Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.64 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng việt : (2 tiết)
Bài 17 :<b>U- Ư</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-HS c v vit c :u,,n th,
- Đọc đợc câu ứng dụng : thứ t , bé Hà thi vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : th ụ .
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
<b>-</b>Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các tõ khãa : nơ ,th
- Tranh minh häa c©u øng dụng và phần luyện nói.
<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu.</b>
<b>Tit 1</b>
1.Kiểm tra bài
cũ
(3)
2. Giới thiệu bài.
(1)
3<b>.</b>Dạy chữ ghi
<b>* s</b>:
-. Nhận diện
chữ:
-. Phỏt âm và
đánh vần tiếng
-. Híng dÉn viÕt
ch÷: u,nơ.
*. Chữ và âm .
*. Đọc từ ngữ
ứng dụng(7’)
cá thu , thứ tự,đu
đủ,cử tạ……….
<b>TiÕt 2</b>
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
(10’)
- Yêu cầu HS đọc bài :ôn tập .(bài 16)
- Viết : i,a,m,n,
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nô , th.
- Che âm u. âm , dấu nào đã học?
- Che âm n, dấu hỏi, giới thiu õm u
- Tng t gii thiu õm
-Nêu :Chữ u gồm 1 nét xiên phải hai
nét móc ngợc
- GV phát âm mẫu :U
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :nụ
- Phân tích tiếng nụ?
- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
chữ u.
- GV nhận xét.
- Cho HS tù viÕt ch÷ nơ.
- GV nhËn xÐt, lu ý nÐt nối giữa chữ n
với chữ u, dấu nặng dới chữ u.
- Quy trình tơng tự chữ và âm u.
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng.
-giải thích 1 số từ và luyện đọc cho hs.
-Yêu cầu HS đọc bài trên bng lp tit
1.
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3
- 4 HS đọc bài
- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs
khác viết bảng con.
- Tranh 1: :Nô hoa.
- Tranh 2: bức th
- Âm n, dấu nặng
- HS tìm và ghép chữ u.
- HS nhắc lại
- HS phát âm u (cá nhân,
nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng nụ.
- Âm n đứng trớc, âm u đứng
sau, dấu nặng dới âm u.
- Nờ- u - nu –nặng- nụ(cá
- HS viÕt b¶ng con u.
- HS nhËn xÐt bài viết của
bạn.
- HS viết bảng con :nụ
- HS nhận xét bài viết của
bạn.
- HS nhm c
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ
- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng
a-Luyện đọc câu
ứng dụng
b. Luyện viết
(15)
c. Luyện nói
(5)
5.Củng cố dặn
dò: (5)
- Tranh 3 vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu øng
dông
- GV đọc lại.
-GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,t thế
ngồi ,cách cầm bút.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm
cảnh gì ?
- Chựa Mt ct õu ?
- Hà nội cịn đợc gọi là gì ?
- Em đã đợc đến thủ đô Hà Nội cha ?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bi, xem trc bi 18
+bé hà đang thi vẽ cùng
các bạn.
- HS c, tỡm ting mi: thứ
t
- HS luyện đọc câu (Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết :
u,,nụ, th
- HS đọc tên bài: thủ đô
- Ngôi chùa.
- Chïa Mét Cét
- hµ Néi.
- Thủ đơ…
- HS trả lời
- HS chỉ SGK đọc bài
<i>Thø ba ngµy 20 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng việt : (2 tiết)
Bài 18 : <b>X </b>–<b> Ch</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
-HS đọc và viết đợc :x,ch, xe chó
- Đọc đợc câu ứng dụng : xe ơ tơ chở ca về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bị ,xe ơ tụ,xe lu .
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
<b>-</b>Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : xe,chó.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>
<b>Tiết 1</b>
1.KiĨm tra bµi
cũ
(3)
2. Giới thiệu bài.
(1)
3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm:(28)
<b>a* x</b>:
-Nhận diện chữ:
- Phát âm và
đánh vần tiếng
- Yêu cầu HS đọc bài 17
- Viết : u,,nụ,th,
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:
- Tõng tranh vÏ gì?
- GV ghi bảng: xe,chó
- Che õm x. õm , nào đã học?
- Che âm e, , giới thiệu âm x
- Tơng tự giới thiệu âm ch
-Ch÷ x gồm nét cong hở trái và nét
cong hở phải.
- GV phát âm mẫu :x
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :xe.
- Phân tích tiếng xe?
- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hớng dÉn c¸ch viÕt
- 2 HS đọc bài
- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs
khác viết bảng con.
- Tranh 1: :xe « t«.
- Tranh 2: con chã
- ¢m e,
- HS tìm và ghép chữ x.
- HS nhắc lại
- HS phát âm x(cá nhân,
nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng xe.
- Âm x đứng trớc, âm e đứng
sau,
-Hớng dẫn viết
chữ: x,xe.
b. Chữ và âm ch.
c. Đọc tõ ng÷
øng dơng
thợ xẻ,chì đỏ,xa
xa,chả cá.
<b>TiÕt 2 </b>
4. Luyện tập
-Luyện đọc câu
ứng dng
b. Luyện viết
(15)
c. Luyện nói
(5)
5.Củng cố dặn
dò: (5)
chữ x.
- GV nhËn xÐt.
- Cho HS tù viÕt ch÷ xe.
- GV nhËn xÐt, lu ý nÐt nèi gi÷a ch÷ x
víi ch÷ e,
- Quy trình tơng tự chữ và âm x.
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
- Cho hs đọc và tìm từ mới học .
-cho hs luyện câu ứng dụng<b>.</b>
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3
- Tranh 3 vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng c©u øng
dơng
- GV đọc.
-GV u cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,t thế
ngồi ,cách cầm bút.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh có những loại xe nào ?
-xe bị thờng dùng để làm gì ?
- xe lu dùng để làm gỡ ?
- em biết những loại xe ô tô nào ?
- Ngoài ra còn những loại xe nào mà
em biÕt?
-quê em thờng dùng những loại xe nào?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài 19.
- HS viÕt b¶ng con x.
- HS nhận xét bài viết của
bạn.
- HS viết bảng con :xe
- HS nhận xét bài viết của
bạn.
- HS nhm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ
- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng
- HS đọc lại bài tiết 1(Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh:
+xe ô tô chở cá về thị xã.
- HS đọc, tìm tiếng mới:
xã,chở
- HS luyện đọc câu (Cá
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết :
x,ch,xe,chó.
