Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an tron bo Lop 1Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.64 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Buổi 1 </b>

<b>Tuần 5</b>



<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng việt : (2 tiết)


Bài 17 :<b>U- Ư</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS c v vit c :u,,n th,


- Đọc đợc câu ứng dụng : thứ t , bé Hà thi vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : th ụ .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


<b>-</b>Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các tõ khãa : nơ ,th
- Tranh minh häa c©u øng dụng và phần luyện nói.


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu.</b>
<b>Tit 1</b>


1.Kiểm tra bài


(3)


2. Giới thiệu bài.
(1)


3<b>.</b>Dạy chữ ghi


âm:(23)


<b>* s</b>:


-. Nhận diện
chữ:


-. Phỏt âm và
đánh vần tiếng


-. Híng dÉn viÕt
ch÷: u,nơ.


*. Chữ và âm .
*. Đọc từ ngữ
ứng dụng(7’)
cá thu , thứ tự,đu
đủ,cử tạ……….


<b>TiÕt 2</b>


4. Luyện tập
a. Luyện đọc
(10’)


- Yêu cầu HS đọc bài :ôn tập .(bài 16)
- Viết : i,a,m,n,


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:



- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nô , th.


- Che âm u. âm , dấu nào đã học?
- Che âm n, dấu hỏi, giới thiu õm u
- Tng t gii thiu õm


-Nêu :Chữ u gồm 1 nét xiên phải hai
nét móc ngợc


- GV phát âm mẫu :U
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :nụ
- Phân tích tiếng nụ?
- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
chữ u.


- GV nhận xét.


- Cho HS tù viÕt ch÷ nơ.


- GV nhËn xÐt, lu ý nÐt nối giữa chữ n
với chữ u, dấu nặng dới chữ u.


- Quy trình tơng tự chữ và âm u.
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng.



-giải thích 1 số từ và luyện đọc cho hs.


-Yêu cầu HS đọc bài trên bng lp tit
1.


- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3


- 4 HS đọc bài


- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs
khác viết bảng con.


- Tranh 1: :Nô hoa.
- Tranh 2: bức th


- Âm n, dấu nặng


- HS tìm và ghép chữ u.
- HS nhắc lại


- HS phát âm u (cá nhân,
nhóm, cả lớp).


- HS ghép tiếng nụ.


- Âm n đứng trớc, âm u đứng
sau, dấu nặng dới âm u.
- Nờ- u - nu –nặng- nụ(cá


nhân, nhóm, cả lớp).


- HS viÕt b¶ng con u.
- HS nhËn xÐt bài viết của
bạn.


- HS viết bảng con :nụ
- HS nhận xét bài viết của
bạn.


- HS nhm c


- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ


- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a-Luyện đọc câu
ứng dụng


b. Luyện viết
(15)


c. Luyện nói
(5)


5.Củng cố dặn
dò: (5)



- Tranh 3 vẽ gì?


- GV giới thiệu và ghi bảng câu øng
dông


- GV đọc lại.


-GV yêu cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,t thế
ngồi ,cách cầm bút.


- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ gì?


- Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm
cảnh gì ?


- Chựa Mt ct õu ?
- Hà nội cịn đợc gọi là gì ?


- Em đã đợc đến thủ đô Hà Nội cha ?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bi, xem trc bi 18


+bé hà đang thi vẽ cùng
các bạn.



- HS c, tỡm ting mi: thứ
t


- HS luyện đọc câu (Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.


- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết :
u,,nụ, th


- HS đọc tên bài: thủ đô
- Ngôi chùa.


- Chïa Mét Cét
- hµ Néi.


- Thủ đơ…
- HS trả lời


- HS chỉ SGK đọc bài


<i>Thø ba ngµy 20 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng việt : (2 tiết)


Bài 18 : <b>X </b>–<b> Ch</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


-HS đọc và viết đợc :x,ch, xe chó



- Đọc đợc câu ứng dụng : xe ơ tơ chở ca về thị xã.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bị ,xe ơ tụ,xe lu .


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


<b>-</b>Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : xe,chó.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>
<b>Tiết 1</b>


1.KiĨm tra bµi


(3)


2. Giới thiệu bài.
(1)


3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm:(28)


<b>a* x</b>:


-Nhận diện chữ:
- Phát âm và
đánh vần tiếng



- Yêu cầu HS đọc bài 17
- Viết : u,,nụ,th,


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:


- Tõng tranh vÏ gì?
- GV ghi bảng: xe,chó


- Che õm x. õm , nào đã học?
- Che âm e, , giới thiệu âm x
- Tơng tự giới thiệu âm ch


-Ch÷ x gồm nét cong hở trái và nét
cong hở phải.


- GV phát âm mẫu :x
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng :xe.
- Phân tích tiếng xe?


- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?


- GV viết mẫu và hớng dÉn c¸ch viÕt


- 2 HS đọc bài


- 2 HS viết trên bảng lớp ,hs
khác viết bảng con.



- Tranh 1: :xe « t«.
- Tranh 2: con chã


- ¢m e,


- HS tìm và ghép chữ x.
- HS nhắc lại


- HS phát âm x(cá nhân,
nhóm, cả lớp).


