Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

GA KHOA HOC HK1 L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.2 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 1 tiết: 1


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


K hoch dy hc mụn khoa hc

Con ngi cn gỡ sng?



<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nờu c nhng yu t m con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình.


- KĨ ra mét sè điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc sống.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Giáo viên: </i>
<i>- Học sinh: </i>


<b>III.</b> Cỏc hot ng ch yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <b>I. KiÓm tra </b> - KiÓm tra sách vở, ĐDHT của HS



3 <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Giới thiệu môn học, bài học


- Ghi u bài lên bảng - Ghi vở
10’ <i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>§éng n·o</b></i>


<i>Mơc tiªu: HS liƯt</i>
kª tất cả những gì
các em cần có cho
cuộc sèng cđa
m×nh


- Nêu YC: Kể ra những thứ em cần
dùng hàng ngày để duy trì cuc
sng ca mỡnh.


- Tóm tắt những ý kiến của HS và
đa ra những nhận xét chung.


* Kết luận: SGV trang 22


- Mỗi HS tự kĨ ng¾n gän
mét ý


10’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Làm việc với</b></i>
<i><b>Phiếu HT và</b></i>
<i><b>SGK</b></i>



<i>Mục tiêu:</i> <i> HS</i>
phân biệt đợc
những yếu tố mà
con ngời cũng nh
những sinh vật
khác cần để duy
trì sự sống của
mình với những
yếu tố mà chỉ con
ngời mới cần.


- Cho HS lµm viƯc víi PhiÕu HT
theo nhãm 4. GV ph¸t phiÕu HT vµ
híng dÉn HS lµm viƯc theo néi
dung phiếu HT (SGV tr 22)


- Gọi các nhóm trình bày ý kiÕn
- YC c¶ líp th¶o ln theo 2 c©u
hái:


+ Nh mọi sinh vật khác, con ngời
cần gì để duy trì sự sống của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác,
cuộc sống của con ngời cịn cần
những gì?


* KÕt ln: Nh SGV trang 24


- HS trao đổi nhóm 4 thực


hiện các YC của phiếu HT
- Đại diện 1 nhóm


C¸c nhãm khác bổ sung
- Dựa vào SGK và kết quả
PHT thảo luận, trình bày ý
kiến.


8 <i><b>Hot ng 3:</b></i>
<i><b>Trũ chi: Cuộc</b></i>
<i><b>hành trình đến</b></i>
<i><b>hành tinh khác</b></i>


<i>Mục tiêu: Củng</i>
cố những kiến
thức đã học về
những điều kiện
cần để duy trì sự
sống của con ngời


- Chia líp thµnh 4 nhãm (theo 4
tổ). Phát mỗi nhãm mét bé trò
chơi.


- HD cách chơi


- Yêu cầu các nhóm thảo luận - HS chơi trò chơi . - Tõng nhãm so s¸nh kết
quả và giải thích về sự lựa
chọn của nhãm



- H×nh 4, 5 SGK. PhiÕu häc tËp nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Dặn dị chuẩn bị bài sau - 1 HS


<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 1 tiết: 2


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Trao i cht ngi


<b>I. Mc tiờu:</b>


Sau bài học, HS biết:



- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.


- Nờu c th no l quỏ trình trao đổi chất.


- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III.</b> Các hoạt động chủ yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Kể những điều kiện cần để con


ngêi sèng và phát triển? - 2 HS TL
Hình trang 6, 7 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học



- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
15’ <i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>Tìm hiểu về sự</b></i>
<i><b>trao đổi chất ở</b></i>
<i><b>ngời</b></i>


<i>Mục tiêu: - Kể ra</i>
những gì hằng
ngày cơ thể ngời
lấy vào và thải ra
trong quá trình
sống. – Nêu đợc
thế nào là quá
trình TĐC


- Cho HS thảo luận nhóm đơi theo
YC:


+ Kể tên những gì đợc vẽ trong H.1
tr 6 SGK.


+ Nêu những thứ đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống con ngời.
+ Kể thêm những yếu tố khác
không cú trong hỡnh.


+ Con ngời lấy gì từ môi trờng và
thải ra những gì?



- Kim tra, giỳp cỏc nhúm


- Gọi các nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- Hỏi:


+ Trao đổi chất là gì?


+ Vai trị của sự trao đổi chất đối
với con ngời, động vật, thực vật?
* Kết luận: SGV trang 26


- Hai HS cùng bàn trao đổi
với nhau thc hin cỏc YC


- Đại diện nhóm trình bày
- 3 – 4 HS tr¶ lêi


(Dựa vào 3 dịng đầu mục
Bạn cần biết SGK tr 6)
- 2, 3 HS đọc KL SGK tr 6


15’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Thực hành viết</b></i>
<i><b>hoặc vẽ sơ đồ sự</b></i>
<i><b>TĐC giữa cơ thể</b></i>
<i><b>ngời với MT</b></i>



<i>Mục tiêu: HS biết</i>
trình bày một
cách sáng tạo
những kiến thức
đã học về sự TĐC
giữa cơ thể ngời
với MT.


- YC HS vẽ sơ đồ sự TĐC giữa cơ
thể ngời với môi trờng theo gợi ý ở
H.2 tr 7 SGK.


- Cho HS trình bày sản phẩm.
Nhận xét, khen ngợi


- HS làm việc cá nhân, vẽ
trên giấy A4


- 2 - 3 HS trình bày
Lớp nhận xét, hỏi thêm


2 <i><b>Hot động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trờng tiểu học đại từ



<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 2 tiết: 3


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Trao i cht ngời (tiếp)


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã khả năng:


- K tờn nhng biu hin bờn ngoi ca quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện
q trình đó.


- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ
thể.


- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể và môi trờng.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Trao đổi chất là gì ? - 2 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
15’ <i><b>Hoạt động 1: Xác</b></i>


<i><b>định những cơ</b></i>
<i><b>quan trực tiếp</b></i>
<i><b>tham gia q/ trình</b></i>
<i><b>TĐC ở ngời</b></i>


<i>Mục tiêu: - Kể tên</i>
những b. hiện bên
ngồi của q. trình
TĐC và những cơ
quan thực hiện q.
trình đó.


- Nêu đợc vai trị
của cơ quan tuần
hoàn trong quá
trình TĐC xảy ra
bên trong cơ thể.


- Ph¸t phiÕu häc tËp. YC HS lµm
viƯc nhãm 2, thùc hiƯn c¸c yêu


cầu:


+ K tờn những biểu hiện bên
ngoài của q.trình TĐC và những cơ
quan thực hiện q. trỡnh ú.


+ Hoàn thành bảng (SGV tr 31)
- Chữa bài tập.


- GV chữa bài.


- Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi
+ HÃy nêu nh÷ng biĨu hiƯn bên
ngoài của quá trình TĐC giữa cơ
thể với môi trêng?


+ Kể tên các cơ quan thực hiện q
trình đó ?


+ Nêu vai trò của cơ quan tiêu hóa


- HS làm việc nhóm 2


- Một số HS trình bày kết
quả PHT


- HS dựa vào kết quả làm
việc với PHT để trả lời


- H×nh 8, 9 SGK. PhiÕu häc tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


trong việc thực hiện quá trình TĐC
diễn ra ở bên trong cơ thể ?


* Kt lun: SGV trang 32
15’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>T×m hiểu mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa các</b></i>
<i><b>cơ quan trong</b></i>
<i><b>viƯc thùc hiƯn sù</b></i>
<i><b>T§C ë ngêi.</b></i>


<i>Mục tiêu: Trình</i>
bày đợc sự phối
hợp hoạt động của
các cơ quan tiêu
hóa, hơ hấp, tuần
hoàn, bài tiết
trong việc thực
hiện sự trao đổi
chất ở bên trong
cơ thể và giữa cơ
thể với môi trờng


<i>Làm việc với sơ đồ tr 9 SGK</i>



- YC HS tìm ra các từ còn thiếu bổ
sung vào sơ đồ tr 9.


- YC HS làm việc theo cặp, kiểm
tra kết quả cđa nhau.


GV đa ra đáp án đúng.


- Cho HS lµm việc cả lớp: Gọi một
số HS lên nói về vai trò của từng cơ
quan trong quá trình TĐC.


- YC HS trả lời câu hỏi:


+ Hàng ngày, cơ thể ngời phải lấy
những gì từ MT và thải ra MT
những gì?


+ Nh c quan nào mà quá trình
TĐC ở bên trong cơ thể đợc thực
hiện?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong
các cơ quan tham gia vào quá trình
TĐC ngừng hoạt động?


* KÕt luËn: Nh SGV trang 34


- HS xem SGK để điền từ


thích hợp


- 2 HS cïng bµn kiĨm tra
chÐo bµi


- Dùa vào SGK trình bày ý
kiến.


3 <i><b>Hot ng tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - HS đọc mục Bạn cần biết.


- DỈn dò chuẩn bị bài sau - 2HS


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tuần: 2 tiết: 4


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy häc m«n khoa häc



Các chất dinh dỡng có trong thức n.


Vai trũ ca cht bt ng



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, HS cã thÓ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.


- Nói tên và vai trị của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của những
thức ăn chứa chất bột đờng.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III. Cỏc hot động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b> học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong
các cơ quan tham gia vào quá trình
TĐC ngừng hoạt động?



- 2 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi v
12 <i><b>Hot ng 1: Tp</b></i>


<i><b>phân loại thức ăn</b></i>


<i>Mc tiêu: - Sắp</i>
xếp các thức ăn
hàng ngày vào
nhóm thức ăn có
nguồn gốc động
vật hoặc nhóm
thức ăn có nguồn
gốc thực vật.
- Phân loại thức
ăn dựa vào những
chất dinh dỡng có
nhiều trong thức
ăn đó.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi trả
lời các câu hỏi:


+ Kể tên các thức ăn, đồ uống
th-ờng dùng trong bữa sáng, tra, tối?
+ Nguồn gốc các thc n, ung


(thc vt/ ng vt)?


+ Phân loại thức ăn?


- Gọi các nhóm trình bày kết quả
làm việc.


* Kết luËn: SGV trang 36


- Hai HS cùng bàn trao đổi
với nhau thc hin cỏc YC


- Đại diện nhóm trình bày


10 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu vai trò</b></i>
<i><b>của chất bột </b></i>
<i><b>đ-ờng</b></i>


<i>Mơc tiªu: HS biÕt</i>
nãi tªn và vai trò
của những thức ăn
chứa chất bét
®-êng


- YC HS lµm viƯc víi SGK theo
cặp


- Làm việc cả lớp. GV nêu câu hỏi:
+ Nói tên thức ăn giàu chất bột


đ-ờng có trong hình tr 11?


+ K tờn cỏc thức ăn chứa chất bột
đờng mà các em ăn hàng ngày?
+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột
đờng mà em thích ăn?


+ Nêu vai trò của thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng?


- NhËn xÐt, bæ sung
* KÕt luËn: SGV tr 37


- HS nói với nhau tên và
vai trò của những thc n
cha bt ng.


- HS dựa vào kết quả thảo
luận theo cặp và nội dung
SGK, trả lời câu hỏi


8 <i><b>Hoạt động 3: Xác</b></i>
<i><b>định nguồn gốc</b></i>
<i><b>của các thức ăn</b></i>
<i><b>chứa nhiều chất</b></i>
<i><b>bột đờng.</b></i>


<i>Mơc tiªu:</i> <i> HS</i>
nhËn ra nguån
gèc cña những


thức ăn chứa chất


- Phát phiếu học tập. YC HS làm
việc trên phiếu.


- Chữa bài tập
- Nhận xét, bổ sung


- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày kết quả PHT
Hình trang 10, 11 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


bột đờng.


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2 HS


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...



Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 3 tiết: 5


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Vai trò của chất đạm và chất béo


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất béo.
<b>II Đồ dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>



<b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu vai trò của thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng ?


- NX, cho ®iĨm.


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
16’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu vai trò</b></i>
<i><b>của chÊt bét vµ</b></i>
<i><b>chÊt bÐo</b></i>


<i>Mơc tiªu: - KĨ tªn</i>
mét sè thøc ăn
chứa nhiều chất


- YC HS lµm viÖc nhãm 2, thực
hiện các yêu cầu:


+ K tờn các thứa ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo trong H. 12,
13 - SGK.


+ Cïng nhau t×m hiĨu vỊ vai trò



- HS làm việc nhóm 2, trả lời
các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Ni dung</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


đạm và một số
thức ăn chứa
nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của
chất béo và chất
đạm đối với cơ
thể.


của chất đạm và chất béo mục Bạn
cần biết tr 12, 13 SGK.


- Làm việc cả lớp. YC HS trả lời
các câu hỏi :


+Núi tờn thức ăn giàu chất đạm có
trong hình tr 12?


+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm
mà các em ăn hàng ngày hoặc các
em thích ăn?


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần


ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm?
+ Nói tên thức ăn giàu chất béo
đ-ờng có trong hình tr 13?


+ Kể tên các thức ăn chứa chất béo
mà các em ăn hàng ngày hoặc các
em thích ăn?


