Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.92 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hoạt động tập thể
<b>SƠ KẾT TUẦN 2</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>
HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2.
Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.
<b>B. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
- Nề nếp:
- Học tập:
- Hoạt động khác:
<b>2. Kế hoạch tuần 3:</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
- Nhắc nhở gia đình ø đóng các khoản đầu năm.
<b>3. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm </b>
ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
<b>TUAÀN 3</b>
<i>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</i>
Tập đọc
<b> LÒNG DÂN</b> (Phần 1)
<b>A. Mục tiêu : </b>
Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí
lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK
Biết được lòng dũng cảm
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
GV : - Tranh minh họa bài Tập đọc.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. Kiểm tra:</b>
- Đọc bài thơ “Sắc màu em yêu”.
-Nêu một màu em thích và giải thích lí do
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1) Giới thiệu bài. </b>
- Cho Hs quan sát tranh/25 và mơ tả những gì
nhìn thấy trong tranh.
- Vào bài, ghi đầu bài
<b>2) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. </b>
<i><b>a)Luyện đọc.</b></i>
-GV gọi HS giỏi đọc toàn bài.
-GV phân đoạn luyện đọc: 3 đoạn.
Đ1:Từ đầu đến chồng tui.
Đ2:Tiếp đến rục rịch tao bắn.
Đ3:Còn lại
-GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch.
-Cho HS đọc tiếp nối theo vai.
-Cho HS nêu từ khó đọc .
-GV lược ghi bảng, hướng dẫn đọc: quẹo, xẵng
giọng, ráng.
-GV đặt câu hỏi về từ chú giải
-Cho HS luyện đọc.
-Gọi HS đọc lại tồn bài.Gv nhận xét.
<i><b>b) Tìm hiểu bài: GV nêu lần lượt các câu hỏi ở </b></i>
SGK.GV nhận xét, chốt ý đúng sau khi HS trả lời.
-Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? -Bị bọn
<i>giặc rượt đuổi bắt...</i>
-Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
(Đưa áo chú thay, nhận làm chồng....)
-Chi tiết nào trong bài làm em thích thú nhất?Vì
sao?
<i><b>c)Hướng dẫn luyệm đọc diễn cảm:</b></i>
-Treo bảng phụ.
-Cho HS nêu giọng đọc của từng vai.
-GV nhận xét,HD đọc diễn cảm đoạn kịch theo
phân vai.
-Cho HS luyện đọc nhóm.
-Cho HS thi đọc phân vai.
-2HS lên bảng đọc.
- 1 em
-1HS dọc,lớp đọc thầm SGK.
-HS theo dõi dùng bút chì đánh
dấu đoạn.
-HS lắng nghe,theo dõi ở SGK.
-3HS đọc,lớp đọc thầm.
-HS nêu từ khó đọc.
-Nhiều HS đọc.
-HS nêu nghĩa của từ chú giải:
SGK
-HS luyện đọc nhóm 3( phân
vai).
-3HS đọc theo vai.
- HS đọc thầm SGK suy nghĩ
trả lời câu hỏi.
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-Nhiều HS nêu ý kiến .
-HS theo dõi, lắng nghe.
-HS luyện đọc nhóm 3.
-GV nhận xét,ghi điểm các vai đọc tốt.
-Đặt câu hỏi nêu nội dung bài.
-GV nhận xét, KL,ghi bảng nội dung bài.
-Gọi HS đọc lại ND.
<b>3)Củng cố,dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà tập đọc,Đồ dùng dạy học :bài sau.
-Vài HS nêu.
-2 HS đọc .
-HS lắng nghe.
To¸n
TiÕt 11 : <b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiêu</b>:
Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
Lm c cỏc bi tp : bài 1 (2 ý đầu), bài 2 a,d, bài 3.
Khá giỏi làm thêm bài 1 (2 ý cuối), bài 2 b,c
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
GV: B¶ng phơ, thíc.
<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>I. Tỉ chøc : </b>
<b>II. KiÓm tra</b>:
32
5<i>×</i>2
1
7 8
1
6:2
1
2
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu, ghi đầu bµi. </b>
<b>2. Hd lµm bµi tËp :</b>
*Bµi 1(Lµm 2 ý đầu) :Chuyển hỗn số
-Hớng dẫn nhớ lại cách chuyển hỗn số
-Hát.
- 2 em chuyển đổi hỗn số thành phân số
rồi thực hiện.
- Líp NhËn xÐt.
+ HS tự đọc yêu cầu bài 1/14 sau đó làm
bài cá nhân (nháp) rồi chữa bi. khỏ gii
thnh phõn s.