- HS ghép tiếng xe.


- Âm x đứng trớc, âm e đứng
sau,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hớng dẫn viết
chữ: x,xe.


b. Chữ và âm ch.
c. Đọc tõ ng÷
øng dơng


thợ xẻ,chì đỏ,xa
xa,chả cá.


<b>TiÕt 2 </b>


4. Luyện tập


a. Luyện đọc
(10’)


-Luyện đọc câu
ứng dng


b. Luyện viết
(15)


c. Luyện nói
(5)


5.Củng cố dặn
dò: (5)


chữ x.


- GV nhËn xÐt.


- Cho HS tù viÕt ch÷ xe.


- GV nhËn xÐt, lu ý nÐt nèi gi÷a ch÷ x
víi ch÷ e,


- Quy trình tơng tự chữ và âm x.
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
- Cho hs đọc và tìm từ mới học .
-cho hs luyện câu ứng dụng<b>.</b>


-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết


1.


- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3


- Tranh 3 vẽ gì?


- GV giới thiệu và ghi bảng c©u øng
dơng


- GV đọc.


-GV u cầu HS viết bàivào vở tập viết.
- quan sát giúp hs viết đúng bài ,t thế
ngồi ,cách cầm bút.


- Treo tranh 4:


- Trong tranh có những loại xe nào ?
-xe bị thờng dùng để làm gì ?


- xe lu dùng để làm gỡ ?


- em biết những loại xe ô tô nào ?
- Ngoài ra còn những loại xe nào mà
em biÕt?


-quê em thờng dùng những loại xe nào?
-Gọi 1,2 hs đọc toàn bài .



- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài 19.


- HS viÕt b¶ng con x.
- HS nhận xét bài viết của
bạn.


- HS viết bảng con :xe
- HS nhận xét bài viết của
bạn.


- HS nhm đọc


- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ


- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng


- HS đọc lại bài tiết 1(Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh:


+xe ô tô chở cá về thị xã.
- HS đọc, tìm tiếng mới:
xã,chở


- HS luyện đọc câu (Cá


nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.


- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết :
x,ch,xe,chó.


- HS đọc tên bài: xe bò, xe
lu, xe ụ tụ


-xe bò , xe ô tô
-kéo xe.


- lu đờng cho bằng
phẳng….


- HS tr¶ lêi


- HS chỉ SGK c bi


<b>Toán : Số 7</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Có khái niệm ban đầu về số 7


- Biết đọc , viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong
phạm vi 7; vị trí số 7 trong dãy s t 1 n 7



<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


- GV: Các nhóm đồ vật có số lợng là 7
- HS: Bộ đồ dùng học Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Giíi thiƯu sè
7


(10’)
B


íc 1 : LËp sè 7
B


íc 2 : Giíi thiƯu
ch÷ sè 7 in và
chữ số 7 viết
B


c 3 : Nhận biết
thứ tự của số 7
trong dãy từ 1


đến 7


4. Thùc hµnh
(15’)


Bµi 1: ViÕt sè
7(SGK)


Bµi 2: ViÕt sè
thÝch hợp vào ô
trống


Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống


5.củng cố dặn
dò: (5)


- Yờu cu HS m từ 1 đến 6, đọc từ 6
đến 1.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bi v ghi
bng.


- Tiến hành tơng tự nh khi d¹y sè 6.


- Cho HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7 đến


1.




- GV híng dÉn
- GV nªu y/c bài 2.


- Trong ô T1 có mấy cái bàn là?
- Trong ô T2 có mấycon bớm?


-Gi ý:Quan sỏt số lợng đồ vật trong
mỗi nhóm rồi điền số vào ơ trống cho
chính xác.


- Theo dâi hs lµm bài và chữa bài.
- GV nêu y/c bài 3.


- Cho hs tù lµm bµi.
- N/x bµi lµm.


- Gọi hs đọc các số đã điền.
- Chữa bài .




-Gọi 2 hs đọc lại các số từ đến 7 và
ng-ợc lại.


-GV nhËn xÐt giê häc
DỈn HS ôn lại bài số 7.


Chuẩn bị bài số 8.


- 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu
cầu.


- HS nhận biết đợc : “ Có
6đếm thêm 1 đợc 7”
“ Qua tranh vẽ biết đợc có
bảy chấm trịn… đều có số
l-ợng là 7”


- HS đọc “ by


- Một, hai, ..,bảy.
- bảy,sáu,., một


- HS vit 1 dịng số 7, viết
theo đúng quy định


- HS lµm bài:


+Có 7 chấm tròn điền số
7.


- 7 cái bàn là
- 7 con bớm.
- Tự làm bài.


- HS viÕt sè:



1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1…


- HS đọc từ 1 đến 7, từ 7 đến
1.


<i>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tiếng việt (bài 19 ) : S- R</b>


<b> I. Mơc tiªu :</b>


- HS đọc và viết đợc : s, r, sẻ, rễ


- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : r, rỏ


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


- GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói


- HS: B dựng hc TV1


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Tiết 1</b>


1.KiĨm tra bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(3)


2.Giới thiệu bài.


