Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 9lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.91 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2012


Tiếng việt
<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 1</b>



I.MỤC TIÊU:


- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài;
trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã
học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
( BT3, BT4)


<i>HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / </i>
phút.


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ</b>:
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) HD làm bài tập:



* Đoc thuộc lòng bảng chữ cái
- Trò chơi “Đố nhau” Đọc tên và viết
chữ cái


* Xếp từ đã cho vào ơ trống thích hợp
trong bảng


* Tìm thêm các từ đã xếp vào bảng
trên,cho mỗi lần 2 đội lên thi


<b>3. Củng cố</b>:


* Các em vừa ôn tập những gì?
<b>4. Dặn dị:</b>


- 7-8em tập đọc ,bốc xăm TLCH


* HS nôi tiếp nhau đọc theo kiểu truyền
miệng mỗi em 5 từ


* 1HS đọc toàn bảng chữ cái
* 4HS làm 4cột trên bảng .
+ Chỉ người : bận bè ,Hùng ..
+ Chỉ đồ vật :bàn ,xe đạp .
+ Chỉ con vật :thỏ mèo .
+ Cchỉ cây cối: chuối ,xoài .


* Người :cô giáo, học sinh, bộ đội,…
+ Đồ vật :ghế ,tủ ,bàn ,lọ hoa....


+ Con vật :hổ ,chó, nai .gà ,vịt...


+ Cây cối : chuối, nhãn ,mít ,na ,xồi,vải.
- HS đọc thuộc bảng chữ cái.


- Đọc bảng xếp từ chỉ sự vật .


- Ơn bảng chữ cái, tìm thêm các từ chỉ sự
vật




Thứ ba, ngày 16 tháng 10 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 2</b>


I. MỤC TIÊU:


- M Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả
bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự
BCC. (BT3).


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng BT1


III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ</b>: Kiểm tra
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>B1. </b>Đặt 3 câu theo mẫu


Cho HS xem mẫu chép sẵn, HD cách
đặt câu


<b>B2.</b> Ghi tên các nhân vật trong bài
tập đọc tuần 7,8 theo đúng thứ tự
bảng chữ cái


- HD HS tìm đọc các bài tập đọc theo
số trang truy ở mục lục.


3)Củng cố : Các em vừa ơn những
gì ?


4)Dặn dị:


7-8em tập đọc ,bốc xăm TLCH


- HS làm bài vào vở. Một số em đọc bài


trước lớp


Ai (cái gì ,con gì ,..) Là gì?
Bạn Lan


Con hơ


là học sinh giỏi.
Là chúa sơn lâm.
* HS đọc thầm các bài tập đọc tuần 7,8 lần
lượt nêu tên riêng các nhân vật từng bài vào
vở


+ HS học nhóm 2xếp tên các nhân vật bài tập
đọc theo thứ tự bảng chữ cái.


+ Mỗi tổ cử 1em lên bảng thi (xếp nhanh
xếp đúng )


An, Dũng, Khánh, Minh, Nam .


* Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì? 2em đặt
câu.


* Ơn Cách sắp xếp tên riêng theo thứ tự
BCC, 2em đọc bảng chữ cái


+ Ôn các bài tập đọc học thuộc lòng.
+ Đọc thuộc bảng chữ cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu…


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc , viết tên gọi và
kí hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan
đơn vị lít. - BT 1,2(cột1,2), 4.


II CHUẨN BỊ: ca lít, chai lít.


III. CÁC NOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Làm quen với đơn vị: Lít


* Làm quen với biểu tượng dung tích.
GV lấy 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ khác nhau
rót đầy hai cốc nước


- Cốc nào chứa nhiều hơn ?
- Cốc nào chứa ít hơn ?
* Giới thiệu ca, chai lít


- Để đo sức chứa 1cái chai, cái ca, cái


thùng người ta dùng đơn vị lít


Đây là ca có sức chứa 1 lít .Rót cho đầy
chất lỏng vào ta có 1lít .