- Chốt cách chuyển.
*Bài 2/14 .So sánh các hỗn số
- Làm vở(Phần a, d)
- Chữa bài: a, 3 9
10 vµ 2
9
10
3 9
10 =
39
10 ; 2
9
10 =
29
mà 39
10 >
29
10 nên 3
9
10 > 2
9
10
Bµi 3 :TÝnh phÐp tÝnh với hỗn số
(HSTB làm phần a,b- HSKG làm cả bài)
- Đa bảng phụ ghi bài 3/14.
- Chữa bài cïng HS, thèng nhÊt kÕt qu¶:
KÕt qu¶:
a) 17
6 b)
23
21 c)
168
12 d)
28
18
<b>3. Củng cố</b>- <b>Dặn dò:</b>
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?
- Ôn bài, sửa sai.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
làm thêm 2 ý cuối.
+ làm vở.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Đối chiếu
+ Cá nhân tự làm bài rồi chữa bài.
+ 1em nêu.
-Nghe, thực hiện.
<b> </b>
<i>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</i>
Toán
<b>A. Mục tiêu </b>
Biết chuyển phân số thành phân số thập phân, hỗn số thành phân số.
Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo.
Làm bài 1( 2 hỗn số đầu ), bài 2a,d ; bài 3, bài 4. Khá giỏi làm thêm bài 1 (2 hỗn
số cuối) ; bài 2b,c
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
Gv : Thước mét.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>I. Tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra :</b> - Làm lại BT3/14.
- GV nhận xét,ghi điểm.
<b>III. Bài mớ i :</b>
<b>1)Giới thiệu bài:</b> Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2)Hướng dẫn luyện tập: </b>
Bài 1/14 :Chuyển phân số thành phân số thập phân.
-Phân số thập phân là những phân số như thế nào?
-Cho HS tự làm bài. Khá giỏi làm thêm (2 hỗn số cuối)
-Gv nhận xét chốt KQ đúng.
14<sub>70</sub>=14 :7
70 :7=
2
10 <i>;</i>
23
500=
23<i>×</i>2
500<i>×</i>2=
46
1000<i>;</i>. ..
Bài 2 :chuyển các hỗn số thành phân số.
-Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
-Cho HS tự làm bài. Khá giỏi làm thêm b,c
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV nhận xét chốt KQ đúng.
82
5=
8<i>x</i>5+2
5 =
42
5 5
3
4=
5<i>x</i>4+3
4 =
23
4
Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
-GV ghi bài mẫu,hướng dẫn như SGK.
-Cho HS tự làm các bài còn lại
-Gọi HS lên bảng chữa bài
-GV nhận xét chốt KQ đúng. Lưu ý câu (c)
60 phút = 1giờ ; 6phút = <sub>60</sub>6 giờ = <sub>10</sub>1 giờ.
Bài 4 :Viết các số đo đọ dài theo mẫu.
-Một m bằng bao nhiêu cm ? bằng bao nhiêu dm?
-GV ghi bài mẫu, hướng dẫn như SGK.
-cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.
-Gọi HS lên bảng chữa bài
-3HS lên bảng thực hiện.
-HS lắng nghe.
-HS nêu,lớp nhận xét bổ
sung.
-HS tự làm bài vào nháp.
-2HS lên bảng làm.HS
khác nêu KQ.
-HS tự chữa bài sai.
-1HS nêu,lớp nhận xét
bổ sung.
-HS làm bài vào nháp.
-1HS lên bảng làm.HS
khác nêu KQ.
-HS tự chữa bài sai.
-Hs theo dõi và làm theo
GV.
-HS làm bài vào vở.
-2HS lên bảng chữa bài
-Vài HS nêu KQ bài làm
của mình.
-Vài HS nêu,lớp nhận
xét.
-HS quan sát và làm
theo.
-GV nhận xét,chốt KQ: 2m3dm=2m+
3
10<sub>m=</sub>
3
2
10<sub>m; </sub>
4m37cm = 4m+
37
100<sub>m=</sub>
37
4
100<sub>m</sub>
<b>3) Củng cố,dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà làm bài ở vở BT và Bt5/15.
-3HS lên bảng chữa bài
-Hs lắng nghe.
Luyệ n t ừ và câu
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b><i><b>NHÂN DÂN</b></i>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp
( BT1), nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người
Việt Nam ( BT2). Hiểu được từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu tiếng đồng
Đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được(BT3).
Có ý thức làm phong phú vốn từ cho bản thân.