(1)


3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm(17)


<b>* s</b>:


- NhËn diƯn
ch÷:


- Phát âm và
đánh vn ting


- Hớng dẫn viết
chữ: s, sẻ.


* Chữ và âm r.
(6)


*. Đọc từ ngữ
ứng dụng(8)
su su, rỉ c¸
……….


<b>TiÕt 2</b>


4. Luyện tập
a. Luyện đọc
(10’)



-Luyện đọc câu
ứng dụng


b. LuyÖn viÕt
(15’)


c. LuyÖn nãi
(5’)


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Treo tranh 1, 2:


- Tõng tranh vÏ gì?
- GV ghi bảng: sẻ, rễ.


- Che õm s. âm , dấu nào đã học?
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm s
- Tơng tự giới thiệu õm r


-Nêu:Âm s gồm hai nét cong ngợc
chiều nhau.


- GV phát âm mẫu s
- GV chỉnh sửa phát âm.
-Cho hs tìm và ghép tiếng :sẻ
- Phân tích tiếng sẻ?


- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?



- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
chữ e.


- GV nhận xét.


- Cho HS tự viết chữ sẻ.


- GV nhận xét, lu ý nét nối giữa chữ s
với chữ e, dấu sắc trên chữ e.


- Quy trình tơng tự chữ và âm s.
- GV giíi thiƯu tõ øng dơng.


-u cầu HS đọc bài trên bảng lớp tiết
1.


- Treo tranh 3
- Tranh 3 vÏ gì?


- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng
dụng


- GV HD c .


-GV yêu cầu HS viết bài 18 VTV.
- Treo tranh 4:


- Trong tranh vẽ gì?
- Rổ dùng để làm gì?
- Rá dùng để làm gì?



- Ngoµi rổ, rá còn có những thứ nào
khác đan bằng mây, tre?


- Quê em có đan rổ, rá, không?


- Tranh 1: : con chim sỴ
- Tranh 2: rƠ


- ¢m e, dÊu hái


-theo dõi và nhận biết.
- HS tìm và ghép chữ s.
- HS nhắc lại


- HS phát âm s (cá nhân,
nhóm, cả lớp).


- HS ghép tiếng sẻ.


- m s ng trc, âm e đứng
sau, dấu hỏi trên âm e.
- Sờ- e- se- hỏi- sẻ/ sẻ (cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con s.
- HS nhận xét bài viết của
bn.


- HS viết bảng con sẻ
- HS nhận xét bài viÕt cđa


b¹n.


- HS nhẩm đọc


- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ


- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng


- HS đọc lại bài tiết 1(Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh:
+ Em bé tô chữ và số.
- HS đọc, tìm tiếng mới: rõ,
số


- HS luyện đọc câu (Cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- 1- 2 HS đọc lại.


- HS đọc bài trong SGK
- HS viết vào vở Tập viết : s,
sẻ, r, rễ


- HS đọc tên bài: rổ, rá
- Rổ, rá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5.Cñng cè dặn
dò: (5)


-Gi 1,2 hs c ton bi .


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài 20


- HS trả lời


- HS ch SGK c bi


<b>Toán : Số 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


-Có khái niệm ban đầu về số 8


-Bit c , vit s 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số trong
phạm vi 8; vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8


<b>II.§å dïng d¹y </b>–<b> häc :</b>


GV: Các nhóm đồ vật có số lợng là 8
- HS: Bộ đồ dùng học Toán
III.<b>Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1.KiĨm tra bµi
cị



(3’)


2. Giíi thiƯu bµi
(1’)


3. Giíi thiƯu sè
8


(10’)
B


íc 1 : LËp sè 8
B


íc 2 : Giới thiệu
chữ số 8 in và
chữ số 8viÕt
B


ớc 3 : Nhận biết
thứ tự của số 8
trong dãy từ 1
đến 8


4. Thùc hµnh
(15’)


Bµi 1: ViÕt sè
7(SGK)





Bài 2: Viết số
thích hợp vào ô
trống


Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống


5.Củng cố dặn
dß; (5’)


- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7, đọc từ 7
đến 1.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- Tiến hành tơng tự nh khi dạy số 7


- Cho HS đếm từ 1 đến 8, đọc từ 8 đến
1.




- GV hớng dẫn


- GV nêu y/c bài 2.


- GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 8:


- Trong « T1 cã mÊy chÊm xanh?


- Trong « T2 cã mÊy chÊm xanh? Trong
c¶ 2 « cã tất cả mấy chấm xanh?


-Dựa vào VD trên ta thấy 8 gồm mấy
và mấy?


- GV nêu y/c bµi 3.
-N/x bµi lµm.


-Gọi 1,2 hs đọc các số từ 1 đến 8 và
ngựơc lại


-GV nhËn xÐt giê häc


- 2- 3 HS đếm, đọc theo yêu
cầu.


- HS nhận biết đợc : “ Có 7
đếm thêm 1 đợc 8”


“ Qua tranh vẽ biết đợc có
tám chấm trịn… đều có số
l-ợng là 8”



- HS đọc “ tám”
“- Một, hai, …..,tám.
- Tám, bảy,…., một”


- HS viết 1 dòng số 8, viết
theo đúng quy định


- HS lµm bµi:


+Có 8 chấm tròn điền số
8.


