Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

LOP 5 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.07 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5 Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>
<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>


<b>I- MỤC TIÊU </b>


- Nắm được kế hoạch tuần và nhắc nhở các em thực hiện đầy đủ
- Biết cách khắc phục khuyết điểm và phát huy ưu điểm


- Giáo dục các em ý thức xây dựng tập thể
<b>II- NỘI DUNG SINH HOẠT </b>


- Nhắc nhở học sinh nội dung cần thực hiện trong tuần 5
- Bám theo kế họạch của trường và đội đề ra


- Cho học sinh thảo luận kế hoạch và đưa ra cách thực hiện
<b>III- VĂN NGHỆ </b>


Hát một số bài hát về trường lớp và đội


<b>Tập đọc : MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể hiện xúc cảm về
tình bạn , tình hữu nghị của người kể chuyện .


-Hiểu nội dung : Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt
Nam . Trả lời được câu hỏi 1,2,3.


- Giáo dục các em tình đồn kết quốc tế
<b>II.CHUẨN BỊ</b>



+Tranh , ảnh về nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, cầu Bãi Cháy
+ Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
<b> - Đọc thuộc "Bài ca về trái đất" </b>


+Chúng ta phải làm gì để giữa bình n
cho trái đất ?


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>HĐ2:Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài</b>
<b>(30p).</b>


<b> a) Luyện đọc</b>


<b>- GV hướng dẫn cách đọc</b>


+Lần 1: GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS.


+ Lần 2: Hướng dẫn học sinh giải nghĩa từ
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp.


- 2 HS lên bảng đọc thuộc "Bài ca về


trái đất"


- HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi


- 1 học sinh đọc toàn bài
- HS luyện đọc bài nối tiếp :


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp theo
cặp (đọc 2 vịng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài
<b>* Đoạn 1:</b>


? Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?


+ Công trường ?
<b>* Đoạn 2:</b>


? Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chú ý?


+ chất phác?


? Dáng vẻ của A-lếch-xây gợi cho tác giả
cảm nghĩ như thế nào?


- Những chi tiết trên giúp em cảm nhận
được điều gì ?



<b>* Đoạn 3+4 :</b>


- Khi gặp gỡ anh Thuỷ, anh A-lếch-xây có
cử chỉ , lời nói , hành động như thế nào ?
- Câu 3: (SGK)


-Ý đoạn này nói gì?


-Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ
nhất? Vì sao?


- GV: Chuyên gia máy xúc A-lếch-xây
cùng với nhân dân Liên Xô luôn kề vai sát
cánh với nhân dân Việt Nam


? Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?
<b> c) Đọc diễn cảm: </b>


- Gọi hs đọc toàn bài


- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 4


+ Đọc mẫu và yêu cầu HS theo dõi tìm
cách ngắt giọng , nhấn giọng.


- Thống nhất với HS cách đọc.


- Tchức HS luyện đọc theo từng nhóm.
- Thi đọc diễn cảm và bình chọn nhóm đọc


hay nhất.


- Nhận xét , cho điểm học sinh đọc bài.
<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>


?. Câu chuyện giữa anh Thuỷ và anh
A-lếch-xây gợi cho em điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc thầm- CH1


- Trên công trường xây dựng khi anh
đang điều khiển chiếc máy xúc hối hả...
( đặt câu )


-1 HS đọc ,lớp theo dõi- CH2


- Vóc người cao lớn,mái tóc vàng ửng
lên như 1 mảng nắng… chất phác .
- Giản dị , thật thà , mộc mạc .
- Gần gũi, thân thiện…


Ý1: Dáng vẻ của anh A-lếch-xây trên
công trường .


-HS đọc thầm- CH3


-+ Nhìn bằng đơi mắt sâu và xanh .
+Mỉm cười , hỏi han .



+ Nắm bàn tay đầy dầu mỡ…
= Thân thiện , gần gũi .


- Trong k.khí thân mật , gần gũi,thắm
thiết tình đồng chí .


Ý2: Tình bạn giũa những người đồng
nghiệp thắm tình hữu nghị .


+ Chi tiết tả cuộc gặp gỡ giữa anh Thuỷ
và anh A-lếch-xây . Họ rất hiểu nhau
về công việc. Họ nói chuyện rất cởi mở
, thân mật…


- (HS nêu như p1)


- 4 HS đọc nối tiếp- HS theo dõi


+ HS theo dõi GV đọc và dùng bút chì
gạch chéo vào chỗ cần chú ý ngắt
-HS luyện đọc theo từng nhóm.


- 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
trước lớp.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán: ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b> - Biết tên gọi. kỉ hiệu và quan hệ, giữa các đơn vị đo, bảng đơn vị đo độ dài.</b></i>
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


- Giải các bài toán liên quan đến đơn vị đo độ dài.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học
sinh làm các bài tập 2 , 3 trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>HĐ2: Hướng dẫn ôn tập (30p):</b>
Bài 1: Củng cố bảng đơn vị đo đ. dài
- Viết tên các đơn vị đo đ. Dài đã học!
1m bằng bao nhiêu dm?


? 1m bằng bao nhiêu dam?


- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn
lại trong bảng.


? Dựa vào bảng cho biết hai đơn vị đo
độ dài liên tiếp đơn vị lớn gấp mấy lần
đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần


đơn vị lớn?


Bài 2: Củng cố mqh giữa các đơn vị đo
đ. dài


- GV theo dõi , chữa bài.


Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số
thích hợp điền vào chỗ chấm.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


Củng cố cách đổi tư đơn vị phức ra
đơn vị đơn và ngược lại


<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>


+ GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


-HS viết vào nháp ,HS kiểm tra theo N2.
- 2 HS đọc lại bảng.


- 1m = 10 dm = <sub>10</sub>1 dam
- HS nêu nối tiếp .



- trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì
đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng <sub>10</sub>1 đơn vị lớn.


- HS đọc đề bài – HS làm bảng con.
+135m=1350dm


15cm=150mm


+ 1cm= <sub>100</sub>1 m 1m=


1


1000 km


- HS đọc yêu cầu


- 1HS làm mẫu và giải thích cách làm.
- HS làm bài .- 3 HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lí : VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Nêu được đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta


+Vùng biển nước ta là 1 bộ phận của biển Đông , biển nước ta không bao giờ
đong băng.


