Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Giao an lop 5 Tuan 23 CKTKN va PP ND

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.86 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lịch giảng dạy Tuần 23.


( Từ ngày 24- 01- 2011 đến ngày 11- 02- 2011 ).


<b>THỨ</b>
<b>NGÀY</b>


<b>MÔN </b>


<b>HỌC</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Bài tập cần</b>
<b>làm</b>


<b>Hai</b>
<b>24/01</b>


Chào cờ


Đạo đức 23 Em yêu Tổ quốc Việt Nam ( Tiết 1 ).


Tập đọc 45 Phân xử tài tình. C.1,2,3,4


Tốn 111 Xăng- ti- mét khối. Đề- xi- mét khối. Bài 1,2a.
Lịch sử 23 Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta.


<b>Ba</b>
<b>25/01</b>


Toán 112 Mét khối. Bài 1, 2.


LTVC 45 Mở rộng vốn từ: Trật tự- An ninh. B. 1,2,3


Kể chuyện 23 Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


Khoa học 45 Sử dụng năng lượng điện.


Thể dục 45 Nhảy dây- bật cao. Trò chơi: Qua cầu tiếp sức.


<b>Tư</b>
<b>26/01</b>


Tập đọc 46 Chú đi tuần. C.1,2,3


Tốn 113 Luyện tập. 1a,b,3a,b,2


Tập L. Văn 45 Lập chương trình hoạt động.


Chính tả 23 Nhớ- viết: Cao Bằng. B. 2, 3.


Kó thuật 23 Lắp xe cần cẩu ( Tiết 2 ).


<b>Năm</b>
<b>10/02</b>


Âm nhạc 23 Ơn 2 bài hát: Hát mừng, Tre ngà bên lăng Bác.


Tốn 114 Thể tích hình hộp chữ nhật. Bài 1.
LTVC 46 Nối các vế cấu bằng quan hệ từ ( Tiếp theo). B.1,2.
Khoa học 46 Lắp mạch điện đơn giản.


Thể dục 46 Nhảy dây. Trò chơi: Qua cầu tiếp sức.



<b>Sáu</b>
<b>11/02</b>


Tốn 115 Thể tích hình lập phương. Bài 1, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 23</b>



<b>Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2011</b>



<b>CHAØO CỜ</b>


<b>( GV tổng phụ trách Đội ). </b>


_______________________________________
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i> EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (Tiết 1).
<b> I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:- </b>Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và
đang hội nhập vào đời sống Quốc tế.


<b>2. Kó năng:- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoá và kinh tế của</b>
Tổ quốc Việt Nam.


<b>3. Thái độ:- Em cần phải học tập tốt để sau này gĩp sức xây dựng tổ quốc Việt Nam.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: Tranh, ảnh về Tổ quốc VN



- GV: Băng hình về Tổ quốc VN, Băng cassette bài hát “Việt Nam quê
hương tôi”


III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Em đã thực hiện việc hợp tác với chính
quyền như thế nào? Kết quả ra sao?


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Giới thiệu: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin trang
34 / SGK.


<b>Phương pháp: Đàm thoại,thuyết trình,thảo</b>
luận.


<b>-</b> Học sinh đọc các thông tin trong SGK
<b>-</b> Treo 1 số tranh ảnh về cầu Mỹ Thuận,
thành phố Huế, phố cổ Hội An, Mĩ Sơn,
Vịnh Hạ Long.


<b>-</b> Các em có nhận ra các hình ảnh có trong


thơng tin vừa đọc khơng?


<b>-</b> Ai có thể giới thiệu cho các bạn rõ hơn về
các hình ảnh này?


<b>“ Uûy ban nhân dân xã (phường) em</b>
<b>(Tiết 2) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Hs giới thiệu.


<b>-</b> Nhận xét, giới thiệu thêm.
 Hoạt động 2:


<b>-</b> Nêu yêu cầu cho học sinh khuyến khích


học sinh nêu những hiểu biết của các em về
đất nước mình, kể cả những khó khăn của
đất nước hiện nay.


• Gợi ý:


+ Nước ta cịn có những khó khăn gì?


<b>-</b> Em có suy nghĩ gì về những khó khăn của
đất nước? Chúng ta có thể làm gì để góp
phần giải quyết những khó khăn đó?


 Kết luận:


 <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2 / SGK.</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập, thuyết trình.</b>
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.


- Một số học sinh trình bày trước lớp nói và
giới thiệu về Quốc kì VN, về Bác Hồ, Văn
Miếu, áo dài VN.


 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Nghe băng bài hát “Việt Nam-quê hương
tôi”.


<b>Phương pháp: Trực quan, thảo luận.</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu: Cả lớp nghe băng và cho
biết:


+ Tên bài hát?


+ Nội dung bài hát nói lên điều gì?


 Qua các hoạt động trên, các em rút ra


được điều gì?


<b>-</b> GV hình thành ghi nhớ


<b>-</b> Tổ quốc chúng ta là VN, chúng ta
rất yêu quí và tự hào về Tổ qc
mình, tự hào mình là người VN.



- Đất nước ta cịn nghèo, vì vậy chúng
ta phải cố gắng học tập, rèn luyện để
góp phần xây dựng Tổ quốc.


<b> Tóm tắt:</b>


<b>- Quốc kì VN là lá cờ đỏ ở giữa có</b>
<b>ngơi sao vàng 5 cánh.</b>


<b>- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân</b>
<b>tộc VN, là danh nhân văn hóa thế</b>
<b>giới.</b>


<b>Văn Miếu nằm ở Thủ đơ Hà Nội, là</b>
<b>trường đại học đầu tiên ở nước ta.</b>


<b>-</b> “Vieät Nam-quê hương tôi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Tìm hiểu một thành tựu mà VN đã đạt
được trong những năm gần đây.


<b>-</b> Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi đất nước
Việt Nam.


<b>-</b> Chuẩn bị.


<b>-</b> Nhận xét tiết học <b>- Em yêu Tổ quốc Việt Nam”(Tiết</b>2)


_________________________________


<b>TẬP ĐỌC </b>


<i><b>Tiết 45</b></i><b>: PHÂN XỬ TÀI TÌNH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng các từ ngữ câu, đoạn, bài. Hiểu nội</b>
dung: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của vị quan án.


<b>2. Kó năng- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.</b>
- Hiểu được quan án là người thơng minh, có tài xử kiện. ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK )


- HS yếu: HS đọc đợc đúng câu chuyện.
- HS K: HS nhấn giọng ở những từ gợi tả.
<b>3. Thaựi ủoọ:- Hs yẽu thớch mõn hóc.</b>
<b>II. Chuaồn bũ:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn văn hướng dẫn
luyện đọc.


+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Giáo viên kiểm tra bài.


 Chi tiết nào nói lên địa thế đặc
biệt của Cao Bằng?


 Thiên nhiên Cao Bằng tượng
trưng cho lòng yêu nước của người
dân miền núi như thế nào?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Qua bài học hôm nay các em sẽ
được biết về tài xét xử của một vị
quan án và phần nào hiểu được ước
mong của người lao động về một xã


<b>Baøi: “Cao Baèng.”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hội trật tự an ninh qua sự thông
minh xử kiện của một vị quan án
trong bài đọc: “Phân xử tài tình”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng</b>
giải.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc


bài.


- Giáo viên chia đoạn để học sinh
luyện đọc.


<b>-</b> Giáo viên chú ý uốn nắn hướng
dẫn học sinh đọc các từ ngữ khó,
phát âm chưa chính xác như: rung
rung, tra hỏi, lấy trộm biết trói lại,
sư vãi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú
giải.


<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh hiểu các
từ ngữ học sinh nêu.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>
thoại, giảng giải.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 1
<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi.


 Vị quan án được giới thiệu là
người như thế nào?


 Hai người đàn bà đến cơng


đường nhờ quan phân xử việc gì?
<b>-</b> Giáo viên chốt.


 Đoạn 1: Từ đầu … lấy trộm.
 Đoạn 2: Tiếp theo … nhận tội.
 Đoạn 3: Phần còn lại.


- Giọng đọc: nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện
<b>sự khâm phục trí thơng minh tài xử kiện củ</b>
<b>viên quan án, giọng phù hợp với đặc điểm</b>
<b>từng đoạn kể, đối thoại.</b>


<i>Dự kiến:</i>


 Ơng là người có tài, vụ án nào ơng cũng
tìm ra manh mối và xét xử công bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 và
trao đổi thảo luận để trả lời câu hỏi.
 Quan án đã dùng những biện
pháp nào để tìm ra người lấy cắp
tấm vải?


 Vì sao quan cho rằng người
khơng khóc chính là người ấy cắp
tấm vải?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc


đoạn còn lại.


 Để tìm kẻ lấy trộm tiền nhà
chùa, quan cho gọi những ai đến?


 Vì sao quan lại cho gọi những
người ấy đến?


 Quan án đã tìm kẻ trộm tiền nhà
chùa bằng cách nào? Hãy gạch dưới
những chi tiết ấy?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


 Vì sao quan án lại dùng cách
ấy?


<i>Dự kiến: </i>Quan đã dùng những cách:


 Cho địi người làm chứng nên khơng có
người làm chứng.


 Cho lính về nhà hai người đàn bà để xem
xét cũng khơng tìm được chứng cứ.


 Quan sai xé tấm vải làm đôi chia cho hai
người đàn bà mỗi người một mảnh.


 Một trong hai người khóc, quan sai lính trả
tấm vải cho người này rồi thét trói người kia


lại.


<i>Dự kiến:</i> Vì quan hiểu người tự tay làm ra
tấm vải, hy vọng bán tấm vải kiếm được ít
tiền nên đau xót khi tấm vải bị xé tan. Người
dửng dưng trước tấm vải bị xé là người không
đổ công sức dệt nên tấm vải.


- Quan án thông minh hiểu tâm lý con người
nên đã nghĩ ra phép thử đặc biệt – xé đôi
tấm vải để buộc họ tự bộc lộ thái độ thật làm
cho vụ án tưởng đi vào ngõ cụt, bất ngờ bị
phá nhanh chóng.


 Quan cho gọi tất cả sư sãi, kẻ ăn người ở
để tìm ra kẻ trộm tiền.


 Vì quan phán đốn kẻ lấy trộm tiền nhà
chùa chỉ có thể là người sống trong chùa chứ
khơng phải là người lạ bên ngồi.


<i>Dự kiến:</i> “Nhờ sư cụ biện lễ cúng Phất … lập
tức cho bắt và chỉ rõ kẻ có tật mới hay giật
mình”.


<b>-</b> Quan án đã thực hiện các việc theo trình tự,
nhờ sư cụ biện lễ cúng thật  giao cho mỗi


người một nắm thóc  đánh địn tâm lý: Đức



Phật rất thiêng: ai gian thì thóc trong tay
người đó nảy mầm  quan sát những người


chay đàn thấy chú tiểu thỉnh thoảng hé bàn
tay xem  lập tức cho bắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Quan án phá được các vụ án nhờ
vào đâu?


<b>-</b> Giáo viên choát.