HS khá giỏi thuộc được thành ngữ ,tục ngữ ở BT2 ,đặt câu với các từ tìm được
(BT3c)
<b>B. Đồ dùng dạ y h ọ c :</b>
GV : -Bảng phụ, bảng học nhóm .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I.Kiểm tra :</b>
-Đọc đoạn văn miêu tả(BT4) tiết trước.
<b>II. Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài:</b> Nêu yêu cầu tiết học.
<b>2)Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài tậ p 1 : Xếp các tư ngữ vào nhóm
thích hợp(HĐ nhóm 2).
- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
- GV giải nghĩa từ: tiểu thương, chủ
tiệm.
-Cho HS thảo luận.
- u cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét , chốt KQ đúng.
Bài tậ p 2 :
- GV cho HS đọc yêu cầu, nd BT.
-GV: Nhắc HS có thể dùng nhiều từ
đồng nghĩa để giải thích cho cặn kẽ, đầy
đủ nội dung một thành ngữ,tục ngữ.
- Cho HS cùng bàn trao đổi làm bài
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt ý kiến đúng.
-Cho HS thi đọc T.lòng các thành ngữ,
tục ngữ trên.
Bài tậ p 3
-Gọi HS đọc truyện''Con Rồng cháu
Tiên''.
- 3 HS đọc 3 đoạn văn miêu tả đã viết ở
tiết TLV trước.
-1HSđọc,lớp đọc thầm.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
- 1HS đọc lớp đọc thầm SGK.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài nhóm2.
-Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm
khác bổ sung.
-GV: Vì sao người Việt Nam ta gọi
nhau là đồng bào?
-GV nhận xét ,KL.
-Gv nêu nd BT2b, yêu cầu HĐ
-Gv phát bảng nhóm.
-Gọi HS nêu lại yêu cầu HĐ.
-Cho các nhóm cùng làm bài trong 3
phút.
-Cho các nhóm đưa bảng lên trình bày.
-GV nhận xét ,tun dương nhóm thắng
cuộc.
-Cho HS làm bài 3c vào vở.
-Gọi HS nêu KQ,chấm điểm HS đặt câu
tốt.
<b>3) Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học.
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-HS lắng nghe.
-2HS đọc, lớp đọc thầm.
-Các nhóm làm vào bảng nhóm.
-Vài HS K – G đứng tại chỗ đọc KQ.
-HS lắng nghe.
Chính tả ( nhớ viết )
<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần
BT2, biết được cách đặt dấu thanh ở âm chình
Có ý thức làm theo lời Bác dặn trong thư.
HS khá giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
Gv - Phấn màu, bảng phụ.
HS : Vở Chính t ả ; vở BT (TV5).
<b>C. Các hoạ t đ ộ ng d ạ y h ọ c :</b>
<b> I. Kiể m tra </b> <b>:</b>
- Cho HS lên điền tiếng in đậm ở BT2 tiết trước
vào mơ hình vần.
-GV KL ghi điểm.
<b>II. Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài</b>: Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2)Hướng dẫn HS nhớ viết :</b>
-Cho HS đọc bài viết.
-GV nhắc những từ ngữ dễ viết sai
-Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết,cố gắng viết chữ
đẹp, giữ vở sạch.
-Cho HS viết bài vào vở.
-Yêu cầu soát lại bài viết.
-GV thu bài chấm(Tổ3).
-2 HS lên bảng thực hiện.
-Lớp nhận xét.
-HS lắng nghe.
-2HS đọc thuộc lòng, lớp mở
SGK nhẩm lại bài viết.
-HS lắng nghe và theo dõi ở
SGK.
-HS gấp SGK nhớ viết vào vở.
-HS tự soát lại bài viết.
-Nhận xét bài viết.
<b>3)Hướng dẫn bài tập chính tả:</b>
Bài tậ p 2
-Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-GV treo bảng phụ có mơ nhình vần.
-GV hướng dẫn mẫu tiếng tím
-Cho HS làm bài vào vở BT.
-Gọi HS lên bảng điền các tiếng còn lại vào mơ
hình.
-Cho HS dưới lớp nhận xét.
-GV KL,chốt KQ đúng.
Bài tậ p 3
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS nêu ý kiến.
-GV nhận xét, KL: khi viết một tiếng, dấu thanh
cần được đặt ở trên âm chính.
-GV dựa vào BT2 hướng dẫn qua cho HS hiểu.
<b>4)Củng cố,dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về làm bài tập và Đồ dùng dạy học :bài sau.
soát lỗi.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm
SGK.
-HS theo dõi.
-HS tự làm bài vào vở BT.
-Lần lượt 2HS lên bảng điền.