- 7 chấm trßn xanh.
- 1 chÊm trßn xanh.
- 8 chÊm trßn xanh.


- 8 gåm 7 vµ 1 , gåm 1 vµ
7…..


- HS viÕt sè:


1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Dặn HS ôn lại bài số 8. Chuẩn bị bài
số 9.


tự nhiên và x héi : <b>·</b> <b>VÖ sinh thân thể</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Giúp HS biết:


- Thõn th sch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
- Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày


<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản đợc giỏo dc trong bi.</b>


-Kĩ năng tự bảo vệ :chăm sóc th©n thĨ .


-Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể .
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hot ng hc tp.


<b>III.Các phơng pháp, kĩ thuật d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng</b>


-Thảo luận nhóm.
- Hi ỏp trc lp.


- Đóng vai xử lí tình huống.


<b>IV .phơng tiện dạy </b><b> học : </b>


- GV: Các hình vẽ trong SGK, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay


- HS: SGK, Vë bµi tËp


<b>v.Hoạt động dạy </b>–<b> học ch yu :</b>


1.Kiểm tra bài cũ


(3)


2. Bài mới
A.Khám ph¸
(1’)


B.KÕt nèi


a.Khởi động: Hát
bài: “ Khám(1’)
B.Kết nối


a.Khởi động: Hát
bài: “ Khám tay”.
(2’)


b. Hoạt động
1:Suy nghĩ cá
nhân và làm việc
theo cặp


MT: Tự liên hệ về
những việc mỗi
HS đã làm để giữ
vệ sinh thân thể.
(7’)


c. Lµm viƯc víi
SGK



(7’)


-em đã làm gì hằng ngày để bảo vệ mắt
và tai khi học và khi vui chơi ?


-NhËn xÐt.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


1. GV hớng dẫn: Nhớ lại mình đã làm
gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần
áo … Sau đó nói với bạn bên cạnh.
* GV nhận xét chung.


- GV hớng dẫn: Quan sát hình vẽ
trang 12, 13  chỉ và nói về việc làm
của các bạn trong từng hình  Nêu rõ
việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì
sao?


<b>* </b>GV Kết luận: Những việc nên làm:
Tắm, gội đầu bằng nớc sạch và xà
phòng, thay quần áo, nhất là quần lót,
rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân.
- Cho hs nhắc lại.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


HÃy nêu các việc cần làm khi tắm ?.


- GV chốt ý:


+ Chuẩn bị nớc tắm, xà phòng, khăn


- HS hát bài Khám tay
- Từng cặp HS xem và nhận
xét bàn tay của ai sạch và
cha sạch


- HS từng bớc thực hiƯn theo
híng dÉn cđa GV.


2. Một số HS xung phong
nói trớc lớp về việc làm của
mình để giữ vệ sinh thân thể


 C¸c HS kh¸c bỉ sung.
- HS lµm viƯc theo híng dÉn
cđa GV


- Một số HS trình bày trớc
lớp về những gì các em đã
trao đổi trong nhóm 2 ngời
( mỗi em nói về 1 hình ):
+ H1: Bạn tắm dới sơng
cựng ng vt


- HS trả lời
-HS theo dõi.



-2,3 hs nhắc lại KL.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. Hot ng 3:
Tho lun c lp:


(10)
3.Vận
dụng: (3)


tắm sạch sẽ.


+ Khi tắm: dội nớc, xát xà phòng, kì
cọ


+ Tắm xong, lau khô ngời.
+ Mặc quần , áo sạch.
Chú ý: tắm nơi kín gió.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nên
rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi
nµo?”


- GV chèt ý.


- GV cho HS kể ra những việc khơng
nên làm nhng nhiều ngời cịn mắc phải:
( Ví dụ: ăn bốc, cắn móng tay, đi chõn
t)



- Gợi ý cho HS liên hệ bản thân, cách
sửa chữa.


- GV kết luận toàn bài. Nhắc nhở các
em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá
nhân hàng ngày.


- HS trả lời


- HS tự liên hệ.


<i>Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>


Mĩ thuËt : <b>VÏ nÐt cong</b>
<b>I.Mơc tiªu ;</b>


<b>-</b>HS nhËn biÕt nÐt cong .
- BiÕt c¸ch vÏ nÐt cong.


- vẽ đợc hình có nét cong v tụ mu theo ý thớch.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>


<b>-</b>Gv : 1 sè h×nh cã nÐt cong , bài vẽ mẫu
-HS : Màu , chì , vở tập vÏ


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


1.KiĨm tra bµi



(3)


2. Giới thiệu bài.
(1)


3.hớng dẫn quan
sát và nhận xÐt :
(5’)


4.Híng dÉn vÏ
vµ thùc hµnh
(20’)


-.Nhận xét đánh
giỏ


; (5)


5.Củng cố dặn
dò: (3)


-Kim tra s chun b đồ dùng của hs
- Nhận xét


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- Cho hs quan s¸t hình 1,2 trong vở tập
vẽ và yêu cầu hs nêu nhận xét.



+ Tranh vẽ gì ?


+ Cỏc hỡnh ú có nét gì ?
-Gv chốt lại


- Gv híng dÉn c¸ch vÏ :


+Bíc 1 : chän h×nh cã nÐt cong.
+ Bíc 2 : Vẽ phác thảo nét cong.
+ Bớc 3 : Chỉnh sửa cho giống mẫu
+ bớc 4: Tô màu theo ý thÝch


- Cho hs quan sát bài vẽ mẫu để tham
khảo


-HS thực hành vẽ .
- quan sát giúp đỡ hs vẽ


- Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành cho cả
lớp quan sát.Gợi ý để hs nhận xét bài vẽ
của bạn : Vẽ đúng theo yêu cầu cha , tơ
màu thế nào ?...


-NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn hs về nhà hoàn thành bài vẽ nếu
cha xong.


-Quan sát tranh trong vở TV


- Hs trả lời


- Quan sát cách vẽ


- Quan sát bài vẽ mẫu


- Thực hành vẽ nét cong vào
vở TV


- Quan sát nhận xét bài vẽ
của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán : Số 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Cã kh¸i niƯm vỊ sè 9


- Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong
dãy số t 1 n 9


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


( Chuẩn bị tơng tự nh khi dạy học bài Sè 8”


<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


1.KiÓm tra bµi
cị



(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Giíi thiƯu sè
9


(10’)
B


íc 1 : LËp sè 9


B


ớc 2 : Giới thiệu
chữ số 9 in và
ch÷ sè 9viÕt
B


ớc 3 : Nhận biết
thứ tự của số 9
trong dãy từ 1
đến 9


4. Thùc hµnh
(15’)


Bµi 1: ViÕt sè


7(SGK)


Bài 2: Viết số
thích hợp vào ô
trống


Bài 3: Viết số
thích hợp vào ô
trống


Bài 4:Số?
8 <
> 8


5.Củng cố dặn
dò: (5)


- m t 1 đến 8. đọc từ 8 đến 1
- GV nhận xét, ghi điểm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.


- Tiến hành tơng tự nh khi dạy số 8
- GV gióp HS nhËn biÕt:


- 8 đếm thêm 1 đợc 9


- Qua các tranh vẽ, giúp HS nhận biết:
“Có chín bạn… đều có số lợng là 9”


- Số 9 đợc viết bằng chữ số 9.


- GV giới thiệu c/s 9 in và c/s 9 viết.
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm
ng-ợc từ 9 trở về 1


- Gióp HS nhËn ra 9 lµ sè liỊn sau cđa
số 8


- GV nêu y/c bài 1.


- GV gi ý để HS nhận ra cấu tạo số 9
( Tơng tự số 8 )


- Gọi HS đọc kết quả theo ct


- GV nêu y/c bài 4.


- Nhn xột bài làm.
-Gọi 1,2 s đọc các số từ 1 đến 9 và ngợc
lại .


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại bµi sè 9.


- 2- 3 HS đọc, đếm theo y/c.


- Tìm chữ số 9 rồi dắt trên
bảng cài



- HS đọc số 9


- HS đếm xuôi từ 1 đến 9;
đếm ngợc từ 9 trở về 1


- HS viết bảng con, sau đó
viết vào vở một dịng số 9
- HS viết số vào ơ trống
- HS thực hành so sánh 2 số
trong phạm vi :


9 > 8 9 = 9
8 < 9 7 < 8 …
- HS làm bài, chữa bài:
- 8 < 9 7 < 8 < 9 …
- HS đếm từ 1- 9. Đọc từ 9-
1.


TiÕng viƯt ( bµi 2o): <b>K- KH </b>
<b>I. Môc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và…
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vự vự


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


<b> -</b>GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phÇn lun nãi


<b>-</b>HS: Bộ đồ dùng học TV1



<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Tiết 1</b>


1.KiĨm tra bµi cị
(3’)


2. Giới thiệu bài.
(1)


3<b>.</b>Dạy chữ ghi
âm(17)


<b>* k</b>:


-. Nhn diện chữ:
-. Phát âm và
đánh vần tiếng


-. Híng dẫn viết
chữ: k,kẻ.


*. Chữ và âm <b>KH</b>.
*. Đọc từ ngữ ứng
dụng(8)


kẽ hở ,kì cọ
.


<b>Tiết 2</b>



4. Luyn tp
a. Luyện đọc
(10’)


-Luyện đọc câu
ứng dụng


b. LuyÖn viÕt
(15’)


- Yêu cầu HS đọc bài 19: s, r.
- Viết : s, r, sẻ, rễ.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm<b>.</b>


- Treo tranh 1, 2:
- Tõng tranh vÏ g×?
- GV ghi bảng: kẻ, khế


- Che õm k. m, du no đã học?
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu õm k
- Tng t gii thiu õm kh


-Nêu : Âm k gồm nét sổ thẳng và nét
gấp


- GV phát ©m mÉu k
- GV chØnh söa phát âm.
- Phân tích tiếng kẻ?


- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?


-GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết
ch÷ k.


-u cầu hs luyện viết trên khơng sau
đó viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.


- Cho HS tù viÕt chữ kẻ.


- GV nhận xét, lu ý nét nối giữa chữ k
với chữ e, dấu sắc trên chữ e.


