Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ .
<b>-</b> Biết đợc lợi ích của tit kim thi gi.
<b>-</b> Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạthàng ngày một cách hợp lÝ.
-GDHS biÕt tiÕt kiƯm thêi giê, thêi giê lµ vµng bạc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ minh hoạ (HĐ1 - tiết 1)
- Bảng phụ ghi các câu hỏi.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học.</b>
<b>1.HĐ1: Khởi động</b>
- ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa? TiÕt kiƯm tiỊn cđa cã lỵi gì?
- Giới thiệu bài
<b>2. HĐ2: HS hiểu cần phải tiết kiƯm thêi giê.</b>
* TiÕn hµnh:
- GVkĨ cho HS nghe trun "Mét phót" - HS nghe kÕt hỵp víi quan s¸t tranh.
- Sau ú Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì?
- Mi-chi-a đã thua cuộc trợt tuyết.
- Em đã hiểu rằng một phút cũng làm nên
chuyn quan trng.
- Em rút ra bài học gì từ câu chuyện của
Mi-chi-a? - Em phải quý trọng và tiÕt kiƯm thêi giê.
- Cho HS kĨ chun - HS kĨ theo nhãm 3 - ph©n vai
thảo luận lời thoại.
- GV cho đại diện 2 nhóm lên đóng vai và k
lại câu chuyện "Một phút"
* Kết luận: Từ câu chuyện của Mi-chi-a ta rút
ra bài học gì?
- HS thực hiện
Lớp nhận xét - bổ sung
- Cần phải biết quý träng vµ tiÕt kiƯm thêi
giê dï chØ lµ 1 phót.
<b>3. Hoạt động 3: HS hiểu tại sao phải tit kim thi gi </b>
* Tiến hành:
- Cho HS thảo luận các câu hỏi sau:
- Chuyện gì sẽ xảy ra nÕu:
a) HS đến phòng thi muộn.
- HS th¶o ln nhãm 4.
- Đại diện nhóm báo cáo .- Nhận xét.
+ HS sẽ khơng đợc vào phịng thi.
b) Hành khách đến muộn giờ tàu, máy bay? + Khách bị nhỡ tàu, mất thời gian và công
việc.
c)Đa ngời bệnh đến bệnh viện cấp cứu chậm. + Có thể nguy hiểm đến tính mạng của
ngời bnh.
- Thời giờ là rất quý giá, vậy câu thành ngữ,
tục ngữ nào nói về sự quý giá của thời gian? + Thời gian là vàng ngọc.
- Tại sao thời giờ lại rất quý giá?(*)
* Kết luận: T chốt ý. - Vì thời giờ trôi đi không bao giờ trở l¹i.
4.<b> Hoạt động 4: Biết bày tỏ thái độ.</b>
- Cho hs HĐN2.
+ Thời giờ là cái quý nhất.
+ Thời giờ là cái ai cũng quý, không mất tiền
mua nên không cần tiết kiệm.
- HĐN2.
- HS by t thỏi bng cách giơ thẻ.
- Thẻ đỏ đ tán thành.
- ThỴ xanh đ không tán thành.
+ Học suốt ngày không làm gì khác là tiÕt
kiƯm thêi giê. - ThỴ xanh
+ TiÕt kiƯm thêi giê là sử dụng thời giờ 1 cách
+ Tranh thđ lµm nhiỊu viƯc lµ tiÕt kiƯm thêi
giê. - ThỴ xanh
- Giờ nào việc nấy chính là tiết kiệm thời giờ. - Thẻ đỏ.
* Kết luận: GV nêu.
*<b>Hoạt động nối tiếp :</b>
- Hs đọc ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
* H nhắc lại các ý kiến đã chọn.
___________________________________________________
<b>Toán</b>
- Cng c cho hs về hai đờng thẳng song song, cặp cạnh vng góc
- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
II. Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: Củng cố và khắc sâu cho hs về
hai đờng thẳng song song và vng
góc.
Bài 1: Em hiểu thế nào là hai đờng
thẳng song song?
Bµi 2: Nêu tên các cặp cạnh song song
và các cặp cạnh vuông góc trong hình
bên.
- th no l hai đờng thẳng song song?
- Thế nào là hai đờng thng vuụng gúc?
Bài 3: Nêu tên các cặp cạnh // và vuông
góc, cặp cạnh không vuông góc.
- Hai ng thng song song với nhau
không bao giờ cắt nhau.
- 1 em nêu yêu cầu
- Lớp làm nháp 1 em lên bảng
A B
*Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- 1 em nêu yêu cầu
- Lớp làm nháp 1 em làm bảng
nhóm.
A C
B D
- Cặp cạnh // : AB // DC
- Cặp cạnh vuông góc: AB vuông góc
BC
- Cặp cạnh kh«ng // : AD kh«ng // CB.
____________________________________________
Tin häc
Gv bé m«n dạy
___________________________________________
<b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Học sinh chọn đợc một câu chuyện về mơ ớc đẹp của mình hoặc của bạn bè ngời
thân.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. Biết trao đổi với bạn
bè về ý ngha cõu chuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn hớng xây dựng cốt truyện.