-HS dưới lớp nhận xét.
-HS theo dõi và tự chữa bài sai.
-HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS khá giỏi nêu nêu ý
kiến.
-Hs lắng nghe.
-HS theo dõi GV hướng dẫn.
-HS lắng nghe.
Lị
ch s ử
<b> CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>A.Mụ c tiêu : </b>
Biết kể một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết
và một số quan lại yêu nước tổ chức :
- Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái : Chủ hồ và chủ chiến (đại diện là Tôn
Thất Thuyết)
- đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5- 7 – 1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của
Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.
- Trước thế mạnh của quân giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng
Trị.
- Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên
chống Pháp.
Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần
Vương : Phạm Bành – Trương Công Tráng (khởi nghĩa Ba Đình), Nguyễn
Thiện Thuật (Bãi Sậy), Phan Đình Phùng (Hương Khê).
Biết tên một số đường phố, trường học, liên đội thiếu niên tiền phong mang tên
những nhân vật nối trên.
<b>B.Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
GV : -Lược đồ kinh thành Huế năm 1885 - Bản đồ hành chính Việt Nam - Phiếu
học tập.
<b>C.Hoạt động dạy - học :</b>
<b>I. Kiểm tra : </b>
-Đọc bài học và cho biết những đề nghị
canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?
-Gv nhận xét,ghi điểm.
<b>I.Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài</b>: Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2) Các hoạt động</b> :
<i><b>HĐ1 : Người đại diện phía chủ chiến.</b></i>
-GV nêu vấn đề : Năm 1884, triều đình
nhà Nguyễn kí cơng nhận quyền đơ hộ của
thực dân Phảptên tồn đất nước ta. sau
hiệp ước này có những nét chính nào ? Em
hãy đọc SGK và trả lời câu hỏi sau :
+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có thái
độ với thực dân Pháp ntn?
+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trước sự
việc triều đình kí hiệp ước với thực dân
Pháp?
- Nêu từng câu hỏi và gọi HS trả lời trước
lớp.
- Nhận xét câu trả lời và kết luận
<i><b>HĐ2 : Nguyên nhân, diễn biễn và ý nghĩa</b></i>
<i><b>của cuộc phản công kinh thành Huế.</b></i>
-Gv chia HS thành các nhóm, yêu cầu thảo
luận và trả lời câu hỏi :
+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công kinh thành Huế?
+ Hãy thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế
- Cho Hs trình bày kết quả thảo luật trước
lớp.
- Nhận xét kết quả thảo luận.
<i><b>HĐ3 : Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghi </b></i>
<i><b>và phong trào Cần Vương.</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời : Sau khi cuộc phản
công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất
Thuyết dã làm gì? Việc làm đó có ý nghĩa
ntn với phong trào chống Pháp của nhân
dân ta ?
- Gv giới thiệu thêm về vua Hàm NGhi.
- Hỏi : Hãy nêu các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu hưởng ứng chiếu Cần Vương.
- Tóm tắt nơi dung HĐ3.
-2HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS dưới lớp nhận xét.
-HS lắng nghe xác định vấn đề, sau đó
tự đọc SGK và tìm câu trả lời
- 2 em trả lời, lớp theo dõi và bổ sung
ý kiến.
<i>Thảo luận nhóm</i>
- Chia thành các nhóm 4 - 5 em cùng
thảo luận và ghi câu trả lời vào phiếu.
- 3 nhóm cử đại diện báo cáo kết quả,
sau mỗi lần HS nêu ý kiếnlớp cùng bổ
sung ý kiến để có câu trả lời hồn
chỉnh.
<i>Làm việ cả lớp.</i>
- 3 e m trả lời
-GV: Qua tìm hiểu bài em rút ra được bài
-Cho HS ghi ND chính.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài và Đồ dùng dạy
học :bài sau.
-HS đọc ghi nhớ ở SGK, TL.
-HS ghi bài vào vở.
-Hs lắng nghe.
<i>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>
Toán
Tiết 14: LUYỆN TẬP CHUNG (TT)
<b>A. M ục tiêu</b> <b>:</b>
Biết:
- Nhân, chia hai phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo
Làm được các BT : 1;2;3.Bài 4 : dành cho khá giỏi làm
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
Thước. hình vẽ /17
<b>C. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>I. Tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:
a. <sub>10</sub>9 - 4<sub>5</sub> = ... b. 3<sub>2</sub> + <sub>10</sub>5
= ....
c. <sub>10</sub>4 - <sub>10</sub>1 + <sub>10</sub>9 =...
- Nhận xét cho điểm.
