Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 2 KNSKNS TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.18 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<b>THỨ HAI</b>


<i><b>Ngày soạn : 16 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>17 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i> :<b>TẬP ĐỌC ( Tiết 16,17)</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Biết nghỉ hơi đúng chỗ sau các dấu chấm .dấu phẩy .giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
lời các nhân vật .


- <i><b>Hiểu ý nghĩa:</b></i> Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp .(TLCCH 1,2,3)
- HS giỏi TL được câu 4


<b> * KNS :</b>


<b> - </b><i>Tự nhận thức về bản thân.</i>
<i> - Ra quyết định</i>


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>


<i> - Trải nghiệm </i>
<i> - Thảo luận nhóm.</i>


<i> - Trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực</i>



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, bảng phụ.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: TI T 1Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A</b>.<b> Khởi động :</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV yêu cầu HS đọc bài Mục lục sách trả
lời câu hỏi


-GV nhận xét, cho điểm.


<b>C.Bài mới</b>:


<i>1.Giới thiệu</i>:


- GV cho HS quan sát tranh.


- Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng sủa,
nhưng khơng ai biết ở giữa lối ra vào có 1
mẩu giấy các bạn đã làm gì với mẩu giấy
ấy.Chúng ta tìm hiểu qua bài hơm nay.
<i><b>2.</b>Luyện đọc</i>



a.GV đọc mẫu toàn bài, thong thả, nhẹ
nhàng.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu


Hát


-2HS đọc bài “Mục lục sách” và TLCH


- HS quan sát tranh.


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần
luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu
dài và cách đọc với giọng thích hợp.


<b>-</b> Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


<b>-</b> Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc.


- Nhận xét.



- HS LĐ các từ: Rộng rãi, sọt rác, nức nở,
sáng sủa, ngạc nhiên, loay hoay...


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật


<b>đáng khen!//</b>


+ Các em hãy <b>lắng nghe</b> và cho cô biết
mẫu giấy đang nói gì nhé!//


+ Các bạn ơi!// hãy bỏ tơi vào sọt rác!//
- Tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích


thú.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </i>


1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy
khơng?


2.Cơ u cầu cả lớp làm gì?
<i><b>Tự nhận thức bản thân</b></i>


3.Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
<i><b>Ra quyết định</b></i>


+ Từ tơi ở câu chuyện chỉ cái gì?


4.Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều
gì?


4. <i>Luyện đọc lại</i>.


- GV cho HS thi đọc theo vai.


- HS đọc đoạn 1


+ Nằm ngay giữa lối đi. Rất dễ thấy.
- HS đọc đoạn 2


+ Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang
nói gì?


- HS đọc đoạn 4



+ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
+ Chỉ mẩu giấy


+ Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác.
Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp.


- HS đọc phân vai( người dẫn chuyện, cô
giáo, Hà, bạn gái, bạn trai.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Em có thích nhân vật nào trong
truyện này ? vì sao?


- GV nhận xét – tuyên dương.


-HSTL: Bạn gái


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .
. . .
. . .
. . .


<i><b>Ngày soạn : 16 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>17 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Mơn</b></i> : <b>TỐN </b>( TIẾT 26 )


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ :7 + 5</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng cộng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phéo cộng.


- Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn .


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính ,bảng phụ


<b>C/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1/. Khởi động :</b>


<b>2/.Bài cũ</b> :


- GV gọi HS lên bảng giải bài 2,3
tiết trước


-GV nhận xét –ghi điểm


<b>3/. Bài mới</b> :


a.Giới thiệu bài



b<i><b>.</b></i>Hướng dẫn thực hiện phép cộng
7+5


* Nêu : Có 7 que tính thêm 5 que


Hát
-HS lên bảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tính nữa .Hỏi có tất cả mấy que tính
?


- u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


* Hướng dẫn tính cột dọc
* Hướng dẫn lập bảng cộng
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Thực hành


<b>B1:</b> Tính nhẩm :
- Cho hs hỏi đáp


<b>- </b>Nhận xét


<b>B2: </b> Tính :


- GV tổ chức cho HS làm bảng con.


- Nhận xét



<b>B4: </b>


- Yêu cầu HS làm.


- GV hướng dẫn tóm tắt.
Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5 tuỏi
Anh :.. tuổi ?