- Dàn ý của bài kể chuyÖn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. HĐ1; Khởi động</b>
- HS kể 1 câu chuyện em đã nghe, đã đọc về những ớc mơ đẹp .Nói ý nghĩa câu
-Giíi thiƯu bµi.
<b>2. HĐ2: HS chọn câu chuyện về ớc mơ đẹp</b>
<b>Đề bài:</b>Kể chuyện về một ớc mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, ngời thân.
- GV viết đề bài.
- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng.
- GV gạch dới những chỗ quan trọng của
đề
- 2 đến 3 học sinh đọc đề và đọc gợi ý.
- HS nêu u cầu đề bài.
- C©u chun các em kể phải ntn? - Phải là ớc mơ có thực.
- Nhân vật trong chuyện là ai? - Là các em hoặc bạn bè, ngời thân.
- GV dán tờ phiếu ghi 3 hớng xây dựng
ct truyện. - 1đ2 học sinh đọc gợi ý 2
- Cho HS nói về đề tài KC và hớng XD
cốt truyện của mình. - VD: Tơi muốn kể một câu chuyện giảithích vì sao tơi ớc mơ trở thành cơ giáo.
- Tôi muốn trở thành nghệ sĩ chơi đàn
Vi-ô-lông...
b. Đặt tên cho câu chuyện.
+ Cho HS đọc gợi ý 3.
- HS tiếp nối nhau phát biu ý kin; t
tờn cho cõu chuyn.
- Đặt tên cho câu chuyện:
VD: Một ớc mơ nho nhỏ; Mơ íc nh bè;
Trë thµnh nhµ thiÕt kÕ thêi trang....
- GV dán lên bảng dàn ý. - 1 HS nêu dàn ý.
<b>4. HĐ4: Thực hành kể chuyện:</b>
a. Kể theo nhóm: - HS kĨ trong nhãm 2
b. Thi kĨ tríc líp.
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài KC. - HS nối tiếp nhau thi kể trớc lớp.Lớp nghe và có thể trao đổi với ngời kể về
nội dung, câu hỏi,...
- GV ghi tên HS tham gia kể và tên câu
chuyện rồi cho HS bình chọn.
<b>* Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.Chuẩn
bị bài sau:Bàn chân kì diệu.
- HS bình chọn bạn cã c©u chun hay
nhÊt vµ kĨ chun hay nhÊt.
VD: Tơi mơ ớc trở thành Bác sĩ từ năm
lớp 2. Hồi ấy nhà chúng tơi có bậc lên
xuống rất cao. Tơi rất thích đi lị cị một
chân dọc theo chiều dài mỗi bậc. Lần ấy
tôi vô ý, bị ngã, máu chảy ớt cả cổ áo. Mẹ
phải đa tôi đến bệnh viện khâu 6 mũi trên
trán. Tối ấy, biết tơi đau, khó ngủ, mẹ trị
chuyện cùng tơi, hỏi tơi lớn lên muốn làm
nghề gì....
_______________________________________
<b>To¸n</b>
- Củng cố cách vẽ hai đờng thẳng song song và thực hành làm bài tập, đờng thẳng
vng góc với nhau.
- HS vẽ đợc các đờng vng góc, các đờng // với nhau.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
1. H§ 1: Củng cố cho hs cách vẽ hai
đ-ờng thẳng song song
Bài 1: a,Cho tam giác ABC trên đỉnh A
CB.
b, Từ đỉnh B hãy dựng đờng vuụng gúc
vi AC
2. HĐ2 : Củng cố cách vẽ và nêu tên
các cặp cạnh vuông góc và song song,
cách tính chu vi, diện tích hình vuông,
hình chữ nhËt.
Bài 2: Vẽ hình vng có cạnh 5 cm.
Tính chu vi và diện tích hình vng đó.
b, Nêu tên các căpl cạnh // , các cặp
cạnh vng góc.
Bµi 3: Cho hình tam giác ABC có góc B
vuông có kÝch thíc nh h×nh vÏ.
Qua đỉnh A vẽ đờng thẳng AX // với
cạnh BC, qua điểm C vẽ đoạn thng
CY // AB
- Lớp làm nháp - 1 em lên bảng.
- 1 em nêu yêu cầu
- Lớp làm vở 3 em làm bảng nhóm
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20 ( cm)
Đáp số: 20 cm
b, Các cặp cạnh song song là:
AB // CD ; AD // BC
- Các cặp cạnh vng góc là:
AD vng góc với DC
DC vng góc với CB
CB vng góc với BA
BA vng góc với AD.
- 2 em đọc bài tốn
- Líp lµm vë 3 em làm bảng nhóm
C
A
B
A <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
- Đờng thẳng AX cắt đờng thẳng CY
tại M ta đợc hình chữ nhật AMCB
a, Nêu tên các cặp cạnh // và các cặp
cạnh vng góc với nhau có trong hình
chữ nhật AMCB.
b, Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
đó.
*<b>Cđng cố dặn dò</b>
Nhận xét giờ học.