<b>III. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>: Nêu MT tiết học
<b>2. HD luyện tập</b>
Baøi 1:
- Yêu cầuHS tự làm bài
- Chữa bài cho hS nêu cách làm phép tính b,c
b. 21
4 x 3
2
5 =
9
4 x
17
5 =
153
20
d. 11
5 : 1
1
3 =
6
5 :
4
3 =
6
5 x
3
4 =
18
20 =
9
10
Bài 2 : Tiến hành tương tự, chữa bài yêu cầu 4
em nêu caxhs tìm thành phần chưa biết trong
từng biểu thức
Bài 3 : Cho HS tự làm sau đó sửa chữa theo
mẫu; Chẳng hạn:
- Làm bài
- Làm bài vào vở, 2 em lên bảng
- 2 em nêu
1m 75cm = 1m + 75<sub>100</sub> m = 1 75<sub>100</sub> m
8m 8cm = 8m + <sub>100</sub>8 m = 8 <sub>100</sub>8 m
Bài 4 : Cho HS làm nháp, sau đó nêu miệng kết
quả
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về làm các bài tập còn lại.
- 1 em giỏi nêu và giải thích cách
tìm ra kết quả
Tậ
p làm v ă n
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa, tả cây cối, con vật bầu trời trong bài Mưa rào, từ đó nắm được cách
quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.
Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa
Có ý thửc trong quan sát để làm văn được tốt.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
HS : - Những ghi chép của HS khi quan sát một cơn mưa.Vở BT TV5.
GV : -Bảng phụ .
<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>I. Kiểm tra :</b> - Chấm vở BT2 tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>II.Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài</b> : Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2)Hướng dẫn luyện tập</b>:
Bai tậ p 1 : Đọc bài văn trả lời câu hỏi
-Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
-Cho HS làm bài cá nhân.
-Gv nêu lần lượt các câu hỏi
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
<i>*Câu a:Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp</i>
<i>đến:</i>
<i> +Mây: nặng ...,dày đặc...</i>
<i> +Gió: thổi giật....đổi mát lạnh...</i>
<i>*Câu b: Những từ ngữ tả:</i>
<i> +Hạt mưa: lẹt đẹt, lách cách, sầm sập, lộp </i>
<i>độp... </i>
<i> +Giọt mưa: những giọt nước lăn xuống...</i>
<i>*Nhũng từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời:</i>
<i> +Trong mưa: lá vẫy tai run rẩy.</i>
<i> con gà ứơt lướt thướt,ngật </i>
<i>ngưỡng..</i>
<i> vòm trời tối sẫm vang lên ...</i>
<i> +Sau mưa: Trời rạng dần, một mảng trời </i>
<i> Chim hót râm ran</i>
-3HS đưa vở lên chấm.
-HS lắng nghe.
<i>*Câu d: -Bằng mắt nhìn.</i>
<i> -Bằng tai nghe.</i>
<i> -Bằng cảm giác.</i>
<i> -Bằng mũi ngửi</i>
Bài tậ p2 : Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn
mưa
-GV cho HS đọc yêu cầu đề .
-Gv kiểm tra việc đồ dùng học của HS.
-GV: Các em đã quan sát và ghi lại về một
cơn mưa. Dựa vào những quan sát đã có, em
hãy chuyển thành dàn bài chi tiết.
- Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét,ghi điểm nhóm làm tốt.
<b>3) Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà hoàn chỉnh dàn ý.
-1HS đọc ,lớp đọc thầm SGK.
-HS đọc to bài ghi quan sát của
mình về cơn mưa
-Một nhóm làm trên bảng phụ.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm bảng phụ lên bảng trình
bày.
-HS lắng nghe.
Luyệ n t ừ và câu
<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của
một số từ ngữ (BT 2). Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết
được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa ( BT 3)
Phân được các từ đồng nghĩa, biết các câu tục ngữ
Sử dụng đúng từ đồng nghĩa trong nói, viết.
HS lhá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
GV : - Bảng phụ ghi nội dung BT1
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra :</b> - Chấm vở BT.
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài :</b> Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2) Luyện tập :</b>
Bài tậ p 1 : Tìm từ thích hợp cho ơ trống
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT.
-Cho hs làm bài vào vở BT.
-GV treo bảng phụ.
-Gọi HS trình bày .
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
Bài tậ p 2 : Chọn ý thích hợp trong ngoặc
đơn để giải thích ý nghĩa chung của các
câu tục ngữ:
-Gọi HS đọc nd BT.
-Cho HS trao đổi nhóm đơi để làm bài
- 3 em nộp vở.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm SGK.