+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn
chứa nhiỊu chÊt bÐo?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
* KÕt ln: SGV trang 40


- HS dựa vào kết quả thảo
luận để trả lời


14’ <i><b>Hoạt động 2: Xác</b></i>
<i><b>định đợc nguồn</b></i>
<i><b>gốc của những</b></i>
<i><b>thức ăn chứa</b></i>
<i><b>chất đạm và</b></i>
<i><b>những thức ăn</b></i>
<i><b>chứa chất béo.</b></i>


<i>Mục tiêu: Xác</i>
định đợc nguồn
gốc của những
thức ăn chứa chất
đạm và thức ăn


chứa chất bộo.


- Phát phiếu học tập
- Chữa bài tập cả lớp
- Nhận xét, chữa bài


* Kt lun: Cỏc thc n cha nhiều
chất đạm và chất béo đều có nguồn
gốc từ động vật và thực vật.


- HS lµm viƯc theo nhãm 2
- 2 3 HS trình bày kq
- HS khác bæ sung


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhắc HS thực hiện những điều đã
học vào bữa ăn hàng ngày.


- DỈn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS c


- Chú ý l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 3 tiÕt: 6



Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng


và chất xơ



<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Núi tờn v vai trị của những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khống và chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
<b>II dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học Sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu nguồn gốc của các thứa ăn


cha nhiu cht m, cht bộo? - 2 HS TL
2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học



- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
14’ <i><b>Hoạt động 1: Trị</b></i>


<i><b>ch¬i : Thi kể tên</b></i>
<i><b>các thứa ăn chứa</b></i>
<i><b>nhiều vi-ta-min,</b></i>
<i><b>chất khoáng và</b></i>
<i><b>chất xơ.</b></i>


<i>Mục tiêu: - Kể tên</i>
một số thức ăn
chứa nhiÒu
vi-ta-min, chÊt khoáng
và chất xơ.


- Nhận ra nguån
gèc cña thøc ¨n
chøa nhiÒu
vi-ta-min, chÊt khoáng
và chất xơ.


- Chia líp thµnh 4 nhóm, mỗi
nhóm phát 1 tờ giấy khổ to.


- Híng dÉn HS hoàn thiện bảng
(nh SGV tr 43).


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.



- Các nhóm thực hiện
nhiệm vụ trong 8 – 10’
- Các nhóm trình bày sản
phẩm và tự đánh giá, so
sánh với nhóm khác.


Nhóm nào ghi tên đợc
nhiều và đúng thức ăn là
thắng.


17’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Thảo luận về vai</b></i>
<i><b>trị của vi-ta-min,</b></i>
<i><b>chất</b></i> <i><b>khống,</b></i>
<i><b>chất xơ và nớc</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nêu</i>
đợc vai trị của
vi-ta-min, chất
khống, chất xơ
và nớc.


* B1: Cho HS thảo luận về vai trò
của vi-ta-min theo các câu hỏi:
+ Kể tên một số vi-ta-min mà em
biết. Nêu vai trị của vi-ta-min đó?
+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn
chứa vi-ta-min đối với cơ thể ?
<i>- Kết luận : SGV tr 44</i>



* B2 : Cho HS thảo luận về vai trị
của chất khống theo các câu hỏi:
+ Kể tên một số chất khoáng mà
em biết. Nêu vai trị của chất
khống đó?


+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn
chứa chất khoáng đối với cơ thể ?


- HS dùa vào kết quả thảo
luận ghi trên giÊy khỉ to
lóc tríc và nội dung SGK,
trả lời câu hỏi


- HS trả lêi
H×nh trang 14, 15 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học Sinh</b>


<i>- KÕt luËn : SGV tr 45</i>


* B3 : Cho HS thảo luận về vai trò
của chất xơ và nớc theo các câu
hỏi:


+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải
ăn thức ăn có chứa chất xơ ?



+ Hàng ngày, chúng ta cần uống
khoảng bao nhiêu lít nớc? Tại sao
cần uống đủ nớc?


<i>- KÕt luËn: SGV tr 45</i>


- HS tr¶ lêi theo hiĨu biÕt


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Thực hiện ăn uống đủ chất nh ni
dung cỏc bi ó hc.


- Dặn dò chuẩn bị bµi sau


- 2 HS


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 4 tiết: 7


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học



Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Gii thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn.
- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mứa độ, ăn ít và ăn hạn chế.


GDKNS cho HS:


+ KN tự nhận thức về sự cần thiết phải phối hợp nhiều loại thức ăn.


+ Bớc đầu hình thành kĩ năng tù phơc vơ khi lùa chän c¸c thùc phÈm phï hợp với bản thân
và có lợi cho sức khỏe.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. KiĨm tra </b> - KĨ tªn một số thức ăn chứa nhiều
vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ ?


- NX, cho ®iĨm


- 2 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
10’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Thảo luận về sự</b></i>
<i><b>cần thiết phải ăn</b></i>
<i><b>phối hợp nhiều</b></i>
<i><b>loại thức ăn và</b></i>
<i><b>thờng xuyên thay</b></i>
<i><b>đổi món.</b></i>


<i>Mục tiêu: - Giải</i>
thích đợc lí do cần
ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn và
th-ờng xuyên thay
đổi món ăn.


- Cho HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi: Tại sao chúng ta nên ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn và
th-ờng xuyên thay đổi món ăn?


- GV ®i tõng nhãm hớng dẫn, có
thể đa thêm 1 số câu hỏi phụ nh:


+ Nhắc lại tên một số thức ăn mà
các em thờng ăn?


+ Nu ngy nào cũng ăn một vài
món cố định các em sẽ thấy thế
nào?


+ Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ
tất cả các chất dinh dỡng khơng?...
- Làm việc cả lớp: trình bày kết quả
thảo luận


* KÕt luËn: SGV trang 47


- HS lµm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bæ sung


12’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Làm việc với</b></i>
<i><b>SGK tìm hiểu</b></i>
<i><b>tháp dinh dỡng</b></i>
<i><b>cân đối.</b></i>


<i>Mục tiêu: Nói tên</i>
nhóm thức ăn cần
ăn đủ, ăn vừa
phải, ăn có mứa
độ, ăn ít và ăn hạn


chế.


<i>- Cho HS làm việc cá nhân tìm</i>
<i>hiểu ‘ Tháp dinh dỡng cân đối</i>
<i>trung bình cho một ngời một</i>
<i>tháng’ tr 17.</i>


<i>Lu ý HS đây là tháp dinh dỡng cho</i>
<i>ngời lín.</i>


- YC HS làm việc theo cặp, thay
nhau đặt câu hỏi và trả lời:


Hãy nói tên nhóm thức ăn :
+ Cần ăn đủ


+ Ăn vừa phải
+ Ăn có mức độ
+ Ăn ít


+ ¡n h¹n chÕ


- Làm việc cả lớp : tổ chức cho HS
báo cáo kết quả làm việc theo cặp
dới dạng đố nhau.


* KÕt luËn: Nh SGV trang 47, 48


- HS làm việc cá nhân, tìm
hiểu tháp dinh dỡng SGK



- 2 HS cùng bàn hỏi và trả
lời


- Nhiu cp HS nhau


8 <i><b>Hot ng 3: Trị</b></i>
<i><b>chơi Đi chợ</b></i>


<i>Mơc tiªu: BiÕt lùa</i>
chän thøc ăn cho
từng bữa ăn phù
hợp và có lợi cho
sức khỏe.


- Híng dÉn HS chơi theo cách 2
(SGV tr 48)


- GV + HS nhËn xÐt.


- HS chơi, sau đó giới thiệu
những thức ăn, đồ uống
mình đã lựa chọn cho từng
bữa ăn


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Nhắc HS ăn uống đủ chất và nóivới cha mẹ về tháp dinh dỡng.
Dặn dò chuẩn bị bài sau



- Chó ý l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 4 tiết: 8


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa häc


Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật


và m thc vt?



<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS cã thĨ:


- Giải thích lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Nêu ích lợi ca vic n cỏ.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>



<b>III Cỏc hot động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. KiÓm tra </b> - HÃy nói tên các nhóm thức ăn?


- NX, ỏnh giỏ - 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
12’ <i><b>Hoạt động 1: Trò</b></i>


<i><b>chơi </b><b>‘</b><b>Thi kể tên</b></i>
<i><b>các món ăn chứa</b></i>
<i><b>nhiều chất đạm</b><b>’</b></i>


<i>Mục tiêu: - Lập ra</i>
đợc danh sách tên
các món ăn chứa
nhiều chất đạm.


- Chia lp thnh 2 i.


- Nêu cách chơi và luËt ch¬i:


+ Thi kể tên các món ăn chứa


nhiều chất đạm.


+ Thêi gian: 10’


+ Nói chậm, nói sai, nói lại là đội
bị thua.


- Cho HS ch¬i nh híng dÉn.


- Nhận xét, phân định thắng thua.


- Mỗi đội cử 1 đội trởng rút
thăm xem đội nào nói trớc.


- 2 đội thi kể, cử 1 đại diện
viết vào giấy khổ to. Cuối
cuộc chơi treo lên bảng.


17’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu lí do</b></i>
<i><b>cần ăn phối hợp</b></i>
<i><b>đạm động vật và</b></i>


- Th¶o ln c¶ líp:


+ YC cả lớp cùng đọc lại danh sách


các món ăn chứa nhiều chất đạm - Đọc lại danh sách cácmón ăn tìm đợc trong trị
Hình trang 18, 19 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>đạm thực vật.</b></i>


<i>Mục tiêu: - Kể tên</i>
<i>một số món ăn</i>
<i>vừa cung cấp đạm</i>
<i>động vật, vừa</i>
<i>cung cấp đạm</i>
<i>thực vật.</i>


<i>- Giải thích lí do</i>
cần ăn phối hợp
đạm động vật và
đạm thực vật.


đã tìm đợc và chỉ ra món ăn nào
vừa chứa đạm động vật, vừa chứa
đạm thực vật?


+ Đặt vấn đề: Tại sao chúng ta nên
ăn phối hợp đạm động vật và đạm
thực vật?


Để giải thích đợc câu hỏi này, yêu
cầu HS làm việc với phiếu học tập.
- Cho HS làm việc theo nhóm với
phiếu học tập.



- Cho các nhóm trình bày kết quả.
- YC HS đọc mục Bạn cần biết tr
19 SGK


* KÕt luËn: SGV tr 51


ch¬i ở HĐ1


- HS làm việc nhóm 4


3 <i><b>Hot động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Vì sao cần phối hợp đạm thực vậtvà đạm động vật?
- Nhắc HS vận dụng những kiến
thức đã học trong bữa ăn hng
ngy.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 1 HSTL


- Chó ý l¾ng nghe


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ



<b>Líp : 4c</b>


Tn: 5 tiết: 9


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nói về ích lợi của muối i-ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>



3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Tại sao không nên chỉ ăn đạm
động vật hoặc đạm thực vật ?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
12’ <i><b>Hoạt động 1: Trị</b></i>


<i><b>ch¬i </b><b></b><b>Thi kể tên</b></i>
<i><b>các món ăn chøa</b></i>
<i><b>nhiÒu chÊt bÐo</b><b>’</b></i>


<i>Mục tiêu: - Lập ra</i>
đợc danh sách tên
các món ăn chứa
nhiều chất bộo.


- Chia lp thnh 2 i.


- Nêu cách chơi vµ lt choi:


+ Thi kĨ tên các món ¨n chøa
nhiỊu chÊt bÐo.


+ Thêi gian: 10’



+ Nói chậm, nói sai, nói lại là đội
bị thua.


- Cho HS ch¬i nh híng dÉn.


- Nhận xét, phân định thắng thua.


- Mỗi đội cử 1 đội trởng rút
thăm xem đội nào nói trớc.


- 2 đội thi kể, cử 1 đại diện
viết vào giấy khổ to. Cuối
cuộc chơi treo lên bảng.


12’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Thảo luận về ăn</b></i>
<i><b>phối hợp chất</b></i>
<i><b>béo có nguồn gốc</b></i>
<i><b>động vật và thực</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


<i>Mục tiêu: - Biết</i>
<i>tên một số món</i>
<i>ăn vừa cung cấp</i>
<i>chất béo động vật,</i>
<i>vừa cung cấp chất</i>
<i>béo thực vật.</i>
<i>- Nêu ích lợi của</i>
việc ăn phối hợp
chất béo động vật


và thực vật.


- Th¶o ln c¶ líp:


+ YC cả lớp cùng đọc lại danh sách
các món ăn chứa nhiều chất đạm
đã tìm đợc và chỉ ra món ăn nào
vừa chứa chất béo có nguồn gốc
động vật, vừa chứa chất béo có
nguồn gốc thực vật?


+ Đặt vấn đề: Tại sao chúng ta nên
ăn phối hợp phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vật?
* Lu ý: SGV tr 53


- Đọc lại danh sách các
món ăn tìm đợc trong trò
chơi ở HĐ1


- HS suy nghÜ, tr¶ lêi c©u
hái


8’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Thảo luận về ích</b></i>
<i><b>lợi của muối i-ốt</b></i>
<i><b>và tác hại của ăn</b></i>
<i><b>mặn.</b></i>


<i>Mơc tiªu: - Nói về</i>


ích lợi của muối
i-ốt.


- Nêu tác hại của
thói quen ăn mặn.