Bài giải
a, Các cặp cạnh // lµ:
AM // BC ; AB // MC
- Các cặp cạnh vuông góc là:
AM vuông góc víi MC
MC vu«ng gãc víi CB
CB vu«ng gãc với BA
b, Chu vi hình chữ nhật AMCB là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 ( cm 2<sub>)</sub>
Đáp số: P : 16 cm ;
S : 15 cm 2
____________________________________________
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> - </b>Củng cố và mở rộng một số từ ngữ về chủ điểm: <i>Trên đôi cánh ớc mơ.</i>
- Bớc đầu ghép đợc một số từ cùng nghĩa, gần nghĩa với từ <i>ớc mơ</i> ; nhận biết đợc sự
đánh giá của từ ngữ đó.
<b>II.Các hoạt động lên lớp</b>
<b>HĐ1: Khi ng</b>
- Hiểu ớc mơ là gì ?
- Em có ớc mơ gì?
<b>2.HĐ2: Củng cố và mở rộng vố từ </b><i><b>Uớc mơ.</b></i>
<b>Bài 1</b>: Chọn từ thích hợp trong các tõ ng÷
thích hợp để điền vào chỗ trống: mơ ớc, - HS làm phiếu BT
mơ mộng, mơ màng,ớc a, <b>Uớc</b> gì có đơi cánh để bay về nhà.
b, Tuổi trẻ hay <b>mơ mộng</b>
c, Nam <b>mơ ớc</b> trở thành phi c«ng
vị trơ.
d, Vừa chợp mắt, Lan bỗng <b>mơ màng</b>
nghe tiếng h¸t.
<b>Bài 2</b>: Ghép các tiếng sau để tạo thành 11
từ cùng nghĩa, gần nghĩa với từ ớc mơ:
m¬, íc, mong, mn, méng, tëng - H§N4
- Thi ghÐp nhanh
- Đọc lại các từ vừa ghép
m¬ íc, m¬ méng , m¬ tëng, íc m¬,
íc mong,íc mn, mong íc, mong
mn,méng íc, méng tëng, méng m¬.
<b>Bài 3</b>:Đặt 2 câu trong đó có dùng thành
D C
ngữ : cầu đợc ớc thấy. – HS làm vở
- b¸o c¸o tríc líp.
<b>* Cñng cè </b>
NX giê häc
__________________________________
<b>Thứ t ngày 12 tháng 10 năm 2011</b>
Mĩ thuật
Gv bộ môn dạy
_________________________________
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học học sinh biết:
- Nắm đợc những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- Đôi nét về inh B Lnh.
GDHS tìm hiểu lịch sử.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bản đồ Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. HĐ1: Khởi động</b>
- Nêu tên 2 giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Mỗi giai đoạn bắt đầu từ
năm nào đến năm nào?
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra vào thời gian nào và ý nghĩa ntn đối với lịch s dõn
tc.
- Giới thiệu bài
<b>2.HĐ2: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>
* Cách tiến hành:
+ Cho HS th¶o luËn nhãm
- Đinh Bộ Lĩnh là ngời nh thế nào? - thảo luận nhóm 2- Là ngời cơng nghị, có mu cao, chí lớn, là
ng-ời chỉ huy quân sự có tài, đợc nhân dân yêu
mến
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì? - Đinh Bộ Lĩnh đã xây dựng lực lợng ở quê
nhà (Hoa L)
- Đem quân đi đánh dẹp 12 sứ quân.
- Thống nhất đợc giang sơn.
- Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ
Lĩnh đã lm gỡ?
- GV giải nghĩa các từ:
+ Hoàng: Hoàng Đế
+ Đại Cồ Việt: Nớc Việt lớn.
+ Thái Bình: yên ổn, không có loạn
lạc, chiến tranh.
- Đinh Bé LÜnh lªn ng«i vua, lÊy hiệu là
Đinh Tiên Hoàng.
- úng ụ ở Hoa L, Đặt tên nớc là Đại Cồ
Việt niên hiu l Thỏi Bỡnh
- GV cho HS quan sát hình 2và bản
. - HS quan sỏt cnh Hoa L ngy nay.
<b> 3. Hoạt động3</b>: Cho HS lập bảng so
sánh về tình hình đất nớc trớc và sau
khi thống nhất.
- Hs trao đổi theo nhóm lập bảng và nờu, lp
nx:
Tgian
Các mặt Trớc khi thống nhất Sau khi thống nhất
- Đất nớc - Bị chia thành 12 vùng - §Êt níc quy vỊ mét mèi.
- Triều đình - Lục đục - Đợc tổ chức lại quy củ.
-Đ/s của nhân dân - Làng mạc, đồng lúa bị tàn
ph¸. - §ång ruéng trë lại xanh tơi,ngợc xuôi buôn bán.
<b>* Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho HS c ghi nh.
- NX gi hc.
____________________________________
<b>Tin học</b>
<b>Gv bộ môn dạy</b>
_____________________________________
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS biết cách khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- HS có thúi quen kiờn trỡ v cn thn.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
GV: -Tranh quy trình khâu mũi đột tha.