<b>- </b>Nhận xét


<b>4/. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổ chức cho HS đọc TL bảng
cộng.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác que tính tự tìm ra kết quả, nêu
cách làm.


- HS nêu cách thực hiện
- Đọc thuộc bảng cộng


- HS thực hành một em hỏi 1em đáp :
7+8 7+9 7+4 7+6


7+7 7+9 4+7 6+7



- Cả lớp làm bảng con.


7 7 7 7
+ + + +
4 8 9 7


- 1 hs lên giải, lớp làm vở
Số tuổi của anh là :
7+5= 12 (tuổi )
Đáp số : 12tuổi


- Thi đọc thuộc bảng cộng 7 cộng với một số


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỨ BA</b>


<i><b>Ngày soạn : 17 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> : KỂ CHUYỆN Tiết 6 )</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b> </b>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


<b> </b>- Dựa theo tranh ,kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.


-HSKG biết phân vai dựng lại câu chuyện.



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, vật dụng sắm vai.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>


<b>2. Bài cũ</b> ; Chiếc bút mực


- GV nhận xét


<b>3/. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu</i>: Hôm nay chúng ta sẽ kể lại
câu chuyện: Mẩu giấy vụn.


b.Tập kể lại đoạn mở đầu.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và kể
lại đoạn mở đầu.


- GV nhận xét.


c. Tập kể từng đoạn theo tranh.


<b>Tranh 1</b>:



- Sau khi bước vào lớp cô giáo nói với lớp
điều gì?


<b>Tranh 2:</b>


<b> - </b>Lúc đó cả lớp như thế nào ?


Hát
- 2 HS kể lại chuyện
- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể


- Lớp nhận xét


- HS thảo luận theo nhóm.
- HS trình bày.


- Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy
mẩu giấy đang nằm kia khơng.


- Các em hãy lắng nghe và cho cô biết
mẩu giấy đang nói gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bạn trai giơ tay nói điều gì?


<b>Tranh 3:</b>



- Bạn gái đứng lên làm gì?


<b>Tranh 4</b>:


- Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì?
- Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Dựng lại câu chuyện theo
vai.


- GV yêu cầu HS phân vai, kể lại câu
chuyện.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Qua câu chuyện này em rút ra bài học
gì?


- GV nhận xét tiết học.


- Thưa cô giấy khơng nói được đâu ạ.
- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi
vào sọt rác”.



- Cười rộ lên thích thú.
- HS kể.


- Lớp nhận xét


- 2 đội thi đua kể chuyện.


( Cô giáo, bạn gái, bạn trai, 1 số HS
trong lớp).


- Lớp nhận xét.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 17 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> :CHÍNH TẢ ( Tiết 11 )</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm được BT(2 trong số 3 dòng a,b,c);BT3a/b.



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép, bảng nhóm viết ND BT 2,3
- HS: Vở, bảng con.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>
<b>2/. Bài cũ</b> :


- GV đọc các từ: ngẫm nghĩ,chen chúc,
leng keng


- GV nhận xét ,ghi điểm


<b>3/. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu:</i> GV nêu MT – YC tiết học.
Tập chép bài: Mẩu giấy vụn


b. Hướng dẫn tập chép.


- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn chính
tả lên bảng.


- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung.


+ Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
+ Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
+ Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
+ Tìm thêm các dấu câu trong bài.
- GV hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS chép vào vở.


- GV theo dõi HD những HS còn chậm.
- GV chấm , nhận xét chung.


c. Làm bài tập


<b>Bài 2: </b>Điền vào chỗ trống ai hay ay?


- Gọi 2 HS lên bảng làm.


Hát


-HS viết bảng lớp,bảng con
- Lớp nhận xét


- 2 HS đọc lại.


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ vào sọt
rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phẩy



- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm cảm,
dấu ngoặc kép.


- HS viết bảng con


- Bỗng, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong
xuôi, cười rộ, buổi.


- HS nhìn bảng chép bài vào vở.


- HS đổi vở sửa lỗi theo nhóm đơi. Gạch
chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút
chì.