GV đọc 1lít HD đọc
HD viết tắt


* Thực hành :


<b>B1</b> -Đọc, viết ( theo mẫu )


GV treo bài tập đã vẽ sẵn trên bảng
HD HS cách đọc, cách viết


<b>B2</b> -Tính (theo mẫu) :
GV HD mẫu: 9l + 8l = 17l
<b>B3 </b>– HS KG tự làm


<b>B4:</b> GV đọc đề tóm tắt đề tốn :
- Lần đầu : 12l nước mắm
- Lần sau : 15l nước mắm
- Hai lần : ...l nước mắm ?
* HD HS giải bài toán .
<b>4 Củng cố</b>:


- Các em vừa học bài gì ?
- Lít viết tắt như thế nào?
<b>5. Dặn dò:</b>



HS1: 25+75 31+69
HS2: Giải miệng bài tập 4


- HS so sánh nêu


- Cốc lớn chứa nhiều hơn.
- Cốc bé chứa ít hơn.


HS đọc và viết bảng con
- Một lít


- 1l


B1 - HS nhìn mẫu đọc viết theo mẫu:
- Đọc: Ba lít mười lít hai lít năm lít
- Viết: 3l 10l 2l 5l
B2: HS làm bài bảng con- 3em lên
bảng.


Khi thực hiện cần ghi tên đơn vị ở kết
quả


B4 – HS mạn đàm
1em lên giải .
- Bài lít .
- Lít viết tắt: l
Chuẩn bị luyện tâp
<i> </i>


Đạo đức



<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập . Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ
của HS.


- THực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. HS KG biết nhắc bạn chăm chỉ học
tập hằng ngày.


II CHUẨN BỊ:


- GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
III. CÁC NOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1</b>/ <b>Bài cũ</b>:


- Tham gia làm công việc nhà là thể hiện điêu
gì?


- Em làm gì nếu anh em bảo em cuốc đất.
<b>2</b>/ <b>Bài mới</b>: Giới thiệu


<i>Bài tập 1: Xử lý được tình huống.</i>


<i>Kết luận: SHD/ 39.</i>


- Nêu được biểu hiện và ích lợi của việc chăm


chỉ học tập thông qua bài tập.


<i>Bài tập 2: Bày tỏ thái độ</i>


<i>Kết luận: SHD/ 39.</i>
* Liên hệ thực tế:


- Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các
việc làm cụ thể.


- Kết quả đạt được ra sao?
<b>3</b>/ <b>Củng cố -dặn dò</b>:


- Tổ chức cho học sinh thi ghi lại lợi ích của
việc chăm chỉ học tập.


- Nhận xét chung- Dặn dò.


Thảo luận nhóm đơi xử lý tình
huốn sắm vai.


●Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà
thờ bạn đến rủ chơi( đá bóng, đá
cầu, chơi ăn ô quan…) Bạn Hà
phải làm gì?


- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 học sinh nêu yêu cầu bai tập.
● Đọc từng câu.



● Đánh dấu X vào ô trống.
● Đọc bài làm trước lớp.
Tự liên hệ của mỗi bản thân.
- 2đội:


A B


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong đo nước, dầu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ bài tập 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài
b. HD luyện tập:
<b>Bài 1</b>: Tính


HD khi tính ln ghi tên đơn vị


<b>Bài 2: </b>Giáo viên treo tranh vẽ sẵn HD


hs lần lượt nêu nội dung từng tranh
HD cách tính


<b>Bài 3:</b> Giáo viên HD phân tich và giải
bài toán


<b>4. Củng cố:</b> Để đong đo các chất lỏng
người ta dùng đơn vị nào?