 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn
cảm.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh xác
định các giọng đọc của một bài văn.
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc ngắt
giọng phù hợp nội dung câu
chuyện, tình cảm của nhân vật.
- Học sinh đọc diễn cảm bài văn.
 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh các nhóm thảo
luận tìm nội dung ý nghóa của bài
văn.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua đọc diễn cảm bài văn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét - tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Chú đi tuần”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


một cách nhanh chóng.


 Nhờ ông thông minh quyết đoán. Nắm
vững tâm lý đặc điểm củ kẻ phạm tội …Bình
tĩnh, tự tin, sáng suốt …


<b>-</b> Từ xưa đã có những vị quan án tài giỏi, xét
xử cơng minh bằng trí tuệ, óc phán đốn đã
phá được nhiều vụ án khó. Hiện nay, các chú
cơng an bảo vệ luật pháp vừa có tri thức,
năng lực, đạo đức, vừa có phương tiện khoa
học kĩ thuật hỗ trợ đã góp phần bảo vệ cuộc
sống thanh bình trên đất nước ta.


<i>- Dự kiến:</i> Người dẫn chuyện rõ ràng, rành
mạch.


 Lời bẩm báo: giọng mếu máo, đau khổ.
 Lời quan án: chậm rãi, ôn tồn, uy nghiêm.
- Bẩm quan, / con / mang vải / đi chợ, / bà
<b>này / hỏi mua / rồi cướp tấm vải, / bảo là /</b>
<b>của mình. //</b>



<b>- </b><i>Dự kiến:</i> quan án là người thơng minh, cĩ tài
xử kiện, bày tỏ ước mong có những vị quan
tồ tài giỏi trong xã hội xét xử công tội
nghiêm minh, bảo vệ trật tự an ninh xã hội.


___________________________________
<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết 111:</b></i><b>XĂNGTIMET KHỐI – ĐÊXIMET KHỐI.</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>1-Kiến thức:- Cĩ biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS K: HS biết vận dụng để giải tốn.


<b>3- Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập tốt.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV chuẩn bị một số hình LP có cạnh dài 1dm và 1cm, hình vẽ về quan hệ giữa hai
đơn vị này.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A. KHỞI ĐỘNG (3’):- </b>Hát



<b>B. KIỂM BÀI CŨ (3’)</b>


- Kiểm tra bài làm nhà.
- Sửa bài 1 VBT tiết 107.
- Nhận xét.


<b>C. DẠY BAØI MỚI(28’)</b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự hình</b>
thành biểu tượng xăng-ti-mét khối (cm3<sub>) –</sub>


đề-xi-mét khối (dm3<sub>).</sub>


<b>a) Xăng ti mét khối (cm</b>3<sub>)</sub>


<b>-</b> GV trình bày mẫu hình lập phương có cạnh
1cm, gọi 1 HS xác định kích thước của vật
thể.


<b>-</b> Đây là khối gì? Có kích thước là bao
nhiêu?


<b>-</b> Giới thiệu: Thể tích của hình lập phương
này là 1 cm3<sub>.</sub>


<b>-</b> Hỏi: Em hiểu xăng- ti- mét khối là gì?
<b>-</b> Xăng ti mét khối viết tắt là cm3<sub>.</sub>


<b>-</b> u cầu HS nhắc lại.


<b>b) Đề xi mét khối.</b>


<b>-</b> GV trình bày vật mẫu khối lập phương có
cạnh 1dm, gọi 1 HS xác định kích thước của
vật thể.


<b>-</b> Đây là khối gì? Có kích thước là bao
nhiêu?


<b>-</b> Giới thiệu: Thể tích của hình lập phương
này là 1 dm3<sub>. Vậy Đề xi mét khối là gì?</sub>


<b>-</b> Đề xi mét khối viết tắt là dm3<sub>.</sub>


<b>c) Quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi</b>
<b>mét khối.</b>


<b>-</b> GV trưng bày tranh minh hoạ.


<b>- Thể tích một hình.</b>


<b>- Bài: Xăng- ti- mét khối –đêximet </b>
<b>khối.</b>


- Đây là hình lập phương, có cạnh dài
1cm.


<b>-</b> Là thể tích của 1 hình LP có cạnh
dài 1cm. Xăng- ti- mét khối viết tắt
là cm3<sub>.</sub>



<b>-</b> Đây là hình lập phương có cạnh dài
1dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Có 1 hình lập phương có cạnh dài 1 dm.
Vậy thể tích của hình lập phương là bao
nhiêu?


<b>-</b> Giả sử chia các cạnh của hình lập phương
thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có kích
thước là bao nhiêu?


<b>-</b> Giả sử sắp xếp các hình lập phương nhỏ
cạnh 1cm vào hình lập phương cạnh 1dm thì
cần bao nhiêu hình sẽ xếp đầy?


<b>-</b> Hãy tìm cách xác định số lượng hình lập
phương cạnh 1cm là bao nhiêu?


<b>-</b> Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là bao
nhiêu?


<b>-</b> Vậy 1dm3<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>3<sub>?</sub>


<b>-</b> Giáo viên kết luận, ghi bảng.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành đọc viết và</b>
chuyển đổi đơn vị đo thể tích. Hướng dẫn
học sinh nhận biết mối quan hệ cm3 <sub>và dm</sub>3.



Giải bài tập có liên quan đến cm3 <sub>và dm</sub>3<sub>.</sub>


- Hs lần lượt HS đọc 1 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3
 <i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV treo bảng phụ.


- Bảng phụ gồm mấy cột, là những cột nào?
- GV đọc mẫu: 76cm3<sub>. Ta đọc số đo thể tích</sub>


như đọc số tự nhiên sau đó đọc kèm tên đơn
vị đo (viết kí hiệu) 192cm3


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 5 HS nối tiếp lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.


 <i><b>Baøi 2:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở.


<b>-</b> 1 đề xi mét khối.
<b>-</b> 1 xăng ti mét.


<b>-</b> Xếp mỗi hàng 10 hình lập phương.
<b>-</b> Xếp 10 hàng thì được 1 lớp.



<b>-</b> Xếp 10 lớp thì đầy hình LP cạnh
1dm.


- 10  10  10 = 1000 hình lập


phương cạnh 1cm
- 1cm3<sub>.</sub>


- 1 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3


+ <i>Xăng-ti-mét khối là thể tích của</i>
<i>HLP có cạnh dài 1 cm – Viết tắt: 1</i>
<i>cm3</i>


<i>+ Đề-xi-mét khối là thể tích của HLP</i>
<i>có cạnh dài 1 dm – Viết tắt: 1 dm3</i>


+ <i>HLP cạnh 1 dm gồm:</i>


<i>10 x 10 x 10 = 1000 HLP caïnh 1 cm. </i>
<i> Ta coù: 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> </sub></i>


<i> Hay 1000cm3<sub> = 1 dm</sub>3</i>


Baøi 1


76cm3<sub>: bảy mươi sáu xăngtimet khối</sub>
519dm3<sub>: năm trăm mười chín </sub>
đề-xi-mét khối.



85,08 dm3<sub>:tám lăm phẩy khơng tám </sub>
đề-xi-mét khối.


4


5 cm3: bốn phần năm xăng-ti-met


khối.


192cm3<sub>:một trăm chín mươi hai </sub>


xăng-ti-met khối.


2001dm3<sub>:hai nghìn khơng trăm linh </sub>
một đề-xi-mét khối.


3


8 cm3: xăng-ti-mét khối


Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Gọi 4 HS đọc bài làm.
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét.
<b>-</b> GV nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Củng cố mối quan hệ giữa cm3<sub> và dm</sub>3<sub>, ta</sub>


đổi từ đơn vị lớn dm3<sub> sang đơn vị nhỏ cm</sub>3<sub> ta</sub>



chỉ việc nhân nhẩm số đó với 1000. ngược
lại từ số nhỏ sang số lớn ta chia nhẩm số đó
cho 1000.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Mét khối”
Nhận xét tiết học


375dm3<sub>=375000cm</sub>3


5,8dm3<sub>= 5800cm</sub>3<sub> </sub> 4


5


dm3<sub>=800cm</sub>3


b) 2000cm3<sub>= 2 dm</sub>3<sub> </sub>


154000cm3<sub>=154dm</sub>3


490 000cm3<sub>= 490 dm</sub>3<sub> </sub>
5100 cm3<sub> =5,1 dm</sub>3


________________________________
<b>LỊCH SỬ</b>



<i><b>Tiết 23:NHAØ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA.</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Biết hồn cảnh ra đời của nhà máy cơ khí Hà Nội: tháng 12 năm 1955 </b>
với sự giúp đỡ của Liên Xơ nhà máy được khởi cơng xây dựng và tháng 4 năm 1958 thì
hồn thành.


- Biết những đóng góp của nhà máy cơ khí Hà Nội trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ
đất nước: góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc, vũ khí cho bộ đội.


<b>2. Kĩ năng:- Nêu các sự kiện.</b>


<b>3. Thái độ:- Yêu quê hương, có ý thức học tập tốt hơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Một số ảnh tư liệu về nhà máy cơ khí Hà Nội. Phiếu học tập.
+ HS: SGK, ảnh tư liệu.


III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Phong trào “Đồng Khởi” đã diễn ra ở Bến
Tre như thế nào?


<b>-</b> Ý nghĩa lịch sử của phong trào?



 GV nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhà máy cơ</b>
khí HN.


<b>- Bến Tre Đồng Khởi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mục tiêu: Học sinh nắm được sự ra đời và</b>
tác dụng đơn vị sự nghiệp xây dựng Trung
Quốc.


<b>Phương pháp: Hỏi đáp.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc đoạn “Sau
chiến thắng lúc bấy giờ”.


<b>-</b> Hãy nêu bối cảnh nước ta sau hồ bình lập
lại?


<b>-</b> Muốn xây dựng miền Bắc, muốn thắng lợi
trong đấu tranh thống nhất nước nhà thì ta
phải làm gì?


<b>-</b> Nhà máy cơ khí HN ra đời sẽ tác động ra
sao đến sự nghiệp cách mạng của nước ta?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


* Chia theo nhóm bàn.


<b>-</b> Nêu thời gian khởi công, địa điểm xây
dựng và thời gian khánh thành nhà máy cơ
khí HN.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Hãy nêu thành tích tiêu biểu của nhà máy
cơ khí HN?


<b>-</b> Những sản phẩm ra đời từ nhà máy cơ khí
HN có tác dụng như thế nào đối với sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ TQ?


<b>-</b> Nhà máy cơ khí HN đã nhận được phần
thưởng cao quý gì?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – rút ra ghi nhớ.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Sau chiến thắng Điện Biên Phủ và
Hiệp định Giơ-ne-vơ, miền Bắc nước
ta bước vào thời kì xây dựng chủ
nghĩa xã hội và trở thành hậu phương
lớn cho cách mạng miền Nam.


- Đảng và chính phủ quyết định phải


xây dựng một Nhà máy Cơ khí hiện
đại, làm nịng cốt cho nghành cơng
nghiệp của nước ta.


- Nhà máy Cơ khí Hà Nội góp phần
quan trọng cho sự nghiệp xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc.