- HS đổi vở sửa bài


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS làm vở.


a .m<b>ái</b> nhà máy c<b>ay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét sửa sai


<b>Bài 3a: </b>Điền âm đầu s / x


- GV tổ chức cho HS làm nhóm đơi.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>



- Nhắc HS viết lại những tiếng đã
viết sai


- Nhận xét tiết học.


c. ch<b>ả</b>i tóc nước ch<b>ảy</b>


-Nhận xét


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS làm nhóm đôi, nêu KQ.
- Nhận xét – bổ sung


xa xôi / sa xuống
phố xá / đường sá


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 17 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> :TỐN ( Tiết 27 )</b>



<b>47+5</b>



<b>A/. U CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 47+5.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2,3).Bài 3.


B/.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:(</b>Bỏ bài 2, 4)


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>
<b> 2/. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>:


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
b. Giới thiệu phép cộng 47 + 5


- GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?



- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
KQ


- GV HD đặt tính và tính.


c. Thực hành


<b>Bài 1:</b> Tính


- Gọi HS đọc đề.


- Yêu cầu HS lên bảng làm.


- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b> Giải bài toán.


+ Đề bài cho biết gì?
+ Đề bài yêu cầu làm gì?


+ Để tìm đoạn thẳng AB ta làm như
thế nào?


- GV tổ chúc cho cả lớp làm theo nhóm.


- Hát



- 2 HS lên bảng thực hiện


7 7
+ 7 + 3


14 10


- HS lắng nghe và phân tích đề tốn.
- HS thực hiện trên QT để tìm kết quả
- HS nêu miệng cách tính và kết quả.
47 + 5 = 52


- HS đặt tính và tính trên bảng con.


4 7 + 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
+ 5 + 4 thêm 1 bằng 5, viết 5


5 2


- 47 + 5 = 52


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.


17 27 37
+ 4 + 5 + 6


21 3 2 4 3


- Nhận xét, bổ sung


- HS đọc bài toán


- Nêu yêu cầu, cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, tuyên dương.


<b>4/.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>:


- HS đọc bảng cộng 7.
- GV nhận xét tiết học.


Bài giải:


Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm
- Nhận xét, bổ sung,


- HS đọc


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .
. . .
. . .
. . . .



<i><b>Ngày soạn : 17 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>18 / 09 / 2011</b></i>
<i><b>Môn : </b></i><b>ĐẠO ĐỨC ( Tiết 6 )</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b>

(T2)



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


<b> * KNS :</b>


<b> - </b><i> Kỹ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.</i>
<i> - Kỹ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.</i>


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>


<i> - Thảo luận nhóm.</i>
<i> - Đóng vai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I. Khởi động :</b>


<b>2/.Bài cũ</b> : Gọn gàng, ngăn nắp.


- GV cho HS quan sát tranh BT2, hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
- GV nhận xét. KT


<b>II.Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu:</i>


- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức:
Gọn gàng, ngăn nắp.


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đóng vai theo các tình
huống. <i><b>Giải quyết vấn đề</b></i>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết cách ứng xử
phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng,
ngăn nắp.


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ


- GV chốt lại


a.Em cần dọn nâm trước khi đi chơi.
b.Em cần quét nhà xong rồi mới xem
phim



c.Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn
chiếu.


<b>Kết luận</b>: Em nên cùng mọi người giữ


gọn gàng, ngăn nắp góc học tập nơi sinh
hoạt.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Gọn gàng, ngăn nắp
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS sắp xếp gọn
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<i><b>Quản lí thời gian</b></i>


- Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân
khơng gian hoạt động cho từng nhóm.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở,
cặp sách để lên bàn không theo thứ tự.
- GV tổ chức chơi 2 vòng:


- Hát


- HS quan sát.


+ Sắp xếp gọn gàng tủ sách.


+ Để khi tìm khơng mất thời gian, tủ sách
gọn gàng, sạch, đẹp.


- 1số HS đọc ghi nhớ.



- HS chia làm 4 nhóm.
+ N1: TH a + N2: TH b
+ N3:TH c + N4: TH d
- HS TLN


- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập


Vòng 2:Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu
cầu


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Kể chuyện: “ Bác Hồ ở
Pắc Bó”


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biểu hiện của việc gọn
gàng, ngăn nắp.


- GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
- Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:
+ Câu chuyện này kể về ai, với nội dung
gì?


+ Qua câu chuyện này, em học tập được
điều gì ở Bác Hồ?