- HS đọc tên bài: xe bò, xe
lu, xe ụ tụ
-xe bò , xe ô tô
-kéo xe.
- lu đờng cho bằng
phẳng….
- HS tr¶ lêi
- HS chỉ SGK c bi
<b>Toán : Số 7</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc , viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong
phạm vi 7; vị trí số 7 trong dãy s t 1 n 7
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
- GV: Các nhóm đồ vật có số lợng là 7
- HS: Bộ đồ dùng học Tốn
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3. Giíi thiƯu sè
7
(10’)
B
íc 1 : LËp sè 7
B
íc 2 : Giíi thiƯu
ch÷ sè 7 in và
chữ số 7 viết
B
c 3 : Nhận biết
thứ tự của số 7
trong dãy từ 1
4. Thùc hµnh
(15’)
Bµi 1: ViÕt sè
7(SGK)
Bµi 2: ViÕt sè
thÝch hợp vào ô
trống
Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống
5.củng cố dặn
dò: (5)
- Yờu cu HS m từ 1 đến 6, đọc từ 6
đến 1.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bi v ghi
bng.
- Tiến hành tơng tự nh khi d¹y sè 6.
- Cho HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7 đến
- GV híng dÉn
- GV nªu y/c bài 2.
- Trong ô T1 có mấy cái bàn là?
- Trong ô T2 có mấycon bớm?
-Gi ý:Quan sỏt số lợng đồ vật trong
mỗi nhóm rồi điền số vào ơ trống cho
chính xác.
- Theo dâi hs lµm bài và chữa bài.
- GV nêu y/c bài 3.
- Cho hs tù lµm bµi.
- N/x bµi lµm.
- Gọi hs đọc các số đã điền.
- Chữa bài .
-Gọi 2 hs đọc lại các số từ đến 7 và
ng-ợc lại.
-GV nhËn xÐt giê häc
DỈn HS ôn lại bài số 7.
- 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu
cầu.
- HS nhận biết đợc : “ Có
6đếm thêm 1 đợc 7”
“ Qua tranh vẽ biết đợc có
bảy chấm trịn… đều có số
l-ợng là 7”
- HS đọc “ by
- Một, hai, ..,bảy.
- bảy,sáu,., một
- HS vit 1 dịng số 7, viết
theo đúng quy định
- HS lµm bài:
+Có 7 chấm tròn điền số
7.
- 7 cái bàn là
- 7 con bớm.
- Tự làm bài.
- HS viÕt sè:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1…
- HS đọc từ 1 đến 7, từ 7 đến
1.
<i>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tiếng việt (bài 19 ) : S- R</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>
- HS đọc và viết đợc : s, r, sẻ, rễ
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : r, rỏ
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
- GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: B dựng hc TV1
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Tiết 1</b>
1.KiĨm tra bµi
(3)
2.Giới thiệu bài.
3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm(17)
<b>* s</b>:
- NhËn diƯn
ch÷:
- Phát âm và
đánh vn ting
- Hớng dẫn viết
chữ: s, sẻ.
* Chữ và âm r.
(6)
*. Đọc từ ngữ
ứng dụng(8)
su su, rỉ c¸
……….
<b>TiÕt 2</b>
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu
ứng dụng
b. LuyÖn viÕt
(15’)
c. LuyÖn nãi
(5’)
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:
- Tõng tranh vÏ gì?
- GV ghi bảng: sẻ, rễ.
- Che õm s. âm , dấu nào đã học?
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm s
- Tơng tự giới thiệu õm r
-Nêu:Âm s gồm hai nét cong ngợc
chiều nhau.
- GV phát âm mẫu s
- GV chỉnh sửa phát âm.
-Cho hs tìm và ghép tiếng :sẻ
- Phân tích tiếng sẻ?
- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?
- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
chữ e.
- GV nhận xét.
- Cho HS tự viết chữ sẻ.
- GV nhận xét, lu ý nét nối giữa chữ s
với chữ e, dấu sắc trên chữ e.
- Quy trình tơng tự chữ và âm s.
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng.
-u cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết
1.
- Treo tranh 3
- Tranh 3 vÏ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng
dụng
- GV HD c .
-GV yêu cầu HS viết bài 18 VTV.
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ gì?
- Rổ dùng để làm gì?
- Rá dùng để làm gì?
- Ngoµi rổ, rá còn có những thứ nào
khác đan bằng mây, tre?
- Quê em có đan rổ, rá, không?
- Tranh 1: : con chim sỴ
- Tranh 2: rƠ
- ¢m e, dÊu hái
-theo dõi và nhận biết.
- HS tìm và ghép chữ s.
- HS nhắc lại
- HS phát âm s (cá nhân,
nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng sẻ.
- m s ng trc, âm e đứng
sau, dấu hỏi trên âm e.
- Sờ- e- se- hỏi- sẻ/ sẻ (cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con s.
- HS nhận xét bài viết của
bn.
- HS viết bảng con sẻ
- HS nhận xét bài viÕt cđa
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ
- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng
- HS đọc lại bài tiết 1(Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh:
+ Em bé tô chữ và số.
- HS đọc, tìm tiếng mới: rõ,
số
- HS luyện đọc câu (Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết : s,
sẻ, r, rễ
- HS đọc tên bài: rổ, rá
- Rổ, rá.
5.Cñng cè dặn
dò: (5)
-Gi 1,2 hs c ton bi .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài 20
- HS trả lời
- HS ch SGK c bi
<b>Toán : Số 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
-Có khái niệm ban đầu về số 8
-Bit c , vit s 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số trong
phạm vi 8; vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
<b>II.§å dïng d¹y </b>–<b> häc :</b>
GV: Các nhóm đồ vật có số lợng là 8
- HS: Bộ đồ dùng học Toán
III.<b>Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi
(1’)
3. Giíi thiƯu sè
8
(10’)
B
íc 1 : LËp sè 8
B
íc 2 : Giới thiệu
chữ số 8 in và
chữ số 8viÕt
B
ớc 3 : Nhận biết
thứ tự của số 8
trong dãy từ 1
đến 8
4. Thùc hµnh
(15’)
Bµi 1: ViÕt sè
7(SGK)
Bài 2: Viết số
thích hợp vào ô
trống
Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống
5.Củng cố dặn
dß; (5’)
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7
đến 1.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
- Tiến hành tơng tự nh khi dạy số 7
- Cho HS đếm từ 1 đến 8, đọc từ 8 đến
1.
- GV hớng dẫn
- GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 8:
- Trong « T1 cã mÊy chÊm xanh?
- Trong « T2 cã mÊy chÊm xanh? Trong
c¶ 2 « cã tất cả mấy chấm xanh?
-Dựa vào VD trên ta thấy 8 gồm mấy
và mấy?
- GV nêu y/c bµi 3.
-N/x bµi lµm.
-Gọi 1,2 hs đọc các số từ 1 đến 8 và
ngựơc lại
-GV nhËn xÐt giê häc
- 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu
cầu.
- HS nhận biết đợc : “ Có 7
đếm thêm 1 đợc 8”
“ Qua tranh vẽ biết đợc có
tám chấm trịn… đều có số
l-ợng là 8”
- HS đọc “ tám”
“- Một, hai, …..,tám.
- Tám, bảy,…., một”
- HS viết 1 dòng số 8, viết
theo đúng quy định
- HS lµm bµi:
+Có 8 chấm tròn điền số
8.
- 7 chấm trßn xanh.
- 1 chÊm trßn xanh.
- 8 chÊm trßn xanh.
- 8 gåm 7 vµ 1 , gåm 1 vµ
7…..
- HS viÕt sè:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1.
-Dặn HS ôn lại bài số 8. Chuẩn bị bài
số 9.
tự nhiên và x héi : <b>·</b> <b>VÖ sinh thân thể</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS biết:
- Thõn th sch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
- Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản đợc giỏo dc trong bi.</b>
-Kĩ năng tự bảo vệ :chăm sóc th©n thĨ .
-Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể .
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hot ng hc tp.
<b>III.Các phơng pháp, kĩ thuật d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng</b>
-Thảo luận nhóm.
- Hi ỏp trc lp.
- Đóng vai xử lí tình huống.
<b>IV .phơng tiện dạy </b><b> học : </b>
- GV: Các hình vẽ trong SGK, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
- HS: SGK, Vë bµi tËp
<b>v.Hoạt động dạy </b>–<b> học ch yu :</b>
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
A.Khám ph¸
(1’)
B.KÕt nèi
a.Khởi động: Hát
bài: “ Khám(1’)
B.Kết nối
a.Khởi động: Hát
bài: “ Khám tay”.
(2’)
b. Hoạt động
1:Suy nghĩ cá
nhân và làm việc
theo cặp
MT: Tự liên hệ về
những việc mỗi
HS đã làm để giữ
vệ sinh thân thể.
(7’)
c. Lµm viƯc víi
SGK
(7’)
-em đã làm gì hằng ngày để bảo vệ mắt
và tai khi học và khi vui chơi ?
-NhËn xÐt.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
1. GV hớng dẫn: Nhớ lại mình đã làm
gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần
áo … Sau đó nói với bạn bên cạnh.
* GV nhận xét chung.
- GV hớng dẫn: Quan sát hình vẽ
trang 12, 13 chỉ và nói về việc làm
của các bạn trong từng hình Nêu rõ
việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì
sao?
<b>* </b>GV Kết luận: Những việc nên làm:
Tắm, gội đầu bằng nớc sạch và xà
phòng, thay quần áo, nhất là quần lót,
rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân.
- Cho hs nhắc lại.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
HÃy nêu các việc cần làm khi tắm ?.
+ Chuẩn bị nớc tắm, xà phòng, khăn
- HS hát bài Khám tay
- Từng cặp HS xem và nhận
xét bàn tay của ai sạch và
cha sạch
- HS từng bớc thực hiƯn theo
híng dÉn cđa GV.
2. Một số HS xung phong
nói trớc lớp về việc làm của
mình để giữ vệ sinh thân thể
C¸c HS kh¸c bỉ sung.
- HS lµm viƯc theo híng dÉn
cđa GV
- Một số HS trình bày trớc
lớp về những gì các em đã
trao đổi trong nhóm 2 ngời
( mỗi em nói về 1 hình ):
+ H1: Bạn tắm dới sơng
cựng ng vt
- HS trả lời
-HS theo dõi.
-2,3 hs nhắc lại KL.
- HS trả lời
d. Hot ng 3:
Tho lun c lp:
(10)
3.Vận
dụng: (3)
tắm sạch sẽ.
+ Khi tắm: dội nớc, xát xà phòng, kì
cọ
+ Tắm xong, lau khô ngời.
+ Mặc quần , áo sạch.
Chú ý: tắm nơi kín gió.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nên
rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi
nµo?”
- GV chèt ý.
- GV cho HS kể ra những việc khơng
nên làm nhng nhiều ngời cịn mắc phải:
( Ví dụ: ăn bốc, cắn móng tay, đi chõn
t)
- Gợi ý cho HS liên hệ bản thân, cách
sửa chữa.
- GV kết luận toàn bài. Nhắc nhở các
em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá
nhân hàng ngày.
- HS trả lời
- HS tự liên hệ.
<i>Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>
Mĩ thuËt : <b>VÏ nÐt cong</b>
<b>I.Mơc tiªu ;</b>
<b>-</b>HS nhËn biÕt nÐt cong .
- BiÕt c¸ch vÏ nÐt cong.
- vẽ đợc hình có nét cong v tụ mu theo ý thớch.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
<b>-</b>Gv : 1 sè h×nh cã nÐt cong , bài vẽ mẫu
-HS : Màu , chì , vở tập vÏ
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
1.KiĨm tra bµi
cũ
(3)
2. Giới thiệu bài.
(1)
3.hớng dẫn quan
sát và nhận xÐt :
(5’)
4.Híng dÉn vÏ
vµ thùc hµnh
(20’)
-.Nhận xét đánh
giỏ
; (5)
5.Củng cố dặn
dò: (3)
-Kim tra s chun b đồ dùng của hs
- Nhận xét
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
- Cho hs quan s¸t hình 1,2 trong vở tập
vẽ và yêu cầu hs nêu nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cỏc hỡnh ú có nét gì ?
-Gv chốt lại
- Gv híng dÉn c¸ch vÏ :
+Bíc 1 : chän h×nh cã nÐt cong.
+ Bíc 2 : Vẽ phác thảo nét cong.
+ Bớc 3 : Chỉnh sửa cho giống mẫu
+ bớc 4: Tô màu theo ý thÝch
- Cho hs quan sát bài vẽ mẫu để tham
khảo
-HS thực hành vẽ .
- quan sát giúp đỡ hs vẽ
- Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành cho cả
lớp quan sát.Gợi ý để hs nhận xét bài vẽ
của bạn : Vẽ đúng theo yêu cầu cha , tơ
màu thế nào ?...
-NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn hs về nhà hoàn thành bài vẽ nếu
cha xong.
-Quan sát tranh trong vở TV
- Quan sát cách vẽ
- Quan sát bài vẽ mẫu
- Thực hành vẽ nét cong vào
vở TV
- Quan sát nhận xét bài vẽ
của bạn
<b>Toán : Số 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Cã kh¸i niƯm vỊ sè 9
- Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong
dãy số t 1 n 9
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
( Chuẩn bị tơng tự nh khi dạy học bài Sè 8”
<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>
1.KiÓm tra bµi
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3. Giíi thiƯu sè
9
(10’)
B
íc 1 : LËp sè 9
B
ớc 2 : Giới thiệu
chữ số 9 in và
ch÷ sè 9viÕt
B
ớc 3 : Nhận biết
thứ tự của số 9
trong dãy từ 1
đến 9
4. Thùc hµnh
(15’)
Bµi 1: ViÕt sè
Bài 2: Viết số
thích hợp vào ô
trống
Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống
Bài 4:Số?
8 <
> 8
5.Củng cố dặn
dò: (5)
- m t 1 đến 8. đọc từ 8 đến 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.
- Tiến hành tơng tự nh khi dạy số 8
- GV gióp HS nhËn biÕt:
- 8 đếm thêm 1 đợc 9
- Qua các tranh vẽ, giúp HS nhận biết:
“Có chín bạn… đều có số lợng là 9”
- GV giới thiệu c/s 9 in và c/s 9 viết.
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm
ng-ợc từ 9 trở về 1
- Gióp HS nhËn ra 9 lµ sè liỊn sau cđa
số 8
- GV nêu y/c bài 1.
- GV gi ý để HS nhận ra cấu tạo số 9
( Tơng tự số 8 )
- Gọi HS đọc kết quả theo ct
- GV nêu y/c bài 4.
- Nhn xột bài làm.
-Gọi 1,2 s đọc các số từ 1 đến 9 và ngợc
lại .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại bµi sè 9.
- 2- 3 HS đọc, đếm theo y/c.
- Tìm chữ số 9 rồi dắt trên
bảng cài
- HS đọc số 9
- HS đếm xuôi từ 1 đến 9;
đếm ngợc từ 9 trở về 1
- HS viết bảng con, sau đó
viết vào vở một dịng số 9
- HS viết số vào ơ trống
- HS thực hành so sánh 2 số
trong phạm vi :
9 > 8 9 = 9
8 < 9 7 < 8 …
- HS làm bài, chữa bài:
- 8 < 9 7 < 8 < 9 …
- HS đếm từ 1- 9. Đọc từ 9-
1.
TiÕng viƯt ( bµi 2o): <b>K- KH </b>
<b>I. Môc tiªu :</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và…
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vự vự
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
<b> -</b>GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phÇn lun nãi
<b>-</b>HS: Bộ đồ dùng học TV1
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Tiết 1</b>
1.KiĨm tra bµi cị
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1)
3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm(17)
<b>* k</b>:
-. Nhn diện chữ:
-. Phát âm và
đánh vần tiếng
-. Híng dẫn viết
chữ: k,kẻ.
*. Chữ và âm <b>KH</b>.
*. Đọc từ ngữ ứng
dụng(8)
kẽ hở ,kì cọ
.
<b>Tiết 2</b>
4. Luyn tp
a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu
ứng dụng
b. LuyÖn viÕt
(15’)
- Yêu cầu HS đọc bài 19: s, r.
- Viết : s, r, sẻ, rễ.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm<b>.</b>
- Treo tranh 1, 2:
- Tõng tranh vÏ g×?
- GV ghi bảng: kẻ, khế
- Che õm k. m, du no đã học?
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu õm k
- Tng t gii thiu õm kh
-Nêu : Âm k gồm nét sổ thẳng và nét
gấp
- GV phát ©m mÉu k
- GV chØnh söa phát âm.
- Phân tích tiếng kẻ?
-GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
ch÷ k.
-u cầu hs luyện viết trên khơng sau
đó viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
- Cho HS tù viÕt chữ kẻ.
- GV nhận xét, lu ý nét nối giữa chữ k
với chữ e, dấu sắc trên chữ e.
- Quy trình tơng tự chữ và âm k
- GV giới thiệu từ ứng dụng
-Hứơng dẫn hs đọc tiếng , từ
-chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1.
-theo dõi nhận xét.
- Treo tranh 3
- Tranh vÏ g×?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng
dụng
- GV đọc mẫu
- Y/c HS viÕt bµi 20 VTV
-theo dõi uốn nắn giúp hs viết đúng ,
đẹp .
- 4 HS c bi 19
- 2 HS vit.
- Tranh 1: Bạn đang kẻ vở
- Tranh 2: rổ khế.
- Âm e, dấu hỏi
-Hs tìm chữ k dắt trên bảng
cài
- HS nhắc lại
- HS phát âm k (cá nhân,
nhóm, cả lớp).
- HS ghÐp tiÕng kỴ.
- Âm k đứng trớc, âm e đứng
sau, dấu hỏi trên âm e.
- Ca- e- ke- hái- kỴ/ kẻ (cá
nhân, nhóm, cả lớp).
-quan sát cách viết.
- HS viết bảng con k
- HS nhận xét bài viết của
bạn.
- HS viết bảng con: kẻ
- HS nhận xét bài viÕt cđa
b¹n.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ
- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng.
- HS đọc lại bài tiết 1(cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh
- HS đọc, tìm tiếng mới
- HS luyện đọc tiếng mới,
tiếng khó
- HS luyện đọc câu (cá
nhân, nhóm, cả lớp).
c. LuyÖn nói
(5)
5.Củng cố dặn dò:
(5)
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Các vật, con vật này có tiếng kêu nh
thế nào?
- Em còn biết tiếng kêu của các vật,
con vật gì?
- Có tiếng kêu gì mà khi nghe thấy
ng-ời ta phải chạy vào nhà ngay?
- Gọi 1,2 hs đọc bài .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài sau.
- HS đọc tên bài luyện nói.
-HS trả lời.
-Tiếng sấm ùng ùng
<i>Thø s¸u ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng việt : <b>Bài 21 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS c , viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x, ch, s, r,
k , kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và S tử.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
- GV: Bảng ơn trang 44
- HS: Ơn các bài đã học
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b>Tiết 1</b>
1.KiÓm tra bài
cũ
(3)
2. Giới thiệu bài.
(1)
3.HD Ôn tập:
* Các chữ và
âmvừa học: u, ,
x, ch
(5)
*. Ghép chữ
thành tiếng
(5)
*. Đọc từ ngữ
ứng dụng:(5p)
xe chỉ củ sả
*. Tập viết từ
ngữ øng dông:
(13p)
- Yêu cầu HS đọc bài 20 SGK
- Yêu cầu HS viết: k, kh, kẻ, khế
-GV nhận xét, ghi điểm.