- Tháng 12-1955 Nhà máy Cơ khí
được khởi cơng xây dựng trên iện tích
10 vạn mét vng ở phía Tây Nam
Thủ đơ Hà Nội. Tháng 4-1958 Nhà
máy được khánh thành.


- Năm 1958-1965: Nhà máy Cơ khí
Hà Nội đã sản xuất 3353 máy công
cụ các loại, phục vụ nền kinh tế đất
nước. Giai đoạn 1966-1975 nhà máy
đã sản xuất hàng loạt máy công cụ
phục vụ cho nền kinh tế: K125, B665,
… ngày 11-10-1972 đã bắn rơi máy
bay phản lực F8 của Mĩ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét + Tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bò:


<b>-</b> Nhận xét tiết học - “Đường Trường Sơn”.


____________________________________________________________________



<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011</b></i>


<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết 112:</b></i><b> MÉT KHỐI.</b>
<b>I MỤC TIÊU </b>


<b>1- Kiến thức:- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: mét khối. Biết mối</b>
quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.


<b>2- Kĩ năng:</b>-Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đêximét khối và xăngtimét
khối. Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo này.


HS yếu có biểu tợng về mét khối. Đọc,viết đúng số đo thể tích.


<b>3- Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập tốt.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b> - Gọi HS1 làm phần a, HS2 làm phần</b>
b.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (33’)</b>


<b>1.</b><i><b> Mét</b><b> khèi</b><b>:</b></i>


- Xăng ti mét khối là gì?


- Đề xi mét khối là gì?


- Tương tự mét khối là gì?
- Mét khối viết tắt là m3


- GV treo hình minh hoạ


- Hình lập phương cạnh 1m gồm bao
nhiêu hình lập phương cạnh 1dm?


Vậy 1m3<sub> bằng bao nhiêu dm</sub>3<sub>?</sub>


1m3 <sub> bằng bao nhiêu cm</sub>3<sub> Vì sao?</sub>


- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét.


<i><b>2. Luyện tập.</b></i>


<b>Điền số thích hợp:</b>


<b>a) 1dm</b>3 <sub>=</sub>.<sub>...cm</sub>3<sub>; 8,5dm</sub>3<sub> =...cm</sub>3


b)5000cm3<sub> =...dm</sub>3<sub>; 2860000cm</sub>3<sub> =...dm</sub>3


- Xăng- ti- mét khối là thể tích của hình lập



phương có cạnh 1cm. Xăng- ti- mét khối


viết tắt là cm3<sub>.</sub>


- Đề- xi- mét khối là thể tích của hình lập


phương có cạnh 1dm. Đề- xi- mét khối viết


tắt là dm3<sub>.</sub>


- Mét khối là thể tích của hình lập phương


có cạnh 1m. Mét khối viết tắt là m3<sub>.</sub>


- Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình
lập phương cạnh 1dm.


- 1m3 <sub> = 1000dm</sub>3


Vì 1dm3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> nên</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 1:</b></i>- Cho HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm BT vào vë, 1 HS làm
bảng phụ.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>-Cho HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm vào vở.


- Híng dÉn HS yÕu


<i><b>Bài 3</b></i>:- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: (2’) </b>


- Nhận xét tiết học.


15 m3<sub>: Mười lăm mét khối.</sub>


205m3<sub>: Hai trăm linh năm mét khối.</sub>


25


100 m3:Hai mươi lăm phần trăm mét


khối.


0,911m3<sub>: Khơng phẩy chín trăm mười một </sub>
mét khối.


b) 7200m3<sub>, 400m</sub>3<sub>, </sub> <sub></sub>1


8 m3, 0,05m3.



a) 1cm3<sub> = 0,001dm</sub>3<sub>; 5,216m</sub>3<sub> = 5216dm</sub>3
13,8m3<sub> =13800dm</sub>3<sub>; 0,22m</sub>3<sub> = 220dm</sub>3
b)1dm1 3<sub> = 1000cm</sub>3<sub>; 1,969dm</sub>3<sub> = 1969cm</sub>3


4<sub>m</sub>3<sub> = 250000cm</sub>3<sub>,19,54m</sub>3=19540000cm3
<b>Bài giải</b>


Mỗi lớp có số hình lập phơnglà:
5 x 3 = 15(h×nh)


Số hình lập phơng 1dm3<sub> để xếp đầy hộp là:</sub>
15 x 2 = 30 (hình)


_________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 45: MỞ RỘNG VỐN TỪ TRẬT TỰ, AN NINH XÃ HỘI.</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


<b>1- Kiến thức:- Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh.</b>
<b>2- Kĩ năng:- Làm được BT1, BT2, BT3.</b>


<b>3- Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV Phiếu cỡ to.


- HS Từ điển Tiếng Việt.



III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A KHỞI ĐỘNG(2’) </b>Hát


<b>B KIỂM BÀI CŨ(4’)</b>


<b>-</b> Nêu các cặp quan hệ từ chỉ quan hệ
tăng tiến?


<b>-</b> Cho ví dụ và phân tích câu ghép đó.


-Nhận xét


<b>C DẠY BÀI MỚI (28’)</b>


<i>* Giới thiệu bài (3’)</i>


<i>* Hướng dẫn làm bài tập (25’)</i>


<b>- Nối các vế câu bằng quan hệ từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tâp1:


-HS đọc u cầu


- HS làm việc nhóm đơi tìm nghĩa đúng
của tư.ø



-Vài em đọc kết quả bái làm


-GV nhận xét, nêu giải nghĩa đúng
Bài tập 2:- HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV gợi ý HS tìm theo từ nhóm nhỏ.
+ Chỉ người, cơ quan, tổ chức có nhiệm
vụ bảo vệ trật tư, an tồn, giao thơng.
+ Hiện tượng trái nghĩa với trật tư, an
tồn, giao thơng.


+ Nguyên nhân gây tai nạn giao thông


 Giáo viên nhận xét, chốt kết quả


đúng.


Bài tập 3


- Gọi HS đọc mẩu chuyện.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gợi ý: Gạch chân dưới các từ ngữ chỉ
người, sự vật, sự việc liên quan tới việc
giữ gìn trật tự, an ninh, sau đó dùng từ
điển tìm hiểu nghĩa của các từ đó.


- Gọi HS nêu nghĩa của từng từ vừa tìm
được và đặt câu.



 Giáo viên nhận xét – nêu đáp án


đúng.


<b>D CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)</b>


-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị: Nối câu ghép bằng cặp quan
hệ từ


- Đáp án đúng: c) Trật tự là tình trạng ổn
định, cĩ tổ chức, cĩ kỉ luật.


- <b>Tìm từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn</b>
<b>trật tự, an tồn giao thơng.</b>


+ cảnh sát giao thông.


+ tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao
thông.


+ vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém
an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.




+ Những từ ngữ chỉ người liên quan tới
việc giữ gìn trật tự, an ninh: cảnh sát,


trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân.
+ Những từ ngữ chỉ sự vật, sự việc liên
quan tới việc giữ gìn trật tự, an ninh: giữ
trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị
thương.


VD: Bác em là cảnh sát giao thơng.
+ Tên trộm đã bị bắt.


______________________________
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Tiết 23: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b></i>


<b>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về những người đã góp sức</b>
<b>bảo vệ trật tự, an ninh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Kiến thức:- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.</b>


<b>2. Kú naờng:- Kể lại được cõu chuyện đó đọc (hay đó nghe) về những người bảo vệ trật</b>
tự an ninh; sắp xếp chi tiết tương đối hợp lớ kể rừ ý và biết trao đổi về nội dung cõu
chuyện. HS yếu: HS kể đợc một mẩu truyện ngắn có một số chi tiết đúng chủ điểm.
<b>3. Thaựi ủoọ:- Thaỏy ủửụùc traựch nhieọm cuỷa mỡnh trong vieọc baỷo veọ an ninh traọt tửù. Rốn luyện</b>
thúi quen ham đọc sỏch.


<b>Mơc tiªu riªng:</b>
- II. Chuẩn bị:


+ Giáo viên: Một số sách báo, truyện viết về chiến só an ninh, công an, bảo vệ.
+ Học sinh: SGK



III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ:- Giáo viên gọi 2 học sinh tiếp nối</b>
nhau kể lại và nêu nội dung ý nghóa của câu
chuyện.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết kể chuyện hơm nay các em sẽ tự kể
những chuyện mình đã nghe, đã đọc về những
người thông minh dũng cảm, đã góp sức mình
bảo vệ và giữ gìn trật tự, an ninh.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh kể
chuyện.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>


 Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Giáo viên ghi đề bài lên bảng, yêu cầu


học sinh xác định đúng yêu cầu đề bài bằng
cách gạch dưới những từ ngữ cần chú ý.
<b>-</b> Giáo viên giải nghĩa cụm từ “bảo vệ trật
tự, an ninh”.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh có thể kể một
truyện đã đọc trong SGK ở các lớp dưới
hoặc các bài đọc khác.


<b>-</b> Giaùo viên gọi một số học sinh nêu tên câu


<b>- Ông Nguyễn Khoa Đăng.</b>


- Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


VD: Hãy kể câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về những người
đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an
ninh.


- “bảo vệ trật tự, an ninh” là hoạt
động chống lại sự xâm phạm, quấy
rối để giữ gìn yên ổn về chính trị, có
tổ chức, có kỉ luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chuyện các em đã chọn kể.


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh kể chuyện và trao
đổi nội dung.



<b>Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.
<b>-</b> 1 học sinh đọc gợi ý 3  viết nhanh ra


nháp dàn ý câu chuyện kể.


- 1 học sinh đọc gợi ý 4 về cách kể.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh: khi kết thúc
chuyện cần nói lên điều em đã hiểu ra từ
câu chuyện.


<b>-</b> Từng học sinh trong nhóm kể câu chuyện
của mình. Sau đó cả nhóm cùng trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi đua kể chuyện.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét, chọn người kể chuyện
hay.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tính điểm cho các
nhóm.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhắc lại tên một số câu
chuyện đã kể.


<b>-</b> Tuyên dương.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà viết lại vào vở câu chuyện em kể.
<b>-</b> Chuẩn bị:


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Nhạ ( Truyện “ Hộp thư mật”)


- VD: Tôi muốn kể câu chuyện” Cuộc
phiêu lưu của viên kim cương”. Câu
chuyện kể về tài phá án của thám tử
Sơ- lốc Hôm. Tôi đã đọc chuyện này
trong cuốn Sơ- lốc Hôm…


- Kể chuyện được chứng kiến hoặc
<b>tham gia. </b>


________________________________
<b>KHOA HOÏC</b>


<i><b>Tiết 45:</b></i><b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Biết một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng và một số</b>
loại nguồn điện.


<b>2. Kĩ năng:- Kể tên một số đồ dùng, máy mĩc sử dụng năng lượng điện.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.</b>



<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> HSø: SGK.
III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh cả lớp thảo luận:
+ Kể tên một số đồ dùng điện mà bạn
biết?


+ Tại sao ta nói “dịng điện” có mang
năng lượng?


<b>-</b> Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử
dụng được lấy từ đâu?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Tất cả các vật có khả
năng cung cấp năng lượng điện đều được
gọi chung là nguồn điện.