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài Luyện tập
chung


HS1 18l-7l= 26l+5l=
HS2 làm miệng bài tập 4


B1: 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài
tập


2l+1l= 15l+5l= 3l+2l+1l=
16l+5l= 35l+12l= 16l-4l+15l=
B2: HS nhìn tranh vẽ lần lượt nêu kết
quả:


a)5l b)8l c) 30l


B3: HS đọc đề tốn mạn đàm; đọc tóm
tắt


1hs lên giải



Giải


Số lít dầu thùng thứ 2 có là:
16l - 2l= 14l


Đap số :14l


Tiếng việt
<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 3</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết tìm từ chỉ HĐ của vật, của người và đặt câu nói về sự vật(BT2,3).
II. CHUẨN BỊ:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra : </b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài
b) HD viết chính tả:


*GV đọc mẫu bài Cân voi
GV đọc từ khó cho học HSviết
*Giải nghĩa từ :



- Sứ thần
- Trung Hoa
- Lương Thế Vinh


*Nêu nội dung : Ca ngợi trí thơng minh
hơn người của ơng Lương Thế Vinh .
* Đọc bài cho HS viết .


- HD chấm chữa bài
- GV chấm bài một số em
<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dò :</b>


7,8 em đọc và trả lời câu hỏi các bài tập
đọc học thuộc lòng


- 2HS đọc bài


- HS tìm từ khó viết .


- Viết từ khó vào bảng con : Trung Hoa,
xuống, thuyền, xếp chìm .đánh dấu, sai
- người thay mặt cho vua một nước đi giao
thiệp với nước ngoài


- Trung Quốc


- Một vị Trạng nguyên rất giỏi toán ở nước


ta thời xưa


- HS viết bài


- HS đổi bài cho nhau để chấm.


Nhắc nhở chú ý viết đúng những từ nhiều
em viết sai


Tiếp tục ơn tập


TN&XH


<b>ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nói được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. HS KG Biết được
tác hại của giun đối với sức khoẻ.


II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ trong sách giáo khoa


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ: </b> - Trước khi ăn em cần làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


* Khởi động:


<b>Hoạt động 1</b>: Thảo luận cả lớp về bệnh
giun .


- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa
chảy, ỉa ra giun, buồn nơn và chóng mặt
chưa?(GV nói đó là triệu chứng của
bệnh giun .)


- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể
ngưòi?


- Nêu tác hại do giun gây ra.


<b>Hoạt động 2:</b>Thảo luận nhóm 4 về
nguyên nhân lây nhiễm giun.


HD HS quan sát hình 1SGK thảo luận
các câu hỏi sau:


- Trứng giun và giun từ trong ruột người
bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách
nào?


- Từ trong phân người bị bệnh giun
,trứng giun có thể vào cơ thể người lành
bằng cách nào?



Hoạt động 3: Đề phòng bệnh giun .
Nêu cách đề phòng bệnh giun


<b>3. Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò</b>:


sinh?


Cả lớp hát “Bài bàn tay sạch”
HS làm bài tập 1 VBT


- HS nêu


- Sống nhiều nơi trong cơ thể người như: ruột,
dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là
ruột .


- Giun hút chất bỏ trong cơ thể người để sống.
- Ngưòi bị nhiễm giun, đặt biệt là trẻ em thường
gầy yếu xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể mất
chất dinh dưỡng, thiếu máu .Nếu giun quá nhiều
có thể gây tắt ruột, tắt ống mật ..dẫn đến chết
người .


- Đại diện các nhóm lên chỉ và nói đường đi của
giun vào cơ thể người theo mũi tên.


- Nếu ỉa bậy hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh;
khơng đúng qui cách, trứng giun có thể xâm
nhập vào nguồn nước, vào đất, hoặc theo ruồi


nhặng bay đi khắp nơi.


- Cần ăn sạch ,uống sạch


- Không cho phân rơi vãi hoặc ngấm vào đất hay
vào nguồn nước, hố xí hợp vệ sinh.


- Nêu tác hại bệnh giun,


- Nêu cách đề phòng bệnh giun.


Chuẩn bị bài Ôn tập :Sức khoẻ con người .


Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2012


Tiếng việt
<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 4</b>


I. MỤC TIÊU:


Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài;
trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:



<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài :


<b>B1/</b> Tìm từ chỉ hoạt động của
mỗi người mỗi vật ,trong bài
“Làm việc thật là vui”


HD HS thảo luận nhóm 6 ghi
phiếu


<b>B2 /</b>Đặt 2câu nói về hoạt động
của con vật ,đồ vật ,cây cối.
<b>3. Củng cố:</b>


<b>4. Dặn dị:</b>


Kiểm tra 7,8 em.