- YC HS giới thiệu những t liệu,
tranh ảnh đã su tầm đợc về vai trò
của i-ốt đối với sức khỏe của con
ngời, đặc biệt là trẻ em.


- Cung cÊp thªm 1 sè kiÕn thøc
(SGV tr 54)


- Cho HS th¶o luËn:


+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho
cơ thể?


+ T¹i sao không nên ăn mặn?


- HS lªn giíi thiƯu t liƯu,
tranh ¶nh


- HS suy nghÜ, tr¶ lêi c©u
hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- GV + HS nhận xét.
3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> (?) Tại sao chúng ta nên ăn phốihợp chất béo động vật và chất béo
thực vật?


- Dặn dò chuẩn bị bài sau: chuẩn bị
một số rau, quả (tơi và héo), 1 số
vỏ đồ hộp.


- Chó ý l¾ng nghe


<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 5 tiết: 10


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Ăn nhiều rau và quả chín



Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn



<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Gii thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


 GDKNS cho häc sinh:


- KN tự nhận thức về ích lợi của rau, quả chín.
- KN nhËn diƯn vµ lùa chän thùc phÈm an toµn.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Tại sao cần bổ sung i-ốt cho cơ
thể và bổ sung bằng cách nào?
- NX, đánh giá



- 1 HS TL


- Hình trang 22, 23 SGK. Sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối tr 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
10’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>T×m hiĨu lÝ do</b></i>
<i><b>cần ăn nhiều</b></i>
<i><b>rau, quả chín.</b></i>


<i>Mục tiêu: HS biết</i>
giải thích vì sao
phải ăn nhiều rau,
quả chín hàng
ngày.


- YC HS xem lại sơ đồ tháp dinh
dỡng cân đối và nhận xét xem các
loại rau và quả chín đợc khuyên
dùng với liều lợng nh thế nào trong
1 tháng đ/v ngời lớn?



- YC HS tr¶ lêi các câu hỏi:


+ Kể tên một số loại rau, quả các
em vẫn ăn hàng ngày?


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau,quả?
* Kết luận : SGV tr 56


- HS làm việc cá nhân


- 3 - 4 HS


8 <i><b>Hot ng 2: Xác</b></i>
<i><b>định tiêu chuẩn</b></i>
<i><b>thực phẩm sạch</b></i>
<i><b>và an tồn.</b></i>


<i>Mơc tiªu: - Giải</i>
thích thế nào là
thực phẩm sạch và
an toàn.


- YC 2 HS cïng bµn më SGK vµ
cïng nhau trả lời câu hỏi: Theo
bạn, thế nào là thực phẩm sạch và
an toàn?


- YC HS trình bày kết quả


* Nêu một số điều cần lu ý (SGV tr


56)


- HS đọc mục Ban cần biết,
quan sát H. 3, 4, trao i v
TL CH


- Đại diện 2 nhóm trả lời


12 <i><b>Hot động 3:</b></i>
<i><b>Thảo luận về các</b></i>
<i><b>biện pháp giữ vệ</b></i>
<i><b>sinh an tồn thực</b></i>
<i><b>phẩm.</b></i>


<i>Mơc tiªu: KĨ ra</i>
c¸c biƯn ph¸p
thùc hiÖn vÖ sinh
an toµn thùc
phÈm.


- Chia líp thµnh 3 nhóm, mỗi
nhóm thực hiện 1 nhiệm vụ:


* Nhúm 1: Thảo luận về:
+ Cách chọn thức ăn siêu sạch
+ Cách nhận ra thức ăn ơi, héo
* Nhóm 2: Thảo luận về cách chọn
đồ hộp và chọn những thức ăn đợc
đóng gói.



* Nhãm 3: Th¶o ln vỊ:


+ Sử dụng nớc sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ nấu ăn.


+ Sù cÇn thiÕt ph¶i nÊu thøc ăn
chín.


- Cho các nhóm trình bày kết qu¶


- NhËn xÐt, bỉ sung


- Tõng nhãm th¶o ln theo
yêu cầu


- i din nhúm trỡnh by,
cú th mang theo những vật
thật đã chuẩn bị để minh
họa.


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Vì sao phải ăn nhiều rau, quả chínhàng ngày?
- Nhắc HS vận dụng những kin
thc ó hc.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 1 HSTL



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 6 tiết: 11


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học


Một số cách bảo quản thức ăn


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn.


- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng.


- Núi v nhng điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách sử dụng thức
ăn đã đợc bo qun.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Häc sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


3 <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu các biện pháp thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
8’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu các</b></i>
<i><b>cách bảo quản</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>


<i>Mục tiêu: - Kể tên</i>
các cách bảo quản
thức ăn.


- YC HS làm việc nhãm 4 : quan
s¸t H.1 -> H.7 (24, 25) SGK và trả
lời CH : Chỉ và nêu những cách bảo
quản thức ăn trong từng hình?
- Làm việc cả lớp.


- GV đa ra đáp án.



- HS lµm viƯc nhãm 4, thực
hiện yêu cầu


- Đại diện 2 nhóm trình
bày


12 <i><b>Hot động 2:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu cơ sở</b></i>
<i><b>khoa học của các</b></i>
<i><b>cách bảo quản</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>


<i>Mục tiêu: Giải</i>
thích đợc cơ sở
khoa học của các
cách bảo quản
thức ăn.


- GV giảng: Các loại thức ăn tơi có
nhiều nớc và các chất dinh dỡng,
đó là mơi trờng thích hợp cho vi
sinh vật phát triển. Vì vậy, chúng
dễ bị h hỏng, ôi, thiu. Vậy muốn
bảo quản thức ăn đợc lâu chúng ta
phải làm thế nào?


- Hái : Nguyªn tắc chung của việc
bảo quản thức ăn là gì?



+ Rút ra nguyên tắc chung: làm
cho vi sinh vật khơng có mơi trờng
hoạt động hoặc khơng xâm nhập
đ-ợc vo thc n.


- Cho HS làm bài tập:


Trong các cách bảo quản thức ăn


d-- 2 d-- 3 HS trả lời


- HS suy nghĩ, trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


ới đây, cách nào ngăn không cho
các vi sinh vật khơng có điều kiện
hoạt động? Cách nào ngăn không
cho các vi sinh vật xâm nhập vo
thc phm?


a) Phơi khô, nớng, sấy


b) Ướp muối, ngâm nớc mắm
c) Ướp lạnh


d) Đóng hộp



e) Cụ c vi ng
+ Nờu đáp án đúng.
Cách 1: a, b, c, e
Cách 2: d


10’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu một số</b></i>
<i><b>cách bảo quản</b></i>
<i><b>thức ăn ở nhà.</b></i>


<i>Mục tiêu: HS liên</i>
hệ thực tế về cách
bảo quản một số
thức ăn mà gia
đình áp dụng.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
- Gäi HS trình bày


* GV nờu : Những cách trên chỉ
giữ đợc thức ăn trong một thời gian
nhất định. Vì vậy, khi mua những
thức ăn đã đợc bảo quản cần xem
kĩ hạn sử dụng đợc in trên vỏ hộp
hoặc bao gói.


- Lµm viƯc cá nhân với
phiếu học tập.



- 2 – 3 HS


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhc HS vn dng nhng iu ó
hc.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...
...
...
...


Trng tiu hc i từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 6 tiết: 12


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa häc


Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:



- K c tên một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.


- Nªu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Häc sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Khi mua thức ăn đã đợc bảo quản,
ta cần chú ý điều gì?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
10’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>NhËn d¹ng mét</b></i>
<i><b>sè bƯnh do thiÕu</b></i>


<i><b>chÊt dinh dìng.</b></i>


<i>Mục tiêu: - Mơ tả</i>
đặc điểm bên
ngồi của trẻ bị
bệnh còi xơng,
suy dinh dỡng và
bớu cổ.


- Nêu đợc ng.
nhân gây ra
những bệnh trên.


- Chia lớp nhóm 4. YC các nhóm:
+ QS H. 1, 2 tr 26, nhận xét, mô tả
các dấu hiệu của bệnh còi xơng,
suy dinh dỡng và bênh bớu cổ.
+ Thảo luận về nguyên nhân dn
n cỏc bờnh trờn.


- Cho HS trình bày
<i>* Kết ln: SGV tr 62.</i>


- C¸c nhãm thùc hiƯn nhiƯm


- Đại diện nhóm trình bày


10 <i><b>Hot ng 2:</b></i>
<i><b>Thảo luận về</b></i>


<i><b>cách phòng bênh</b></i>
<i><b>do thiu cht</b></i>
<i><b>dinh dng.</b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu tên</i>
và cách phòng
bệnh do thiếu chất
dinh dỡng.


- YC HS trả lời các câu hỏi:


+ Ngoi các bênh còi xơng, suy
dinh dỡng, bớu cổ, các em còn biết
bênh nào do thiếu chất dinh dỡng?
+ Nêu cách phát hiện và đề phòng
các bênh do thiếu dinh dỡng?


<i>- KÕt luËn : SGV tr 62</i>


- HS suy nghÜ


- NhiÒu HS tr¶ lêi theo hiĨu
biÕt


8’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Chơi trò chơi</b></i>
<i><b>“</b><b>Thi kể tên một</b></i>
<i><b>số bệnh</b><b>”</b><b>.</b></i>


<i>Môc tiêu: Nêu tên</i>


và cách phòng
bệnh do thiếu chất
dinh dỡng.


- Chia lp thnh 2 i.


- Nêu cách chơi và luật chơi (SGV
tr 63).


- Tổ chức cho HS ch¬i


- Tuyên dơng đội thắng cuộc - HS tham gia chơi


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Thực hiện ăn uống đủ chất để đề
phòng các bệnh do thiếu chất dinh
dỡng.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2 HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 7 tiết: 13


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học


Phòng bệnh béo phì


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.


- Cú ý thức phịng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng đối với ngời béo phì.


 GDKNS cho HS:
- KN giao tiÕp hiƯu qu¶.


- KN ra quyết định: thay đổi thói quen ăn uống để phịng tránh bệnh béo phì.
- KN kiên định: thực hiện chế độ ăn uống, rèn luyn phự hp vi tui.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Cỏc hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu cách phát hiện và đề phòng
các bênh do thiếu dinh dỡng?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
8’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>T×m hiĨu vỊ bƯnh</b></i>
<i><b>bÐo ph×</b></i>


<i>Mục tiêu: - Nhận</i>
dạng dấu hiệu béo
phì ở trẻ em.
- Nêu đợc tác hại


- YC HS lµm viƯc nhãm 4 víi
phiÕu häc tËp.


- Làm việc cả lớp.
- GV đa ra đáp án.
* Kết luận : SGV tr 67


- HS lµm việc nhóm 4, thực
hiện yêu cầu



- Đại diện 2 nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


của bệnh béo phì.
10’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>Th¶o luËn về</b></i>
<i><b>nguyên nhân và</b></i>
<i><b>cách phòng bệnh</b></i>
<i><b>béo phì</b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu </i>
đ-ợc nguyên nhân
và cách phòng
bệnh béo phì.


- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận:


+ Nguyên nhân gây nên béo phì là
gì?


+ Lm th no phũng trỏnh bộo
phỡ?


+ Cần phải làm gì khi em bé hoặc
bản thân bạn bị béo phì hay có


nguy cơ bị béo phì?


- GV giảng thêm : SGV tr 67, 68


- HS suy nghÜ, tr¶ lêi c©u
hái


12’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Đóng vai</b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu</i>
nguyên nhân và
cách phòng bệnh
do ¨n thõa chÊt
dinh dìng


- Chia nhãm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm : mỗi nhóm thảo luận và
tự đa ra mét t×nh huèng dùa trên
gợi ý của giáo viên.


- Gọi HS trình bày


- Các nhóm thảo luận đa ra
tình huống


- Nhóm trởng điều khiển
các bạn phân vai


- HS lờn úng vai



C lp theo dừi, cùng thảo
luận để đa đến cách ứng xử
đúng.


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhắc HS vận dụng những điều đã
học.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS c


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 7 tiÕt: 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phịng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:



- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa và nhận thức đợc mối nguy hiểm của các bệnh
này.


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.


 GDKNS cho HS:
- KN tù nhËn thøc.
- KN giao tiếp hiệu quả.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Cỏc hot động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. KiĨm tra </b> - Nªu nguyên nhân và cách phòng
bệnh béo phì?


- NX, ỏnh giỏ


- 1 HS TL



2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
8’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về một</b></i>
<i><b>số bệnh lây qua</b></i>
<i><b>đờng tiêu hóa.</b></i>


<i>Mục tiêu: Kể tên</i>
một số bệnh lây
qua đờng tiêu hóa
và nhận thức đợc
mối nguy hiểm
của các bệnh này.


- Đặt vấn đề:


+ Trong lớp có bạn nào đã từng bị
đau bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó sẽ
cảm thấy thế nào?


+ Kể tên các bệnh lây truyền qua
đờng tiêu hóa khác mà em biết.
- GV giảng về triệu chứng của một
số bệnh: tiêu chảy, tả, lị.


- Hỏi: Các bệnh lây qua đờng tiêu
hóa nguy hiểm nh thế nào?



<i>* KÕt luËn: SGV tr 70.</i>


- HS suy nghÜ, tr¶ lêi câu
hỏi theo hiểu biết


- HS trả lời


10 <i><b>Hot động 2:</b></i>
<i><b>Thảo luận về</b></i>
<i><b>nguyên nhân và</b></i>
<i><b>cách phòng bệnh</b></i>
<i><b>lây qua đờng tiêu</b></i>
<i><b>hóa.</b></i>


<i>Mục tiêu: Nêu </i>
đ-ợc nguyên nhân
và cách phịng
bệnh lây qua đờng
tiêu hóa.


- YC HS quan sát các hình tr 30,
31, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Chỉ và nới về nội dung từng hình.
+ Việc làm nào của các bạn trong
hình có thể dẫn đến bị lây bệh qua
đờng tiêu hóa? Tại sao?


+ Việc làm nào của các bạn trong
hình có thể đề phịng đợc các bênh
lây qua đờng tiêu hóa? Tại sao?


+ Nêu nguyên nhân và cách phịng
bệnh lây qua đờng tiêu hóa?


- Gäi các nhóm trình bày


- HS thảo luận nhóm 4 trả
lời các câu hỏi


- i din nhúm trỡnh by
- Nhúm khỏc bổ sung
10’ <i><b>Hoạt động 3: Vẽ</b></i>


<i><b>tranh cổ động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


thức giữ gìn vệ
sinh phòng bệnh
và vận động mọi
ngời cùng thực
hiện.


+ Xây dựng bản cam kết giữ vệ
sinh phịng bệnh lây qua đờng tiêu
hóa.


+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung
tranh tuyên truyền cổ động mọi


ng-ời cùng giữ vệ sinh phòng bệnh lõy
qua ng tiờu húa.


+ Phân công từng thành viên cđa
nhãm vÏ hc viÕt néi dung tõng
phÇn cđa bøc tranh.


- Cho các nhóm thực hành.
- Trình bày v ỏnh giỏ


- Đánh giá, nhận xét, tuyên dơng


- Nghe nhiƯm vơ


- Nhãm trëng điều khiển
các bạn làm việc


- Treo sản phẩm, đại diện
nhóm trình bày


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Có ý thức phịng tránh các bệnh
lây qua đờng tiêu hóa.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2 HS c


<i><b>Rút kinh nghiÖm</b></i>: ...


...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 8 tiết: 15


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bi hc, HS nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh .


- Nãi ngay víi cha mĐ hc ngêi lín khi trong ngời cảm thấy khó chịu, không bình thờng .


 GDKNS cho HS:
- KN tù nhËn thøc.


- KN tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bnh.
<b>II dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Häc sinh: </i>



<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Kể tên một số bnh lõy qua ng
tiờu húa ?


- Để phòng bệnh này em phải làm
gì ?


- 1 HS TL
- 1 HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV NXcho ®iĨm


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
11’ <i><b>Hoạt động 1: Quan</b></i>


<i><b>s¸t hình SGK và kể</b></i>


<i><b>chuyn </b></i> - YC HS quan sát hình tr 32 sắp xếp thành 3 câu chuyện :
Tả việc làm của Hùng lúc khỏe


nhng có thể dẫn đến bị bệnh
Tả Hùng lúc bị bệnh


Tả Hùng lúc đợc khám bệnh
- GV đa ra đáp án NXnhóm .
* GV Nêu cảm giác của bạn lúc
khỏe .


KĨ tªn mét sè bƯnh em thêng m¾c
?


Khi bị bệnh đó em cảm thy th
no ?


Em cần làm gì khi bị bệnh?
GV ghi ý chính


Đọc mục bạn cần biết


- HS lm việc nhóm 4, u
cầu QS hình trớc sau đó
sắp xếp cõu chuyn


- Đại diện nhóm trình bày
câu chuyện


HS kh¸c NX


HS ghi vë



10’ <i><b>Hoạt động 2: Trị</b></i>


<i><b>chơi đóng vai</b></i> - GV nêu nhiệm vụ : Các nhóm tự
đa tình huống để tập ứng xử khi
bản thân bị bệnh


- GV NX, khen nhóm thực hiện
tốt đóng vai tốt


- HS đa tình huống tìm lời
thoại , đóng vai


3’ <i><b>Củng cố </b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần bit.
- Nhc HS vn dng nhng iu
ó hc.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trng tiu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tuần: 8 tiết: 16


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Ăn uống khi bị bệnh



<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Nói về chế độ ăn uống khi bị bệnh


- Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy
- Pha dung dịch ô- rê – dôn và chuẩn bị nớc cháo muối
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống .


 GDKNS cho HS:
- KN tù nhËn thøc.


- KN ứng xử phù hợp khi bị bệnh.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. KiÓm tra </b> - Nêu những biĨu hiƯn cđa cơ
thể khi bị bệnh ?


- Cần phải làm gì khi bị bệnh ?


GV NX, cho điểm


- 1 HS TL
- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
8’ <i><b>Hoạt động 1: </b></i>Thảo


luận về chế độ ăn
uống đối với ngời
mắc bệnh thông
th-ờng


- GV ph¸t phiÕu HT cho c¸c
nhãm


+ kể tên các thức ăn cần cho
ng-ời mắc bệnh thông thờng ?
+ Đối với ngời bệnh nặng nên
cho ăn món ăn đặc hay lỗng ?
Vì sao?


+ §èi víi ngêi bƯnh kh«ng
mn ăn hoặc ăn quá ít nên cho
ăn nh thế nào ?


- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
theo hiểu biết



Đại diện nhóm lên bốc thăm
TL


- HS trả lời , NX nhãm b¹n
HS ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV KL : Ghi ý chính
Đọc mục bạn cần biết tr 35
10’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Thực hành pha dung
dịch ô - rê - dôn và
chuẩn bị vật liệu để
nấu cháo muối


QS hình 4,5 đọc lời hội thoại
Bác sĩ hỏi mẹ điều gì ?


B sÜ khuyªn ngêi bƯnh bị tiêu
chảy điều gì ?


GV KL


GV tæ chøc cho HS pha dung
dịch ô - rê- dôn



Cỏc nhúm bỏo cáo đồ dùng đã
chuẩn bị


HS thực hành


GV NXchung về việc thực hành
các nhóm


- 1 HS đọc lời hội thoại của
mẹ , 1 HS đọc lời bác sĩ .
Thảo luận cả lớp


Hs nhắc lại lời bác sĩ
Nhóm 1+2 pha dung dịch
Nhóm 3,4 nấu cháo muối
HS đọc HD ghi trên gói
Mỗi nhóm cử 2 bạn lên thực
hành li xem ai khỏc nht
HS khỏc NX


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung


10 <i><b>Hot ng 3 :</b></i>


<i><b> Đóng vai </b></i> - GV nêu yêu cầu các nhóm đara tình huống theo nội dung bài
học


- Cho các nhóm thực hành.



- Đánh giá, nhận xét, tuyên d¬ng


Hoạt động nhóm 8


Các nhóm tìm tình huống lời
thoại, phân vai đóng vai
Các nhóm lên diễn xuất , Hs
theo dõi góp ý chọn cách ứng
xử đúng


3’ <b>3. Củng cố </b> Khi bị bệnh cần ăn uống nh thÕ
nµo?


- 2 HS


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 9 tiết: 17


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học


Phòng chống tai nạn đuối nớc


<b>I Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng trách tai nạn đuối nớc.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.


- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.


 GDKNS cho HS:


- KN phân tích và phán đốn những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nớc.
- KN cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi.


<b>II §å dïng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu chế độ ăn uống khi bị một số


bệnh thông thờng?


- Nêu chế độ ăn uống khi bị bệnh
tiêu chảy?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <b>II.Các HĐ dạy học</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
8’ <i><b>Hoạt ng 1:</b></i>


<i><b>Thảo luận về các</b></i>
<i><b>biện pháp phòng</b></i>
<i><b>tránh tai nạn</b></i>
<i><b>đuối níc.</b></i>


<i>Mục tiêu: Kể tên</i>
một số việc nên
và không nên làm
để phòng trách tai
nạn đuối nớc.


- YC HS thảo luận nhóm 4 trả lời
câu hỏi : Nên và khơng nên làm gì
để phịng trách đuối nớc trong cuộc
sống hng ngy ?



- Làm việc cả lớp.
* Kết luận : SGV tr 78


- HS lµm viƯc nhãm 4, thùc
hiƯn yêu cầu


- Đại diện 2 nhóm trình bày


10 <i><b>Hot động 2:</b></i>
<i><b>Thảo luận về một</b></i>
<i><b>số nguyên tắc khi</b></i>
<i><b>tập bơi hoặc đi</b></i>
<i><b>bơi</b></i>


<i>Môc tiêu: Nêu</i>
một số nguyên tắc
khi tập bơi hoặc
đi bơi.


- YC HS thảo luận nhóm 4 trả lời
câu hỏi : Nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu?


- Làm việc cả lớp.


- Giảng thêm (nh SGV tr 78)


* Kt lun : Chỉ tập bơi hoặc bơi ở
nơi có ngời lớn và phơng tiện cứu
hộ, tuân thủ các quy định của bể


bơi, khu vực bơi.


- HS lµm việc nhóm 4, thực
hiện yêu cầu


- Đại diện 2 nhóm trình bày


12 <i><b>Hot ng 3:</b></i>
<i><b>Tho lun</b></i>


<i>Mc tiêu: Có ý</i>
thức phòng tránh
tai nạn đuối nớc
và vận động các
bạn cùng thực
hiện.


- Chia nhãm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm : mỗi nhóm thảo luận
một tình huống và tập cách ứng xử
phòng trách tai nạn đuối nớc.


- Gọi HS trình bày


- Các nhóm thảo luận đa ra
tình huống


- Nhóm trởng điều khiển
các bạn phân vai



- HS lên đóng vai


Cả lớp theo dõi, cùng thảo
luận để đa đến cách ứng xử
đúng.


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhắc HS vn dng nhng iu ó
hc.


- Dặn dò chuẩn bị bµi sau.


- 2HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tuần: 9 tiết: 18


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học



Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ


<b>I Mơc tiªu:</b>


* Giúp HS củng cố và hệ thống hóa kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.


- C¸c chÊt dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua đờng
tiêu hóa.


* HS có khả năng:


- Vn dng nhng kin thức đã học vào cuộc sống hằng ngày.


- Hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dỡng qua “10 lời khuyên dinh dỡng hợp lí”
của Bộ Y tế.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>



<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nên và không nên làm gì để
phịng trách đuối nớc trong cuộc
sống hằng ngày?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động củahọc sinh</b>


18’ <i><b>Hoạt động 1: Trị chơi</b></i>
<i><b>“</b><b>Ai nhanh ai đúng</b><b>”</b></i>


<i>Mơc tiªu: Gióp HS cđng</i>
cè vµ hƯ thèng hãa kthøc
vỊ:


- Sự trao đổi
chất của cơ thể ngời với
mơi trờng.


- C¸c chÊt


dinh dìng cã trong thøc ăn


và vai trò của chúng.


- Cách phòng


trỏnh 1 số bệnh do thiếu
hoặc thừa chất d.dỡng và
các bệnh lây qua đờg tiêu
hóa.


- Chia líp thµnh 4 nhãm.


- Cử 3 - 5 HS làm ban giám khảo
- Phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ HS nghe câu hỏi, đội nào có câu
trả lời sẽ lắc chuông.


+ Đội nào lắc chuông trớc đợc trả
lời trớc.


+ Mỗi câu trả lời đúng đợc 10
điểm.


- Cho các đội chuẩn bị


- GV lần lợt đọc các câu hỏi v
iu khin cuc chi.


- Đánh giá, tổng kết


- Nghe GV phỉ biÕn



- HS tr¶ lêi


10’ <i><b>Hoạt động 2: Tự đánh</b></i>
<i><b>giá.</b></i>


<i>Mục tiêu: HS có khả</i>
năng: áp dụng những kiến
thức đã học vào việc tự
theo dõi, nhận xét về chế
độ ăn uống của mình.


- YC HS dựa vào kiến thức trên và
chế độ ăn uống của mình trong
tuần để tự đánh giá:


+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức
ăn và thờng xuyên thay đổi món
cha?


+ Đã ăn phối hợp các chất đạm,
chất béo động vật và thực vật cha?
+ Đã ăn các thức ăn có chứa các
loại vi-ta-min và chất khống cha?
- Cho HS dựa vào bảng ghi tên các
thức ăn đồ uống của mình trong
tuần và tự đánh gia theo các tiêu
chí trên, sau đó trao đổi với bạn
bên cạnh.



- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, đa ra lời khuyên


- HS nghe các tiêu
chuẩn tự đánh giá


- HS làm việc cá
nhân và trao đổi theo
cp


- 3 - 5 HS trình bày


3 <i><b>Hot ng tip nối</b></i> - Nhắc HS áp dụng những kiến
thức đã học vào cuc sng hng
ngy.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trng tiu hc i từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 10 tiết: 19


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học


Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ (tiếp)



<b>I Mơc tiªu:</b>


* Giúp HS củng cố và hệ thống hóa kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.