<b> + Vai trò của biển đối với khớ hậu, đời sống và sản xuất.</b>



-Nêu và chỉ được 1 số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha
Trang, Vũng tàu…trên bản đồ


- HS ý thức đươc sự cần thiết phải b/vệ và khai thác t. nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ H1/SGK - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


<b>+ H: Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì?</b>
Nước sông lên xuống theo mùa có ảnh
hưởng gì đến đời sống nhân dân?


<b>HĐ2: Vị trí vùng biển nước ta (5p) </b>
Yêu cầu HS mở SGK trang 77 quan sát
lược đồ ....


- GV treo bản đồ tự nhiên.


Yêu cầu HS quan sát bản đồ và lên chỉ
vùng biển nước ta.


H : Biển Đông bao bọc phần đất liền của
nước ta ở những phía nào ?


<b>HĐ3:. Đặc điểm của vùng biển nước ta</b>


<b>(10p).</b>


H : Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?


H:Những đặc điểm trên có ảnh hưởng gì
đến đời sống?


GV yêu cầu HS quan sát hình 2 / SGK và
giới thiệu thêm về đồng muối ....


<b>HĐ4: Vai trị của biển đối với khí hậu,</b>
<b>đời sống và sản xuất (10p) .</b>


H: Biển có vai trị gì đến đời sống và sản
xuất?


+ Tổ chức trò chơi


Tổ chức thi kể tên và chỉ trên bản đồ
những điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng.


Quan sát lược đồ SGK, đọc nội dung
SGK trang 77.


Vài em lên chỉ vùng biển nước ta trên
bản đồ.


+ Đông, Nam, Tây Nam
HS đọc thầm mục 2 - SGK.



+ Nước không bao giờ đóng băng.
Miền Bắc và Miền Trung hay có bão.
Hằng ngày, có lúc nước biển dâng lên
hạ xuống.


+Thuận lợi cho giao thông, đánh bắt
hải sản, làm muối; bão gây thiệt hại…
HS quan sát hình 2 / SGK


+Điều hịa khí hậu, là đường giao
thông, cung cấp tài nguyên…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giới thiệu một số điểm du lịch, nghỉ mát
hấp dẫn.


<b>HĐ5: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ GVliên hệ, giáo dục.


- Dặn chuẩn bị bài tiếp theo.


HS đọc nội dung bài học.


<i>Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Toán </b>


<b>ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận và suy luận lơgic trong học tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 1
<b>III </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
HS làm BT3 - SGK - T23


<b>HĐ2: Bài ôn tập ( 30P) </b>
Bài 1-SGK-T24


- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập
và yêu cầu các HS đọc đề bài.


- H : 1kg bằng bao nhiêu hg ?
- GV viết vào cột kg :1kg = 10hg
- 1kg bằng bao nhiêu yến ?


- GV viết:1kg = 10hg = 10
1


yến



- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn
lại trong bảng.


H : Dựa vào bảng hãy cho biết trong
hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn
vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn.


Bài 2- SGK -T24


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài


- yêu cầu HS nêu cách đổi của phần c,d
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>* HSKG làm thêm bài 3</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS đọc đề bài.
+1kg = 10hg


+ 1kg = 10
1


yến.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


bài vào vở bài tập.


-Trong 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau
thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn
vị bé bằng 10


1


đơn vị lớn.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.


KQ: a, 180kg ; 20000kg ; 35000kg
b, 43 yến ; 25tạ ; 16tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4 - SGK -T24


Lưu ý : Đổi 1tấn = 1000kg


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò (5P)</b>
- Nhận xét tiết học


- VN làm BT 3


- HS phân tích bài tốn và nêu cách làm.
+ Làm vào vở, 1HS làm vào bảng phụ
Bài giải: 1tấn = 1000 kg


Ngày thứ hai cửa hàng bán được là:


300 x 2 = 600 (kg)


Hai ngày đầu cửa hàng bán được là:
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được là:
1000 – 900 = 100 (kg)


Đáp số : 100kg
- Nhắc lại bài học


<b>Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hồ bình.</b>
- Hiểu đúng nghĩa của từ hồ bình, tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình.
- Viết được một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một làng quê hoặc thành
phố.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>
+Từ điển HS .


+Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp


từ trái nghĩa mà em biết.


- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc lòng các
câu thành ngữ, tục ngữ ở tiết trước.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài (30p)</b>
Bài 1 :


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.


? Tại sao em lại chọn ý b mà không phải
là ý a hoặc c ?


-GV: Là trạng thái khơng có chiến tranh,
cịn trạng thái bình thản có nghĩa là bình


3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc trước lớp.
- HS nhận xét bài viết trên bảng.


- 1HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thường, thoải mái. Trạng thái hiền hoà,
Yên ả là trạng thái của cảnh vật hoặc tính
nết của con người.



Bài 2:


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp (HS dùng
từ điển tìm hiểu nghĩa từng từ, sau đó
tìm từ đồng nghĩa với từ hồ bình )


- GV gọi HS phát biểu ý kiến.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từng từ ngữ ở
bài tập 2 và đặt câu với từng từ đó.


Bài 3:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS làm bài vào giấy khổ to dán bài
lên bảng, đọc đoạn văn.


- GV cùng HS nhận xét sửa chữa thành
một đoạn văn mẫu.


- Gọi HS đọc đoạn văn của mình.


- Nhận xét , cho điểm HS viết tốt.
HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p)


+- Về nhà hoàn thành đoạn văn và chuẩn
bị bài : Từ đồng âm .



Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc yêu cầu trước lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- HS nêu ý kiến, Hs khác bổ sung, cả lớp
thống nhất.Những từ đồng nghĩa với hồ
bình: Bình n, thanh bình, thái bình.
+ Ai cũng mong muốn được sống trong
cảnh bình yên.


+ Cuộc sống nơi đây thật thanh bình.
+ Cầu cho mn nơi thái bình...
- HS đọc u cầu bài tập.


- 2 Hs làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 2 HS lần lượt dán phiếu, đọc bài cho cả
lớp theo dõi, nhận xét.