- Khâu mũi đột tha bằng len trên bìa
- Vật liệu cần thiết.
H: §å dïng häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A- Bài cũ:</b>
Nêu các thao tác khâu đột tha?
<b>B- Bµi mới:</b>
3. HĐ 3: Thực hành
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Nờu các thao tác khâu đột tha? - 2 đ 3 học sinh nêu.
- Để thực hiện khâu mũi đột tha ta phải
thực hiện qua mấy bớc? - Qua 2 bớc:+ Vạch dấu đờng khâu.
+ Khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,
- Cho học sinh thực hành
- GV quan sát - híng dÉn
- HS khâu mũi đột tha trên vải.
4. HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập của
häc sinh:
- Cho học sinh trng bày sản phẩm.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét và đánh giá kết qu hc tp
ca cỏc em.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
- Củng cố cho Hs các cạnh, góc vng, đờng vng góc, song song , ....
- HS làm đợc các dạng b ài tập trên
II. Các hoạt động dạy học
1. <b>H§ 1</b>: Củng cố cách vẽ hình vuông
và nêu tên các cặp cạnh vuông góc
Bài 2: Nêu tên các cặp cạnh vuông
góc, //, kh«ng vu«ng gãc.
A B
M N
H K
D C
- vẽ đoạn thẳng CD dài 4 cm
- Ni A vi B ta đợc hình vng
ABCD
Vẽ đờng thẳng vng góc với DC
tại C
- Trên mỗi ĐT đó lấy ĐT DA = 4 cm,
CB = 4 cm
- Vẽ đờng thẳng vng góc với DC
tại D
- 1 em nêu yêu cầu
- Lớp làm vở- 2 em làm bảng nhóm
Bài giải
Các cặp cạnh vuông góc là: AD vuông góc
với DC ; DC vuông góc với CB.
- Các cặp cạnh song song là:
MN // HK ; MN // DC; HK // DC; AD //
BC.
<b>2. HĐ 2:</b> Củng cố cách vẽ hình vng,
cách tính chu vi , diện tích hình vng.
Bài 3: Vẽ hình vng 3 cm . Hãy tính
chu vi và diện tích hình vng đó.
- Bài u cầu gì?
A B
3 cm
C D
- Muốn tính chu vi hình vuông, diện
tích hình vuông ta làm thế nào?
<b>2. Củng cố, dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc.
AB kh«ng vu«ng gãc víi BC; BA không
- 1 hs nêu yêu cầu
- Lớp làm vở 3 em làm bảng nhóm.
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 ( cm )
Diện tích hình vuông là:
3 x 3 = 9 ( cm <b>2<sub>)</sub></b>
Đáp số: 12 cm; 9 cm2
_______________________________________
<b>Địa lí</b>
<b> ễn: Hot ng sản xuất của dân tộc ở Tây Ngun</b>
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cho hs về đặc điểm tiêu biểu về hoạt đọng sản xuất và nuôi trồng của ngời
dân tộc Tây Nguyên.
- Hs nêu đợc đất đai, cây trồng và hoạt động của ngời dân nơi đây.
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ1: Củng cố cho hs về đất đai, cây
- Đất có đặc điểm nh vậy thích hợp cho
việc trồng những loại cây gỡ?
- Nh cây công nghiệp này cho ta giá trị
- Phần lớn là đất đỏ ba dan, đất thờng
có màu nâu đỏ, tơi xốp, phì nhiêu.
ntn?
- Nêu một vài giá trị của cà phê?
- Vo mùa khơ khi nắng, nóng kéo dài
ngời dân đã làm gì để bảo vệ cây
trồng?
2. H§2: Cđng cè về chăn nuôi gia súc
- Tây Nguyên cpó gì thuận lợi cho việc
chăn nuôi?
- Nơi đây ngời dân chăn nuôi những
súc vật nào là chính?
- Nuụi voi lm gỡ?
- Nhìn vào số lợng trâu, bò voi em có
* Hoàn thành VBT
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Phục vụ trong nớc và có giá trị kinh tế
và xuất khẩu cao.
- Thơm ngon nổi tiếng không chỉ trong
nớc và còn xuất khẩu.
- Ngời dân phải dùng máy bơm hút nớc
ngầm lên để tới cho cây.
- Tây Nguyên có những đồng cỏ xanh
ti phỏt trin chn nuụi.
- Trâu, bò, voi..
- làm nghề truyền thông nh đua voi,
chuyên chở hàng hoá.
- Nhà nào có nhiều biểu hiện sự giàu
có.
______________________________________
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Học xong bài này, H có khả năng:
-Nờu c mt s hot ng sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên.
- Nêu đợc vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
- Biết đợc sự cần thiết phải bải vệ rừng.
- Mô tả sơ lợc đặc điểm sông ở Tây Nguyên: có nhiều thác nghềnh.
- Mơ tả sơ lợc rừng rậm nhiệt đới
- Chỉ trên bản đồ , lợc đồ và kể tên những con sông bắt nguồn t Tõy Nguyờn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ¶nh về nhà máy thuỷ điện, rừng ở Tây Nguyên.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học.</b>
<b>1.HĐ1: Khởi động</b>
- Nêu đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của con ngời ở TN.
- Giới thiệu bài
<b>2. Hoạt động 2: một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân Tõy Nguyờn</b>
* Cách tiến hành:
+ Cho HS quan sát lợc đồ các sụng
chớnh TN.
- HS quan sát.
- HĐN4 Các nhóm trình bày.
- Nêu tên mét sè con s«ng chính ở
Tây Nguyên. - Các con sông chính: Xê Xan; Ba Đồng Nai.
- c điểm dòng chảy của các con
sông ở đây ntn? Điều đó có tác dụng
gì?(*)
- Các sơng chảy qua nhiều vùng có độ cao khác
nhau nên lịng sơng lắm thác nhiều ghềnh.
Ng-ời dân đã tận dụng sức nớc chảy để chạy tua
bin sản xuất ra điện phục vụ đời sống con ngời.
- ở Tây Nguyên có những nh mỏy
thuỷ điện nào nổi tiếng? - Nhà máy thuỷ điện Y-a-li
- Cho HS chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện
v cho bit nú nm trờn con sông nào? - HS chỉ trên bản đồ.- Nhà máy điện Y-a-li nằm trên con sông
Xê-Xan.
* Kết luận: GV chốt ý. - 1 - 2 H nhắc lại đặc điểm tiêu biểu khai thác
søc níc cđa ngêi d©n T©y Nguyên.
<b>3.HĐ3: Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên.</b>
* Cách tiến hành:
- Rừng Tây Nguyên có mấy loại? Tại
sao có sự phân chia nh vậy?
- Da vo hỡnh 6, 7 hãy mô tả rừng
rậm nhiệt đới và rừng khộp ở Tây
Nguyên?
- Rừng Tây Nguyên có 2 loại: Rừng nhiệt đới
và rừng khộp vào mùa khơ.
- Vì điều đó phụ thuộc vào đặc điểm khí hậu
của Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt.
- Rừng rậm nhiệt đới cây cối um tùm, rậm rạp,
nhiều loại cây, nhiu tng...
- Rừng khộp: Tha, 1 loại cây, rụng lá vào mùa
khô.
- Rừng Tây Nguyên cho ta những sản
vật gì? Cho nhiều sản vật quý, nhiều nhất là gỗ.
- Cho HS quan sát hình 8, 9, 10. Nêu
quy trỡnh sản xuất ra đồ gỗ? - Gỗ đợc khai thác làm ra sản phẩm đồ gỗ.đxởng ca xẻđxởng mộc
- Việc khai thác rừng nhiệt đới hiện
nay ntn? Cịn khai thác bừa bãi, ảnh hởng xấu đến mơitrờng và sinh hoạ con ngời.
- Nguyên nhân chính nào ảnh hởng
đến rừng?(*) - Khai thác rừng bừa bãi, đốt rừng làm nơngrẫy, trồng cây cơng nghiệp khơng hợp lí; tập
quán du canh, du c.
* KÕt luËn: Gv chèt ý chính
<b>*Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
- 3 - 4 học sinh nhắc lại.
____________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè cho HS biÕt chun văn bản kịch thành câu chuyện kể, kể theo trình tự
không gian và kể theo trình tự thời gian.
- HS chuyển văn bản kịch sang chuyển thành lời kể theo trình tự thời gian và không
gian.
<b>II. Cỏc hot động dạy học</b>
1 H§ 1: Cđng cè cho Hs chun văn
bản kịch sang lời kể theo hớng thời
gian
- GV treo văn bản kịch
- Nhà vua : Trẫm cho ng¬i nhËn lÊy
mét binh khÝ.
- Cho Hs kĨ trong nhãm theo hai híng.
2. H§ 2: Thi kĨ chun theo hớng
không gian
- Cho HS kể thi
1. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát
- Chuyển thµnh lêi kĨ
Cách 1: ( Có lời dẫn gián tiếp)
Thấy Yết Kiêu xin đi đánh giặc nhà
vua rất mừng bảo chàng nhận lấy một
* Cách 2: ( có lời dẫn trực tiếp)
Nhà vua rất hài lòng trớc quyết tâm
diệt giặec của Yết Kiêu bèn bảo:
Trẫm cho nhà ngơi nhận lấy mét lo¹i
binh khÝ”
- HS kĨ chun theo nhãm 2
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS thi kể
- Bình chọn bạn kể hay, cha hay.
______________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>Gv bộ môn d¹y</b>
<b>TiÕt 3: Luyện chữ</b>
<b> Các kÜ tht viÕt </b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>
- HS viết đúng, trình bày đẹp. viết đúng độ cao ,đúng khoảng cách.
II. Các hoạt động dạy học
1 H§ 1: HD HS quan sát và nhận xét
- Nêu cấu tạo chữ on?
- Chữ on cao mấy li?
- GV viết mẫu và nêu quy trình
* GV Giới thiệu các chữ còn lại
no, oa, oc,...tơng tự
* GV đa từ ứng dụng
Kiên trì rèn luyện
- Con ch no cú độ cao 2, 5 li?
- Con chữ nào có độ cao 1, 5 li?
- con chữ nào có độ cao 1, 25 li?
- Các con chữ còn lại cao mấy li?
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
2. H§ 2: Thùc hµnh
- Gv cho HS viÕt vë
- GV quan sát uốn nắ, sửa sai ngay.
* Thu chấm 5 7 bài nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát
- k, l, y.
- t
- r
- 1 li
- HS quan s¸t
- Hs viÕt nháp
- HS viết vở từng dòng
<b>Tiết 2: Địa lí</b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cho hs đặc điểm về các con sông, các loại rừng và giá trị sử dụng của
chúng.
- HS nêu đợc các kiến thức trên.
II. Các hoạt ng dy hc
1. HĐ 1: Củng cố cho hs các con sông
và giá trị sức nớc.
- Cho HS lờn chỉ bản đồ tên cac con
sông và nêu đặc điểm của các con sơng
đó.
- Nêu tác dụng của hồ chứa nớc và chỉ
thuỷ điện Y – a – li trên lợc đồ nằm
trên sơng nào?
2. H§ 2: Củng cố các loại rừng và giá
trị của nó.
- HS quan sát tranh và mô tả các loại
rừng ở Tây Nguyên?
- Nờu tỏc dng ca rng v chúng ta
cần làm gì để bảo vệ rừng?
1. Cđng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Cỏc nhúm TL cử ngời lên chỉ bản đồ
- Sông Xê –xan, Đồng Nai, sông Ba
lắm thác nhiều ghềnh ( chênh lệch
cao
lớn)
- Dự trữ nớc, làm chạy tua pin tạo ra
dòng điện.
- Thuỷ điện y-a-li nằm trên sông xê xan.
- Rừng ở tây Nguyên chủ yếu có hai
lo¹i
+ Rừng rậm nhiệt đới phát triển mạnh ở
nơi có lợng ma nhiều rừng rậm rạp xanh
tốt ( Mùa khô xuất hiện rừng khộp loại
rừng rụng lá mùa khơ, rụng hết lá trơng
xơ xác)
- Cung cÊp nhiỊu gố quý nh: Giáng
h-ơng....
- Bảo vệ rừng nguyên sinh, khai thác
hợp lí.
___________________________
TiÕt 4: Tin häc
GV bé môn dạy
<b>Tiết 3: Khoa học</b>
- Cng c cho HS một số kiến thức về sự trao đổi chất ở ngời và trao đổi chất dinh
dỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: Củng cố về trao đổi chất ở
con ngời với môi trờng
- Con ngêi lấy từ môi trờng những gì
và thải ra môi trờng những gì?
- Cho HS v tranh s trao i cht
ngi.
2. HĐ 2: Củng cố cho hs các chÊt dinh
dìng cÇn cho con ngêi
- GV phổ biến luật chơi
- Cho hs chơi theo đồng đội
- Gv phát phiu cho hs.
- Lấy vào thức ăn, nớc uống, không khí
- Thải ra môi trờng những chất thừa,
cặn bà nh phân, nớc tiểu, mồ hôi.
- HS vẽ vào giấy A<b>3</b>
- HS thảo luận N6
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lần lợt nêu tên 4 nhóm
- Nhúm cha nhiều chất bột đờng( ngô,
2. HĐ 3: Củng cố về các bệnh lây
qua đờng tiêu hố và cách phịng
- Nêu cách phịng tránh một số bệnh
lây qua đờng tiêu hoá.
- Em nên và khơng nên làm gì để
phịng tránh tai nạn đuối nc?
3. HĐ 3: Trò chơi
- Thi chọn thức ăn hợp lÝ
- NhËn xÐt giê häc.
trøng....
- Nhãm chøa chÊt bÐo: mì, dầu thực
vật, lạc, vừng....
Chất vi- ta min, chất khoáng, chất
xơ: hoa quả chín, rau xanh....
- Không ăn thức ăn ôi thiu, thịt tái, cá
gỏi....
- không chơi ở ao, hồ, sông, suối, ...
- đi tắm ở bể bơi phải có ngời lớn đi
kèm, có phao cứu hé.
- Tuyệt đối không lội qua suối khi trời
ma , lũ.
- 3 đội tham gia chơi
- Nhận xét bình chọn nhóm chọn đợc
những thức ăn hợp lí.
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶</b>
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Nếu chúng mình có
phép lạ.
II. các hoạt động dạy học
1. HĐ1: HD HS nghe viết
- GV đọc bài chính tả một lần
- Khỉ 1,2 nói lên điều ớc gì của các
bạn nhỏ?
- GV c t khú
- Nêu cách trình bày bài thơ?
2. H§2: HD viÕt vë
-Muốn viết đúng, đẹp em cần chú ý
- GV đọc chậm .
- Gv theo dõi, uốn nắn, t thế ngồi, cách
cầm bút, để vở...
- Đọc soát lỗi
* HD hs làm bài tập.
Bài 2: Những tiếng có vần iêng hay
yên, iên.
- HS lắng nghe
- 1 em đọc lại đoạn 1,2
- íc c©y mau lín
- ớc trẻ em ngủ dậy đã thành ngời lớn.
- HS viết nháp nảy mầm, chớp mắt,
ngọt lành....
- 1 em đọc lại từ khó trên.
- HS nêu
- HS nªu
- HS viÕt vë tõng dßng
- HS đổi vở sốt lỗi.
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vở 1 em làm bảng nhóm.
<b>Chú dế sau lò sởi</b>
Thứ tự các từ cần điền
- yờn tnh, bng nhiờn, ngc nhiờn,
biu din, tiếng kêu lên, diễn đàn.
- 1 em nêu yêu cầu
- 3 em đại diện 3 tổ lên thi tìm cỏc t
nhanh.
3. Củng cố dặn dò
- NhËn xÐt giê häc.
- danh nh©n.
- Giêng.
b. Cã tiÕng chøa vần iên, iêng.
- Điện thoại
- Nghiền
- khiêng.
___________________________________________
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶</b>
- Nghe viết đúng, trình bày chính xác đoạn 2 trong bài tha chuyện với mẹ.
- Làm đúng bài tập chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ1: HDHS nghe- viết
- GV đọc
- Mẹ Cơng nêu lí do phản đối ntn?
- Gv đọc hs viết nháp
- GV đọc chậm từng câu
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Đọc sốt lỗi
2. H§2: HD làm bài tập chính tả.
Bài 2b: Điền vào chỗ trèng u«n hay
- Lớp đọc thầm
- Mẹ cho Cơng là bị ai xui, mẹ bảo nhà
C-ơng dòng dõi quan sang, bố CC-ơng sẽ không
- HN viết nháp quan sang, dòng dõi, thợ
rèn...
- 1 em đọc lại từ trên.
- HS viết vở
- HS i v soỏt li.
uông
* Thu bài chấm, chữa
3. củng cố , dặn dò
- Nhận xét giờ häc.
- Líp lµm vë
- 3 em đại diện 3 tổ thi
-<b>Ung</b> nc, nh ng<b>un</b>
- Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau m<b>uống</b> , nhớ cà dầm tơng.
- Đố ai lặn x<b>uống </b>vực sâu
Mà đo miệng cá, <b>uốn</b> câu cho võa.
- Ngêi thanh tiÕng nãi cịng thanh
Ch<b>ng</b> kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.
________________________________________________
______________________________________
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ </b>
- HS trình bày đúng một đoạn trong bài Lời hứa.
- Làm đúng bài tập trong VBT.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hớng dẫn HS nghe viết
- Gv đọc bài lời hứa
- Nội dung bài nói lên điều gì?
- Gv đọc yêu cầu HS viết nháp
* Gv đọc chậm từng câu
- Gv theo dõi, uốn nắn....
- Đọc soỏt li
2. HĐ 2: Hớng dẫn làm bài tập
- HS l¾ng nghe
- HS đọc thầm bài viết
- Một em bé đã biết giữ đúng lời hứa....
- HS viÕt vë
H·y lËp b¶ng tỉng kÕt quy tắc viết tên
riêng theo mẫu sau.
1. Tờn ngi, tờn a lí Việt Nam
2. Tên ngời, tên địa lí nớc ngồi
- Thu bài chấm, chữa 10 12 bài
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Quy tắc viết Ví dụ
Vit hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng tạo
thành tên đó.
- Viết hoa chữ cái
đầu mỗi bộ phận tạo
thành tên đó.Nếu bộ
phận tạo thành tên
gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng cú
du gch ni.
Lê Thị Hằng
thành phố Lµo
Cai.
Lu – i Pa
xtơ
Xanh Pê téc
bua.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> Ôn: Mở rộng vốn từ: Ước mơ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Cng c cho hs một số kiến thức nói về ớc mơ cao đẹp, ớc mơ đánh giá không cao,
ớc mơ thấp.
- Viết đợc đoạn văn nói về ớc mơ, nêu đợc một số ớc mơ cao đẹp, ớc mơ thấp.
II. Các hoạt động dạy học
1. H§ 1: Cđng cè më réng vèn tõ nói
về ớc mơ.
Bài 1: Những từ nào cùng nghĩa víi íc
m¬. a, mong íc b, mơ ớc
Bài 2: Những ớc mơ nào giúp ích cho
Bài 3: Nối từng thành ngữ ở bên trái
với nghĩa của nó ở bên phải.
a, c voi ũi tiờn
b,Cu c c thy
c, c sao c vy
d, Ước của trái mùa
e, Đứng núi này trông núi nọ
g, Nằm mơ giữa ban ngày
Bài 4: Viết một đoạn văn ngăn nói về
-ớc mơ của em.
* Từ nguyên nhân đến quá trình thực
hiện ớc mơ.
* Ddến kết quả đạt đợc ớc mơ.
2. Củng cố, dặn dị
- NhËn xÐt giê häc.
h, m¬ i, íc ao.
- 1 em nªu yªu cÇu
- Lớp làm vở – 3 em làm bảng nhóm.
d, Mơ ớc chính đáng
e, Mơ ớc cao đẹp
g, Mơ ớc bệnh hoạn
h, Mơ ớc quái đản.
- 1 em nêu yêu cầu
- 3 em thi nối
íc väng cao xa, kh«ng thùc tÕ.
khơng n tâm điều mình đang có mà
ln mong muốn điều ngời khác có.
tham lam đợc cái này lại muốn có cái
khác.
mong mn ®iỊu hiÕm cã.
mong ớc điều gì đợc đáp ứng ngay.
Mong ớc điều gì cũng đợc nh ý.
- Hs nêu yêu cầu
- Lớp làm vở
- Trình bày bài viết của mình
- Cả líp nhËn xÐt
________________________________________
<b>TiÕt 2: MÜ thuËt</b>
<b> Ôn: Nặn con vật mà em thích</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết nặn con vật mà em thích.
II. Các hoạt động dạy học
2. HĐ 1: Củng cố cách nặn con vật
- Con vật em định nn l con gỡ?
- Nêu các bộ phận con vật
- Nêu cách nặn
2. HĐ2: Thực hành
- Gv cho hs thùc hµnh
- Gv quan sát uốnm nắn, giúp đỡ HS
còn lúng túng.
- Trng bày , đánh giá sản phẩm.
3. Củng cố dặn dị
- NhËn xÐt giê häc.
- HS nªu
- Đầu , mình, chân, tay, mứt ,mũi, đuôi,
lông.
- Màu sắc
- NỈn tõng bé phËn
- Đầu , mình, chân, đi, mắt, mi.
- Ghộp ớnh cỏc b phn.
- Tạo dáng và sửa chữa sản phẩm hoàn
chỉnh.
- Thực hành trong nhóm
<b>TiÕt 4: Tiếng anh</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
__________________________________
<b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: Âm nhạc</b>
- Cđng cè cho HS về lời ca, cách vỗ tay theo nhịp, theo phách, tiết tấu.
- HS thuộc bài hát biết vỗ tay theo các dạng trên và biết múa phụ hoạ.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
và lời của bài hát
- GV hát mẫu
- Bài hát thuộc nhạc và lời của ai?
- Cho cả lớp hát
- Hát theo tổ
Nhận xét
4. HĐ 2: Thi hát kết hợp múa phụ
hoạ
- Thi hỏt n ca
- Bình chọn những bạn hát hay, phong
cách biểu diễn tốt
3. Củng cố, dặn dò
- nhận xét giờ học.
- HS lằng nghe
- HS nêu
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách,
theo nhịp, theo tiết tấu
- HS hát theo tổ, vỗ tay theo tiết tấu,
phách,....
- HS hát đơn ca kết hợp múa phụ hoạ.
___________________________________________
<b>Tp c</b>
- Củng cố cho hs cách đọc diễn cảm, khắc sâu nội dung bài.
- Rèn cho hs cách đọc lu loát, đọc phân vai , đọc diễn cảm.
II. các hoạt động dạy học
1. HĐ 1: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc
diễn cảm, củng cố nội dung bài
- Gv cho 1 em đọc toàn bài - 1 em đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
- Cơng xin học nghề thợ rèn làm gì?
Chọn câu trả lờio đúng nhất.
- Vì sao mẹ Cơng khơng muốn Cơng
học nghề thợ rèn? Chọn câu trả lời
đúng nhất.
- Câu nào nêu lí lẽ có sức thuyết phục
nhất của Cng i vi m?
- Nêu 2 chi tiết trong bài thể hiện tình
cảm của mẹ và của Cơng khi trß
chun?
2. HĐ2: Rèn cách đọc diễn cảm
Gv cho HS thi đọc phân vai giữa các
nhóm
- 1 em đọc toàn bài
a, để đỡ một phần vất vả cho mẹ.
b, Để kiếm tiền.
c, Để đỡ một phần cho m v kim
sng.
a, Vì mẹ sợ Cơng vất v¶.
b, Vì mẹ sợ cha Cơng khơng đồng ý.
c, Vì mẹ cho rằng đó là nghề khơng
đ-ợc coi trọng, khơng xứng danh với gia
đình.
a, Ngời ta ai cũng cần có một nghề .
b, Nghề nào cũng đáng đợc coi trọng
nh nhau.
c, Chỉ có ăn trơm cắp hoặc ăn bám mới
đáng bị coi thờng.
- Bà cảm động xoa đầu Cơng và bảo
con muốn giúp mẹ nh thế là tốt...
đầy tớ anh thợ rèn.
- Em n¾m lÊy tay mÑ thiÕt tha:
- Mẹ ơi! Ngời ta ai cũng phải có một
nghề làm ruộng hay bn bán, làm
thầy hay làm thợ... hay ăn bám mới
đáng bị coi thờng.
- Qua bµi cho ta biết điều gì? HÃy nói
về ớc mơ của em?
3. Củng cố ,dặn dò
Nhận xét giờ học.