+ Em có thể đặt những tên gì cho câu
chuyện này?



- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhắc nhở HS thực hành gọn gàng,
ngăn nắp.


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.


- Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng nhất là
nhóm thắng cuộc.


- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng
lên.


- Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm
nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính
điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có
điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đôi để TLCH.


- Từng cặp đôi nêu.
- Lớp nhận xét.


Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi



Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,


Khi cần khỏi mất cơng tìm kiếm lâu.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THỨ TƯ</b>


<i><b>Ngày soạn : 18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> : LUYỆN TỪ & CÂU ( Tiết 6 )</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH .</b>
<b>TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định(BT1);Đặt được câu phủ định theo mẫu
(BT2)


-Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh vẽ .Cho biết tác dụng của đồ
dùng đó.(BT3)


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh.Bảng cài: từ



<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>


<b> 2/. Bài cũ</b> : Tên riêng cách viết hoa tên


riêng. Câu kiểu Ai là gì?
- Tên riêng phải viết ntn?
- GV nhận xét - KT


<b>3/. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu</b>: Để nắm được những từ ngữ chỉ</i>
<i>đồ dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các</i>
<i>bộ phận trong câu. Hôm nay chúng ta cùng</i>
<i>tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu.</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện tập thực hành


<b>Bài 1:</b> Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được in đậm.


- Nêu yêu cầu đề bài.


+ Cái gì là ngơi nhà thứ 2 của em?
+ Mơn học em u thích là mơn gì?


+ Ai là HS lớp 2?


- GV nhận xét.


Hát


- 2 HS lên viết tên riêng:Cửu Long,Núi
Thành.


- Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu


- HS thảo luận, trình bày.
- Trường học.


- Môn Tiếng Việt.
- Em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3:</b>Tìm các đồ dùng học tập trốn trong
tranh?Chúng được dùng làm gì?


<b>4. Củng cố – Dặn dị</b><i><b>:</b></i>


- Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
- Hôm nay em học mơn gì?
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ môn học.



- HS thảo luận, trình bày.


- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút,
thước...


- Công nhân, giáo viên …
- Nhà tơi trồng nhiều cây.
- Mơn Tiếng Việt, Tốn,…


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> :TỐN( Tiết 28 )</b>


<b>47 + 25</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Giúp HS biết



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25


- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện tính (cộng qua 10 có nhớ ở hàng chục)
- Bài tập cần làm :BT1(cột 1,2,3)BT2(a,b,d,e),BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng phụ, Bảng: Đ, S.
- HS: SGK, que tính.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:(B câu c bài 2 và bài 4)ỏ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/. Khởi động :</b>


<b> 2/. .Kiểm tra bài cũ</b>: 47 + 5


- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp.
- GV nhận xét


<b>3/. Bài mới</b>:


<i>Giới thiệu</i>: Luyện tập về dạng tốn cộng
số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài
47 + 25


<i><b></b><b> Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu phép cộng 47
+25


- GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 25
que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?



- GV đính trên bảng


- Lấy hàng 2 lên 3 que tính gộp với 7 que
tính để thành 1 bó ( 1 chục QT), 4 chục
QT với 2 chục QT là 6 chục QT, thêm 1
chục QT được 7 chục QT, thêm 2 QT nữa
được 72 QT.


- GV yêu cầu HS nêu cách đăt tính và
tính.


<i><b></b><b> Hoạt động 2:</b></i> Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


- Nêu yêu cầu bài 1


- Giáo viên theo dõi hướng dẫn
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


- Nêu yêu cầu thảo luận


Hát


- 2HS làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con
17 27 37 47



+ 4 + 5 + 6 + 7
21 32 43 54
- HS đọc bảng cộng 7


- HS thao tác trên que tính để tính.
- HS nêu kết quả


+ 47 + 25 = 72
- HS đặt: 47


+25
72


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1.
- 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết 7.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- 3HS lên bảng tính.


- HS làm bảng con
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 3</b>: Giải bài tốn


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta
làm sao?



<b>4/.CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>


- GV cho HS tham gia trò chơi: Ai
nhanh hơn. HS lên điền số vào phép tính
để ứng với kết quả. Ai nhanh hơn sẽ thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương.