- Quy trình tơng tự chữ và âm k
- GV giới thiệu từ ứng dụng
-Hứơng dẫn hs đọc tiếng , từ
-chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.


- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1.
-theo dõi nhận xét.


- Treo tranh 3
- Tranh vÏ g×?


- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng
dụng



- GV đọc mẫu


- Y/c HS viÕt bµi 20 VTV


-theo dõi uốn nắn giúp hs viết đúng ,
đẹp .


- 4 HS c bi 19
- 2 HS vit.


- Tranh 1: Bạn đang kẻ vở
- Tranh 2: rổ khế.


- Âm e, dấu hỏi


-Hs tìm chữ k dắt trên bảng
cài


- HS nhắc lại


- HS phát âm k (cá nhân,
nhóm, cả lớp).


- HS ghÐp tiÕng kỴ.


- Âm k đứng trớc, âm e đứng
sau, dấu hỏi trên âm e.


- Ca- e- ke- hái- kỴ/ kẻ (cá
nhân, nhóm, cả lớp).



-quan sát cách viết.
- HS viết bảng con k
- HS nhận xét bài viết của
bạn.


- HS viết bảng con: kẻ
- HS nhận xét bài viÕt cđa
b¹n.


- HS nhẩm đọc


- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng,
tìm âm mới học có trong các
từ


- HS luyện đọc kết hợp
phân tích tiếng.


- HS đọc lại bài tiết 1(cá
nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh


- HS đọc, tìm tiếng mới
- HS luyện đọc tiếng mới,
tiếng khó


- HS luyện đọc câu (cá
nhân, nhóm, cả lớp).


-1- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. LuyÖn nói
(5)


5.Củng cố dặn dò:
(5)


- Treo tranh 4:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Các vật, con vật này có tiếng kêu nh
thế nào?


- Em còn biết tiếng kêu của các vật,
con vật gì?


- Có tiếng kêu gì mà khi nghe thấy
ng-ời ta phải chạy vào nhà ngay?


- Gọi 1,2 hs đọc bài .
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS đọc bài, xem trớc bài sau.


- HS đọc tên bài luyện nói.
-HS trả lời.


-Tiếng sấm ùng ùng


- HS đọc bài trong SGK
- HS tìm chữ vừa học.


<i>Thø s¸u ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng việt : <b>Bài 21 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS c , viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x, ch, s, r,
k , kh.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và S tử.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


- GV: Bảng ơn trang 44
- HS: Ơn các bài đã học


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b>Tiết 1</b>


1.KiÓm tra bài


(3)


2. Giới thiệu bài.
(1)



3.HD Ôn tập:
* Các chữ và
âmvừa học: u, ,
x, ch


(5)


*. Ghép chữ
thành tiếng
(5)


*. Đọc từ ngữ
ứng dụng:(5p)


xe chỉ củ sả


*. Tập viết từ
ngữ øng dông:
(13p)


- Yêu cầu HS đọc bài 20 SGK
- Yêu cầu HS viết: k, kh, kẻ, khế
-GV nhận xét, ghi điểm.


+ Tuần qua chúng ta đã học những âm
nào?


- GV ghi lên góc bảng và treo bảng ơn


cho HS đối chiếu


- GV đọc âm.


- Yêu cầu HS đọc các tiếng ghép từ chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.


- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở dịng ngang


- GV giíi thiệu từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV giải thích các từ


-GV viết và nêu quy tr×nh viÕt .
- Cho hs lun viÕt .


- GV chØnh söa


- 3-4 HS đọc bài 20
- 2 HS viết: k, kh, kẻ, khế
- u, , x, ch, s, r…


- HS đối chiếu, bổ xung.
- HS lên bảng chỉ chữ vừa
học trong tuần


- HS chØ ch÷


- HS chỉ chữ và đọc âm


- HS đọc:xe, xi, xa,xu, x.
Ke, ki.




- HS đọc: ru, rù,rú, rủ, rũ, rụ.
…..


- HS đọc các từ ngữ theo
nhóm, cá nhân, cả lớp.


- HS viết bảng con: xe chỉ.
- HS viết vào vở TËp viÕt: xe
chØ.


<b>TiÕt 2: </b>


4.Luyện tập
a. Luyện đọc bài


tiÕt 1
(7’)


-Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Luyện đọc câu
ứng dụng: “xe ô
tơ chở thỏ và s tử
về sở thú”



(7’)


b. Lun viÕt:
(11)


c. Kể chuyện:
Thỏ và S tử
(5)


5.Củng cố dặn
dò:(5)


-Treo tranh vẽ: Yêu cầu HS thảo luận
về các con vật đợc chở về sở thú.
- GV giới thiệu câu ng dng


- GV giải thích thêm về sở thú ( Vờn
bách thú )


- GV c mu


-yêu cầu hs viết bài vào vở .


- Theo dõi uốn nắn t thế ngồi ,cách cầm
bút cho hs .


- GV kể chun cã kÌm theo tranh
minh ho¹


-Cho hs tập kể chuyện theo nhóm .


- Mời 1,2 hs đại diện cho nhóm kể
chuyện .


- GV gióp HS t×m ra ý nghĩa của


truỵện: Những kẻ gian ác và kiêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt.


-Gi 1,2 hs đọc lại bài ôn.
- Nhận xét cho điểm .
- Nhận xột gi hc.


- GV dặn HS học lại bài, xem tríc bµi
22




+ HS quan sát tranh minh
hoạ, nhận xét tranh.


- HS luyện đọc (nhóm, cá
nhân, cả lớp).


-1- 2 HS c li.


- HS viết các từ ngữ trong vở
Tập viết


- HS đọc tên truyện



- HS thảo luận nhóm và cử
đại diện thi tài ( Mỗi em kể
1 đoạn )


- HS đọc lại bảng ơn


To¸n :<b> Sè 0</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


Giúp HS :


Có khái niệm ban đầu về số 0.


- Biết đọc, viết số 0 ; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9; biết so sánh số
0 với các số đã học


<b>II.§å dùng dạy </b><b> học :</b>


-GV: Tranh vẽ, phấn màu
-HS: Sách gi¸o khoa


<b>III.Họạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1.KiĨm tra bµi cị
(3’)


2. Giíi thiƯu bµi .
(1’)


3. Giíi thiƯu sè 0


(12)


<b>*B ớc 1</b> : Hình
thành số 0


-Gọi 1,2 hs lên bảng viết các số từ 1
đến 9 và ngựơc lại.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh lấy 4
que tính rồi lần lợt bớt đi 1 que tính ;
mỗi lần nh vậy lại hỏi : ‘‘Cịn bao
nhiêu que tính?’’cho đến lúc khơng
cịn que tớnh no na.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát các tranh vẽ trong sách giáo khoa
và lần lợt hỏi :


Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con
cá?


Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy
con c¸?”



“LÊy nèt 1 con cá,trong bể còn mấy
con cá?


- 4 que tÝnh bít 1 que tÝnh
cßn 3 q/t, …, 1q/t bớt 1 q/t
không còn q/t nào.


- Có 3 con c¸.
- 2 con c¸.
- 1 con c¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>*B íc 2</b>: Giíi thiƯu
ch÷ số 0 in và chữ
số 0 viết


<b>* B íc 3</b>: NhËn
biÕt vÞ trÝ cđa sè 0
trong d·y sè tõ 0 


9.




4. Thùc hµnh
(15’)


Bµi 1: ViÕt sè 0
Bµi 2: Viết số thích


hợp vào ô trống:
Bài 3: Viết số thích
hợp vào ô trống


Bài 4: Điền dấu
thích hợp vào chỗ
chấm


5.Củng cố dặn dò :
(3)


*. Trũ chi: Xp
ỳng th t


- Giáo viên nêu: Để chỉ không còn
con cá nào hoặc không có con cá nào
ta dïng sè 0.


- GV nêu: Số không đợc viết bằng
chữ số 0


- GV giíi thiƯu ch÷ sè 0 in và chữ số
0 viết.


- GV giơ tấm bìa có sè 0.


- Cho HS xem hình vẽ trong SGK,
GV chỉ vào từng ô vuông ( chữ nhật )
và hỏi: “ Có mấy chấm trịn?”
- GV hớng dẫn HS đọc các số theo


thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ tự ngợc
lại từ 9 đến 0.


- GV gợi ý để HS thấy đợc số 0 là số
bé nhất trong tất cả các số đã học.
Chẳng hạn, GV hỏi: “ 0 chấm trịn so
với 1 chấm trịn thì nhiều hơn hay ít
hơn?


- GV ghi 0 < 1, rồi chỉ vào 0 < 1 ,
yêu cầu HS đọc.


- GV híng dÉn c¸ch viÕt sè 0.


- GV hớng dẫn HS viết số thích hợp
vào ơ trống  đọc kết quả theo từng
hàng.


-cho 2,3 hs đọc lại đáp án.


- GV giới thiệu HS làm quen với
thuật ngữ sè liỊn tríc”.


- GV cho HS quan sát dãy số từ 0
đến 9 rồi nêu: “Số liền trớc của 2 là
1, số liền trớc của 1 là 0”…


- Hớng dẫn HS xác định số liền trớc
của một số cho trớc rồi viết vào ô
trống.



- GV hớng dẫn HS thực hành so sánh
2 số trong phạm vi 9 , chủ yếu là so
sánh số 0 với các số đã học ( Điền
dấu >, < hoặc dấu = vào chỗ chấm )
- Sau khi HS làm bài , GV gọi HS
đọc kết quả theo từng ct


- GV xếp các tờ bìa có ghi các sè
kh«ng theo thø tù : 1, 0, 3, 5, 2, 6, 8,
7, 9, 4.


-nhËn xÐt hs ch¬i trò chơi.


-Dn HS ụn li cỏc s t 0 n 9.


-Theo dâi.


- HS đọc “ Không”.
( 0, 1, 2, 3, , 9 )
- HS c.


- 0 chấm chòn ít hơn 1 chÊm
trßn.


- HS đọc: “ 0 bé hơn 1”


- HS viết vào bảng con


viết vào vở



-HS viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
...


2- 3 3- 4


6- 7 8- 9 0- 1
0- 1- 2 0- 1- 2- 3.


0 < 1 … 8 = 8
2 > 0 4 = 4
0 < 4 0 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bi 2 </b></i>

<i><b> Tn 5 :</b></i>



<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng việt : <b>Lun : U - ¦</b>


<b> I - Mơc tiªu:</b>


-Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,
-Biết nối hình và chữ


-Viết đúng các ch:u ,c t.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>Tranh


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>



1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.Hd lun tËp
(23’)


Bµi 1:Nèi –
18/VBT


Bµi 2- 18/VBT :
Điền : u hay ?


Bài 3 18/
VBT


Viết


4.Củng cố dặn
dò: (5)


-Gi hs c bi :ễn tp


-Đọc cho hs viết: da thỏ ,thợ nề
- NhËn xÐt cho ®iĨm.



- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ


-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh víi
chữ tơng ứng .


-Kiểm tra hs nối


- Yờu cu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .


-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc t va
ni.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .


- Tập viết bài vào vở BT


-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngåi viÕt cho hs.


-Gọi hs đọc bài viết .


-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .


- Nhận xét giờ học .


-Hs đọc & viết theo yc của
gv.


-2,3 hs đọc .


-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát
tranh để nối đúng yc.


-Hs tr¶ lêi.Vd: Tranh 1 : cú
vọ nên điền :u


-Đọc từ vừa ®iỊn
-TËp viÕt b¶ng con.


-Hs viết hai chữ : đu đủ,cử tạ
- Hs khác theo dõi .


<b>To¸n : Lun sè 6</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp HS cđng cè:


- Viết số 6. đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết các số trong phạm vi 6.


- vÞ trÝ cđa sè 6 trong d·y sè tõ 1- 6.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
1. HS: Bài tập toán



<b>III.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>


1.


1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi :


-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1
đến 6 và ngợc lại .


- NhËn xÐt cho ®iÓm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(1’)


3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /18/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /18/vbt
Sè ?


Bµi 3 /18/vbt
ViÕt sè thÝch hợp


vào ô trống


Bài 4 /18/vbt
>,<,=


4.Củng cố dặn
dò: (5)


- Yêu cầu hs tự viết số 6 vào vở .
- Theo dõi hs viết .


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ơ vng và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ô vuông đó .


- Gọi hs đọc kêt quả .
- Cha bi .


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Gợi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 6 và
ngợc lại để điền số tơng ứng vào ụ
trng .


- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bµi .


- Cho hs tù lµm bµi .


- Gäi hs nêu kết quả .
- Chữa bài .6>5; 6>4 ...
3<6; 5< 6,...


- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .


- Hs viết hai dòng số 6 vào
VBT.


- Theo dõi.


- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .


- 2 hs c kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.


- Tự điền số vào ô trống dựa
vào thứ tự các số đã học alf
1,2,3,4,5,6. Và ngợc lại.


- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của
mình.


- Theo dõi.



An ton giao thông<b> : Bài 3 : Không chơi đùa trên đờng phố .</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Hs nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.
- Biết vui chơi đúng nơi quy định để bảo đảm an tồn.


- Có thái độ khơng đồng tình vi vic chi ựa trờn ng ph.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc : </b>


-Gv : đĩa ,máy quay đĩa, tranh .


-HS s¸ch pokesmon cïng em häc ATGT.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu .</b>


1.KiĨm tra bµi
cị


(0’)


2. Giíi thiƯu bµi
(1’)


3.Hoạt động 1
Đọc và tìm hiểu
nội dung truyện
( 18’)



4.Hoạt động 2


-kh«ng kiĨm tra.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Yêu cầu hs đọc truyện ,quan sát tranh
và ghi nhớ ND truyện theo nhóm đơi.
- Gọi 2 nhóm kể lại truyện .


+ bo và Huy đang chơi trị chơi gì ?
+ Các bạn đá bang ở đâu ?


+ Lúc này ,dới lòng đờng xe cộ đi lại
nh thế nào ?


+ Câu chuyện gì đã xảy ra với hai bạn ?
+ Em thử tởng tợng xem chuyện gì có
thể xảy ra nếu xe ơ tơ khơng phanh
kịp ?


*KL:Hai bạn đó chơi ở gần đờng giao
thông là rất nguy hiểm khơng đảm bảo
an tồn giao thơng cho bản thân...
-Gv lần lợt gắn từng bức tranh lên
bảng ,yêu cầu hs quan sát và bày tỏ ý


-quan sát và đọc truyện theo
nhóm đơi.



- HS nhãm kh¸c theo dõi và
nhận xét.


- Đá bóng
-Trên vỉa hè.
- Tấp nập.
-HS trả lời.


- Hs liên hệ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bày tỏ ý kiến
( 15)


5.Củng cố dặn
dò: (5)


kin :tỏn thnh hay khơng tán thành
+ u cầu hs giải thích lí do lựa chọn .
*KL:Đờng phố dành cho xe đi lại
.Chúng ta không nên chơi đùa trên
đ-ờng phố ...


-Gọi 2,3 hs đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


- Dặn hs không nên chơi đùa trên đờng
phố hay đờng giao thơng .


- NhËn xÐt giê häc.



- Gi¶i thