3-Thái độ:</b>



- Tự hào về ngời anh hùng- vị vua có tình u nớc, muốn đa đất nớc phát triển hùng mạnh nên đã có
một quyết định táo bạo nhng đầy mu lợc


- Biết trân trọng và phát huy tinh thần dân tộc, tình yêu đối với q/h, đất nớc.
<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên soạn giáo án theo CKKN, Hs đọc sgk, su tầm tranh.</b>
<b>C. Tiến trình: </b>


<b>1-ổn định tổ chức. </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ “ Ngắm trăng”và bài “Đi đờng”, nêu nội dung, nghệ thuật </b>
bài Ngm trng?


<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H2: Hd hs c- hiu chỳ thớch</b>


<i>Mục tiêu: Hs hiểu vài nét về t/g,tp và hiểu biết </i>
<i>bớc đầu về thể chiếu.</i>


<i>PP:Vn ỏp, phõn tớch ct ngha..</i>


? Nêu một vài nét hiểu biết của em về tác giả
Lý Công Uẩn.


? Nờu c im c bn của thể chiếu trên các


phơng diện: Mục đích, nội dung, hình thức.
? Hs giải thích chú thích số 8 sgk


Gv nhËn xÐt


<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu:Thấy đợc khát vọng xây dựng quốc </i>
<i>gia cờng thịnh, p/t của LCU cũng nh của dân </i>
<i>tộc ta ở một thời kì l/sử</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa, nêu và giải </i>
<i>quyết vấn đề.</i>


- Hớng dẫn đọc: với giọng điệu trang trọng vừa
tha thiết, chân tình


<i><b>I-§äc- hiĨu chó thích</b></i>


1- Tác giả: Lý Công Uẩn(974- 1028)- sgk
- Đổi tên nớc Đại Cồ Việt -> Đại Việt.
<i><b>2/ Tác phẩm:.</b></i>


- Mc đích: Là thể văn do vua dùng để ban bố
mệnh lệnh.


- Nội dung: Chiếu thờng thể hiện một t tởng lớn
lao có ảnh hởng đến vận mệnh triều đại, t
n-c.



c- Từ khó:


<i><b>II. Đọc- hiểu văn bản.</b></i>
<b>1- Đọc văn bản</b>


- Hs c nhn xột
<b>2- Kiu vn bn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài chiếu này thuộc kiểu văn bản nào em đã
học. -> Văn nghị luận.


? Vấn đề nghị luận của bài chiếu này là gì
? Vấn đề đó đợc trình bày bằng mấy luận điểm.
Mỗi luận điểm ứng với phần nào trong văn bản.
? Tác giả Lý Cơng Uẩn có vai trị gì trong bài
chiếu này.


? Theo suy luận của tg thì việc dời đơ của nhà
Thơng và nhà Chu nhằm mục đích gì


? TÝnh thuyết phục của các chứng cớ và lí lẽ ấy
là gì?


? Trờn c s ú ta thy c ý chí mong muốn
nào của Lý Cơng Uẩn và dân tộc ta thời Lý.
? Tác giả đã bộc lộ t/c và khát vọng nào.


? Luận điểm này đợc trình bày bằng những luận
cứ nào, chứng cớ nào.



? Vì sao các chứng cớ đó có sức thuyết phục.
? Đất nh thế no c gi l thng a.


- Đất tốt, lành, vững, có thể đem lại nhiều lợi
ích cho kinh đo.


? Lời tiên đốn về kinh đơ Đại La thể hiện khát
vọng nào của nhà vua cũng nh dân tộc VN.
? Cuối bài chiếu tác giả tuyên bố nh thế nào.
- “Trẫm muốn đa…nghĩ thế nào?”


? Em hiĨu g× vỊ t tởng của Lý Công Uẩn.
<b>HĐ4: Hd hs tổng kết</b>


<i>Mục tiêu: Khái quát nội dung bài học</i>
<i>PP: Khái quát hóa</i>


? Nêu khái quát nghệ thuật, ý nghĩa của văn
bản.


<b>HĐ5: Luyện tập</b>


- Tp c vn bn theo yờu cu ca th loi. Hs
c- nhn xột


tác giả.


- S cn thiết phải dời Kinh đô từ Hoa L về Đại
La.



+, Lđ1: Vì sao phải dời đơ.
(Từ đầu -> khơng thể khơng rời).


+, Lđ 2: Vì sao thành Đại La xứng đáng là kinh
đô bậc nhất.


- Là ngời dùng kí lẽ, tác giả để chứng minh và
thuyết phục mọi ngời -> Bộc lộ lòng tin về tơng
lai tơi sáng của đất nớc.


<i><b>3- Ph©n tÝch:</b></i>


<i><b>a/ Vì sao phải dời ụ.</b></i>


- Mđ: mu toan việc lớn, xd vơng triều phồn
thịnh và tính kế lâu dài cho thế hệ sau
=> Cã trong l/sư


- Nhà Đinh, Lê đóng đơ một chỗ là một hạn
chế, không theo dấu cũ.


- Khiến: Triều đại ngắn, trăm họ hao tổn.
<b>-> Trẫm rất đau xót về việc đó, khơng thể </b>
<b>khơng dời đơ.</b>


-> ý chí noi gơng sáng, khơng chịu thua các
triều đại hng thịnh, đa đất nớc tiến lên hùng
mạnh vững bền.


<b>-> Khẳng định sự cần thiết phải dời đô từ Hoa </b>


L về Đại La, khát vọng xây dựng đất nớc lâu
bền và hùng cờng.


<i><b>b/ Vì sao thành Đại La xứng đáng là kinh đơ </b></i>
<i><b>bậc nhất.</b></i>


<i>* Lỵi thÕ của thành Đại La:</i>


-> Phõn tớch lch s, a lý, dân c lợi thế.
<i>* Đại La là thắng địa của đất Việt</i>


- Chốn tụ hội trọng yếu, kinh đô bậc nhất,
muôn đời.


-> Khát vọng thống nhất, vững mạnh hùng cờng
của đất nớc.


- Khẳng định ý chí dời kinh đơ từ Hoa L về Đại
La. Tin tởng ở quan điểm dời đơ của mình hợp
với nguyện vọng của mọi ngời. Thể hiện cách
nói tình cảm có tính thuyết phục cao ở câu hỏi
cuối cùng.


<i><b>III. Tæng kÕt.</b></i>
<i><b>1/ NghƯ tht:</b></i>


- Lí lẽ lập luận chặt chẽ, giọng văn trang trọng,
ngơn ngữ có tính chất tâm tình, đối thoại. Là
mệnh lệnh nhng không mang h/t mệnh lệnh.
<i><b>2/ ý nghĩa:</b></i>



- Khát vọng đất nớc độc lập thống nhất hựng
c-ng.


- Lòng yêu nớc cao cả. Tầm nhìn sáng suốt,
lòng tin mÃnh liệt vào tơng lai, sự phát triĨn cđa
d©n téc.


<b>Hớng dẫn: - Học, đọc bài tập, câu hỏi sgk.</b>


- Su tầm tài liệu về Lý Thái Tổ và l/s về Hà Nội
- Soạn bài Câu phủ định




=========@***@===========


Ngày soạn: 16/2/2011 Ngày dạy:17/2/2011


<b>Tit 91.</b>
<b>cõu ph nh</b>
<b>A-Mc tiêu bài học:</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Đặc điểm hình thức của câu phủ định</b>
- Chức năng của câu phủ định


2- KÜ năng:



- Nhn bit cõu ph nh trong cỏc vn bn


- Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1- ổn định tổ chức.</b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ. : ? Nêu đặc điểm h/ thức và chức năng câu trần thuật? Cho ví dụ?</b>
<b>3- Bài mi.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>
<i>PP: Thuyết trình</i>


<b>H2: Hd hs tìm hiểu đặc điểm hình thức và </b>
<b>c/năng của câu phủ định</b>


<i>Mục tiêu: Nắm vững đặc điểm h/t và c/n của </i>
<i>câu phủ định</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa....</i>
? Đọc ví dụ trong sgk.


? Câu nào có từ ngữ phủ định. (b, c, d).
? Về chức năng các câu này có gì khác so với
câu (a).


? §äc tiÕp vÝ dơ 2.


? Câu nào có từ ngữ phủ định.



? Mấy ơng thầy bói xem voi dùng những cõu cú
t ng ph nh lm gỡ.


? Đọc phần ghi nhớ sgk.
<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>


Mục tiêu: Vận dơng lÝ thut vµo µi tËp thùc
hµnh


PP: Nêu và giải quyết vấn đề, v/đáp....
? Đọc bài tập 1.


? Nêu yêu cầu của bài.


? Nêu yêu cầu bài tập 2.


? Đặt những câu khơng có từ ngữ phủ định mà
có ý nghĩa tơng đơng.


? Đặt những câu có ý nghĩa tơng đơng.
? So sánh câu mới đặt với những câu ví dụ có
pahỉ ý nghĩa hồn tồn giống nhau không.


? Nếu thay từ phủ định “không” = “cha” thì
phải viết nh thế nào.


? Nghĩa của nó cú thay i khụng.


? Câu nào phù hợp với câu chuyện hơn vì sao.
? Nêu yêu cầu của bài.



? t những câu có ý nghĩa tơng đơng.
? Nêu yêu cầu ca bi.


<i><b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng.</b></i>
<i><b>1/ Ví dơ 1.</b></i>


a. Nam ®i H.


b. Nam khơng đi Huế(phủ định miờu t).
c. Nam cha i Hu.


d. Nam chẳng đi Huế.


-> Dùng để phủ định, thơng báo, xác nhận.
Ví dụ 2 sgk/ 52.


- Phủ định bác bỏ: Khơng phải, đâu có.
- Phản bác ý kiến.


<i><b>2/ Ghi nhí sgk/ 53.</b></i>
<i><b>II. Lun tËp.</b></i>
<i><b> Bµi tËp 1/ 53.</b></i>


- Câu phủ định bác bỏ.
a. Khơng có câu phủ định.
b. Cụ cứ tởng…..gì đâu!


- Bác bỏ điều mà Lão Hạc bị dằn vặt, đau khổ.
c. Không ……khơng đói nữa đâu.



- Bác bỏ điều mà cái Tý cho rằng mẹ nó đang lo
lắng. thơng xót vì chị em chúng nó đói quá.
<i><b>Bài tập 2.</b></i>


- Các câu đều cú ý ngha khng nh.
- Thay.


a. Không phải là không = có.
b. Không ai không = ai.
c. Ai chẳng = ai cũng.


a. Câu chuyện..song vẫn có ý nghĩa.


b. Tháng tám, ai cũng từng ăn tết trung thu
..vào da.




c. Tng thời qua…..ai cũng có một lần….trờng.
Nhận xét: Các câu trong sgk dùng cách phủ
định của phủ định để khẳng định thờng có ý
nghĩa khẳng định mạnh và có sức thuyết phục
cao.


- Các câu khẳng định tơng đơng thờng ít có sức
thuyết phục hơn.


<i><b>Bµi tËp 3.</b></i>



- Choắt cha dậy đợc, nằm thoi thóp.
- Nghĩa của nó có thay đổi.


+ Không dậy đợc nữa -> phủ định tuyệt đối.
+ Cha dậy đợc -> phủ định tơng đối.


- C©u của Tô Hoài phù hợp với diễn biến câu
chuyện.


<i><b>Bài tËp 4.</b></i>


- Các câu a, b, c, d đều là câu phủ định bác bỏ
nhng không dùng từ phủ định.


a. Khơng đẹp.


b. Khơng có chuyện đó.
c. Bài thơ này khụng hay.


d. Tôi cũng chẳng sung sớng hơn cụ.
<i><b>Bài tập 5.</b></i>


- Kh«ng thĨ thay thÕ.
<b>Híng dÉn: - Häc kü bµi lµm bµi 6.</b>


<b> - Soạn bài : Chơng trình địa phơng: phần TLV( Gv chia nhóm chuẩn bị su tầm về một </b>
danh nhân hay một nhân vật ls địa phơng, tìm đọc, hỏi những ngời hiểu bit v h)


===============*****==================



Ngày soạn: 17/2/2011 Ngày dạy: 19 / 2/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giới thiệu về một danh nhân hà tĩnh</b>
<b>(Phần tập làm văn).</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Những hiểu biết về danh nhân của quê hơng.</b>


- Cỏc bớc chuẩn bị và trình bày văn bản t/m về danh nhân ở địa phơng.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Q/s, tìm hiểu, n/c...về đối tợng t/m cụ thể là danh nhân của q/h.


- Kết hợp các phơng pháp, các yếu tố m/tả, b/cảm, tự sự, nghị luận để tạo lập văn bản t/m có độ dài
khoảng 300 chữ.


<b>B. Chuẩn bị: Giáo viên điều tra sơ bộ các danh nhân lịch sử địa phơng.</b>
Học sinh tự tìm hiểu về Nguyễn Du.


<b>C. Tiến trình: </b>
1-ổn định tổ chức.


<b>2- KiĨm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs</b>
<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>
<i>PP: ThuyÕt tr×nh</i>



<b>H Đ2: Hd hs lập dàn bài cho đề văn </b>


<b>Đề bài: Thuyết minh về một danh nhân, nhân vật ls ở địa phơng mà em biết.</b>
- Gv hớng dẫn hs lập dàn bài -> lập đề cơng chi tiết


<b>MB:- Giíi thiƯu nh©n vËt , danh nh©n ls </b>


<b>TB: - Trình bày về lai lịch, danh tính của danh nhân</b>
- Đặc điểm về ngoại hình, tính cách...


- Những đóng góp tiêu biểu cho quê hơng, đất nớc


- Quê hơng em đã có những việc làm thiết thực gì để đền đáp cơng ơn...
<b>KB: Suy nghĩ, tình cảm của em đối với ngời đó</b>


<b>Hoạt động 3: 20p:Viết bài văn hoàn chỉnh</b> <b> </b>


- Yêu cầu: ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, hữu ích đối với bản thân và bạn bè em


- Có cảm xúc: thể hiện lịng biết ơn, tự hào vì q hơng có một danh nhân, nhân vật ls đợc mọi ngời
biết đến


- Trình bày nhanh trớc lớp – nhận xét
<b>Hoạt động 4:3p Hớng dẫn tổng kết</b>


- Gv nhắc lại những yêu cầu để viết bài t/m về một danh nhân ls
- Tham khảo bài vit ca bn hiu thờm v h


<b>Dặn dò :1p Soạn bài: Hịch tớng sĩ</b>



=====================*****==================
Ngày soạn: 21/02/2011 Ngày dạy: 22/02/2011


- Tiết 93 Hịch tớng sĩ


<i><b>( Trần Quốc Tuấn )</b></i>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>
<b>- Sơ giản vỊ thĨ HÞch</b>


- Hồn cảnh l/sử liên quan đến sự ra i ca bi Hch tng s.


- Tinh thần yêu nớc, ý chí quyết thắng kẽ thù xâm lợc của quân dân thời Trần.
- Đặc điểm của văn chính luận ở Hịch tớng sĩ.


<b>2- Kĩ năng:</b>


- c- hiu mt vn bản đợc viết theo thể Hịch.


- Nhận biết đợc không khí thời đại sơi sục cuả thời Trầnowr thời điểm dân tộc ta chuẩn bị cuộc kháng
chiến chống giặc Mông- Nghuyên xâm lợc lần thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gi¸o dục tình yêu nớc, tinh thần tự hào dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc văn bản, trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>



<b>1- æn chøc.</b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: Thế nào là chiếu? Vì sao thành Đại La xứng đáng là k/đơ bc nht</b>
<b>3- Bi mi</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thÕ</i>

PP: Thut tr×nh



<b>H Đ2: Hd hs đọc- hiểu chú thích</b>


<i>Mục tiêu: Hs hiểu đợc xuất xứ của t g, t/p và</i>
<i>bổ sung kiến thức về văn nghị luận trung đại.</i>
<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa...</i>


? Nªu hiĨu biÕt cđa e về tg Trần Quốc Tuấn?
? Em hiểu thế nào là thể hịch?


? Nờu hon cnh sỏng tỏc bi hịch?
? Giải thích các từ 18,22,23
<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu: Cảm nhận đợc lòng y/n thiết tha,</i>
<i>tầm nhìn chiến lợc của TQT. </i>


<i>PP: V/đáp, nêu và g/quyết v/ đề, p/t cắt</i>
<i>nghĩa....</i>


Gv hớng dẫn hs cách đọc văn bản.


Gv đọc mẫu- Gi hs c cú nhn xột


? Văn bản có thể chia làm mấy phần ? Nêu
nội dung chính từng phần?


<b>I.Đọc- hiểu chú thích. </b>


<i><b>a. Tác giả - Trần Quốc Tuấn( 1231? 1300 ) tức</b></i>
Hng Đạo Vơng là một danh nhân kiệt xuất của dân
tộc.


<i><b>b. Tác phẩm.</b></i>
- Thể hịch - sgk


- Tác phẩm viết trong khoảng trớc cuộc kháng chiến
chống Nguyên Mông lần 2.


- Bi hch ny đợc viết để khích lệ tớng sĩ học tập
cuốn “ Binh th yếu lợc”.


<b>c- Tõ khã:</b>
<b>- Tõ 18, 22,23</b>


<i><b>II .§äc- hiểu văn bản</b></i>


<b>1. c vb :Yờu cu c th hin đợc lòng căm thù</b>
giặc cháy bỏng của tác giả, đồng thời thể hiện đợc
sự khích lệ. Bên cạnh đó cần chú ý tính chất cân
xứng, nhịp nhàng của câu văn bin ngu



<b>2. Bố cục: (3 phần)</b>


<i>- Từ đầu nay còn lu tiếng tốt: Nêu gơng sáng về </i>
lòng trung quân ái quốc trong lịch sử.


- Tiếp <i>. Dẫu các ngơi mn vui vỴ pháng</i>


<i> có đợc khơng : Phân tích tình hình địch – ta nhằm</i>
khích lệ lịng u nớc, cm thự gic ca tng s.


- Còn lại: Kêu gọi tíng sÜ häc tËp “<i>Binh th u lỵc</i>
<i>.</i>



? Những nhân vật đợc nêu gơng có cợng vị xã
hội ntn?


? Họ có những điểm chung nào để thành
g-ơng sáng cho mọi ngời noi theo?


? Mở bài tác giả dùng phép liệt kê dẫn chứng
kết hợp nhiều câu cảm thán. Điều này đã đem
lại hiệu quả gì cho đoạn văn?


? Mục đích của phần mở bài là gì ?


Qua đó cho ta hiểu đợc điều gì về con ngời
của TQT ?


3- Ph©n tÝch



<i><b>a. Nêu gơng sáng trong lịch sử.</b></i>
- Đủ mọi cấp bậc, địa vị trong xã hội
-> Sẵn sàng chết vì vua vì chủ tng


- Không sợ nguy hiểm, hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.


=> Thuyết phục ngời đọc tin tởng điều định nói bởi
tính khách quan của các chứng cớ có thật -> Bộc lộ
tình cảm tơn vinh ngỡng mộ của ngời viết đối với
những gơng sáng trong lịch sử


- Mục đích:Nêu gơng sáng trong lịch sử để khích lệ
lịng trung qn ái quốc của tớng sĩ.


->Trần Quốc Tuấn hiểu rất rõ lịch sử, biết tôn trọng
và đề cao các gơng sáng trung quân ái quốc, đồng
thời cũng muốn từ đó để tác động tình cảm đó tới
mọi ngời.


<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


- Tìm những câu vă biền ngẫu đợc sử dụng trong văn bản?
- Về nhà học bài.


- TiÕp tơc t×m hiĨu bài, giờ sau học tiếp.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/2/2011 Ngày dạy: 24/2/2011</b></i>


Tiết 94 HÞch tíng sÜ ( tiÕp )


<i><b> (Trần Quốc Tuấn)</b></i>
<b> A.Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> ( Xem chung mơc tiªu cđa tiÕt 93)</b>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc văn bản, trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2- KTBC: ? Tỏc giả nêu những tấm gơng sáng trong lịch sử nhằm mục đích gì?</b>
<i><b>3- Bài mới. Chuyển tiếp ni dung ca bi</b></i>


<b>HĐ2: Hd hs tìm hiểu chi tiết</b>


<i>Mc tiêu: Cảm nhận đợc lịng y/n thiết tha,</i>
<i>tầm nhìn chiến lợc của TQT. </i>


<i>PP: V/đáp, nêu và g/quyết v/ đề, p/t cắt</i>
<i>nghĩa....</i>


* Gv híng hs vào phần 2 của văn bản .


? HÃy tìm những đoạn văn tơng ứng với các
luận điểm trong phần thân bài ?


- Hs c on vn ca lun im 1.



? Thời loạn lạc và buổi gian nan mà tác giả
nói tới ở đây thuộc về thời kì lịch sử nào của
nớc ta ?


? Ti ác và sự ngang ngợc của kẻ thù đợc tác
giả lột tả ntn ?


? Em hãy tìm những biện pháp nghệ thuật đặc
sắc có trong lời văn của tác giả ? Tác dụng ?
? Qua đó hình ảnh kẻ thù hiện lên ntn ?


? Tìm thái độ của tác giả ẩn đằng sau những
lời văn đó ?


- Hs đọc đoạn văn: Ta thờng...cũng vui
lòng.


? Đoạn văn diễn tả lòng căm thù giặc có
những đặc săc gì về hình thức ngh thut?


? Theo em nguồn gốc của sự căm thù ở đây là
xuất phát từ đâu ?


? V ch tng tự nói lên nỗi lịng của mình sẽ
có tác động ra sao đối với tớng sĩ ?


<i><b>* Hs đọc đ/ vn cha lun im 2.</b></i>


- Mối quan hệ ân tình giữa TQT với tớng sĩ là
mối quan hệ ?



? Mi quan hệ thân tình ấy đã khích lệ điều gì
ở tng s ?


? Nhận xét về giọng văn của đoạn ?
? Hậu quả của cách sống ấy là gì ?


? Tiếp theo, tác giả đã khuyên răn tớng sĩ
những điều gì ?


? Lợi ích của những lời khun đó là gì ?
? Trong hai đoạn văn trên, tác giả đã thuyết
phục ngời nghe bằng lối nghị luận ntn ?


<i><b>II.Đọc-tìm hiểu chi tiết ( tiếp)</b></i>
<b>b. Phân tích tình hình địch </b>–<b> ta.</b>
* Phần thân bài gồm hai luận điểm:


- L§1: Huèng chi ta cùng các ngơi<i>. cũng vui</i>
<i>lòng. ( Tội ác của giặc và lòng căm thï giỈc )</i>


- LĐ 2: Các ngời ở cùng ta <i>… phỏng có đợc khơng.</i>
( Phê phán thói hởng lạc cá nhân, từ đó thức tỉnh
tinh thần yêu nớc của tng s )


- Thời Trần, quân Mông - Nguyên lăm le xâm lợc
n-ớc ta.


- Hs tìm đoạn Ngó thÊy sø giỈc đi lại nghênh
<i>ngang tai vạ vỊ sau</i> ”



- NghƯ tht : ng«n tõ gợi hình ảnh, gợi cảm
<i>nghênh ngang, uốn lỡi, đem thân dê chó </i>; biện
pháp ẩn dụ, so sánh cú diều, dê chó ; giọng văn
mỉa mai, châm biếm.


=> Tác dụng: Khắc hoạ thật chính xác hình ảnh ghê
tởm của kẻ thù, đồng thời gợi cảm xúc căm phẫn
cho ngời đọc.


- Bạo ngợc, vô đạo và tham lam, hung hãn nh hổ
đói.


- Thái độ của tác giả: Căm giận và khinh bỉ kẻ thù,
đồng thời chỉ ra nỗi nhc nhó v au xút cho t
n-c.


- Đoạn văn: <i> Ta thờng tới bữa quên ăn cũng vui</i>
<i>lòng ”.</i>


- Nghệ thuật: Cả đoạn là một câu văn chính luận,
sử dụng nhiều động từ chỉ trạng thái tâm lí và hành
động mãnh liệt “quên ăn, vỗ gối, xả thịt, lột da,
<i>nuốt gan, uống máu . ” kết hợp với giọng điệu thống</i>
thiết, tình cảm.


- Ngun nhân lịng căm thù: Kẻ thù quá bạo ngợc
đã làm tổn hại đến tổ tiên, quốc gia và cá nhân mỗi
ngời.



<b>- Tác động : là tấm gơng yêu nớc bất khuất có tác</b>
dụng động viên to lớn đối với tớng sĩ vì mỗi chữ,
mỗi lời nh chảy trực tiếp từ trái tim qua ngòi bút lên
trang giấy.


- Đoạn văn là câu văn biền ngẫu có hai vế song
song, tạo sự song hành, đối xứng.


- Mèi quan hƯ TQT – tíng sÜ: dựa trên hai mqh chủ
tớng và cùng cảnh ngộ.


-> Mi quan hệ ấy đã khích lệ tinh thần trung quân
ái quốc và lịng ân nghĩa thuỷ chung, khích lệ ý thức
trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi ngời với đạo vua
tụi cng nh tỡnh ct nhc.


<b>* Giọng văn: </b>


- Lúc nghiêm khắc răn đe - Lúc lại mỉa mai, chế
giễu


- Lúc lại chân thành, tình cảm mang tÝnh bµy tá
thiƯt h¬n


- Hậu quả: Mất hết sinh lực tâm trí đánh giặc và tất
nhiên sẽ rơi vào cảnh nớc mất nh tan.


- Phải biết lo xa, tăng cờng võ nghệ.


- Lợi ích của lời khuyên: Chống đợc giặc ngoại xâm


và sẽ còn nhà, còn nớc.


* Phơng pháp nghị luận của đoạn:
- Dùng nhiều điệp ngữ, liệt kê, so sánh...
-Sử dụng câu văn b/ngẫu cân đối, nhịp nhàng.
- Lí lẽ sắc sảo kết hợp với tình cảm thống thiết.
<i><b>* Gv hớng hs vào phần kết bài.</b></i>


? Theo em v× sao TQT cã thĨ nãi víi tíng sÜ
r»ng : Nếu các ngơi biết chuyên <i>.là kẻ</i>
<i>nghịch thï ”?</i>


? Lời nói đó của ơng đã cho thấy thái độ của


<b>3. Kªu gäi tíng sÜ.</b>


- Vì tập “ Binh th yếu lợc” là sách quý về phơng
pháp đánh giặc do TQT là tác giả và vì nớc ta đang
đứng trớc nguy cơ bị ngoại xâm mà tớng sĩ lại muốn
cầu an.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

«ng víi các tớng sĩ và kẻ thù ntn ?
<b>HĐ3: Hd hs tổng kết</b>


thời cũng cơng quyết rõ ràng với tớng sÜ.
<b>III. Tæng kÕt</b>


<i>Mục tiêu: Hs k/qt đợc n/ dung bài học</i>
<i>PP: Khái qt hóa</i>



? Em học đợc gì qua nghệ thut lp lun ca
tỏc gi ?


? Bài Hịch tớng sĩ cho em hiểu gì về tinh
thần yêu nớc của dân tộc ta trong lịch sử thời
Trần ?


GV hdẫn HS lµm bµi tËp


<b> 1 -Hs học thuộc lòng phần ghi nhớ trong sgk.</b>
2- ý nghĩa: Bài văn nêu lên vấn đề nhận thức và
hành động trớc nguy c t nc b xõm lc.


- Hs trình bày


<b>IV- Luyện tËp: HS lµm bµi tËp trong SGK</b>


<b> D. Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


? Hãy nêu cảm nhận về lòng yêu nớc của TQT đợc thể hiện qua bài Hịch.


? Khích lệ nhiều mặt để tập trung vào mơt hớng, đó là cách triển khai của bài Hịch.
- Về nhà học bài. - Tìm hiểu trớc bài : Hành động nói.


___________________________________


Ngày soạn: 26/02/2011
TiÕt 95 HÀNH ĐỘNG NÓI


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


<b>- Khái niệm hành động nói.</b>


- Các kiểu hành động nói thờng gặp.
<i><b>2- Kĩ năng: </b></i>


- Xác định đợc hành động nói trong các văn bản đã học và trong giao tiếp.
- Tạo lập đợc hành động nói phù hợp mục đích giao tip.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc ví dụ, trả lời câu hỏi sgk


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: ? Nờu đặc điểm hình thức chức năng câu phủ định?</b>
- Kiểm tra vở bài tp vit on vn ca hs


<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H 2: Hd hs tìm hiểu hành động nói là gì?</b>
<i>Mục tiêu: Hs nắm đợc k/n h/ động nói</i>



<i>PP: Vấn đáp, giải thích...</i>
Hs đọc vd trong sgk/62.


? Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm mục
đích chính gì?Câu nào thể hiện rõ mục đích
chính ấy?


? LThơng có đạt đợc mục đích của mình
khơng?


? Chi tiết nào nói lên điều đó?


? LThơng thực hiện mục đích của mình bằng
phơng tiện gì?


? Nếu hiểu hành động là một việc làm cụ thể
nhằm một mục đích nhất định thì việc làm đó
của LThơng có phải là 1 hành động khơng?
? Vậy thế nào là hành động nói?


<b> I. Hành động nói là gì ?</b>
<i><b>1. Ví dụ. sgk/62 </b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>


* M đích: Doạ Thạch Sanh để chàng chốn đi vì ngỡ
mình đã giết chết con trăn vua ni e tính mạng sẽ
nguy


- Câu: Nay em giết nó tất khơng khỏi bị tội chết


- Đạt đợc.


- Chi tiÕt: T Sanh tin vµ véi v· tõ gi· mĐ con LÝ
Th«ng.


- Lêi nãi.


=> Việc làm của LThơng là một hành động vì hành
động đó đợc thực hiện bằng lời nói mà đích của nó
là doạ T Sanh đi. Từ đó LThơng dễ bề tâng cơng lên
vua.


<b>*.Ghi nhí1:sgk/62</b>
- Hs học thuộc lòng.
<b>HĐ2: Hd hs t×m hiĨu mét sè kiĨu hµnh</b>


<b>động nói</b>


<i>Mục tiêu: Hs nắm đợc một số kiểu hành động</i>


<b>II. Một số kiểu hành động nói thờng gặp.</b>
<i><b>1. Ví dụ :sgk/63</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>nãi</i>


<i>PP: Vấn đáp, nêu và g/ quyết vấn đề...</i>
- Hs đọc và quan sát vd trong sgk/63
? Các câu trong lời nói của Lí Thơng nhằm
những mục đích gì ?



? Chỉ ra các hành động nói và cho biết mục
đích của mỗi hành động trong ví dụ b ?


? Hãy liệt kê các kiểu hành đông nói mà em
biết qua phân tích hai ví dụ ?


<b>H§4: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vµo bµi tËp thùc</i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, thảo luận, p/t cắt nghĩa...</i>
? Theo em có những hành động nói nào?
Gv hớng dẫn hs làm bt.


? Trần Quốc Tuấn viết bài Hịch nhằm mục
đích gì?


? Chỉ ra hành động nói và mục đích nói của
mỗi hành động nói trong những đoạn trích
sau?


? Đoạn trích có 3 từ hứa. Hãy xác định kiểu
hành động nói đợc thực hiện trong mỗi câu
ấy?


* Mục đích hành động nói của Lí Thơng:
- Câu 1: trỡnh by.


- Câu 2: đe doạ.



- Cõu 3: yờu cầu Thạch Sanh đi để mình hởng lợi.
- Câu 4: hứa hẹn.


* Các hành động nói và mục đích:


- Cái Tí: “Vậy bữa sau con ăn ở đâu? ; U nhất”
<i>định bán con …</i> <i>Trời ơi ! ”. (Hỏi và bộc lộ cảm</i>
xúc ).


- Chị Dậu: “<i> Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị</i>”. ( báo tin ).
- Các hành động nói thờng gặp: hỏi, trình bày, điều
khiển, hứa hen, bộc lộ cảm xúc.


<b>*. Ghi nhớ 2:sgk/63</b>


-Hs học thuộc lòng ghi nhớ.
<b>III. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>


- Mục đích viết bài “Hịch tớng sĩ” của TQT: khích
lệ tớng sĩ học tập Binh th yếu lợc và lòng yêu nớc.
- Xác định một câu trong bài Hịch : Các ngơi cùng
<i>ta vui cời là kích động ý thức trách nhiệm và nghĩa</i>
vụ của mỗi tớng sĩ đối với lẽ vua tơi cũng nh tình
cốt nhục mà cầm vũ khí giết giặc.


<i><b>Bài 2.</b></i>
*Các hành động nói:



a. B¸c trai kh¸ råi chø ? ( Hái)


<i> Cảm ơn…lắm </i>(trình bày - thơng báo)
<i> Này, bảo bác ấy … hồn hồn</i>. ( điều khiển).
Thế thì <i>…. Rồi đấy</i>! ( Điều khiển)


<i> Vâng … cụ</i> ( tỏ sự đồng ý)


Nhng để<i>… đã. Nhịn … cịn gì </i>(hứa hẹn)


b. Câu 1: Hành động nêu ý kiến và mục đích tỏ rõ
trời thuận ý ngời


Câu 2: Hành động hứa hẹn và mục đích thề
nguyền tỏ s quan tõm.


c. Cậu vàng<i> ạ! Bán rồi bắt song</i> ( báo tin - cảm
thông giải toả day dứt)


<i>- Cụ b¸n råi ( hái muèn x¸c nhËn sù thËt)</i>
<i>- ThÕ à (hỏi ngạc nhiên)</i>


<i>- Khốn nạn ôi </i>(cảm xúc)
<i><b>Bài 3</b></i>


- Anh phải <i>… nhau </i>( hành động điều khiển)
- Anh hứa đi (hành động điều khiển)


- Anh xin hứa (hành động hứa hẹn)




<b>D. Cñng cè - Híng dÉn.</b>


? Thế nào là hành động nói?
- Về nhà học bài. Hồn thiện các bài tập cịn lại.
- Chuẩn bị kiến thức gi sau tr bi.


_____________________________________
Ngày soạn :26/2/2012
TiÕt 96 TRẢ BÀI VIẾT SỐ 5


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp hs thông qua tiết trả bài để tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu của thể loại và nội
dung của đề bài.


- Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
- Giáo dục thái độ cầu thị, biết khắc phục sửa chữa sai lầm.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, thống kê lỗi.
- HS: Xem li bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Đề bài</b>


- Đề chẵn: T/m cách làm Bánh chng nµy TÕt


- Đề lẽ: Giới thiệu một danh lam, thắng cảnh đẹp trên quê hơng em
<b>II- Dàn bài: </b>



<b> Gv trình bày theo dàn bài ở phần trớc</b>
<b>III. Nhận xét chung</b>


<i><b>1 Ưu điểm: </b></i>


- Hu ht cỏc bi u tuõn theo bố cục của thể loại nh yêu cầu tiết 87, 88.
- Đa số các em thuyết minh đợc đặc điểm, yêu cầu của đề


- Trình bày, chữ viết đã có tiến bộ nhiều ở một số bài hay bị GV nhắc nhở ở các bài viết trớc.
- Một số bài của các hs khá trình bày đẹp, khoa học, ngụn ng d hiu.


- Bài làm tốt:
<i><b>2. Nhợc điểm.</b></i>


- Một số em cha nắm chắc yêu cầu đề


- VÉn còn các bài trình bày cẩu thả, thiếu ý thức học tập, tồn tại nhiều ở các học sinh yếu.
- 1/3 số bài thuyết minh còn sơ sài, nhầm lẫn, bài viết lan mam ý lủng củng


- Vẫn còn có các bài sai về câu, chính tả...
- Bài làm yếu:)


<b> IV. Trả bài - sửa lỗi</b>
<i><b>1. Sửa lỗi</b></i>


<i><b>2. Trả bài</b></i>


- GV c mt s bài viết khá cho hs tham khảo và một số bài viết yếu để hs rút kinh nghiệm
- Hs đọc lại bài và sửa lỗi vào vở



<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


- Gv nhËn xÐt ý thøc cđa hs.
- VỊ nhµ häc bài xem lại bài viết
- Soạn: Nớc Đại Việt ta.


============@***@============


Ngy soạn: 28/2/2012 Ngày dạy: 1/3/2011
- Tiết 97 nớc đại việt ta
<i><b> ( Trích: Bình Ngơ đại cáo </b></i>“ ” – Nguyễn Trãi )
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Sơ giản về thể cáo. H/ cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Bình Ngơ đại cáo.</b>
- Nội dung t tởng tiến bộ của Nguyễn Trãi về đát nớc, dân tộc.


- Đặc điểm văn chính luận của Bình Ngơ đại cáo ở một đoạn trích.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- §äc- hiĨu mét văn bản viết theo thể cáo.


- Nhn ra, thy c đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể loại cáo.
<b>3- Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc tinh thần yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị.</b>



- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình d¹y - häc.</b>


<b>1- Tỉ chøc.</b>


<b>2- KTBC: ? Lịng u nớc của Trần Quốc Tuấn đợc thể hiện ntn qua bài Hịch? 3 - Bài mới.</b>
<b>H 1: Gii thiu bi</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: Thuyết trình



<b>H2: Hd hs đọc-hiểu chú thích</b>


<i>Mục tiêu: Hs hiểu hơn về tác giả, thấy đợc</i>
<i>c/n, yêu cầu nội dung, hình thức của một bài</i>
<i>cáo.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa....</i>
Gv gọi hs đọc chú thích (*) sgk – 67.
? Em hãy nhắc lại những điều quan trọng về
cuộc đời và con ngời Nguyễn Trãi ?


? Thể loại Cáo có đặc điểm gì?


? Hãy nêu hoàn cảnh sáng tác của văn bản
? Hãy giải thích ngắn gọn nhan đề của bài
Cáo ?


<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>



<i>Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm nội dung và</i>
<i>hình thức của đoạn trích</i>


<i>PP: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề... </i>
Gv hớng dẫn cách đọc. Gv đọc mẫu Hs đọc
-Nhn xột.


<b>I.Đoc-tìm hiểu chú thích.</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- NT (1380 - 1442) là nhà yêu nớc anh hùng dân
tộc, danh nhân văn hoá thế giới


<i><b>2. Tác phẩm</b></i>


- Cỏo : l thể văn nghị luận cổ thờng đợc các vua
<i>chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trơng</i>
<i>hay cơng bố kết quả của một sự nghiệp để mọi ngời</i>
<i>cùng biết.</i>


- Bình Ngơ đại cáo đợc Nguyễn Trãi thừa lệnh Lê
Lợi soạn thảo để công bố cho toàn dân biết về
thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<i><b>3- Từ khó :Tiêu đề</b></i>
<i><b>II- Đọc- hiểu văn bản</b></i>
<i><b>1. Đọc vb</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-



? Bài cáo có thể chia làm mấy phần? Nêu nội
dung chính từng phần?


? Nêu vị trí đoạn trích?


<b>2. Bè cơc(4 phÇn)</b>


- P1: Nêu luận đề chính nghĩa
- P2: Vạch rõ tội ác kẻ thù


- P3: KĨ l¹i quá trình kháng chiến


- P4: Tuyờn b chin thng nờu cao chính nghĩa
* Đoạn trích là phần đầu của bài Cáo với nội dung
chính: nguyên nhân ý nghĩa và chân lí về sự tồn tại
<i>độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. </i>


- Đoạn trích là phần mở đầu có ý nghĩa nêu
tiền đề cho toàn bài, tất cả nội dung đợc phát
triển về sau đều xoay quanh tiền đề đó.
? Vậy khi nêu tiền đề, tác giả đã khẳng định
nguyên lí nào ?


? Theo tác giả, nh©n nghÜa ë đây bao gồm
những nội dung nào ?


? Nh vậy các hành động yên dân và điếu phạt
đều liên quan đến dân. Vậy t tởng nhân nghĩa
đợc NTrãi nêu trong bài ntn ?



<b>GV bổ sung cho hs giỏi:- Sự tiến bộ trong</b>
quan niệm của Nguyễn Trãi thể hiện ở chỗ:
<i>nhân nghĩa gắn liền với yêu nớc chống xâm </i>
<i>l-ợc, phải đặt trong mối quan hệ giữa ngời với</i>
<i>ngời và giữa ngời dân với dân tộc.</i>


- Hs đọc phần còn lại.


? Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc,
tác giả đã dựa vào các yếu tố nào?


<b>3- Ph©n tÝch</b>


<i><b>a. T tởng nhân nghĩa của cuộc kháng chiến.</b></i>
- Nguyên lí nhân nghĩa là nguyên lí cơ bản, làm
nền tảng để triển khai toàn bộ nội dung bài cáo.
- Nhân nghĩa bao gồm: yên dân và điếu phạt.
- Dân là ngời dân ca nc i Vit.


- Kẻ bạo ngợc là quân xâm lợc nhà Minh.


=> Mun dõn yờn phi lm cho dõn đợc an hởng
<i><b>thái bình, hạnh phúc, phải diệt trừ mọi thế lực</b></i>
<i><b>bạo tàn.</b></i>


->Cuộc kháng chiến của nghĩa quân Lam Sơn có
tính chất chính nghĩa phù hợp với lịng dân. Qua đó
cũng thấy đợc t tởng của N. Trãi thể hiện rõ là t tng
tin b, ht lũng vỡ dõn .



b. Nền văn hiến Đại Việt


- Nhng yu t cn bn để xác định độc lập, chủ
quyền của dân tộc: nền văn hiến lâu đời, cơng vực
<i>lãnh thổ, phong tục tập quán, lịch sử riêng, chế độ</i>
<i>riêng</i>


? Hãy so sánh quan niệm về quốc gia dân tộc
của Nguyễn Trãi và Lí Thờng Kiệt ( thể hiện
trong bài “ Sông núi nớc Nam ”) để thấy đợc
tính tồn diện và sâu sắc trong quan niệm của
Nguyễn Trãi?


? Em cã nhËn xÐt g× về nghệ thuật của đoạn
văn?


? Tác dụng ?


? làm rõ hơn nền văn hiến của Đại Việt,
tác giả đã đa ra hàng loạt dẫn chứng gì ?
? Tác dụng ?


<b>H§4: Hd hs tỉng kÕt</b>


- Quan niệm của Nguyễn Trãi còn đợc bổ sung thêm
ba yếu tố nữa: văn hiến, phong tục tập quán, lịch
<i>sử.</i>


<i>-> Nh vậy N Trãi đã ý thức đợc văn hiến và truyền</i>


<i>thống lịch sử là yếu tố cơ bản , là hạt nhân để xác</i>
<i>định dân tộc và cũng là để khẳng định sự tồn tại</i>
<i>của dân tộc ta trên thực tế với sức mạnh của chân lí</i>
<i>khách quan mà kẻ thù ln tìm cách phủ định.</i>
- Nghệ thuật chính luận đặc sắc: sử dụng nhiều từ
ngữ thể hiện tính chất hiển nhiên, vốn có, lâu đời (
<i>từ trớc, đã lâu, vốn xng, đã chia, cũng khác ); kết</i>
hợp với phép so sánh ngang bằng giữa ta với Trung
Quốc ( từ Triệu <i>… cũng có </i>); câu văn biền ngẫu cõn
i nhp nhng.


- Tác dụng : tạo ra tính khách quan, lí lẽ chắc chắn
dễ nghe, dễ đi vào lòng ngời, làm tăng tính thuyêt
phục cho bài cáo.


- Dẫn chứng: Lu Công thất bại, Triệu Tiết tiêu vong,
<i>Toa Đô, Ô MÃ Nhi kẻ bị giết, ngời bị bắt.</i>


- a dn chứng nh vậy, tác giả nhằm khẳng định
một cách thuyết phục về sức mạnh của nhân nghĩa,
chân lí, chính nghĩa, đồng thời thể hiện niềm tự hào
dân tộc về truyn thng lch s.


<i>Mục tiêu: Khái quát nội dung bài học</i>
<i>PP: Khái quát hóa</i>


? Qua tìm hiểu văn bản cho em hiĨu g× vỊ néi
dung ?


? Nội dung đó đợc tác giả thể hiện bằng cách


lập luận ntn ? Hãy lập sơ đồ tổng kết


GV hdÉn HS lµm bài tập


<b>III. Tổng kết</b>
- Hs phát biểu.


- Gv nhn xột và sử dụng bảng phụ ghi sơ đồ sgv để
tổng kết.


<b>IV- Ln tËp : HS lµm bµi tËp trong SGK</b>
<b>D- Hớng dẫn về nhà</b>


? Trên cơ sở so sánh với bài thơ <i> Sông núi nớc Nam – LÝ Thêng KiÖt, h·y chØ ra sù tiÕp nèi và</i>
phát triển của ý thức dân tộc trong đoạn trích ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 26/2/2012
Tiết 98 HÀNH ĐỘNG NểI
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói</b>
<b>2- Kĩ năng :</b>


- Sử dụng các kiểu câu để thực hiện hành động nói thích hợp
<b>3- Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tạo câu đúng, phù hợp với hành ng núi.
<b>B. Chun b.</b>



- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: ? Hành động nói là gì? Nêu một số hành động nói thờng gặp?</b>
3 - Bi mi.


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>

PP: ThuyÕt tr×nh



<b>HĐ2: Hd hs tìm hiểu cách thức thực</b>
<b>hiện hành động nói</b>


<i>Mục tiêu: Hs nắm đợc cách dùng các kiểu</i>
<i>câu để thực hiện h động nói</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa..</i>
- Hs đọc và quan sát kĩ ví dụ sgk/70
? Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?


? Nhận xét về kiểu câu và hình thức của 5
câu đó?


? Trong những câu trần thuật trên, những
câu trần thuật nào giống nhau về mục đích
nói? Xác định mục đích nói của những câu


trần thuật đó?


? Mục đích nói trình bày thuộc kiểu hành
động nói nào? Và mục đích nói cầu khiến


<b>I. Cách thực hiện hành động núi.</b>
<i><b>1. Vớ d:sgk/70</b></i>


<i><b>2. Nhận xét.</b></i>


- Đoạn văn có 5 câu


- Kiểu câu: đều là câu trần thuật, kết thúc bằng dấu
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thuộc kiểu hành động nói nào?


? Qua phân tích vd ta đã xác định mục
đích nói của những câu văn trên. Em hãy
đánh dấu cộng vào ơ thích hợp theo bảng
tổng hợp kết quả bên dới? (sgk)


? Dựa theo bảng tổng hợp kết quả ở bài tập
trên, hãy lập bảng trình bày quan hệ giữa
các kiểu câu (nghi vấn, cầu khiến, cảm
<i>thán, trần thuật) với những kiểu hành </i>
động nói mà em biết? Cho ví dụ minh
hoạ?


- Gv lập bảng phụ cho hs làm



? Vy có mấy cách thực hiện hành động
nói? Đó là nhng cỏch no?


HĐ3: Hd hs làm luyện tập


<i>Mục tiêu: VËn dơng lÝ thut vµo bµi tËp </i>
<i>thùc hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, thảo luận, phân tích...</i>
? Tìm các câu nghi vấn trong bài Hịch
t-ớng sĩ. Những câu ấy đợc dùng để làm gì?
Vị trí của mỗi câu nghi vấn trong từng
đoạn văn có liên quan ntn đến mục đích
nói của nó?


? Hãy tìm những câu trần thuật có mục
đích cầu khiển trong đoạn trích? Hình
thức diễn đạt ấy có tác dụng ntn trong việc
động viên quần chúng?


? Tìm các câu có mục đích cầu khiến?
Mỗi câu thể hiện quan hệ giữa các nhân
vật và tính cách nhân vật ntn?


? Trong các cách hỏi đờng dới đây, em nên
dùng cách nào để hỏi ngời lớn?


- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 5



(1), (2), (3)
Mục đích nói là trình


bµy


Hành động trình bày
Cách dùng trực tiếp


(4), (5)
Mục đích nói là điều


khiĨn


Hành động điều khiển
Cách dùng giỏn tip


Cõu
M ớch


Câu
nghi


vấn


Câu
cầu
khiến


Câu
cảm


thán


Câu
trần
thuật


Hỏi <b><sub>+</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


-Trình


bày <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>+</b>


Điều


khiển <b>-</b> <b>+</b> <b>-</b> <b></b>


-Hứa hĐn <b><sub>-</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


-Béc lé


c¶m xóc <b>-</b> <b>-</b> <b>+</b> <b></b>


<b>-*. Ghi nhí</b>


- Hs häc thuéc long ghi nhí.
II. Lun tËp


<i>Bµi 1</i>


<i>- Từ xa các bậc... khơng có? Khẳng định</i>


<i>- Lúc bấy ... đợc không? Phủ định</i>
<i>- Lúc bấy ... đợc khơng? Khẳng định</i>
- Vì sao vậy? Gây sự chú ý


- Nếu vậy... trời đất nữa? Phủ định


* Vị trí: - Câu nghi vấn đầu bài Hịch tạo tâm thế cho
t-ớng sĩ chuẩn bị nghe lí lẽ của tác giả


- Cõu gia bi Hch: (2 cõu) thuyết phục động viên và
khích lệ tớng sĩ


- Câu cuối bài: (2 câu) khẳng định là chỉ có một con
đờng chiến đấu đến cùng để bảo vệ bờ cõi đất nớc.


<i><b>Bµi 2</b></i>


a Các câu trong đoạn đều là câu trần thuật có mục đích
cầu khiến.


b. Câu 2 trong đoạn b


=> Tác dụng: làm cho quần chúng thấy gần gũi với lÃnh
tụ và thÊy nhiƯm vơ mµ l·nh tơ giao cho chÝnh lµ
ngun väng của mình.


<i><b>Bài 3</b></i>
* Dế Choắt:


<i>- Song anh có cho phép em míi nãi</i>



<i>- Anh đã nghĩ thơng em nh thế... chy sang</i>
* D Mốn:


<i>- Đợc, chú mình cứ nói thẳng thừng ra nào.</i>
<i> - Thôi im cái điệu... ấy đi</i>


=> Dế Choắt yếu đuối nên cầu khiến nhà nhặn, mềm
mỏng, khiêm tốn


- Dế Mèn ỷ thế là kẻ mạnh nen giọng điệu ra lệnh, ngạo
mạn, hách dịch


<i><b>Bài 4</b></i>


- Trong các câu hỏi , nên dùng cách hỏi của phần b, e vì
các câu đó mang tính lịch sự cao hơn.


<i><b>Bài 5- Nên chọn h/động c </b></i>
<b>D. Củng cố - Hớng dẫn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Ng y so¹n: 3/3/2011 Ngày dạy: 4/3/2011</b><b></b></i>
Tiết 99


ụn tp về luận điểm
<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Kh¸i niƯm ln ®iĨm.



- Quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận, quan hệ giữa các luận điểm trong bài vn ngh lun.
<b>2- K nng:</b>


- Tìm hiểu, nhận biết, phân tÝch ln ®iĨm.


- Sắp xếp các luận điểm trong bàig văn nghị luận.
<b>3- Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức trình bày luận điểm trong bài viết phải rõ ràng, tránh nhầm lẫn.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chức. </b>
<b>2- Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>


<i>PP : Vn đáp- Luận điểm là gì?</i>


<b>H§2: Hd hs tìm hiểu khái niƯm ln</b>
<b>®iĨm</b>


<i>Mục tiêu: Củng cố kiến thức về l/đ </i>
<i>PP: Vấn đáp, nêu và g/ quyết vấn đề</i>
? Luận điểm là gì ? Lựa chọn câu trả lời


đúng trong các câu sau: Vì sao?


? Luận điểm có vai trị như thế nào trong
văn nghị luận?


- Hs trình bày- nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài tp 2.


? Bài Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
có những luận điểm nào?


? Theo em ln ®iĨm nào là luận điểm
xuất phát dùng làm cơ sở?


? Luận điểm nào là luận ®iĨm chÝnh dïng
lµm kÕt ln cđa bµi?


? Một bạn cho rằng: Chiếu dời đô của
LCU gồm 2 luận điểm:( LĐ1: Lí do cần
<i>phải dời đơ. LĐ2: Lí do có thể coi thành</i>
<i>Đại La là kinh đô bậc nhất của đế vơng</i>
<i>muôn đời) .</i>


? Xác định luận điểm nh vậy có đúng
khơng? Vì sao?


? Theo em luận điểm của văn bản ú ntn?


? Qua việc tìm hiểu trên, em hÃy nhắc lại
thế nào là luận điểm?



<b>H3: Hd hs tỡm hiu mqh giữa l/đ với </b>
<b>vấn đề trong bài văn nghị luận</b>


<b>I. Khái niệm luận điểm.</b>


1. Luận điểm: là những t tởng, quan điểm, chủ trơng cơ
<i>bản mà ngời viết nêu ra trong bài văn nghị luận.</i>


2. Những luận điểm của bài Tinh thần yêu nớc của
<i>nhân dân ta ” – Hå ChÝ Minh.</i>


<i>- D©n ta cã trun thống yêu nớc nồng nàn ( luận điểm</i>
cơ sở)


<i>- Lch sử đã chứng tỏ tinh thần yêu nớc nồng nàn của</i>
<i>dân tộc</i>


<i>- Đồng bào ta ngày nay rất xứng đáng với tổ tiên ta</i>
<i>ngày trớc.</i>


<i>- Bổn phận của chúng ta phải làm cho tinh thần yêu </i>
<i>n-ớc của nhân dân ta đợc phát huy mạnh mẽ trong mọi</i>
<i>công việc kháng chiến ( LĐ chính dùng KL)</i>


* Văn bản: Chiếu dời đô


- Xác định luận điểm nh vậy cha đúng. Vì đó khơng
phải là t tởng, quan điểm, chủ trơng cơ bản mà ngời viết
nêu ra trong bài văn. Đây chỉ là những vấn đề.



- Luận điểm: + Các triều đại trớc đã nhiều lần dời đô
<i>về trung tâm mu toan việc lớn (LĐ xuất phát)</i>


<i>+ Việc hai triều Đinh, Lê cứ đóng đơ ở Hoa L đã khơng</i>
<i>cịn thích hợp.</i>


<i>+ Khẳng định thành Đại La là nơi tốt nhất để chọn làm</i>
<i>kinh đô.</i>


<i>+ Vậy vua sẽ dời đơ ra đó (LĐ chính KL)</i>
<b>*. Ghi nhớ 1</b>


- Hs c sgk - Gv nhn mnh.


<i>Mục tiêu:Hệ thống luận điểm trong bài </i>
<i>văn nghị luận</i>


<i>PP: Nờu v gii quyt vn đề, p/tích cắt </i>
<i>nghĩa</i>


- Hs đọc ví dụ sgk


? Vấn đề đợc đặt ra trong bài “ Tinh thần
<i>yêu nớc của nhân dân ta ” là gì ?</i>


? Có thể làm sáng tỏ vấn đề đó đợc khơng,
nếu trong bài văn HCM chỉ đa ra luận
điểm: “ Đồng bào ta ngày nay có lịng
<i>nồng nàn u nớc ” ?</i>



? Trong “ Chiếu dời đô ” nếu LCU chỉ đa
ra luận điểm : “ Các triều đại trớc đây đã


<b>II. Mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề cần giải</b>
<b>quyết trong bài văn nghị luận.</b>


<i><b>1. VÝ dô:sgk/74</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>


* Vấn đề của bài: Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta là:
Truyền thống yêu nớc của nhân dân Việt Nam trong
lịch sử dựng nớc và giữ nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>nhiều lần thay đổi kinh đơ” thì mục đích</i>
của nhà vua khi ban chiếu có thể đạt đợc
khơng


? Từ đó, hãy rút ra những kết luận gì về
mqh giữa luận điểm với vấn đề cần giải
quyết trong bài văn nghị luận ?


- Trong bài văn nghị luận, luận điểm cần phải phù hợp
với yêu cầu giải quyết vấn đề và phải đủ để làm sáng tỏ
tồn bộ vấn đề.


<b>*. Ghi nhí 2</b>


- Hs đọc ví dụ - Gv nhấn mạnh
<b>HĐ4: hd hs tìm hiểu mqh gia cỏc lun</b>



<b>điểm</b>


<i>Mục tiêu: Mqh giữa các luận điểm trong</i>
<i>bài văn nghị luận.</i>


<i>PP: Vn ỏp, phõn tớch...</i>
<i>- Hs đọc yêu cầu bài tập 1</i>


? Em sÏ chän hÖ thống luận điểm nào
trong 2 hƯ thèng sau? V× sao?


? Luận điểm a có phù hợp với vấn
khụng?


? Luận điểm a có phù hợp với luận điểm b,
c, d không ?


? Vậy trong bài văn nghị luận, các luận
điểm có mqh ntn ?


<b>HĐ5: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vào bài tập</i>
<i>thực hành</i>


<i>PP: Nhận biết, phân tích</i>
- Đọc và nêu yêu cầu bài1


? HÃy giải thích sự lựa chọn của em?



? Em sẽ chọn những luận điểm nào trong
những luận điểm dới đây?


? Em hóy sắp xếp các luận điểm đã lựa
chọn theo trình tự nào? Vì sao?


<b>III. Mối quan hệ giữa các luân điểm trong bài văn</b>
<b>nghị luận.</b>


<i><b>1. Ví dụ:sgk/74</b></i>
<i><b>2. Nhận xét</b></i>


* H thng 1: Phự hợp, chính xác, vừa đủ với yêu cầu
giải quyết vấn đề. Trình bày mạch lạc từng luận điểm
liên kết chặt chẽ với nhau, cùng làm rõ vấn đề.


Luận điểm a: Tác dụng của phương pháp học tập ->
Kết quả học tập.


Luận điểm b: Kế thừa a, phát triển luận điểm a.


Luận điểm c: Giải quyết khía cạnh vấn đề quan trọng
nhất, cần theo phương pháp học tập mới vì những ưu
điểm và hiệu quả nội ……. của nó so với phương pháp
cũ.


* Hệ thống 2: không đạt yêu cầu vì:


- Trong hệ thống đó có những luận điểm cha chính xác


(a)


<b>KÕt luËn: - Các LĐ cần đảm bảo yêu cầu:</b>


- Hệ thống, mạch lạc, kh«ng trùng lặp, kh«ng chồng
chéo


- Có LĐ chính(Cái đích của vấn đề, KL của bài) có LĐ
phụ( LĐ xuất phát hay mở rộng).


- LĐ phải đợc sắp xếp hợp lí: LĐ trước làm cơ sở cho
LĐ sau, LĐ sau kế thừa, PT LĐ trước, tất cả phải đi
đến LĐ chủ chốt ở phần KB


*. Ghi nhí3.4:


- Gv nhấn mạnh mục 3,4
- Hs đọc to toàn bộ ghi nhớ.
<b> IV. Luyện tập</b>


<i><b>Bµi 1.</b></i>


- Luận điểm của phần văn bản ấy không phải là “
<i>Nguyễn Trãi là một ông tiên ” và cũng không hẳn là “</i>
<i>Nguyễn Trãi là anh hùng dân tộc” mà phải là: “</i>
<i>Nguyễn Trãi là tinh hoa của đất nớc, dân tộc và thời</i>
<i>đại lúc bấy giờ ”</i>


<i><b>Bµi 2.</b></i>



a. Các luận điểm đợc lựa chọn có nội dung chính xác và
phù hợp với ý nghĩa của luận đề vì thế khơng thể lựa
chọn những ý khơng có mối quan hệ chặt chẽ với nội
dung cơ bản này làm luận điểm của bài văn.


- Không thể chọn ý: Nớc ta là một nớc văn hiến có
<i>truyền thống giáo dục lâu đời</i>


b. Có thể s/xếp các l/đ đã l/ chọn theo t/ tự sau:


- Gd là yếu tố quyết định đến việc điều chỉnh tốc độ gia
tăng dân số: thông qua đó quyết định mơi trờng sống,
mức sống... trong tơng lai.


- Gd trang bị k/t và nhân cách, trí tuệ và tâm hồn cho trẻ
em hôm nay, những ngời sẽ làm nên thế giới ngày mai.
- Gd là chìa khố cho sự tăng trởng k/ tế trong tơng lai.
- Do đó gd là chìa khố cho sự p/t c/ trị và cho sự tiến
bộ sau này.


<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


- Su tầm một số bài văn nghị luận để nhận biết, p/t luận điểm
- Tập viết đoạn văn nghị luận để giờ sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 100


Viết đoạn văn trình bày luận điểm
<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>



<b> 1- KiÕn thøc:</b>


<b>- Nhận biết, p/tích đợc cấu trúc của đoạn vn ngh lun.</b>


- Biết cách viết đoạn văn trình bày luận điểm theo hai p/ pháp diễn dịch và quy nạp.
<b>2- Kĩ năng: </b>


- Viết đoạn văn diễn dịch, quy n¹p .


- Lựa chọn ngơn ngữ diễn đạt rong đoạn văn nghị luận.


- Viết một đoạn văn nghị luận trình bày luận điểm có độ dài 90 chữ về một vấn đề chính trị hoặc xã
hội


<b>3- Thái độ: </b>


- Nhận thức đợc ý nghĩa quan trọng của việc trình bày l/ điểm trong bài văn nghị luận.
- Giáo dục ý thức viết đoạn đúng yêu cu.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN.
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: ? Thế nào là luận điểm? Mối quan hệ giữa luận điểm?</b>
3 - Bài mới.



<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>
<i>PP: Thuyết trình</i>


<b>HĐ2: Hd hs tìm hiểu cách trình bày một</b>
<b>điểm trong bài văn nghị luận</b>


<i>Mc tiờu: Nm c cỏch vit on vn trình</i>
<i>bày theo luận điểm</i>


<i>PP: Nêu và giải quyết vấn đề, phân p/t</i>
- Hs đọc kĩ và quan sát cách trình bày.


? Trong hai đoạn văn a, b đâu là những câu
chủ đề ( câu nêu luận điểm ) ?


? Câu chủ đề trong từng đoạn đợc đặt ở vị trí
nào ( đầu hay cuối đoạn ) ?


- Gv giíi thiƯu cách trình bày quy nạp và diễn
dịch.


? Trong hai on văn trên, đoạn nào đợc viết
theo cách diễn dịch và đoạn nào đợc viết theo
cách quy nạp ?


? Ph©n tÝch cách diễn dịch và quy nạp trong
mỗi đoạn văn ?


- Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.


? Lập luận là gì?


? Tìm luận điểm và cách lập luận của đoạn
văn c ? ( có phải là nhà văn dùng phép tơng
<i>phản hay không ?)</i>


? Cách lập luận trong đoạn văn trên có làm
cho luận điểm trở lên sáng tỏ, chính xác và có
sức thuyết phục mạnh mẽ kh«ng ?


? Em có nhận xét gì về việc sắp xếp các ý
trong đoạn văn vừa dẫn ? Nếu tác giả xếp
nhận xét Nghị Quế “ đùng đùng <i>…chị Dậu</i> ”
lên trên và đa nhận xét “ vợ chồng địa chủ


<i>..gia sóc</i>


<i>…</i> ” xng díi th× hiƯu quả của đoạn
văn sẽ bị ảnh hởng ntn ?


? Trong đoạn văn các cụm từ đều có liên quan
đến chó đợc xếp cạnh nhau có làm cho cách
trình bày luận điểm thêm chặt chẽ khơng ? Vì
sao ?


<b>I. Tr×nh bày luận điểm thành một đoạn văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<i><b>1. Ví dụ:sgk/79-80</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>



* Câu chủ đề của các đoạn:
a. Câu cuối on


b. Câu đầu đoạn
- Hs nghe - hiểu.


- on văn a là đoạn quy nạp vì câu chủ đề nằm ở
vị trí cuối đoạn. Các câu trên nó bổ sung về các mặt
để có thể đi đến kết luận.


- Đoạn văn b là đoạn diễn dịch vì câu chủ đề nằm ở
đầu đoạn và các câu sau nó nêu các mặt bổ sung để
làm rõ vấn đề mà câu ch ó cp.


* Đoạn văn c:


- Lp luận là cách sắp xếp các luận điểm, luận cứ,
luận chứng sao cho phù hợp, lơ gích để làm rõ vấn
đề.


- Luận điểm: Thằng nhà giàu rớc chó vào nhà, nó
mới càng hiện chất chó đểu của giai cấp nó ra.
- Tác giả dùng phép tơng phản


- Cách lập luận: đa ra nội dung vợ chồng Nghị Quế
<i>rất thích chó, tiếp đến lại giở giọng chó với mẹ con</i>
<i>chị Dậu, từ đó đi đến luận điểm của đoạn.( Nhà</i>
<i>văn đã dùng phép tơng phản để làm lộ rõ bộ mặt</i>
<i>thật của vợ chồng Nghị Quế ).</i>



- Cách lập luận đó đã góp phần làm cho luận điểm
trở lên sáng tỏ, chính xác và có sức thuyết phục,
không bị mờ nhạt.


- Sắp sếp ý hợp lí. Nếu tác giả nhận xét NQuế... chị
<i>Dậu lên trên và đa nhận xét vợ chồng... gia súc</i>
xuống dới hiệu quả đoạn văn sẽ khơng đúng trình tự
trớc sau của bản thân sự việc


- Cách viết đó càng làm cho đoạn văn xoáy vào một
ý chung, khiến bản chất thú vật của bọn địa chủ
hiện ra thành hình ảnh rõ ràng, lí thú.


- Diễn đạt phải trong sáng, hấp dẫn thì luận điểm
mới có sức thuyết phục.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Khi diễn đạt phải chú ý điều gì ?
Hs đọc ghi nhớ trong sgk/81.
<b>HĐ3: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mơc tiªu: VËn dụng lí thuyết vào bài tập thực</i>
<i>hành</i>


<i>PP: Nhận biết, phân tÝch ...</i>


? Diễn đạt ý mỗi câu thành một luận điểm
ngắn gọn?



? Đoạn văn trình bày luận điểm gì? Và sử
dụng luận cứ nào?


? Nhận xét về cách sắp xếp luận cứ và cách
diễn đạt?


? Các luận cứ của luận điểm ấy có thể đợc sắp
xếp nh sau?


<i><b>Bài 1.</b></i>
*Các luận điểm đợc diễn đạt là:


<i>a/ Cần tránh lối viết dài dòng khiến ngời đọc khú</i>
<i>hiu.</i>


<i>b/ Nguyên Hồng thích truyền nghề cho bọn trẻ.</i>
<i><b>Bài 2.</b></i>


Luận điểm: Tế Hanh là một ngời tinh lắm.


Lun c: (1) Tế Hanh đã ghi đợc đơi nét thần tình
<i>về cảnh sinh hoạt chốn quê hơng.</i>


<i> (2) Thơ Tế Hanh đa ta vào một thế giới rất</i>
<i>gần gũi thờng ta chỉ thấy một cách mờ mờ, cái thế</i>
<i>giới những tình cảm ta đã âm thầm trao cho cảnh</i>
<i>vật.</i>


- Cách lập luận: các luận cứ đó đã đợc tác giả xếp


<i>đặt theo trình tự tăng tiến, luận cứ sau biểu hiện</i>
<i>một mức độ tinh tế cao hơn so với luận cứ trớc.</i>


<i><b>Bµi 4.</b></i>


- Văn giải thích đợc vết ra nhằm làm cho ngời đọc
hiểu


- Giải thích càng khó hiểu thì ngời viết càng khó đạt
đợc mục đích


- Ngợc lại giải thích càng dễ hiểu thì ngời đọc càng
dễ lĩnh hội, dễ nhớ, dễ làm theo.


- Vì thế văn giải thích không thể không viết cho dƠ
hiĨu


<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


? Khi trình bày luận điểm cần chú ý điều gì?
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.


- VỊ nhµ häc bµi, hoµn thiƯn các bài tập.
- Soạn: Bàn luận về phép học.


============================


Ngày soạn: 7/3/2011 Ngày dạy: 8/3/2011
Tiết 101 Bàn ln vỊ phÐp häc



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Nh÷ng hiểu biết bớc đầu về Tấu.</b>


- Quan im. T tng tiến bộ của tác giả về mục đích, phơng pháphocj và mqh của việc học với sự p/t
của đất nớc.


- Đặc điểm hình thức lập luận của văn bản.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Đọc- hiểu một văn bản viết thoe thể Tấu.


- Nhận biết, phân tích cách trình bày l/đ trong đoạn văn diễn dịch, quy nạp , cách sắp xếp và trình bày
l/đ trong văn bản


<b>3 Thỏi : - Giáo dục ý thức học tập tự giác, có mục đích cầu thị.</b>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, gi¸o ¸n, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: ? Nêu nội dung, nghệ thuật văn bản Nớc Đại Việt ta?</b>
<b>3 - Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Giới tiệu bài</b>
<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế</i>


PP: Thuyết trình



<b>H2 : Hd hs c- hiu chỳ thớch</b>


<i>Mục tiêu: Tìm hiĨu vỊ t/g,tp vµ những hiểu</i>
<i>biết bớc đầu về Tấu.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa.. </i>
- Gv gọi hs đọc chú thích (*) sgk.