<b>-</b> Tìm thêm các nguồn điện khác?
 Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
<b>Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thuyết</b>
trình.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Quan sát các vật thật hay mơ hình hoặc
tranh ảnh những đồ vật, máy móc dùng
động cơ điện đã được sưu tầm đem đến
lớp.


<b>-</b> Đại diện các nhóm giới thiệu với cả lớp.
<b>-</b> Giáo viên chốt.


 Hoạt động 3: Chơi trò chơi củng cố.
<b>-</b> Giáo viên chia học sinh thành 2 đội tham
gia chơi.


+ HS chơi theo hướng dẫn của GV


+ GV nêu các lĩnh vực: sinh hoạt hằng


<b>-</b> Haùt


<b>- Sử dụng năng lượng của gió và của</b>
<b>nước chảy.</b>


- “Sử dụng năng lượng điện”.



<b>-</b> Bóng đèn, ti vi, quạt…


<b>-</b> (Ta nói ”dịng điện” có mang năng
lượng vì khi có dịng điện chạy qua,
các vật bị biến đổi như nóng lên, phát
sáng, phát ra âm thanh, chuyển
động...)


<b>-</b> Do pin, do nhaø máy điện,…cung cấp.


<b>-</b> c quy, đi-na-mô,…


+ Nồi cơm điện, đèn pin, bóng điện …
+ Nguồn điện chúng sử dụng: pin, do
nhà máy điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngày; học tập; thông tin; giao thơng; giải
trí,… HS tìm các dụng cụ, máy móc có sử
dụng điện phục vụ cho mỗi lĩnh vực đó.
Đội nào tìm được nhiều ví dụ hơn trong
cùng thời gian là thắng.


 Giáo dục: Vai trò quan trọng cũng như


những tiện lợi mà điện đã mang lại cho
cuộc sống con người.


5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Xem lại bài.



<b>-</b> Chuẩn bị:


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Lắp mạch điện đơn giản.


<b>______________________________</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t 45:</b></i><b> Nhảy dây- bật cao; Trị chơi: Qua cầu tiếp sức.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1- Kiến thức:</b>


- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu chân trước chân sau, bật cao. Chơi trò
chơi '' Qua cầu tiếp sức''.


<b>2- Kó năng:</b>


- u cầu thực hiện đúng động tác tương đối chính xác, biết cách chơi và tham gia chơi
một cách chủ động.


<b>3- Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b>:
<i><b>1. Địa điểm</b></i>: Sân trường.



<i><b>2. Phương tiện</b></i>: Còi, 6 BÓNG


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:


<b>Nội dung </b> <b>Phương pháp</b>


<b>1. </b><i><b>Phần mở đầu: </b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập
luyện


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối,
hông vai...


<b>2. </b><i><b>Phần cơ bản: </b></i>


<b>a. </b><i><b>Đội hình đội ngũ:</b></i>


+ Ơn tập tung và bắt bóng theo nhóm 2
người: 3 lần


- GV điều khiển lớp tập.


<b> X X X X X X X</b>
<b> X X X X X X X</b>
<b> X X X X X X X</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chia tổ tập luyện - tổ trưởng điều khiển.
- Tập cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn.
- Giáo viên quan sát, biểu dương thi đua.
+ Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
+ Ôn bật cao. Tập theo tổ


<b>b. </b><i><b>Trò chơi vận động:</b></i>


- Chơi trò chơi "Qua cầu tiếp sức"


- GV nêu tên trò chơi, Tập hợp học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và quy
định chơi theo hình thức thi đua giữa các tổ
HS.


- GV điều khiển, quan sát, nhận xét, biểu
dương.


<b>3. </b><i><b>Phần kết thúc: </b></i>


- Thực hiện một số động tác thả lỏng.


- Đứng tại chỗ hát một bài theo nhịp vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao bài về nhà


X X X X X X X
<b> X X X X X X X</b>


<b> X X X X X X X</b>
<b> </b>


X X


<b> X X </b>
<b> X X</b>
<b> X X</b>
<b> X X</b>


____________________________________________________________________


<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 01 năm 2011</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tiết 46:</b></i> CHÚ ĐI TUẦN.
<b>I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ.


- Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần. ( Trả
lời được các câu hỏi 1,2,3; học thuộc lịng những câu thơ u thích )


<b>2. Kó năng:</b>


- HS yếu: đọc đợc đúng, lửu loaựt bài thơ.


- HS K- G: HS đọc diễn cảm bài thơ; ủoùc thuoọc loứng baứi thụ.
<b>3. Thaựi ủoọ:</b>



- GD HS yêu quý các chú công an.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi khổ thơ học sinh luyện đọc.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát. </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> 3 Học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Giáo viên đặt câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Vị quan án được giới thiệu là một người
như thế nào?


<b>-</b> Quan đã dùng biện pháp nào để tìm ra
người lấy cắp vải?


<b>-</b> Nêu cách quan án tìm kẻ đã trộm tiền nhà
chùa?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Giáo viên khai thác tranh minh hoạ


“Các chiến sĩ đi tuần trong đêm, qua trường
học sinh miền Nam số 4”.


<b>-</b> Giới thiệu bài thơ:


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc bài.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ
ngữ.


<b>-</b> Giáo viên nói về tác giả và hoàn cảnh ra
đời của bài thơ. (tài liệu giảng dạy).


<b>-</b> Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học
sinh: mỗi đoạn thơ là 1 khổ thơ.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
những từ ngữ phát âm còn lẫn lộn do ảnh
hưởng của phương ngữ như âm tr, ch, s, x…
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài giọng
nhẹ, trầm lắng, thiết tha.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng</b>
giải.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Người chiến sĩ đi tuần trong hồn cảnh như
thế nào?


- Bài: “Chú đi tuần.”


<b>-</b> “Chú đi tuần” các chiến sĩ đi tuần
trong hồn cảnh thế nào và có tình
cảm gì đối với các bạn học sinh? Đọc
bài thơ các em sẽ hiểu điều đó.


<b>-</b> Khổ thơ 1: Từ đầu…xuống đường.
<b>-</b> Khổ 2: “Chú đi qua…ngủ nhé!”
<b>-</b> Khổ 3: “Trong đêm…chú rồi!”
- Khổ 4: Đoạn còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Giáo viên gọi 2 học sinh tiếp nối nhau đọc
các khổ thơ 1 và 2 và nêu câu hỏi.


<b>-</b> Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần bên
hình ảnh, giấc ngủ u bình của học sinh,
tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc 2 khổ thơ còn lại và
nêu câu hỏi.



<b>-</b> Em hãy gạch dưới những từ ngữ và chi tiết
thể hiện tình cảm và mong ước của người
chiên sĩ đối với các bạn học sinh?


<b>-</b> Giáo viên chốt.


 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng</b>
giải.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định
cách đọc diễn cảm bài thơ cách nhấn giọng,
ngắt nhịp các khổ thơ.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc
lòng từng khổ thơ.


<b>-</b> Dự kiến: Tác giả bài thơ muốn ngợi
ca những chiến sĩ tận tuỵ, quên mình
vì hạnh phúc của trẻ thơ.


- Các chiến sĩ đi tuần trong đêm
<b>khuya qua trường. Học sinh miền</b>
<b>Nam lúc mọi người đã yên giấc ngủ</b>
<b>say tác giả đã đặt hai hình ảnh đối</b>
<b>lập nhau để nhằm ngợi ca những</b>
<b>tấm lịng tận tuỵ hy sinh qn mình</b>
<b>vì hạnh phúc trẻ thơ của các chiến</b>
<b>sĩ an ninh.</b>



Dự kiến:


<b>-</b> Từ ngữ: yêu mến, lưu luyến.


<b>-</b> Chi tiết: thầm hỏi các cháu ngủ có
ngon khơng? Đi tuần mà vẫn nghĩ
mãi đến các cháu, mong giữ mãi nơi
cháu nằm ấm mãi.


<b>-</b> Mong ước: Mai ác cháu học hành
tiến bộ, đời đẹp tươi khăn đỏ tung
bay.


<b>- Các chiến sĩ an ninh yêu thương</b>
<b>các cháu học sinh, quan tâm, lo lắng</b>
<b>cho các cháu, sẵn sàng chịu gian</b>
<b>khổ, khó khăn để giữ cho cuộc sống</b>
<b>của các cháu bình yên, mong các</b>
<b>cháu học hành giỏi giang, có một</b>
<b>tương lai tốt đẹp.</b>


- VD cách ngắt nhịp:
<b>Gió hun hút/ lạnh lùng/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm
và thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chia nhóm để thảo luận
tìm đại ý bài.



 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua 2
dãy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà luyện đọc.
<b>-</b> Chuẩn bị bài.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Dự kiến: Sự hi sinh thầm lặng, bảo
<b>vệ cuộc sống bình yên của các chú đi </b>
<b>tuần. </b>


<b>- “Luật tục xưa của người Ê- đê”.</b>


______________________________


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 113: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức:-</b> Ơn tập, củng cố về các đơn vị đo thể tích ( biểu tượng, cách đọc, viết
và quan hệ giữa các đơn vị đo ). BT cần làm: 1( a, b dịng1, 2, 3 ); 2; 3 ( a, b ).



<b>2- Kú naờng:- Biết đọc, viết cỏc đơn vị đo một khối, đề xi một khối, xăng ti một khối và</b>
quan hệ giữa chỳng. Biết đổi cỏc đơn vị đo thể tớch; so sỏnh cỏc số đo thể tớch. HS yếu
biết đọc, viết các số đo thể tích và chuyển đổi đơn vị đo với số đơn giản.


<b>3- Thái độ:</b>- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV bảng phụ ghi bài tập 1b và 2 SGK


III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A KHỞI ĐỘNG (2’):- </b>Hát.


<b>B KIỂM BÀI CU Õ (2’)</b>


Kiểm tra bài làm nha.ø


- Sửa bài 3VBT trang upload.123doc.net
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>C DẠY BAØI MỚI (28’)</b>
<b> Luyện tập </b>


<i>* Giới thiệu bài (1’)</i>
GV nêu yêu cầu tiết học
<i>*Hướng dẫn thực hành (27’)</i>



<i><b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.</i>
- Bài tập yêu cầu gì?


- Yêu cầu Học sinh tự làm cá nhân vào vở.


<b>- Mét khối- baỷng ủụn vũ ủo theồ tớch.</b>


<i><b>Bi 1:</b></i>


a) Đọc các số:
5m3<sub>: lăm mét khối</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nờu kt qu, cha bài.
- GV theo dõi giúp đỡ.




<i><b>Bài 2:</b></i> Cả lớp làm vào vở, gọi 1 em làm
bảng phụ.


<i><b>Baøi 3:</b></i> HS so sánh và giải thích
GV nhận xét ghi điểm.


<b>D CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)</b>


- Nhận xét tiết hoïc


- Dặn bài nhà: bài 1 và 2 VBT tiết 110
- Chuẫn bị: Thể tích hình hộp chữ nhật



b) ViÕt sè ®o thĨ tÝch:


- Mét nghìn chín trăm năm mơI hai
xăng ti mét mét khối: 1952m3


- Hai nghìn không trăm mời lăm mÐt
khèi: 2015m3


- <i><b>Bài 2:</b></i> Kết quả đúng: 0,25m3<sub>đọc là: </sub>
“Khơng phẩy hai mươi lăm mét khối”.