Các nhóm làm bài vào giấy to
Từ chỉ SV Từ chỉ hoạt động
Đồng hồ


Gà trống
Tu hú
Chim


Cành đào


Báo phút ,báo giờ .


Gáy vang ị, ó,o..Báo trời sắp
sáng.


Kêu tu hú ,tu hú báo hiệu mùa
vải chín


Bắt sâu bảo vệ mùa màng
Nở hoa cho sắc xuân thêm rực
rỡ ,ngày xuân thêm tưng bừng.
Đi học ,làm bài , quét nhà nhặt
rau chơi với em đỡ mẹ.


- HS làm miệng ,các em nối tiếp đặt câu
* Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạt trong nhà.
* Hoa mười giờ nở báo hiêu sắp đến giờ nghỉ
trưa


- Học sinh tìm một số từ chỉ hoạt động.
- Chuẩn bị ơn tiếp


Toán


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU:



- Biết thựchiện phép cộng vứi các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn
vị : kg, l.


- Bieát số hạng, tổng.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng
- BT 1, (dòng 1,2), 2, 3,(cột 1,2,3),4.
II. CHUẨN BỊ: Kẻ sẵn bài tập3 ở báng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn luyện tập:
<b>B1:</b> Tính : HD cách tính


<b>B2</b>: Số GV treo mẫu vẽ sẵn


<b>B3: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống :
HD cách tính


<b>B4 </b>Giải bài tốn theo tóm tắt :
HD HS cách giải


-Lần đầu bán : 45kg gạo
- Lần sau bán : 38kg gạo
- Cả hai lần bán : ...kg gạo?
<b>B5: </b>HS giỏi làm



<b>4. Củng cố :</b>


- Nêu tên thành phần phép cộng.
- 1số hs đọc bảng cộng


<b>5. Dặn dị:</b>


HS nêu cách tính nhẩm 1số em làm miệng
6+7 = 17+6= 30+4= 5+16=


7+8= 28+7= 60+6 = 4+27=
8+9= 39+8= 8+50= 5+38=.
Hs lần lượt nêu kết quả:


25l+20l=45l 15l+30l=45l
Hs nêu tên thành phần phép cộng
1hs lên bảng, lớp làm vào vở.


Số hạng 34 45 63
số hạng 17 48 29
tổng


Vài em nhìn tóm tắt đọc đề tốn lên bảng giải


Chuẩn bị kiểm tra định kì
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012


Tiếng việt
<b> </b>



<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 5</b>




I. MỤC TIÊU:


Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài;
trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã
học..


- Trả lời được CH về ND tranh (BT2).


II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi các bài tập đọc HTL.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:


<b>Bài 1:</b> Dưa vào tranh trả lời câu hỏi
- GV cho HS quan sát các bức tranh
+ HD HS thảo luận nhóm 6 trả lời
- Hằng ai đưa Tuấn đi học ?



- Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn
đi học?


- Tuấn làm gì để giúp mẹ?


- Tuấn đến trường bằng cách nào ?


<b>-Bài 2:</b> Đặt tên cho câu chuyện


<b>3. Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


- HS quan sát kĩ các bức tranh SGK lần
lượt trả lời các câu hỏi


- Thảo luận nhóm


+ Hằng ngày mẹ đưa Tuấn đi học


+ Hôm nay mẹ bị ốm nên không đưa Tuấn
đi học được


+ Lúc nào em cũng ở bên giường mẹ, lấy
khăn chườm trán cho mẹ hạ cơn sốt, láy
nước đẻ mẹ uống thuốc, mời bác sĩ đến
khám cho mẹ.


+ Tuấn đi bộ dọc vỉa hè để đến trường .


- Bạn Tuấn


- Mẹ ốm


- Một HS ngoan


- HS thi kể chuyện trên theo nhóm
Chuẩn bị ôn tập tiết 6


Tiếng việt
<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 6</b>


I. MỤC TIÊU:


- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả
bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2). Dặt được dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).