-HS tự làm bài
-1HS lên trình bày trên bảng phụ.
-Các HS khác nhận xét ,bổ sung.
- Gọi HS nêu KQ.
-GV nhận xét chốt ý đúng: Gắn bó với q
hương là tình cảm tự nhiên .
Bài tậ p 3 :
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Gọi HS nêu khổ thơ mình chọn.
-GV lưu ý:
* HS giỏi sử dụng những từ đồng nghĩa
-Gọi HS giỏi làm mẫu.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Gv nhắc HS chữa một số lỗi trong đoạn
<b>3)Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét giờ học .
-Dặn về nhà làm bai trong vở BT.
-Đồ dùng dạy học :bài sau: Từ trái nghĩa
-Vài HS nêu KQ.
-1HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS nêu.
-1HS giỏi trình bày .
-Hs làm bài vào vở.
-Tổ 2 nộp vở .
-HS lắng nghe.
Khoa họ c
<b>TỪ LÚC SƠ SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>
<b>A. Mụ c tiêu : </b>
Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì.
Nêu được một số thay đổi về sinh học về mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
<b>B. Đồ dùng d ạ y - h ọ c :</b>
GV : -Thơng tin và hình trang 14,15 SGK
- Sưu tầm ảnh chụp bản thân từ lúc còn nhỏ với các lứa tuổi.
<b>C. Hoạt động dạy học :</b>
<b>I. Kiểm tra : </b>
-Để mẹ và bé khoẻ ta cần làm gì?
-GV nhận xét, đánh giá.
<b>II.Bài mớ i : </b>
<b>1)Giới thiệu bài</b> : Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2) Các hoạt động :</b>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu ảnh </b></i>
-Cho HS đem ảnh lên giới thiệu trước lớp.
Gợi ý: Ảnh của ai? Lúc mấy tuổi? Đã biết làm
gì?...
<i><b>HĐ2: Các giai đoạn phát triển từ lúc sơ sinh đến </b></i>
<i><b>tuổi dậy thì </b></i>
-Trị chơi “Ai nhanh ai đúng”.
-GV hướng dẫn luật chơi :Tìm thơng tin ứng với
lứa tuổi ở H14 sau đó cử bạn viết vào bảng trong
thời gian nhanh nhất.
-Nhóm nào xong trước đưa bảng lên trước lớp.
-2HS trả lời
-HS lắng nghe.
- HĐ cả lớp: Từng HS tự giới
thiệu ảnh mình sưu tầm được.
-Chia 4 nhóm.
-Các nhóm đọc thơng tin thảo
luận. Thư kí ghi vào bảng
con.
-Yêu cầu làm việc theo nhóm.
-GV điều khiển cuộc chơi
-GV nêu đáp án 1b, 2a, 3c
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>HĐ3: Tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với </b></i>
<i><b>cuộc đời của mỗi người </b></i>
-GV:Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đới với cuộc đời của mỗi người?
-GV nhận xét,chốt ý đúng.
*Vì đây là thời kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất:
Phát triển nhanh về chiều cao, cân nặng, các cơ
quan phát triển....
-Gv giảng mở rộng về chế độ ăn uống luyện tập
trong thời kì ở tuổi dậy thì.
-Cho HS đọc mục bạn cần bết ở SGK.
<b>3) Củng cố dặn dò: </b>
-Nhận xét tiết học .
-Dặn Đồ dùng dạy học :tiết sau : Từ tuổi vị thành
<i>niên đến tuổi già.</i>
lên trước lớp.
-HS đọc thông tin trang 15
SGK trả lời câu hỏi. Nhận xét
bổ sung
-HS lắng nghe.
-Vài HS đọc, lớp đọc thầm
SGK.
-HS lắng nghe.
<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 1012</i>
Tốn
Tiết 15 : <b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
Làm được bài 1. Khá giỏi làm thêm bài 2.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
Gv : Thước mét.
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>I. Tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra :</b> - Làm lại bài 3/17 tiết trước.
- Gv nhận xét ,ghi điểm.
<b>III.Bài mớ i :</b>
<b>1)Giới thiệu bài:</b> Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2)Hướng dẫn ơn tập:</b>
Bài tốn 1 :
-GV nêu bài tốn và vẽ sơ đồ như SGK lên
bảng.
-Gọi HS nêu cách giải.
-GV nhận xét, ghi bảng như SGK.
Bài toán 2 :
-GV nêu bài toán và vẽ sơ đồ như SGK lên
bảng.
- hát
-1HS lên bảng làm.
-HS tự giải.