+ Tuần qua chúng ta đã học những âm
nào?
- GV ghi lên góc bảng và treo bảng ơn
- GV đọc âm.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ghép từ chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở dịng ngang
- GV giíi thiệu từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV giải thích các từ
-GV viết và nêu quy tr×nh viÕt .
- Cho hs lun viÕt .
- GV chØnh söa
- 3-4 HS đọc bài 20
- 2 HS viết: k, kh, kẻ, khế
- u, , x, ch, s, r…
- HS đối chiếu, bổ xung.
- HS lên bảng chỉ chữ vừa
học trong tuần
- HS chØ ch÷
- HS chỉ chữ và đọc âm
…
- HS đọc: ru, rù,rú, rủ, rũ, rụ.
…..
- HS đọc các từ ngữ theo
nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS viết bảng con: xe chỉ.
- HS viết vào vở TËp viÕt: xe
chØ.
<b>TiÕt 2: </b>
4.Luyện tập
a. Luyện đọc bài
tiÕt 1
(7’)
-Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1 .
- Luyện đọc câu
ứng dụng: “xe ô
tơ chở thỏ và s tử
về sở thú”
(7’)
b. Lun viÕt:
(11)
c. Kể chuyện:
Thỏ và S tử
(5)
5.Củng cố dặn
dò:(5)
-Treo tranh vẽ: Yêu cầu HS thảo luận
về các con vật đợc chở về sở thú.
- GV giới thiệu câu ng dng
- GV giải thích thêm về sở thú ( Vờn
bách thú )
- GV c mu
-yêu cầu hs viết bài vào vở .
- Theo dõi uốn nắn t thế ngồi ,cách cầm
bút cho hs .
- GV kể chun cã kÌm theo tranh
minh ho¹
-Cho hs tập kể chuyện theo nhóm .
- GV gióp HS t×m ra ý nghĩa của
truỵện: Những kẻ gian ác và kiêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt.
-Gi 1,2 hs đọc lại bài ôn.
- Nhận xét cho điểm .
- Nhận xột gi hc.
- GV dặn HS học lại bài, xem tríc bµi
22
+ HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh.
- HS luyện đọc (nhóm, cá
nhân, cả lớp).
-1- 2 HS c li.
- HS viết các từ ngữ trong vở
Tập viết
- HS đọc tên truyện
- HS thảo luận nhóm và cử
đại diện thi tài ( Mỗi em kể
1 đoạn )
- HS đọc lại bảng ơn
To¸n :<b> Sè 0</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
Giúp HS :
Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0 ; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9; biết so sánh số
0 với các số đã học
<b>II.§å dùng dạy </b><b> học :</b>
-GV: Tranh vẽ, phấn màu
-HS: Sách gi¸o khoa
<b>III.Họạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
1.KiĨm tra bµi cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi .
(1’)
3. Giíi thiƯu sè 0
<b>*B ớc 1</b> : Hình
thành số 0
-Gọi 1,2 hs lên bảng viết các số từ 1
đến 9 và ngựơc lại.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh lấy 4
que tính rồi lần lợt bớt đi 1 que tính ;
mỗi lần nh vậy lại hỏi : ‘‘Cịn bao
nhiêu que tính?’’cho đến lúc khơng
cịn que tớnh no na.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát các tranh vẽ trong sách giáo khoa
và lần lợt hỏi :
Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con
cá?
Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy
con c¸?”
“LÊy nèt 1 con cá,trong bể còn mấy
con cá?
- 4 que tÝnh bít 1 que tÝnh
cßn 3 q/t, …, 1q/t bớt 1 q/t
không còn q/t nào.
- Có 3 con c¸.
- 2 con c¸.
- 1 con c¸.
<b>*B íc 2</b>: Giíi thiƯu
ch÷ số 0 in và chữ
số 0 viết
<b>* B íc 3</b>: NhËn
biÕt vÞ trÝ cđa sè 0
trong d·y sè tõ 0
9.
4. Thùc hµnh
(15’)
Bµi 1: ViÕt sè 0
Bµi 2: Viết số thích
Bài 4: Điền dấu
thích hợp vào chỗ
chấm
5.Củng cố dặn dò :
(3)
*. Trũ chi: Xp
ỳng th t
- Giáo viên nêu: Để chỉ không còn
con cá nào hoặc không có con cá nào
ta dïng sè 0.
- GV nêu: Số không đợc viết bằng
chữ số 0
- GV giíi thiƯu ch÷ sè 0 in và chữ số
0 viết.
- GV giơ tấm bìa có sè 0.
- Cho HS xem hình vẽ trong SGK,
GV chỉ vào từng ô vuông ( chữ nhật )
và hỏi: “ Có mấy chấm trịn?”
- GV hớng dẫn HS đọc các số theo
- GV gợi ý để HS thấy đợc số 0 là số
bé nhất trong tất cả các số đã học.
Chẳng hạn, GV hỏi: “ 0 chấm trịn so
với 1 chấm trịn thì nhiều hơn hay ít
hơn?
- GV ghi 0 < 1, rồi chỉ vào 0 < 1 ,
yêu cầu HS đọc.
- GV híng dÉn c¸ch viÕt sè 0.
- GV hớng dẫn HS viết số thích hợp
vào ơ trống đọc kết quả theo từng
hàng.
-cho 2,3 hs đọc lại đáp án.
- GV giới thiệu HS làm quen với
thuật ngữ sè liỊn tríc”.
- GV cho HS quan sát dãy số từ 0
đến 9 rồi nêu: “Số liền trớc của 2 là
1, số liền trớc của 1 là 0”…
- Hớng dẫn HS xác định số liền trớc
của một số cho trớc rồi viết vào ô
trống.
- GV hớng dẫn HS thực hành so sánh
2 số trong phạm vi 9 , chủ yếu là so
sánh số 0 với các số đã học ( Điền
dấu >, < hoặc dấu = vào chỗ chấm )
- Sau khi HS làm bài , GV gọi HS
đọc kết quả theo từng ct
- GV xếp các tờ bìa có ghi các sè
kh«ng theo thø tù : 1, 0, 3, 5, 2, 6, 8,
7, 9, 4.