II. CHUẨN BỊ: Phiếu bài tập ghi các bài HTL
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>



<b>1. Kiểm tra</b>: 7, 8 em ( tt như t1 )
<b>2. Bài mới</b>:


a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1</b>: Tìm những bài đã học tuần 8
theo Mục lục sách


- Cho nhiều HS nêu


<b>Bài 2:</b> Ghi lời mời , nhờ , đề nghị.
- HDHS thảo luận N2 trả lời .
- GS ghi bảng lời nói hay.


<b>3. Củng cố:</b>


<b>4. Dặn dị:</b> * Tiếp tục ơn tập.


- Tuần 8: Chủ điểm thầy cô


- Tập đọc: Người mẹ hiền t63
- Kể chuyện : Người mẹ hiền t64
- Ctả: tập chép Người mẹ hiền t65
Phân biệt ac/au , d/r/gi , uôn/uông
- Tập đọc : Bàn tay dịu dàng t66


- LTVC: Từ chỉ hoạt động , trạng thái. Dấu
phẩy t67
Lần lượt hs nêu lời mời, nhờ ,yêu cầu ,đề


nghị


- Mẹ mua giùm con tấm thiếp chúc mừng cô
giáo nhân ngày 20/11 nhé


- Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ mời các
bạn hát bài “ Bông hồng tặng mẹ và cô”
- Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi giúp em ạ !
* Một số HSđọc lại mục lục tuần 8


Tốn


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


(Tiến hành kiểm tra theo đề của phòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---Thứ 6ngày 18 tháng 11 năm 2012


Tiếng việt
<b> </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa HKI </b>
<b>Tiết 7</b>


I. MỤC TIÊU:


- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng GHKI(nêu ở T1,
Ôn tập).


II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng : Phiếu ghi bài TĐ , HTL
Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC::


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra</b>: 7 ,8
em ( TT như T1 )
<b>2. Bài mới</b>:
a)Giới thiệu bài:
Gv treo bảng phụ
kẻ sẵn khung chữ .
Gv cho các em
thảo luận nhóm


HS đọc yêu cầu bài .Cả lớp đọc thầm quan sát ô chữ và chư mẫu
HD từng tổ cử đại diện chọn tham gia thi tìm từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6đọc câu gợi ý để
tìm từ .


<b>3. Củng cố:</b> Cho
một số em đọc bài
4. Dặn dò:


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10


- Viên màu trắng ( đỏ , xanh , vàng) dùng để
ghi chữ trên bảng .


- Tập ghi ngày, tháng, năm .
- Đồ mặc có 2 ống


- Nhỏ xíu , giống tên thành phố của bạn Mít
- Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy
- Thứ ngắt trên cây dùng để tặng nhau
- Tên ngày trong tuần sau thứ 3


- Nơi thợ làm việc
- Trái nghĩa với trắng
- Đô vật dùng để ngồi


Phấn
Lịch
Quần
Tí Hon
Bút
Hoa

Xưởng
Đen
Ghế


Cho HS chọn tìm từ lời giải ơ chừ theo hàng dọc


- Một số HS đọc bài


- Yêu cầu HS làm thử bài tập chính tả, tập làm văn tiết 9,10 để
chuẩn bị kiểm tra .


<i> </i>

<b>Tiếng việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tốn


<b>TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tìm X trong các bài tập dạng : x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có khơng q
2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


BT 1(a,b,c,d,e), 2(cột 1,2,3). HS KG làm bài còn lại.


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra: </b>Nhận xét bài kiểm tra
<b>2/ Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>



Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm
một số hạng trong một tổng .


- GV nêu”Có tất cả 10 ơ vng ,có
một số ơ vng bị che lấp và 4 ô
vông khong bị che lấp . hỏi có mấy ô
vuông bị che lấp ?


- GV nêu số ô vuông bị che lấp là số
chưa biết , Ta gọi đp là số x .Lấy 4
cộng với x tất cả có 10 ơ vng ,ta
viết :


X + 4 = 10


*Muốn tìm x ta làm thế nào ?
HD HS tính x+4=10


HS quan sát hình vẽ sgk tự viết vào BC
6 + 4 = ...