- C¸c chÊt dinh dìng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


- Cỏch phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua đờng
tiêu hóa.


* HS có khả năng:


- Vn dng nhng kin thc đã học vào cuộc sống hằng ngày.


- Hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dỡng qua “10 lời khuyên dinh dỡng hợp lí”
của Bộ Y tế.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <b> Các HĐ dạy học</b><i><b><sub>Giới thiệu bài</sub></b></i> <sub>- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học</sub>



- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
15’ <i><b>Hoạt động 3: Trị</b></i>


<i><b>ch¬i </b><b>“</b><b>Ai chọn</b></i>
<i><b>thức ăn hợp lí?</b><b></b></i>


<i>Mc tiờu: HS có</i>
khả năng: áp
dụng những kiến
thức đã học vào
việc lựa chọn thức
ăn hằng ngày.


- YC HS làm việc theo nhóm: sử
dụng những thực phẩm (tranh ảnh,
mơ hình về thức ăn) đã su tầm để
trình bày một bữa ăn ngon và bổ.


- Gäi các nhóm trình bày bữa ăn
của nhóm mình.


- Cho cả lớp thảo luận xem làm thế
nào để có bữa ăn đủ chất dinh
d-ỡng.


- YC HS về nói lại với cha, mẹ và
ngời lớn trong nhà những gì đã hc
c qua hot ng ny.



- Các nhóm làm việc theo
yêu cầu


- 2 nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
- HS ph¸t biĨu


12’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Thực hành: Ghi</b></i>
<i><b>lại và trình bày</b></i>
<i><b>10 lời khuyên</b></i>
<i><b>dinh dỡng hợp lí</b></i>


<i>Mơc tiªu:</i> <i> HƯ</i>


- YC HS làm việc cá nhân nh đã
h-ớng dẫn ở mục thực hành tr 40
SGK.


- Gäi HS trình bày sản phẩm của
mình với cả lớp.


- DỈn HS vỊ nhµ nãi víi bè mẹ


- HS làm việc cá nhân


- 3 - 5 HS trình bày
Phiếu câu hỏi ơn tập về chủ đề “Con ng ời và sức khỏe”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thống hóa những


kiến thức đã học
về dinh dỡng qua
“10 lời khuyên
dinh dỡng hợp lí”
của Bộ Y tế.


những điều đã học và treo bảng này
ở chỗ thuận tiện, dễ đọc.


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Nhắc HS áp dụng những kiếnthức đã học vào cuc sng hng
ngy.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...
...
...
...


Trng tiu hc i từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 10 tiết: 20


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học



Nớc có những tính chất gì?


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nớc b»ng c¸ch:


- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc.


- Làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía,
thấm qua một số vật và có thể hịa tan một số cht.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i> <sub>-</sub> <sub>Hình 42, 43 SGK. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- <i>Häc sinh: </i>


<b>III.</b> Các hoạt động chủ yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <b> </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở
7’ <i><b>Hoạt ng 1:</b></i>


<i><b>Phát hiện màu,</b></i>
<i><b>mùi, vÞ cđa níc.</b></i>



<i>Mục tiêu: - Sử</i>
dụng các giác
quan để nhận biết
tính chất không
màu, không mùi,
không vị của nớc.
- Phân biệt nớc và
các chất lỏng
khác.


-YC các nhóm đem đồ TN theo yêu
cầu ở tr 42 SGK (ý 1 và 2).


- Cho HS lµm viƯc theo nhãm
- Lµm viƯc cả lớp.


- Ghi các ý kiến của HS lên bảng
Các giác


quan cần sử


dng QS Cc nc Cc sa
1.Mt- nhìn


2.Lìi- nÕm
3.Mịi- ngưi


* KÕt ln : SGV tr 87


- HS làm việc nhóm 4, thực


hiện yêu cầu


- Nhóm trởng điều khiển các
bạn TLCH


- i din 2 nhúm trỡnh by
v những tính chất của nớc
đợc phát hiện trong hoạt
động này.


7’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Phát hiện hình</b></i>
<i><b>dạng của nớc</b></i>


<i>Mục tiêu: - HS</i>
hiểu khái niệm
“hình dạng nhất
định”


- BiÕt dù đoán,
nêu cách tiến
hành và tiến hành
làm TN t×m hiĨu
h×nh d¹ng cđa
n-íc.


- YC các nhóm đem : chai, lọ, cốc
có hình dạng khác nhau bằng thủy
tinh hoặc nhựa trong đã chuẩn bị.
- YC mỗi nhóm tập trung QS một


cái chai hoặc một cái cốc, sau đó
đặt chai hoặc cốc đó ở các vị trí
khác nhau.


- Hỏi : Khi ta thay đổi vị trí của
chai hoặc cốc, hình dạng của chúng
có thay đổi khơng?


* Kết luận : Chai, cốc là những vật
có hình dạng nhất định.


- Nêu vấn đề : Vậy nớc có hình
dạng nhất định khơng?


- Lµm viƯc c¶ líp


* Kết luận : Nớc khơng có hình
dạng nhất định.


- HS lµm viƯc nhãm 4, thùc
hiƯn yêu cầu


- Đại diện 2 nhóm trả lời


- YC các nhóm thảo luận,
làm thí nghiệm để rút ra kết
luận.


- Đại diện 2 nhóm trình bày
thí nghiệm và nêu kết luận


6’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>T×m hiĨu xem </b></i>
<i><b>n-ớc chảy nh thế</b></i>
<i><b>nào </b></i>


<i>Mc tiêu: - Biết</i>
làm TN để rút ra
t/c chảy từ cao
xuống thấp, lan ra
khắp mọi phía của
nớc.


- Nêu đợc ứng
dụng thực tế của
tính chất này


- YC các nhóm đề xuất cách làm
T.N rồi thực hiện và nhận xét kt
qu.


- Ghi nhanh lên bảng báo cáo của
các nhóm.


* Kết ln: Níc ch¶y tõ cao xng
thÊp, lan ra mäi phÝa.


- YC HS nêu những ứng dụng thực
tế liên quan đến tớnh cht trờn ca
nc.



- Các nhóm chuẩn bị vật liệu
- Nhóm trởng điều khiển các
bạn làm việc


- Đại diện 2 nhóm trình bày
T.N


- HS nêu


6 <i><b>Hot ng 4:</b></i>
<i><b>Phát hiện t/c</b></i>
<i><b>thấm hoặc khơng</b></i>
<i><b>thấm của nớc đ/v</b></i>
<i><b>1 số vật. </b></i>


<i>Mơc tiªu: - Làm</i>
T.N phát hiện nớc


- Nªu nhiƯm vơ : lµm T.N theo
nhãm


- Kiểm tra các vật liệu để làm T.N
do các nhóm mang đến lớp.


- YC các nhóm đề xuất cách làm
T.N rồi thực hiện và nhận xét kết
quả.


- C¸c nhãm chuÈn bị vật liệu


- Nhóm trởng điều khiển các
bạn làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


thÊm qua và
không thấm qua 1
số vật.


- Nờu đợc ứng
dụng thực tế ca
tớnh cht ny


- Làm việc cả lớp


- YC HS nêu những ứng dụng thực
tế liên quan đến tính chất trên của
nớc.


* KÕt luËn: Níc thÊm qua mét sè
vËt


6’ <i><b>Hoạt động 5:</b></i>
<i><b>Phát hiện nớc có</b></i>
<i><b>thể hoặc khơng</b></i>
<i><b>thể hịa tan 1 số</b></i>
<i><b>chất. </b></i>



<i>Môc tiêu: - Làm</i>
T.N phát hiện nớc
có thể hoặc không
thể hòa tan 1 sè
chÊt


- Nªu nhiƯm vơ : lµm T.N theo
nhãm


- Kiểm tra các vật liệu để làm T.N
do các nhóm mang đến lớp.


- YC các nhóm làm T.N và nhận
xét kết quả.


- Làm việc cả lớp


* Kết luận: Nớc có thể hòa tan một
số chất.


- Các nhóm chuẩn bị vật liệu
- Nhóm trởng điều khiển các
bạn làm việc


- Đại diện 2 nhóm trình bµy
T.N


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhắc HS về nhà xem lại bài.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 11 tiết: 21


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


Ba thể của nớc


<b>I Mục tiêu:</b>


* Sau bài học, học sinh biết:


- §a ra nh÷ng vÝ dơ chøng tá níc trong TN tồn tại ở 3 thể: rắn, lỏng và khí. Nhận ra tính chất
chung của nớc và sự khác nhau khi tån t¹i ë 3 thĨ.


- Thực hành chuyển nớc ở thể lỏng thành thể khí hoặc ngợc lại.
- Nêu cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể rắn hoặc ngợc lại
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể ca nc.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Häc sinh: </i>



<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


3 <b>I. Kiểm tra </b> - Nêu các tÝnh chÊt cđa níc?


- NX, đánh giá - 1 HS TL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë


15’ <b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu hiện tợng nớc</b></i>
<i><b>chuyển ở thể lỏng</b></i>
<i><b>thành thể khí và</b></i>
<i><b>ngợc li</b></i>


MT: mục tiêu 1, 2


Bớc 1: Cả lớp


Hi: - Nờu ví dụ về nớc ở thể lỏng
Đặt vấn đề:



- Níc còn tồn tại ở những thể nào?
- Khi lau khăn ớt lên bảng, một lúc
sau bảng khô. Nớc biến ®i ®©u?


HS xem H1,2 (trang 44)
SGK để trả lời


- HS làm TN theo nhóm
- Thảo luận


Xem hỡnh và đọc SGK
để thực hành


H×nh 44, 45 SGK


Chuẩn bị theo nhóm: + Chai lọ TT hoặc nhựa trong để đựng n ớc
+ Nguồn nhiệt (nến, ống nghiệm chịu nhiệt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bíc 2: T/c, HD


GV y/c các nhóm thí nghiệm.
Bớc 3: HS làm TN


+ Đun níc trªn bÕp cån


Yc QS nớc nóng đang bốc hơi
úp đĩa lên cốc nớc nóng (H3)
Nhận xét hiện tợng.


Bíc 4: L/v cả lớp



GV giúp HS nắm vũng (SGV 93)
KL: GV nêu nh SGV - 94


ĐD báo cáo kết quả TN
vµ rót ra KL vỊ sù
chun thĨ cđa níc: tõ
thĨ láng sang thể khí và
ngợc lại.


12 <i><b>Hot ng 2: Tỡm</b></i>
<i><b>hiu hin tng nớc</b></i>
<i><b>từ thể lỏng chuyển</b></i>
<i><b>thành thể rắn và</b></i>
<i><b>ngợc lại</b></i>


<i>Mơc tiªu: mơc tiªu</i>
3


Bíc 1: Giao nhiệm vụ


Giáo viên yêu cầu HS làm nh H4 và
kênh chữ (trang 45) SGK (từ hôm
tr-ớc).


Bc 2: GV hỏi: nớc ở thể lỏng trong
khay đã biến thành thể gì?


+ NhËn xÐt níc ë thĨ nµy?
+ H/T láng thành rắn gọi là gì?


+ H/T rắn thành lỏng gọi là gì?
- Nêu ví dụ về nớc tồn tại ở thể rắn?
Bớc 3: Kết luận


GV nêu nh SGV trang 95


HS quan sát khay nớc đá
để thảo luận các câu hỏi.


3’ <i><b>Hoạt động 3: Vẽ</b></i>
<i><b>sơ đồ sự chuyển</b></i>
<i><b>thể của nớc</b></i>


<i><b>* </b>Mơc tiªu: mơc</i>
tiªu 4


<i><b>KÕt thúc</b></i>


Hỏi:


+ Nớc tồn tại ở những thể nào?


+ Nêu tính chất chung và riêng ở mỗi
thể?


Gi vi HS nờu v sơ đồ sự chuyển
thể của nớc và điều kiện nhiệt độ.


§D nhãm TB, KQ



HS trả lời và vẽ sơ đồ
nh SGK - 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 11 tiết: 22


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa häc


Mây đợc hình thành nh thế nào?


Ma từ õu ra?



<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thĨ


- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra


- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên</i>:


- <i>Học sinh</i>:



<b>III </b>Các hoạt động chủ yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Nớc tồn tại ở những thể nào? Cho
VD về các thể đó của nớc?


- NX, đánh giá


- 1 HS TL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, u cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë
15’ <b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu sự</b></i>
<i><b>chuyển thể của</b></i>
<i><b>nớc trong t</b></i>
<i><b>nhiờn</b></i>


<i>Mục tiêu: MT 1,2</i>


- GV YC làm việc theo cặp, từng cá
nhân HS ng/c câu chuyện: Cuộc
phiêu lu của giọt nớc trang 46, 47
SGK



- Làm việc cá nhân


- Làm việc theo cặp : YC 2 HS tự
trình bày với nhau kết quả làm việc
- Làm việc cả lớp. Hỏi :


+ Mõy đợc hình thành nh thế nào ?
+ Nớc ma từ õu ra ?