-1HS nêu cách giải,HS khác nhận
xét, bổ sung .
-Gọi HS nêu cách giải.
-GV nhận xét ghi bảng như SGK.
-Cho HS so sánh 2 bài toán và 2cách giải a
và b.
-GV nhận xét KL:
*Với bài tốn biết tổng và tỉ :
+Tìm tổng số phần.
+Tìm số lớn,số bé.
*Với bài tốn biết hiệu và tỉ:
+Tìm hiệu số phần.
+Tìm số lớn, số bé.
<b>3)Luyện tập:</b>
Bài 1/18
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS lên vẽ sơ đồ.
-Gv nhận xét.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.chốt KQ đúng.
1a Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 7+9=16(phần)
Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 =35
Số thư hai là: 80 - 35 = 45
Đáp số: 35 và 45
1b Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5(phần)
số thứ hai là: 55 :5 x4 = 44
Đáp số:99 và 44
Lưu ý: bước giải cuối cùmg của hs có thể
khơng giống nhau.
- Hs khá giỏi làm thêm bài 2 (nếu còn thời
gian)
<b>4)Củng cố dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS Đồ dùng dạy học cho buổi 2.
-1HS nêu cách giải,lớp nhận xét, bổ
sung.
-HS 2 bạn cùng bàn trao đổi và rút ra
nhận xét.
-1HS đọc,HS cònlại đọc thầm SGK.
-2HS lên bảng thực hiện.
-HS làm bài vào vở.
- Tổ 1 nộp bài.
-2HS lên bảng làm.
Tậ
p làm v ă n
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>A. Mụ c tiêu :</b>
Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu
của BT 1. Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết
được một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí. (BT 2)
HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh đoạn văn ở BT1và chuyển một phần dàn ý thành
đọan văn miêu tả sinh động.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
GV : - bảng phụ ghi sẵn nội dung chính của 4 đoạn. Dàn ý bài văn miêu tả cơn
mưa của HS.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra : </b>
- Chấm bài làm HS đã hoàn chỉnh của tiết Tập
làm văn trước.
<b>II. Bài mớ i :</b>
<b>1) Giới thiệu bài :</b> Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2) Hướng dẫn luyện tập :</b>
Bài tậ p 1 :
- GV cho HS đọc yêu cầu đề .
-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài: Tả
quang cảnh sau cơn mưa
-Cho HS đọc thầm lại 4 đoạn, nêu nội dung
chính của mỗi đoạn.
- GV nhận xét, treo bảng phụ.
-Gọi HS đọc :
*Đ1:Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt tới rồi tạnh
ngay.
*Đ2: Ánh sáng và các con vật sau cơn mưa
*Đ3: Cây cối sau cơn mưa
*Đ4: Đường phố và con người sau cơn mưa
-Gv yêu cầu trong 4 đoạn, chọn 1 hoặc 2 đoạn
viết hoàn chỉnh bằng cách viết thêm vào chỗ
chấm.(..)
-Cho HS viết vào vở .
Viết thêm vào những chỗ (…) để hoàn thành
nội dung của từng đoạn.
- Cho HS trình bày đoạn văn.
- GV nhn xột v chn 4 on hay nht, tuyên
dơng.
Bài tậ p 2 :
- GV cho HS đọc yêu cầu đề .
Chọn một phần trong d n b i văn tả mà à a đã
Đồ dùng dạy học : trong tiết Tập làm văn
trước, viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
- Cho HS làm bài
-GV thu bµi chÊm,nhận xét.
<b>3) Củng cố, dặn dị :</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thiện đoạn văn.
- 3 HS nộp bài
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc,cả lớp đọc thầm lại đề.
- Xác định ý chính mỗi đoạn.
- HS xem lại dàn bài tả cơn mưa
đã lm tit Tp lm vn trc.
-HS tự chọn đoạn vµ lµm bµi
-HS trình bày bài
-1HS đọc u cầu, lớp đọc thầm
SGK.
-HS lµm bµi vµo vë.
-Tỉ 2 nép bµi
HS l¾ng nghe.
<b>KHÍ HẬU</b>
<b>A.Mụ c tiêu : </b>
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Có sự khác nhau giữa hai miền : miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn,
miền Nam nóng quanh năm với hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống của nhân dân ta, ảnh hưởng tích
cực : cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng
tiêu cực ; thiên tai, lũ lụt, hạn hán,…
Chỉ ranh giới khí hậu Bắc nam ( dãy núi Bạch Mã ) trên bản đồ ( lược đồ).
Nhận xét bảng số liệu khí hậu ở mức dộ đơn giản.