-Về nhà làm các bài tập còn lại
- Xem trước bài sau:Luyện tập


42 87 35 61


– Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
-HSTL


- Lấy số nam cộng số nữ.
27 + 18 = 45 (người)
- 1HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vở.
Nhận xét .


- HS thực hành.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .


. . .
<i><b>Ngày soạn : 18 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> :TỰ NHIÊN XÃ HỘI( Tiết 6 )</b>


<b>TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Sau bài học HS có thể:


- Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ .


<b> * KNS :</b>


<b> - </b><i> Kỹ năng ra quyết định. Nên & khơng nên làm gvì để giúp thức ăn tiêu hoá được dễ </i>
<i>dàng.</i>


<i> - Kỹ năng tư duy phê phán : Phê phán những hành vi sai như : Nói đùa, chạy nhảy sau khi </i>
<i>ăn và nhịn đi đại tiện..</i>


<i> - Kỹ năng làm chủ bản thân. Có trách nhiệm với bản thân trong việc ăn uống</i>


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> - Thảo luận nhóm.</i>
<i> - Hỏi – đáp trước lớp</i>



<i> - Đóng vai, xử lý tình huống.</i>


B/. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>


<b>2/. Bài cũ</b> :Cơ quan tiêu hóa.


+ Chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


+ Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV nhận xét.


<b>3/. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu:</i> Trò chơi “Chế biến thức ăn”


<i><b></b><b> Hoạt động 1:</b></i> Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng
và dạ dày.


<b> Mục tiêu:</b> Biết nhiệm vụ của răng, lưỡi,


nước bọt trong q trình tiêu hóa thức ăn.



<i>Bước 1:</i> Hoạt động nhóm đơi.


- GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu
cầu: <i><b>Ra quyết định</b></i>


- HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới
nuốt. Sau đó cùng thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi sau:


+ Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm
nhiệm vụ gì?


+ Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa
ntn?


<i>Bước 2:</i> Hoạt động cả lớp.
- GV kết luận:


+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ,
lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được
nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày.


+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn
nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn
được biến thành chất bổ dưỡng.


<i><b></b><b> Hoạt động 2:</b></i> Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột


non và ruột già.<i><b>tư duy phê phán</b></i>



<b>Mục tiêu:</b> Hiểu nhiệm vụ của ruột non,


r/già.


Bước 1: HS làm việc theo NĐ


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin trong


Hát
- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


- HS thực hành nhai kẹo.
- HS thảo luận nhóm 4


- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức
ăn, nước bọt làm mềm thức ăn


- Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được
nhào trộn. Tại đây 1 phần thức ăn được
biến thành chất bổ dưỡng.


- Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến:
- HS nhận xét. Bổ sung


- HS nhắc lại kết luận.


- HS đọc thông tin.
- - HS TLCH



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

SGK.


Bước 2: Hoạt động cả lớp.


+ Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì?


+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa
đi đâu? Để làm gì?


+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa
đi đâu?


+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì?
Được đưa đi đâu?


- GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS


<b>Kết luận: </b>Vào đến ruột non, phần lớn thức


ăn được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng
thấm qua thành ruột non vào máu, đi nuôi
cơ thể. Chất bã được đưa xuống ruột già,
biến thành phân rồi được đưa ra ngồi.
- GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn
ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.


<i><b></b><b> Hoạt động 3:</b></i> Liên hệ thực tế



<b> Mục tiêu: </b>Tự ý thức, biết bảo vệ cơ quan


tiêu hóa.<i><b>Làm chủ bản thân</b></i>


- Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ
dàng?


- GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


+ Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô
đùa sau khi ăn no?


+ Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng
ngày?


<b>4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


dưỡng.


+ Chất bổ thấm qua thành ruột non,
vào máu, để đi nuôi cơ thể.


+ Chất bã được đưa xuống ruột già.
+ Chất bã biến thành phân rồi được
đưa ra ngồi( qua hậu mơn ).


- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi
thức ăn ở 4 bộ phận ( Mỗi HS nói 1


phần ).


- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức ăn ở
cả 4 bộ phận.