* Giảng : nội dung nh mục Bạn cần
biết (SGK tr 47)


- Định nghĩa vòng tuần hoàn của
n-ớc trong tự nhiên


- HS làm việc theo yêu cầu


- QS hình vẽ, đọc lời chú
thích và trả li cõu hi SGK


- Vài HS trả lời


- HS phỏt biểu
20’ <i><b>Hoạt động 2: Trị</b></i>


<i><b>chơi đóng vai</b></i>
<i><b>“</b><b>Tôi là giọt nớc</b><b>”</b></i>


<i>Mục tiêu: Củng</i>


cố những kiến
thức đã học về sự
hình thành mây và
ma


- Chia líp thµnh 4 nhãm


- YC HS hội ý và phân vai : Giọt
n-ớc, Hơi nn-ớc, Mây trắng, Mây đen,
Giọt ma


- GV gi ý cho HS có thể sử dụng
kiến thức đã học bài trớc và kiến
thức đã học về thời tiết ở lớp 1 để
làm thêm lời thoại.


- Cho HS làm việc theo nhóm
- Trình diễn và đánh giá


- HS lµm viƯc nhãm 4, thùc
hiƯn yêu cầu


- Lần lợt các nhóm trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- GV cựng HS ỏnh giỏ xem nhúm



nào sáng t¹o - NhËn xÐt


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nối</b></i> - Cho HS đọc mục Bạn cần biết.- Nhắc HS về nhà xem lại bài.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- 2HS đọc


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 12 tiết: 23


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa häc


sơ đồ vịng tuần hồn của nớc


trong tự nhiên



<b>I Mục tiêu :</b>



- Sau bài học HS biết


1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên dới dạng sơ
đồ


- vẽ và trình bày sơ đồ vong tuần hồn của nớc trong tự nhiên
2. Kỹ năng: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế


3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu, nghiêm túc trong học tập


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên</i>:


- <i>Học sinh</i>:


- Hình vÏ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III </b>Các hoạt động chủ yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Mây đợc hình thành nh thế nào?
- Hãy nờu s to thnh tuyt


- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên



- NX, ỏnh giỏ


- 3 HS TL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë
15’ <b>II. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1 : </b></i>


<b>Vòng tuần hoàn </b>
<b>cđa níc trong tù </b>
<b>nhiªn </b>


- Quan sát hình minh họa trang 48
- Chia nhóm và thảo luận câu hỏi
+ Những hình nào đợc vẽ trong sơ
đồ


+ Sơ đồ trên mơ tả hiện tợng gì ?
+ Hãy mơ tả lại hiện tợng đó ?
- Trình bày kết quả thảo luận
- Quan sát hình vẽ vịng tuần hồn
của nớc trong tự nhiên


+ Lªn bảng viết tên thể của nớc vào
hình vẽ mô tả vòng tuần hoàn của
nớc trong tự nhiên



- Nhận xét ,tuyên dơng


- HS lm vic theo yờu cu
- QS hình vẽ, đọc lời chú
thích và trả lời câu hỏi SGK
- Vài HS trả lời


- HS viÕt


20’


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Vẽ </b></i>
<i><b>sơ đồ vịng tuần </b></i>
<i><b>hồn của nớc </b></i>
<i><b>trong tự nhiên </b></i>


YC HS:


- Th¶o luËn , quan sát hình minh
họa trang 49


- Vẽ vòng tuần hoµn cđa níc vµo
giÊy A4


- NhËn xÐt vµ tuyên dơng


- HS làm việc nhóm 4, thực
hiện yêu cầu



- Treo sản phẩm lên bảng
- Lần lợt vài nhóm trình bày
- Các nhón khác nhận xét,
chia sỴ


3’ <i><b>Hoạt động tiếp</b></i>


<i><b>nèi</b></i> - HS tập vẽ lại vòng tuần hoàn củanớc trong tự nhiên
- Nhắc HS về nhà xem lại bài.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trng tiu hc đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 12 tiết: 24


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học

nớc cần cho sự sống


<b>I Mục tiêu :</b>


- Sau bài học HS biết


1. Kiến thức: - Nêu mét sè vÝ dơ chøng tá níc cÇn cho sù sèng cña con ngêi


- Nêu đợc dẫn chứng về vai trị của nớc trong sản xuất nơng nghiệp ,cơng nghiệp và vui chơi


giải trí


2. Kỹ năng: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế


3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu, nghiêm túc trong học tập


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên</i>:


- <i>Học sinh</i>:


<b>III </b>Các hoạt động chủ yếu:


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <b>I. Kiểm tra </b> - Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
n-ớc trong tự nhiên


- NX, đánh giá


- 2 HS TL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- Ghi bảng


- HS nghe
- Ghi vë


15’ <b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>


<b>Vai trị của nớc </b>
<b>đối với sự sống </b>
<b>của con ngời , </b>
<b>động vật , thực </b>
<b>vật </b>


- Chia líp thµnh 6 nhãm , 2 nhãm
mét néi dung


- Quan sát hình minh họa trong
nhóm mình đã su tầm để thảo
luận và trả lời câu hỏi


+ Néi dung 1 : Điều gì sẽ xảy ra
nêu cuộc sống của con ngêi thiÕu
níc ?


+ Néi dung 2 : §iỊu gì sẽ xảy ra
nếu cây cối thiếu nớc ?


+ Nội dung 3 : Nếu khơng có nớc
cuộc sống của động vật sẽ ra
sao ? - Đọc bạn cần biết trang 50
- Nhận xét, tuyên dơng


- HS làm việc theo yêu cầu


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả quan sát và thảo
luận


- Các nhóm khác nhận xét và
bổ sung


-1 HS đọc


- H×nh vÏ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


20’


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Vai</b></i>
<i><b>trò của nớc trong</b></i>
<i><b>một số hoạt động</b></i>
<i><b>của con ngi </b></i>


- Trong cuộc sống hàng ngày, con
ngời còn cần nớc vào những việc
gì ?


+ Vy nhu cầu sử dụng nớc của
con ngời chia ra làm 3 loại đó là
những loại nào ?



- Quan sát bảng rồi thảo luận theo
nhóm


- Dán kết quả lên bảng


<b>Vai trò của</b>
<b>nớc trong</b>
<b>sinh hoạt</b>


<b>Vai trò của</b>
<b>nớc trong</b>


<b>sản xuất</b>
<b>nông</b>
<b>nghiệp</b>


<b>Vai trò của</b>
<b>nớc trong</b>


<b>sản xuất</b>
<b>công</b>
<b>nghiệp</b>


- Đọc mục bạn cần biết trang 51
- Nhận xét và tuyên dơng


- HS làm việc nhóm 4, thực
hiện yêu cầu


- Lần lợt vài nhóm trình bày


- Các nhón khác nhận xét,
chia sẻ


3 <i><b>Hot động tiếp</b></i>


<i><b>nèi</b></i> - Nh¾c HS vỊ nhà xem lại bài.- Dặn dò chuẩn bị bài sau - HS nghe


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 13 tiết: 25


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học

Nớc bị ô nhiễm



<b>I Mục tiêu:</b>


* Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ơ nhiễm.
<b>II dựng dy hc:</b>



- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b>


2’ I. KT BC -Nớc có vai trò nh<sub>thế nào đối với sự</sub>
sống của con ngời và
động vật, thực vật
- NXđánh giá


1, 2 HS tr¶ lêi


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, u
cầu tit hc


- Ghi bảng


- HS nghe
- Ghi vở


15 <b>II. Bài míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu một số đặc</b></i>


<i><b>điểm của nớc trong</b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>


MT: môc tiêu 1, 2


Cách tiến hành


Bớc 1: Tổ chức và
h-ớng dÉn


- GV chia nhóm
- Y/c đọc mục Quan
sát và Thực hành
(SGK trang 52)


Bíc 2: HS làm việc
- GV gợi ý học sinh
nh SGV trang 106
Bớc 3: Đánh giá
GV kiểm tra KQ vµ
nhËn xÐt


Hỏi: Tại sao nớc
sông, hồ, ao hoặc nớc
đã dùng rồi thì đục
hơn nớc ma, nớc
giếng, nớc máy


KL: nh SGV



Từng nhóm đọc SGK
và QS


HS làm việc theo
nhóm


Đại diện nhóm tr¶ lêi


12’ <i><b>Hoạt động 2: Xác</b></i>
<i><b>định tiêu chuẩn</b></i>
<i><b>đánh giá nớc bị ô</b></i>
<i><b>nhiễm v nc sch</b></i>


<i>Mục tiêu: mục tiêu 3</i>


Cách tiến hành


Bớc 1: Tổ chức và
h-ớng dẫn


Giáo viên yêu cầu
các nhóm thảo luận
đa ra tiêu chuẩn về
n-ớc sạch và nn-ớc bị ô
nhiễm


Bớc 2: Làm việc theo
nhóm


Mu ghi kt qu:


T/c đánh giá Nớc bị ơ


nhiƠm
1. Mµu


2. Mùi
3. Vị
4. Vi SV
5. Các chất
hòa tan


Bớc 3: Trình bày và
đánh giá


GV NX(nêu đáp án


- HS thực hành theo
chủ quan (không đọc
SGK)


- Nhãm trëng ®iỊu
khiĨn nhãm thùc
hµnh – ghi kết quả
vào bảng


- i din nhúm Tr/b
- Nhóm khác bổ sung
đánh giá theo SGK
trang 53



Hình 52, 53 SGK


Dặn học sinh chuẩn bÞ theo nhãm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

nh SGV trang 108)


3’ <i><b>KÕt ln:</b></i><b> Mơc BCB</b> 2-3 HS nªu


Cđng cè


- Dặn dị - Nêu đặc điểm nớctrong tự nhiên?
- Tại sao nớc sông,
hồ, ao hoặc nớc đã
dùng rồi thì c hn
nc ging, nc ma,
n-c mỏy?


Chuẩn bị bài sau.


1 HS
1 HS


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>



Tn: 13 tiết: 26


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học


Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, HS cã thĨ


- Tìm ra những ngun nhân làm nớc ở sông, hồ, kênh, rạch, biển bị ô nhiễm.
- Su tầm về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm ở địa phơng.


- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khỏe con ngi.
Rốn KNS:


- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân nớc bị ô nhiễm
- KN trình bày thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo</b>



<b>viªn</b>


<b>Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>


2’ I. KT BC 1) ThÕ nµo lµ nớc bị ô<sub>nhiễm?</sub>
2) Thế nào là nớc
sạch?


- NX, ỏnh giỏ


-1 HS TL
-1 HS TL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu
cầu tit hc


- Ghi bảng


- HS nghe
- Ghi vở


15 <b>II. Bài míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu một số nguyên</b></i>
<i><b>nhân làm nớc bị ụ</b></i>
<i><b>nhim</b></i>



MT: mục tiêu 1, 2


Cách tiến hành


Bớc 1: Tổ chức vµ
h-íng dÉn


GV u cầu HS quan
sát từ h1 -> h8 trang
54, 55 SGK, tập đặt
câu hỏi và trả lời cho
từng hình (SGV trang
109)


Bớc 2: Làm việc theo
cặp


Bớc 3: Làm việc cả
lớp


GV gọi HS trình bày
KQ


KL: Nh mục BCB


-HS quan sát, trả lời.


-Hai học sinh tự hỏi
nhau và trả lời rồi
liên hệ đến nớc bị ô


nhiễm ở địa phơng.
- Mỗi HS trình bày 1
nội dung.


- NX, bổ sung
1-2 HS đọc.


12’ <i><b>Hoạt động 2: Thảo</b></i>
<i><b>luận về tác hại của</b></i>
<i><b>sự ơ nhiễm nớc</b></i>


<i>Mơc tiªu: mơc tiªu 3</i>


Cách tiến hành


GV yêu cầu HS thảo
luận:


Điều gì x¶y ra khi
nguån nớc bị ô
nhiễm?


- NX, KL


HS quan sát hình và
mục BCB (SGK trang
55) và thông tin su
tầm đợc để trả lời.


3’ <i><b>KÕt luËn:</b></i> Nh môc BCB -HS nghe



<i><b>III. Cđng cè - DỈn</b></i>


<i><b>dị</b></i> Về nhà su tầm thôngtin về nguyên nhân
gây ra tình trạng ô
nhiễm nớc ở địa
ph-ơng


-HS nghe


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...


- H×nh 46, 47 SGK.


- Su tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nớc ở địa phơng và tác hại
do nớc bị ô nhiễm gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 14 tiết: 27


Thứ...ngày...tháng...năm 2012




Kế hoạch dạy học môn khoa học

Một số cách làm sạch nớc




I Mơc tiªu:


Sau bài học, HS biết xử lý thơng tin để


- Kể đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch
của nhà máy nớc.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
<b>II dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b></i> - Nêu nguyên nhân của việc làm<sub>nguồn nớc bị ô nhiễm?</sub>
- Tác hại khi nguồn nớc bị ô nhiễm?
- NX, đánh giá



1 HSTL
1HSTL
2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cu tit hc


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở


Hình 56, 57 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

15’ <i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu một số cỏch</b></i>
<i><b>lm sch nc</b></i>


<i>Mục tiêu: 1</i>


Cách tiến hành


Hi: K 1 s cách làm sạch nớc mà
gia đình hoặc địa phơng bạn đã sử
dụng.