<i><b>Bài 3: </b></i>So sánh các số:


a) 913,232413m3<sub> = 913232413cm</sub>3


b) 12345<sub>1000</sub> m3<sub>=12,345m</sub>3


_____________________________
<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 45: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG( Tiếp theo ).</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:- Biết lập chương trình cho một trong các hoạt động của liên đội hoặc</b>
một hoạt động trường dự kiến tổ chức.


<b>2. Kó năng:- Lập được một trương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự, an</b>
ninh ( Theo gợi ý trong SGK ).


<b>3. Thái độ:- Giáo dục ý thức làm việc khoa học, cĩ kế hoạch. </b>


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ.


- Bút dạ + Bảng nhóm.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra 2 HS:


- HS 1 nói lại tác dụng của việc lập
chương trình hoạt động.


- HS 2 nói lại cấu tạo của chương trình
hoạt động.


- GV nhận xét + cho điểm.


<b>B- Bài mới </b> <b><sub>- Bài: Lập chương trình hoạt động .</sub></b>


<b>1- Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>hoạt động </b>


+ Các em đọc lại 5 đề bài đã cho.


+ Chọn 1 đề bài trong 5 đề bài đó và lập


chương trình hoạt động cho đề bài em đã
chọn.


+ Có thể tự tìm 1 đề khác.
- Cho HS đọc lại đề bài.
- Cho Hs nêu đề mình chọn.


- GV đưa bảng phụ đã viết cấu tạo ba
phần của một chương trình hoạt động.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


<b>* HĐ 2: Cho HS lập chương trình hoạt</b>
<b>động </b>


- GV phát cho 4 HS 4 bảng nhóm (hoặc
giấy khổ to cho 4 nhóm làm)


- HS cịn lại làm vào nháp.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và khen HS làm bài tốt.
- GV chọn bài tốt nhất trên bảng, bổ
sung cho tốt hơn để HS tham khảo.
Chú ý: Bài làm tốt phải có mục đích rõ
ràng, cơng việc cần làm, phân cơng cơng
việc cho các thành viên có rõ ràng, cụ
thể khơng? Chương trình cụ thể có hợp
lý, có hiệu quả khơng?


<b>Tham khảo:</b>



1. Mục đích: Vui chơi cùng tham gia
các hoát động chào mừng ngày thành
lập đồn 26-3


- Gắn bó thêm với bạn bè,rèn luyện ý
thức, tinh thần tập thể


2. Công việc phân công
- Lập ban chỉ huy


- Chuẩn bị 3.Tiến trình
- Chiều thứ sáu;...
- Sáng thứ bảy;...
<b>3- Củng cố, dặn dị </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS lập chương trình hoạt động
chưa tốt về nhà lập lại viết vào vở.


______________________________


<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i><b>(Nhớ- viết): CAO BẰNG. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2- Kó năng:- Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam và viết hoa </b>
đúng tên người, tên địa lý Việt Nam ( BT2, BT3 ).



<b>3- Thái độ:</b>- Có ý thức viết hoa tên người, tên địa lí vào viết văn bản.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Bảng phụ ghi sẵn các câu văn tróng bài tập 2 SGK
Phiếu to


III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A KHỞI ĐỘNG:- </b>Hát.


<b>B KIỂM BÀI CŨ (4’)</b>


- Kiểm tra bài tập làm lại
- Gọi HS đọc bài làm


- Hỏi quy tắc viết hoa tên người, địa danh
tiếng VN


- Nhận xét


<b>C DẠY BÀI MỚI ( 28’)</b>


* Giới thiệu bài (1’)


* HĐ1 Hướng dẫn nhớ viết (12’)
-HS đọc yêu cầu



-Gọi hai HS đọc thuộc lòng bốn khổ thơ đầu
- HS nhớ lại tự viết


-Sữa lỗi


-Chấm một số bài và nhận xét
<i>HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập (15’)</i>
Bài 2


-HS mở SGK và đọc yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS làm vào vở


-Sửa bài, nhận xét rút ra cách viết hoa tên
riêng của người, địa danh


Bài 3:


- Thảo luận nhóm, mỗi nhóm tìm theo một
yêu cầu của SGK


- Nhóm trình bày


-GV tóm ý, nhận xét tuyên dương


<b>D CỦNG CỐ DẶN DÒ (3’)</b>


- Hỏi lại quy tắc viết hoa tên riêng VN
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị:



- <b>Nhớ - viết: Cao Bằng. </b>


Bài 2


Các từ điền vào:


- Côn Đảo, Võ Thị Sáu


- Điện Biên Phủ, Bế Văn Đàn
- Công Lý, Nguyễn Văn Trỗi
Bài 3


- Bình Định, Bình Thuận, Thái Bình,
Hồ Bình, Hưng n, n Thế...
- Hà Giang, Cà Mau


- Đền Ngọc Sơn, Phố cổ Hội An, gò
Đống Đa...


<b>Nghe –viết: Núi non hùng vó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>KĨ THUẬT</b>


<i><b>Tiết 23</b><b>:</b></i><b> LẮP XE CẦN CẨU ( TIẾT 2).</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Kieỏn thửực:- Chọn đỳng, đủ số lợng các chi tiết lắp xe cần cẩu.</b>



<b>2- Kú naờng:- Biết cách lắp và lắp đợc xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắn</b>
và có thể chuyển động đợc.


<b>3- Thái độ:- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn khi thực hành.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mẫu xe cÇn cÈu đã lắp sẵn.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kieåm tra 2 HS về nội dung bài “Lắp xe
cần cẩu ”(Tiết 1 )


- 2 HS lần lượt lên bảng.


HS1: Để lắp xe cần cẩu cần có những chi
tiết nào?


HS2: Nêu quy trình thực hiện lắp xe cần
cẩu?


- GV nhận xét, đánh giá.
- Kiểm tra ĐDHT của HS.
<b>3.Giới thiệu bài mới </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học. Ghi đề bài


lên bảng.


<b>4. Phát triển các hoạt động </b>


 <b>Hoạt động 3: HS thực hành lắp xe</b>


<b>caàn caåu </b>


* Hướng dẫn HS chọn chi tiết và kiểm tra
kết quả.


* Hướng dẫn HS lắp từng bộ phận.
- Gọi HS nêu quy trình lắp xe cần cẩu.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ các hình và đọc
nội dung từng bước lắp trong SGK.Sau đó
mới tiến hành lắp.


- Hs thực hành lắp từng bộ phận của xe
chở hàng.


- GV nhắc HS lưu ý:


Bài: “Lắp xe cần cẩu ”(Tiết 1 )


a)Chọn chi tiết: Chọn đúng và đủ các
chi tiết theo SGK và để riêng từng
loại vào nắp hộp.


b)Lắp từng bộ phận



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV theo dõi, uốn nắn thêm những nhóm
cịn lúng túng.


* Hướng dẫn HS lắp ráp xe cần cẩu
- HS lắp ráp theo các bước trong SGK.
- GV nhắc HS chú ý đến độ chặt của các
mối ghép và độ nghiêng của cần cẩu.
- Nhắc HS lắp ráp xong cần: quay tay
quay để kiểm tra xem dây tời quấn vào,
nhả ra có dễ dàng khơng; kiểm tra cần
cẩu có quay được theo các hướng và có
nâng hàng lên và hạ hàng xuống khơng.


 <b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm </b>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
theo nhóm.


- GV nhắc lại những tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm theo mục III(SGK).


- Cử 3 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá
sản phẩm của bạn.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của
HS.


- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp đúng
vào vị trí các ngăn trong hộp.



<b>5. Củng cố -dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


<i> - Dặn dò:</i>


vị trí của các lỗ khi lắp các thanh
giằng ở giá đỡ cẩu(H2-SGK).


+ Phân biệt mặt phải, mặt trái để sử
dụng vít khi lắp cần cẩu( H3-SGK).
c)Lắp ráp xe cần cẩu


<b>- Chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ </b>
<b>mang sản phẩm lên trưng bày.</b>


- Chuẩn bị bài: <i>Lắp xe ben(T1)</i>


_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 02 năm 2011</b></i>


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>Tiết 23: ( GV chuyên ) </b>


______________________________________
<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết 114</b></i><b>: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. </b>


<b>I MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2- Kú naờng:- Biết tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Vận dụng cụng thức tớnh thể tớch</b>
hỡnh hộp chữ nhật để giải một số bài tập liờn quan.(HS yếu có biểu tợng về thể tích
hình hộp chữ nhật. Bớc ủầu nhớ cơng thức và quy tắc của hình hộp chữ nhật để tính thể
tích với số liệu cụ thể).


<b>3- Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập tốt.


<b> II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> GV</b>: - HHCN có kích thước xác định trước ( theo đơn vị đêxi met)


- 1 số HLP có cạnh 1cm – Hình vẽ HHCN và HHCN có HLP xếp ở trong.
<b>HS:</b> Xem trước bài: Thể tích HHCN.


III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A KHỞI ĐỘNG (1’):- </b>Hát.


<b>B KIỂM BÀI CŨ(3’)</b>
<b> Luyện tập chung </b>


-Kiểm tra bài làm nhà


-Gọi HS sửa bài 1 và 2 tiết 110
-Chấm một số bài và nhận xét



<b>C DẠY BAØI MỚI(28’)</b>


* Giới thiệu bài (1’)


- GV nêu mục tiêu tiết học


<i>HĐ1 Hình thành quy tắc tình thể tích hình HCN</i>
<i>(6’)</i>


- GV nêu ví dụ SGK:


- GV treo hình vẽ SGK yêu cầu HS quan sát và
thảo luận nhóm tìm cách tính số hình lập


phương 1cm xếp thành HHCN.
- Nhóm báo cáo kết quả tính
- GV tóm ý cách làm:


<i>HĐ2 Ghi nhớ (4’)</i>


- Yêu cầu HS dựa vào kết quả bài tốn ví dụ
mà nêu cách tính thể tích hình HCN


- GV chốt ý đúng và ghi bảng quy tắc, gọi 1 HS
ghi công thức: V = a x b x c


- GV lưu ý HS các kích thước a, b, c phải cùng
đơn vị đo.


- <b>Thể tích hình hộp chữ nhật. </b>



- <b>Tính thể tích hình HCN có </b>
<b>chiều dài 5cm, rộng 3cm và chiều</b>
<b>cao 4cm.</b>


+ Xếp được 4 lớp


+ Mỗi lớp có 5x3=15 ( HLP )
+Bốn lớp có 15x4=60 ( HLP)
+ Vậy thể tích hình là: 5x3 x 4 = 60
( cm3<sub> ).</sub>


- “Muốn tính thể tích hình hộp chữ
nhật ta lấy chiều dài nhân với
chiều rộng rồi nhân với chiều cao
(cùng một đơn vị đo)”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>HĐ3 Thực hành (18’)</i>


Bài 1 Tình V hình hộp chữ nhật có chiều dài a,
chiều rộng b và chiều cao c.


- HS làm bảng con.


Bài 2


- HS đọc đề, GV vẽ hình SGK lên bảng.
- HS suy nghĩ tìm cách tính và giải vào vở.


Baøi 3



- HS đọc đề.


- GV chia nhóm thảo luận giải.
- Đại diện nhóm sửa bài


- GV chốt cách làm đúng:


<b>D- CỦNG CỐ DẶN DÒ (3’)</b>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc.


- Dặn làm bài 1, HS giỏi thêm bài 3 VBT tiết
110.


hộp chữ nhật a, b, c là số đo chiều
dài, chiều rộng, chiều cao).


Baøi 1


<b>a</b>) a = 5cm, b = 4cm, c = 9cm


V= 5 x 4 x 9 = 180 (cm3<sub>)</sub>


<b>b</b>) a = 1,5m, b = 1,1m, c = 0,5m


V= 1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825 (m3<sub>)</sub>


<b>c</b>) a = <sub>5</sub>2 dm, b = 1<sub>3</sub> dm, c =



3
4 dm


V = <sub>5</sub>2 x 1<sub>3</sub> x 3<sub>4</sub> = <sub>60</sub>6 = <sub>10</sub>1
(dm3<sub>)</sub>


Bài 2:


<b>Bài giải</b>


Chia khối gỗ làm hai hình HCN
nhỏ.


Chiều dài khối gỗ nhỏ:
15-8=7 (cm)


Thể tích khối gỗ HHCN thứ nhất:
12 x 8 x 5 = 101 (cm3<sub>)</sub>
Thể tích khối gỗ HHCN thứ hai:


7 x 6 x 5 = 210 (cm3<sub> )</sub>
Thể tích cả khối gỗ ban đầu


210 + 101 = 311 ( cm3<sub> )</sub>
ĐS: 311 cm3
<i>Bài 3: </i>


<b>Bài giải</b>


Thể tích nước lúc đầu


10 x 10 x 5 = 500 ( cm3<sub> )</sub>
Thể tích nước sau khi bỏ vào khối
đá


10 x 10 x 7 = 700 ( cm3<sub> )</sub>
Thể tích của hịn đá:


700 – 500 = 200 (cm3<sub> )</sub>


<b>_____________________________</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


Tiết 46: <b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Kĩ năng:- Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện Người lái xe đãng trí</b>
( BT1, mục III ); tìm được quan hệ tư øthích hợp để tạo ra các câu ghép ( BT2 ).


3. Thái độ:- Bồi dưỡng thói quen dùng từ, viết thành câu. Giáo dục Hs u q tiếng
Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>



<b>1. Khởi động:- Hát. </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu ví dụ từ thuộc chủ đề “Trật tự, an ninh”.
<b>-</b> Đặt câu với từ an ninh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh hiểu câu ghép thể hiện</b>
quan hệ tăng tiến.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.</b>


 <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Phân tích cấu tạo câu ghép đã cho.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ có sẵn câu ghép.
<b>-</b> Hãy nêu cặp quan hệ từ trong câu?


 GV nhận xét + chốt:


<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm thêm những cặp quan hệ từ có thể
nối các vế câu có quan hệ tăng tiến.



- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng:


 <b>Hoạt động 2: Rút ra ghi nhớ.</b>
<b>Mục tiêu: Nắm kiến thức cơ bản.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại.</b>


-Bài: MRVT: “Trật tự, an
<b>ninh”</b>


- Bài: Nối các vế câu ghép bằng
<b>quan hệ từ (tt).</b>


Bài 1
<b>-</b> Phân tích:


Chẳng những Hồng/ chăm học
mà bạn ấy/ còn rất chăm làm.
<b>-</b> Cặp quan hệ từ: Chẳng những …
mà còn …


- Cặp quan hệ từ <i><b>chẳng những</b></i>
<i><b>… mà còn …</b></i><b> thể hiện quan hệ</b>
<b>tăng tiến giữa 2 vế câu.</b>


<i><b>Baøi 2:</b></i>


<b>-</b> Ta có thể sử dụng các cặp quan
hệ từ khác:


Khơng những … mà cịn …


Khơng những … mà …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ.
 <b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu: Học sinh biết tạo câu ghép có quan</b>
hệ từ tăng tiếng.


<b>Phương pháp: Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


- Học sinh đọc u cầu đề.
<b>-</b> Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Cả lớp làm việc cá nhân tìm và ghi, phân tích
câu ghép có quan hệ tăng tiến.


<b>-</b> 1 vài học sinh phát biểu, phân tích câu ghép


 lớp nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>- HS đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ.
- Gv Hướng dẫn HS làm BT:


- Dán lên bảng 3 băng giấy viết các câu ghép


chưa hoàn chỉnh, mời 3 HS lên bảng thi làm bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>
<b>Phương pháp: Động não.</b>


<b>-</b> Thi đua 2 dãy đặt câu ghép có cặp quan hệ từ
tăng tiến.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị:


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Ghi nhớ SGK/ 58.


<b>- Tìm và phân tích câu ghép chỉ</b>
<b>quan hệ tăng tiến. </b>


Bọn bất lương ấy khơng chỉ ăn
cắp tay lái mà chúng cịn lấy ln
cả bàn đạp phanh.


<b>Điền quan hệ từ thích hợp vào </b>
<b>chỗ trống.</b>



a/ Tiếng cưịi khơng chỉ đem lại
niềm vui cho mọi người mà nó
cịn là liều thuốc trường sinh.
b/ Khơng những hoa sen đẹp mà
nó cịn tượng trưng cho sự thanh
khiết của tâm hồn Việt Nam
c/ Ngày nay trên đất nước ta,
không chi công an làm nhiệm vụ
giữ gìn trật tự, an ninh mà mỗi
người dân đều có 1trách nhiệm.


Bài: MRVT: “Trật tự, an ninh
<b>(tt)”.</b>


_____________________________
<b> KHOA HỌC</b>


<b>C</b>


<b>V</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Tiết 46: </b></i><b>LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN.</b>


<b>I. Mục tiêu:1- Kiến thức:- Hs biết cách lắp mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin,</b>
bĩng đèn, dây dẫn.


<b>2- Kĩ năng:- Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bĩng đèn, dây dẫn.</b>
<b>3- Thái độ:- Hs có ý thức sử dụng tiết kiệm điện.</b>



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>–GV: Bóng đèn điện hỏng có tháo đi ( có thể nhìn thấy rõ hai đầu dây )._ Hình</b>
trang 94,95,97 SGK.


<b>- HS: Chuẩn bị theo nhóm: Một cục pin, dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn</b>
pin, một số đị vạt bằng kim loại & một số đồ vật khác bằng nhựa, cao su, sứ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b>:- Hát. </b>


<i><b>II –</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


Kể tên một số đị dùng, máy móc sử dụng
điện.


Nêu tác dụng của dòng điện.
- Nhận xét, KTBC


<i><b>III – Bài mới</b></i>: <i><b>1–Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2 – Hoạt động:</b></i>


<i><b>a) HĐ 1: </b></i>- Thực hành lắp mạch điện.
Bước 1: Làm viêïc theo nhóm.


- Các nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn ở
mục thực hành trang 94 SGK.



- HS lắp mạch để đèn sáng & vẽ lại cách
mắc vào giấy.


- Từng nhóm giới thiệu hình vẽ & mạch điện
của nhóm mình.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Phải lắp mạch như thế nào thì đèn mới
sáng?


- Bước 3: Làm việc theo cặp.


- HS đọc mục Bạn cần biết ở trang 94, 95
SGK & chỉ cho bạn xem: Cực dương ( + ), cực
âm (_) của pin; chỉ hai đầu của dây tóc bóng
đèn & nơi hai đầu này được đưa ra ngồi.
- HS chỉ mạch kín cho dịng điện chạy qua
(hình 4 trang 95 SGK) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bước 4: HS làm thí nghiệm theo nhóm.
+ Cho HS quan sát hình 5 trang 95 SGK & dự
đốn mạch điện ở hình nào thì đèn sáng. Giải
thích tại sao?


+ Lắp mạch điện để kiểm tra. So sánh với kết
quả dự đoán ban đầu. Giải thích kết quả thí
nghiệm.



+ HS thực hành kiểm tra thấy đúng với kế
quả dự đốn ban đầu,


- Các nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn ở
mục thực hành trang 96 SGK


<i><b>b) HĐ 2:</b></i>.Làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn
điện, vật cách điện.


_Bước 1: Làm việc theo nhóm.


+ Gọi HS nêu kết quả sau khi làm thí nghiệm.


- Gv kết luận:


- Bước 2: Làm việc theo lớp.
GV đặt câu hỏi:


+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?


+ Kể tên một số vật liệu cho dòng điện chạy
qua?


+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là
gì?


+ Kể tên một số vật liệu không cho dòng
điện chạy qua?



<i><b>c) HĐ 3:</b></i> Quan sát & thảo luận.


- GV cho HS chỉ ra & quan sát một cái ngắt
điện. HS thảo luận về vai trò của cái ngắt
điện


-H.a; H.d - Dịng điện chạy qua một
mạch kín từ cực dương của pin, qua
bóng đèn đến cực âm của pin thì
đèn sáng.


+ Khi dùng một số vật bằng kim
loại chèn vào chỗ hở của mạch
điện–bóng đèn pin phát sáng.


+ Khi dùng một số vật bằng cao su,
sứ, nhựa chèn vào chỗ hở của mạch
điện-bóng đèn pin khơng phát sanùg.
+ Các vật bằng kim loại cho dòng
điện chạy qua nên mạch đang hở
thành mạch kín, vì vậy đèn sáng.
+ Các vật bằng cao su, sứ, nhựa:
Khơng cho dịng điện chạy qua nên
mạch vẫn bị hở vì vậy đèn khơng
sáng.


+ Gọi là vật dẫn điện.
+ Địng, nhơm, sắt.
+ Vật cách điện.
+ Gỗ, sứ, cao su.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>IV – Củng cố:</b></i>


+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?


+Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là
gì?


<i><b>V–Nhận xét dặn dò</b></i>: - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau:


- Vật dẫn điện.
- Vật cách điện.


<b>- Bài: “ An tồn & tránh lãng phí </b>
<b>khi sử dụng điện”</b>


____________________________
<b>THỂ DỤC</b>


<i><b>Tiết 46:</b></i> <b>NHẢY DÂY TRÒ CHƠI “QUA CẦU TIẾP SỨC”</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức:- Ơn di chuyển tung và bắt bĩng, ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.</b>
Chơi trị chơi '' Qua cầu tiếp sức''.


<b>2- Kó năng:- Yêu cầu thực hiện đúng động tác tương đối chính xác. Yêu cầu biết cách</b>
chơi và tham gia chơi một cách chủ động.



<b>3- Thái độ:- Hs tự giác tích cực luyện tập.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Vệ sinh bãi tập.</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. </b><i><b>Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập
luyện


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối,
hơng vai...


<b>2. </b><i><b>Phần cơ bản:</b></i>


<b>a. </b><i><b>Đội hình đội ngũ:</b></i>


+ Ôn tập tung và bắt bóng theo nhóm 2
người: 3 lần


- GV điều khiển lớp tập.


- Chia tổ tập luyện - tổ trưởng điều khiển.
- Tập cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn.
- Giáo viên quan sát, biểu dương thi đua.
+ Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
<b>b. </b><i><b>Trò chơi vận động:</b></i>



- Chơi trò chơi "Qua cầu tiếp sức"


- GV nêu tên trò chơi, Tập hợp học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và quy
định chơi theo hình thức thi đua giữa các tổ
HS.


- GV điều khiển, quan sát, nhận xét, biểu
dương.


<b>3. </b><i><b>Phần kết thúc: </b></i>


x x x x


x x x x GV
x x x x


x x x x


x x x x GV
x x x x


x x x x GV
x x x x


x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Thực hiện một số động tác thả lỏng.



- Đứng tại chỗ hát một bài theo nhịp vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao bài về nhà.


x GV x
x x x


____________________________________________________________________


<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 02 năm 2011</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 115: THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Kiến thức:- Biết cơng thức tính thể tích hình lập phương.</b>


<b>2- Kú naờng:- Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lập phương để giải một số bài</b>
tập liờn quan(HS yếu nhớ đợc cơng thức và quy tắc tính,tính đợc thể tích hình lập phơng
với các số liệu đơn giản. HS K: HS giải đợc một số bài có số liệu ẩn).


<b>3- Thái độ:- Hs tự giác học tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- Hình lập phơng(đồ dùng), Mụ hỡnh trực quan vẽ hỡnh lập phương cú cạnh 3cm, một số</b>
hỡnh lập phương cạnh 1cm, hỡnh vẽ lập phương.



- Bảng phụ ghi bài tập 1.


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A.Kiểm tra bi c: (4) </b>
2 HS lên bảng:


HS1: Nờu đặc điểm của hình lập
phương?


HS2:- Viết cơng thức và nêu quy tắc
tỡnh th tớch hình hộp chữ nhật?


-HS nhËn xÐt.


- GV đánh giá và cho điểm.
<b>B. Bài mới: (34’)</b>


<i><b>1. Hình thành</b></i> <i><b>cơng thức tính th tớch</b></i>
<i><b>hỡnh lp phng.(15)</b></i>


a/GV cho Hs quan sát hình lập phơng
và nêu hình lập phơng có cạnh 10 cm.
Muốn tính thể tích hình lập phơng này
bằng cách ta xếp đầy hình lập phơng
nhỏ có thể tích lµ 1cm3.



- Muốn xếp đầy hộp phải xếp mấy lớp?
- Mỗi lớp có bao nhiêu hình?


- Cn bao nhiờu hình để xếp đầy hộp?


<b>- Bài: Thể tích hình hộp chữ nhật.</b>


- Có 6 mặt đều là hình vuông và đều bằng
nhau.


- V = a x b x c.


- Bài: <b>Thể tích hình lập phương.</b>


-10 líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b/ GVnêu Vớ dụ: Tính thể tích hình hộp
chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng
3 cm, chiều cao 3 cm?( GV đính hình
vẽ lên bảng).


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ kÝch thíc cđa
h×nh hộp chữ nhật này?


- Vy ú l hỡnh gỡ?


- Các em có nhận xét gì về chiều cao,
chiều dài, chiều réng cđa h×nh?



- Hình lập phương có cạnh bằng 3cm
có thể tích là ?


- Em nêu cách tính thể tích hình lập
phương?


- u cầu HS đọc quy tắc, cả lớp đọc
nhÈm theo.


c) Cơng thức.


- GV đính hỡnh lập phương.


- Hình lập phương có cạnh a, hãy viết
cơng thức tính thể tích hình lập
phương?


- GV xác định kết quả.


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính thể
tích hình lập phương (SGK)


-GV cho HS lÊy vÝ dơ vµ tính thể tích
hình lập phơng.


<i><b>2. Luyn tp.(19)</b></i>


<i><b>Bi 1:</b></i>- GV Đính b¶ng phơ
- Yêu cầu HS đọc đề bài.



<b>-</b> Yêu cầu HS xác định cái đã cho, cái
cần tìm trong từng trường hợp.


<b>-</b> Mặt hình lập phương là hình gì, nêu
cách tính diện tích hình đó?


<b>-</b> Nêu cách tính diện tích tồn phn
hỡnh LP?


*Yêu cầu HS tính cột 1, 2,3,4 bài 1.
- Gọi 4 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào vở.


- Vhhcn = 3 x 3 x 3=27 (cm 3 <sub>)</sub>


- Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng
nhau.


- H×nh lập phương.


-ChiỊu dµi = chiỊu réng = chiỊu cao.
- ThĨ tích hình lập phơng là:


3 x 3 x 3 = 27 (cm3)


- Thể tích hình lập phương bằng cạnh, nhân
cạnh, nhân cạnh.






- V = a x a x a


V: Thể tích hình lập phương;
a: độ dài cạnh hình lập phương.


- Viết số đo thích hợp vào ơ trống.
a) a = 1,5m. Tính S1mặt, Stp, V?


b) a = 5<sub>8</sub>dm <sub>, Tính S</sub><sub>1mặt</sub><sub>, S</sub><sub>tp</sub><sub>, V?</sub>
c) S1mặt = 36cm2. Tính a, Stp, V?


d) Stp = 600dm2. Tính Tính S1mặt, a, V?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yêu cầu HS làm ở bảng lần lượt giải
thích cách làm.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> HS đọc yêu cầu đề bài.
- Đề bài cho biết gì?


- Đề bài u cầu gì?


- Muốn tính khối lượng kim loại cần
biết gì?


- Cạnh là đơn vị là m mà bài này lại
cho biết 1 dm3 nặng 15kg, ta cần phải
làm gì?



- Gọi 1 HS lên làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV ỏnh giỏ cho im.


*Đối với HS yếu( nếu HS làm xong bµi
tËp 1)


Một khối gỗ hình lập phơng có cạnh 6
dm.Biết 1dm3<sub> nặng 20kg. Hỏi khối gỗ</sub>
đó nặng bao nhiêu kg? ( Nếu HS tính
đợc ý 1)


GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài và cách
làm.


GV nhận xét -sưa ch÷a


<i><b>Bài 3</b><b>: (Nếu cịn thời gian cho HS làm,</b></i>
Khơng cịn thời gian GV hớng dẫn để
hs về nhaứ làm )


- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- Tìm số trung bình của 3 số bằng cách
nào?



- Nêu cơng thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật? Hình lập phương


- Gv cho HS tự làm bài.


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp làm bài vào vở.


<b>C.Củng cố -dặn dò: (2’) </b>


-GV gọi HS nêu cách tính thể tích
hình lập phơng


<i><b>Bi 2:</b></i>


- Hỡnh lp phng cú:a = 0,75m
- 1dm 3<sub>: 15kg.</sub>


- Khối lượng của khối kim loại?
- Thể tích của hình lập phương.
- Đỉi: 0,75m = 7,5 dm


<b>Bài giải</b>


ổi: 0,75m = 7,5 dm
Thể tích của hình lập phơng là:


7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875dm2
Khối kim loại nặng là:
421,875 x 15 = 6328,125 ( kg )



- Lấy (CD + CR + CC): 3


<i><b>Bài giải</b></i>


a/ThĨ tÝch hình hộp chữ nhật là:
8 x 7 x 9 = 504 ( cm3<sub>)</sub>


b/Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
(8 + 7 + 9): 3 = 8 ( cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Nhận xét- Dặn dò.


Keỏt quaỷbaứi tập 1


Hình lập phương (1) (2) (3) (4)


Độ dài cạnh 1,5m <sub> </sub> 5


8 dm2 6cm 10 dm


Diện tích một mặt 22,5m2 150


64 dm


2


36 cm2 <sub>100 dm</sub>2


Diện tích tồn phần 135m2 150



64 dm


2


216 cm2 <sub>600 dm</sub>2


Thể tích 3,375m3 125


512 dm


3


216cm3 <sub>1000 dm</sub>3


_________________________


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 46: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN. </b>
<b>I MỤC TIÊU </b>


<b>1- Kiến thức:</b>-Nắm được u cầu của 1 bài văn kể chuyện theo những đế đã cho,
nắm vững bố cục bài văn, trình tự kể, cách diễn đạt.


<b>2- Kó năng:- Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và sửa lỗi chung; viết lại </b>
một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn.


<b>3- Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi dùng từ đặt câu, cĩ tinh
thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV Bảng phụ ghi các đề bài, phiếu in sẵn một số lỗi chung của lớp


III CA C HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ù


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>1. Khởi động:- Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>- 3 HS nộp vở.


<b>-</b> Giáo viên chấm một số vở của học sinh về
nhà viét lại vào vở chương trình hành động đã
lập trong tiết học trước.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Nhận xét chung kết quả bài</b>
làm của học sinh.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn 2 đề
bài của tiết kiểm tra viết.


<b>- Lập chương trình hành động (tt).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> GV nhận xét kết quả làm của học sinh.



<b>-</b> Nêu những thiếu sót hạn chế.
<b>-</b> Thơng báo số điểm.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh chữa
bài.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thực hiện theo các nhiệm
vụ sau:


 GV hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung.


<b>-</b> GV treo bảng phụ đã viết sẵn một số lỗi
điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý
<b>-</b> Giáo viên chỉ ra các lỗi chung cần chữa đã
viết sẵn trên bảng phụ gọi một số em lên
bảng lần lượt sửa lỗi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm để nhận
xét về bài sửa trên bảng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


 Hướng dẫn HS học tập đoạn văn bài văn


hay.


<b>-</b> Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn hay


có ý riêng, sáng tạo của một số em trong lớp
(hoặc khác lớp). Yêu cầu học sinh trao đổi
thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học tập
của đoạn văn để từ đó rút ra kinh nghiệm cho
mình.


 <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>-</b> Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh: có thể chọn viết
lại đoạn văn nào trong bài cũng được. Tuy
nhiên khi viết tránh những lỗi em đã phạm
phải.


<b>-</b> Học sinh nào viết bài chưa đạt yêu cầu thì
cần viết lại cả bài.


- VD: Những ưu điểm chính.


 Xác định đề: đúng với nội dung
yêu cầu bài.


 Bố cục: đầy đủ, hợp lý, ý diễn
đạt mạch lạc, trong sáng (nêu ví dụ
cụ thể kèm theo tên học sinh).


- VD: 1 số em viết còn sai chính tả,
nội dung sơ sài, trình bày chưa khoa
học.



 Đọc lời nhận xét của thầy (cô)
 Đọc những chỗ cô chỉ lỗi
 Sửa lỗi ngay bên lề vở


 Đổi bài làm cho bạn ngồi cạnh để
sốt lỗi cịn sót, sốt lại việc sửa
lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


- Yêu cầu HS đọc lại 1 số bài văn hay.
- GV nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> u cầu học sinh về viết lại đoạn văn hoặc
cả bài văn cho hay hơn. Nhận xét tiết học.


- Bài viết của Hs Nga, Thanh, Bé.


___________________________
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Tiết 23: MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức:- Nêu được một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên Bang </b>
Nga:


+ Liên Bang Nga nằm ở cả Châu Á và Châu Âu, có diện tích lớn nhất thế giới và dân số


khá đông. Tài nguyên thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để Nga phát triển kinh
tế.


+ Nước Pháp nằm ở Tây Âu, là nước phát triển cơng nghiệp, nơng nghiệp và du lịch.
<b>2- Kó năng:- Chỉ vị trí và thủ đơ của Nga, Pháp trên bản đồ.</b>


<b>3- Thái độ:- Học sinh có ý thức tìm hiểu 1 số nước ở châu Aâu.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Bản đồ Các nước châu Âu.Một số ảnh về LB Nga và Pháp.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>


<b>A- Ổn định lớp:- Hát.</b>
<b>B- Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Người dân châu Âu có đặc điểm gì?


+ Nêu những hoạt động kinh tế của các nước
châu Âu?


- Nhận xét,
<b>C- Bài mới: </b>
1- Giới thiệu bài:


2. Hoạt động: a) Liên bang Nga.
*HĐ 1:.(làm việc theo nhóm nhỏ)



-Bước 1: GV cho HS kẻ bảng có 2 cột: 1 cột
ghi “ Các yếu tố “, cột kia ghi “ Đặc điểm-sản
phẩm chính của ng/ sản xuất “


-Bước 2: GV yêu cầu HS sử dụng tư liệu trong
bài để điền vào bảng như mẫu, trước khi HS tự
tìm và xử lí thơng tin từ SGK, GV giới thiệu


- Bài: châu u.
- Da trắng…


- Phát triển sản xuất máy móc
hiện đại….


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

lãnh thổ LB.Nga trong bản đồ các nước châu
Âu.


- Bước 3: GV cho 2 HS lần lượt đọc kết quả,
yêu cầu các HS khác lắng nghe và bổ sung
- Gv kết luận:


b) Pháp.*HĐ2: (làm việc cả lớp)


-Bước1: HS sử dụng hình 1 để xacù định vị
trí địa lí nước Pháp:


+ Nước Pháp ở phía nào của châu Âu?
+ Giáp với những nước nào, đại d/nào?



-Bước 2: Sau khi HS biết được vị trí địa lí nước
Pháp, có thể cho HS so sánh vị trí địa lí, khí
hậu LB. Nga với nước Pháp.


- Gv kết luận:


*HĐ3: (làm việc theo nhóm nhỏ)


- Bước1: HS đọc SGK rồi trao đổi theo gợi ý
của các câu hỏi trong SGK. GV yêu cầu HS
nêu tên các sản phẩm công nghiệp, nông
nghiệp của nước Pháp; so sánh với sản phẩm
của nước Nga.


-Bước 2: Sau khi hoàn thành bài tập, GV tổ
chức cho các nhóm cử đại diện trình bày lại ý
1 hoặc ý 2 của bài tập.


3 - Củng cố:


+ Vì sao Pháp sản xuất được rất nhiều nông
sản.


4 - Nhận xétdặn dò:
- Nhận xét tiết học.


-Bài sau” Ôn taäp”


- LB. Nga nằm ở Đơng Âu, Bắc
Á, có diện tích lớn nhất thế giới,


có nhiều tài nguyên thiên nhiên
và phát triển nhiều ngành kinh tế.


+ Nước Pháp nằm ở Tây Âu.
+ Giáp với nước Đức, Tây Ban
Nha và I-ta-li-a. Giáp với Địa
Trung Hải và Đại Tây Dương
- LB. Nga nằm ở Đơng Âu, phía
bắc giáp Bắc Băng Dương nên có
khí hậu lạnh hơn. Nước Pháp nằm
ở Tây Âu, giáp với Đại Tây
Dương, biển ấm áp, khơng đóng
băng.


- Nước Pháp nằm ở Tây Âu,
<b>giáp biển, có khí hậu ơn hồ. </b>
- Sản phẩm cơng nghiệp: máy
móc, thiết bị, phương tiện giao
thông, vải, quần áo, mĩ phẩm,
thực phẩm.


- Nông phẩm: khoai tây, củ cải
đường, lùa mì, nho, chăn ni gia
súc lớn.


- Vì: Nước Pháp có khí hậu ơn
hồ


Bảng phụ hoạt động 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Vị trí địa lí Nằm ở Đơng u và Bắc Á


Thủ đô Mát-xcơ-va


Diện tích 17 triệu km2<sub>, lớn nhất thế giới</sub>


Dân số 144,1 triệu người


Khí hậu Ơn đới lục địa (chủ yếu phần châu Á thuộc Liên Bang
Nga


Tài nguyên khoáng


sản Rừng tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt
Bảng phụ hoạt động 2:


Các yếu tố Đặc điểm-sản phẩm chính của các ngành sản xuất
Vị trí địa lí Nằm ở Tây u, giáp biển.


Thủ đô Pa-ri


Khí hậu Ôn hòa


Phong cảnh tự nhiên,
cơng trình kiến trúc
đẹp


Sông Xen chảy qua thủ đô Pa- ri; tháp p-phen
Sản phẩm công



nghiệp Máy móc, thiết bị, phương tiện giao thơng, vải, quần áo, nĩ phẩm, thực phẩm, dược phẩm
Sản phẩm cơng


nghiệp


Lúa mì, khoai tây, củ cải đường, nho và chăn ni bị lấy
sữa.


______________________________
<b>MĨ THUẬT</b>


<i><b>Tiết 23</b></i><b>: Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1- Kiến thức:- HS nhận ra sự phong phú của đề tài tự chọn</b>


<b>2- Kĩ năng:- HS tự chọn được chủ đề và vẽ được tranh theo ý thích( HS khá giỏi: Sắp </b>
xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu,vẽ màu phù hợp, rõ đề tài).


<b>3- Thái độ:- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV: SGK,SGV


-1 số tranh ảnh về những đề tài khác nhau
- HS:SGK, vở ghi, giấy vẽ,vở thực hành
III. các ho t ạ động d y h c ch y uạ ọ ủ ế


<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>



<b>Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh có nội dung về vẻ
đẹp của phong cảnh, con người những đồ vật
quen thuộc…để lôi cuốn HS vào nội dung
bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bị


<b>Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài</b>
GV: giới thiệu một số tranh ảnh về các đề tài
khác nhau và đặt câu hỏi cho HS trả lời
+ Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?


- Vui chơi trong ngày hè, Nhà trường.
GV: gợi ý cho HS nhận xét được những hình


ảnh về đề tài Vui chơi trong ngày hè có thể
vẽ hoạt động nhảy dây, đá cầu, thả diều…


- GV kết luận: <sub>- Ñề tài tự chọn rất phong phú, cần suy </sub>


nghĩ, tìm những nội dung yêu thích và
phù hợp để vẽ tranh.


<b>Hoạt động 2: cách vẽ tranh</b>


GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau:



+ Quan sát hình tham khảo ở SGK và có theå
vẽ theo các bước:


+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh vẽ rõ nội dung
+Vẽ hình ảnh chính trước hình ảnh phụ sau.
+ Điều chỉnh hình vẽ và vẽ thêm các chi tiết
cho tranh sinh động.


+ Vẽ màu theo ý thích.


+ Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp với
tranh và đẹp mắt.


<b>Hoạt động 3: thực hành</b>


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài
thực hành


Hs thực hiện
GV: đến từng bàn quan sát hs vẽ động viên


khen ngợi những em vẽ nhanh, vẽ đẹp,..để
tạo khơng khí thi đua học tập trong lớp.


HS vẽ bài
<b>Hoạt động 4: nhận xét đánh giá</b>


Chọn một số bài và gợi ý cách nhận xét,
đánh giá: cách chọ nội dung đề tài, cách thể
hiện..



GV nhận xét chung tiết học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài


Nhắc hs về nhà quan sát ấm tích, cái bát,…


Hs lắng nghe
_________________________________


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Biết dựa vào bản nhận xét của bạn để thấy được ưu khuyết </b>
trong mọi hoạt động, từ đó phát huy và sửa chữa. Hiểu được truyền thống ngày thành lập
Đảng cộng Sản Việt Nam và các hoạt động của HS để chào mừng ngày kỷ niệm.


<b>2. Kĩ năng:- Bước đầu trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng có khả năng thuyết</b>
phục mọi người.


<b>3. Thái độ:- Giáo dục học sinh có ý thức biết ơn Đảng bằng các hoạt động thiết</b>
thực, phê và tự phê bình cao làm động lực cho bạn tiến bộ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản nhận xét tồn bộ hoạt động của lớp trong tuần, gương GV và học sinh có
thành tích trong học tập và lao động, nội dung truyền thống về ngày thành lập Đảng.
+ HS: Các tổ chuẩn bị nhận xét của tổ, lớp trưởng bản tự nhận xét chung của cả lớp
<b>III. Các hoạt động:</b>



 <b>Hoạt động 1: Khởi động:- Yêu cầu lớp hát.</b>


 <b>Hoạt động 2: Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>


<b>- GV yêu cầu lần lượt từng tổ nêu nhận xét các hoạt động của tổ, các HS khác nhận</b>
xét việc đánh giá của các tổ.


- GV yêu cầu lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của cả lớp.


- GV nhận xét chung việc đánh giá của các tổ và lớp trưởng sau đó nhận xét chung
và cụ thể:


+ <i>Vệ đạo đức</i>: Toàn thể lớp thực hiện tốt nội quy trường lớp ( Giờ ra vào và về ).
Đa số ngoan hiền, đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập và lao động.


+ <i>Về học tập</i>: Nhìn chung chất lượng học tập chưa cao, chữ viết xấu, trình bày
cẩu thả, giữ vởû chưa sạch sẽ. Tuy nhiên, vẫn có nhiều bạn tích cực trong học tập
như: Thanh, Nga, Bư, Bé, Nhi, Thế, Luk và một số em khác. Song bên cạnh đó vẫn
còn một số em lười học và còn học yếu như em: Hái, Hùng, Long. Chữ viết của một
số em cịn q xấu, trình bày cẩu thả, chưa có phương pháp học tập tốt như: <b>Hái,</b>
<b>Hùng, Đô. Sinh hoạt đầu giờ nghiêm túc có chất lượng. Mặc đồng phục đúng quy</b>
định.


 <b>Hoạt động 3: Tổ chức sinh hoạt theo chủ đề.</b>


+ Đọc cho HS nghe truyền thống về ngày thành lập Đảng cộng Sản Việt Nam
3-2-1930. Giáo dục HS ý thức biết ơn Đảng.


+ Yêu cầu HS hát những bài hát ca ngợi Đảng và Bác Hồ kính yêu.



+ HS thảo luận một số câu hỏi kể từ khi đất nước ta, nhân dân ta có Đảng lãnh đạo
đã giành được những thành tựu gì trong thời kỳ chống giặc cứu nước và khi đất nước
giải phóng?


+ Nêu các họat động kỷ niệm ngày thành lập Đảng cộng Sản Việt Nam, tổ chức
thi đua học tốt để chào mừng ngày lễ, sinh hoạt văn hóa thể thao,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>-</b> GV đánh giá chung giờ sinh hoạt


<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị nội dung cho tiết sinh hoạt sau: Nội dung nói về ngày thành
lập Đảng cộng Sản Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×