-nhËn xÐt hs ch¬i trò chơi.
-Dn HS ụn li cỏc s t 0 n 9.
-Theo dâi.
- HS đọc “ Không”.
( 0, 1, 2, 3, , 9 )
- HS c.
- 0 chấm chòn ít hơn 1 chÊm
trßn.
- HS đọc: “ 0 bé hơn 1”
- HS viết vào bảng con
viết vào vở
-HS viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
...
2- 3 3- 4
6- 7 8- 9 0- 1
0- 1- 2 0- 1- 2- 3.
0 < 1 … 8 = 8
2 > 0 4 = 4
0 < 4 0 = 0
<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng việt : <b>Lun : U - ¦</b>
<b> I - Mơc tiªu:</b>
-Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,
-Biết nối hình và chữ
-Viết đúng các ch:u ,c t.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>Tranh
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.Hd lun tËp
(23’)
Bµi 1:Nèi –
18/VBT
Bµi 2- 18/VBT :
Điền : u hay ?
Bài 3 18/
VBT
Viết
4.Củng cố dặn
dò: (5)
-Gi hs c bi :ễn tp
-Đọc cho hs viết: da thỏ ,thợ nề
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ
-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh víi
chữ tơng ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yờu cu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc t va
ni.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .
- Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngåi viÕt cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
-Hs đọc & viết theo yc của
gv.
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát
tranh để nối đúng yc.
-Hs tr¶ lêi.Vd: Tranh 1 : cú
vọ nên điền :u
-Đọc từ vừa ®iỊn
-TËp viÕt b¶ng con.
-Hs viết hai chữ : đu đủ,cử tạ
- Hs khác theo dõi .
<b>To¸n : Lun sè 6</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp HS cđng cè:
- Viết số 6. đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết các số trong phạm vi 6.
- vÞ trÝ cđa sè 6 trong d·y sè tõ 1- 6.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
1. HS: Bài tập toán
<b>III.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
1.
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2.Giíi thiƯu bµi :
-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1
đến 6 và ngợc lại .
- NhËn xÐt cho ®iÓm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
(1’)
3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /18/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /18/vbt
Sè ?
Bµi 3 /18/vbt
ViÕt sè thÝch hợp
Bài 4 /18/vbt
>,<,=
4.Củng cố dặn
dò: (5)
- Yêu cầu hs tự viết số 6 vào vở .
- Theo dõi hs viết .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ơ vng và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ô vuông đó .
- Gọi hs đọc kêt quả .
- Cha bi .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 6 và
ngợc lại để điền số tơng ứng vào ụ
trng .
- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bµi .
- Cho hs tù lµm bµi .
- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .
- Hs viết hai dòng số 6 vào
VBT.
- Theo dõi.
- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .
- 2 hs c kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.
- Tự điền số vào ô trống dựa
vào thứ tự các số đã học alf
1,2,3,4,5,6. Và ngợc lại.
- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của
mình.
- Theo dõi.
An ton giao thông<b> : Bài 3 : Không chơi đùa trên đờng phố .</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Hs nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.
- Biết vui chơi đúng nơi quy định để bảo đảm an tồn.
- Có thái độ khơng đồng tình vi vic chi ựa trờn ng ph.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc : </b>
-Gv : đĩa ,máy quay đĩa, tranh .
-HS s¸ch pokesmon cïng em häc ATGT.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu .</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(0’)
2. Giíi thiƯu bµi
(1’)
3.Hoạt động 1
Đọc và tìm hiểu
nội dung truyện
( 18’)
4.Hoạt động 2
-kh«ng kiĨm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Yêu cầu hs đọc truyện ,quan sát tranh
và ghi nhớ ND truyện theo nhóm đơi.
- Gọi 2 nhóm kể lại truyện .
+ bo và Huy đang chơi trị chơi gì ?
+ Các bạn đá bang ở đâu ?
+ Lúc này ,dới lòng đờng xe cộ đi lại
nh thế nào ?
+ Câu chuyện gì đã xảy ra với hai bạn ?
+ Em thử tởng tợng xem chuyện gì có
thể xảy ra nếu xe ơ tơ khơng phanh
kịp ?
*KL:Hai bạn đó chơi ở gần đờng giao
thông là rất nguy hiểm khơng đảm bảo
an tồn giao thơng cho bản thân...
-Gv lần lợt gắn từng bức tranh lên
bảng ,yêu cầu hs quan sát và bày tỏ ý
-quan sát và đọc truyện theo
nhóm đơi.
- HS nhãm kh¸c theo dõi và
nhận xét.
- Đá bóng
-Trên vỉa hè.
- Tấp nập.
-HS trả lời.
- Hs liên hệ trả lời.
Bày tỏ ý kiến
( 15)
5.Củng cố dặn
dò: (5)
kin :tỏn thnh hay khơng tán thành
+ u cầu hs giải thích lí do lựa chọn .
*KL:Đờng phố dành cho xe đi lại
.Chúng ta không nên chơi đùa trên
đ-ờng phố ...
-Gọi 2,3 hs đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- Dặn hs không nên chơi đùa trên đờng
phố hay đờng giao thơng .
- NhËn xÐt giê häc.
- Gi¶i thÝch lÝ do .
- Hs khác theo dõi.
-Ghi nhớ và thực hành theo
bài học.
<i>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng viÖt : LuyÖn <b>X- CH </b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
-Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,
-Biết nối hình và chữ
-Vit ỳng cỏc ch:u ,c t.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc : </b>VBTTV
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1.KiĨm tra
(0p)
2. Giíi thiƯu
bµi .
(1’)
3*.Hd luyện tập
Bài 1:Nối
19/VBT
Bài 2- 19/VBT :
Điền : x hay ch ?
Bµi 3 – 19/
VBT
ViÕt
4.Củng cố dặn
dò: (5)
-Không kiểm tra.
- Gv dn dt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ:
-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh với
chữ tơng ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ
-Kiểm tra hs điền & gọi hs c t va
ni.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .
- cho hs TËp viÕt bµi vµo vë BT
-Hd hs viÕt tõng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.
-Gi hs c bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-2,3 hs đọc :thợ xẻ, xe ca, lá
chè.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát
tranh để nối đúng yc.
-Hs tr¶ lời.Vd: Tranh 1 : là
xe lu nên điền x...
-Đọc từ vừa điền
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : xa xa , chả
cá.
- Hs khác theo dâi .