Giải thích đượcvì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Biết chỉ các
hướng gió đông bắc, tây nam, đông nam.
<b>B. Đồ dùng d ạ y h ọ c :</b>
GV : -Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Bản đồ khí hậu Việt Nam ; quả địa
cầu .
-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra
<b>C.Hoạt động dạy - học :</b>
<b>I. Kiểm tra :</b>
-Nêu đặc điểm địa hình của nước ta? Tên một vài dãy
núi, đồng bằng chính?
-Kể tên một số khoáng sản ở nước ta?
-GV nhận xét ,ghi điểm.
<b>II. Bài mớ i :</b>
<b>1)Giới thiệu bài</b>: -Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2)Các hoạt động :</b>
<i><b>HĐ1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa </b></i>
-GV nêu yêu câu HĐ: quan sát quả địa cầu, cho biết:
*Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? Khí hậu nóng hay
*Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
*Hồn thành bảng:
Thời gian gió mùa thổi Hướng gió chính
<i>GV KL: Nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới </i>
<i>gió mùa nên nói chung là nóng, có nhiều mưa và gió , </i>
<i>mưa thay đổi theo mùA. </i>
-GV kẻ sơ đồ lên bảng.
<i><b>HĐ2: Khí hậu các miền có sự khác nhau </b></i>
-GV treo bản khí hậu.Gọi HS lên chỉ dãy Bạch Mã.
-GV: Hãy nêu sự khác nhau về khí hậu của miền Bắc
và miền Nam?
<i>GV KL : Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền </i>
<i>Bắc và miền Nam .Miền Bắc có gió múa đơng lạnh , </i>
<i>mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với nùa mưa </i>
<i>và mùa khô rõ rệt.</i>
-GV cho HS hoàn thành 2 yêu cầu cuối mục 2/ 72
<i><b>HĐ3: Ảnh hưởng của khí hậu </b></i>
-GV:Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt
- 2HS lên bảng trả lời
-HS lắng nghe.
<i><b>HĐ nhóm</b></i>
-Quan sát quả địa cầu, H 1
SGK
-Thảo luận N4 để hoàn
thành bản, lập sơ đồ như
đã nêu.
- Đai diện nhóm trình
bày..
-HS lắng nghe.
<i><b>HĐ cả lớp </b></i>
-1HS lên chỉ,lớp nhận xét.
-HS đọc thầm SGK ,trả lời
câu hỏa
-HS lắng nghe.
-HS dựa vào SGK trình
bày.
động sản xuất?
<i>-GV KL: Sự thay đổi của khí hậu theo vùng, theo </i>
<i>miền góp phần tích cực cho việc đa dạng hoá cây </i>
<i>trồng .Tuy nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra </i>
<i>những trận bão, lũ lụt, hạn hán làm ảnh hưởng đến </i>
<i>đời sống và sản xuất của nhân dân ta .</i>
-Cho HS nêu bài học.
<b>3)Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét giờ học.
-HS nêu ý kiến.
-HS lắng nghe.
-2HS đọc,lớp đọc thầm
-HS lắng nghe.
Hoạt độ ng tậ p thể
<b>SƠ KẾT TUẦN 3</b>
<b>A. Mụ c tiêu : </b>
Hs thy c u v nh ợc diểm trong tuần. Hớng phấn đầu trong tuần tới
Chn ụi bn cựng tiến giúp nhau trong học tập.
Xây dựng tinh thần tập thể lớp, phát động phong trào thi đua.
Đánh giá việc thực hiện vệ sinh trong trường học.
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Giới thiệu nội dung sinh hoạt
2. Bố trí l¹i chỗ ngồi theo u cầu:
- một em khá ngồi kèm một em chậm
- không phân biệt giới tính
3.Tổ chức cho học sinh tù điều khiển sinh
hoạt.
- Cho lớp bình xét tuyên dơng, nhắc nhở các cá
nhân tiêu biểu
4. Phỏt ng phong trào thi dua xây dựng nề
nếp lớp và học tập
5. §ánh giá nhận xét buổi sinh hoạt
- Chú ý nhắc nhở tăng cưêng vệ sinh cá nhân,
vÖ sinh lớp học phũng trỏnh bệnh tật nh đau
mắt, giữ vệ sinh môi trờng
- Tiếp tục thu nộp các loại tiền khác.
-Nm mc tiờu yờu cu
-Cú ý kin v việc xây dựng đôi
bạn cùng tiến
- ổn định vị trớ vi ch ngi mi
-lớp trởng lên điều khiển.
- Lớp tham gia ph¸t biĨu