GV: cã 3 cách làm sạch nớc (nh
SGV – 111)


- HS ph¸t biĨu


12’ <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Thực hành lọc </b></i>
<i><b>n-ớc</b></i>



<i>Mục tiêu: Biết đợc</i>
nguyên tắc của
việc lọc nớc đối
với cách làm sch
nc n gin


Cách tiến hành (nh SGV trang 112) -HS thùc hµnh, rót ra NX.


3’ <i><b>Hoạt động 3: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu quy trỡnh sn</b></i>
<i><b>xut nc sch</b></i>


Cách tiến hành


Bớc 1: Làm việc theo nhãm


GV y/c các nhóm đọc thơng tin
trong SGK trang 57 để trả lời vào
PHT.


- Ph¸t PHT (néi dung: SGV - 113)
Bíc 2: GV chữa bài (SGV - 113)
Kết luận: nh SGV - 114


HS lµm phiÕu HT theo
nhóm


HS lên trình bày



<i><b>Hot ng 4:</b></i>
<i><b>Thảo luận về sự</b></i>
<i><b>cần thiết phải đun</b></i>
<i><b>sơi nớc khi uống</b></i>
<i><b>MT: mục tiêu 3</b></i>


C¸ch tiÕn hµnh: Hái


- Nớc đã làm sạch theo cách trên đã
uống đợc ngay cha? Tại sao?


- Muốn có nớc uống đợc ta phải làm
gì? Tại sao?


KÕt luËn: Nh SGV trang 114


2 HS trả lời
2 HS trả lời


<i><b>Củng cố </b><b></b><b> dặn dò</b></i> 1) Nêu một số cách làm sạch nớc


2) Tại sao phải uống nớc đã đun
sơi?


Chn bÞ bµi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>



Tn: 14 tiết: 28


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học

Bảo vệ nguồn nớc


<b>I Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết


- Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.


- Cam kÕt thùc hiƯn b¶o vƯ ngn níc.


- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nớc.
Rèn KNS:


- KN bình luận đánh giávề việc sử dụng và bảo vệ nguồn nớc.
- KN trình bày thơng tin về việc bảo vệ và sử dụng nguồn nớc.
<b>II Đồ dựng dy hc:</b>


- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



2’ <i><b>I. KT BC</b></i> - Tại sao chúng ta cần phải đun
sôi nớc tríc khi uèng?


- NX, đánh giá


1 HSTL


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, u cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë


10’ <i><b>II. Bài mới:</b><b><sub>Hoạt ng 1:</sub></b></i>


<i><b>Tìm hiểu những</b></i>
<i><b>biện pháp bảo vệ</b></i>
<i><b>nguồn nớc</b></i>


<i>Mục tiêu: 1</i>


Cách tiến hành


-Bớc 1: Làm viƯc theo cỈp


GV y/c HS quan sát hình trong
SGK trang 8 và trả lời câu hỏi
(SGK)


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


-Những việc nên và không nên


làm: (SGV - 115)


-Liên hệ bản thân


Kết luận: Nêu nh SGV trang 116


-Hai HS quay vµo nhau làm
việc.


-HS trình bày


-HS liờn hệ bản thân và gia
đình đã làm gì để bảo vệ nguồn
nớc


20’ <i><b>Hoạt động 2: Vẽ</b></i>
<i><b>tranh cổ động</b></i>
<i><b>bảo vệ nguồn </b></i>
<i><b>n-c</b></i>


<i>MT: mục tiêu 2, 3</i>


Cách tiến hành


Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm


- XD bản cam kết bảo vệ nguồn
nớc



- Tìm ý cho nội dung tranh
- Phân công vẽ, viết từng phần.


Nhóm trëng ®iỊu khiĨn các
bạn làm việc.


- Các nhóm treo sản phẩm và
trình bày ý tởng của tranh.
- Nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bíc 2: Thùc hµnh


Bớc 3: Trng bày, đánh giá


- GV đánh giá nhận xét tuyên
d-ơng các sáng kiến cổ động mọi
ngời bảo vệ nguồn nớc


<i><b>Cñng cè </b><b></b><b> dặn</b></i>
<i><b>dò</b></i>


1) Nêu một số biện pháp bảo vệ
nguồn nớc?


Chuẩn bị bài sau


-1 HS nêu.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...


...
...
...
...


Trng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 15 tiết: 29


Thứ...ngày...tháng...năm 2012


Kế hoạch dạy học môn khoa học

Tiết kiệm nớc



<b>I Mục tiªu:</b>


Sau bài học, HS biết xử lý thơng tin để


- Nêu những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nớc.


- Giải thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- KN xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nớc.
- Kn đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nớc.
- KN bình luận v vic s dng nc.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>



- <i>Giáo viên: </i>


- <i>Học sinh: </i>


<b>III Cỏc hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’ <i><b>I. KT BC</b></i> - Nêu những việc nên làm và không<sub>nên làm để bảo vệ nguồn nớc?</sub> 1 HS


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, u cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë


10’ <i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>
<i><b>tại sao phải tiêt kiệm</b></i>
<i><b>nớc và làm thê nào để</b></i>
<i><b>tiêt kiệm nớc</b></i>


<i>Mơc tiªu: 1, 2</i>


Bớc 1: Làm việc theo cặp


GV y/c HS quan s¸t hình trong
SGK trang 60, 61 và trả lời câu hỏi
(SGK)



Bớc 2: Làm việc cả lớp


Những việc nên và không nên làm:
(SGV upload.123doc.net)


Liên hệ bản thân


Kết luËn: Nªu nh SGV trang
upload.123doc.net


Hai HS quay vào nhau
làm việc.


HS trình bày


HS liên hệ bản thân và
gia đình đã làm gì để
bảo vệ nguồn nớc


20’ <i><b>Hoạt động 2: Vẽ tranh</b></i>
<i><b>cổ động tuyờn truyờn</b></i>
<i><b>tiờt kim nc</b></i>


<i>MT: mục tiêu 3</i>


Cách tiÕn hµnh


Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn



GV chia nhãm vµ giao nhiệm vụ
cho các nhóm


- XD bản cam kết bảo vệ nguồn
n-ớc


- Tìm ý cho nội dung tranh
- Phân công vẽ, viết từng phần.
Bớc 2: Thực hµnh


Bớc 3: Tr/ b đánh giá


- GV đánh giá nhận xét tuyên dơng
các sáng kiến cổ động mọi ngời tiết
kiệm nc


Nhóm trởng điều khiển
các bạn làm việc.


- Các nhóm treo sản
phẩm và trình bày ý
t-ởng của tranh.


- Nhóm khác bổ sung


<i><b>Cng cố </b><b>–</b><b> dặn dò</b></i> - Nêu một số việc em đã làm để


b¶o vƯ nguồn nớc?
Chuẩn bị bài sau



-1 HS nêu.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>: ...
...
...
...
...


Hình 60, 61 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 15 tiết: 30


<i><b>Thứ...ngày...tháng...năm 2012</b></i>


Kế hoạch dạy học môn khoa học


Lm thế nào để biết có khơng khí?


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Lµm thÝ nghiƯm chøng minh kh«ng khÝ cã ë quanh mäi vật và các chỗ rỗng trong các
vật.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- <i>Giáo viên: </i>



- <i>Học sinh: </i>


<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


3 <i><b>I. KT BC</b></i> Vì sao phải tiÕt kiƯm níc? - HS


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, u cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë


H×nh 62, 63 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

10’ <i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thí</b></i>
<i><b>nghiệm chứng minh</b></i>
<i><b>khơng khí có </b></i>
<i><b>quanh mi vt</b></i>


<i>Mục tiêu: Phát hiện</i>
sự tồn tại của không
khí và không khí có
ở quanh mọi vật


Cách tiến hµnh
Bíc 1: TC vµ HD



GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
nhóm trởng báo cáo về việc chuẩn
bị đồ dùng TN


Bíc 2: GV yªu cầu HS đa ra giả
thiết: Xung quanh ta có không khÝ”
KÕt luËn


Bíc 3:


HS đọc mục thực hành
trang 62 SGK để biết
cách làm.


- HS lµm TN chøng minh
(H1 trang 62 SGK) ->
rót ra kÕt ln


HS tr×nh bày kết quả và
giải thích về c¸ch nhËn
biÕt


15’ <i><b>Hoạt động 2: Thí</b></i>
<i><b>nghiệm chứng minh</b></i>
<i><b>khơng khí có trong</b></i>
<i><b>những chỗ rỗng của</b></i>
<i><b>mọi vt</b></i>


<i>Mục tiêu: HS phát</i>


hiện không khí có ở
khắp nơi kể cả trong
những chỗ rỗng của
các vật


Cách tiến hành
Bớc 1: TC và HD
Chia nhóm 6


Bớc 2: Cho HS th¶o ln tríc khi
TN:


- Chai rỗng có chứa không khí hay
không?


- Lỗ nhỏ trong viên gạch có gì?
Bớc 3:


Kết luận: Xung quanh mäi vật và
mọi chỗ rỗng bên trong vật.


HS đọc mục thực hành
trang 63 để biết cách
làm.


- HS lµm thÝ nghiƯm (sau
khi TN) -> giải thích các
hiện tợng sau TN


-> Thực hành rút ra KL


- HS trình bày kÕt qu¶,
gi¶i thÝch bät khÝ nỉi lªn.


10’ <i><b>Hoạt động 3: Hệ</b></i>
<i><b>thống hóa kiến thức</b></i>
<i><b>về sự tồn tại của</b></i>
<i><b>khơng khí</b></i>


<i><b>MT: </b></i>- Mục tiêu 3
- Kể ra những VD
khác chứng tỏ xung
quanh mọi vật và
mọi chỗ rỗng bên
trong vật đều có
khơng khí.


C¸ch tiến hành
GV nêu câu hỏi:


- Lp khụng khớ bao quanh trỏi t
c gi l gỡ?


Tìm ví dụ chứng tỏ không khÝ cã ë
xung quanh ta và không khí có
trong những chỗ rỗng của mọi vật


HS thảo luận và trình
bày


<i><b>Dặn dò</b></i> Chuẩn bị bài sau: 10 quả bóng bay


khác hình dạng, bơm tiêm, bơm xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Trng tiu hc i từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 16 tiết: 31


<i><b>Thứ...ngày...tháng...năm 2012</b></i>


Kế hoạch dạy học môn khoa học


không khí có những tính chất gì?


<b>I Mục tiªu: </b>


- Quan sát, làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong suốt, khơng
màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra.


- Nêu đợc một số ứng dụng của khơng khí trong đời sống: bơm xe,...
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Giáo viên: 8 - 10 quả bóng bay với những hình dạng khác nhau, chỉ hoặc chun </b>
<b>- Học sinh : Buộc bóng, bơm tiêm, bơm xe đạp</b>


<b>III Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



3’ <i><b>I. KT BC</b></i> - Nªu vÝ dô chøng tá trong mäi vËt


rỗng đều có khơng khí? - HS
2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở


10 <i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 1: Phát</b></i>
<i><b>hiện màu, mùi, vị</b></i>
<i><b>của khơng khí.</b></i>


- Em cã nh×n thÊy không khí
không ? Tại sao ?


- Dïng mịi ngưi , lìi nÕm... ?


- Mïi th¬m cđa hoa cã ph¶i là
không khí không ?


*KL: không khí có màu trong suốt,
không màu, không mùi, không vị


-HS nối tiếp trả lời.


-Lắng nghe


15’ <i><b><sub>Hoạt động 2: Chơi</sub></b></i>



<i><b>thæi bóng phát hiện</b></i>
<i><b>hình dạng không</b></i>
<i><b>khí</b></i>


Bớc 1 : ch¬i thỉi bãng , lt ch¬i ...
Bíc 2 : thảo luận


- Mô tả hình dạng quả bóng ?
- Nêu hình dạng ... ?


- GV NX, Kết luận


- Nêu ví dụ khơng khí khơng có
hình dạng nhất định ?


- Nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

10’ <i><b>Hoạt động 3: Tìm</b></i>
<i><b>hiểu tính chất bị</b></i>
<i><b>nén và giãn ra của</b></i>
<i><b>khơng khí </b></i>


C¸ch tiến hành


Bớc 1: Tổ chức, hớng dẫn HS quan
sát tranh H2b,c.


Bớc 2 : HS mô tả tranh võa QS. Bíc
3: NX, rót ra KL



GV chèt: Kh«ng khí có thể bị nén
lại và giÃn.


- Nêu vÝ dô øng dông trong cuéc
sèng


HS thảo luận nhóm đơi
và lần lợt trình by ý
kin.


-Vài HS nêu


<i><b>Củng cố, Dặn dò</b></i> - Nêu tính chất của không khí ?


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc -1 HS nªu- Nghe


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 16 tiết: 32


<i><b>Thứ...ngày...tháng...năm 2012</b></i>


Kế hoạch dạy học môn khoa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I Mơc tiªu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : khí ni-tơ,
khí ơ-xi , khí các - bơ - níc.


- Nêu đợc thành phần chính của khơng khí gồm khí ni-tơ, khí ơ-xi. Ngồi ra cịn có khí các
- bơ - níc, hơi nớc, bụi, vi khun,....


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Chuẩn bị theo nhóm, lọ thuỷ tinh, nến, chậu thuỷ tinh
- Học sinh :Vật liệu để kê, nớc vôi trong.


<b>III Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của </b>


<b>häc sinh</b>


3’ <i><b>I. KT BC</b></i> - Khơng khí có những tính chất gì?
- Nêu 1 số ví dụ ứng dụng tính chất
của khơng khí trong đời sống ?


- 2 HS nªu


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học



- Ghi bảng - HS nghe- Ghi vở


13 <i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 1: Xác </b></i>
<i><b>định thành phần </b></i>
<i><b>chính của khơng </b></i>
<i><b>khí.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm trởng báo cáo
về sự chuẩn bị của các bạn.


- Yờu cu HS c mc ớch thực
hành.


- u cầu dự đốn : Có đúng là
khơng khí gồm 2 thành phần chính
là ơxi và nit khụng?


- Tại sao nến tắt nớc lại chảy tràn
vào trong cốc.


-Phần không khí còn lại có duy trì
sự cháy không? Vì sao biết?


- Thí nghiệm trên cho thấy không
khí gồm mấy thành phần chính?
- GVNX, chốt.



- Tổ trởng báo cáo.


- HS làm thí nghiệm theo
nhóm


- Đại diện nhóm trình
bày thí nghiệm và giải
thích


- HS có thể đọc mục bạn
cần biết để giải thích.


- L¾ng nghe


17’ <i><b>Hoạt động 2: Tìm </b></i>
<i><b>hiểu một s thnh </b></i>
<i><b>phn trong khụng </b></i>
<i><b>khớ</b></i>


- Nêu yêu cầu của thÝ nghiƯm
- Cho HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm.


- Yc đại diện các nhóm trình bày.
- GVNX, KL.


- Qs hình 4,5 và kể thêm các thành
phần khác trong không khí.


- Không khí có những thành phần


nào?


- GVNX, chốt.


- Nhóm 4


- Đại diện nhóm trả lời,
các nhãm kh¸c bỉ sung,
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5’ <i><b>Cđng cè, Dặn dò</b></i> - Không khí có những thành phần
chính nào ? Vai trò của chúng ?
- Gv nhận xét tiÕt häc.


-1 HS nªu
- Nghe


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...
...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 17 tiết: 33


Thứ...ngày...tháng...năm 2012



Kế hoạch dạy học môn khoa học

ôn tập và kiểm tra học kỳ I


<b>I Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: -Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về
+ Tháp dinh dỡng cân đối


+ Mét sè tÝnh chÊt cña nớc và không khí ; thành phần chính của không khí
+ Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.


+ Vai trị của nớc và khơng khí trong đời sống sinh hoạt, lao động sản xuất, và vui chơi giải
trí.


- Chỉ khuyến khích, động viên, tổ chức cho một số HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ
mơi trờng nớc, khơng khí.


<b>II §å dïng d¹y häc:</b>


- Giáo viên :Hình vẽ tháp dinh dỡng cha hoàn thiện, thẻ từ, ... phiếu câu hỏi.
- Häc sinh : Su tÇm tranh ¶nh, t liÖu, giÊy A4


<b>III Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

chÝnh nµo? Vai trò của chúng?
- HÃy nêu những thành phần khác
của không khÝ.



2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


- Ghi b¶ng - HS nghe- Ghi vë


13’ <i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Trị </b></i>
<i><b>chơi </b><b>“</b><b>Ai nhanh ai </b></i>
<i><b>đúng</b><b>”</b></i>


- GV chia nhóm, phát hình vẽ
Tháp dinh dỡngcha hoàn thiện.


- GVNX, chốt.


- Các nhóm thi hoàn
thiện tháp dinh dỡng
- Trng bày, NX, chia sẻ


17 <i><b>Hot ng 2: Triển</b></i>


<i><b>lãm tranh</b></i> - Gv phát một số phiếu nêu câu
hỏi(trang 69 SGK) yêu cầu các
nhóm bốc thăm trả lời câu hỏi đó.


- Gv tuyên bố nhóm thắng cuộc.
- Gv yêu cầu HS trng bày t liu ó
s-u tm



- Yêu cầu các nhóm thuyết trình.
- Gv nhận xét, khen


- Các nhóm bốc thăm và
TL


- HS tiến hành trng bày
những t liệu đã su tầm
đ-ợc theo chủ đề và cử đại
diện lên thuyết trình.
- Cả lớp tham quan góc
triển lãm và thuyết trình.


<i><b>Hoạt động 3: Vẽ</b></i>
<i><b>tranh cổ động :</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
lựa chọn đề tài để vẽ, cố gắng đảm
bảo về cả hai chủ đề : bảo vệ môi
tr-ờng nớc và bảo vệ mơi trtr-ờng khơng
khí.


- GV giúp đỡ các nhóm cịn lúng
túng.


- GVNX, đánh giá.


- HS thảo luận lựa chọn
đề tài vẽ



- C¸c nhãm thực hành.


- Trng bày tranh
- HS lắng nghe


5 <i><b>Củng cố, Dặn dò</b></i> - Nhận xét giờ học


- ễn tp cơng, chuẩn bị tiết sau
KT định kì học kì I.


-1 HS nªu
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Trờng tiểu học đại từ


<b>Líp : 4c</b>


Tn: 18 tiết: 35


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


không khí cần cho sự cháy


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS làm thÝ nghiƯn chøng tá:</b>


- Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ- xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
- Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.


- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy: Thổi bếp lửa cho
lửa to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,...



RÌn KNS:


- KN bình luận về cách làm và KQ quan sát
- KN phân tích, phán đốn, so sánh, i chiu.


- KN quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 2 cây nÕn b»ng nhau.


- 2 lọ thuỷ tinh ( 1 lọ to, 1 lọ nhỏ).
- 2 lọ thuỷ tinh khơng có đáy, để kê lên.
- Tranh SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của </b>


<b>häc sinh</b>


3’ <i><b>I. KT BC</b></i> - KT s¸ch vë HS


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> Khơng khí có vai trị rất quan trọng
đối với đời sống của mọi sinh vật
trên trái đất. Vai trị của khơng khí
đối với sự cháy nh thế nào? Qua thí


nghiệm của bài học hơm nay các em
sẽ hiểu đợc điều đó.


- Ghi bảng


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

13 <i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 1: Vai trị</b></i>
<i><b>của ơ- xi đối với sự</b></i>
<i><b>cháy</b></i>


- ThÝ nghiệm 1: Dùng 2 cây nến nh
nhau và 2 lọ thuỷ tinh không bằng
nhau. Đốt cháy 2 cây nến và úp lọ
thuỷ tinh lên.


+ Hiện tợng gì xảy ra?


+Theo em , tại sao cây nến trong lọ
thuỷ tinh to lại cháy lâu hơn cây nến
trong lọ thuỷ tinh nhỏ?


+ Trong thí nghiệm này chúng ta đã
chứng minh ơ- xi có vai trị gì?
- GVNX, chốt.


- GV lµm thÝ nghiƯm
- HS quan sát, lắng nghe


và trả lời câu hỏi.


-Lắng nghe


17 <i><b>Hot động 2: Cách</b></i>


<i><b>duy trì sự cháy</b></i> + Làm thế nào chúng ta có thể cung
cấp đợc nhiều ô- xi, để sự cháy diễn
ra liên tục?


- Dùng 1 lọ thuỷ tinh không đáy, úp
vào cây nến gn lờn kớn.


+ Các em dự đoán xem hiện tợng gì
xảy ra?


+ Kết quả của thí nghiệm này nh thÕ
nµo?


+ Theo em, vì sao cây nến chỉ cháy
đợc trong thời gian ngắn nh vậy?
- Thay đế gắn nến bằng một đế
khơng kín, hãy dự đốn xem hin
t-ng gỡ s xy ra?


+ Vì sao cây nến có thể cháy bình
thờng?


+ Để duy trì sự cháy cần phải làm
gì? Tại sao phải làm nh vậy?



- GV kết luận


-HS tùy ý nêu


- Cả líp quan s¸t thí
nghiệm và trả lời câu hỏi
- GV tiÕp tơc lµm thí
nghiệm, HS quan sát
- Một số HS nêu dự đoán
của mình.


- HS lắng nghe.


<i><b>Hot ng 3: </b><b>ứ</b><b>ng</b></i>
<i><b>dụng liên quan đến</b></i>
<i><b>sự cháy :</b></i>


- Quan sát hình số 5 SGK và trả lời
câu hỏi?


+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Bạn làm nh vậy để làm gì?


+Trong líp, b¹n nào còn có kinh
nghiệm làm cho ngọn lửa trong bếp
củi, bếp than không bị t¾t?


+ Khi mn dËp t¾t ngän lưa ë bÕp
than , bÕp cñi thì phải làm nh thÕ


nµo?


- KÕt luËn


- GV chia nhãm 4 HS
ngåi 2 bàn trên dới


- HS quan sỏt tho lun
trong nhóm và cử đại
diện trả lời câu hỏi


- HS kh¸c bỉ sung cho
nhãm b¹n.


- Trao đổi và trả lời
- 2 HS trả lời


- HS l¾ng nghe


5’ <i><b>Củng cố, Dặn dị</b></i> + Khí ơ- xi và khí ni- tơ có vai trị gì
đối với sự cháy?


+ Làm cách nào để có thể duy trì
đ-ợc sự cháy?


- GVnhËn xÐt tiÕt häc.


-1 HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>: ...


...
...
...


Trờng tiểu học đại từ


<b>Lớp : 4c</b>


Tuần: 18 tiết: 36


Thứ...ngày...tháng...năm 2012
Kế hoạch dạy học môn khoa học


không khí cần cho sù sèng


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Nêu đợc con ngời, động vật và thực vật phải có khơng khí để thở thì mới sống đợc.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <i><b>Nội dung</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <i><b>I. KT BC</b></i> +Khí ơ- xi có vai trị nh thế nào đối
với sự cháy?



+ Khí ni- tơ có vai trị gì đối với sự
cháy?


+ Tại sao muốn sự cháy đợc tiếp
diễn cần phải liên tục cung cấp
khơng khí?


- NX, đánh giá.


- 3 HS nªu


2’ <i><b>Giới thiệu bài</b></i> Chúng ta đã làm thí nghiệm chứng
minh rằng khơng khí cần cho sự
cháy. Vậy đối với đời sống con ngời,
động vật, thực vật thì khơng khí có
vai trị nh thế nào? Bài học hơm nay
chúng ta sẽ biết đợc điều đó.


- Ghi bảng


- HS nghe


- Ghi vở
13 <i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Vai trị</b></i>
<i><b>của khơng khí i</b></i>
<i><b>vi con ngi</b></i>


- Để tay vào mũi thở ra và hít vào


? Em có nhận xét gì?


- 2 ngi ngồi đối diện nhau bịt mũi
nhau lại (ngời bị bịt mũi phải ngậm
miệng lại)


+ Em c¶m thÊy thÕ nµo khi bị bịt
mũi và ngậm miƯng l¹i?


+ Khơng khí có vai trị nh thế no
i vi con ngi?


- GVNX, chốt.


- HS làm theo yêu cầu
- 3 HS trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe, tiến
hành thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi


17’ <i><b>Hoạt động 2: Vai trị</b></i>
<i><b>của khơng khí đối</b></i>
<i><b>với thực vật và động</b></i>
<i><b>vật</b></i>


- Nêu kết quả thí nghiệm ó lm
nh


+Với những điều kiện nuôi nh nhau:


thức ăn, nớc uống tại sao con
sâu( bọ) này lại chÕt?


+ Còn hạt đậu này vì sao khơng
sống đợc bình thờng?


+ Qua 2 thí nghiệm trên, em hiểu
thế nào về đời sống thực vật, động


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

vËt?


- Gv nhËn xÐt, khen


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ứ</b><b>ng</b></i>
<i><b>dụng vai trò ca khớ</b></i>
<i><b>ụ- xi trong s sng</b></i>


- Nêu vai trò của khí ô- xi
- Quan sát hình 5, 6 trong SGK
+ Tên dụng cụ giúp ngời thợ lặn có
thể lặn sâu dới nớc và dụng cụ giúp
cho nớc trong bể cá có nhiều không
khí hoà tan?


- Thảo luận các câu hái:


+ Những ví dụ nào chứng tỏ khơng
khí cần cho sự sống của con ngời,
động vật, thực vật?



+ Trong không khí thành phần nào
quan trọng đối với sự thở?


+ Trong trờng hợp nào ngời ta phải
thở bằng khí ô-xi?


- GVNX, đánh giá.


- HS tr¶ lêi


- HS quan sát và trao đổi
theo cặp.


- 2 HS võa chØ h×nh võa
nãi


- GV chia nhóm 4 HS
trao đổi và cử đại diện
trình bày.


- HS lắng nghe


5 <i><b>Củng cố, Dặn dò</b></i> + Không khÝ cÇn cho sù sèng cña
sinh vËt nh thÕ nµo?


+Trong khơng khí thành phần nào
quan trọng nhất đối với sự thở?
- GVnhận xét tiết học.


- DỈn HS vỊ nhµ:Häc thuộc mục:


<i><b>Bạn cần biết</b></i> và chuẩn bị mỗi HS
một cái chong chóng.


-2 HS nêu


- Nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×