TiÕng viÖt : LuyÖn viết các chữ : <b>O,Ô,Ơ , C, Cờ, bó cỏ ,bê hå .</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
-Viết đúng khn khổ cấu tạo chữ,đúng chính tả các từ ứng dụng.
-Trình bày bài viết đúng đẹp
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học : </b>chữ mẫu
III.<b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2.Giíi thiƯu bµi
(1’)
-NhËn xÐt bµi viÕt tríc cđa hs
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Gọi hs đọc bài viết
<b>-</b>Hs theo dâi.
3.Đọc bài viết
( 5)
4.Hd viết ( 7)
6.Viết bài ( 15)
7.Củng cố dặn
dò : (5)
- Nhận xét .
-Gv viết mẫu,nói cách viết,nêu độ
cao,khoảng cách giữa các chữ.Vd:
+ Chữ o , chữ ơ cao mấy dịng ?
+ Chữ o khác chữ ô ở nét nào ?...
-Gv yêu cầu hs nhìn chữ viết mẫu và
viêt vào bảng con
- NhËn xÐt söa lâi cho hs.
-Yc hs viết bài vào vở (viết từng dòng)
- Chú ý nét nối giữa chữ 0 ,chữ ô với
các chữ b với chữ o,c với ơ, b với, h với
ô.
- Thu 1 số bài chấm. và nhận xét .
- Nhận xét giờ học.
-Quan sát chữ mẫu và trả
lời .
+ Cao 2 dòng
<b>-</b>Tập viết vào bảng con.
- Tập viết vào vở ô li.Mỗi
chữ viết 2 dòng.
- Theo dõi ,ghi nhớ và sửa
lỗi.
Toán : <b>Luyện số 7</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp HS cđng cè:
- Viết số 7. đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong phạm vi 7.
- vÞ trÝ cđa sè 7 trong d·y sè tõ 1- 7.
<b>II.§å dïng dạy </b><b> học :</b> GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
1. HS: Bài tập toán
<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b> :
1.Kiểm tra bài
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi
(1’)
3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /19/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /19/vbt
Số ?
Bài 3 /19/vbt
Viết số thích hợp
vào ô trống
Bài 4 /19/vbt
>,<,=
4.Củng cố dặn
dò: (5)
-Gi 1,2 hs lờn đọc và viết các số từ 1
đến 6 và ngợc lại .
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Gv dẫn dắt gii thiu bi v ghi
bng.
- Yêu cầu hs tù viÕt sè 7 vµo vë .
- Theo dâi hs viết .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ơ vng và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ơ vng đó .
- Gọi hs đọc kêt quả .
- Chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 7 và
ngợc lại để điền số tơng ứng vào ô
trống .
- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bài .
- Cho hs tự làm bài .
- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài .7>5; 7>4 ...
3<7; 5< 7,...
- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .
-HS khác theo dõi nhận xét .
- Hs viết hai dòng số 7 vào
- Theo dõi.
- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .
- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.
- Tự điền số vào ơ trống dựa
vào thứ tự các số đã học alf
1,2,3,4,5,6,7 Và ngc li.
- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của
mình.
- Theo dâi.
Đạo đức : <b>Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (</b>tiết 1 )
<b>I.Mơc tiªu</b>
-Biết đợc tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ ding học tập.
- Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng hc tp.
<b>II.Đồ dùng dạy- học: </b>
- HS: V bt Đạo đức, bài hát…
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3. Hoạt động 1
Bài tập 1
(5’)
4.Hoạt động 2
(10’)
Lµm bµi tËp 2
5.Hot ng 3
(10)
Bài tập 3
6.Củng cố dặn
dò.: (5)
-Trong cuộc sống hàng ngày ta cần phải
ăn mặc nh thế nµo ?
- NhËn xÐt .
- Gv dẫn dắt để giới thiu bi v ghi
bng.
- Giải thích yêu cầu bài tËp.
- Cho hs tô màu vào tranh trong bài tập
1 có các đồ dùng học tập.
- Yêu cầu hs trao đổi về nội dung tranh.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs giới thiệu với nhau về đồ
dùng học tập của mình.VD
+Tên đồ dùng học tập ?
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì ?
+Cách giữ gìn đồ dùng nh thế nào ?
-Gọi 1,2 cặp hs lên trình bày trớc lớp.
*KL:Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp
các em thực hiện quyền đợc học tp ca
mỡnh.
- Nêu yêu cầu của bài .
- yêu cầu hs làm bài .
- Giải thích ;
+Hnh ng ca nhng bạn trong các
bức tranh 1,2,6 là đúng .
Hành động của những bạn trong các
bức tranh 3,4,5 là sai .
*k l ; cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
nh : Không làm dây bẩn , vẽ bậy ra
sách vở, không xé rách sách vở...
- Yêu cầu mỗi hs tự sửa sang lại sách
vở đồ dùng của mình .
- Thế nào là giữ gìn sách vở và đồ
dùng học tập ?
-GV chèt l¹i ND bµi häc .
- Dặn hs thực hiện giữ gìn đồ dùng học
tập hàng ngày
-HS tr¶ lêi .
- Theo dõi u cầu BT.
- Tìm và tơ màu vào những
đồ dùng hoc tập trong tranh.
- Từng cặp trao đổi v ND
tranh.
- Giới thiệu theo cặp theo
gợi ý của gv.
-Hs nhóm khác theo dõi và
nhận xét.
- 3,4 hs nhắc lại kết luận.
- Tự làm bài 3 và giải thích lí
do chọn đáp án của mình .
- Tự kiểm tra sắp xếp lại đồ
dùng của mỡnh
- Hs trả lời .
- 1,2 hs nhắc lại ghi nhí .
- Ghi nhí vµ thùc hµnh theo
bµi häc.
TiÕng viªt : Lun <b>K </b>–<b> KH </b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
-Củng cố cách đọc ,viết các chữ k.kh.
-Biết nối hình và chữ
<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>VBTTV
<b>III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(0’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.Hd lun tËp
(30’)
Bµi 1:Nèi –
21/VBT
Bµi 2- 21/VBT :
Điền : x hay ch ?
Bài 3 21/
VBT
Viết
4.Củng cố dặn
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ:
-Yc hs quan s¸t tranh rồi nối tranh với
chữ tơng ứng .
-Kiểm tra hs nèi
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gi hs c t va
ni.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .
- Cho hs TËp viÕt bµi vµo vë BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.
-Gi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
.
-2,3 hs đọc :kì cọ, cá kho, bó
kê.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan
sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là
kẽ h nờn in k...
-Đọc từ vừa điền
-Tập viết b¶ng con.
-Hs viÕt hai chữ : kì cọ,cá
kho.
- Hs kh¸c theo dâi .
<b>To¸n : Lun sè 9</b>
I. Mơc tiªu: * Gióp HS cñng cè:
- Viết số 9. đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết các số trong phạm vi 9.
- vÞ trÝ cđa sè 9 trong dÃy số từ 1- 9.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
1. GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
2. HS: Bài tập toán
<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yếu:</b>
1.KiĨm tra bµi
cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /21/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /21/vbt
Sè ?
Bµi 3 /21/vbt
-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1
đến 9 và ngợc lại .
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.
- Yêu cầu hs tự viết số 9 vào vở .
- Theo dõi hs viết .
- Nêu yêu cầu bµi tËp .
- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ô vuông và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ơ vng đó .
- Gọi hs đọc kêt qu .
- Cha bi .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Theo dõi hs làm bài .
-HS khác theo dâi nhËn xÐt .
- Hs viÕt hai dßng sè 9 vào
VBT.
- Theo dõi.
- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .
- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.
>,<,=
Bµi 4/21 : Sè ?
Bµi 5 /21: viết sô
thích hợp vào ô
trống .
4.Củng cố dặn
dò: (5)
- Chữa bài .
Đáp án là : 8<9; 7<8 ; 9>6; 9 = 9 ...
-Nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý : Tìm số nào thỏa mãn điều kiện
bài tốn cho là < hoặc > số đã cho thì
điền số đó vao chỗ chấm là thích hợp
-Chữa bài : 7<8<9; 6<7<8; 9,8> 7...
- Cho hs t lm bi .
- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài :
.
- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .
- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm cđa
m×nh.
-HS điền các số theo thứ tự
từ 1 n 9 v ngc li
- Theo dừi.
<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng việt : Luyện bài : <b>Ôn Tập </b>
<b>I.Mục tiêu </b>
-Củng cố cách đọc ,viết các chữ đã học trong tuần.
-Biết nối hình và chữ
-Viết đúng cỏc ch:k ụ , r kh.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1.KiĨm tra
(0p)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.Hd lun tËp
(30’)
Bµi 1:Nèi
22/VBT
Bài 2- 22/VBT :
Điền : tiếng
Bài 3 22/
VBT
Viết
4.củng cố dặn
dò: (5)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc các tiếng trong 2 cột
-Yc hs chữ ở cột trái với chữ tơng ứng
ở cột phải để trở thành từ có nghĩa chỉ
tên 1 sự vật.
-KiÓm tra hs nèi
-Đáp án là : Chữ số, su su, rổ khế.
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gi hs c ting
in.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .
- TËp viÕt bµi vµo vë BT
-Hd hs viÕt tõng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.
-Gi hs c bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
.
-2,3 hs đọc :chữ,su, rổ,khế,
số, su.
-Hs đọc bài , để nối đúng
yc.
-Hs tr¶ lêi.Vd: Tranh 1 : là
con chó nên điền chữ chó...
-Đọc tiếng vừa điền
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai ch÷ : kẻ ô, rổ
khế.
- Hs khác theo dâi .
<b>To¸n : Lun tËp : sè 0</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết so sỏnh s 0 vi cỏc s ó hc.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>
<b> -</b>GV: bảng phụ viết nội dung bài tËp.
- HS: BTT To¸n 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1.KiĨm tra bµi cị
(0’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (30’)
Bµi 1 /22/vbt
ViÕt sè
Bµi 2/22/vbt
ViÕt sè thích hợp
vào ô trống
Bài 3/22
Viết số thích hợp
vào « trèng
Bµi 4/22
<,>, =
Bµi 5 /22
Khoanh vµo sè bÐ
nhÊt
Bµi 6 : xếp hình
theo mẫu
4.Củng cố dặn
dò: (4)
-không kiÓm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.
-Yêu cầu hs viết số 0 vào vở .
- Theo dõi hs viết
- Gv nêu yêu cầu bài tËp .Gỵi ý :
+ 0,1 rồi đến mấy ?Vậy điền mấy vào ơ
trống đó ?
+ 3 rồi đến mấy ?
-Cho hs dựa vào thứ tự các dãy số từ 0
đến 9 đã học để điền vào ô trống cho
thớch hp.
- Hớng dẫn Làm tơng tự bài 2 .
- Bớc đầu giới thiệu cho hs làm quen
với tht ng÷ sè liỊn sau , sè liỊn tríc
VÝ dơ : Sè liỊn sau cđa 6 lµ mÊy ?
VËy ta điền 7 vào ô trống liền sau 6 ...
-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Cho hs t lm bi .
- Gọi 2, 3 hs đọc kết quả .
- Chữa bi .
-Nêu yêu cầu bài toán .
-Trong cỏc s 9,5,0,2 số nào bé nhất thì
khoanh trịn vịng quanh số đó .
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và xếp các
hình theo thứ tự nh mẫu .
- Quan sát hs thực hành .
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giê häc.
- Dặn tập đếm, viết từ 0–9, và từ 9-0
- viÕt 2 dßng: 0
-0,1, đến 2 nên điền 2
- 3 n 4 ...
-Làm bài tơng tự nh HD
- Nêu yêu cầu, làm bài và
chữa bài
-Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài cá nhân.
- HS khác theo dõi .
- tự kiểm tra bài của mình.
0<5 4>0 2=2
- Lµ 0
-HS tìm các hình trong bộ đồ
dùng tốn và xếp theo mẫu.
- Đọc tên từng hình.
- Theo dâi.
Tiếng việt :<b>Luyện đọc bài : ôn tập ,s,r</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lu lốt ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 5
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :ra, sẻ …
<b>II.Då dïng </b>–<b> d¹y häc</b>
<b>- </b>phiÕu häc tËp .
1.KiĨm tra bµi cị
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)
3*.hớng dẫn luyn
a.Bài âm :ôn tập
b.Bài :s, r
4.Củng cố dặn dß:
(5’)
<b>-</b>Gọi hs đọc bài âm k, kh.
-Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của
bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dơng nhóm có hs
đọc đúng và lu lốt ,rõ ràng .
- TiÕn hµnh ôn tập các bài khác tơng
tự nh trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.
-2Hsc.
- HS mở sgk theo yêu cầu
cña gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs
đọc nối tiếp vần ,từ ứng
dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi
đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hớng dẫn
của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
<b>ý kiÕn nhËn xÐt cña ban gi¸m hiƯu :</b>