- HS thảo luận nhóm đơi, trình bày, bổ
sung ý kiến:


-Nên ăn chậm, nhai kĩ giúp cho quá
trình tiêu hóa dễ dàng hơn. Thức ăn
chóng được tiêu hóa và nhanh chóng
biến thành các chất bổ ni cơ thể.
- Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi hoặc đi
lại nhẹ nhàng để dạ dày làm việc, tiêu
hóa thức ăn. Nếu ta chạy nhảy, nơ đùa
ngay dễ bị đau sóc ở bụng, sẽ làm giảm
tác dụng của sự tiêu hóa thức ăn ở dạ
dày. Lâu ngày sẽ bị mắc các bệnh về dạ
dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét tiết học.


- GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện
những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không
nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại
tiện hằng ngày.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .


. . .
. . .
. . . .
<b>Ngày dạy: 18/9/2012</b>


<b>Ngày soạn: 19/9/2012</b>


<b>Mơn: Thủ cơng ( Tiết 6)</b>
<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI ( tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Quy trình gấp máy bay đuôi rời.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động dạy</b>


1. Khởi động


2. Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS nêu lại các bước gấp.
- Nhận xét đánh giá.


3. Dạy bài mới:



a. GTB: GTB, ghi tựa bài.
b. HS thực hành gấp máy bay:


- GV gọi HS lên bảng thao tác, nêu lại các
bước gấp máy bay đuôi rời cho cả lớp xem.
- GV tổ chức cho cả lớp thực hành gấp theo
nhóm.


- Nhận xét sản phẩm.
4. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS nêu lại các bước gấp
- Nhận xét tiết học.


<b>- </b>HS nêu


<b>- </b>HS gấp theo nhóm, trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………


<b>THỨ NĂM</b>


<i><b>Ngày soạn : 19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>20 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> :TẬP ĐỌC( Tiết 18 )</b>



<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>



<b>A/. U CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu;bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng ,chậm
rãi.


- Hiểu ND:Ngôi trường mới rất đẹp ,các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy
cô ,bạn bè.(trả lời được câu hỏi 1,2)


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh. Bảng phụ .


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt độnghọc</b></i>


<b> A. Khởi động :</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b> Mẩu giấy vụn.


+ Khi bước vào lớp, cô giáo chỉ cho lớp
thấy cái gì?


+ Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt rác?
- GV nhận xét.


<b>C. Bài mới</b>:



<i>1.Giới thiệu:</i>


- GV treo tranh giới thiệu ngôi trường
mới.


2. Luyện đọc.


a.GV đọc mẫu tồn bài, tóm nội dung.
b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện


Hát
- HS đọc bài, TLCH.
- HS nêu.


- Lớp nhận xét.


- HS quan sát tranh và lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: lợp lá, trang nghiêm, lấp
ló, bỡ ngỡ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


<b>-</b> Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


<b>-</b> Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.


3. Tìm hiểu bài


1.Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung
sau:


+ Tả ngôi trường từ xa?
+ Tả lớp học?


+ Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


2.Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi
trường?


Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?


3.Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy
có những gì mới<b>?(HSG)</b>


4. Luyện đọc lại


- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài



<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn
HS với ngôi trường mới ntn?


- Ngôi trường em đang học là ngôi


+ Em bước vào lớp/ vừa bở ngỡ,/ vừa
thấy thân quen.//


+ Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống


<b>rung động</b> kéo dài.//


+ Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút chì,/
sao cũng <b>đáng yêu</b> đến thế.


- lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, trang
nghiêm, thân thương.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.



- Cả lớp đọc ĐT.
- HS đọc toàn bài.


+ Nhìn từ xa những mảng tường vàng
ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong
tranh.


- Tường vơi trắng, cánh cửa xanh, hàng
ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.


- Sao tiếng trống rung động kéo dài,
tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp –
tiếng đọc bài vang vang, nhìn ai cũng
thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ,
bút chì cũng đáng yêu.


- HS đọc bài.


- Tường vàng, ngói đỏ như những cánh
hoa lấp ló trong cây.


- Tường vơi trắng, cánh cửa xanh, bàn
ghế gỗ xoan đào. Tất cả đều sáng lên và
thơm trong nắng thu.


- Tiếng trống, tiếng cô giáo – tiếng đọc
bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả bút chì, thước kẻ.


- HS thi đọc cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trường cũ hay mới?


- Em có u mái trường của em khơng?
- GV nhận xét tiết học.


-Đọc lại bài-Xem bài sau.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>20 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> :TẬP VIẾT( Tiết 6 )</b>


<b>CHỮ HOA Đ</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


-Viết đúng chữ hoa <i><b>Đ </b></i>(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng;<i>Đẹp</i> (1 dòng cỡ
vừa,1 dòng cỡ nhỏ),<i>Đẹp trường đẹp lớp</i> (3 lần)


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Chữ mẫu <i><b>Đ </b>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2. Bài cũ</b> :


- Kiểm tra vở viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu viết: D


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Dân


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu cầu.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


* Gắn mẫu chữ <i><b>Đ</b></i>
- Chữ <i><b>Đ</b></i> cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?



- GV chỉ vào chữ <i><b>Đ</b></i> và miêu tả:


+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ
bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong
phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ.Nét gạch ngang.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
*HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn viết câu ứng
dụng.


<i><b>1.</b></i> Giới thiệu câu: <i><b>Đẹp trường đẹp lớp</b></i>
<i><b>2.</b></i> Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?



- GV viết mẫu chữ: <i><b>Đẹp </b></i> lưu ý nối nét <i><b>Đ</b></i> và
ep.


<i><b>3.</b></i> HS viết bảng con


- HS nêu câu ứng dụng.


- 1 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
<i><b>- Đ</b>, </i>g, : 2,5 li
- p: 2 li


- n, ư, ơ, e : 1 li


- Dấu huyền (\) trên ơ


- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (<b>.</b>) dưới e
- Khoảng chữ cái o


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Viết: : <i><b>Đẹp </b></i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Viết vở


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 19 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>20 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> : TỐN( Tiết 29 )</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


Giúp HS


-Thuộc bảng cộng 7 cộng với một số


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25 , 47 + 5.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng


- Bài tập cần làm: BT1,BT2(cột 1,3,4),BT3,BT4(dòng 2)


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ và bộ thực hành Tốn. Bảng nhóm, bút dạ.



<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:(Bỏ cột 47 + 18 bài 2, bài 5)


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 2/. Kiểm tra bài cũ:</b> 47 + 25
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- GV nhận xét,ghi điểm


<b>3/. Bài mới:</b>
<i>Giới thiệu:</i>


Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1
số ta làm luyện tập.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện tập, thực hành


<b>Bài 1: </b>Tính nhẩm


- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính<b>.</b>


- Yêu cầu nêu cách đặt tính.


<b>Bài 3: </b>Giải tốn theo tóm tắt.


- Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm
ntn?



- GV nhận xét


<b>Bài 4</b> : Điền dấu >, <, =


Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta
phải làm gì?


- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền
dấu


- GV nhận xét


<b>4/. CỦNG CỐ -DẶN DÒ: </b>


- GV nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài tập ở nhà.


- 3 HS lên bảng làm.Lớp làm bảng con
17 28 39 17 29 27
+24 +17 + 7 +25 + 7 +28
41 45 46 42 36 55


- HS tự làm bài.


- 1 số HS đọc KQ nối tiếp


7+3=10 7+4=11 7+5=12 7+6=13
7+7=14 7+8=15 7+9=16 7+10=17
5+7=12 6+7=13 8+7=15 9+7=16
- Cả lớp nhận xét.



- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con.


37 24 68
+15 +17 + 9
52 41 77


- HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.


-Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng
thúng 2.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải


Số quả cả hai thùng có là
28+37=65(quả)
Đáp số:65 quả
- Lớp làm vở - nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
-Tính




2 HS lên bảng


- Cả lớp làm bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<b> </b>
<b>THỨ SÁU</b>


<i><b>Ngày soạn : 20 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: <i><b>21/ 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> :TẬP LÀM VĂN( Tiết 6 )</b>


<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>


<b>LUYỆN TẬP MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định ,phủ định(BT1,BT2)
<i>- </i>Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)


<b> * KNS :</b>


<b> - </b><i> Giao tiếp</i>
<i> - Thể hiện sự tự tin</i>
<i> - Tìm kiếm thông tin</i>



* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>


<i> - Trải nghiệm </i>
<i> - Thảo luận nhóm</i>


<i> - Trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.</i>


<i><b>B/. </b></i><b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết lại các câu mẩu BT 1,2.
- HS: 1 tập truyện thiếu nhi.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét. KT


<b>3.Bài mới</b>:


Hát
- HS làm bài 1 tuần 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>a.Giới thiệu:</i>


GTB, ghi tựa bài lên bảng.


b. Luyện tập, thực hành


<b>Bài 3: </b>Đọc mục lục sách của một tập


truyện thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong mục
lục.


4/.<b> CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- GV nhận xét tiêt học


- Hoàn thành bài tập trong VBT


- Thực hiện theo yêu cầu.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .
. . .
. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 20 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>21 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn</b></i><b> : CHÍNH TẢ( Tiết 12 )</b>


<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>




<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng các dấu câu trong bài
- Làm được BT 2,BT 3a/b


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ: Bảng nhóm, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động :</b>
<b> 2/.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>3/. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu:</i> GV nêu MĐ – YC tiết học
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS viết


<b>Bài1</b>: Nghe – Viết: Ngôi trường mới.
- GV đọc mẫu đoạn viết.


- HD HS nắm nội dung


+ Dưới mái trường, em HS cảm thấy có
những gì mới?



+ Tìm các dấu câu được dùng trong bài
chính tả?


- GV cho HS viết những tiếng dễ viết sai
- GV đọc cho HS viết vở.


- GV chấm điểm , nhận xét.


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<b>Bài 2</b>: Thi tìm nhanh các tiếng có vần <b>ai</b>


hoặc <b>ay</b>


- GV yêu cầu HS TLN


<b>Bài 3a: </b>Thi tìm nhanh các tiếng có thanh


hỏi hoặc thanh ngã.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: </b>
- GV nhận xét tiết học.


<b> </b>- Nhắc nhở HS viết lại những tiếng đã
viết sai.


Hát


- HS viết bảng lớp, bảng con


+ 2 tiếng có vần ai: tai, nhai
+ 2 tiếng có vần ay: tay, chạy
- HS nhận xét.


- HS đọc.


- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc
bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy
thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc
bút chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.
- HS viết bảng con: trống, rung, nghiêm.
- HS viết bài


- HS sửa bài theo nhóm đôi.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN4


- 3 nhóm lên bảng nối tiếp nhau viết lên
bảng các tiếng có vần ai hoặc ay.


- Nhận xét – bổ sung.


- Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai
- Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- HS TLN - làm vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Lớp nhận xét.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

. . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 22 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> : <i><b>23 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn</b></i><b> : TỐN( Tiết 30)</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>



<b>A/. U CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
- Bài tập cần làm: BT1,2.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C: Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động :</b>



<b>2. Bài cũ</b> : Luyện tập.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Học dạng toán mới: Bài tốn về ít hơn.
 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu về bài tốn ít hơn,
nhiều hơn.


- GV nêu đề tốn, đính vật mẫu


Bài tốn: Cành trên có 7 quả, cành dưới có
ít hơn 2 quả.. Hỏi cành dưới có mấy quả?


+ Cành nào biết rồi?
+ Cành nào chưa biết


+Để tìm cành dưới ta làm ntn?


Hát


- 2 HS lên bảng tính bài, lớp làm BC
37 47 24 68


+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77
- Lớp nhận xét.



- HS đọc lại đề toán


- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề tốn.
- Cành trên


- Cành dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.


-GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành


<b>Bài 1</b>:


- GV tóm tắt trên bảng


17 cây cam


Mai/---/---/
7cây cam
Hoa /---/




Cây cam?


+ Để tìm số cây cam Hoa có ta làm ntn?


- GV nhận xét sửa sai



<b>Bài 2:</b>


<b> </b>+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm
ntn?


- GV theo dõi, HD HS làm bài.
-GV nhận xét


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Muốn tìm số bé ta làm ntn?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm BT3.


- 1HS lên bảng giải, lớp BC
- Số quả cam cành dưới có.


7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Lớp nhận xét
- Hoạt động cá nhân
- HS đọc đề bài


- Lấy số cây cam Mai có trừ đi số cây


cam Mai nhiều hơn.


- HS làm bài vào vở -1HS làm bảng lớp
Bài giải


Số cây cam Hoa có là
17-7=10(cây cam)
Đáp số :10 cây cam
-Nhận xét


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
-HSTL


+ Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình
thấp hơn An.


- HS làm bài theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét.


-Ta lấy số lớn trừ đi phần số bé ít hơn.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

. . . .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×