Q tơi nằm bên con sơng Lam hiền
hồ. Chiều chiều, đi học về, chúng tôi ra
bờ sông thả diều. Xa xa là cánh đồng lúa
rộng mênh mông, xanh mướt. Đàn cò
trắng rập rờn bay lượn....


<b>Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC .</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Giúp Học sinh :


- HS kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe, đã đọc ca
ngợi hoà bình, chống chiến tranh. Câu chuyện phải có nội dung chính là ca ngợi
hồ bình, chống chiến tranh, có nhân vật, có ý nghĩa.


- Hiểu ý nghĩa của truyện các bạn kể.


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


- Gọi 5 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.


- Nhắc ý nghĩa của câu chuyện .
- Nhận xét, cho điểm.


<b>HĐ2: Tìm hiểu đề bài (30p)</b>


- Gọi HS đọc đề bài. GV gạch chân dưới


các từ: được nghe, được đọc, ca ngợi hồ
bình, chống chiến tranh.


?Em đọc câu chuyện của mình ở đâu, hãy
giới thiệu cho các bạn cùng nghe?


- Yêu cầu HS đọc kỹ gợi ý 3.
* Kể chuyện trong nhóm


- GV hướng dẫn HS chia nhóm, yêu cầu
các em kể câu chuyện của mình cho các
bạn trong nhóm nghe.


- GV đi giúp đỡ từng nhóm. Đảm bảo HS
nào cũng được tham gia kể chuyện.


- GV gợi ý cho HS các câu hỏi trao đổi:
? Trong câu chuyện em thích nhận vật
nào? Vì sao?


? Chi tiết nào trong truyện em cho là hay
nhất?


? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


? Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào đối
với ph trào yêu HB, chống chiến tranh?
* Thi kể chuyện



- GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nêu.


<b>HĐ3: Củng cố - dặn dị: ( 5p) </b>
+ Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích HS chăm đọc sách.


- 5 HS nối tiếp nhau kể chuyện
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét .


- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp


- 5 đến 7 HS tiếp nối nhau giới thiệu về
câu chuyện của mình.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng kể
chuyện, nhận xét, bổ sung cho nhau và
cùng trao đổi về ý nghĩa của từng câu
chuyện mà các bạn nhóm mình kể.
-HS trao đổi trong nhóm


- HS thi kể chuyện .


-HS dưới ngồi nghe-nhận xét


<b>Âm nhạc: Cô sen dạy</b>



<i> Chiều Thứ 3 ngày tháng 9 năm 2012</i>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU</b>


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hs hiÓu cấu trúc của khối hộp và khối cầu; biết quan sát so sánh nhận xét hình
dáng chung của mẫu và hình dáng từng vật mẫu.


- HS bit cỏch vẽ và vẽ đợc mẫu khối hộp và khối cầu.


- Hs quan tâm tìm hiểu các đồ vật có hình dạng khối hộp và khối cầu.
II. CHUẨN BỊ.


- GV : SGK,SGV


- mẫu khối hộp và khối cầu


- HS :SGK, vë ghi, giÊy vÏ ,vë thùc hµnh


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
- GV giới thiệu khối hộp và khối cầu đã
chuẩn b



Hs quan sát
Giới thiệu bài


<b>H2: quan sát, nhận xét (5p)</b>


GV : đặt mẫu ở vị trí thích hợp.
- yêu cu hs quan sỏt


+các mặt khối hộp giống hay khác
nhau?


+ khối hộp có mấy mặt?
+ khối cầu có đặc im gỡ?.


+ bề mặt khối hộp có giống khối cầu
kh«ng?


+so sánh độ đậm nhạt của khối hộp và
khối cu.


Hs quan sát


+ khối hộp có 6 mặt


+ khối cầu có đặc điểm gì?.


+ bề mặt khối hộp khụng giống khối cầu
+so sánh độ đậm nhạt của khối hộp và
khối cầu.



khác nhau
GV: yêu cầu hs đến gần mẫu để quan sát


hình dáng đặc điểm của mẫu Hs chú ý quan sát


<b>Hoạt động 3: cách vẽ (5p) </b>


GV híng dÉn hs c¸ch vÏ nh sau: Hs quan s¸t


+ cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK
+so sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
ngang của mẫu để vẽ khung hình chung,
sau đó phát khung hình của từng vật mẫu
+có thể vẽ lên bảng để hs quan sát


+ vẽ rõ nội dung của hoạt động


<b>Hoạt động 4: thực hành (15P)</b>


GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ


- nhắc hs chú ý bố cục cho cân đối ; vẽ
đậm nhạt đơn giản


<b>Hoạt động 5: nhận xét đánh giá (5p)</b>


GV nhËn xÐt chung tiÕt học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích
cực phát biểu ý kiến XD bài



Hs thực hiện
Hs lắng nghe


Nhắc hs quan sát su tầm tranh ảnh các
con vật


Chun b đất nặn cho bài sau


<b>Luyện tiếng Việt : MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Viết được một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một làng quê hoặc thành
phố.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>
+Bảng phụ .


+Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


- Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa mà
em biết.


- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài (30p)</b>


Bài 1 :Trong các từ sau từ nao khơng
đồng nghĩa với từ hồ bình?


a,Thanh bình,b, thái bình, c,bình lặng,
d,yên bình.


.


Bài 2:Cho các từ: bông hoa trắng, nhô
lên, lặn lội kiếm ăn,xao, soi bóng,
rọi,thanh bình, xanh mượt,cày ruộng
nhấp nhơ,thủng thẳng.


Cảnh đồng quê em vào buổi sảng thật
thanh bình. Mặt trời ....Những tia nắng
ấm áp khắp nơi. Gió ....nhẹ hàng phi lao
đang... xuống dịng nước mương
trong rì rào ca hát.Những con tâu...
theo bác nông dân ra đồng... Nhữn
cánh cị vẫn... ruộng l Những chiếc
nón lá của mấy cô làm cỏ... trên cánh
đồng xa như những... nổi bật trên
thảm lúa...


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từng từ ngữ ở
bài tập 2 .



Bài 3: ( HSKG) Hãy viết một đoạn văn
ngắn 5- 7 câu về chủ đề hồ bình.


- Nhận xét , cho điểm HS viết tốt.
HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p)


+ Về nhà hoàn thành đoạn văn và chuẩn
bị bài : Từ đồng âm .


2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc trước lớp.
- HS nhận xét bài viết trên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu trước lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


c, bình lặng


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- 2 Hs làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 2 HS lần lượt dán phiếu, đọc bài cho cả
lớp theo dõi, nhận xét.


Cảnh đồng quê em vào buổi sảng thật


thanh bình. Mặt trời nhơ lên. Những tia
nắng ấm áp khắp nơi. Gió thổi nhẹ hàng
phi lao đang soi bóng xuống dịng nước
mương trong rì rào ca hát.Những con
trâu...


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS làm bài vào giấy khổ to dán bài
lên bảng, đọc đoạn văn.


- GV cùng HS nhận xét sửa chữa thành
một đoạn văn mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét tiết học.


<b>LuyệnToán: LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Củng cố chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải bài tốn có liên quan
+Rèn KN giải tốn.


+ GD các em thích học tốn.
<b> II.CHUẨN BỊ</b>


<b>- Bảng phụ</b>


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


<i><b> + Nhắc lại mối quan hệ giưã các đơn vị </b></i>
đo độ dài liền kề.


<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện tập (30p):</b>
Bài1- Viết số hoặc phân số thích hợp
vào chỗ chấm:


- HS đọc đề tự làm vào vở rồi chữa bài.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Nêu cách làm.


- Hai đơn vị liền kề hơn kém nhau mấy
lần?


- Mỗi đơn vị của một hàng ứng với mấy
chữ số?


Bài 3: Nêu yêu cầu của bai.
- Làm vào vở


- Chấm bài nhận xét.
Bài 4: Đọc bài tốn
Nêu cách giải


- Trình bày bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.



HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p)
+ Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


2 HS nhắc lại mối quan hệ giưã các
đơn vị đo độ dài liền kề.


HS làm bài cá nhân vào vở rồi nối tiếp
nêu kết quả


a) 1km = 10 hm b) 1mm = ... m
1hm = 10dam ; 1dm = ... m
1dam = 10 m ;1cm = ...m
1 km =1000m 1mm = m
* Mỗi nhóm 2 bài.


- Hai đơn vị liền kề hơn kém nhau 10
lần,


- Mỗi đơn vị của một hàng ứng với 1
chữ số.


- 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Quảng đường...


654 + 103 = 757 (km)
S Đà nặng...


1719 - 757 = 962 (km)



Đáp số: 962 km


<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số đi đều vòng trái, vòng phải.
- Bước đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”
<b> II.CHUẨN BỊ</b>


- Sân TD


- Còi, khăn tay, tranh ảnh về ĐHĐN.
<b> III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1. HĐ1: Phần mở đầu ( 5P) </b>


- Lớp trưởng chỉnh hàng, điểm số, báo
cáo, chúc GV khoẻ.


- GV nhận lớp, phổ biến mục tiêu bài,
kiểm tra sân bãi, dụng cụ, sức khoẻ HS.
- Khởi động: Chạy 1 vòng sân TD.
Xoay các khớp cơ thể.
TC: Bóng qua hầm
<b>2. HĐ2:. Phần cơ bản ( 25P)</b>
a.ĐHĐN.



*Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.


*Đi đều vòng phải, vòng trái.cách đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


- GV làm mẫu, để cả lớp nhớ lại và
cho học sinh thực hiện.


- Lớp trưởng điều hành cả lớp, GV
quan sát để sửa sai.


- Nhắc lại khẩu lệnh để HS khắc sâu.
- Phân chia nhóm tổ để tự ơn.


- Thi đua giữa các nhóm.


- Chỉ định HS lên điều hành cả lớp.
- GV cùng HS quan sát nhận xét, sửa
b.Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”


- GV hướng dẫn luật chơi,cách chơi.
- Tổ chức cho học sinh chơi.


- Thưởng – phạt sau 1 lần chơi.
<b>HĐ3: Củng cố - dặn dị: ( 5p)</b>


-Thả lỏng tích cực bằng các động tác
nhẹ, hệ thống lại bài, nhận xét giờ học.



- ĐH nhận lớp: x x x x x x
x x x x x x
X


- ĐH khởi động:


x x x x x x


x x x x x x


X
ĐH ôn.
x x x x x x
x x x x x x
X
ĐH phân nhóm hoặc tự ơn.
x x x x x


x x


x X x


x x


x x


x x


ĐH trò chơi: Tổ chức theo đội


hình 2 hàng dọc.


ĐH kết thúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<i> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm</i>
<i>2012</i>


<b>Tốn</b>


<b>ĐỀ- CA- MÉT VNG, HÉC -TƠ -MÉT VNG</b>
I.MỤC TIÊU


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng,
héc-tơ-mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề
-ca-mét vng.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
II. CHUẨN BỊ


- Chuẩn bị trước hình biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>



GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập 3 - SGK - T24


<b>HĐ2:Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>đề-ca-mét vng ( 5P)</b>


a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét
vng


- GV treo lên bảng hình biểu diễn của
hình vng có cạnh 1dam như SGK.
- GV : Hình vng có cạnh dài 1 dam,
em hãy tính diện tích của hình vng.
- GV giới thiệu : 1 dam x 1 dam = 1
dam2<sub>, đề-ca-mét vuông chính là diện tích</sub>
của hình vng có cạnh dài 1 dam.
- GV giới thiệu tiếp : đề-ca-mét vuông
viết tắt là dam2<sub>, đọc là đề-ca-mét vng.</sub>
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét
vuông và mét vuông


- GV hỏi : 1 dam bằng bao nhiêu mét?
- GV yêu cầu: chia cạnh hình vng 1
dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó
nối các điểm để tạo thành các hình
vng nhỏ.


- GV hỏi : Mỗi hình vng nhỏ có cạnh
dài bao nhiêu mét ?



+ Chia cạnh hình vng lớn có cạnh dài


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- quan sát hình.


- 1dam x 1 dam = 1dam2
- HS nghe GV giảng.


- HS viết : dam2


HS đọc : đề-ca-mét vuông.


- 1 dam = 10m.


- HS thực hiện thao tác chia hình
vng cạnh 1 dam thành 100 hình
vng nhỏ cạnh 1m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 dam thành các hình vng nhỏ cạnh
1m thì được tất cả bao nhiêu hình vng
nhỏ ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích bao
nhiêu mét vng ?


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vng ?



+ Vậy 1 dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông</sub>
+ đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần
mét vuông ?


<b>HĐ3: Giới thiệu đơn vị đo diện tích</b>
<b>héc-tơ-mét vng (5P) (Tiến hành</b>
tương tự)


<b>HĐ4: Luyện tập thực hành (20P)</b>
Bài 1- SGK - T26


- GV viết các số đo diện tích lên bảng và
u cầu HS đọc, có thể viết thêm các số
đo khác.


Bài 2- SGK - T26


-GV đọc các số đo diện tích cho HS viết.
Bài 3- SGK-T26


- GV viết lên bảng các trường hợp sau :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


2dam2<sub> = ...m</sub>2


3dam2<sub> 15m</sub>2<sub> = ....m</sub>2
3m2<sub> = ... dam</sub>2


- GV gọi 3 HS khá làm bài trước lớp, sau


đó nêu rõ cách làm.


- GV yêu cầu HS tiếp tục làm các phần
còn lại của bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


+ Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)


+ Mỗi hình vng nhỏ có dịên tích là
1m2<sub>.</sub>


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là
1 x 100 = 100 (cm2<sub>)</sub>


+ 1dam2<sub> = 100m</sub>2


HS viết và đọc 1dam2<sub> = 100m</sub>2


+ Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét
vuông.


- HS lần lượt đọc các số đo diện tích
trước lớp.


- HS làm vào bảng con


a)271dam2 <sub>b)18954dam</sub>2
c)603hm2<sub> d)34620hm</sub>2


- HS lên bảng làm và nêu cách làm :
2dam2<sub> = ...m</sub>2


Ta có 1 dam2<sub> = 100m</sub>2
Vậy 2 dam2<sub> = 200m</sub>2
3 dam2<sub> 15m</sub>2<sub> = ....m</sub>2
Ta có 3dam2<sub>= 300m</sub>2


Vậy3dam2<sub>15m</sub>2<sub>=300m</sub>2<sub>+15m</sub>2<sub>=315m</sub>2
3m2<sub> = ...dam</sub>2


Ta có 100m2<sub> =1dam</sub>2<sub> ; 1m</sub>2<sub> =</sub><sub>100</sub>


1


dam2
Suy ra 3m2<sub>= </sub> 3


100 dm2


- 3 HS lên bảng làm bài, các HS khác
làm bài vào vở bài tập.


KQ: a) 3000dam2<sub>; 2dam</sub>2<sub>; …</sub>
b) 27<sub>100</sub>dam2


; 15<sub>100</sub>hm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HD bài 4 về nhà làm



<b>HĐ5:Củng cố , dặn dò (5P)</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau.


- Nhắc lại nội dung bài học


<b>Chính tả: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC .</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng bài chính tả. Biết trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm được các tiếng có chứa các tiếng chứa ngun âm đơi / ua và tìm được
các tiếng có ngun âm đơi / ua để hồn thành các câu tục ngữ ( BT 2,3).


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ Bảng lớp viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


- Gọi HS đọc cho 1 HS lên bảng viết các
tiếng: Tiến, biển, bìa, mía.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Dạy- học bài mới:



<b>HĐ2. Hướng dẫn viết chính tả (30p)</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn cần viết


? Dáng vẻ của người ngoại quốc này có gì
đặc biệt?


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả


- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


* Viết chính tả.


- GV đọc bài cho HS viết.


- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi, và
thu 10 bài chấm.


* Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét tiếng bạn tìm trên bảng.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS dưới lớp viết vào vở.


- 2 HS đọc .



+ Anh cao lớn, có mái tóc vàng óng,
ửng lên một mảng nắng. .. .


- HS tìm và nêu các từ: Khung cửa,
buồng máy, ngoại quốc, tham quan,
công trường, khoẻ, chất phác, giản dị...


- HS lắng nghe GV đọc để viết bài.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm bài vào vở bài tập.


+ Các tiếng chứa uô: Cuốn, cuộn, buôn,
muôn.


+ Các tiếng chứa ua: Của, múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh
trong mỗi tiếng mà em vừa tìm được?


- GV nhận xét, kết luận về câu trả lời
đúng.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp: Tìm
tiếng cịn thiếu trong câu thành ngữ và giải
thích nghĩa của thành ngữ đó.



- Gọi HS phát biểu ý kiến.
+ Muôn người như một:
+ Ngang như cua:


+ Cày sâu cuốc bẫm:


-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ Nhận xét tiết học.


thống nhất.


+ Trong các tiếng có chứa ua: dấu
thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính
ua là chữ u.


+ Trong các tiếng có chưa uô: dấu
thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm
chính là chữ ơ.


- 1 HS đọc yêu cầu trước lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận cùng làm bài.


- HS tiếp nối nhau phát biểu, mỗi em
hoàn thành một câu tục ngữ.


- Mọi người đồn kết một lịng.
+ Chậm như rùa: q chậm chạm.


- Tính tình gàn dở, khó nói chuyện, khó
thống nhất ý kiến.


- Chăm chỉ làm việc trên ruộng đồng.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc đánh
dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm
đôi .


<b>Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG ÂM .</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng .


- Phân biệt được nghĩa của các từ đồng âm .


- Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm, hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu
chuyện vui và các câu đố.


<b> II . CHUẨN BỊ </b>


- Một số tranh, ảnh về các sự vật hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
miêu tả vẻ thanh bình của nơng thơn đã
làm ở tiết trước.



- Nhận xét cho điểm từng HS.


HĐ2: Tìm hiểu bài và luyện tập (30p)
Bài 1,2


? Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?


- 3 HS nối tiếp nhau đọc trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài
từng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là
gì? Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài
tập 2?


? Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa và
cách phát âm các từ câu trên?


- Kết luận: Những từ phát âm hồn tồn
giống nhau song có nghĩa khác nhau được
gọi là từ đồng âm.


b) Ghi nhớ:


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ.
c) Luyện tập:VBT


Bài 1:



Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp:
+ Đọc kĩ từng cặp từ.


+ Xác định nghĩa của từng cặp từ.


- GV nhận xét và kết luận về nghĩa của
từng từ đồng âm.


Bài 2:


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Nhận xét, kết luận các câu đúng.


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của từng cặp
từ đồng âm mà em vừa đặt.


- GV nhận xét, khen ngợi HS có hiểu biết.
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dungbài tập.
?Vì sao Nam tưởng ba mình chuyển sang
làm việc tại ngân hàng?


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 4: - Gọi HS đọc các câu đố.



- HS tiếp nối nhau phát biểu.


+ Hai câu trên là hai câu kể, nhưng
nghĩa của chúng khác nhau.


+ Từ câu trong Ông ngồi câu cá là bắt
cá bằng móc sắt nhỏ …


+ Từ câu trong đoạn văn này có 5 câu
là đơn vị của lời nói diễn đạt …


+ Hai câu có phát âm giống nhau
nhưng có nghĩa khác nhau.


- HS tự lấy ví dụ .


3 HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ: Bàn chân - chân bàn...
- Một HS đọc trước lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- HS tiếp nối nhau phát biểu:


a, Cánh đồng: đồng là khoảng đất rộng
và bằng phẳng, để cày cấy, trồng trọt.
- Tượng đồng: đồng là kim loại có mầu
đỏ...



- 1 HS đọc bài.


- 3 HS làm bài trên bảng , HS dưới lớp
làm bài vào vở .


- 3 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
+ Yêu nước là thi đua. / Bạn Nam đang
đi lấy nước.


+ Bố em mua bộ bàn ghế rất đẹp. / Họ
đang bàn về việc sửa đường...


- 2 HS đọc mẩu chuyện.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận.


+ Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai từ
đồng âm là tiền tiêu.


+ Tiền tiêu: tiêu có nghĩa là tiền để chi
tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


? Trong hai câu đố trên người ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?


- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài.
HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p)


? Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ?
- Nhận xét tiết học .


- HS trao đổi, thảo luận tiếp nối nhau
trả lời.


- HSnêu.


- HS về nhà học thuộc các câu đố và
tìm các từ đồng âm.


<b>Khoa học: THỰC HÀNH NĨI KHƠNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+- Nêu được một số tác hại của ma tuý thuốc lá rượu, bia.</b>
- Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


- GDKNS: Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin; tổng hợp, tư duy; giao tiếp, ứng xử;
tìm kiếm sự giúp đỡ.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ HS sưu tầm tranh, ảnh, sách báo về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý...
- Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.


- Phiếu ghi các tình huống.


- Phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của các chất gây nghiện.
- Giấy khổ to, bút dạ.



<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


? Hút thuốc lá ảnh hưởng đến người xung
quanh như thế nào?


? Bạn có thể làm gì để giúp bố không
nghiện rượu, bia?


-GV nhận xét, cho điểm.


<b>*Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng từ</b>
<b>chối khi bị lôi kéo, rủ rê sử dụng chất</b>
<b>gây nghiện ( 15p)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 22, 23 SGK và hỏi:


+ Hình minh hoạ các tình huống gì?


- GV nêu: Trong cuộc sống hàng ngày
chúng ta đều có thể bị rủ rê sử dụng các
chất gây nghiện. để bảo vệ mình các em
phải biết cách từ chối. Chúng ta cùng thực
hành từ chối khi bị rủ rê sử dụng các chất


- 2 học sinh lần lượt lên bảng trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gây nghiện.


- GV chia HS thành 2 nhóm u cầu mỗi
nhóm thảo luận tìm cách từ chối cho các
tình huống.


+ Nhóm 1: ( Tình huống 1) Trong một
buổi liên hoan Tùng ngồi cùng mâm với
mấy anh lớn tuổi và bị ép uống rượu. Nếu
em là Tùng em sẽ ứng sử như thế nào?
+ Nhóm 2: ( Tình huống 2) Hiếu và anh họ
đi chơi. Anh họ Hiếu nói rằng anh biết hts
thuốc lá và rất thích vì khi hút thuốc lá có
cảm giác phấn chấn, tỉnh táo. Anh rủ Hiếu
hút cùng anh.


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi : Hái hoa dân</b>
<b>chủ (10p)</b>


- GV hướng dẫn cách chơi.


- GV viết các câu hỏi vào từng mảnh giấy
cài lên cây.


- Mỗi tổ cử một đại diện làm ban giám
khảo.


+ Mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm, trả lời


sai trừ 2 điểm.


+ Tổ chức cho HS chơi.
+ Tổng kết cuộc thi.


- Nhận xét, khen ngợi những HS đã nắm
vững những tác hại của ma tuý, rượu , bia
<b>HĐ4: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>


+ Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS
hăng hái tham gia xây dựng bài.


- Chuẩn bị bài: Dùng thuốc an tồn.


- HS làm việc theo nhóm để xây dựng
và đóng kịch theo hướng dẫn của GV.


+ Cả lớp chia làm 4 tổ


+ Lần lượt từng thành viên của tổ bốc
thăm các câu hỏi , có sự hội ý. Sau đó
trả lời.


+ Người nghiện thuốc lá có nguy cơ
mắc những bệnh ung thư nào?


+ Hút thuốc lá có ảnh hưởng đến
những người xung quanh như thế
nào?



+ Nêu tác hại của bia , rượu đối với
cơ quan tiêu hố.


+ Người nghiện ma t có thể gây ra
những tệ nạn xã hội như thế nào?
...




<i> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Tốn : MI-LI-MÉT VNG , BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm2<sub>. Quan hệ giữa mm</sub>2<sub>và cm</sub>2<sub>.</sub>


+ Biết tên gọi, mối quan hệ, kí hiệu giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
- GV nhận xét chung .


<b>HĐ2: -Giới thiệu đơn vị đo diện tích</b>


<b>mm2<sub>( 5P)</sub></b>


*)Hình thành biểu tượng về mm2


-Gv treo hình vng minh họa như SGK
-Tính diện tích hình vng có cạnh dài
1mm ?


- mm2<sub> là gì ?</sub>
-Nêu kí hiệu


*)Tìm mối quan hệ giữa mm2<sub>và cm</sub>2<sub>.</sub>
-Diện tích hình vng có cạnh dài 1cm
gấp bao nhiêu lần diện tích của hình
vng có cạnh dài 1mm ?


-1 cm2<sub> = ? mm</sub>2<sub>.</sub>


<b>HĐ3: Bảng đơn vị đo diện tích (5p) </b>
-Gv treo bảng phụ


-Em hãy nêu các đơn vị đo từ bé đến lớn
?


-1 m2<sub> = ? dm</sub>2<sub> ; = ? dam</sub>2
-Nhận xét gì về bảng trên ?


-Vậy hai đơn vị đo diện tích liền nhau
thì hơn, kém nhau bao nhiêu lần ?



<b>HĐ4: Luyện tập, thực hành (20p) </b>
Bài 1


a) Gv viết số đo diện tích, hs đọc .
b) Gv đọc số đo diện tích, hs viết
Bài 2


- Hs làm bài vào vở


Bài 3


-.Hs làm bài vào vở


-2 hs lên bảng làm bài tập 4/27
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


- HS quan sát .
1 mm2


-Là d tích của h vng có cạnh dài 1mm
- mm2<sub>.</sub>


-Gấp 100 lần .
-1 cm2<sub> = </sub>


1
100


¿❑




cm2


-Hs lên bảng điền tương tự với các đơn
vị khác để hình thành bảng b/SGK/27.
-1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = </sub>


1
100


¿❑




dam2
- HS nêu nối tiếp .


- Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau
thì hơn, kém nhau 100 lần.


- 2 hs đọc


- Hs viết viết vào nháp , 1em viết bảng .
a) 5 cm2 <sub> = 500 mm</sub>2


12 km2<sub> = 1200 hm</sub>2
1 hm2 <sub> = 10000 m</sub>2
7 hm2 <sub> = 70000 m</sub>2
1 mm2 <sub> = </sub>



1
100


¿❑




cm2 <sub> ; 1 dm</sub>2 <sub> = </sub>


1
100


¿❑


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HĐ5: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ Gv tổng kết tiết học.


8 mm2 <sub> = </sub>


8
100


¿❑




cm2 <sub> : 7 mm</sub>2 <sub> = </sub>


7
100



¿❑



m2


<b>Tập làm văn : TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn miêu tả( cách qsat , dùng từ , đặt câu...)
+ Nhận thức đươc khuyết điểm trong bài làm của mình và biết sửa lỗi.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>+Bảng lớp ghi các đề bài của tiết Kiểm tra viết ( tả cảnh ) cuối tuần 4 ; một số lỗi</b>
vế chính tả , dùng từ đặt câu , ý . . . cần chữa chung trước lớp .


<b>+Phấn màu , VBT Tiếng Việt 5 , tập một ( nếu có ) .</b>
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
GV chấm bảng thống kê trong vở hs .
<b>HĐ2: Nhận xét chung và sửa một số</b>
<b>lỗi điển hình ( 15P)</b>


Gv sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để :



-Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết
của cả lớp .


<b>HĐ3: Trả bài và hướng dẫn hs chữa</b>
<b>bài ( 15P)</b>


-Trả bài cho hs , hướng dẫn các em chữa
lỗi theo trình tự :


- Học tập những đoạn văn hay , bài văn
hay :


+Gv đọc một số đoạn văn hay , bài văn
hay .


- Viết lại một đoạn văn trong bài :
<b>HĐ4: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ Gv nhận xét tiết học .


-Dặn những hs viết bài chưa đạt về nhà
viết lại bài .


-Hướng dẫn hs chữa một số lỗi điển hình
vế ý và cách diễn đạt theo trình tự như
sau:


+Một số hs lên bảng lần lượt chữa lỗi .
cả lớp tự chữa trên nháp .


+Hs cả lớp trao đổi về bài chữa trên


bảng .


Sửa lỗi trong bài :


+Hs đọc lại bài làm của mình và tự sửa
lỗi


+Hs đổi bài cho bạn bên cạnh để rà sốt
lỗi sửa .


+Hs trao đổi thảo luận để tìm ra cái hay ,
cái đáng học của đoạn văn , bài văn .
+Mỗi hs tự chọn một đoạn văn viết chưa
đạt trong bài để tìm ra cái hay của đoạn
văn đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Sinh hoạt : SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 4</b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 5.
- Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 6.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>III. LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: </b>: <b>Lớp tự sinh hoạt (15p):</b>


- GV yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp.


- GV theo dõi lớp sinh hoạt.


<b>HĐ2: GV nhận xét lớp (10P):</b>


- Lớp tổ chức truy bài 15p đầu giờ có
tiến bộ.


- Nề nếp của lớp tiến bộ hơn..


- Việc học bài và chuẩn bị bài trước khi
đến lớp đã có tiến bộ hơn so với các
tuần trước, song các em vẫn còn tư
tưởng khơng học bài chỉ học với hình
thức đối phó.


- Vẫn cịn một số em nói chuyện riêng
trong giờ học, chưa thật sự chú ý nghe
giảng.


- Nhìn chung các em đi học đều.


- Hoạt động đội bắt đầu đi vào nề nếp,
xếp hàng tương đối nhanh nhẹn.


<b>HĐ3: Phương hướng tuần tới (10P):</b>
- Phát huy những ưu điểm đạt được và
hạn chế các nhợc điểm còn mắc phải.
- Tiếp tục thi đua HT tốt chào mừng
15/10



- Thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Tiêp tục các khoản tiền bảo hiểm.


- Các tổ trởng nhận xét, thành viên góp
ý.


- Lớp phó HT: nhận xét về HT.


- Lớp phó văn thể: nhận xét về hoạt
động đội.


- Lớp trưởng nhận xét chung.


- Lớp nghe nhận xét, tiếp thu.


- Lớp nhận nhiệm vụ.


- Lớp phó văn thể điều khiển lớp.


Tin học: Thầy Tuấn dạy


<b> </b><i>Chiều thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Luyện tiếng việt : LUYỆN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn kĩ năng cảm thụ các bài văn bài thơ thuộc thể loại văn tả cảnh ; kĩ năng nhận
xét đánh giá bài của bạn từ đó học tập cách viết văn tả cảnh...


<b>II.CHUẨN BỊ</b>



<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
+ Bài văn tả cảnh gồm có mấy phần?
+ Nhận xét bổ sung.


<b>HĐ2:.Ôn lại Cách lập dàn bài (30p)</b>
- Y/c HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
Bài 1: :( Củng cố kĩ năng tóm tắt nội dung
của bài văn tả cảnh.)


Em hãy đọc bài văn “Buổi sáng mùa hè
trong thung lũng” và cho biết:


a. Trong bài tác giả chon gì để tả?


b. Em thích những từ ngữ hình ảnh nào?


Bài 2. Dựa vào ý khổ thơ sau, em hãy viết
một đoạn văn tả cảnh làng quê em vào một
buổi trưa hè.


Những trưa hè đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm


Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim


(Luỹ tre- Nguyễn Cơng Dương)
- Gọi HS nêu Y/C của đề.


- GV tổng kết đánh giá lại .
<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ Nhận xét đánh giá chung tiết học


+2 em nêu


+ Đoạn 1: Tác giả tả màn đêm : hơi
ẩm, tiếng gà gáy, tiếng ve, tiếng cuốc
kêu, ánh lửa trên bếp, tiếng nói
chuyện, tiếng gọi nhau.


+ Đoạn 2: Tả vịm trời , gió, màu
trời, những tia nắng, những cây lim
trổ hoa vàng, những cây vải thiều, tả
nắng trên đồng lúa, các bác xã viên
làm đồng.


+ Đoạn cuối: Tả mặt trời, nắng gắt,
tốp thanh niên chở lúa, tiếng cười,...
+ Hình ảnh em yêu thích:


VD: ánh lửa, ánh nắng,...


- Làm việc cá nhân- đọc bài trước
lớp


- Lớp nhận xét và bình chọn bài hay


nhất.


<b>Luyện Tốn </b>


<b>MI-LI-MÉT VNG . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Củng cố, luyện tập về tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
trong Bảng đơn vị đo diện tích.


<b>II. II.CHUẨN BỊ</b>
Bảng phụ


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b> Bảng phụ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>


+Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>HĐ2: Bài ơn luyện (30p)</b>
Bài 1 - VBT -T34


Lưu ý: Đọc, viết đơn vị mi- li - mét.
+ Chấm và chữa bài.


Bài 2 - VBT -T34



* Củng cố cách đổi từ đơn vị bé ra đơn
vị lớn.


+ Chấm và chữa bài.


Bài 3 VBT -T34
Lưu ý: Viết phân số
+ Chấm và chữa bài.
Bài 4 - VBTNC - T33
(Dành cho HS KG)


<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
- Nhận xét tiết học


- VNHT VBT, VBTNC(HSKG)


2 HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn
vị đo diện tích.


- Làm vào vở
+ 2em nêu kết quả.


- HS nhắc lại cách chuyển các đơn bị
đo diện tích


+ Làm vào vở, 4HS làm trên bảng.
KQ: a)7cm2<sub> =700mm</sub>2<sub>,... 8hm</sub>2<sub> =800m</sub>2
b) 200mm2<sub> =2cm</sub>2<sub>, …190 000cm=19m</sub>2
- HS làm vào vở, 2HS làm trên bảng
KQ:1mm2<sub> = </sub>



1
100


¿❑




cm2<sub>: 5mm</sub>2<sub> = </sub>


5
100


¿❑



cm2<sub>, 1</sub>


cm2<sub> = </sub>


5
100


¿❑




dm2<sub>,… 27cm</sub>2<sub> = </sub>


27


100


¿❑




dm2
- HS làm vào vở NC


- 1 em chữa bài


KQ: 70687mm2<sub>, 130983cm</sub>2<sub> </sub>
- Nhắc lại nội dung bài học


<b>Thể dục :ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, chủ động, hào
hứng trong khi chơi.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


+ Sân trường, vệ sinh nơi tập, còi


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Phần mở đầu ( 5P) </b>



- Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
luyện tập


- Chấn chỉnh đội ngũ


- Trị chơi: Diệt các con vật có hại


- Kiểm tra nhóm 5 học sinh các động tác
đã ơn ở giờ trước


- Nhận xét, cho điểm


<b>HĐ2. Phần cơ bản ( 25P) </b>
<i> a. Đội hình đội ngũ</i>


- ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vòng phải-trái…


- GV điều khiển


- Uốn nắn, sửa động tác sai cho học sinh
- Chia tổ


- GV nhận xét, đánh giá
<i>b. Trò chơi</i>


- GV phổ biến luật chơi, cách thức chơi
- Động viên học sinh tham gia chơi chủ
động



<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ Phần kết thúc


- Nhận xét giờ học


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- về nhà ôn lại các động tác đã học.


- Lớp tập hợp
X


x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x xx x x
- Điểm số báo cáo


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- 5 học sinh lên tập dưới sự điều khiển
của cán sự lớp


- Lần 1 và lần 2: Lớp tập
- Học sinh tập theo tổ


- Tập hợp lớp: Tập theo lớp
- Các tổ thi trình diễn


- Lớp tham gia chơi


- Nhận xét phân thắng thua



- Chạy đều thành vòng tròn
- Thả lỏng



<b> </b>


<b>Kỹ thuật: MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu và ăn uống thông
thường trong gia đình.


+ Có ý thức bảo quản, giữ vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun,
nấu, ăn uống.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
- Một số loại phiếu học tập.


<b>III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và GT bài ( 5P) </b>
+ Nêu các bước đính khuy 2 lỗ


<b>Hoạt động 2. Xác định các dụng cụ</b>
<b>đun, nấu và ăn uống thông thường</b>


<b>trong gia đình. ( 15P) </b>


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để HS kể tên
các dụng cụ thường dùng để đun, nấu,
ăn uống trong gia đình.


GV ghi tên các dụng cụ đun, nấu
lên bảng theo từng nhóm.


- Nhận xét và nhắc lại tên các
dụng cụ đun, nấu, ăn uống gia đình
Hoạt động 3. ( 10P)


Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo
quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống
trong gia đình


- GV nhận xét , bổ sung


<b>HĐ4: Củng cố - dặn dò: ( 5p) </b>
+ GV tổng kết bài


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


+ 2em


- HS lắng nghe


- HS nêu: than, gas, củi,...., nồi, chảo,
gang, ....



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×