? H·y nªu hiĨu biÕt của em về tác giả Nguyễn
Thiếp?


? Nêu hoàn cảch sáng tác văn bản?


<b>I.Đọc- hiểu chú thích. </b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>


- Nguyễn Thiếp (1723-1804) làng Mật thôn - x·
NguyÖt Ao - huyÖn La Sơn - Hà Tĩnh.


- L ngi hc rng, hiểu sâu đợc ngời đời kính
trọng gọi là La Sn Phu T Nguyn Thip .


- Ông có nhân cách chính trực, t tởng hết lòng vì
dân, vì nớc, không màng danh lợi cá nhân.


- Giữa ông và Nguyễn Huệ có mối quan hệ rất chân
tình, gần gũi.



<i><b>2. Tác phẩm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gv cung cp hon cảnh ra đời và nội dung cơ
bản của bài Tấu.


? Thế nào là Tấu ? Phân biệt Tấu với các thể
loại văn cổ em đã học ?


Gv hớng dẫn hs cách đọc văn bản.


Gv đọc - Gọi hs đọc, có nhận xét, uốn nắn.
<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản </b>


<i>Mục tiêu: Nắm đợc nội dung và hình thức của</i>
<i>Bàn luận về phép học</i>


<i>PP: Vấn đáp, nêu và giải quyt vn </i>


? HÃy tìm bố cục của văn bản ? Nêu nội dung
chính từng phần?


<i>khụng vo, đến năm thứ t vua Q. Trung, La Sơn Phu</i>
<i>Tử mới bằng lịng vào triều để bàn quốc sự. Ơng đã</i>
<i>làm bài Tấu để bàn về 3 việc mà bậc quân vơng nên</i>
<i>biết.</i>


- Nội dung cơ bản của bài Tấu gồm 3 việc: quân
đức( Đức của vua); dân tâm (lòng dân ); học pháp
( phép học).



Tấu. là một loại văn th của bề tôi, thần dân gửi lên
<i>vua chúa để trình bày sự việc, ý kiến, đề nghị.</i>
<i><b>II- Đọc- hiểu văn bản</b></i>


<i><b>1. §äc Vb.</b></i>


- Khi đọc phải to, rõ, thể hiện giọng điệu chân tình,
bày tỏ thiệt hơn, vừa tự tin, vừa khiêm tốn.


<b>2. Bè cơc:( 3 phÇn)</b>


- Từ đầu. . tệ hại ấy: m/ đích của việc học.
- Tiếp ... chớ bỏ qua: bàn về cách học
- Còn lại: tác dụng của phép học


- Gv hớng hs vào phần đầu của văn bản.
? Theo Nguyễn Thiếp thì mục đích của


3- Ph©n tÝch


<b>a. Mục đích của việc học . </b>


- Mục đích của việc học là để làm ngời " Đạo là lẽ
<i>đối xử hàng ngy gia mi ngi</i>


việc học là gì ?


? Em có nhận xét gì về cách đa ra nội
dung mục đích học của tác giả ?





? Qua đó cho em hiểu gì về quan niệm học
của La Sơn Phu Tử ?




? Cũng theo ơng, lối học lệch lạc đó sẽ dẫn
đến tác hại ntn ?




? Theo em, quan niệm về mục đích của đạo
học nh thế có điểm nào tích cực cần cho việc
học ngày nay phát huy, điểm nào cần đợc bổ
sung ?




- Gv hớng hs vào phần văn bản thø 2.


? Khi bàn về cách học, tác giả đã đề xuất
những ý kiến nào ?





<i> Kẻ đi học là học điều ấy ".</i>
- Cách đa nội dung:



<i>Dùng câu châm ngôn dễ hiểu, tăng sức thuyết</i>
<i>phục.</i>


<i>Khỏi niệm " học " đợc giải thích bằng hình ảnh</i>
<i>so sánh cụ thể nên dễ hiểu.</i>


<i>Khái niệm " đạo " trừu tợng, phức tạp đợc giải</i>
<i>thích ngắn gọn, rõ ràng.</i>


-> Phê phán lối học chuộng hình thức, lấy mục đích
danh vọng cá nhân là chính. Coi trọng lối học lấy
mục đích thành ngời tốt đẹp làm cho đất nớc vững
bền.


- Chúa tầm thờng, thần nịnh hót, mọi ngời đều
<i>chạy chọt, luồn cúi nên khơng có thực chất sẽ dẫn</i>
<i>đến nớc mất, nhà tan.</i>


- Điểm tích cực: coi trọng mục tiêu đạo đức việc
học. Ngày nay khẩu hiệu "tiên học lễ, hậu học văn "
là sự phát huy đạo học ngày trớc.


- Điểm cần bổ sung: ngoài rèn đạo đức phải rèn
năng lực, trí tuệ để thành ngời tồn diện cả đức và
tài mới có thể cống hiến cho xã hội


<b> 2. Bàn về cách học .</b>


- Nhng ý kin xuất về cách học:



<i>+Việc học phải đợc phổ biến rộng khắp: mở thêm</i>
<i>trờng học, thành phần học, tạo điều kiện thun li</i>
<i>cho ngi hc....</i>


<i>+ Việc học phải bắt đầu từ những kiến thức cơ bản,</i>
<i>có tính nền tảng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Em có nhận xét gì về cách học của La Sơn
Phu Tử đề xuất? Từ đó, em có thể vận dụng
đ-ợc những điều gì trong quá trình học tập của
mình ?


? Khi đề xuất ý kiến của mình, tác giả đã sử
dụng kiểu câu cầu khiến ở đầu và cuối đoạn
để thể hiện thái độ ntn ?




- Gv hớng hs vào phần cuối của văn bản.
? Theo Nguyễn Thiếp, việc học chân chính sẽ
có ý nghĩa và tác dụng ntn ?




? Hóy phõn tích cơ sở của tác dụng mà tác giả
đã nêu ?


? Theo em, đằng sau tác dụng của việc học đã
nêu, ngời viết đã thể hiện một thái độ ntn ?
? Theo em, ngày nay việc học chân chính có


tác dụng ntn ?


- Phơng pháp học của La Sơn Phu Tử đề xuất rất
đúng đắn, phù hợp với thực tiễn trong học tập ngày
nay.


- Hs tự liên hệ cho bản thân: học phải nắm đợc kiến
thức cơ bản, học đi ụi vi hnh...


- Gv nhận xét và liên hệ với thực tế.


-> Tác giả rất chân thành với việc học và tin tởng
vào ý kiến của mình cũng nh sự chấp thuận của nhà
vua.


<b>3. Tác dụng của phép học.</b>


- Tỏc dụng của việc học chân chính: đất nớc nhiều
nhân tài, chế độ vững mạnh, quốc gia hng thịnh.
- Việc học chân chính sẽ tạo ra đợc nhiều ngời có
tài, đức song tồn, sẽ khơng cịn có thói cầu danh
lợi, nịnh thần nên quốc gia sẽ vững vàng , thịnh trị.
- Đề cao tác dụng của việc học chân chính, tin tởng
vào đạo học chân chính và hớng đi lên của đất nớc.
- Cải tạo con ngời, xã hội, thúc đẩy sự phát triển của
xã hội theo hớng tích cực.


<b>H§4: Hd hs tổng kết </b>


<i>Mục tiêu: Khái quát nội dung bài häc</i>


<i>PP: Kh¸i qu¸t hãa</i>


? Hãy tóm tắt sơ đồ lập luận của tác giả trong
văn bản, từ đó nêu về bài học mà em học đợc
qua cách lập luận đó ?


GV hdẫn HS làm bài tập


<b>III Tổng kết</b>


<b>1.NT:lập luận chặt chÏ.</b>


2.ND:-Mục đích của việc học tập...
-Phơng pháp học tập...
<b>- Gv trình bày sơ đồ</b>


Mục đích chân chính của việc học


Phê phán những Khẳng định chủ Khẳng định ph ơng pháp mục đích học sai
trái trơng dạy học dạy học đúng đắn





Hiệu qủa tác động của việc học đúng đắn


Với con ngời Với xã hội Với đất nớc
<b>D - Hớng dẫn.</b>



? Phân tích sự cần thiết và tác dụng của phơng pháp " học" đi đôi với "hành" ?


* Gv gợi ý hs trả lời bằng những câu hỏi : Học để làm gì ? Có kiến thức để làm gì ? Muốn hiểu sâu
<i>hơn kiến thức thì phải làm gì ? Khi vận dụng kiến thức vào thực tế sẽ có tác dụng gì ?.</i>


- VỊ nhµ häc bµi. Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Chuẩn bị: Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm
<i><b>====================</b></i>


Ngày soạn: 9/3/2011 Ngày dạy: 10/3/2011
Tiết 102


Luyn tp xõy dng v trỡnh bày luận điểm
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Nhận biết, phân tích đợc cấu trúc của đoạn văn nghị lun.


- Biết cách viết đoạn văn trình bày luận điểm theo hai pp diễn dịch và quy nạp
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Viết đoạn văn diễn dịch, quy nạp.


- La chn ngụn ngữ diễn đạt trong đoạn văn nghị luận.


- Viết một đoạn văn nghị luận trình bày luận điểm có độ dài 90 chữ về một vấn đề chính trị hoặc xó
hi.



<b>3- Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức lập dàn ý trớc khi trình bày hoặc viết bài.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: ? Khi viết đoạn văn trình bày luận điểm cần lu ý điều gì?</b>
<b>3- Bài mới.</b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>


<b>Bài Bàn luận về phép học có bao nhiêu luận</b>
điểm?


- Để phát triển những luận điểm đó thành
đoạn văn hoàn chỉnh các tác giả đã phi lm
gỡ?


- Hs trả lời ở nhà theo câu hỏi sgk.
<b>HĐ2: Hd hs luyện tập trên lớp</b>


<i>Mc tiờu:- HS tỡm ý, lập dàn bài và xây dựng</i>
<i>luận điểm, luận cứ, cách trình bày cho đề bài</i>
<i>PP: Vấn đáp, phân tích,nêu và g/q v/đ</i>


<i>- Hs đọc yêu cầu của đề bài sgk 82.</i>



? Bài làm cần làm sáng tỏ vấn đề gì ? Cho ai ?
Nhằm mục đích gì ?


? Hãy quan sát hệ thống luận điểm và cho biết
cách trình bày luận điểm đó giống với cách
lập luận của văn bản đã học nào ?


? Đặt cách lập luận đó vào yêu cầu của đề bài
đã cho có phù hợp khơng ?


? Theo em có nên sử dụng hệ thống luận điểm
đó khơng ? Vì sao ?


+ Hs trả lời, gv gợi ý hớng dẫn bằng những
<i>câu hỏi phụ. Sau đó, gv nhận xét và tổng kết ý</i>
<i>kiến của hs về những chỗ cha phù hợp của hệ</i>
<i>thống luận điểm đó.</i>


? Theo em, cÇn phải điều chỉnh, sắp xếp ntn
cho phù hợp ?


<i> + Hs thêm, bớt, sắp xếp hoặc điều chỉnh</i>
<i>luận điểm để đạt đợc bố cục chặt chẽ. Gv </i>
<i>h-ớng dẫn, nhận xét và cung cấp bảng phụ về</i>
<i>một bố cục luận điểm cụ thể để hs tham khảo.</i>
<i>- Hs đọc yêu cầu bài tập a.</i>


? Có phải tất cả các câu chuyển đoạn và giới
thiệu luận điểm ở bài tập 2 a đều chính xác
khơng ? Vỡ sao ?



? Cách chuyển các câu còn lại có gì khác nhau
không ?


? Em thích câu nào hơn cả ? Vì sao ?
<i>- Hs nêu ý thích, hs phát biểu, gv nhận xét.</i>
? Em có thể nghĩ thêm cách chuyển đoạn và
giới thiệu luận điểm nào khác không ?


- Hs đọc yêu cầu bài tập b và nêu ý kiến của
mình ?


- Hs đọc yêu cầu bài tập c v thc hin theo
yờu cu ca bi ?


? Đoạn văn viết theo cách trên là đoạn văn
diễn dịch hay quy nạp ? H·y chuyÓn ngợc
lại ?


<b>- Hs tr li to tõm th vo bi</b>


<b>I.Chuẩn bị ở nhà</b>


Cho bi:<i>Hóy vit mt bi bỏo tờng để khuyên</i>
<i>một số bạn trong lớp cần phải học tập chăm chỉ</i>
<i>hơn . </i>” Lập dàn bài các luận điểm, luận cứ và dự kin
cỏch trỡnh by.


<b>II. Luyện tập trên lớp</b>



<i><b>1. Xây dựng hệ thèng ln ®iĨm.</b></i>


-Vấn đề: Khun các bạn trong lớp phải học tập
chăm chỉ hn.


- Đối tợng: Bạn cùng lớp


- Cách trình bày luận điểm giống bài " Hịch tớng
<i>sĩ ".</i>


- Khơng phù hợp vì đối tợng và nội dung vấn
khỏc nhau.


- Không vì hệ thống luận điểm còn chỗ cha chính
xác và cha hợp lí. Cụ thể:


<i>+ Lun im a nội dung không phù hợp với vấn</i>
<i>đề trong đề bài ( đề bài nêu vấn đề học tập, luận</i>
<i>điểm lại đề cập đến lao động tốt ) nên cần loại bỏ.</i>


<i>+ Thiếu luận điểm cần thiết khiến mạch văn</i>
<i>không liền mạch, rõ ràng( nhu cầu dùng ngời tài</i>
<i>giỏi của đất nớc, phải chăm học mới thành tài ...).</i>


<i>+ Sự sắp xếp luận điểm cha hợp lí ( luận điểm b</i>
<i>làm cho bài thiếu mạch lạc, l/ điểm d không nên</i>
<i>đứng trớc luận điểm e... )</i>


- Cách sắp xếp:



<i>+ t nc ang cn nhng ngời tài giỏi để sánh</i>
<i>kịp với bạn bè năm châu.</i>


<i>+ Quanh ta đang có nhiều tấm gơng của các bạn</i>
<i>hs phấn đấu học giỏi để đáp ứng yêu cầu ca t </i>
<i>n-c.</i>


<i>+ Muốn học giỏi, thành tài thì phải chăm học.</i>
<i>+ Một số b¹n ë líp ta còn ham chơi làm cho</i>
<i>thầy, cô giáo, bố, mẹ rất lo buån.</i>


<i>+ Nếu bây giờ càng chơi bời, không chịu học thì</i>
<i>sau này khó gặp đợc niềm vui trong cuộc sống.</i>


<i>+ Vậy các bạn nên bớt vui chơi, chịu khó học</i>
<i>hành thì sẽ có đợc niềm vui chân chính, lâu bền.</i>
<i><b>2. Trình bày luận điểm.</b></i>


- Khơng. Vì câu thứ hai xác định sai mối quan hệ
giữa luận điểm cần trình bày với luận điểm đứng
trên. Hai luận điểm ấy khơng có quan hệ nhân - quả
để có thể nối bằng từ " do đó ".


- Có khác nhau: câu1đơn giản, dễ làm theo; câu 3
giọng điệu gần gũi, thân thiết.


- Nên chọn trình tự nh trong bài tập vì đã phản ánh
đợc các bớc hợp lí của quá trình làm rõ dần luận
điểm.



<i>- Hs tự viết câu kết đoạn cho phù hợp với yêu cầu.</i>
<i>Gv nhận xét và khích lệ hs có thể viết các câu kiểu</i>
<i>khác để kết đoạn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> - Hs đọc luận điểm em vừa chuẩn bị.</i> - Hs khác lắng nghe và nêu nhận xét.


- Gv nhËn xÐt tổng hợp rõ các u, nhợc điểm.
<b>D. Củng cè - Híng dÉn.</b>


- Gv nhận xét ý thức chuẩn bị và tham gia của hs trong giờ.
- Về nhà ôn tập lại các kiến thức đã học về văn nghị luận.
- Chuẩn bị vở và kiến thức để giờ sau viết bài số 6.


___________________________________


<i><b>Ngày soạn: 12/3/2011 Ngày dạy: 13/3/2011</b></i>
Tiết 103 104


Vit bi Tập làm văn số 6.
<b>A.Mục tiêu cần đạt.</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Giúp hs vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài văn chứng minh hoặc giải thích
một vấn đề xã hội hoặc vn hc gn gi vi cỏc em.


<b>2- Kĩ năng: </b>


- Hs tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của mình, từ đó rút ra những kinh nghiệm cần
thiết để các bài văn sau đạt kết quả tốt hơn.



<b>3- Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác, không lạm dụng văn mẫu trong viết bài.</b>
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, ra đề.
- HS: Chuẩn bị giấy, bút


<b>C. TiÕn tr×nh dạy - học.</b>
<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2-KTBC: Kiểm tra việc chuẩn bị của hs</b>
<b>3- Bài mới.</b>


<b>I. Đề bài</b>


Tõ bµi " Bµn ln vỊ phÐp häc " của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp, hÃy nêu suy nghĩ về mối
quan hệ giữa "học" và "hành".


<b>II. Yờu cầu bài làm</b>
<i><b>1. Phân tích đề</b></i>


Thể loại: nghị luận giải thích.


Nội dung vấn đề: mối quan hệ giữa học và hành.
<i><b>2. Dàn ý</b></i>


* Mở bài: Giới thiệu vấn đề và dẫn lời của La Sơn Phu Tử " theo điều học mà làm ".
* Thân bài:


<i>- Giải thích "học" là gì? ( tiếp thu kiến thức đợc tích luỹ trong sách vở, trau dồi kiến thức, mở mang trí</i>


<i>tuệ ).</i>


<i>- Giải thích "hành" là gì?( thực hành các ứng dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn đời sống ).</i>


<i>- Khẳng định "học" và "hành" là hai vấn đề luôn gắn liền, đi đôi với nhau nh hai mặt của một vấn đề .</i>
<i>- Phải học và hành nh thế nào cho hợp lí :</i>


<i>Học : thờng xuyên học " học, học, học nữa, học mãi " - Lê Nin, học ở mọi nơi, mọi lúc, học từ cấp</i>
<i>thấp. đến cao, nắm đợc nội dung cốt lõi của vấn đề ...- Nguyễn Thiếp.</i>


<i>Hành: ứng dụng những điều đã học vào thực tế, có nh vậy thì mới đánh giá đúng đợc thực chất của</i>
<i>việc học( lấy ví dụ minh hoạ về tác hại của việc "học" mà không "hnh" )</i>


<i> - Liên hệ với bản thân học sinh về mối quan hệ giữa "học" và "hành"</i>


* Kt bi: Nêu suy nghĩ của mình về vấn đề và khẳng định tầm quan trọng của vấn đề.
<b>III.Yêu cầu - Biểu điểm</b>


<i> - Từ 8 - 9 điểm: bài viết phải có bố cục rõ ràng, nội dung nghị luận phải đầy đủ sâu sắc làm nổi bật</i>
vấn đề.. Câu, đoạn, chính tả khơng sai, trình bày sạch sẽ, khoa học. Lời văn diễn đạt ngắn gọn, dễ
hiểu, lơ gích, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc.


<i>- Từ 5 - 7 điểm: Bài viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng.Nội dung đáp ứng phần lớn yêu cầu trên. Câu, đoạn,</i>
chính tả cịn đơi chỗ thiếu sót


<i>- Từ 2 - 4 điểm: Bài viết quá yếu, mắc nhiều lỗi chình tả, diễn đạt, trình bày quá cẩu thả. </i>
<b>IV. Hs viết bài.</b>


- Hs tự giác viết bài, chú ý trình bày sạch, đẹp, khoa học.
- Gv đôn đốc, theo dõi, kiểm tra.



<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


- Gv nhËn xÐt ý thøc viÕt bµi trong giê.
- Về nhà tiếp tục ôn cách viết bài nghị luận.
- Soạn bài : Thuế máu.


Ngày soạn: 7/3/2011 Ngày dạy: 10/3/2011
<i><b>Tiết 105 </b></i>


Thuế máu


<i><b>(Trớch: Bản án chế độ Thực dân Pháp của Nguyễn </b></i>á <i>i Quốc)</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Hs hiểu đợc bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân và số phận bi thảm của những ngời dân thuộc
địa bị bóc lột, bị dùng làm bia đỡ đạn trong các cuộc c/t phi nghĩa đợc p/a trong văn bản.


- Nghệ thuật lập luận và nghệ thuật trào phúng sắc sảo trong văn chính luận của NAQ2- 2- Kĩ năng:
- Đọc- hiểu văn chính luận hiện đại, nhận ra và phân tích đợc nghệ thuật trào phúng sắc bén trong mt
vn bn chớnh lun.


- Học cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.


<b>3- Thỏi :</b> - Giáo dục tình u tự do, đấu tranh vì hồ bình, độc lập.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, gi¸o ¸n, tài liệu CKTKN.
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>



<b>1 Tổ chức.</b>


<b>2- KTBC: Phân tích sự cần thiết và tác dụng của phơng pháp: Học đi đơi với hành?</b>
<b>3- Bài mới. </b>


<b>H§1: Giíi thiƯu bµi</b>


- Kể tên các tác phẩm của Nguyễn ái Quốc - Hồ Chí Minh mà các em đã đợc học từ lớp 7 lại nay?
Đọc thuộc lòng bài thơ: Ngắm trăng


- Hs trả lời để tạo tâm thế vào bài


<b>HĐ2: Hd hs đọc- hiểu chú thích</b>


<i>Mục tiêu: - Hãy nêu văn tắt những nét hiểu</i>
<i>biết cơ bản về cuộc đời , sự nghiệp của </i>
<i>NAQ-HCM</i>


<i>PP; Vấn đáp, giải thích...</i>
- Gv hớng dẫn Hs đọc.


- Gọi hs c cú nhn xột.


? HÃy nêu những hiểu biết của em về tác giả
Nguyễn á<sub>i Quốc ?</sub>


GV: Gii thiệu về tác phẩm “ Bản án chế
độ thực dân Phỏp.


? Nêu xuất xứ văn bản?



? Văn bản có bố cục mấy phần ? Nêu nội
dung của từng phần ?


<b>I. Đọc- Tìm hiểu chung</b>
<i><b>1. Đọc văn bản:</b></i>


- Kết hợp nhiều giäng mØa mai, châm biếm, đau
xót...


<i><b>2-Chú thích: SGK/90-91</b></i>
<i><b>3- Tác giả- Tác phẩm</b></i>
<i><b>a. Tác giả.</b></i>


- Trc nm 1942 tờn Bác là Nguyễn ái Quốc
- Tên của Bác Hồ khi hoạt động ở Pháp.
<i><b>b. Tác phẩm.</b></i>


- Tác phẩm “ Bản án chế độ thực dân Pháp” gồm 12
chơng đợc viết bằng tiếng Pháp năm 1922 – 1925
là một bản cáo trạng về tội ác tày trời của chủ nghĩa
thực dân và cuộc sống khốn cùng của ngời dân các
xứ thuộc a.


- Đoạn trích Thuế máu là chơng đầu tiên của tác
phẩm trên


<i><b>4. Bố cục: 3 phần</b></i>


- Chin tranh v ngi bản xứ .


- Chế độ lính tình nguyện.
- Kết quả của sự hi sinh
? Văn bản thuộc thể loại nào?


? Nhan đề của văn bản gợi cho em liên tởng,
suy ngẫm gì ?


<b>HĐ3: Hd hs đọc- hiểu văn bản</b>


<i>Mục tiêu: Hiểu rõ đợc b/ chất giả dối, tàn bạo</i>
<i>của TdP.Thấy rõ tính chiến đấu, lập luận sắc</i>
<i>bén cùng n/ thuật trào phúng trong vb CL của</i>
<i>NAQ.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa, nêu và giải</i>
<i>quyết v/đ</i>


? Trớc chiến tranh, bọn thực dân gọi dân thuộc
địa ntn ?


? Cách gọi đó gợi lên thái độ ntn ?


? Khi chiến tranh xẩy ra, ngời dân bản xứ ấy
đợc nhà cầm quyền coi trọng ntn ?


? Thái độ biểu hiện ntn thơng qua cách gọi
đó ?


? Tác giả đã sử dụng những NT gì trong đoạn
văn ?



? Sự thay đổi về thái độ thể hiện điều gì ?
? Mâu thuẫn trào phúng cịn tiếp tục bộc lộ ở
những khía cạnh nào ?


<i><b>5. ThĨ lo¹i.</b></i>


- Phóng sự chính luận chủ yếu dùng lí lẽ đãn chứng
để làm rõ vấn đề thuế máu.


<i><b>6. Nhan đề.</b></i>


- Thuế máu: thuế đóng bằng xơng máu, tính mạng
của con ngời.


- Nhan đề gợi lên sự đau thơng, có tính tố cáo sự vô
nhân đạo của chủ nghĩa thực dân Pháp đã lợi dụng
xơng máu của dân thuộc địa á Phi trong chin tranh
th gii ln I


<b>II- Đọc- hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. Chiến tranh và ngời bản xứ.</b></i>


- Trc chin tranh: dân bản xứ là An – na – mít,
là tên da đen bẩn thỉu chỉ biết kéo xe và ăn đòn của
các quan cai trị


- Thái độ: coi thờng, khinh bỉ, lăng nhục.



- Khi chiến tranh xẩy ra: Dân bản xứ trở thành
<i>những đứa con yêu, những ngời bạn hiền, những</i>
<i>chiến sĩ bảo vệ tự do và công lý.</i>


- Thái độ: tâng bốc, đề cao.


- Nghệ thuật: lập luận tơng phản kết hợp với giọng
điệu mỉa mai, trào phúng và hệ thống từ ngữ cã tÝnh
chÊt Èn dô.


- Thủ đoạn lừa bịp, mị dân để che dấu bản chất tàn
bạo độc ác của thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

t-? Em cã nhËn xÐt g× về cách lập luận của tác
giả ?


? Việc nêu hai số liệu ở phần cuối đoạn có tác
dụng gì ?


<i>i ấy ( xa lìa vợ con, rời bỏ cơng việc, đổ máu, mất</i>
<i>mạng, kiệt sức, khạc ra từng miếng phổi...)</i>


=> Luận cứ hùng hồn nhất để lột mặt nạ giả nhân,
giả nghĩa của nhà cầm quyền thực dân trong cuộc
chiến tranh đế quốc.


=> Góp phần tố cáo mạnh mẽ tội ác của bọn thực
dân, gây lòng căm thù, phẫn nộ trong quảng đại
ng-ời dân các dân tộc thuộc địa.



<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


- Giáo viên nhấn mạnh trọng tâm bài.
- VỊ nhµ häc bµi.


- Tiếp tục soạn bài để giờ sau học tiếp.


Ngµy so¹n: 3/2011 Ngày dạy: 3/2011


Tiết 106: Thuế máu


<i><b> (Nguyễn ái Quốc)</b></i>
<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


(Xem chung mơc tiªu của bài Tiết 105)
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tỉ chøc.</b>


<b>2- KTBC: ? Hãy phân tích đoạn một để làm rõ bộ mặt của thực dân đế quốc trong việc đối xử với ngời</b>
dân bản địa khi chiến tranh lần I xẩy ra ?


<b>3- Bµi míi:</b>


? ý nghĩa trào phúng của nhan đề này là gì



? Tãm t¸t các thủ đoạn xoay sở từ việc bắt lính
tình nguyện?


? Tại sao tác giả gọi đó là những vụ lạm dụng
hết sức trắng trợn?


? Từ đó cho thấy thực trạng lớnh tỡnh nguyn
ntn?


? Phản ứng của những ngời bị bắt tình nguyện
có gì khác thờng?


? T ú cho thy thc trạng nào của chế độ
lính tình nguyện?


? ë luËn cø 3 phđ toµn qun Đông Dơng
tuyên bố điều gì?


? Trong thc té sự thật nào đợc phơi bày?
? Sự đối lập giữa sự thật và lời nói có ý nghĩa
gì?


? Em hiểu thái độ của tác giả khi nói về lính
tình nguyện ntn?


- Hs đọc phần còn lại.


? Thái độ của nhà cầm quyền ntn?


? Kết quả sự hi sinh của ngời dân thuộc địa


trong các cuộc chiến tranh ntn ?


? Em có nhận xét gì về cách c xử của nhà cầm


<b>II- c- tỡm hiu chi tit ( Tiếp)</b>
<i><b>2. Chế độ lính tình nguyện.</b></i>


- Nhan đề mang ý nghĩa trào phúng một cách tự
nhiên vì “tình nguyện” là tự giác, là không bị bắt
buộc, là sẵn sàng phấn khởi ra đi, nhng ở đây phải
hiểu theo nghĩa ngợc li.


- Thoạt tiên tóm ngời nghèo khoẻ


- Sau đến con nhà giàu, nếu không muốn đi lính
phải xì tiền ra


- ¡n tiỊn c«ng khai từ việc tuyển quân, tự do làm
tiền không còn luËt lÖ


- Là cơ hội làm giàu cho bọn quan chức trên tính
mệnh ngời bản xứ, là cơ hội củng cố địa vị thăng
quan tiến chức, tỏ lòng trung thành


- Tìm mọi cơ hội để chốn thốt, tự làm cho mình
nhiễm phải những bệnh nặng nhất ( đau mắt toét
<i>chảy mủ... chất độc)</i>


- Kh«ng dùa trên sự tình nguyện nào, gây thêm
nhiều bệnh tất nguy hiểm



- Các bạn tấp nập đầu quân kẻ thì hiến dâng cánh
tay của mình nh lính thỵ


- Tốp thì bị xích tay.... những vụ bạo động ở Sài
Gịn, Biên Hồ


=> Vạch trần thủ đoạn lừa gạt tàn nhẫn của chính
quyền thực dân đối với ngời bản xứ


- Tôn trọng sự thật khách quan, đồng thời mỉa mai
châm biếm khi vạch trần sự thật về lính tình nguyn
<i><b>3. Kt qu ca s hi sinh.</b></i>


- Nhà cầm quyền im bặt nh có phép lạ.


- Những chiÕn sÜ b¶o vƯ công lý và tự do lại trở
thành giống ngời bẩn thỉu.


- H bị lột hết của cải, bị kiểm soát đánh đập vô cớ,
cho ăn nh cho lợn ăn, bị xếp xuống hầm tàu chật
chội bẩn thỉu, thiếu khí.


- Trong bài diễn văn họ bị đối xử: bây giờ không
<i>cần na, cỳt i.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

quyền ?


? Tác giả kết thúc đoạn bằng niềm tin ntn ?
Tác dụng ?



- Th hiện niềm tin, mong mỏi chính đáng và sâu
sắc vào thái độ của nhân dân lao động bản xứ, vừa
bớc đầu nêu ra con đờng đấu tranh cách mạng.
- Tác dụng: tố cáo, lên án tội ác và sự dã man vô
nhân đạo của thực dân Pháp.


? Hãy tổng kết lại cách lập luận của văn bản ?
? Từ đó hãy cho biết văn bản đề cập đến nội
dung chính gì ?


GV cho HS đọc tại lớp


<b>III Tỉng kÕt.</b>
- Ghi nhớ SGK/92


<b>IV- Luyện tập: Đọc chính xác, diễn cảm văn bản </b>
Thuế máu


<b>D. Củng cố - Hớng dẫn.</b>


? H·y nhËn xÐt vỊ c¸c yếu tố biểu cảm và tự sự trong đoạn trích ?
- Gv nhÊn m¹nh trọng tâm bài .


- Học bài, nắm nội dung toàn bài
- Tìm hiểu trớc bài: Hội thoại.


____________________________________________
Ngày soạn: 14/3/2011 Ngày dạy: 15/3/2011
Tiết 107



Hội thoại
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- kiÕn thøc:</b>


<b>- Vai x· héi trong hội thoại</b>
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Xỏc nh c cỏc vai xó hội trong hội thoại
<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, gi¸o án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chøc.</b>


<b>2- KTBC: ? Nêu các cách thực hiện hành động nói?</b>
<b>3- Bài mới:- Gv dẫn dắt vào bài mới</b>


<b>H§1: Hd hs tìm hiểu vai xà hội trong hội</b>
<b>thoại</b>


<i>Mc tiờu: Hiu k/n vai xã hội trong hội thoại</i>
<i>và xá định thái độ đúng đắn trong giao tiếp</i>
<i>PP: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề..</i>
- Hs đọc và quan sát ví d trong SGK


Quan hệ giữa các nhân vật tham gia hội thoại


trong đoạn trích trên là quan hệ gì ? Ai ë vai
trªn, ai ë vai díi ?


? Cách c xử của ngời cơ có gì đáng chê trách ?
? Tìm các chi tiết cho thấy nhân vật bé Hồng
cố kìm nén sự bất bình của mình để giữ đợc
thái l phộp ?


? Vì sao bé Hồng phải làm nh vây ?


? Qua nhận xét trên em hiểu vai xà hội trong
hội thoại là gì ?


? Lấy ví dụ minh hoạ?
<b>HĐ2: Hd hs làm luyện tập</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lÝ thuyÕt vµo bµi tËp thùc </i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa</i>


<b>I. Vai x· héi trong héi tho¹i.</b>
<i><b>1. VÝ dụ. SGK/ 92-93</b></i>


<i><b>2. Nhận xét.</b></i>


- Quan hệ giữa hai nhân vật trong đoạn trích là mối
quan hệ gia tộc, ngời cô là vai trên, bé Hồng là vai
dới.



- Cỏch c xử của ngời cơ có 2 điểm đáng chê trách:
<i>Với vai trong quan hệ gia tộc, ngời cô đã xử sự</i>
<i>khơng đúng với thái độ chân thành, thiện chí của</i>
<i>tình cảm ruột thịt.</i>


<i>Với t cách là ngời lớn tuổi, vai bề trên, ngời cơ</i>
<i>đã khơng có thái độ đúng mực của ngời lớn đối với</i>
<i>trẻ em.</i>


* C¸c chi tiÕt:


<i>-Tơi cúi đầu không đáp... Tôi lại im lặng cúi đầu</i>
<i>xuống đất ... cổ họng tơi đã nghẹn ứ, khóc khơng ra</i>
<i>ting.</i>


- Vì Hồng biết mình là bề dới phải tôn träng bỊ trªn
<i><b>*. Ghi nhí.</b></i>


- Hs đọc ghi nhớ


- Ví dụ: quan hệ bạn bè, trên dới, nhân viên- lãnh
đạo.


<b>II. Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>


? Hãy tìm những chi tiết trong bài Hịch thể
hiện thái độ vừa nghiêm khắc vừa khoan dung
của TQT đối với binh sĩ dới quyền?



- Hs đọc yêu cầu bài tập


? Hãy xác định vai xã hội của hai nhân vật
trong cuộc hội thoại trên?


*C¸c chi tiÕt trong bài Hịch tớng sĩ:


- Nghiêm khắc: nay các ngơi nhìn chủ nhục mà
<i>không biết lo, thấy nớc nhục mà không biết thẹn ...</i>
- Khoan dung: nếu ác ngơi biết chuyên tập sách này
<i>... nghịch thù.</i>


<i><b>Bài 2</b></i>


a. Xột v a v xó hi: ông giáo có vị thế cao hơn
một ngời nông dân nh Lão Hạc, nhng xét về tuổi tác
thì Lão Hạc lại là ngời bề trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? ThuËt l¹i cuộc trò chuyện, phân tích vai xÃ
hội?


hỳt thuc, ung nc, ăn khoai ... ơng giố gọi lão
hạc là cụ, xng hô gộp hai ngời là ơng con mình
( kính trọng ), xng tơi ( bình đẳng).


c. Lão Hạc gọi ngời đối thoại với mình là ơng giáo,
dùng từ dạy thay cho từ nói (thể hiện sự tơn trọng),
xng hô gộp hai ngời là chúng mình (thể hiện sự
chân tình). Tuy nhiên lão cũng ln ý thức đợc một
khoảng cách giữa mình với ngời đối thoại nên lão


chỉ cời đa đà, cời gợng và khéo léo từ chối việc ở lại
ăn khoai, uống nớc với ơng giáo.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Cuộc trị chuyện có nội dung lành mạnh, biết dựa
vào kiến thức đã học đợc và kinh nghiệm từ bài tập
1 -2 để phân tích vai xã hội, cách c sử những ngời
tham gia cuộc trò chuyện ấy


<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>


? Vai xà hội trong hội thoại là gì ?


? Nêu một cuộc hội thoại cã vai ngang b»ng vỊ ti t¸c ?
- Học và nắm chắc lý thuyết.


- Tìm hiểu trớc bài: Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.


Ngày soạn 17/3/2011 Ngày dạy: 18/3/2011
Tiết 108


Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- LËp luËn lµ phơng thức chính trong văn nghị luận</b>


- Biu cm l yếu tố hỗ trợ cho lập luận, góp phần tạo nên sức lay động, truyền cảm của bài văn nghị


luận.


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Nhận biết yếu tố biểu cảm và tác dụng của nó trong bài văn nghị luận.


- Đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận hợp lí, có hiệu quả, phù hợp với lô gic lập luận của bài văn
nghị luận.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu CKTKN
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>1- Tổ chøc.</b>


<b>2- KTBC: ? Khi trình bày luận điểm chú ý vấn đề gì</b>
3- Bài mới: (Gv dẫn dắt vào bài mi)


<b>HĐ1: Hd hs tìm hiểu yếu tố biểu cảm </b>
<b>trong văn nghị luận</b>


<i>Mc tiờu: Nm c vai trũ ca yu tố b/c</i>
<i>và cách đa yếu tố b/c vào bài văn nghị</i>
<i>luận.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa...</i>
- Hs đọc ví dụ.



? H·y t×m những từ ngữ bộc lộ cảm xúc
mÃnh liệt của tác giả và những câu cảm
thán trong bài văn trên ?


? V mt s dng t ng và đặt câu có tính
chất biểu cảm, bài này có giống với “
<i>Hịch tớng sĩ ” Trần Quốc Tuấn không ?</i>
? Cả hai bài là văn nghị luận chứ không
phải văn biểu cảm , vỡ sao ?


<b>I. Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.</b>
<i><b>1. Bài văn: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiÕn.</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


- Những từ ngữ biểu cảm: hỡi, muốn, phải nhân nhợng,
<i>lấn tới, quyết tâm cớp, thà, chứ nhất định khơng chịu,</i>
<i>phải đứng lên, hễ là, thì, ai có, ai cng phi ...</i>


- Câu cảm thán:


<i>Hi ng bo v chiến sĩ toàn quốc.</i>
<i>Hỡi đồng bào chúng ta phải đứng lên.</i>
<i>Hỡi anh em ... dân quân.</i>


<i>Thắng lợi nhất định về dân tộc ta. Việt nam độc lập</i>
<i>và thống nhất muôn năm ! Kháng chiến thắng lợi muôn</i>
<i>năm!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Hãy so sánh đối chiếu hai cột trong bảng


và nêu nhn xột ?


? Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có
tác dụng gì ?


? Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có
tác dụng gì?


? Lm thế nào để phát huy hết các tác
dụng của yếu tố biểu cảm trong văn nghị
luận ?


? Khi sử dụng yếu tố biểu cảm cần chú ý
vấn đề gì ?


hồn ngời đọc, làm cho bài văn nghị luận trở nên thấm
thía, thuyết phục hơn.


- Quan sát đối chiếu ta thấy:


+Cột 1: khơng có từ ngữ biểu cảm, khơng có câu cảm
thán tức là khơng có yếu tố biểu cảm nên chỉ đúng mà
cha hay.


+Cột 2 có những từ ngữ biểu cảm, có nhiều câu biểu
cảm tức là có yếu tố biểu cảm nên vừa đúng vừa hay.
=> Tác dụng: làm cho bài văn nghị luận không khô
khan, dễ gây xúc động, truyền cảm hấp dẫn ngời nghe.
<i><b>*. Ghi nhớ.</b></i>



- Hs đọc ghi nhớ.


- Ngời viết phải thật sự xúc động trớc những điều đang
nói, đang viết, đang bàn luận, tình cảm phải xuất phát
từ đáy lịng, từ trái tim ngời viết.


- Không đợc phá vỡ mạch lập luận mà phải hoà vào
luận cứ, luận chứng làm nổi bật và khắc sâu luận điểm
trong lịng ngời nghe.


<b>II. Lun tËp</b>


<i>Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vào bài tập thực hành</i>
<i>PP :Phân tích cắt nghĩa, nêu và giải quyết vấn đề...</i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gv yêu cầu hs lập bảng để tìm hiểu yếu tố biểu cảm, biện pháp biểu cảm và tác dụng của nó trong
phần 1 của văn bản “ Thu mỏu


<b>Biện pháp biểu</b>


<b>cảm</b> <b>Dẫn chứng</b> <b>Tác dụng nghệ thuËt</b>


Giễu nhại đối lập <i>- Tên An nam mít, tên da đen bẩn</i>
<i>thỉu, >< những đứa con yêu, những</i>
<i>ngời bạn hiền, chin s bo v cụng lý</i>
<i>v t do.</i>


- Phơi bày bản chất dối trá, lừa bịp của
thực dân Pháp một cách rõ nét và nổi


bật, gây cời châm biếm sâu cay.


Từ ngữ hình ảnh
mỉa mai, giọng
điệu tuyên trun
gi¶ dèi cđa bän
thùc d©n


<i>- Ngời bản xứ đơc chứng kiến cảnh kỳ</i>
<i>diệu của trò biểu diễn ng lôi, đợc</i>
<i>xuống đáy biểu để bảo vệ những loài</i>
<i>thuỷ quái, bỏ xác ở những miền hoang</i>
<i>vu thơ mộng</i>


- Ngôn từ đẹp đẽ, hào nhống khơng
che đậy đợc thực tế phũ phàng. Lời
mỉa mai thể hiện thái độ khinh bỉ sâu
sắc và cả sự chế nhạo cời cợt tạo tiếng
cời châm biếm sâu cay.


<i><b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ và trả lời.</b></i>


- Đoạn văn đã thể hiện cảm xúc, nỗi buồn và khổ tâm của một ngời thầy chân chính và tâm huyết
trớc nạn học vẹt và học tủ trong Ngữ văn.


- C¸ch biĨu hiƯn cảm xúc tự nhiên, chân thật, viết văn nghị luận mà nh câu chuyện tâm tình giữa
thầy và trò, giữa những ngời bạn với nhau. Bởi vậy khi phân tích lý lẽ và dẫn chứng vẫn thấy nói lên
một nỗi lòng, lo lắng cần chia sẻ, tâm sự, nhắc nhở, khuyªn nhđ.


- Những từ ngữ biểu cảm, câu cảm, giọng điệu tâm tình thân mật, gần gũi: Tơi muốn nói với các


<i>bạn câu chuyện ... luôn thể giãi bày... Nỗi buồn thứ nhất là ... nói làm sao cho các bạn hiểu ... nhấm</i>
<i>bút, lôi thôi bày đặt, học thuộc nh con vẹt ...</i>


- Hiệu quả: ngời nghe, ngời đọc tin, phục, thấm thía.
<b>D. Củng cố - Hớng dẫn</b>


? Nêu vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận?
- Học và nắm chắc phần ghi nhớ.


- Lµm bµi tËp 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ng y soạn: 21/3/2011 Ngày dạy: 23/3/2011</i>
<b>Tiết 109 Văn bản: Đi bộ ngao du</b>


<i><b> ( Trích Ê - min hay Về giáo dục, J. Ru-xô)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


<b>- Mục đích, ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của tác giả.</b>
<b>- Cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của nhà văn.</b>


<b>- Lèi viÕt nhĐ nhµng cã søc thut phục khi bàn về lợi ích, hứng thú của việc đi bộ ngao du. </b>
<b>2- Kĩ năng: </b>


<b>- Đọc- hiểu văn bản nghị luận nớc ngoài.</b>


<b>- Tỡm hiu, phõn tớch các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một bài văn nghị luận cụ thể.</b>
3- Thái độ:



<b>- Giúp hs biết quý trọng tự do và yêu mến thiên nhiên.</b>
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: Soạn bài,bảng phụ, tài liệu CKTKN,..
2. Học sinh: - Soạn bài trớc ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chc:</b>


<b>2. Bài cũ: Em hiểu Thuế máu nghĩa là gì ? HÃy nêu ý nghĩa của văn bản Thuế máu?</b>
<b>3. Dạy bài mới: </b>


Hot ng của GV-HS Kiến thức cần đạt


<i><b>H§ 1: Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Từ lớp 6 tới nay em đã đợc học những tác phẩm
văn học nào của nớc Pháp.


<i><b>HĐ 2</b><b> :</b><b> Hd hs đọc- hiểu chú thíc</b><b> h</b><b> </b></i>


<i>Mục tiêu: Hiểu đợc q/đ đi bộ ngao du của t/g, h/c</i>
<i>ra dời của t/p.</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải nghĩa..</i>


- Gọi học sinh đọc chú thích dấu sao.


- Trình bày hiểu biết của em về cuộc đời và sự
nghiệp của tác giả?



GV: Mồ côi mẹ từ sớm, cha là thợ đồng hồ. Thuở
ấu thơ, ông chỉ đi học vài năm, từ năm 12 đến 14
tuổi, sau đó chuyển sang học nghề thợ chạm, bị
chủ xởng đánh đập nên bỏ đi tìm cuộc sống tự do,
lang thang nhiều nơi, trải qua nhiều nghề để sinh
sống.


- Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm?


- Giải nghĩa từ khó : Ngao du nghĩa là gì ?
<i><b>HĐ3:Hd hs đọc- hiểu văn bản</b></i>


<i>Mục tiêu: Hiểu đợc mục đích, ý nghĩa của việc đi</i>
<i>bộ, nghệ thuật lập luận của t/g</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích cắt nghĩa,....</i>
- Bài văn thuộc thể loại gì ?


- C¸ch lËp ln chđ u ?


- T×m bè cơc phÇn trÝch häc, các luận điểm
chính ?


- Đọc đoạn 1, nhắc lại nội dung chính.


- Nhng iu thú vị nào đợc liệt kê trong khi con
ngời đi b ngao du?


- HS trả lời và liên tởng tạo tâm thế vào bài


<b>I. Đọc </b><b> hiểu chú thích</b>


<i>1. Tác giả.</i>


- Ru- xô ( 1712- 1778).


- Nh vn, nhà triết học, nhà hoạt động xã hội
Pháp.


- T¸c phÈm nổi tiếng: Guy - li hay nàng Hê- lô-
<i>i-dơ míi., £ min hay vỊ gi¸o dơc. </i>


<i>2. T¸c phÈm:</i>


- TiĨu thut “£ min hay vỊ gi¸o dơc” sáng tác
1762 gồm 5 quyển, đây là phần trích trong qun
ci cïng cđa bé (Q/5).


<i>3. Gi¶i nghÜa tõ khã</i>


- Đi dạo chơi đó đây ( ngao ; rong chi i chi.
<b>II. c - hiu vn bn</b>


<b>1. Đọc văn bản</b>


Đọc giọng rõ ràng, tình cảm, dứt khoát, thân mật,
chú ý các câu hỏi, câu kể, câu cảm.


- Thể loại: Luận văn, tiểu thuyết
- Chủ yếu: LËp ln chøng minh


- Bè cơc: 3 phÇn


1. Đi bộ ngao du thì ta hoàn toàn đợc tự do,
không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, cái gì.


2. Đi bộ ta có dịp trau dồi vốn k/t của ta.
3. Đi bộ ngao du có t/d tốt đến sức khoẻ.
<b>2. Phân tích </b>


<b>a. Đi bộ ngao du đợc hoàn toàn tự do</b>


-> Muốn đi, muốn đứng, nhiều ít tuỳ ý (quan sát
khắp nơi, quay sang phải, sang trái, men theo
dịng sơng, tham quan mỏ đá, vào hang động…).
- Không phụ thuộc vào phơng tiện: Phu trạm
những con ngựa.


- Không phụ thuộc vào đờng sá lối đi.
- Chỉ phụ thuộc vào bản thân mình.
- Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Cách lặp lại của các đại từ " tôi" hoặc "ta" trong
khi kể có ý nghĩa nh thế nào?


- Từ đó tác giả muốn thuyết phục bạn đọc tin vào
những lợi ích nào của việc đi bộ ngao du?


Khi khẳng định rằng: "Tôi chỉ quan niệm . . . đi
bộ ", tác giả đã cho thấy mình là ngời nh thế nào?
- Qua phần 1 của văn bản em thấy tác giả là ngời


nh thế nào?


GV chèt l¹i kiÕn thøc cho HS


vậy không bao giờ chán.Thấy đợc đi bộ ngao du
đem lại cảm hứng tự do tuyệt đối cho ngời đi đó là
quan điểm giáo dục phơng pháp giáo dục của Rút
xơ.


-> T«i, ta -> dơng ý nghƯ tht.


T«i -> muèn nãi nh÷ng kinh nghiƯm riêng, cá
nhân ta -> lý luận chung.


Em -> sự trải nghiệm riêng t dới dạng kể chun
vỊ ngêi häc trß £ min.


<=> Bài văn thêm sinh động gắn cái riêng với cái
chung, gần gũi thân mật, giản dị, dễ hiểu.


=> Tho¶ m·n nhu cầu hoà hợp với thiên nhiên.
Đem lại cảm giác tự do thởng ngoạn cho con ngời.
<b></b> Ưa thÝch ngao du b»ng ®i bé, quý träng së
thÝch vµ nhu cµu cá nhân, muốn mọi ngời cũng
yêu thích đi bộ nh m×nh.


*


<b> Tu kÕt</b>



- u q tự do và thích ngao du bằng đi bộ để
rèn luyn sc kho...


<b>4.H ớng dẫn về nhà</b>
- Đọc văn bản.


- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi sách giáo khoa.


<i><b>Ngày soạn: /3/2011 Ngày dạy: /3/2011</b></i>
<b>TiÕt 110 Văn bản: Đi bộ ngao du</b>


<i><b> ( Trích Ê - min hay Về giáo dục, J. Ru-xô)</b></i>
<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


- Xem chung mơc tiªu cđa bài ( T109)
B


<b> . Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: Soạn bài, tài liệu CKTKN,..
2. Học sinh: - Soạn bài trớc ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n nh t chc:</b>


<b>2. Bài cũ: - Nêu vài nét hiểu biết về Ru-xô. Qua phần 1 của văn bản em hiểu đ ợc tính cách nào của nhà</b>
văn?


<b>3. Dạy bµi míi: </b>



Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


<i>HĐ 1: GV giới thiệu nội dung tiết 2</i>
<i><b>HĐ2:Hd hs đọc- hiểu văn bản</b></i>


- Đọc văn bản. Nêu luận điểm chính ở đoạn 2.
- Tìm những luận cứ tác giả đã sử dụng để minh
chứng cho luận điểm này ?


- C¸ch lËp ln cđa t¸c giả trong đoạn văn này có
gì khác với đoạn trên ?


- Từ đó, những lợi ích nào của việc đi bộ ngao du
đợc khẳng định?


- Đọc và nêu luận điểm chính ở phần cịn lại .
- Cách chứng minh luận điểm này có gì đặc sắc ?


- Em cảm nhận đợc gì về t tởng, tình cm ca Rỳt


<b>II. Đọc - hiểu văn bản</b>


<b>b. Đi bộ ngao du ta cã dÞp trau dåi vèn kiÕn</b>
<b>thøc cđa ta</b>


=> Đi nh các nhà triết học lừng danh: Ta lÐt;
Pla-t«ng; Pi ta go (lu«n lu«n quan sát nghiền ngẫm
trong lúc dạo chơi).


- Xem xét các tài nguyên phong phú trên mặt đất.


- Tìm hiểu các sản vật nơng nghiệp và cách trồng
trọt chỳng.


- Su tập các mẫu vật phong phú đa dạng của thế
giới tự nhiên.


=> Cỏch nờu dn chng dn dập, liên tiếp bằng
những kiểu câu khác nhau: Khi thì so sánh,. khi
nêu cảm xúc (tơi khó lịng hiểu nổi), khi sử dụng
câu hỏi tu từ..có tác dụng thuyết phục lơi cuốn
ng-ời đọc đó là tác dụng của đi bộ là phơng pháp giáo
dục của Rút xô.


<i>=> Mở mang năng lực khám phá đồi sống.</i>
- Mở rộng tầm hiểu biết.


- Làm giàu trí tuệ, đầu óc đợc sáng láng.


<b>c. Đi bộ ngao du có tác dụng tốt đến việc rèn</b>
<b>luyện sức khoẻ con ngời</b>


- Chøng minh b»ng c¸ch so sánh: Đi bằng xe tới
<i>chạy êm ru mà buồn bÃ, cáu kỉnh, đau khổ, đi bộ</i>
<i>luôn luôn vui vẻ, khoan khoái, hài lòng. Sau khi đi</i>
<i>bộ có cảm giác thèm ăn, thèm ngủ, muốn nghỉ</i>
<i>ngơi thoải mái. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

xô qua bài này ?


- Vì sao tác giả lại sắp xếp các luận điểm theo


trật tự nh vậy ?


- Ta có thể đảo trật tự ấy c khụng ?


( Đợc vì tuỳ hình ảnh khát vọng quan niệm của
mỗi ngời).


GV gi HS đọc lại ghi nhớ ?
<b>HĐ3: Hd hs tổng kết </b>


1. Đặc sắc nghệ thuật của văn bản Đi bộ ngao du
là ?


A. Lập luận hợp lí, chặt chẽ.


B. Kết hợp nhuần nhuyễn lí lẽ với các dẫn chứng
lấy từ thực tiễn cuộc sống của nhà văn.


c t do lên hàng đầu.


- Suốt tuổi thơ, Rút xơ ít đợc học hành đến nơi
đến chốn, khát vọng học tập không ngừng đeo
đuổi ông - đi bộ để trau dồi kiến thức đặt thứ 2.
- Dĩ nhiên: Đi bộ để rèn luyện sức kho - t th
3.


- Rút xô: Con ngời giản dị, quý trọng tự do, yêu
mến thiên nhiên.


*



<b> Tỉng kÕt</b>


- S¾p xÕp nh vậy rất hợp lí và theo tình tự khoa
học.


- HS trả lời
<b>III.. Củng cố</b>
1. Đáp án: D
2. Đáp ¸n: D


C. Giọng văn giàu cảm xúc.
D. Cả 3 ý trờn u ỳng.


2. Qua đoạn trích em thấy nhà văn Rút- xô là ngời
nh thế nào?


A. Giản dị; B. Quý träng tù do;
C. Yªu mến thiên nhiên; D. Cả ba ý trên


3. Nờu vài điều về cuộc đời và sự nghiệp của nhà
văn Ru - xơ?3. HS tự do nêu.


<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc thc ghi nhí


- Học tập cách trình bày luận điểm, lập luận của tác giả vào viết bài văn nghị luận với đề bài:
Lợi ích của việc học tập.



- Soạn bài: " Hội thoại" tiếp, chú ý lợt lời và cách sử dụng lợt lời trong hội thoại.


****************************
Ngày soạn: 3/2011 Ngµy d¹y: 3/2011


<b>TiÕt 111 Héi tho¹i (tiÕp )</b>
A


<b> . Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


- Khái niệm lợt lời. Việc lựa chọn lợt lời góp phần thể hiện thái độ và phép lịch sự trong giap tiếp.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Xác định đợc các lợt lời trong các cuộc thoại.
- Sử dụng đúng lợt lời trong giao tiếp
<b>B. Chuẩn b ca GV v HS</b>


1. Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ, xây dựng thêm một số ngữ liệu khác và đa ra một số tình huống thờng
gặp trong hội thoaiụ hàng ngày.


2. Học sinh: Soạn bài, tìm thêm các tình huống khác trong cuộc sống vi phạm lợt lời và không vi phạm lợt
lời trong cuộc sống hàng ngày.


<b>C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bài cũ: Thế nào là vai xã hội trong hội thoại? Vai xã hội trong hội thoại đợc xác định bằng những mối</b>
quan hệ nào?



<b>3. D¹y bµi míi: </b>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt
<i>HĐ 1: Giới thiệu bài</i>


<b> Mị b¶o hiĨm</b>


Tí: Tớ hỏi cậu nhé ! Cậu trả lời đợc tớ sẽ khao kem?
Tèo: Đợc!


Tí: Có một con trâu mẹ và một con trâu con đang
gặm cỏ. Trâu mẹ đi đến chổ gốc dừa. Bỗng một trái
dừa rơi trúng đầu. Trâu mẹ ngã lăn ra chết. Trong giờ
phút cuối cùng ấy, đố cậu con trâu con nói gì?


Tèo: Xì, dễ ợt! Nó sẽ kêu thảm thiết :'' Mẹ, mẹ, mẹ'',
đúng khơng?


TÝ: Kh«ng phải?
Tèo: Thế thì là cái gì?


Tớ: Nú núi: Vỡ m có bao giờ đội mũ bảo hiểm đâu!''
- Xác định vai xã hội của các nhân vật tham gia đoạn
thoại trên?


-Trong đoạn thoại đó, Tí nói mấy lần, Tèo nói my
ln?


<b>HĐ2: Hd hs t/h l ợt lời trong hội thoại</b>



GV gọi HS đọc lại thí dụ ở trang 92, 93 (Thí dụ giáo
viên treo ở bảng phụ)


- Trong cuộc hội thoại đó, mỗi nhân vật nói bao


- HS đọc bi tp bng ph


- HS trả lời và nghe GV chèt dÉn vµo bµi míi.
<b>I. </b>


<b> L ợt lời trong hội thoại</b>
* Xét ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhiêu lợt ?


( GV chốt lại khái niƯm lỵt lêi cho HS)


- Mỗi lần bà cơ tham gia, hay bé Hồng nói đó là lợt
thoại ? Vậy lợt thoại là gì ?


- Bao nhiêu lợt lẽ ra Hồng đợc nói nhng Hồng khơng
nói ?


- Sự im lặng đó thể hiện thái độ của bé Hồng đối
với những lời nói của ngời cơ nh thế nào ?


- Tại sao Hồng không ngắt lời ngời cơ khi bà nói
những lời những điều Hồng không muốn nghe ?
- Em đã bào giờ cắt lời ngời khác cha? Làm nh vậy
có lịch sự khơng? Trình bày kinh nghiệm của bản


thân trong hội thoại cho cả lp nghe.


GV chốt lại rút ra ghi nhớ điểm 2
GV treo bảng phụ lên bảng


* Im lng trong cỏc trờng hợp sau thể hiện điều gì?
1. Bố: - Thế con có đồng ý lấy anh Hải khơng?
Con gái ( đỏ mặt, im lặng)


b. Vỵ: - Em mn anh ®a em ®i dỊn Sãc.
Chồng: ( Im lặng)


Vợ: - Sao thế?
Chồng: - Cái gì?
Vợ: - Thôi không có gì.


GV chốt lại cho HS về các dạng im lặng


- Bé Hồng: 2 lần (sau lợt lời 1 và 3 của bà
cô )


- HS tr¶ lêi


- Có 3 lần lẽ ra Hồng đợc nói mà Hồng khơng
nói.


- Thái độ bất bình của Hồng trớc những lời lẽ
thiếu thiện chí của bà cơ.


- Vì muốn giữ lễ phép của ngời dới đối với


ng-ời trên.


- Học sinh đọc ghi nhớ.


-> Im lặng đồng ý


- > Im lặng không đồng ý


<b>H § 3: II. Lun tËp</b>
<b> Bài tập 1</b>


Số lợt lời của cai lệ và Chị Dậu là nhiều nhất.
- Số lợt lời của nhà lý tëng Ýt h¬n.


- Anh Dậu chỉ nói với chị Dậu sau khi cuộc xung đột đã kết thúc
- Kẻ duy nhất cắt lời ngời khác trong cuộc hội thoại này là cai lệ.


- Chị Dậu từ chỗ nhóm nhờng, nhẫn nhịn gọi cai lệ là ông xng cháu đã vùng lên gọi cai lệ là
mày, xng tao.


- Từ đây đến cuối các cai lệ tỏ ra hống hách, thơ bạo, tàn nhẫn cịn tên ngời nhà lý tởng biết
thân phận mình hơn, gọi vợ chồng chị Dậu là anh, chị xng tôi nhng vẫn hùn về tên cai lệ.


-> Chị Dậu là ngời đảm đang mạnh mẽ.
<i> Anh Dậu: Cam chịu, bạc nhợc. </i>


<i> Cai lệ: Tên tiểu nhân đắc chí, khơng chút tình ngời </i>
<i> Ngời nhà lý trởng: Tên tay sai "theo đóm ăn tàn "</i>
<i> </i>



<i> </i>


<i> Ngày soạn: 28/03/2011 Ngày dạy: 30/03/2011</i>
<b>Tiết 112 </b>


<b> Luyệntập đa yếu tố biểu cảm vào văn nghị luận</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:</b>


<b>1- KiÕn thức:</b>


- Hệ thống kiến thức về văn nghị luận.


- Cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>2- Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1. Giáo viên: Giao cho học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


2. Hc sinh: Học sinh chuẩn bị bài ở nhà với 3 dạng đề: Sự bổ ích của những chuyến tham quan du
lịch đối với học sinh, Tác hại của thuốc lá đối với học sinh, Bóng đá - mơn thể thao vua


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bµi cị: - Nêu vai trò, tác dụng của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận ? Cách trình bày yếu tố biểu</b>
cảm trong văn nghị luận ?


<b> 3. Dạy bài mới: </b>


II. Luyền tập trên lớp
Bài tập 1:



Cho bi: S b ớch của những chuyến tham gia du lịch đối với học sinh. Hãy lập dàn ý và các luận
điển, luận cứ cần thiết


1. Tìm hiểu đề, tìm ý


- Đề bài yêu cầu làm sáng tỏ vấn đề gì? Cho ai?


- Tác dụng của việc tham quan du lịch đối với HS


- Để làm sáng tỏ đợc vấn đề này ngời viết phải trình bày theo kiểu lập luận nào?
- Lập luận chứng minh


- Theo em, những chuyến tham quan du lịch đa lại những bổ ích nào cho HS?
- HS trả lời


2. Lập dàn ý


- Đọc hệ thống luận điểm ( SGK)


- Nhận xét cách sắp xếp luận điểm ( lộn xộn, cha hợp lý)
- Sắp xếp lại ?


<i><b>A. Mở bài: </b></i>


- Những chuyến tham quan du lịch đem lại cho chúng ta rất nhiều điều bổ ích và lý thú.
<i><b>B. Thân bài: </b></i>


<i>1. VỊ hiĨu biÕt:</i>



- Giúp ta hiểu cụ thể hơn, sinh động hơn, sâu sắc hơn những điều đã học trong trờng lớp qua những
điều mắt thấy tai nghe.


- §a lại nhiều bài học có thể cha có trong sách vở.
<i>2. Về tình cảm:</i>


- Giỳp ta tỡm thờm c nhiều niềm vui cho bản thân mình.
- Có thêm tình u đối với q hơng đất nớc.


<i>3. VỊ thĨ chất:</i>


- Giúp ta thêm khoẻ mạnh.
<i><b>C. Kết bài: </b></i>


- Nh÷ng chun tham quan thËt bỉ Ých, mäi ngời cần tích cực tham gia.
<b>Bài tập 2:</b>


<i>a. Yếu tố biểu cảm: Niềm vui vẻ, hân hoan, sau chuyến ®i bé thĨ hiƯn b»ng giäng ®iƯu vui t¬i phÊn</i>
chÊn, bằng những câu cảm thán.


<i>b. Cảm xúc: Trớc khi đi: háo hức, hồi hộp.</i>
Trong khi đi: Thoải mái, khoan khoái, hơi tiếc.


- on vn ó cú nhng yu tố biểu cảm: Cha quên, không ai…tiếng reo, tôi để ý, tôi thấy, một tiếng
reo…niềm sung sớng ấy.


<i>c. ViÕt lại có đa thêm yếu tố biểu cảm vào: </i>
Học sinh viết, trình bày trớc lớp.


Bài tập 3:



Tình cảm thiết tha của các nhà thơ Việt Nam đối với thiên nhiên qua các bài thơ "Cảnh khuya" ( Hồ
Chí Minh); Khi con tu hú" ( Tố Hữu) ; " Quê hơng" ( Tế Hanh).


+ Ph¸t triĨn ln cø:


- Đó là cảnh đẹp thiên nhiên đẹp, trong sáng, thấm đẫm tình ngời.
- Đó là cảnh thiên nhiên gắn liền với niềm khao khát tự do.


- Đó là cảnh quê hơng gắn liền với nỗi nhớ và tình yêu làng biển quê hơng.
<i>+ Yếu tố biểu cảm:</i>


Đồng cảm, chia sẽ, kính yêu, khâm phục, cùng bồn chồn rạo rực, cùng lo lắng băn khoăn, nhớ tiếc
bâng khuâng.


- Cách đa: Có thể cả 3 phần ( mở, thân, kết )


Học sinh viết 1 câu hoặc 1 đoạn phát triển ln cø cã u tè biĨu c¶m.
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ôn tập lại toàn bộ văn học đã học ở học kỳ I về Thơ mới, văn xuôi và thơ trung đại, văn chứng
minh.


- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra 1 tiết môn Văn.


<i><b>Ngày soạn:30/3/2011 Ngày d¹y:01/04/2011</b></i>
<b>TiÕt 113</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1- KiÕn thøc: Gióp HS: </b>



- Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá k/ thức phần văn học đã học ở lớp 8 từ đầu kì 2 lại nay.
<b>2- Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, đối chiếu, kĩ năng diễn đạt trình bày.


- Tích hợp với phần TLV bài: Trả bài viết TLV số 6; phần Tiếng Việt bài: Lựa chon trật tự từ trong câu.
3- Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác, sáng tạo trong làm bài.


<b>B. ChuÈn bÞ của GV và HS</b>


1. Giáo viên: - Chọn nội kiến thức và hình thức kiểm tra.


- Ra đề và xây dựng đáp án biểu điểm, phô tô đề kiểm tra.
2. Học sinh: - Ơn lại bài.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bµi cũ: </b>
<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<b> a. GV nãi râ yªu cÇu cđa tiÕt kiĨm tra</b>
<b> b. GV phát bài cho HS</b>


<b> Đề ra số 1</b>


<b>Cõu 1: (1,5đ) Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau bằng cách ghi đáp án vào sau câu hỏi.</b>
a. Tác giả văn bản '' Hịch tớng sĩ '' là của ai:... ...
b. Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm ''Hịch tớng sĩ'':...


c. Tác phẩm ''Hịch tớng sĩ'' c sỏng tỏc theo th loi no:...


<b>Câu 2: (3,5đ) Chép thuộc lòng bài thơ '' Ngắm trăng '' của Hồ Chí Minh. Qua bài thơ em yêu thích câu </b>
thơ nào? Vì sao?


<b>Cõu 3: (5) Phõn tớch cái hay của hai câu thơ sau:</b>
Giấy đỏ buồn không thắm
<i> Mực đọng trong nghiên sầu </i>
<i> (Ơng đồ, Vũ Đình Liên)</i>
**********Hết*********
<i> Đáp án biểu điểm</i>


<b>Câu 1: (1,5 đ). Có 3 ý, trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5đ.</b>
a. Trần Quốc Tuấn.


b. Trớc cuộc kháng chiến chống Mông - Nguyên lần thø 2 (1285).
c. HÞch.


Câu 2: (3đ) + Chép đúng, khơng sai chính tả bài thơ '' Ngắm trăng'' (2đ).


+ Chỉ ra đợc câu thơ u thích và nói rõ lí do và phân tích đợc cái hay của câu thơ (1,5đ).
<b>Câu 3: (5đ) </b>


<b> + Yêu cầu về hình thức:</b>


- Viết thành bài văn hoặc đoạn văn ngắn hoàn chỉnh về ý.
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, không mắc lỗi dùng từ, chỉnh tả.
- Văn phong rõ ràng, giàu hình nh.


<b> + Yêu câu về nội dung:</b>



Cái hay của 2 câu thơ là sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá, thĨ hiƯn ë cơm tõ:


''giấy đỏ buồn'', ''nghiên sầu''. Giấy mực, bút nghiên để dạy học, viết câu đối nay bị lãng quên, nằm im
lặng lẽ. Mợn hình ảnh này để diễn tả tình cảnh ơng đồ thời tàn...


Câu thơ là tiếng khóc âm thầm của nhà thơ dành cho ơng đồ...


- Ngồi những ý trên HS có thể đa ra những ý khác để phân tích nhng phải đảm bảo tính hợp lí.
*


<b> L u ý : Bài viết phải đạt cả 2 yêu cầu trên mới đạt điểm tối đa</b>


GV có thể tuỳ vào đối tợng HS mà chấm cho phù hợp, cần khuyến khích sự sáng tạo của HS.
Đề ra số 2


<b>Câu 1: (1,5đ) Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau bằng cách ghi đáp án vào sau câu hỏi.</b>
a. Tác giả đoạn trích '' Nớc Đại Việt ta '' là của ai:...
b. Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm ''Bình Ngơ đại cáo'': ...
...
c. Bài thơ ''Bình Ngơ đại cáo'' đợc sáng tác theo thể loại no: ...


<b>Câu 2: (3đ) Chép thuộc lòng bài thơ '' Tức cảnh Pác Bó'' của Hồ Chí Minh? Qua bài thơ em yêu thích </b>
câu thơ nào? Vì sao?


<b>Câu 3: (5đ) Phân tích cái hay của hai câu thơ sau:</b>
Lá vàng rơi trên giấy;
<i> Ngoài giời ma bơi bay.</i>


<i> (Ơng đồ, Vũ Đình Liên)</i>


<i> Đáp án biểu điểm</i>


<b>Câu 1: (1,5đ). Có 3 ý, trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5đ.</b>
a. Nguyễn Trãi.


b. Sau chiến thắng chống quân Minh (1428).
c. C¸o


<b>Câu 2: (3,5đ) + Chép đúng, khơng sai chính tả bài thơ '' Tức cảnh Pác Bó'' (2đ).</b>
+ Chỉ ra đợc câu thơ u thích và nói rõ lí do (1,5đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> + Yêu cầu về hình thức:</b>


- Viết thành bài văn ngắn hoặc đoạn văn ngắn hoàn chỉnh về ý
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, không mắc lỗi dùng từ, chỉnh tả.
- Văn phong rõ ràng, giàu hình ảnh.


<b> + Yêu câu về nội dung:</b>


<b> Cái hay của hai câu thơ là sử dụng bút pháp tả cảnh ngụ tình.</b>


Cảnh ngày tết tác giả không nói đến hoa đào nhng nói đến “lá vàng” và “ma bụi”.
Hình ảnh “lá vàng” và động từ “rơi” biểu tợng của sự tàn tạ, buồn bã....


Hình ảnh “ma bụi” và động từ “bay” gợi lên khơng gian mịt mù, ảm đạm..


- Ngồi những ý trên HS có thể đa ra những ý khác để phân tích nhng phải đảm bảo tính hợp lí.
*


<b> L u ý : Bài viết phải đạt cả 2 yêu cầu trên mới đạt điểm tối đa.</b>



GV có thể tuỳ vào đối tợng HS mà chấm cho phù hợp, cần khuyến khích sự sáng tạo của HS.
<b> c. Cuối giờ GV thu bài và nhận xét</b>


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài, ôn tập lại bài cũ - Soạn bài Lựa chọn trật tự từ trong câu
********************


Ngày soạn: 4/2011 Ngày dạy: 4/2011
<b>Tiết 114 Lùa chän trËt tù tõ trong câu</b>


<b>A- Mc tiờu cn t</b>
<b>1- Kin thc:</b>


<b>- Cách sắp xếp trËt tù tõ trong c©u.</b>


- Tác dụng diễn đạt của những trật tự từ trong câu.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lựa chọn trật tự từ trong một số văn bản đã học.
- Phát hiện và sữa một số lỗi trong sắpếp trật tự từ.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giỏo viờn: Son bài, tìm thêm các ngữ liệu khác ngồi sách có liên quan, bảng phụ ..
2. Học sinh: Soạn bài, đọc trớc bài ở nhà,...


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>



<b>2. Bài cũ: - Thế nào là lợt lời trong hội thoại? Để cuộc thoại đạt kết quả tốt trong hội thoại mỗi ngời </b>
phải làm gì? Xác định lợt lời trong đoạn thoại sau:


Nam hái Qun: - CËu ®i hay mĐ cËu ®i ?


Qun hái l¹i Nam : - Mình đi thì cậu ở nhà học với ai ?
<b>3. Dạy bài mới: </b>


Hot ng ca GV- HS Kiến thức cần đạt
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bi</b></i>


- Các câu trên ngời nghe rÊt dĨ hiĨu. V× sao
vËy ?


( Từ đợc sắp xếp theo thứ tự hợp lý, rõ ràng, diễn
đạt chính xác điều muốn nói. Đó là điều chúng ta
cần lu ý khi nói và viết -> chuyển tiếp vào bài
mới).


<i><b>H§ 2: NhËn xÐt chung</b></i>


<i>Mục tiêu: Nắm đợc cách sắp xếp và hiệu quả của</i>
<i>sự sắp xếp trật tự từ trong câu.</i>


<i>PP: Thảo luận, vấn đáp, phân tích...</i>


GV ghi ví dụ vào bảng phụ và treo lên bảng và gọi
HS đọc đoạn trích trong SGK ? Chú ý câu in
đậm ?



- Nội dung của đoạn trích trên? (Thái độ..)


- Câu văn nào kể về thái độ hống hách đó của cai
lệ?


- Có thể thay đổi trật tự từ trong câu (in đậm) vừa
tìm nh thế nào để ý nghĩa cơ bản không thay đổi ?
- Giáo viên treo bảng phụ chuẩn bị những trờng
hợp sắp xếp mới vo bng ph.


HS trả lời và liên tëng vµo bµi míi


<b>I. NhËn xÐt chung</b>
* XÐt vÝ dơ:


+ ND: Thái độ của cai lệ khi đến nhà chị Dậu thúc
su.


+ Câu: Gõ đầu roi xuống đất, cai lệ thét bằng
giọng khàn khàn của ngời hút nhiều xái cũ.


+ Có thể thay đổi trật tự từ trong câu bằng nhiều
cách.


(2) Cai lệ gõ đầu roi xuống đất, thét bằng giọng
khàn khàn của một ngời hút nhiễu xái cũ.


(3) Cai lệ thét bằng giọng khàn khàn của ngời hút
nhiều xái cũ, gõ đầu roi xuống đất.



(4) Thét bằng goịng khàn khàn của ngời hút nhiều
xái cũ, cai lệ gõ đầu roi xuóng đất.


(5) Bằng giọng khàn khàn của một ngời hút nhiều
xái cũ, cai lệ gõ đầu roi xuống đất thét.


(6) Bằng giọng khàn khàn của một ngời hút nhiều
xái cũ, gõ đầu roi xuống đất, cai lệ thét.


(7) Gõ đầu roi xuống đất, bằng giọng khàn khàn
của một ngời hút nhiều xái cũ, cai lệ thét.


- HS tr¶ lêi.


- HS th¶o luËn tr¶ lêi tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Trong các cách diễn đạt nêu trên cách nào hay
nhất?


- Tại sao tác giả lại chọn trật tự từ nh trong SGK ?
- Vệc đặt từ ''roi'' đầu câu có tác dụng gì?


- Việc đặt từ ''thét'' cuối câu có tác dụng gì?
- Việc mở đầu bằng cụm từ từ ''gõ đầu roi xuống
đất'' có tác dụng gì?


GV: Việc lựa chọn cách diễn đạt nh đoạn trích là
nhằm tơ đậm tính cách hung hăng của cai lệ.
- Thử chọn một trật tự từ khác và nhận xét về tác


dụng của sự thay đổi ấy?


- Hiệu quả các cách sắp xếp trật tự từ có giống
nhau khơng ? Từ đó em rút ra kinh nghiệm gì ?
- Qua đó em có nhận xét về sự sắp xp trt t t
trong cõu ?


<i><b>HĐ3:Tìm hiểu một số tác dụng của sự sắp xếp</b></i>
<i><b>trật tự từ </b></i>


<i>Mc tiờu: Nắm đợc hiệu quả và tác dụng của sự</i>
<i>sắp xếp trật tự từ.</i>


<i>PP: Vấn đáp, phân tích, ...</i>


GV gọi HS đọc đoạn văn trong SGK, chú ý từ in
đậm.


- Nội dung của mỗi đoạn trích trên?


? Trt t t trong các bộ phận in đậm của những
câu đó thể hiện điều gì ?


- §äc thÝ dơ thø 2 (ghi bảng phụ) .


- So sánh tác dụng của những cách sắp xếp trật tự
từ trong các bộ phận in đậm dới?


- Qua tìm hiểu, em hÃy cho biết cách sắp xếp trật
tự từ những câu có tác dụng gì



<i><b>HĐ 4:Hd hs luyện tập</b></i>


<i>Mục tiêu: VËn dông lý thuyÕt vµo bµi tËp thùc</i>
<i>hµnh</i>


<i>PP: Thảo luận , vấn đáp...</i>


- Lý do s¾p xÕp trËt tù tõ trong những câu in
đậm ?


- Tìm những bài văn bài thơ đã học những câu có


tríc.


- " thét" đứng cuối -> Liên kết chặt câu đó với câu
sau.


-> NhÊn m¹nh sự hung hÃn của tên cai lệ.
<b>Câ</b>


<b>u</b> <b>Nhấnmạnh sự</b>
<b>hung</b>
<b>hÃn</b>


<b>Liờn kết chặt</b>
<b>chẽ với câu</b>
<b>đứng trứôc</b>


<b>Liên kết chặt chẽ</b>


<b>với câu đứng sau</b>


2 - + +


3 - +


-4 - -


-5 - - +


6 - - +


7 + - +


=> Mỗi cáhc sắp xếp trật tự từ trên có một sắc thái
nghĩa khácc nhau.


* Ghi nh: Trong 1 câu có thể có nhiều cách sắp
xếp trật tự từ, mỗi cách đem lại hiệu quả diễn đạt
riêng -> Ngời nói, ngời viết cần biết lựa chọn trật
tự từ thích hợp với yêu cầu giao tiếp.


<b>II. Mét sè t / d cđa sù s¾p xÕp trËt tù tõ</b>
* XÐt vÝ dơ:


HS tr¶ lêi
VÝ dơ 1.


a. ...giật phắt cái giây thừng... anh Dậu.-> thứ
tự trớc sau của hành động



..xám mặt,... đỡ lấy tay hắn.-> thể hiện thứ tự
tr-ớc sau của hành động


b.... cai lệ và ngời nhà lý trởng-> thể hiện thứ bậc.
<i>.. roi song, tay thớc... thừng -> thể hiện trật tự của</i>
cụm từ đứng trớc( cai lệ thì roi song, ngời nhà lí
<i>trởng tay thớc và dây thừng).</i>


VÝ dơ 2:


-> Cách diễn đạt của Thép Mới có nhịp điệu tạo sự
hài hoà về mặt ngữ âm.


<i>Lom khom dới núi tiều vài chú </i>
<i>Lác đác bên sông chợ mấy nhà </i>


-> Nhấn mạnh hình ảnh nêu ở các từ đứng đầu
hoặc tạo sự liên kết câu với những câu khác trong
văn bản.


* ghi nhí : (SGK)


Học sinh đọc lại ton b ghi nh.
<b>III.. Luyn tp</b>


<i>Bài tập 1</i>


a. Sắp xếp theo trình tự lịch sử. Sắp xếp nh vậy là
phù hợp vì đây là những dẫn chứng tiêu biểu cho


lịch sử của dân tộc ta trong quá khứ.


b. t cụm từ: Đẹp vô cùng, trớc cụm từ: Tổ quốc
<i>ta ơi!, là để nhấn mạnh vẻ đẹp của non sông đất </i>
n-ớc đợc giải phóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

sự sắp xếp trật tự từ có tác dụng diễn đạt cao ?
Độc đáo ?


.


<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc thuéc ghi nhí


- Tìm những câu văn câu thơ có trật tự sắp xếp độc đáo phân tích tác dụng của trật tự sắp xếp đó .
- Soạn trớc bài tập luyện tp sau ú


********************************


Ngày soạn: 4/2011 Ngày dạy: 4/2011
<b>TiÕt 115 Trả bài tập làm văn số 6</b>


<b>A. Mc tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức:Giúp HS:</b>


- Củng cố lại những kiến thức và kỹ năng đã học về phép lập luận chứng minh và giải thích, về
cách sử dụng từ ngữ, đặt câu và đặc biệt là về luận điểm và cỏch trỡnh by lun im.


<b>2- Kĩ năng: </b>



- Có thể đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình, trình độ tập làm văn của bản thân mình so với
yêu cầu của đề bài và so với các bạn cùng lớp học, nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và quyết tâm
cần thiết để làm tốt hơn nữa những bài sau.


- Tập trung chữa lỗi về cách viết mở bài và cách lập luận cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của Gv và HS</b>


1. Giỏo viờn: Chm bi kĩ từng em, đánh giá cụ thể mức độ kàm bài của mỗi em, soạn bài,...
2. Học sinh : Xây dựng lại hệ thống luận điểm, lập dàn bài,...


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị: ThÕ nµo là giải thích, chứng minh ?</b>


L phng phỏp lp luận chủ yếu dựa vào lý lẽ để giảng giải giúp ngời đọc, ngời nghe hiểu đúng và
hiểu rõ vấn .


Phơng tiện chủ yếu là lí lẽ, lí lẽ phải chính xác, phù hợp với nội dung, yêu cầu cần phải giải
thích .


3. Dạy bài mới:


<i><b> HĐ1 I. Xác định yêu cầu của đề, lập dàn ý</b></i>


- Đề bài yêu cầu viết về vấn đề gì ? Thuộc kiểu bài nào ?


- Để làm sáng tỏ vấn đề đa ra, ta cần có những luận điểm cụ thể nào ?
<b>Đề số 1: Suy nghĩ của em về phơng pháp học tập của học sinh hiện nay.</b>
a. Mở bài:



Giới thiệu vấn đề: Làm việc gì con ngời ta cũng cần phải có phơng pháp, vì có phơng pháp mới dẫn
tới thành cơng. Việc học địi hỏi bạn phải có phơng pháp một cỏch cht ch hn.


b. Thân bài:


- Hiện nay cã nhiỊu b¹n trong líp chóng ta lêi suy nghĩ, dựa dẫm vào sách hớng hẫn và sao chép một
cách trung thành.


- Nhiu bn hc sinh khụng ch quan trong học tập, nhng cứ cặm cụi học và đọc hết sách mà không
biết khái quát kiến thức cơ bản.


- Lại có nhiều bạn qua đam mê với lĩnh vực mà mình theo đuổi nên có xu hớng học lệch.
- Phơng pháp học tập tốt nhất là học đi đơi với hành.


- Chú trọng mơn mình u thích và học đồng đều các môn để hỗ trợ kiến thức cho mơn mình u
thích.


- Cần phải học theo nhóm để giúp nhau trong khó khăn vớng mắc.
c. Kết bài:


Khẳng định phơng pháp học tập là quan trọng, giúp HS đa lại kết quả cao trong học tập.
<b>Đề số 2: Suy nghĩ của em về vấn đề đạo đức học sinh hiện nay.</b>


a. Më bµi:


Giới thiệu vấn đề: Đạo đức là hành vi, thái độ c xử giữa ngời với ngời. Là cơ sở quan trọng để đánh
giá phẩm chất của con ngời. Thế mà, vấn đề này đối với HS chúng ta không đợc mấy bạn chú trọng và
trở thành mối quan tâm cho gia đình, nhà trờng và toàn xã hội. Vậy nguyên nhân của vấn đề do đâu?
Chúng ta cần phải làm gì để ngăn chặn kịp thời những biểu hiện hành vi sai lệch trong gii hc sinh


hin nay?


b. Thân bài:


- Hiện tợng HS vi phạm pháp luật, thiếu lễ độ với ngời lớn và nói tục rất nhiều.


- Do bùng nổ về thông tin nên một số bạn trong lớp chúng ta ảnh hởng văn hoá phẩm đồi trụy.
- Nhiều bạn do đua đòi, bắt chớc các thần tợng mình u thích và muốn thể hiện cá tình nên thay đổi
đầu tóc, trang phục.


- Một số bạn do bố mẹ đi làm ăn xa hoặc hoàn cảnh éo le nên thiếu sự uốn nắn và giám sát của bố
mẹ dẫn đên ăn chơi lêu lõng và sa vào các tệ nạn xã hội.


- Cần phải tạo một môi trờng vui chơi lành mạnh để giúp học sinh rèn luyện thân thể.
- Mỗi học sinh cần phải chăm chỉ học tập và lựa chọn hình thức lao động phù hợp.
c. Kết bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>H§ 2: II. Nhận xét </b>
<i>a. Ưu điểm:</i>


- Mt s em làm đúng thể loại nghị luận


- Một số biết xây dựng hệ thống l/đ khá hợp lý rõ ràng, mạch lạc, biết sắp xếp hợp lý.
- Các luận điểm nhằm tập trung giải quyết vấn đề.


- Một số em biết mở bài: Dẫn dắt vấn đề, nêu vấn đề, trích vấn đề vào.
- Bố cục ba phn khỏ rừ rng.


b. Nhợc điểm



- Mt số em bài làm không rõ luận điểm - Có luận điểm nhng sắp xếp lộn xộn
- Một số em cha biết mở bài, mở bài không giới thiệu vấn đề.


- Phần thân bài sắp xếp diễn đạt cịn lúng túng, cha rõ ràng, có khi cịn lặp, lộn xộn
<b>III..Chữa lỗi trong bài làm và lấy im</b>


1. Chữa lỗi
a. Lỗi viết mở bài


- Phát trả bài cho học trò .


- Híng dÉn häc sinh s÷a chữa lỗi vào phía phải bài làm
b. Chữa lỗi lËp luËn


- GV yêu cầu HS đọc luận điểm trong bài viết của mình và cho HS khác nhận xét và sửa lại cách
lập luận.


2. Lấy điểm vào sổ và cho HS có bài tốt nhất đọc cho cả lớp nghe.


- Học sinh tự tìm ngun nhân. Nếu các em khơng phát biểu, giáo viên nêu để các em thấy.
<b>4 .H ớng dẫn về nhà</b>


- Đọc kỹ đề ra, đọc lại bài nhận biết lỗi và chữa lỗi.
- Xem lại lý thuyết giải thích, chng minh.


- Soạn: Tìm hiểu yếu tố tự sự, miêu tả trong văn nghị luËn.


Ngày soạn: 4/2011 Ngày dạy: 4/2011
<b>TiÕt 116 T×m hiểu yếu tố miêu tả và tự sự</b>



<b> trong vn nghị luận</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1- KiÕn thøc: Gióp HS:


- Hiểu sâu hơn về văn nghị luận, thấy đợc tự sự và miêu tả là những yếu tố rất cần thiết trong bài văn
nghị luận .


- Nắm đợc cách thức cơ bản khi đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
2- Kĩ nng:


- Vận dụng các yếu tố tự sự và miêu tả vào đoạn văn nghị luận.
<b>B. Chuẩn bị của GV vµ HS </b>


1. Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm các ngữ liệu khác ngồi sách có liên quan, bảng phụ
2. Học sinh: Soạn bài, đọc trớc bài ở nhà,...


<b> C . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bài cũ: Thế nào là văn nghị luận ? Yếu tố b/ cảm trong văn nghị luận có tác dụng gì ?</b>
<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<b>Hot động của GV- GV </b> <b>Nội dung kiến thức cơ bn</b>


<i><b>HĐ 1</b><b> :</b><b> Giáo viên chuyển tiếp từ bài cũ vào bài mới.</b></i>
<i><b>HĐ2:Tìm hiểu yếu tố tự sự và miêu tả trong văn</b></i>
<i><b>nghị luận</b></i>



- c cỏc vn bn a, b trong SGK ?
- Hai văn bản này thuộc loại văn bản gì?
- Nhằm mục đích nào là chủ yếu?
- Tìm yếu tố tự sự ở đoạn văn a ?
- Tìm yếu tố miêu tả ở đoạn văn b ?


- Tại sao những đoạn văn đó có yếu tố tự sự, miêu
tả mà không phải là đoạn văn tự sự hay miêu tả ?
- Giả sử đoạn trích(a) khơng có những chi tiết cụ
thể kể lại một kiểu bắt linh kĩ quặc và tàn ác liệu ta
có hình dung ra đợcsự vic khụng?


- Từ việc tìm hiểu trên, em có nhận xét gì về vai trò
của các yÕu tè tù sù và miêu tả trong văn nghị
luận?


- on văn trên nói về vấn đề gì?


- ChØ ra nh÷ng yếu tố miêu tả và tự sự trong đoạn


<b>I. Yu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận:</b>
1. HS đọc văn bản


a.- NghÞ luËn:


-> Vạch trần sự tàn bạo và giả dối của bọn trong
cái gọi là mộ lính tình nguyện.


<i>- Ch lớnhxỡ tin ra. </i>



<i>- Cảnh tốp thì bịlên nòng sẵn </i>


- Vỡ mc ớch ca on vn trờn phải là kể hay tả
mà để nghị luận, tự sự miêu tả chỉ là các yếu tố
trong 2 đoạn nghị luận đó.


b. Nội dung nghị luận trở nên không cụ thể,
không sáng tỏ khiến lịng ngời đọc ngời nghe thấy
khó tiếp nhận hoặc khơng thể tiếp nhận, khó hình
dung.


c. Cần phải có các yếu tố miêu tả, tự sự trong văn
nghị luận, 2 yếu tố này giúp cho vịêc trình bày
luận cứ trong bài văn nghị luận đợc rõ ràng, cụ
thể, sinh động hơn do đó có sức thuyết phục mnh
m hn.


<b>2. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

văn trên?


- Vì sao tác giả không kể lại toàn bộ câu chuyện?


- T ú em hãy cho biết: Khi đa các yếu tố tự sự và
miêu tả vào bài văn nghị luận cần chú ý những gì?
GV chốt lại nội dung trọng tâm và gọi HS c ghi
nh.


<i><b>HĐ 3:Hd hs làm luyện tập</b></i>



- Chỉ ra các yếu tố tự sự, miêu tả, nêu tác dụng ?


- GV gọi HS lên bảng làm và cho HS kh¸c nhË xÐt.


<i>- Khơng nơi…chơi khiên. Đêm đêm…vầng sáng</i>
<i>bạc. </i>


<i>- Cờ lệnh bằngngũ sắc; những vũng, những ao</i>
<i>chi chít nối tiÕp nhau.</i>


- Dùng làm luận cứ chứng tỏ hai truyện cổ của
dân tộc miền núi đó có nhiều nét giống truyện
<i>Thánh Gióng ở miền xuôi. </i>


- Tác giả chỉ kể và tả những chi tiết, hình ảnh có
lợi cho việc làm sáng tỏ luận điểm mới đợc kể.
-Yếu tố tự sự, miêu tả phải đợc dùng làm luận cứ,
phải phục vụ cho việc làm rõ luận điểm và không
phá vở mạch nghị luận của bài văn.


* Ghi nhí: SGK
<b>II. Lun tËp</b>
* Bµi tËp 1:


- Tự sự ….<i>sắp trung thu…đêm rớc rằm đầu tiên</i>
<i>từ ngày bị giam giữa mời mấy…vô cứ, ỏng ghột</i>
<i>b mt nh giam. </i>


+ Phải đi ralàm thơ.



- Miêu tả: Trời xứ bắc sáng
- Trăng sáng quá chừng


Trong suốtvỗ về. Ngay bênbóng cây.


ờm nay rt đẹp, rạo rực bao nỗi niềm…thốt lên.
Nó ăm ắp…giải bày.


=>Muốn làm rõ, khắc họa cụ thể hình ảnh sáng
tác của bài thơ" Vọng nguyệt" và tâm trạng ngời
tù, gợi sự đồng cảm và tởng tợng của ngời đọc.
* Bài tập 2:


- Có thể sử dụng yếu áô miêu tả để gợi lại vẽ đẹp
của Sen trong đầm.


- Nêu một vài kỷ niệm ngắm cảnh đầm sen, hái
sen…càng thấy vẽ đẹp dân giã của sen trong đầm.


<b> 4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc thc vµ ghi nhí. Lµm bµi tËp 2.
- Viết thành bài văn ngắn.


- Soạn bài " Ông Giuốc đanh mặc lễ phục''.


- Đọc kỹ theo phân vai, trả lời câu hỏi tìm hiểu, chú ý phân tích làm nổi bật tính cách
Ngày soạn: 4/2011 Ngày dạy: 4/2011



<b>Tiết 117 Văn bản: Ông giuốc - đanh mặc lễ phục</b>


<i> ( Trích Trởng tác giả học làm sang, Mô-Li-e ) </i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1- KiÕn thức:


- Tiếng cời chế diễu thóitrởng giả học làm sang’’


- Tài năng của Mô-li-e trong việc xây dựng một lp hi kch sinh ng.
2- K nng:


- Đọc phân vai kịch bản văn học.


- Phân tích mâu thuản kịch và tính cách nhân vật kịch.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: Chân dung Mô-Li-e ,T/p kịch Mô-Li-e, soạn bài, bảng phụ,..


2. Hc sinh: Son bi trc nhà, tập nhập vai để đọc lời thoại cho phù hợp, tìm đọc thêm các t liệu
khác có liên quan,..


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bài cũ: Hãy nêu nét khái quát về nội dung và nghệ thuật của đoạn trích Đi bộ ngao du? Qua đoạn</b>
trích em hiểu gì về cuộc đời và sự nghiệp của nh vn Ru-xụ?


<b> 3. Dạy bài mới: </b>



<b>Hot ng của Giáo viên- Hs</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<i>H§1: Giáo viên chuyển tiếp từ Ru- xô ( thế kỷ</i>
XVIII Pháp - M« li e thÕ kû XVII).


<i><b>HĐ2</b><b> :</b><b> </b><b> Hd hs đọc- hiểu chú thích</b></i>


- Mục tiêu: K/q đợc cuộc đời và sự nghiệp của t/g
<i>và văn bản hài kịch</i>


<i>PP: Vấn đáp, giải nghĩa,...</i>


- Em hiểu gì về cuộc đời và sự nghiệp ca nh son
kch Mụ li e?


GV: cha ngời buôn dạ giàu có, hầu cận nhà Vua;


HS nghe và liên tởng tạo tâm thế vào bài
<b>I. Đọc - hiểu chú thích</b>


<i>1. Tác giả: Mô- li- e ( 1622 - 1673) sinh ở Pa ri.</i>
Là nhà soạn kịch nổi tiếng của Pháp đồng thời là
diễn viên đóng vai chính trong một số vỡ kịch.
- Tác phẩm chính: Lão hà tiện, Trởng giả học
<i>làm sang, Ngời bệnh tởng…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

M«lie: Võa tham gia đoàn kịch diễn kịch vừa là
nhà sáng tác kịch bản.


- Tác phẩm ra đi vào thời gian nào? Xuất xứ của


đoạn trích học ?


(Thuộc hồi 5, nớc ta gọi là cảnh hồi II ( màn II)
- Em hiểu trởng giả nh thế nào ?


- Kịch là g× ?


<i><b>HĐ3:Hd hs đọc- hiểu văn bản</b></i>


<i>Mục tiêu: Thấy đợc tài năng của Mô-li-e trong việc</i>
<i>xây dựng lớp hài kịch sinh động, hấp dẫn </i>


<i>PP: Thảo luận,vấn đáp, phân tích.... </i>


- Yêu cầu: Đọc phân vai, đọc lời thoại, phù hợp với
cơng việc, vị trí và tính cách của từng nhân vật, góp
phần thể hiện kịch tính, gây cời.


- VÝ dơ: Gic - ®anh; giäng ông chủ giàu có nhng
lại ngu ngơ, háo danh dễ bị lừa phỉnh, phó may, thợ
phụ: Giọng khéo léo chiều khách, nịnh hót nhng
thâm tâm lại biết rõ và khinh thờng vị khách sộp
này.


- Hot ng kch din ra ở đâu? Giữa những nhân
vật nào? Ai là nhân vật trung tõm?


- Căn cứ vào chữ in nghiêng cho biết lớp kịch này
gồm mấy cảnh?



- Chng minh rằng, càng về sau kịch càng sôi
động? So sánh nhân vật tham gia mỗi cnh?


- Trong lớp kịch này xuất hiện 2 kiểu ngôn ngữ. Đó
là những kiểu ngôn ngữ nào?


- Theo em kiểu ngôn ngữ trùc tiÕp cña nhân vật
xuất hiện khi nào?


- Khi nào thì dùng ngôn ngữ trần thuật?
<i>HĐ 4: </i>


GV tiểu kết lại nội dung vừa học
- Đọc lại toàn phần trích trên?
GV hớng dẫn HS học ở nhµ


- Đọc kỹ lớp kịch - Phân tích tính cách ơng Giuốc
- đanh chú ý phân tích hoạt động, cử chỉ, lời nói để
bộc lộ tính chất nhân vật.


- Ph©n tÝch nghƯ tht x©y dùng kịch của Mô- li- e:
Chú ý yếu tố hài.


- Ra i 1670 gm cú 5 hi.


- Đoạn kịch trích trong vở hài kịch 5 hồi của vở
kịch Trởng giả học làm sang và lớp kịch kết thúc
hồi II (bản dịch của Tuấn ĐS)


<i>3. Giải nghĩa từ khó</i>



- Ngời xuất thân từ bình dân, nhờ làm ăn buôn
bán mà giàu cã.


- Kịch: Thể loại sân khấu,phản ánh xung đột
trong đời sống XH bằng hành động và đối thoại
của nhân vật


II


<b> . §äc - hiểu văn bản</b>
<i>1. Đọc văn bản</i>


<i>2. Phân tích chi tiÕt</i>


<b>a. Diễn biến của hành động kịch </b>


- Tại phòng khách nhà ông Giuốc -đanh,một
ng-ời trạc 40 tuổi, thuộc tầng lớp dân thành thị,
phong lu. Bác phó may và một th ph mang l
phc n nh ụng.


Ông Giuốc -đang là nhân vật trung tâm
- Lớp kịch này (lớp 5) gồm hai cảnh:


+ Cảnh 1: Lời thoại của Giuốc- đanh và bác phó
may.


+ Cảnh 2: Gồm lời thoại của ông Giuốc đanh và
ngời thợ phụ.



- C 1: cú 4 nhân vật ơng phó may, 1 tay thợ phụ
may bộ lễ phục, ơng Giuốc- đanh và 1giai nhân
chỉ có 2 ngời đối thoại với nhau.


- C 2: Đông hơn, sôi động hơn, thêm 4 tay thợ
phụ cũng chỉ hai ngời nói với nhau nhng 4 tay
thợ phụ kia xúm xít chung quanh, ơng
Giuốc-đanh nh đối thoại với1 ngời mà nh nói với cả tốp
thợ phụ 5 ngời; khán giả không chỉ đợc nghe
những lời đối thoại mà còn đợc xem những hoạt
động: Các thợ phụ cởi quần áo, mặc lễ phục cho
ông Giuốc đanh -> kịch sôi động hẳn lên.


- Cảnh cịn có cả nhảy múa và âm nhạc rộn ràng.
-> Ngôn ngữ trực tiếp của nhân vật thể hin qua
i thoi v c thoi.


- Ngôn ngữ trần thuật của tác giả


-> Khi cỏc nhân vật đối đáp nhau.Ví dụ ơng
Giuốc-đanh đối đáp với phó may về đơi bín tất
lụa.


- Khi nhân vật tự nói với mình.Ví dụ: Những lời
nói riêng của ông ta cuối lớp kịch này.


-> Khi muốn thông báo sự viƯc diƠn ra ở sân
khấu.Ví dụ: Đoạn kể về việc bọn thợ phụ mặc lễ
phục cho ông. (Kiểu ngôn ngữ nhân vật giữ vai


trò chính, kiểu ngôn ngữ tác giả giữ vai trò phụ)


<b>4.H ớng dẫn về nhà</b>
- Soạn tiếp phần cßn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Phân tích tính hài kịch trong đoạn 1 của hành động kịch.


==============================
<i> Ngày soạn: 4/2011 Ngày dạy: 4/2011</i>


<b>Tit upload.123doc.net Văn bản: Ông giuốc - đanh mặc lễ phục</b>
<i> ( Trích Trởng tác giả học làm sang, Mơ-Li-e ) </i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Xem chung néi dung cña bài T-117
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: Chân dung Mô-Li-e ,T/p kịch Mô-Li-e, soạn bài, bảng phụ,..


2. Học sinh: Soạn bài trớc ở nhà, tập nhập vai để đọc lời thoại cho phù hợp, tìm đọc thêm các t liệu
khác có liên quan,..


<b> C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bµi cị: KĨ néi dung của mỗi lớp kịch trong vở kịch Ông - Giuốc đanh mặc lẽ phục. Chi tiết nào</b>
gây cho em hứng thú nhất?


3. Dạy bài mới:




Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản
<i>HĐ 1: </i>


- Kịch là gì ? Và diễn biến của hành động kịch ở
phần trích học ?


- Tại sao nói càng về sau kịch càng sinh động ?
<i><b>HĐ2:Hd hs đọc- hiểu văn bản</b></i>


- Đọc lại văn bản ? (Tiếp tục đọc phân vai )
- ở cảnh (1) nhân vật chính là ai ? Đối thoại với ai
? Về vịêc gỡ ?


- Ông Giuốc - đanh phát hiện ®iỊu g× trong bé lƠ
phơc míi hay ?


- Sự phát hiện ra điều này chứng tỏ «ng lµ ngêi
nh thÕ nµo ?


- Tại sao ông lại dễ dàng thay đổi ý kiến?


- Kịch tích, mâu thuẫn g©y cêi ë đoạn này thể
hiện chổ nào ? H·y ph©n tÝch ?


- Tay thợ phụ gọi ơng Giuốc đanh là gì ? Nó thay
đổi cách gọi mấy lần? Thực chất của cách xng hô
này là cái gì ?


- Tính cách của ơng Giuốc - đanh trong đoạn này
đợc thể hiện nh thế nào ?



- Tại sao Giuốc đanh lại hỏi lại thợ phụ


- ViƯc thëng tiỊn mÊy lÇn liỊn chứng tỏ đang
khao khát điều g× ?


Hs trả lời để tạo tâm thế vào bi
<b>2- Phõn tớch </b>


<b>b. Trớc khi ông Giuốc-đanh mặc lễ phục</b>
- Ông Giuốc - đanh:


i thoi gia ụng Giuc - đanh và bác phó may.
- Xung quanh bộ lễ phục: đơi bít tất chật, bộ tóc
giả, lơng dính mữ, đặc biệt là bộ lễ phục.


- Bé lƠ phơc: ¸o may ngợc hoa - ông vẫn nhận ra
-> ông là ngời tØnh t¸o.


- Ơng là kẻ đang háo danh, học làm sang, kém
hiểu biết, học đòi: Tởng mặc áo ngợc hoa là sang
trọng.


- Ơng Giuốc - đanh khó tính. Khe khắt, chủ động
của một ơng chủ có tiền -> trở thành bị động trớc
sự ma mãnh lọc lõi của tay phó may.


- Phó may: Có thể dốt hoặc sợ mất hay cố tình
biến ơng chủ thành trò cời. ở thế bị động bị chê
trách lại nhanh chóng thuyết phục ông Giuốc


đanh và chuyển sang thế chủ động tấn công: (
<i>Nếu ngài muốn…lão làm ơng chủ lúng túng, lùi</i>
<i>mãi; khơng khơng…</i>


- Ơng Giuốc - đanh phát hiện ra bác phó may ăn
bớt vải, chủ động tấn công bằng 2 lời thoại.
- Bác phó may chống đỡ yếu ớt " Chẳng là thứ
<i>hàng đẹp q…"</i> rồi nhanh chóng gỡ thế bí bằng
cách gợi ý ông Giuốc đanh thử bộ lễ phục đúng
thể thức của các nhà quý phái: Mặc áo có ngời
hầu và theo nhịp điệu (đánh đúng tâm lý
Giuốc-đanh).


<b>c. Sau khi ông Giuốc đanh mặc lễ phục</b>


- ễng ln - cụ lớn -> Đức ông: 3 lần thay đổi một
cách gọi đánh đúng tâm lý ông Giuốc - đanh đó là
mánh khoé, thủ đoạn ranh mạnh để moi tiền của
gã thợ phụ.


- Giuốc đanh: -> Lão sung sớng đến mê mẩn tâm
thần, lòng hân hoan tràn ngập, lão khao khát trở
thành quý tộc: Lão tởng chỉ cần mặc quần áo là
trở thành ông lớn, cụ lớn, đức ông…


- Lão keo kiệt: Trong phút ngây ngất hạnh phúc
lão vẫn nghĩ rất tỉnh táo đến túi tiền của mình.
<i>Nó nh thế phải chấp nếu nó tơn ta lên làm bậc </i>
<i>t-ớng cơng, thì nó sẽ tạo đợc cả túi tiền mất </i>
=>Tr-ởng giả học đòi làm sang ở ông vẫn mãnh liệt


lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Đoạn kịch này cịn tơ thêm nét tính cách của tên
trọc phú, đó là gì ?


- Cho 1 b×nh vỊ c©u nãi cđa Giuốc đanh cuối
đoạn ?


<i><b>HĐ 3: Hd hs tæng kÕt</b></i>


Cho các từ: sinh động, linh động, lố nhăng, sảng
<i>khoái, châm biếm, khắc hoạ. Hãy chọn từ thích</i>
hợp điền vào chổ trống để đoạn văn đợc hoàn
chỉnh ?


Đáp án: (1) - khắc hoạ; (2) - sinh động
(3) - lố nhăng; (4) - sảng khoái.
GV gọi HS c li ghi nh ?


<i>HĐ 4: </i>


1- Vì sao ông Giuốc - đanh là nhân vật hài kịch ?
Chúng ta cời ông ta ở điểm nào ?


- Qua đây em hiĨu g× vỊ t×nh cảm của Giuốc
đanh ?


=> Đó chính là thành công của nghệ thuật gây
c-ời của tác giả.



2. Viết đoạn văn trình bày c¶m nhË cđa em về
nhân vật ông Giuốc- đanh?


<i>tong c tin cho nó thơi Lão sẵn sàng cho hết cả</i>
tiền để đợc làm sang.


- Giuốc đanh ngu ngơ, dốt nát, chẳng biết gì , chỉ
vì chơi học địi, làm sang, muốn làm quý tộc mà
bị phó may và 4 tay thợ phụ lợi dụng kiếm tiền.
- Mặc áo hoa ngợc mà cho là sang trọng.


- Vung tiền ra để mua lấy tiếng ông lớn, cụ lớn…
- Bị bốn tay thợ phụ lột hết quần áo để mặc bộ lễ
phục theo nhịp nhạc…mà vẫn hết sức vênh vang
ra vẻ ta đây là quý phái.


-> Giuốc- đanh thể hiện cái dục vọng tham lam,
học đòi làm quý tộc, làm sang một cách kịch cỡm,
lố bịch, trở thành trò đùa cho mọi ngời, dễ bị lợi
dụng làm tiền


<b>III..Tæng kÕt</b>


Bằng nghệ thuật xây dựng hành động kịch,...
(1)... tính cách nhân vật hết sức ...(2)...,
qua đoạn trích Mơ-li-e đã làm nổi bật tính
cách ...(3)... của một tay trởng giả muốn học
làm sang, tạo nên tiếng cời....(4)... cho ngời
xem, ngời đọc.



IV. Cđng cè
1. HS tr¶ lêi


2. HS viết và đọc cho cả lớp nghe


<b>4.H íng dÉn về nhà</b>


- Đọc kỹ bài : Học thuộc ghi nhớ.


- Tìm đọc: Bộ quần áo mới của hồng đế của An - đéc - xu.


- Soạn bài tập Lựa chọn trật tự từ trong câu xem lại cách thay đổi và tác dụng của các cách thay đổi
trật tự từ trong câu để làm bài tập này.




<i> Ngµy11 /04 /2009</i>


<b>TiÕt 119 Lùa chän trËt tù tõ trong c©u</b>
<i>( LuyÖn tËp )</i>


A. Mục tiêu cần đạt


Gióp HS:


- Vận dụng đựơc kiến thức về trật tự từ trong câu để phân tích hiệu quả diễn đạt của trật tự từ
trong một số câu trích từ tác phẩm văn học,chủ yếu là những tác phẩm đã học.


- Viết đợc một đoạn văn ngắn thể hiện khả năng sắp xếp trật tự từ hợp lý.



- TÝch hợp với phần văn bài: Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục; phần Tập làm văn bài: Luyện tập
<i>đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.</i>


B. Chuẩn bị của GV và HS


<b> 1. Giáo viên: Bảng phụ, soạn bài, tìm và xây dựng thêm một số ngữ liệu khác</b>
2. Học sinh: Xem trớc bài ở nhà, ôn lại kiến thức ở bµi tríc


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. n nh t chc:</b>


Ngày dạy TiÕt/ líp HS v¾ng NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê d¹y - häc
...


...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<i>HĐ1: Giới thiệu bài</i>


<i>HĐ 2: I. Ôn lại lý thuyết</i>
GV cho HS «n lại lý thuyết bằng hệ thống bài tập sau:


<i>1. Mc đích của việc lựa chọn trật từ từ trong câu là:</i>


A. Thể hiện tài năng của ngời nói.


B. Làm cho câu trở nên sinh động và thu hút hơn.


C. Thể hiện quan niệm của ngời nói về sự việc đợc nói dến trong câu.
D. Làm cho sự việc đựơc nói đén trong câu dễ hiểu hơn.


2. Nối các cột ở cột A với các hiệu quả diễn đạt của trật tự từ tơng ứng với cột B.
Cột A Cột B


1. Hắt hiu lau xám, đậm đà lịng son.
2. Nhà ai pha lng ma xa khơi.


3. H¾n ho khÏ mét tiÕng, bíc tõng bớc dài
ra sân.


4. Trong tay c qun bỳt, lọ mực, giấy
trắng và giấy thấm.


a. THể hiện thứ tự trớc sau của hành động.
b. Nhấn mạnh đặc điểm của sự việc đợc nói tới
trong câu.


c. Thể hiện thứ bậc quan trọng của sự vật đợc nói
đến.


d. Tạo nhịp điệu mền mại, uyển chuyển cho lời
văn.


HĐ 3: II. Lun tËp


Bµi tËp 1:


a, Mỗi việc đợc kể là một khâu trong công tác vận động quần chúng, khâu này nối tiếp khâu
kia.


b, Các hoạt động đợc sắp theo thứ bậc: Việc chính hàng ngày; bán vàng hơng chỉ là việc làm
thêm ở những phiên chợ chính.


Bµi tËp 2:


- Các cụm từ in đậm đợc lặp lại ở ngay đầu câu là để liên kết câu với những câu trớc cho chặt chẽ
hơn.


Bµi tËp 3:


a. Việc đảo trật tự từ '' Lom khom'' và '' Lác đác'' trong các câu thơ nhằm mục đích gợi tả hình ảnh
hoang sơ, rậm rạp và trạng thái buồn thơng tha thiết của bà Huyện Thanh Quan.


b. Nhấn mạnh hình ảnh ngời chién sĩ trong lúc hành quân với tâm trạng vui vẻ, yêu đời.


Bài tập 4: ở hai câu, phụ ngữ của động từ thấy đều làm cụm câu trong câu (a); cụm C-V này có chủ
ngữ đứng trớc nhằm nêu tên, nhân vật và miêu tả hoạt động của nhân vật.


Câu (b) cụm C-V làm phụ ngữ có vị ngữ đã lên trớc, đồng thời từ "trịnh trọng" (chỉ cách thức
tiến hành hoạt động nêu ở động từ) lại đặt trớc động từ. Cách viết ấy nhằm nhấn mạnh sự làm bộ làm
tịch của nhân vật.


- Câu thích hợp để điền vào chổ trống là câu (b).


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>



Đề bài: Trang phục và văn hóa lập dàn bài chi tiết tập hợp những chi tiết những suy nghĩ,
những hình ảnh, những câu chuyện mà em tích luỹ đợc từ thực tế đời sống, ngoài xã hội, trong nhà
tr-ờng.




Ngµy soan:12 /4 / 2011 <i>Ng y d¹y: 13/4/2011à</i>


<b>TiÕt 120 Luyện tập đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị</b>
<b>luận</b>


A<b> . Mc tiờu cn đạt </b>
1- Kiến thức: Giúp HS:


- Hệ thống kiến thức đã học về văn nghị luận.


- TÇm quan trọng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận.
2- Kĩ năng:


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết văn nghị luận.


- Xỏc nh v lp hệ thống luận điểm cho bài văn nghị luận.


- Biết chọn các yếu tố tự sự và miêu tả cần thiết và biết cách đ a các yếu tố đó vào đoạn văn, bài văn
nghị luận một cách thuần thục hơn.


- Biết chọn các yếu tố tự sự và miêu tả vào một bài văn nghị luận độ dài 450 chữ.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2. Học sinh: Xem trớc bài ở nhà, ôn lại kiến thức ở bài trớc
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>


<b> 1. ổ n định t chc:</b>


<b> 2. Bài cũ: - Các yếu tố miêu tả và tự sự có vai trò nh thế nào trong văn nghị luận?</b>
<b> 3. Dạy bài mới: </b>


Hot động của Gv- Hs Kiến thức cần đạt


<i><b>H§ 1: Giới thiệu bài- kết hợp bài cũ</b></i>
<b>HĐ 2:Hd hs lun tËp trªn líp</b>


- Đề bài u cầu lm sỏng t vn gỡ?


- Nên đa vào bài viết những luận điểm nào trong
các luận điểm trên?


- Cã thĨ s¾p xÕp l¹i hƯ thống luận điểm trên
không?


GV sọi HS đọc 2 đoạn văn ở SGK
- Đoạn văn (a) trình bày luận điểm nào?


- Tìm các yếu tố miêu tả có trong hai đoạn văn?
- Trong các yếu tố miêu tả đó có yếu tố nào không
phù hợp với luận điểm hoặc không thực sự xuất
phát từ yêu cầu của việc bàn luận hay khơng?
- Những yếu tố ấy có giúp cho sự nghị lun thờm
rừ rng khụng?



- Nếu phải đa yếu tố miêu tả vào các luận điểm
khác thì em viết nh thế nào?


- Việc đa yếu tố tự sự và miêu tả ở đoạn b nh thế
nào?


Giỏo viờn hng dn hc sinh viết lại các luận điểm
cịn lại, sau đó gọi trình bày, giáo viên góp ý, bổ
sung


I.


<b> ChuÈn bị ở nhà</b>


HS chuẩn bị theo hớng dẫn của GV
<b>II. Luyện tập trên lớp</b>


<i>Đề bài : Trang phục và văn hoá</i>
<i>1. Định hớng làm bài</i>


- HS trả lời


<i>2. Xỏc nh lun im </i>


- Nên đa vào các luận điểm : a, b, c, e.
- Còn luận điểm (d) là không phù hợp.
<i>3. Sắp xếp luận điểm</i>


- Có thể sắp xếp lại nh sau: a, c, e, b



+ Bổ sung thêm LĐ: Có nhiều ngời ăn mặc giản dị
mà vẫn đẹp, đợc mọi ngời quý trọng.


-> Kết luận : Các bạn cần thay đổi lại trang phục
cho lành mạnh, đúng đắn.


<i>4. VËn dơng u tè miªu tả và tự sự</i>


a. Luận điểm (a) trong hệ thống ln ®iĨm.


+ Yếu tố miêu tả: trang phục của một số bạn ăn
mặc theo kiểu đua đòi.


+ Yếu tố không cần thiết: Hình ảnh một bạn suốt
ngày dán mắt vào máy tính =>


Chi tit ny khụng liên quan đến chủ đề ăn mặc
đ-ợc trình bày ở đây.


-> Những yếu tố ấy khơng góp phần làm sáng tỏ
vấn đề.


- Giới thiệu về mái tóc, đơi giày


- Tự sự về ông Giuốc- đanh -> tăng sức thuyết
phục. Đó là một dẫn chứng hùng hồn cho việc
khẳng định giá trị của con ngời không phải ở trang
phục.



<i>5. Viết thành đoạn văn</i>
HS viết sau đó trình bày
<b>4. Hớng dẫn học bi nh</b>


- Tập viết thành đoạn văn cho các luận điểm còn lại.


- Giỏo viờn hng dn hc sinh chuẩn bị trớc chơng trình địa phơng (phân cơng theo nhóm)


======================


Ngày soạn : 13/4/2011 Ngàyn dạy: 14/4/2011
<b>Tiết121 Những ngày ma lũ</b>


<i>( Trn c Túc)</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc: Gióp HS:</b>


- Hiểu đợc vấn đề và ý nghĩa cảnh báo: Việc phá hủy môi trờng tự nhiên, nhất là nạn phá rừng của
những kẻ ích kĩ vơ tâm đã gây nên lũ lụt tàn phá cuộc sống bình thờng của con ngời.


- Thấy đợc nghệ thuật biểu cảm của bài tùy bút.
2- Kĩ năng:


- Bày tỏ ý kiến, suy nghĩ về vấn đề xã hội, tạo lập một văn bản ngắn về vấn đề đó và trình bày bằng
kiểu văn bn tựy bỳt.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>



- Giáo viên: - Soạn bài theo chơng trình địa phơng
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bài cũ: : Đặc điểm của thể loại tùy bút? Liệt kê một số bài tùy bút đã học...?</b>
<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<i>HĐ 1: Giới thiệu bài- kết hợp với bài cị</i>
<i><b>H§ 2:</b><b> </b><b> I- §äc- hiĨu chó thích</b></i>


<b>1- Đọc văn bản</b>


Gi 2 hs c vn bn- nhân xét


<b>2- Chó thÝch: Gv cung cÊp cho hs nh÷ng nội dung cơ bản nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b- Tác phẩm: T9-2002 in trong tËp “ Ma chun mïa”


c- Từ khó: Thiên địch- Những đ/vật t/giới tự nhiên sinh ra,là kẻ thù tiêu diệt lẫn nhau
<b>II- Đọc- hiểu văn bản</b>


<b>1- Bố cc: Vn bn c chia lm 3 phn</b>


MB: Từ đầu...bao giờ ngừng: Trận ma xối xÃ, liên tiếp gợi lên c¶m xóc.


TB: Tơi nhìn....chất đọc hóa học: Những chứng cứ về tác hại của thiên tai do con ngời phá hoi mụi
tr-ng.


KB: Còn lại: Con ngời yêu thơng nhau thì hÃy cùng nhau bảo vệ ngôi nhà chung, bảo vệ môi trờng
thiên nhiên.



- Thể loại của văn bản này: tùy bút- trình bày 2 ý lớn
+, Tác hại ghê gớm trớc sức mạnh tàn phá của thiên tai.


+, Nguyên nhân là do con ngời phá hoại môi trờng, nhất là phá rừng.
<b> 2- Phân tích:</b>


<b>? Bi văn đã trình bày sự việc với nững số liệu nh thế nào?</b>


- Thiệt hại do cơn lũ quét T9-2002 trên địa bàn Hơng Sơn: 31 xã bị chìm ngập, 32 ngời chết,
upload.123doc.net ngời bị thơng, nhà cữa ,hoa màu bị mất trắng...


- Hồi tởng đến trận lũ cuối 1999 ở Bắc m/trung cớp đi sinh mạng của 700 ngời, cố đô Huế bị chỡm
trong bin nc


- Trên thế giới: Tầng ôzon bÞ máng 2/3 ,...


? Trong khi trình bày t/g đã thể hiện những cảm xúc gì?
- Bộc lộ sự lo õu, st rut


- Giọng văn lúc cảm thơng đau xót lúc gay gắt đanh thép buộc tội, lên án phê ph¸n


- T/g đã khẳng định sự nổi giận của thiên nhiên và dẫn ra hàng loạt hành vi để buộc tội những kẻ ích kỉ
do vơ tâm và ngu dại đã gây nên tội ác hủy hoại môi trờng. Cho nên con ngời vừa là thủ phạm vừa là
nạn nhân. Đó là hồi chng cảnh tỉnh.


? Tác dụng? Tạo sức thuyết phục đồng thời tác động mạnh mẽ đến t tởng ,tình cảm của ngời đọc, ngời
nghe. Tạo d âm cho cảm xúc, sự đồng vọng trong tâm hồn ngời đọc.


* ý nghĩa của bài văn: Với cảm xúc chân thành, bài văn đã nói với chúng ta một điều khẩn thiết: Để


có cuộc sống n lành thì hãy chấm dứt ngay việc phá hủy môi trờng và tất cả mọi ngời hãy cùng nhau
bảo vệ rừng, bảo vệ môi trờng tự nhiên bằng những hành động cụ thể thit thc.


3- Liên hệ: Hs thảo luận- trình bày-> nhận xét


<b>1- Trong cuc sng em ó bắt gặp những hành vi nh thế nào làm ảnh hởng đến môi trờng sống? Đứng</b>
trớc những hành vi đó em đã làm gì ?


2- Nếu phải hành động ngay để bảo vệ mơi trờng thì em sẽ làm nh thế nào?( Nêu giải pháp cụ thể)
<b>III- Tổng kết: Gọi hs đọc ghi nhớ- sgk</b>


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Cả lớp sẽ ra một tờ báo tờng về những hoạt động
- Xem lại bài “Chữa lỗi diễn đạt”





Ngày soạn: 13/4/2011 Ngày dạy: 14/4/2011
<i><b> Tiết 122 Chữa lỗi diễn đạt (Lỗi lơ-gíc)</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu cần đạt</b></i>
<b>1- Kiến thức: Giúp HS:</b>


- Hiệu quả của việc diễn đạt hợp lơ gíc
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Phát hiện và chũa đợc các lỗi diễn đạt liên quan đến lô gic
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>



1.Giáo viên: Bảng phụ, soạn bài, nghiên cứu thêm một số ngữ liệu khác có liên quan,..
2. Học sinh : Đọc trớc bài ở nhà, soạn bài,...


C. Tin trình tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bµi cị: - Hs đa bài kiểm tra và tìm những lỗi mà mình mắc phải? Nguyên nhân mắc lỗi là gì-> giới</b>
thiệu bài mới


<b> 3. Dạy bài mới: </b>


Hot động của Gv- Hs Kiến thức cần đạt


<b>H§ 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 2: Hd hs chữa lỗi trong câu</b>


- Giỏo viờn ghi vớ d treo bảng phụ cho học sinh
đọc:


- Những câu dới đây mắc nhng li din t liờn


<b>I. Phát hiện chữa lỗi trong những câu cho sẵn:</b>
* Xét ví dụ:


- Hc sinh c ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

quan đến lơ gíc.Hãy phát hiện v cha nhng li
ú?



- Em phát hiện ở câu b mắc phải lỗi gì?


- Hóy c cõu c? Phỏt hin iu gỡ cha n cõu
ny?.


- Em hÃy chữa lại?


- Đọc ví dụ d? Phát hiện lỗi diễn đạt ở ví dụ
này?


- Hãy chữa lại cho đúng?
- Đọc ví dụ e? Chữa lỗi ở câu e?
- Hãy chữa lỗi câu g?


- Tìm lỗi câu i và chữa lại cho đúng?


- Chữa lỗi câu k?


<b>HĐ3: Hd hs tìm và sữa lỗi </b>


GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm tự đặt ra hai bài tập măc lỗi diễn đạt
và cho nhóm khác chữa.


A và B khơng cùng loại nên B không bao hàm đợc
A


Chữa lại: Chúng em đã giúp các bạn học sinh
<i>những vùng bị bão lụt giấy bút, sách vở và nhiều đồ</i>


<i>dùng khác.</i>


* Ví dụ b. A=Thanh niên nói chung.
B= Bóng đá nói riêng


A, B không cùng loại nên A Không bao hàm đợc B
Chữa lại: Trong thể thao nói chung và trong bóng
<i>đá nói riêng,niềm say mê là nhân tố quan trọng dẫn</i>
<i>đến thành công.</i>


* VÝ dô c.


A = Lão Hạc, Bớc đờng cùng:Tên tác phẩm
B = Ngô Tất Tố: Tên tác giả


A ,B kh«ng cïng trêng tõ vùng


- Chữa: Lão Hạc, Bớc đờng cùng và Tắt đèn đã giúp
chúng ta hiểu sâu sắc thân phận ngời nông dân Việt
Nam trớc Cách mạng tháng 8 năm 1945.


* VÝ dô d. A.=TrÝ thøc
B = B¸c sÜ


Khi đặt câu hỏi lựa chọnA hay B thì A,B phải bình
đẳng với nhau, khơng cái nào bao hàm cái nào.
Chữa: Em muốn trở thành giáo viên hay một bác sĩ?
* Ví dụ e: lỗi giống nh cõu d


- Chữa: Bài thơ không chỉ hay về nghệ thuật mà còn


<i>sắc sảo về ngôn từ</i>


* Ví dụ g:


Lỗi giống nh câu c


Chữa:Một ngời thì cao gầy, còn mét ngêi th× lïn
<i>mËp.</i>


* VÝ dơ :


A =Khơng phát huy…ngời xa
B = NGời phụ nữ nặng nề đó


A - B không phải là quan hệ điều kiện, kết quả nên
không dùng cặp nếu thì đợc, ngồi ra dùng từ đó
khơng đúng chỗ


- Chữa: Nếu khơng phát huy những đức tính tốt đẹp
<i>của ngời xa thì ngời phụ nữ VN ngày nay khó mà</i>
<i>hồn thành đợc những nhiệm vụ vinh quang và</i>
<i>nặng nề của mình.</i>


* VÝ dơ k:


A = Võa cã h¹i chom sứac khoẻ.
B = Vừa làm giảm tuổi thọ.


Khi dựng cp vừa…vừa thì A,B phải bình đẳng với
nhau, khơng cái nào bao hm cỏi no.



Chữa: Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khoẻ, vừa
<i>tốn kém tiền bạc.</i>


- Hc sinh tìm theo nhóm, cho tự chữa, giáo viên
nhận xét( lu ý lỗi về câu, dùng từ, lỗi ngữ pháp)
<b>II.Tìm những lỗi diễn đạt t ơng tự và sửa lỗi đó</b>
- HS làm việc theo nhóm


<b>D. H íng dÉn vỊ nhà:</b>


- Về nhà xem lại vở Tập làm văn tự chữa lỗi mà mình vấp phải .
- Chuẩn bị 2 tiết sau viết bài sè 7


*********************


<i><b> Ngày soạn: 4/ 2011 Ngày dạy: 4/2011</b></i>
<b>Tiết 123 -124 viết Bài Tập làm văn số 7 - văn nghị luận</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Vận dụng kĩ năng đa các yếu tố biểu cảm, tự sự và miêu tả vào việc viết bài văn chứng minh (hoặc
giải thích) một vấn đề xã hội hoặc văn học.


- Từ đó đánh giá chính xác hơn trình độ Tập làm văn của bản thân và rút ra những kinh nghiêm để các
bài làm văn đạt kết quả tốt hơn.


<b>2- KÜ năng:</b>


- Qua tit lm bi vit, giỳp hc sinh rốn luyện kĩ năng làm bài viết nghị luận về một vấn đề xã hội.
- Tích hợp với phần Văn bài: Chơng trình địa phơng; phần Tiếng Việt bài: Chữa lỗi diễn đạt.


<b>B. Chuẩn bị của Gv và HS</b>


1.Giáo viên: Ra đề, xây dựng đáp án, biểu điểm,....
2. Học sinh: Đọc tài liệu ,về xem trớc văn nghị luận.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bài cũ: </b>


<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<i><b>H1 GV nói rõ mục đích của tiết học</b></i>
<i><b>HĐ 2: GV ghi đề lên bảng</b></i>


Đề ra: Suy nghĩ của em về tình bạn trong sáng, lành mạnh.
<i><b>HĐ 3: GV giúp HS xác định rõ yêu cầu của đề bài</b></i>


1. Tìm hiểu đề, tìm ý


- Xác định kiểu bài? Nghị luận


- Vấn đề cần sáng tỏ? Quan niện về tình bạn
2. Lập dàn ý


+ Mở bài: Lập luận đa ra vấn đề tình bạn là cần thiết đối với mỗi con ngời.
+ Thân bài:


- Giải thích thế nào là tình bạn trong sáng, lành mạnh?


- Những biểu biện của tình bạn trong sáng, lành mạnh và không lành mạnh?


- ý nghÜ cña tình bạn trong sáng, lành mạnh.


+ Kết bài: Khẳng định vài trò của tình bạn trong sáng lành mạnh.
3. Viết bài


<i><b>H§ 4:</b><b> </b><b> 1. GV bao qu¸t líp</b></i>


2. Cuối giờ giáo viên thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.


<b>4. H ớng dẫn về nhà: Về nhà hệ thống lại kiến thức phần văn, soạn bài kĩ để hôm sau học bài </b><i>Tổng kt</i>
<i>phn vn.</i>


Ngày soạn : 4/2011 Ngµy d¹y: 4/2011
<b>TiÕt 125 Tổng kết phần văn</b>


<b>A.Mc tiờu cn t</b>
1- Kin thức: Giúp HS:


- Một số khái niệm liên quan đến đọc- hiểu văn bản nh chủ đề, đề tài, nội dung yêu nớc, cảm hứng
nhân văn.


- Hệ thống văn bản đã học, nội dung cơ bản và đặc trng thể loại thơ ở từng v/b.


- Sự đổi mới thơ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1945 trên các phơng diện thể loại,đề tài, chủ đề, ngơn
ngữ.


- S¬ giản về thể loại thơ Đờng luật, thơ mới.
<b>2- Kĩ năng</b>


<b>- Khỏi quỏt, h thng húa, so sỏnh, i chiu các t liệu để nhận xét về các tác phẩm văn học trên một</b>


số phơng diện cụ thể.


- Cảm thụ, phân tích những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của một số tác phẩm thơ hiện đại đã học.
<b>B. Chuẩn b ca GV v HS</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu trắc nghiệm.
2. Học sinh: Soạn kĩ bài.


<b>C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bµi cị : </b>
3. Dạy bài mới:


<i> HĐ 1 : Giới thiệu bài</i>


Vo bi: T.K phn vn đợc học trong 4 bài: Tiết 1 ( T 38 chơng trình, bài 10 tuần 10: Ơn tập
truyện ký Việt Nam hiện đại. Tiết 2 (tuần 32 ,bài 31). Tiết 3 - 4( bài 33- 34).


<i>H§ 2:</i>


<b>I. Lập Bảng hệ thống các văn bản thơ Việt Nam đã học từ tuần 15 bài đã học.</b>


- Trên cơ sở học sinh chuẩn bị ở nhà, đến lớp giáo viên để cho học sinh thảo luận theo nhóm
trình bày theo nhóm; lớp và giáo viên nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Nhãm 2: Bµi 5, 6 Giáo viên chuẩn bị bảng phụ, ghi sẵn
Nhóm 3: Bài 7, che giấy rồi bóc dần từng bài.
Nhóm 4: Bài 9, 10, 11



TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật


1 Vào nhà ngục
Quảng Đông cảm
tác ( bài 15)


Ph. Bội Châu


(1867 -1940) ng lut(TN- B.cỳ) Khớ phách kiên cờngbất khuất phong thái
ung dung đờng hoàng
vợt lên trên các tù
ngục của nhà chiến sĩ
yêu nớc và cách mạng.


Giọng điệu hào
hùng khống đạt, có
sức lơi cuốn mạnh
mẽ.


2 Đập đá ở Côn Lôn


( Bài 15 ) Ph. Bội Châu(1872- 1926) Đờng luật TN- B. cú Hình tợng đẹp ngangtàng, lãm liệt của ngời
tù cách mng trờn o
Cụn Lụn


Bút pháp lÃng mạn,
hào hùng tràn đầy
khó thế.


3 Muốn làm thằng


cuội


( Bài 16)


Tản Đà ( Ng.
Khắc Hiếu)
1889 - 1939


Đờng luật
Th. Ngôn
B.cú


Tâm sự cña mét con
ngêi bÊt hoà sâu sắc
với thực tại tầm thờng
muốn thoát ly b»ng
méng tëng lªn trăng
làm bạn với chị Hằng


Hn th lãng mạn.
siêu thoát pha chút
ngông nghênh nhng
vẫn rất đáng yêu.
4 Hai chữ nc nh


( Bài 17) á Nam TrầnTuấn Khải
( 1895 -1983)


Song thất lôc



bát Mợn câu chuyện lịchsử có sức gợi cảm lớn
để bộc lộ cảm xúc và
khích lệ lịng u nớc,
ý chí cứu nớc của
đồng bào.


Mợn tích xa để nói
chuyện hiện đại,
giọng điệu trữ tình
thống thiết.


5 Nhí rõng


( Bài 18) Thế Lữ ( 1907-1989) Thơ mới (8 chữ/câu) Mợn lời con hổ bị nhốttrong vờn bách thú để
diễn tả sâu sắc nổi
chán ghét thực tại tầm
thờng, tù túng và khao
khát tự do mãnh liệt
của nhà cách mạng
của nhà thơ, khơi gợi
lòng yêu nớc thầm kín
của ngời dân mất nớc
thở ấy.


Bút pháp lãng mãn
rất truyền cảm, sự
đổi mới câu thơ văn
điệu, phép tơng
phản đối lập nghệ
thuật to hỡnh c


sc.


6 Ông Đồ


( Bài 18)


Vũ Đình Liêu
( 1913- 1996)


Thơ mới
5 chữ/câu


Tỡnh cảnh đáng thơng
của Ông Đồ, qua đó
tốt lên lòng cảm
th-ơng thân thành trớc
lớp ngời đang tàn tạ
và nỗi nhó tiếc cảnh cũ
ngời xa


Lêi th¬ bình dị hình
ảnh thơ mộc mạc
tinh tế, giàu ý nghĩa
biểu tợng cánh
buồm thân hình
nồng thở vị xa xăm,
nghe chất muốn
thầm dần trong thứ
vỏ)



7 Quê h¬ng


( Bài 19) Tế Hanh (1921) Thơ mới 8 chữ/câu Tình yêu quê hongtrong sáng, tha thiết
đ-ợc thẻ hiện qua bức
tranh tơi sáng, sinh
động về một làng quê
miền biển, trong đó
nổi bật lên hình ảnh
khoẻ khoắn, đầy sức
sống của ngời dân chài
và sinh hoạt làng chài


Lêi th¬ bình dị,
hình ảnh thơ mộc
mạc tinh tế, giµu ý
nghÜa biĨu tợng
( cánh buồm - thân
hình nồng thở vị xa
xăm, nghe chÊt
muèi thÊm dÇn
trong thø vá)
8 Khi con tu hó


( Bài 19)


Tố Hữu
(1920-2002)


Lục bát Tình yêu cuộc sống và
khát vọng tự do cña


ngêi chiÕn sÜ cách
mạng trẻ tuổi trong
nhà tù


Giọng thơ tha thiết,
sôi nổi, tëng tỵng
rÊt phong phú dồi
dào


9 Tức cảnh Pắc bó


Bài 20 Hồ Chí Minh (1890-1969) Đờng luậtthân ngôn t
nguyệt


Tinh thần lạc quan,
phong th¸i ung dung
cđa B¸c Hå trong cc
sèng c¸ch mạng đầy
gian khổ ở Pắc Bó với


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

ngời làm cách mạng
và sống hoà hợp với
thiên nhiên là một
niềm vui hơn.


10 Ngắm trăng


( Väng nguyÖt )
trÝch NKTT



Hå ChÝ Minh
(1890-1969)


Thất ngôn tứ
nguyệt chữ
hán


Tỡnh yêu thiên nhiên,
yêu trăng đến say mê
và phong thái dung
dung nghệ sĩ của Bác
Hồ ngay trong cảnh
ngục, cực khổ, tối tăm


Nhân hoá, điệp từ
hỏi tu từ, đối xứng
và đối lập


11 Đi đờng
( Tẩu lộ)
Trích " NKTT"


Hå ChÝ Minh


(1890 -1969) §êng LtthÊt ng«n tø
ngut chữ
hán ( dịch lục
bát)


ý ngha tợng trng và


triết lý sâu sắc từ việc
đi bằng núi gợi ra chân
lý đờng đời, vợt qua
gian lao chồng chất sẽ
tới thắng lợi vẽ vang


§iƯp tõ ( tÈu lé,
trïng san) trÝch đa
nghĩa của hình ảnh,
câu thơ bài thơ.


<i><b>HĐ 3: II. Sự khác biệt nổi bật về hình thức nghệ thuật giữa các câu văn bản 15, 16 và 17, 18</b></i>
15,


16 Vào nhà ngục …- Đập đá ở Côn Lụn
- Mun lm.
- Hai ch.


-PBC,PCT,
TTK- Những
nhà nho tinh
thông hán học
y/ níc


- Thơ cũ ( cổ điển) hạn định số câu, số tiếng niêm luật chặt
chẽ gắn bó đờng luật thể thơ dân tộc, song thất lục bát.


- Cảm xúc cũ, t duy cũ, cái tôi cá nhân cha đợc đề cao v biu
hin trc tip.



18,
19


- Nhớ rừng
- Ông Đồ
- Quê hơng


- Thế Lữ
- Vũ Đình Liên
- Tế Hanh
-> Những trí
thức trẻ, mới
những chiến sĩ
trẻ, cịu ảnh
h-ởng văn hoá
phơng tây
( Ph¸p)


- Cảm xúc mói, t duy mới, đề cao cái tôi cá nhân trực tiếp,
phóng khống, tự do ( thơ mới).


- Thể thơ tự do, đổi mới vần điệu, nhịp điệu ( thơ mới) lời thơ
tự nhiên, bình dị, giảm tính cơng thức ớc lệ.


- Vẫn sử dụng các thể thơ truyền thống nhng đổi mới cảm xúc
và t duy hơn.


- Với riêng Tố Hữu ở bài " Khi con tu hú ( nội dung cách
mạng, hình thức thơ mới).



- Thơ mới còn chỉ 1 phong trào thơ Việt Nam ( 1932-1945)
<i><b>HĐ 4: IIII. Những điểm chung cơ bản của các bài thơ</b></i><b> " Cảm tác vào nhà ngục quảng đông, Đập</b>
<i><b>đá ở Con Lôn, Ngm trng, i </b><b> ng" </b></i>


- Đều là thơ tù, cđa ngêi tï viÕt trong tï ngơc


- Tác giả đều là những chiến sĩ cách mạng lão thành nổi tiếng đồng thời là những nhà nho tinh
thông Hán học.


- Thể hiện khí phách hiên ngang, tinh thần bất khuất ,kiên cờng của ngời Cách mạng, sẵn sàng
chấp nhận coi thờng gian khổ, hiểm nguy của cuộc sống tù đày.


- Sẵn sàng chấp nhận, khinh thờng mọi gian khổ, hiểm nguy của cuộc sống tù đày.
- Giữ vững phong thái bình tĩnh, ung dung thử thách


- Khao khát tự do, tinh thần lạc quan Cách mạng.
-> Nội dung đã biểu hiện theo cách riêng của từng bài


H:Nªu nhng câu thơ, đoạn thơ mà em thích nhất trong bài? Lý do ?
Học sinh trình bày ngắn gọn, chân thật


<b>HĐ5: Luyện tập</b>


<b>- Trỡnh by cm nhn ca em về một đoạn thơ trong các văn bản thơ em đã học.</b>
<b>4.H ớng dẫn về nhà </b>


- Những đặc điểm chung và riêng về hình thức nghệ thuật của bài Tức cảnh Pác Bó, Ngắm
<i>trăng, Đi đờng. </i>


- Về hình thức nghệ thuật có thể sắp xếp các bài thơ của Bác Hồ trong Nhật ký trong tù là thơ


mới đợc khơng ? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 20/ 4/2011 Ngày dạy: 21/ 4/2011
<b>Tiết 126 Ôn tập phần tiếng viÖt häc kú II</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1- Kiến thức: Giúp HS:</b>


- Các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định.
- Các hành động nói.


- Cách thực hiện hành động nói quá bằng các kiểu câu khác nhau.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Sử dụng các kiểu câu phù hợp với hành động nói để thực hiện những mục đích giao tiếp khác nhau.
- Lựa chọn trật tự từ phù hợp để tạo câu có sắc thái khác nhau trong g/tiếp và làm văn.


B.Chuẩn bị của GV và HS


1.Giáo viên: Soạn bài, có thể xây dựng thêm một số ngữ liệu khác, bảng phụ, phiếu trắc nghiệm.
2.Học sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bài cũ: Các bài thơ " Tức cảnh</b>…, ngắm trăng, đi đờng" của Bác xét về hình thức nghệ thuật có thể
sắp xếp vào Thơ mới đợc khơng ? Vì sao ? Nêu nội dung nghệ thuật chính của bài thơ " Nhớ rừng và
Ơng đồ"?.


3. Dạy bài mới:




Hoạt động của GV- Hs Nội dung cần đạt


<b>HĐ1: ôn tập các kiểu câu đã học </b>
- Đoạn văn trích gồm mấy câu?


- Xác định kiểu câu của mỗi câu trong đoạn văn?


* GV gỵi dÉn HS làm bài tập II.2 SGK: chuyển câu
(2) thành câu nghi vÊn:


* GV hớng dẫn HS đặt câu theo yêu cầu của mục
I.3 SGK:


- Hãy đặt câu cảm thán chứa một trong những từ
nh vui, buồn, hay, đẹp?


* GV yêu cầu HS tìm hiểu đoạn văn ở mục I.4
SGK và trả lời các câu hỏi:


- Trong nhng cõu trên, câu nào là câu trần thuật,
câu nào là câu cầu khiến, câu nào là câu nghi vấn?
- Câu nào trong số những câu nghi vấn trên đợc
dùng để hỏi (điều băn khoăn cần đợc giải đáp)?


- Câu nào trong số những câu nghi vấn trên không
đợc dùng để hỏi? Nó đợc dùng để làm gì?


I. Các kiểu câu ó hc
- on vn gm 3 cõu



(1) Vợ tôi không ¸c, nhng thÞ khỉ qu¸ råi.


<i>(2) C¸i b¶n tÝnh tèt cđa ngêi ta bÞ những nổi lo</i>
<i>lắng, buồn đau ích kỉ che lÊp mÊt.</i>


<i>(3) T«i biÕt vậy, nên tôi chØ buån chø kh«ng nì</i>
<i>giËn.</i>


HS tr¶ lêi


Câu (1): Trần thuật ghép, vế trớc có dạng câu phủ
định.


Câu (2): Trần thuật đơn


Câu (3): Trần thuật ghép, vế sau có dạng phủ định
HS làm


VD: Liệu cái bản tính tốt của ngời ta có bị những
nỗi lo lắng, buồn đau ích kỉ che lấp mất không?
- Những nỗi lo lắng, buồn đau ích kỉ có thể che lấp
mất cái bản tính tốt của ngời ta kh«ng?


- Cái bản tính tốt của ngời ta có thể bị những gì che
lấp mất? ( Bị động )


- Những gì có thể che lấp mất cái bản tính tốt của
ngời ta? ( Hỏi theo kiểu câu chủ động)



- HS đặt câu.


+ HS trao đổi thảo luận và trả li
a. Cỏc cõu trn thut:


- Tôi bật cời bảo lÃo:


- Cụ còn khoả lắm, cha chết đâu mà sợ!
- KHông ông giáo ạ!


b. Các câu nghi vấn:
<i>- Sao cụ lo xa qu¸ thÕ?</i>


<i>- Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại ?</i>


<i>- Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ?</i>
c. Câu cầu khiến:


<i>- Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay!</i>
+ Câu nghi vấn dùng để hỏi:


- Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu?
* Đây là một câu hỏi chân thực vì: lão Hạc ln băn
khoăn rằng nếu hết tiền thì lấy gì để làm đám ma?
+ Những câu nghi vấn không dùng để hỏi:


<i>- Sao cơ lo xa qu¸ thÕ?</i>


* Đây là câu đợc dùng để bộc lộ cảm xúc của ông
giáo.



- Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

* GV yêu cầu HS xác định hành động nói của các
câu ở mục II.1 SGK


<i>HĐ 2 : II. Hành động nói</i>


1. H y xác định hành động nói của các câu đ cho theo bảng sau đây ? <b>ã</b> <b>ã</b>


Thứ tự Câu đã cho Hành động núi


1 Tôi bật cời bảo lÃo Trình bày, kĨ


2 Sao cơ lo xa qu¸ thÕ ? Béc lé c¶m xóc


3 Cụ cịn khoẻ lắm, cha chết đâu mà sợ ! Nhận định


4 Cụ cứ để tiền ấy mà an, lúc chết hãy hay ! Khuyên bảo, đề nghị


5 Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ? Giải thích


6 Không, ông giáo ạ ! Phủ định, bác bỏ


7 ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ? Hi


2. Xếp các kiểu câu ở bài tập 1 vào bảng tổng kết sau:


Th t Kiu cõu Hành động nói đợc thực hiện Cách dùng



1 TrÇn thuËt KÓ Trùc tiÕp


2 Nghi vÊn Béc lé cảm xúc Gián tiếp


3 Trn thut Nhn định Trực tiếp


4 Cầu khiến Khuyên bảo đề nghị Trực tiếp


5 Nghi vÊn Gi¶i thÝch Gi¸n tiÕp


6 Trần thuật Phủ định, bác bỏ Trực tiếp


7 Nghi vÊn Hái Trùc tiếp


3. HÃy viết theo yêu cầu.


a. Em hứa là sÏ thùc hiƯn tèt lt lƯ giao th«ng.


b. Em phấn đấu đạt điểm cao trong kỳ thi chất lợng sắp tới.


Cả hai câu đều là câu trần thuật dùng trực tiếp: a hành động hứa hẹn ; b: hành động trình bày.
<i><b>HĐ 3</b><b> : </b><b> III</b><b> . Lựa chọn trật tự t trong cõu</b></i>


1. Giải thích lý do sắp xếp trật tự của các bộ
phận in đậm trong đoạn văn ?


2. Tác dụng của các từ ngữ in đậm trong câu a,
b ?


3. Câu nào mang tính nhạc h¬n ?



-Theo tình t diễn biến của tâm trạng: Kinh ngạc,
mừng rỡ ; từ tâm trạng - hành động.


a. T¹o sù liên kết giữa câu trớc với câu sau.
b. Nhấn mạnh thông tin chính của câu.


a. Đặt " Man mác" lên đầu gợi cảm xúc mạnh mẽ
hơn; thanh bằng " Quê" cuối câu gợi ngân vang của
âm thanh cảm xúc hơn là thanh trắc ' mác".


- Câu b không có tác dụng nh thế .
<b> 4.H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Ôn tập lại thật kĩ các nội dung võa «n tËp.


- Tìm một đoạn văn trong văn bản đã học từ 7 - 8 câu, xác định kiểu câu hành động nói, cách dùng
và phân tích tác dụng thay đổi trật tự từ dùng trong 1, 2 câu.


- Đọc trớc Văn bản tờng trình , trả lời các câu hỏi đã cho
<i>================</i>


Ngày soạn: 25/4/2011 Ngày dạy: 26/ 4/2011
<b>Tiết 127 Văn bản têng tr×nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>1- KiÕn thøc:</b>


<b>- HƯ thèng kiÕn thức về văn bản hành chính.</b>


- Mc ớch, yờu cu và quy cách của một văn bản tờng trình.


<b>2- Kĩ nng.</b>


- Nhận diện và phân biệt văn bản tờng trình với các văn bản hành chính khác.
- Tái hiện lại một sự việc trong văn bản tờng trình.


<b>B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: - Bảng phụ, soạn bài, một số văn bản mẫu khác.
2. Học sinh: Xem tríc bµi häc,...


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bài cũ: - Trình bày bài làm về nhà : Đọc một đoạn văn 5 - 6 câu cho biết đó là những loại câu</b>
gì ? Hành động nói và cách dùng nh thế nào ?


<b> - Kiểm tra việc soạn bài chủ HS</b>
<b>3. Dạy bài míi: </b>


Hoạt động của Gv -Hs Nội dung cần đạt
<i>HĐ 1: Giới thiệu bài: Đi từ yờu cu thc t cuc</i>


sống cần viết văn bản tờng tr×nh.


<b>HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của văn bản t ờng trình</b>
- Đọc các văn bản trong SGK


- Đó là những văn bản thuộc kiểu loại văn bản gì ?
- Mục đích của từng loại văn bản đó là gỡ ?



- Ai là ng viết tờng trình và viết cho ai ?
- Vậy thế nào là văn bản tờng trình ?
<b>HĐ3: Hd cách làm văn bản t ờng trình</b>
Đọc các tình huống trong SGK


- Những tình huống nào cần phải viết tờng trình ?


- Vậy khi nào thì cần viết văn bản têng tr×nh ?
- Qua thÝ dơ viÕt văn bản tờng trình cần theo thể
thức nào ?


- Nội dung tờng trình gồm những gì ?


- Thỏi độ của ngời viết tờng trình phải nh thế nào ?
- Phần khai thác cần theo thể thức nào?


- Hãy đọc lại ghi nhớ ?
<b>HĐ4: Luyện tập</b>


- Em hãy tạo lập một văn bản tờng trình đúng quy
cỏch.


<b>I.Đặc điểm của văn bản t ờng trình</b>
- Điều hành ( hành chính công cụ)


- Tờng trình lại những sự việc xẩy ra gây hậu quả
cần phải xem xét ?


- Ngêi thùc hiƯn hc chøng kiÕn sự vịêc, ngời
nhận là ngời cã tr¸ch nhiƯm giải quyết vụ việc


( cá nhân, c¬ quan cã thÈm qun).


- Häc sinh ghi nhí ( ý 1, 7)
<b>II. Cách làm văn bản t ờng trình</b>


<i>1. Tình huống cần phải viết bản tờng trình.</i>


<i>- a, b, vì để ngời có trách nhiệm hiểu rõ thực chất</i>
vấn đề có kết luận và hình thức kỷ luật thoả đáng.
c, d khơng cần vì là chuyện nhỏ, không đáng kể .
- Học sinh nêu lại mục ớch.


<i>2. Cách làm văn bản tờng trình: </i>
<i>a. Mở đầu: - Quốc hiệu từ ngữ </i>
- Địa chỉ, thời gian
- Tên văn bản


- Ngời, cơ quan nhận tờng trình.


<i>b. Nội dung: Thời gian, địa điểm, diễn biến sự</i>
việc, , vì đâu, hậu quả, ai chịu trách nhiệm.
- Trung thực, khách quan.


<i>c. Kết thúc: Lời đề nghị, cam đoan, chữ ký ghi rõ</i>
họ tên ngời tờng trình.


- Hs lµm bµi- Gv theo dâi , híng dÉnp


<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc thc ghi nhí


- Làm bài tập luyện tập tiếp theo: Chú ý ôn tập kỹ lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3. Chú ý bài tờng
trình đơn giản.




Ngày soạn: 27/ 4/2011 Ngày dạy: 28/ 4/2011
<b>TiÕt 128 Luyện tập làm văn tờng trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>1- Kiến thøc:- Gióp HS:</b>


- Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính.
- Mục đích, yêu cầu cấu tạo của văn bản tờng trình.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Nhận biết rõ hơn tình huống cần viết văn bản tờng trình.
- Quan sát và nắm đợc trình tự sự việc để tờng trình.


- Nâng cao một bớc kĩ năng tạo lập văn bản tờng trình và viết đợc một văn bản tờng trình đúng quy
cỏch.


<b>B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giáo viên: - Bảng phụ, soạn bài, một số văn bản mẫu khác.
2. Học sinh: Xem trớc bài học,...


<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>



<b> 2. Bµi cị: Lång vµo trong bµi míi</b>

3. Bµi míi



Hoạt động của Gv- Hs Nội dung cn t


<i>HĐ 1: Giới thiệu bài</i>
<b>HĐ2: Ôn tập lí thuyÕt</b>


- Thế nào là văn bản tờng trình ? Mc ớch ca
vn bn tng trỡnh ?


- Văn bản tờng trình và văn bản cáo có gì khác và
giống nhau ?


- Ngời viết hai loại văn bản này nh thế nào ?
Ng-ời nhận ?


- Bố cục nh thế nào?


- Những mục nào không thể thiếu trong hai văn
bản này ?


- Nội dung tờng trình cần phải nh thế nào ?
<b>HĐ 3: Hd hs lµm lun tËp</b>


<i>GV cho HS lµm bµi tËp 1</i>


<i>GV cho HS lµm bµi tËp 2</i>


<i>GV cho HS lµm bµi tËp 3</i>



<b>I. Lý thut</b>


- Văn bản tờng trình; Trình bày thiệt hại hay mức độ
trách nhiệm của ngời viết trong các sự việc xẩy ra
gây hậu quả cần phải xem xét.


- Văn bản báo cáo: Mục đích là cơng việc, công tác
trong một thời gian nhất định, kết quả, bài học sơ
kết, tổng kết trớc cấp trên, nhân dân.


- Ngời tham gia, chứng kiến hoặc ngời phụ trách đối
với báo cáo là tập thể hoặc cá nhân.


- Ngời nhận: Cấp trên ( thầy cô giáo) cơ quan nhà
n-ớc.


- Theo mẫu ( Tính khuôn mẫu)


- Quc hiệu,tên văn bản, thời gian và địa điểm viết,
ngời cơ quan tổ chức nhận, địa chỉ nội dung, ngời
viết ký tên.


- Nội dung tờng trình cần trình bày cụ thể, khách
quan chính xác diễn biến và kết quả sự việc, mức độ
trách nhiệm, ngời chịu trách nhiệm.


<b>II. Lun tËp</b>
<i>Bµi tËp 1: </i>



- Cả a, b, c không cần viết tờng trình sai: Cha phân
bịêt đợc mục đích của văn bản tờng trình với văn
bản báo cáo, thơng báo, cha nắm vững tình huống
cần viết tờng trình.


<i>Bµi tËp 2 : </i>


Ví dụ: Tờng trình với cơ giáo chủ nhiệm về nghỉ
học đột xuất hơm qua .


- Víi viƯc ®i học chậm giờ .
<i>Bài tập 3: </i>


- Từ 1 tình huống cụ thể, hÃy viết một đoạn văn bản
tờng trình.


Viết xong giáo viên hỏi một số em trình bày nhËn
xÐt, bỉ sung.


<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Tập đa ra một tình huống và viết văn bản tờng trình.
- Ôn lại kiến thức về Tiếng Việt để tiết sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i> Ngày soạn: 27/ 4/2011 Ngày dạy: 28/ 4/2011</i>
<b>Tiết 129 Trả bài kiểm tra văn</b>


<b>A. Mc tiờu cn đạt</b>
<b>1- Kiến thức: Giúp HS:</b>



- Củng cố một lần nữa về các văn bản đã học, củng cố tri thức về các kiểu câu, các kiểu hành động
nói và lựa chọn trật tự từ trong câu.


<b>2- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tự nhận xét và chữa bài làm của bản thân theo sự hớng dẫn của</b>
giáo viên.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. Giỏo viờn: Chm bi kĩ, chữa lỗi cụ thể ở mỗi bài.
2. Học sinh: Xem lại đề bài và xác định lại đáp án
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bµi cị: Lång vµo trong bµi míi</b>
<b> 3. Bµi míi </b>


<i><b>HĐ 1: GV chữa bài cho HS </b></i>
<b>Đề chẵn: Đáp án biĨu ®iĨm</b>


<b>Câu 1: (1,5 đ). Có 3 ý, trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5đ.</b>
a. Trần Quốc Tuấn.


b. Tríc cuéc kháng chiến chống Mông - Nguyên lần thứ 2 (1285).
c. HÞch.


Câu 2: (3đ) + Chép đúng, không sai chính tả bài thơ '' Ngắm trăng'' (2đ).


+ Chỉ ra đợc câu thơ u thích và nói rõ lí do và phân tích c cỏi hay ca cõu th
(1,5).



<b>Câu 3: (5đ) </b>


<b> + Yêu cầu vỊ h×nh thøc:</b>


- Viết thành bài văn hoặc đoạn văn ngắn hoàn chỉnh về ý.
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, không mắc lỗi dùng từ, chỉnh tả.
- Văn phong rõ ràng, giàu hình ảnh.


<b> + Yêu câu về nội dung:</b>


Cái hay của 2 câu thơ là sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá, thể hiện ë côm tõ:


''giấy đỏ buồn'', ''nghiên sầu''. Giấy mực, bút nghiên để dạy học, viết câu đối nay bị lãng quên, nằm im
lặng lẽ... Mợn hình ảnh này để diễn tả tình cảnh ơng đồ thời tàn...


Câu thơ là tiếng khóc âm thầm của nhà thơ dành cho ơng đồ...


- Ngồi những ý trên HS có thể đa ra những ý khác để phân tích nhng phải đảm bảo tính hợp lí.
*


<b> L u ý : </b>


Bài viết phải đạt cả 2 yêu cầu trên mới đạt điểm tối đa.


GV có thể tuỳ vào đối tợng HS mà chấm cho phù hợp, cần khuyến khích sự sáng tạo của HS.
<b> Đề lẽ: Đáp án biểu điểm</b>


<b>Câu 1: (1,5đ). Có 3 ý, trả lời đúng mỗi ý đợc 0,5đ.</b>
a. Nguyễn Trãi.



b. Sau chiÕn th¾ng chèng qu©n Minh (1428).
c. C¸o


<b>Câu 2: (3,5đ) + Chép đúng, khơng sai chính tả bài thơ '' Tức cảnh Pác Bó'' (2đ).</b>
+ Chỉ ra đợc câu thơ yêu thích và nói rõ lí do (1,5đ).


<b>Câu 3: (5đ) + Yêu cầu về hình thức: Giống đề chẵn</b>
<b> + Yêu câu về nội dung:</b>


<b> C¸i hay của hai câu thơ là sử dụng bút pháp tả cảnh ngụ tình.</b>


Cnh ngày tết tác giả khơng nói đến hoa đào nhng nói đến “lá vàng” và “ma bụi”.
Hình ảnh “lá vàng” và động từ “rơi” biểu tợng của sự tàn tạ, buồn bã....
Hình ảnh “ma bụi” và động từ “bay” gợi lên khơng gian mịt mù, ảm đạm..


- Ngồi những ý trên HS có thể đa ra những ý khác để phân tích nhng phải đảm bảo tính hợp lí.
<i><b>HĐ 2: Chữa lỗi cho học sinh</b></i>


Học sinh đọc lại bài, phát hiện lỗi, giáo viên hớng dẫn cha một số lỗi cơ bản.
- Cách mở bài.


- Cách phân tích.
- Lỗi dùng từ, đặt câu
- Học sinh chữa vào vở.
<b>4. H ớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Ôn tập các loại câu, hành động nói để kiểm tra 1 tiết.


<i> Ngày soạn: 28/4/2011 Ngày dạy: 29/4/2011</i>


<b>Tiết 131: KiĨm tra tiÕng viƯt</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm vững kiến thức về các kiểu câu, hành động nói và hội thoại.
<b> 2- Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện kỹ năng xác định các kiểu câu, xác định hành động nói.
- Rèn luyện ý thức tự giác và sáng tạo trong làm bài, viết đoạn văn.


- TÝch hỵp với phần Văn : Trả bài kiểm tra; Phần Tập làm văn : Trả bài Viết TLV số 7.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1.Giỏo viờn: Ra , phụ tụ đề, tổ chức thi, xây dựng đáp ná và biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn bài kĩ ở nhà.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b> 2. Bµi cị: Lång vµo trong bµi míi</b>
<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Câu 1: (3đ)</b>


a) Hóy nờu đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn?


b) Xác định câu nghi vấn trong các đoạn trích sau và cho biết các câu nghi vấn đó đợc dùng với mục


đích gì?


+ Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ¬i?
<i> (Ngun Duy)</i>


+ Đồ ngốc ! Sao lại không bắt con cá đền cái gì? Địi một cái máng cho lợn ăn khơng đợc à?
<i>( Ơng lão đánh cá và con cá vàng)</i>


<b>C©u 2: (2®)</b>


Tục ngữ phương Tây có câu: '' Im lặng là vàng''. Nhưng nhà thơ Tố Hữu lại viết:
Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối.


<i> Và dại khờ là những lũ người câm.</i>
<i> Trên đường đi như những bóng âm thầm.</i>
<i> Nhận đau khổ mà gửi vào im lặng. </i>


Theo em, mỗi nhận xét trên đúng trong những trường hợp nào?
<b>C©u 3: (5®)</b>


Vận dụng các kiểu câu đã học, hãy viết đoạn văn triển khai luận điểm sau: <i>Đọc sách giúp</i>
<i>chúng ta mở mang trớ tu.</i>


Đáp ¸n biĨu ®iĨm


<b> Câu 1 ( 3 đ) a. Nêu đúng đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán đợc (1đ)</b>
b. Xác định đúng câu cảm thán(1đ)


Nêu đợc tác dụng trong mỗi câu trong đoạn trích đợc (1 đ).



+ Câu cảm thán : Than ôi! => Bộc lộ cảm xúc nuối tiếc về một thời đã qua.


+ Câu cảm thán: Than ôi! Lo thay! Nguy thay! => Nỗi lo sợ của nhân dân tr ớc nguy cơ đê sắp
vỡ.


<b>Câu 2. ( 2 điểm)</b>


Cả hai nhận xét đều đúng, mỗi nhận xét đúng với mỗi hoàn cảnh khác nhau. ( 0,5 điểm)


- “Im lặng là vàng” là im lặng để giũ bí mật nào đó thật cần thiết, im lặng thể hiện sự tôn trọng
đối với người khác, im lặng để đảm bảo sự tế nhị trong giao tiếp. ( 1 điểm)


Nếu im lặng trước những bất công, sai trái , bạo ngược . .. thì đó là im lặng của sự hèn nhát. ( 0,5
im)


<b>Câu 3: ( 5đ)</b>


<b> + Yêu cầu về hinh thức:</b>


- HS biết vận dụng các kiểu câu đã học để viết một đoạn văn triển khai nội dung luận điểm
theo quy nạp, diễn dịch hoặc song hành.


- Lập luận chặt chẽ, chứng cứ xác thực và thuyết phục ngời nghe.
- Diễn đạt trong sáng không mắc lỗi dùng từ, chính tả,....


+ Yêu cầu về nội dung:


Luận điểm phải làm sáng tỏ các vấn đề sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Đọc sách có tác dụng làm phong phú đầu óc con ngời...
* Lu ý: GV chỉ cho điểm tối đa khi đạt các yêu cầu trên.


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Xây dựng hệ thống luận điểm cho bài số 7.
- Soạn bài cho tiÕt sau.



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn : 3/ 5/2011 Ngày dạy: 5/ 5/2011</b></i>
<b>TiÕt 131 Tr¶ bài tập làm văn số 7</b>


<b>A. Mc tiờu cn t</b>


<b>1- Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức kỹ năng đã học về phép lập luận chứng minh và giải thích, </b>
về cách sử dụng từ ngữ đặt câu…đặc biệt về cách đa các yếu tố biểu cảm, tự sự v miờu t vo vn
ngh lun.


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Giúp hs biết tự nhận xét bài làm của mình, nhận biết các lỗi từ đó sữa chửa các lỗi ở bài làm nếu có
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS</b>


1. Giáo viên: Chấm chữa bài kĩ, nắm rõ u khuyết điểm từng bài
2. Học sinh:


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>



<b>2. Bµi cị: Trong văn nghị luận, yếu tố tự sự miêu tả, biểu cảm có tác dụng gì ? </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của Gv- hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>H§ 1: </b>
<i> </i>


<b>§Ị ra: Suy nghĩ của em về tình bạn</b>
- Đề thuộc thể loại văn gì ?


- Nội dung cần nghị luận là gì ? Có mấy luận
điểm ?


- Để cho bài văn thêm sức thuyết phục ta cần
kết hợp với những yếu tố nào ?


<b>I. Xỏc nh mc ớch yờu cầu của đề </b>
1. Tìm hiểu đề


- KiĨu bµi: nghị luận giải thích và chứng minh
- Giải thích tình bạn là gì và đa ra quan niệm về
tình bản của bản thân


- Tự sự, biểu cảm, miêu tả
2. LËp dµn ý


+ Mở bài: Lập luận đa ra vấn đề tình bạn là
cần thiết đối với mỗi con ngời.



+ Thân bài:


- Giải thích thế nào là tình bạn trong sáng,
lành mạnh?


- Những biểu biện của tình bạn trong sáng,
lành mạnh và không lành mạnh?


- ý nghĩa của tình bạn trong sáng, lành
mạnh.


+ Kết bài: Khẳng định vài trị của tình bạn
trong sáng lành mạnh.


<i><b>H§ 2: II Kiểm tra kết qủa tự chữa bài làm của học sinh</b></i>
- Giáo viên kiểm tra việc chữa bài của học sinh nhận xét.


- Tuyên dơng những em có ý thức chữa bài tốt, nhắc nhở những em cha có ý thức chữa bài.
<i><b>HĐ 3: III. Đánh giá bài làm của học sinh</b></i>


<b>1. Ưu điểm: </b>


- Đa số đã biết xác định đúng thể loại của đề, tìm đợc luận điểm đúng.


- Nhiều em biết sử dụng dẫn chứng chính xác, đầy đủ toàn diện ở trong bài để chứng minh.
- Biết trình bày luận điểm rõ ràng mạch lạc, diễn đạt trơi chảy, viết câu và ít sai ngữ pháp, chữ
viết rõ ràng.


- Một số em đã biết sử dụng yếu tố biểu cảm, miêu tả, tự sự vào văn nghị luận để bài văn thêm


cụ thể sinh động, tăng sức thuyết phục.


<b>2. Tån t¹i: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Một số diễn đạt yếu, văn viết thiếu mạch lạc, thiếu dẫn chứng hoặc trình bày lộn xộn.
- Một số em dùng từ cha chính xác, diễn đạt tối nghĩa


-Mét sè cha biÕt më bµi


- Rất nhiều em cha biết đa yếu tố tự sự miêu tả biểu cảm vào văn nghị luận, vì thế bài lm khụ
khan, thiu c th, sinh ng.


<i><b>HĐ 4:</b><b> IV.Chữa một số lỗi tiêu biểu về việc đ</b><b> a các yếu tố tự sự và m/tả, biểu cảm</b></i>
GV cho HS nhËn xÐt chÐo nhau vµ tù tìm lỗi và GV chữa cho HS


<b>4.H ớng dẫn về nhà</b>


- Tiếp tục chữa lỗi trong bài làm


- Viết thêm một đoạn hoặc 2 đoạn văn có yếu tố tự sự, biểu cảm, miêu tả.
- Ôn tập văn nghị luận theo câu hỏi trong SGK .




Ng y soan: 3/5/2011 Ng y day: 5/5/2011à à
<b>TiÕt 132 Tổng kết phần văn ( tiếp theo )</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức:</b>



- Hệ thống các văn bản nghị luận đã học, nội dung cơ bản, đăc trng thể loại, giá trị t tởng và nghệ thuật
của từng văn bản.


- Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc- hiểu văn bản nh chiếu , cáo, hịch, tấu...
- Sơ giản lí luận văn học về thể loại nghị luận trung đại và hiện i.


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Khỏi quỏt, h thng húa, so sỏnh, đối chiếu và nhận xét về tác phẩm nghị luận trung đại và nghị luận
hiện đại.


- Nhận diện và phân tích đợc luận điểm, luận cứ trong các văn bản đã học.
- Học tập cáchn trình bày, lập luận có lớ,cú tỡnh.


<b> B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


1.Giáo viên: Các bảng hệ thống, bảng phụ , phiếu trắc nghiệm.
2. Học sinh: Soạn bài kĩ theo hớng dẫn sách gi¸o khoa.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bµi cị: Trong văn nghị luận, yếu tố tự sự miêu tả, biểu cảm có tác dụng gì ? </b>
<b>3. Bài míi </b>


- Giáo viên hệ thống lại những văn bản đã học trong chơng trình lớp 8- Tiết trớc chúng ta đã học ôn
tập những văn bản thơ trữ tình (giai đoạn 3 thập kỉ đầu thế kỉ XX ; thơ mới giai đoạn 1932-1945; Thơ
<i>Cách mạng 1939-1945)</i>


- Hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại những tác phẩm nghị luận ( Nghị luận thời trung đại, ngh


<i>lun thi hin i ) </i>


Tổng kết phần văn về cụm bài văn bản NL và văn học nớc ngoài.
<i><b>HĐ 1:</b><b> </b><b> I.. B¶ng hƯ thèng</b></i>


- Vì học sinh đã lập hệ thống theo bảng theo hớng dẫn ở nhà của SGK Ngữ văn 8 tập 2 nên
phần này giáo viên hớng dẫn học sinh lên bảng ghép các phần mà giáo viên chuẩn bị( Theo từng
nhóm ) dới hình thức trị chơi,sau ú i chiu vi phn bi son nh.


<b>Tên</b>


<b>vb</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Giá trị nội dung</b> <b>Giá trị nghệ tht</b> <b>Ghi chó</b>


<i><b>Chiếu</b></i>
<i><b>dời</b></i>
<i><b></b></i>
đơ-1010)


<i><b>LÝ</b></i>
<i><b>C«ng</b></i>
<i><b>n </b></i>

(974-1029)


<i><b>Chiếu</b></i>
(Nl.
trung
đại)


Phản ánh khát vọng của nhân


dân về một đất nớc độc
lập,thống nhất đồng thời phản
ánh ý chí tự cờng của dân tộc
Đại Việt đang trên đà lớn mạnh.


KÕt cÊu chỈt chÏ, lËp
luËn giµu søc thut
phơc, hµi hoµ tình
lí:trên vâng mệnh trêi
díi theo ý d©n.


Vua dùng để
ban bố mệnh


lƯnh cho


quan,d©n tuân
hành


<i><b>Hịch</b></i>
<i><b>tớng sĩ</b></i>
(Dụ
ch tì
t-ớng
hịch

văn-1285)


<i><b>Hng</b></i>
<i><b>Đạo</b></i>


<i><b>Vơng</b></i>
<i><b>Trần</b></i>
<i><b>Quốc</b></i>
<i><b>Tuấn</b></i>

(1231-1300)


<i><b>Hch</b></i>

(NL-trung
i)


Tinh thn yờu nc nng nn của
dân tộc ta trong cuộc kháng
chiến chống qn
Ngun-Mơng(thế kỉ XIII), thể hiện lịng
căm thù giặc ý chí quyết tâm
chiến đấu và chiến thắng.Trên
cơ sở đó tác giả phê phán khuyết
điểm các tì tớng, khuyên họ
phải ra sức học tập binh th yếu


áng văn chính luận xuất
sắc,lập luận chặt chẽ, lí
lẽ hùng hồn, đanh thép,
nhiệt huyết chứa
chan,tình cảm thắm
thiết,rung động lòng
ng-ời, lời hịch trở thành
mệnh lệnh của lơng


tâm..


Quan hƯ thÇn


chđ võa


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

lợc rèn luyện qn chuẩn bị Sát
Thát.
<i><b>Nớc</b></i>
<i><b>Đại</b></i>
<i><b>Việt</b></i>
<i><b>ta(Tríc</b></i>
h Bình
Ngơ
đại

cáo-1428)
<i><b>ức</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Trai-Nguyễ</b></i>
<i><b>n Trãi</b></i>

(1380-1442)
<i><b>Cáo</b></i>

(NL-Trung
đại)


ý thức dân tộc và chủ quyền đã
phát triển tới trình độ cao, ý


nghĩa nh một bản tuyên ngôn
độc lâp: Nớc ta là đất nớc có
nền văn hiến lâu đời, có lãnh thổ
riêng, phong tục tập quán, chủ
quyền, có truyền thống lịch sử.
Kẻ xâm phạm nhân nghĩa sẽ bị
thất bại.


L/l chặt chẽ, chứng cứ
hùng hồn, xác thực, ý tứ
rõ ràng, sáng sủa và
hàm súc,kết tinh cao độ
tinh thần và ý thức dân
tộc trong thời kì l/sử
dân tộc thật sự lớn
mạnh;đặt tiền đề lí luận
cho tồn bài; xứng đáng
là áng Thiên cổ hùng
văn


Nguyễn Trãi
thay lời vua Lê
Thái Tổ (Lê
Lợi) viết để
công bố cho
toần dân biết
sự kiện lịch sử
trọng đại này.


<i><b>Bàn</b></i>


<i><b>luận</b></i>
<i><b>về</b></i>
<i><b>phép</b></i>
<i><b>học</b></i>
(Luận
học
pháp
1791)
<i><b>La</b></i>
<i><b>Sơn</b></i>
<i><b>Phu</b></i>
<i><b>Tử</b></i>
<i><b>Ng/</b></i>
<i><b>Thiếp</b></i>

(1723-1804)
<i><b>Tấu</b></i>

(NL-Trung
đại)


-Quan niệm tiến bộ của tác giả
về mục đích và tác dụng của
việc học tập: học là để làm ngời
có đạo đức, có tri thức góp phần
làm hng thịnh đất nớc. muốn
học tốt phải có phơng pháp, phải
theo điều học mà làm (Hành)


Lập luận chặt chẽ, luận


cứ rõ ràng: sau khi phê
phán những biểu hiện
lệch lạc sai trái tro g
việc học, khẳng định
quan điểm và phơng
pháp học tập đúng đắn.


TÊu


(bản tấu, khải,
sớ): Văn bản
của quan tớng,
dân viết đệ
trình lên vua
chúa.


<i><b>Thuế</b></i>
<i><b>máu</b></i>
(Bản
án chế
độ t/d

Pháp-1925)


<i><b>Ng. ái</b></i>
<i><b>Quốc</b></i>

(1890-1969)
<i><b>Phóng</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>sự-chính</b></i>
<i><b>luận(NL</b></i>
-hiện
đại, chữ
Pháp)


Bộ mặt giả nhân giả nghĩa, thủ
đoạn tàn bạo của chính quyền
thực dân Pháp trong việc sử
dụng ngời dân nghèo khổ làm
bia đỡ đạn trong các cuộc chiến
tranh phi nghĩa tàn khốc
(1914-1918)


T liệu phong phú, xác
thực, tính chiến đấu rất
cao, nghệ thuật trào
phúng sắc sảo và hiện
đại: Mâu thuẩn trào
phúng, ngôn ngữ, giọng
điệu giễu nhại.


Lần đầu tiên
trên thế giới
chế độ thuộc
địa bị kết án
một cách hệ
thống cụ thể
và chính xác
<i><b>Đi b</b></i>



<i><b>ngao</b></i>
<i><b>du</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>J.Ru-xô(171</b></i>

2-1778)
<i><b>Nghị</b></i>
<i><b>luận </b></i>
<i><b>n-ớc</b></i>
<i><b>ngoài(C</b></i>
hữ Pháp)


Đi bộ ngao du Ých lợi nhiều
mặt.Tác giả là một con ngời
giản dÞ, rÊt quý träng tù do và
rất yêu thiên nhiên.


Lớ l và dẫn chứng rút
từ ngay kinh nghiệm và
cuộc sống của nhân vật,
từ thực tiễn sinh
động,thay đổi các đại t
nhõn xng.


Nghị luận


trong các tiểu
thuyết, thấy
đ-ợc bóng dáng


tinh thần của
tác giả.


<i><b>Ông</b></i>
<i><b>Giuốc</b></i>
<i><b>-đanh</b></i>
<i><b>mặc lẽ</b></i>
<i><b>phục</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>Mô-li-e</b></i>

(1622-1673)


<i><b>Kịch( </b></i> <i>h</i>


<i>i kch)</i> Phê phán tính cách lố lăng củacủa một tay trởng giả muốn học
đòi học làm sang, gây nên tiếng
cời sảng khoái cho khán giả.


Xây dựng vở kịch theo
lớp và những tình tiết
câu chuyện hết sức sinh
động, khắc ho tớnh
cỏch nhõn vt ti tỡnh.


Kịch xây dựng
theo hồi, lớp.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.



<i><b>HĐ 2: II. Kh¸i niƯm vỊ văn nghị luận và các thể loại</b></i>
- Thế nào là văn Nghị luận?


- Hs trình bày- nhận xét


+ Là kiểu văn bản nêu những luận điểm rồi bằng những luận cứ, luận chứng làm sáng tỏ luận điểm
ấy một cách thuyết phục. Cốt lõi của nghị luận là ý kiến - luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng, lập luận.
- Hãy nối tên thể loại ở cột (A) với đặc điểm chức năng ở cột (B)?


ThĨ lo¹i (A) Đặc điểm chức năng (B)


Cáo Dùng để ban bố mệnh lệnh của vua


Tấu Dùng để cổ động, thuyết phục hoặc kêu gọi đấu tranh chống thù trong
giặc ngoài.


Hịch Dùng để trình bày một chủ trơng hay cơng bố kết quả một sự nghiệp để
mọi ngời cùng biết.


Chiếu Dùng để tâu trình một sự việc, ý kiến , đề nghị của thần dân gửi lên vua
chúa.


<i><b>HĐ 3: III.So sánh giữa văn bản nghị luận trung đại và trung đại- </b></i>
- Em hãy nhắc lại những văn bản nghị luận hiện đại Việt Nam đã học ở lớp 7?
+ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta ( Hồ chí Minh)


+ Đức tính giản dị của Bác Hồ ( Phạm văn Đồng)
+ Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.(Đặng Thai Mai)
+ ý nghĩa văn chơng(Hoài Thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

(Học sinh các tổ nhóm trình bày so sánh so sánh, giáo viên nhận


xột)-- Phn kt quả, giáo viên treo bảng phụ và khẳng định đây chính là phân biệt và so sánh giữa nghị
luận trung đại và nghị luận hiện đại.


<b>4.H ớng dẫn về nhà - Tiếp tục soạn bài ôn tập và chú ý so sánh về nội dung và hình thức của các văn</b>
bản nghị luận trung đại.


==========================
<i>Ngày soạn: 5/5/2011 Ngµy day: 6/5/2011</i>
<b>TiÕt 133 Tổng kết phần văn ( tiếp theo )</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh củng cố hệ thống hoá kiến thức văn học của cụm văn bản nghị luận đợc học
ở lớp 8 nhằm làm cho các em nắm chắc hơn đặc trng thể loại đồng thời thấy đợc nội dung- nghệ thuật
tiêu biểu của cụm văn bản tác phẩm văn học nghị luận.


- Tích hợp với văn bản nghị luận hiện đại ở lớp 7, phần tập làm văn giải thích, chứng minh,
phần Tiếng Việt.


- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp so sánh, chứng minh ,hệ thống hố, sơ đồ hố trong bài ơn tập.
<b>B.Chuẩn bị ca GV v HS</b>


1.Giáo viên: Các bảng hệ thống, bảng phụ , phiếu trắc nghiệm.
2. Học sinh: Soạn bài kĩ theo híng dÉn s¸ch gi¸o khoa.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. ổ n định t chc:</b>



<b>2. Bài cũ: Trong văn nghị luận, yếu tố tự sự miêu tả, biểu cảm có tác dụng gì ? </b>
<b>3. Bài mới - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b>


<i><b>HĐ 1: IV.Chứng minh 6 văn bản nghị luận dều đ</b></i><b> ợc viết có lí có tình, có chứng cø vµ cã søc</b>
<b>thut phơc cao . </b>


<i><b> a . Lí: ( Giáo viên giải thích )</b></i>


+ Lí là luận điểm, ý kiến xác thực ,vữn chắc ,lập luận chặt chẽ.Đó là cái gốc là x ơng sống của bài
văn nghị luận.


<i><b>b. Tình: </b></i>


+ Là tình cảm, cảm xúc, nhiệt huyết, niềm tin vào lẽ phải, vào vấn đề, luận điểm của mình nêu
ra( bộc lộ qua lời văn, giọng điệu, một số từ ngữ, trong quá trình lập luận, khơng phải là yếu tố chủ chốt
nhng rất quan trọng)


<i><b>c. Chøng cø: </b></i>


+ Là dẫn chứng - sự thật hiển nhiên đểkhẳng định lun im.


=> Ba yếu tố trên không thể thiếu và kết hợp chặt chẽ, nhuần nhuyễn trong bài văn nghị luận, tạo nên
giá trị thuyết phục cao. Thế nhng mỗi văn bản lại thể hiện theo cách riêng của mình.


+ Em hÃy lần lợt cụ thể ở từng văn bản?- học sinh trình bày, giáo viên bổ sung.


<i><b>HĐ 2: V. Gièng nhau và khác nhau cơ bản về nội dung t</b></i><b> t ởng và hình thức thể hiện ở 3</b>
<b>văn bản </b>



<i> Chiu di ụ, Hch tng s, Nớc Đại Việt ta.</i>
* Những điểm chung:


<i>- Néi dung t tëng:</i>


+ ý thức độc lập dân tộc, chủ quyền đất nớc.
+Tinh thần dân tộc sâu sắc, lòng yêu nớc nồng nàn.


<i>- Về hình thức thể loại:</i>
+Văn bản nghị luận trungi.


+ Lí và tình kết hợp ,chứng cứ dồi dào,đầy sức thuyết phục.
* Những điểm riêng:


<i>- Nội dung t tởng:</i>


+ Chiếu dời đơ là ý chí tự cờng của quốc gia Đại Việt đang lớn mạnh thể hiện ở chủ trng di
ụ.


+ Hịch tớng sĩ là tinh thần bất khuất, quyết tâm chiến thắng giặc Mông Nguyên, là hào khí
Đông A sôi sục.


+ Nc i Vit ta l ý thức sâu sắc, đầy tự hào về một nớc Đại Việt độc lập.


<i>- Hình thức thể loại: Chiếu, hịch, cáo đều viết bằng văn xuôi hay văn vần hoặc văn biền ngẩu hoặc </i>
<i><b>HĐ 3: VI. Kiểm tra việc học thuộc lòng của hS</b></i>


GV kiĨm tra viƯc häc thc lßng cđa HS.


Kể những văn bản đợc coi là tuyên ngôn độc lập của Đại Việt?



- Những văn bản đợc coi là Tun ngơn độc lập: Nam quốc sơn hà(Lí Thờng Kiệt- thế kỉ XI), Bình
<i>Ngơ Đại cáo (Nguyễn Trãi – TKXV), Tun ngơn độc lập (Hồ Chí Minh -TK XX)</i>


<b>4.H ớng dẫn về nhà : Ôn lại bài để 2 tit sau kim tra tng hp hc kỡ.</b>
=================================


<i>Ngày soạn: /5/2011 Ngày dạy: /5/2011</i>
<b>TiÕt 134 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp HS:


- Hệ thống hoá các kiến thức và kĩ năng phần Tập làm văn đữ học trong năm.


- Nắm chắc khái niện và biết cách viét văn bản thuyết minhg, biết kết hợp miêu tả, biểu cảm trong tự
sự; kết hợp tẹ sự, miêu tả, biểu cảm trong nghị luận.


B.Chuẩn bị của GV và HS


1.Giáo viên: Các bảng hệ thống, bảng phụ , phiếu trắc nghiệm.
2. Học sinh: Soạn bài kĩ theo hớng dẫn sách giáo khoa.


C. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. ổ n nh t chc:</b>


<b>2. Bài cũ: Trong văn nghị luận, yếu tố tự sự miêu tả, biểu cảm có tác dụng gì ? </b>
<b>3. Bài mới - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b>


<i> H§ 1 I. ¤n lÝ thut</i>



1. Vì sao một văn bản cần có tính thống nhất về chủ đề? Tính thống nhất của văn bản thể hiện ở những
mặt nào?


+ Văn bản cần phải có sự thống nhất chủ đề ví néu khơngcó sự thống nhất chủ đề sẽ bị phan tán, khơng
tập trung đợc vào vấn đè chính hoặc lạc sang vấn đề khác trong khi triển khai văn bản.


+ Tính thống nhất của van bản đợc thể hiện ở các mặt sau:
- Nhân đề và các đề mục trong văn bản.


- Trong mèi quan hÖ giữa các phần trong văn bản.
- Các từ ngữ then chốt trong văn bản.


2. Vì sao cần phải tóm tắt văn bản tự sự? Muốn tóm tắt một văn bản tự sự thì phải làm nh thế nào?
+ Chúng ta cần phải tóm tắt văn bản tự sự vì:


- Để lu giữ và nhớ lại khi cần thiết.


- Để giới thiệu ngắn gọn văn bản đó cho ngời khác biết.
- Để trích dẫn những trờng hợp khi cần thiết.


+ Muốn tóm tắt văn bản tự sự, cần:
- Đọc kĩ để hiểu đúng chủ đề văn bản.
- Xác định nội dung chính cần tóm tắt.
- Sắp xếp nội dung theo một trình tự hợp lí.
- Viết thành bn túm tt.


3. Tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm có tác dụng nh thế nào?


+ Tác dụng của việc viết văn bản tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm là: Giúp cho việc kể chuyện


thêm sinh động và sâu sắc hơn. Thể hiện đợc thái độ, tình cảm của ngời kể.


4. Khi viết(nói) đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm cần chú ý những gì?
+ Cần chó ý: - Ỹu tè tù sù lµ chÝnh.


- Yếu tố miêu tả và biểu cảm là phụ.


5. Vn bn thuyt minh cú những tính chất nh thế nào và có những lợi ích gì? Hãy nêu các văn bản
thuyết minh thờng gặp trong đời sống hàng ngày?


+ Văn bản thuyết minh là kiểu văn bản thông dụng trong đời sống hằng ngày, cung cấp tri thức về đặc
điểm, tính chất, nguyên nhân,.. của các hiện tợng và sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng phơng pháp trình
bày, giới thiuệ, gii thớch.


+ Văn bản thuyết minh cần:


- Đảm bảo tri thức khách quan, xác thực, hữu ích cho con ngời.
- Trình bày chính xác, rõ ràng, chặt chẽ và hấp dẫn.


+ Một số văn bản thuyết minh thờng gặp:
- Giới thiệu một sản phÈm míi.


- Giới thiệu một đặc sản địa phng.


- Giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc một di tích lịch sử.
- Giới thiêụ tiểu sử một danh nhân, một nhà văn.


- Giới thiêụ một tác phẩm .


6. Muốn làm văn bản thuyết minh, trớc tiên cần phải làm gì? Vì sao phải làm nh vậy? Hãy cho biết


những phơng pháp cần dùng để thuyết minh sự vật. Nêu ví dụ về các phơng pháp ấy?


+ Muốn làm một văn bản thuyết minh, chúng ta cần phải:
- Xác định đối tợng cần đựơc thuyết minh.


- Xác định rõ phạm vi, tri thcs khách quan, khoa học về đối tợng cần đợc thuyết minh đó.
- Lựa chọn phơng pháp thuyết minh thích hợp.


- T×m bè cơc thÝch hỵp.


+ Một số phơng pháp thuyết minh sự vật thờng gặp:
- Phơng pháp nêu định ngha, gii thớch.


- Phơng pháp nêu ví dụ.
- Phơng pháp liệt kê.
- Phơng pháp dùng số liệu.
- Phơng pháp so sánh.


- Phơng pháp phân loại, ph©n tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Mở bài: Giới thiệu đối tợng cần thuyết minh.


- Thân bài: Trình bày một cách chi tiết, cụ thể về các mặt nh: cấu tạo. đặc điểm, lợi ích, và nhng điểm
khác nhau nổi bật của đối tợng.


- Phần kết bài: Bày tỏ thái độ với đối tng.


8. Thế nào là luận điểm trong bài văn nghị luận? HÃy nêu ví dụ về một luận điểm và nói các tínhchất của
nó?



+ Luận điểm trong bài văn nghị luận là những t tởng, quan điểm, chủ trơng mà ngờiviết nêu ra trong
bài.


+ Tính chất cđa ln ®iĨm:


- Chính xác, rõ ràng, phù hợp với yêu cầu giải quyết vấn đề vàđủ làm sáng tỏ vấn đề đợc đặt ra.
- Luận điểm là một hệ thống: có luận điểm chính v lun im ph.


- Các luận điểm vừa có sự liên kết chặt chẽ vừa ó sự phân biệt với nha uvà đ ợc sắp xếp theo mmột trËt
tù hỵp lÝ.


9. Văn bản nghị luận có thể vận dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm nh thế nào? Hãy nêu
một ví dụ về sự kết hợp đó?


+ Văn bản nghị luận không phải chỉ cần đến yếu tố biểu cảm mà còn cần đến cả những yếu tố tự sự và
miêu tả. Yếu tố tự sự là dùng để trình bày một chuỗi sự việc, sự kiện nối tiếp nhau, sự việc này nối tiếp
sự việc kia để cuối cùng dẫn đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa. Còn yếu tố miêu tả là yếu tố giúp
ngời đọc, ngời nghe hình dung ra những đặc điểm, tính chất nổi bật của vật, việc, ngời hoặc cảnh,.. làm
cho chúng hiện lên trớc mắt ngời đọc, ngời nghe với những đặc điểm nh chúng vốn có.


+ Cùng với yếu tố biểu cảm, các yếu tố tự sự và miêu tả này giúp cho văn bản nghị luaqạn trở nên cụ
thể, dễ hiểu, đỡ khơ khan và vì vậy có sức truyền cảm và thuyết phục hơn.


10. Thế nào là văn bản tờng trình, văn bản thống báo? Hãy phân biệt mục đích và cách viết hai loại văn
bản đó?


+ Văn bản tờng trình là văn bản dùng để trình bày thiệt hại hay mức độ trách nhiệm của ng ời tờng
trình trong các sự việc xẩy ra hậu quả cần phải xem xét.


+ Văn bản thông báo là văn bản dùng để truyền đạt thơng tin cụ thể của cơ quan, đồn thể, ngời tổ chức


để báo cho những ngời dới quyền, thành viên đoàn thể, hoặc những ai quan tâm đến nội dung thơng báo
đợc biết để thực hiện hay tham gia.


<i>H§ 2: II. LuyÖn tËp</i>


1. Cho câu chủ đề: ''Em rất thích đọc sách''; '' Mùa hè thật hấp dẫn'', hãy viết thành đoạn văn khoảng 5
triển khai một trong hai chủ đề đó?


2. Lập dàn bài cho đề văn sau: Giới thiệu một di tích lịch sử ở địa phơng hoặc trờng em?
3. Hãy viết mở bài và kết bài cho đề văn ở bài tập 2?


<b>4.H ớng dẫn về nhà : Ôn lại bài để 2 tiết sau kiểm tra tổng hợp học kì.</b>




Ngµy 10/5/2011


<b>TiÕt 135 - 136 Kiểm tra tổng hợp cuối năm</b>


( KiĨm tra theo lÞch chung của phòng)


<i>Ngày /5/2011</i>


<b>Tiết 137 Văn bản thông báo</b>
A.


Mục tiêu cần đạt
Giúp HS:



- Hiểu đợc những trờng hợp cần viết văn bản thông báo, nắm đợc đặc điểm của văn bản thông
báo.


- Biết cách làm một văn bản thông báo đúng quy cách.
- Rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản hành chính.


B. Chuẩn bị của GV và HS


1.Giáo viên: Soạn bài, su tầm thêm một số văn bản thông báo,...
2. Học sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bài cũ: - Nêu đặc điểm của văn bản tờng trình ? Trong những trờng hợp nào thì cần viết văn bản </b>
t-ờng trình ?


<b>3. Bµi míi</b>



Hoạt động của giáo viên HĐ của HS và nội dung cần đạt


<i>H§ 1: Giới thiệu bài</i>
HĐ 2:


I. Đặc điểm của văn bản thông báo
Nhóm 1, 2: văn bản 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Hãy đọc các văn bản trong SGK và trả lời các
câu hỏi ? (GV Chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ)



- Trong các văn bản trên ai là ngời thông báo, ai là
ngời nhận thơng báo? Mục đích thơng báo là gì?
- Hãy đọc lại ghi nhớ


- Khi tr×nh bày văn bản thông báo ta cần nhớ điều
gì ?


- Em thấy thông báo khác thông cáo, chỉ thị ở chổ
nào ?


- HÃy cho một số tình huống cần phải viết thông
báo?


<i>HĐ 3:</i>


- Thông báo của trạm y tế Nam hà về việc tiêm
phòng bệnh "Quai bị" ngày 5/5/2006.


Em hÃy thay mặt trạm trởng y tế viết thông
báo gửi cho các xãm.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh đọc lu ý trong SGK


- Thơng cáo: Có tầm vĩ mơ lớn, thờng là các văn
bản của Nhà nớc, của Trung ơng Đảng với nội
dung có tầm quan trọng nhất định.



- Chỉ thị: Có tính chất pháp lệnh, nặng vệ mệnh
lệnh, tác động hành động phải thi hành.


<i>- Thông báo: Có thể có cả nội dung thơng tin lẫn</i>
nội dung tác động hành động song cũng có thơng
báo chỉ đơn thuần là thng tin để mọi ngời đợc
biết.


- Ví dụ: Thơng báo về đại hội đảng tồn quốc lần
thứ X; tình hình I Rắc…)


III.. Lun tËp


Cho häc sinh viÕt trong 5 phót.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày, giáo viên nhận
xét bổ sung


<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Viết một văn bản thơng báo với nội dung không trùng với các nội dung trong SGK .
- Ôn tập văn nghị luận trung đại theo hớng dẫn ôn tập phần văn trong SGK.


********************************


Ngµy 9/5 /2009
<b>TiÕt 138 </b>


<b> Chơng trình địa phơng (phần Tiếng Việt)</b>
A. Mục tiêu cần đạt



Gióp HS:


- Nhận ra sự khác nhau về từ ngữ xng hô và cách xng hô ở các địa phơng.


- Có ý thức tự điều khiển cách xng hô của địa phơng theo cách xng hô của ngơn ngữ tồn dân trong
những hồn cảnh giao tiếp có tớnh cht nghi thc.


B. Chuẩn bị của GV và HS


1.Giỏo viên: Soạn bài, tìm thêm các đoạn thơ văn có sử dụng từ địa phơng và su tầm thêm từ địa phơng
ở các vùng lân cận,..


2. Häc sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


Ngµy dạy Tiết/ lớp HS vắng NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê d¹y - häc
...


...


...
...


...
...


...


...
<b>2. Bài cũ: Thế nào là từ ngữ địa phơng? Cho ví dụ ? </b>


<b>3. Bµi míi </b>


Hoạt động của giáo viên HĐ của HS và nội dung cần đạt


<i>H§ 1: Giíi thiƯu bµi</i>


- Em hiểu xng hô nh thế nào? - Xng: ngời nói tù xng m×nh


- Hơ: ngời nói gọi ngời đối thoại (ngời nghe)
- Để xng hô: dùng đại từ, danh từ chỉ quan hệ thân
thuộc, danh từ chỉ nghề nghiệp, chức tớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>H§ 2:</i>


Học sinh đọc hai đoạn trích trong SGK


- Hãy xác định từ ngữ xng hơ địa phơng trong
đoạn trích?


- Trong hai từ trên từ nào khơng là từ ngữ tồn
dân cũng khơng phải từ ngữ địa phơng? Vì sao?
- Thế nào là biêt ngữ xã hội?


<i>H§ 3:</i>


- Tìm một số từ xng hơ và cách xng hô ở địa
ph-ơng em?



- Từ ngữ xng hô địa phơng có thể dùng trong
hon cnh giao tip no?


* giáo viên cho häc sinh so s¸nh, nhËn xÐt.


- Chú ý vai xã hội trong giao tiếp.
<i>1. Xác định từ ngữ xng hụ</i>


- U
- Mợ


- Mợ -> biệt ngữ xà hội
- HS tr¶ lêi.


<i>2. Tìm từ xng hơ ở địa phơng em v a phng</i>
<i>khỏc.</i>


- Mi -> Mày, choa -> tôi


- Tau (tao) => Hµ Tĩnh
- Enh (anh), ả (chị) , mạ (mẹ) => Huế
- Mầy (mày) => Nam trung bé
- TÝa (bè) , ba (bè), tui (t«i), ỉng («ng Êy)
=>miỊn Nam Trung bé, Nam bé


- U, bầm, bủ, thầy... => Bắc Ninh


- Dùng trong phạm vi giao tiếp hẹp, địa phơng
mình, trong gia đình, khi gặp đồng hơng.



- Dùng trong tác phẩm văn học để tạo khơng khí
địa phơng cho tác phẩm


<i>H§ 4: 3. NhËn xÐt</i>


- Trong tiÕng ViÖt cã một lợng khá lớn các danh từ chỉ họ hàng thân thuộc và nghề nghiệp, chức tớc
đ-ợc dùng âm từ ngữ xng hô.


VD: gi tờn mt ngời tên là T có thể lựa chọn nh sau: ông T, lão T, gã T, tay T, anh T, thằng T, giám
đốc T, trởng phòng T...( thể hiện thái khinh, trng nht nh)


- Cách dùng từ ngữ xng hô có hai thuận lợi
+ Thoả mÃn nhu cầu giao tiÕp cña con ngêi


+ Trong tiếng Việt đại từ xng hơ cịn hạn chế về số lợng và sắc thái biểu cảm => từ xng hơ có thể dùng
thay thế


VD: Trong giao tiếp con ngời có những biến thái tình cảm vơ cùng phong phú và phức tạp, có khi có
ngay trong một cuộc hội thoại nh khi hai ngời nói chuyện bình thờng xng anh, em nhng vì một lí do
nào đó dẫn đến cãi vã, xơ xát nhau, nổi nóng dẫn đến xng hơ mày, tao


<i>H§ 5: 4. Cñng cè</i>


- Trong giao tiếp cần chú ý khi dùng từ xng hô ở địa phơng với ngời lạ, ngời từ nơi khác đến.
<b> 4. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Về nhà tìm cách xng hô, từ xng hô ở địa phơng em và một số địa phơng khác.
- Soạn bài Luyện tập làm văn bản thông báo.






<i> Ngµy 10/5/2009</i>
<b>TiÕt 139</b>


<b>Luyện tập làm văn bản thông báo</b>
A. Mục tiêu cần đạt


Gióp HS:


- Ôn lại những kiến thức về văn bản thơng báo; mục đích, u cầu, cấu tạo của một văn bản
thông báo.


- Nâng cao năng lực viết thông báo cho học sinh.
B. Chuẩn bị của GV và HS


1.Giáo viên: Soạn bài, chuẩn bị 1 bản thông báo mẫu.
2. Học sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học
<b> 1. ổ n định t chc:</b>


Ngày dạy Tiết/ lớp HS vắng Nhận xét, xếp loại giờ dạy - học
...


...


...
...



...
...


...
...
<b>2. Bµi cị: Lång vµo bµi míi</b>


<b>3. Bµi míi </b>


hoạt động của giáo viên HĐ của HS và nội dung cần t


<i>HĐ 1: Giới thiệu bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Cho biết tình huống nào cần làm văn bản thông
báo?


- Ai thông báo và thông báo cho ai?


- Nội dung và thể thức của văn bản thông báo?


- Văn bản thông báo và văn bản tờng trình có
điểm nào giống và khác nhau?


<i>HĐ 3: </i>


- Lựa chọn loại văn bản thích hợp trong các trêng
hỵp sau?


- Chỉ ra những chổ sai trong văn bản thông báo


sau đây và cha li cho ỳng?


- HÃy nêu một số tình huống thờng gặp cần phải
viết thông báo.


- HÃy viết một văn bản thông báo theo t×nh
huèng tù chän?


- Cấp trên hoặc tổ chức cơ quan Đảng, nhà nớc ....
cần thông báo cho cấp dới hoặc nhân dân biết về
một vấn đề, chủ trơng, chính sách, việc làm...
- Ai thơng báo: xác định chủ thể


- Thông báo cho ai: xác định đối tợng


- Trong tình huống nào: nguyên nhân, kết quả
- Thông báo về viƯc g×: néi dung


-Thơng báo nh thế nào: cách thức, bố cục
* Giống: đều là văn bản điều hành (hành chính
cơng vụ)


* Khác: Tờng trình là văn bản mà cấp dới cas
nhân làm rõ một vấn đề, một sự việc, một hoạt
đông, một kết quả....để cấp trên hoặc cấp có thẩm
quyền, tổ chức liên quan và có trách nhiệm xem
xét, kết luận.


II. Lun tËp
<i>Bµi tập 1 </i>



a. Thông báo: Hiệu trởng thông báo, GV và HS
nhận nội dung kế hoạch tổ chức lễ kỉ niệm ngày
sinh nhật Bác.


b. Báo cáo.
c. Thông báo.
<i>Bài tập 2</i>


<i> Chỗ sai trong văn bản thông báo:</i>


- Nội dung cảu văn bản cha phù hợp với tên của
văn bản.


+ Tên thông báo: kế hoạch kiểm tra.


+ Ni dung thông báo: Cha rõ kế hoạch (từ ngày
náo đến ngày nào, tháng nào) mà mới chỉ là yêu
cu lp k hoch.


- Còn thiếu nơi nhận ghi ở phía góc trái, cuối văn
bản.


Để sửa văn bản này, cần viết lại phần nội dung
thông báo và thêm nơi nhận.


<i>Bài tập 3</i>


+ Một số tình huống thờng gặp trong nhà trờng và
ngoài xà hội cần phải viết thông báo:



- Thông báo họp.


- Thông báo ngày thi KSHK.
- Thông báo Đại hội Đội.


- Thụng bỏo kim tra cỏc hoạt động của chi đội,....
<i>Bài tập 4</i>


- HS viÕt.


- HS đọc và sau đó HS khác bổ sung sửa chữa.
<i> 4. H</i><b> ớng dẫn học ở nhà</b>


Tập viết văn bản thông báo theo tình huèng tù chän.


<i> </i>


<i> Ngµy 10/5/2009</i>
<b>TiÕt 140</b>


trả bài kiểm tra tổng hợp cuối năm
A. Mục tiêu cần đạt


1. Nhận xét, đánh giá kết quả toàn diện của HS qua một bài làm tổng hợp về:


- Mức độ nhớ kiến thức Văn học, Tiếng việt, vận dụng để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn.
- Mức độ vận dụng kiến thức Tiếng Việt để giải các BT phần văn, tập làm văn và ngợc lại.



- Kĩ năng viết đúng thể loại văn bản biểu cảm, thuyết minh, kết hợp biểu cảm, miêu tả trong văn bản tự
sự - Kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2. HS đợc thêm một lần củng cố nhận thức và cách làm bài kiểm tra viết theo hớng tích hợp, trắc nghiệm
và tự luận ( Tự phân phối thời gian cho các câu, các phần, cách lựa chọn câu trả lời đúng, tổ chức bài viết
ngắn gọn).


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS</b>


1. GV: Chm k, chính xác theo đáp án và biểu điểm đã đợc soạn cùng với đề bài. Trả bài trớc cho HS
khoảng từ 3 ngày đến 1 tuần kèm theo bản phô tô đáp án và biểu điểm, yêu cầu HS xem kỹ và bớc đầu tự
sữa chữa bài làm của mình.


2. HS: Đọc kỹ và tự sửa chữa bài làm của mình theo đáp án và hớng dẫn của GV.
<b>C</b>


<b> . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học</b>
<b> </b>


<b> 1. ổ n định t chc</b>


Ngày dạy Tiết/ lớp HS vắng Nhận xét, xếp loại giờ dạy - học
...


...


...
...


...


...


...
...
<b>2. Bài cũ: Kết hợp trong trả bài</b>


3. Bài mới:


<i>HĐ 1: I. KiĨm tra viƯc chn bÞ kÕt quả tự chữa bài của HS</i>
( GV và cán bộ lớp).


<i>h 2 : II. Nhận xét, đánh giá bài của HS</i>


- NhËn xÐt vÒ việc việc viết đoạn văn thuyết minh, nắm vững cách viết bài văn theo kiểu bài ( Nghị
luận).


- Nhận xét về bố cục bài làm ( 3 phần).


- Nhận xét mức độ diễn đạt ( Từ ngữ, câu chữ).
- Nhận xét về những sáng tạo riêng.


- GV nhận xét về những bài viết sai kiến thức về TiÕng ViƯt, thut minh vỊ tËp '' NhËt kÝ trong tù''
cách xây dựng và triển khai luận điểm ở câu 2.


<i>h® 3: III. ý kiÕn cđa HS</i>


GV động viên các nhóm, các cá nhân phát biểu trao đổi mạnh dạn, tự tin về những u, nhợc điểm
trong từng bài viết của mỗi ngời.


- HS tự do phát biểu, trao đổi.



- GV lắng nghe và trả lời, giải đáp, làm rõ hơn từng vấn đề.


hđ 4: IV. Đọc và bình một số bài viết tự luận của HS
( GV đề cử 2 bài: 8B (Phơng, Thuỳ) 8A ( Huyền, Hoà)


- HS tự đề cử những bài viết cụ thể đọc cho cả lớp nghe.


* GV cùng HS đọc diễn cảm lại một lần, nói lời bình về từng bài từng đoạn văn đó.
<b> 4. H ớng dẫn luyện tập ở nh</b>


- Bổ sung hoặc viết lại bài viết tự luận.


- Tự nghĩ ra và tìm tòi một số câu hỏi trắc nghiệm cho một đoạn văn tự chọn trong chơng trình văn học
lớp 8 tập 1, và tự giải thích bài tập mìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×