6= 10 -....
4 =10 -....


- HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong
phép cộng 6+4 =10 để nhận ra : Mỗi số hạng
bằng tổng trừ đi số hạng kia


- HS đọc và nêu lại Trong phép cộng x+4=10
, x là số hạng chưa biết, 4 là số hạng đã biết,


10 là tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

x =10-4
x =6


* 6+x=10 HD(tt)
<i>b. Thực hành :</i>


<b>Bài 1: T</b>ìm x (theo mẫu )
X+3=9


X =9-3
X = 6


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào chỗ
trống


Bài 3: GV đọc đề, mạn đàm ‘tóm
tắt”


<b>3. Củng cố:</b> cho nhiều hs nhắc lại
<b>4. Dặn dò: </b>chuẩn bị luyện tập


HS làm bài bc ,1em lên bảng
X+5=10 x+2=8
X+8=19 4+x=14


1hs lên bảng lớp làm bài vào vở
Số hạng 12 9



số hạng 6 24


Tổng 10 34


Cả lớp :35hs
Nam :20 hs
Nữ :...hs?
1em lên bảng giải


<b>Thđ c«ng</b>



<b>Bài 9</b>:

<i><b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui</b></i>



<b>(TiÕt1)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
- HS khéo tay gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.


- Qui trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy để HD gấp.


<b> II. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. KiÓm tra:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS


- Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của
HS.


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền </b>
phẳng đáy có mui, trang trí sản phẩm.
<b>2. Thực hành:</b>


- Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có
mui.


a ) HS QS vµ nhËn xÐt


- HS QS thuyền phẳng đáy có mui
- 1 HS làm và nêu quy trình


- Nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành:


- Thực hành theo nhóm 4
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
- Trang trí sản phẩm theo ý thớch.
4. ỏnh giỏ sn phm:



- Đánh giá theo nhóm.


- HS để đồ dùng GV kiểm tra.


+ Bớc 1: Gấp các nét gấp cách đều
+ Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy cú mui.


- Chỉ tranh quy trình nêu các bớc.


- Học sinh thùc hµnh trong nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NhËn xÐt, tuyên dơng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. MụC TIÊU:


- ỏnh giá công tác tuần qua, Phổ biến công tác đến- Yêu cầu tự quản tốt.
- Sinh hoạt vui chơi thoải mỏi, vui v.


- Thực hiện thành thạo hát múa, trò chơi.


<b>II. CáC HOạT Động DạY HọC:</b>


<i>Hoat ng ca GV</i> <i>Hot động của HS</i>
<i>1- Đánh giá công tác tuần qua</i>


a- Cho c¸c tỉ b¸o c¸o :



b- Cho líp trëng tãm t¸t thành tích chung


<i>2- ý kiến của GV:</i>


a- Ưu:- 100% HS biÕt ý nghÜa ngµy 1/10,
15/10, 20/10...


- Thùc hiÖn nghiªm tóc thi GKI
- NhiÒu HS häc tËp cã tiÕn bé


- ĐÃ tập luyện kể chuyện và cờ vua.
b- Tồn tại:- Đôi bạn học tập cha có kÕt qu¶
- Mét sè em cha cã ý thøc häc tËp


<i>3- Công tác đến:</i>


- Kiểm tra đôi bạn học tập tại lớp.
- Tăng cờng học tổ, học nhóm...


- Em Anh, Ánh luyÖn tập cờ vua dự thi
vào tuần 9; Cẫm thi VSCĐ, kĨ chun tn 10
- Thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.


<i>4- Sinh hoạt tập thể</i>: hát, múa, kể chuyện,...


<i>5- Kết thúc</i>:


- Hát cá nhân, kể chuyện.
- Hát tập thể một bài



<i>6- Nhận xét,dặn dò:</i>


- Tổ trởng tóm tắt thành tich của tổ.
- HS l¾ng nghe


- HS l¾ng nghe


- HS l¾ng nghe- thùc hiện


- HS hát cá nhân, kể chuyện...
- Cả lớp hát tập thể một bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×