Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA L1 TUAN 5 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.96 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 1B</b>


<b>Tuần 5 - Từ ngày 24 tháng 09 đến ngày 28 tháng 09 năm 2012</b>


Thứ
<b>ngày</b>


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ời </b>


<b>gia</b>


<b>n</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<i><b>Hai </b></i>
<b>24/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ



2 <b>Đạo đức</b> Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập


3 <b>Tiếng Việt</b> u - ư


4 <b>Tiếng Việt</b> u - ư


<b>Chiều</b>


1 <b>TNXH</b> Vệ sinh thân thể


2 <b>Ôn TV</b> Ôn đọc viết: u - ư


3 <b>GDNGLL</b>


<b>Ba </b>
<b>25/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Toán </b> Số 7


2 <b>Tiếng Việt</b> x -ch


3 <b>Tiếng Việt</b> x - ch


4 <b>Ôn TV</b> Ôn đọc viết: x - ch


<b>Chiều</b>


1 <b>Ôn tốn</b> Số 7



2 <b>Ơn TV</b>


3 <b>Thể dục</b> Đội hình đội ngũ-T/C: Vận động


<b>Tư </b>
<b>26/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Tiếng Việt</b> S -r


2 <b>Tiếng Việt</b> s - r


3 <b>Âm nhạc</b> Ôn 2 bài hát:Q hương tươi đẹp-Mời bạn


4 <b>Tốn</b> Số 8


<b>Chiều</b>


1 <b>Ơn TV</b> Ôn đọc viết: s - r


2 <b>Ôn TV</b> Ôn đọc viết: s - r


3 <b>Ôn toán</b> Số 8


<b>Năm </b>
<b>27/09</b>


<b>Sáng</b>



1 <b>Tiếng Việt</b> k -kh


2 <b>Tiếng Việt</b> k -kh


3 <b>Toán</b> Số 9


4 <b>Mỹ thuật</b> Vẽ nét cong


<b>Chiều</b>


1 <b>Thủ cơng</b> Xé ,dán hình vng hình trịn


2 <b>Ơn tốn</b> Số 9


3 <b>Ôn TV</b> Ôn đọc viết: k -kh


<b>Sáu </b>
<b>28/09</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Tiếng Việt</b> Ơn tập


2 <b>Tiếng Việt</b> Ơn tập


3 <b>Tốn</b> Số 0


4 <b>Ơn TV</b> Ơn: k -kh



<b>Chiều</b>


1 <b>Ơn tốn</b> Ôn: Số 0


2 <b>Ôn TV</b> Ôn đọc viết: th - ch


3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Chào cờ</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Môn : Đạo đức</b>


Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:


1. Giúp HS biết được:


-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than


* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập


- HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


II/ Tài liệu và phương tiện:
III/ Các hoạt động dạy học:


Tiết 1


GV HS


Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:


+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì
?


-Kết luận:


Hoạt động 2: Bài tập 1 8’


Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để
đồ dùng được bền đẹp.


Cách tiến hành:


-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong
tranh và gọi tên chúng.


-Nhận xét, kết luận



Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng ?


+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh
việc làm gì ?


-Kết luận:


Hoạt động 4: Bài tập 2 8’


-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để
học sinh thảo luận.


+ Tên đồ dùng là gì ?
+ Nó được dùng để làm gì ?


+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:


Hoạt động 5: 6’
Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò


-HS hát bài “Sách bút thân yêu”


-Trả lời cá nhân


-Nghe hiểu


-Thảo luận cặp đôi


-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.


-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung


- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3+4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Mục tiêu:


-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư


<i> -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô</i>


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


C.Các hoạt động dạy học:



GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: u</i>
-GV viết lại chữ u
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu u
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ
-Ghép tiếng: nụ


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: ư</i>
-GV viết lại chữ ư


-Hãy so sánh chữ u và chữ ư ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ư
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư


-Ghép tiếng: thư


-Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính từ lên bảng:
<i> cá thu thứ tư</i>
<i> đu đủ cử tạ</i>
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
<i>d.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư
Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ?


Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 15’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết:</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 15’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh



Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ?
Chùa Một Cột ở đâu ?


4. Củng cố, dặn dị: 8’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học


-Đọc tên bài học: u, ư


-HS đọc cá nhân: u


-HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng - nụ
-Cả lớp ghép: nụ


+ Giống nhau: chữ u


+ Khác nhau: Chữ u có nét móc hai đầu,
chữ ư thêm râu.


-Đọc cá nhân: ư


-Đánh vần: thờ - ư - thư
-Cả lớp ghép tiếng: thư


-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét



-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Môn : TNXH</b>
VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:


-Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


- GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh.
<i>GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể </i>


<i> Kn ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể</i>
<i> Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>
II/ Chuẩn bị:



III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Khởi động: 5’


-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:


II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm


<i>Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân</i>
thể sạch sẽ.


<i>Cách tiến hành:</i>


+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:


+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể ln sạch sẽ.
-Theo dõi các nhóm làm việc


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:



+ Bước 3:


+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?


+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta khơng biết cách
giữ gìn thân thể ?


-Kết luận:


Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh


Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên
làm để giữ da sạch sẽ.


Cách tiến hành:


+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:


Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp


Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm
móng tay là nên làm.



+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?


-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?


-Thảo luận, trình bày.


-Hát bài tập thể: Đơi bàn tay bé xinh.


-Quan sát thảo luận:


-HS làm việc nhóm 4


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.


-HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần
tắm gội thường xun.


-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu


-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


-Quan sát các tình huống ở trang 12, trình
bày.


-HS tóm tắt những việc nên làm và không nên
làm.



-Nghe, hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Kết luận:


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: 5’


Củng cố, dặn dò


Trò chơi: “Thi rửa tay sạch”


-HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch
-Nhận xét, tổng kết trị chơi


+ Dặn dị bài sau.


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.


-Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa.
-Nghe phổ biến


+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2:</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>


<b>Ôn đọc, viết u,ư</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Luyện đọc bài u,ư. Viết được các chữ cá thu, đu dủ,thứ tự, củ tạ. HSKG viết thêm:câu ứng dụng.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.


-Giáo dục HS thích học mơn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:


<b> 1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.</b>
<b> 2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Gọi 9-10 em đọc toàn bài u,ư.-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
<b> 3/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn cách viết cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ</b>


-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ HS quan sát
ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.


- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.


4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ ï.


<b> - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..</b>
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai.


-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.



4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài u,ư. Đọc trước bàix,ch.
<b>**********************************************************************</b>


<i><b>Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


SỐ 7
I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết 6 thêm 1được 7


- Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1.Kiểm tra: 5’
2.Dạy học bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 7:</i>



<i>Bước 1: Lập số 7:</i>
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


-Quan sát, nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết</i>


-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số
7”.


-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.


<i>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1,</i>
2, 3, 4, 5, 6, 7.


-Yêu cầu đếm:


-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:



+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
GV nhận xét- chốt K/q
3.Củng cố, dặn dò:


Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn


+ Có 6 hình trịn, thêm 1 hình trịn. Có tất cả 7
hình trịn.


+ 6 thêm 1 được 7
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “bảy”



-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
HS làm bài- nêu K/q
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2+3 :</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<i>Bài 18: x , ch</i>
A.Mục tiêu:


-HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng.
-Viết được x, ch, xe, chó



<i> -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tơ , xe lu.</i>


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: x</i>
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu x


-4 HS
-2 HS
-1 HS



-Đọc tên bài học: x, ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: ch</i>
-GV viết lại chữ ch


-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
thợ xẻ chỉ đỏ
xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 5’</i>



-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?


Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 15’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết: 15’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bị dùng để làm gì ? ?


-Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bị khơng ?
-Xe ơ tơ để làm gì ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


- Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học



-Đánh vần: xờ - e - xe
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch


-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu




-Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu


+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.


+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4: </b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Ôn đọc, viết x, ch</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Luyện đọc bài x, ch. Viết được các chữ x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá. HSKG viết thêm câu
ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.


-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ .
-Giáo dục HS thích học mơn Tiếng việt.


II/ Các hoạt động dạy học:


<b> 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.</b>
<b> 2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
<b> 3/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn cách viếtï.</b>



-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Lưu ý HS phân biệt các nét chữ ch, th.


HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.


4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : ï x, ch, xe, chó, xa xa, chì đỏ, chả cá


<b> - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..</b>
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai.


- GV đọc cho HS KG viết câu ứng dụng.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.


4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.


Dặndò: Về nhà đọc lại bài x, ch. Đọc trước bài s, r.


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1 :</b>


<b>Lun tốn:</b>
<b>ƠN SỐ 7</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc, viết được số 7, đếm từ 1 -7, 7-1, so sánh được các số từ 1 đến 7.


- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 1 đến 7.


- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đợng dạy học:


<b> 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.</b>
2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số 7, đếm các số 1-7, 7-1.


-GV dùng bộ ghép tốn sử dụng các mơ hình có số lượng là 7.GV giơ hình, HS nêu số: 7
- GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 6;7 7; 6;5 , 4, 3, 2, 1.


- Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 6 đến 1.


- Cho HS luyện viết chữ số 7 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai.
3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 7.


<b> Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>


7 … 6 3 … 7 2 … 7 1 …. 7 7 … 5 5 … 6 7 … 7
4 … 7 5 ….. 4 6….. 7


- Thu bài chấm, nhận xét.


4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)


-GV nhận xét tiết học, dặn dò..


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 2:</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 3 :</b>
<b>Môn : Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI</b>
I. Mục tiêu:


- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác,


nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.


- Làm quen với trò chơi: " Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.


II. Địa điểm và phương tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi "Qua đường lội": kẻ 2 vạch song song cách nhau 6- 8m giả làm


giới hạn của đường lội. Ở giữa kẻ một số vịng theo hình tự nhiên giả làm các viên đá nổi trên
mặt đất. Một bên quy ước là nhà, bên kia là trường.


III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


NỘI DUNG ĐỊNH



LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


1. Phần mở đầu:


- G Phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học.


- Khởi động


2 phút
4 phút


- G giúp cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc,
sau đó quay thành hàng ngang. Để G nhận lớp.
- Đứng vỗ tay, hát.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường: 30 - 40 m.


+ Đi theo vòng trịn và hít thở sâu: sau đó đứng
quay mặt vào tâm.


+ Ơn trị chơi "Diệt con vật có hại"
2. Phần cơ bản:


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay trái, quay phải.


- Trị chơi:“ Qua đường lội”.



15 phót


10 phót


- Lần 1: G điều khiển.


- Lần 2, 3: Lớp trưởng điều khiển.
- H tập hợp theo 2 hàng dọc.


- G nêu tên trị chơi. Sau đó cùng hình dung xem
khi đi học từ nhà đến trường nếu gặp phải đoạn
đường lội các em phải xử lí như thế nào. Tiếp
theo G chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và
giải thích cách chơi. G làm mẫu, rồi cho các em
lần lượt bước lên các tảng đá sang bờ bên kia như
khi từ nhà đến trường. Đi hết sang bờ kia, đi
ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường
về nhà. Nếu bước lệch coi như bị ngã. Trò chơi
cứ tiếp tục như vậy không vội vàng, mà thận
trọng đi theo thứ tự em đi trước đi qua được vài
viên đá thì em đi sau mới được đi tiếp. Hàng nào
xong trước là thắng.


3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.


- G cùng H hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học.



2 phút
2 phút


- H đứng vỗ tay và hát.


-Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những
H còn mất trật tự.


<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>


<b>Môn : Học vần</b>
Bài 19: s r
A.Mục tiêu


-HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ


<i> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá</i>


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


C.Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Kiểm tra bài cũ: 5’
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: s</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: r</i>
-GV viết lại chữ r


-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ


-Ghép tiếng: rổ


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
su su rổ rá


<i> chữ số cá rơ</i>
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?


Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 5’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết: 15’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 10’</i>



+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?


Rá dùng để làm gì ? Q em có loại rá, rổ này
khơng ?


Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học


-HS phát âm cá nhân: s


-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau:


-Phát âm cá nhân: r


-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu



Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
-HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.


+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


<b>Môn : Âm nhạc</b>



<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 4 :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết 7 thêm 1được 8


- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’
2. Bài mới: 25’


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 8:</i>


<i>Bước 1: Lập số 8:</i>
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn


chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?


-Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết


-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 8”.


-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.


-Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


-Yêu cầu đếm:


-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”


“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”


+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.


- Dặn học bài sau.


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất
cả có 8 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn


+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình vng. Có tất
cả 8 hình vng.


+ 7 thêm 1 được 8
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “tám”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.


-Làm bài tập SGK



-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 : </b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn đọc, viết s, r</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Luyện đọc bài s, r. Viết được các chữ s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II/ Các hoạt động dạy học:


<b> 1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.</b>


<b> 2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Gọi7-8 em đọc toàn bài s, r ( Cho phép 4 em yếu đánh vần một số tiếng).
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.


<b> 3/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn cách viết. s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô</b>


-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô
-Lưu ý HS phân biệt các nét chữ ch, th,s,r.


HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.


4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : s,r,sẻ,rễ,su su, chữ số,rổ rá, cá rô ï


<b> - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..</b>
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. Lưu ý HS khoảng cách giữa các chữ.


- GV theo dõi sửa sai.


- GV đọc cho HS KG viết câu ứng dụng.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.


4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.Dặndò: Về nhà đọc lại bài s,r . Đọc trước bài k , kh.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


<b>Lun tốn:</b>


<b>ƠN SỐ 8</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc, viết được số 8, đếm từ 1 -8, 8-1, so sánh được các số từ 1 đến 8.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 1 đến 8.


- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đợng dạy học:


<b> 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.</b>
2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số 8, đếm các số 1-8, 8-1.


-GV dùng bộ ghép tốn sử dụng các mơ hình có số lượng là 8.GV giơ hình, HS nêu số: 8
- GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 6;7 ;8 8; 7; 6;5 , 4, 3, 2, 1.


- Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và đếm ngược từ 8 đến 1.


- Cho HS luyện viết chữ số 8 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai.
3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 8.


<b> Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>


7 … 8 8 … 7 2 … 8 1 …. 8 8 … 5 5 … 6 8 … 8
4 … 8 8 ….. 4 6….. 7


- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.


4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)



-GV nhận xét tiết học, dặn dò.


<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 5 ngày 27 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>


<b>Môn : Học vần</b>
Bài 20: k - kh
A.Mục tiêu:


-HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế


<i> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.</i>
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’


II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: k</i>
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:



-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ: kh</i>
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh


-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét


-Đính từ ngữ lên bảng:
<i> kẽ hở khe đá</i>
<i> kì cọ cá khơ</i>
<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?


- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 10’</i>
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết: 10’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
Chữ k gồm nét gì?


Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: 10’</i>


+ u cầu quan sát tranh


Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật
không ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi, Luật chơi:


Nhận xét tiết học




--Đọc tên bài học: k, kh


-HS phát âm cá nhân: k


-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ


-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k


+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Luyện đọc cá nhân


-Viết bảng con:
-Trả lời cá nhân


-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế


-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến


+ Nắm luật chơi


+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1được 9


-Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 9:</i>


<i>Bước 1: Lập số 9:</i>
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?



+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết</i>


-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 9”.


-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.


<i>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số</i>
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


-Yêu cầu đếm:


-Số 9 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”


“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị:


Trị chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất
cả có 9 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn


+ Có 8 hình vng, thêm 1 hình vng. Có tất
cả 9 hình vng.


+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “chín”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.



-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9


+ Bài 2: Viết sô thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4 : </b>


<b>Mỹ thuật</b>


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>



<b>Môn : Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:


- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


- Thực hành cách xé, dán được hình vng, hình trịn cho cân đối.


* HS khéo tay: xé, dán hình vng, trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác.


- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích mơn học
II/ Chuẩn bị:


III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’
2.Bài mới : 25’
1. Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?


+ Hình vng có các cạnh thế nào ?
+ Đây là hình gì ?


+ Hình trịn giống gì ?


3.Thực hành:


-Xé hình vng
-Xé hình trịn


-Dán hình vng
-Dán hình trịn
4. Nhận xét, dặn dị:


Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:


-Dặn dò bài sau




--Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình vng
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...


-HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé hình
theo HD của GV





-HS thao tác dán hình


* HSK/G xé ,dán hình trịn theo kích thước khác
Lớp chia 2 nhóm chơi


-Chuẩn bị bài học sau.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>


<b>Lun tốn:</b>
<b>Ơn: số 9</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


* Củng cố kiến thức và rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 9.
* Sử dụng các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 9.


<i><b> II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở bài
tập Toán 1:


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập sau: </b>
Bài 1:


Viết số 9: 2 hàng.



Bài 2:<b> </b>
>
<
=


Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống.


Gọi 4 học sinh lên bảng chia hai lượt thi đua


HS lấy vở bài tập Toán lần lượt làm các bài tập
theo sự hướng dẫn của giáo viên.


Lấy vở ô ly làm bài tập
Viết số 9


5…..8 4……8 8……5
4…. 4 3……6 3……7
7…..8 8…...7 8…... 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

điền số.


6 2


<i><b>III. Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Tập đếm xi, đếm ngược các số từ 1 đến 9.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>



<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Ôn đọc viết k- kh</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Luyện đọc toàn bài k- kh, viết: k,kh,kẻ,khế, khe đá , cá kho.
HSKG viết câu: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


-Rèn luyện kỹ năng đọc viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học mơn Tiếng việt.


II/ Các hoạt động dạy học:


<b> 1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.</b>
<b> 2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, 4 HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.


<b> 3/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn cách viết</b>


-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: k,kh,kẻ,khế, khe đá , cá kho .
-HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.


- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.


4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : k,kh,kẻ,khế, khe đá , cá kho.


<b> - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét nét khuyết trên, cong hở phải,nét cong kín,độ cao các con chữ, </b>
vị trí dấu thanh.



-HS luyện viết mỗi chữ cái 1 dòng , HS khá giỏi viết thêm câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé
hà và bé lê.


- GV theo dõi sửa sai.


-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét tiết học.


Dặndò: Về nhà đọc lại bài k,kh. Đọc trước bài p,ph, nh.


<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 28 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>


<b>Môn : Học vần</b>
<i>Bài 21: ÔN TẬP</i>
A.Mục tiêu:


-HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài
21.


-HS viết được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài
21.


Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”


* HS k/g kkể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.


<i> -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</i>
B. Đồ dùng dạy học:


C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:


<i>a.Các chữ và âm vừa học.</i>
-GV yêu cầu:


+ GV đọc âm:


-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:


Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính các từ lên bảng


-u cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.


Giải lao:



<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc: 10’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
<i>b.Luyện viết: 10’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Kể chuyện: 10’</i>
+ Kể lần 1 diễn cảm.


+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:


* Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo tranh
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:


4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện
Nhận xét tiết học



-Đọc tên bài học: Ôn tập


-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn
tập.


-HS chỉ chữ


-HS chỉ chữ và đọc âm.


-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng


-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
xe chỉ kẻ ô
<i> củ sả rổ khế</i>
-Tìm cá nhân


-Hát múa tập thể


-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: xe ơ tơ chở ... sở thú
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS viết vào vở


-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử”


+ HS nghe nội dung


+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:


Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng...
Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..


* HS k/g kể


*Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt.


Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


<b>Mơn : Tốn</b>
SỐ 0
I/ Mục tiêu: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.


- HS u thích học tốn.


II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra bài cũ: 5’
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 0:</i>


Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt
từng que. Hỏi cịn lại mấy que ?


+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?


<i>Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết</i>


-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ
số 0”.


-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.


<i>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0,</i>
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.



-Yêu cầu đếm:


-Số 0 liền trước số mấy ?
2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
Nhận xét tiết học.


- Dặn học bài sau.


-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán


+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính


+ Có 9 hình vng, bớt 9 hình vng. Cịn lại
mấy hình vng ?


+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại



-HS đọc: “không”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
* HS làm dịng 2


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.


* HS Làm dịng 3


+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS làm cột 1,2


- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4:</b>



<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Ôn: k – kh </b>
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


* Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo bài k– kh


* Làm đúng bài tập của các bài k – kh trong vở Bài tập Tiếng Việt.
<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc bài SGK.


- Giáo viên viết các từ và câu ứng dụng
yêu cầu học sinh đánh vần và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> kì đà cá khơ bó kê </b>
<b> kẽ hở chú khỉ khe đá</b>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở </b></i>
<i><b>bài tập:</b></i>


Hướng dẫn thêm cho học sinh yếu.
<i><b>3. Luyện viết:</b></i>


Luyện viết vào vở ô ly: chú khỉ, khe đá.
Thu vở chấm - nhận xét



Bài 1 Nối
Bài 2 Điền âm
Bài 3 Viết
Lấy vở ơ ly


Viết từng dịng (mỗi từ viết 2 dòng)
<i>III. Củng cố - dặn dò:</i>


- Đọc nhiều lần các bài đã học.


- Luyện viết bài ở nhà: cá khô, chú khỉ.


<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Lun tốn:</b>
<b>Ơn: số 0</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


* Củng cố kiến thức và rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 0.
* Sử dụng các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9.
<i><b> II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở bài


tập Toán 1:


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập sau: </b>
Bài 1:


Viết số 0: 2 hàng.


Bài 2:<b> </b>
>
<
=


Bài 3: Điền thứ tự các số sau: 0, 3, 7, 9, 6.
a. theo thứ tự từ bé đến lớn.


b. theo thứ tự từ lớn đến bé.


HS lấy vở bài tập Toán lần lượt làm các bài tập
theo sự hướng dẫn của giáo viên.


Lấy vở ô ly làm bài tập
Viết số 0


5…..0 4……8 0……0
4…. 4 3……3 3……7
0…..8 8…...7 0…... 8
HS làm vào vở.


0, 3, 6, 7, 9.
9, 7, 6, 3, 0.


3. Củng cố –Dặn dò.


- Thu chấm, nhận xét.


- Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng.
- Dặn học sinh về học bài.


<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>


<b>Tiết 2 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Luyện đọc, viết th , ch</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Luyện đọc bài t,th: x, ch. Viết được các chữ cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ . Viết câu : cò bố
mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.


-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học mơn Tiếng việt.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.</b>
<b>2/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Gọi3-4 em đọc toàn bài t, th; 3-4 em khác lần lượt đọc xbài x, ch
.-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.


<b> 3/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn cách viết cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ . Viết câu : cò bố </b>


mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.


-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: cá thu, thứ tự, thợ xẻ, chợ, chị, xe chỉ ; câu:
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.


-HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.


4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ vào vở ô lyï.


<b> - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..</b>
-HS luyện viết mỗi từ 1 dòng, câu ứng dụng 1 dòng.


- GV theo dõi sửa sai.


-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.


4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài u,ư. Đọc trước bàix,ch.
<b></b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×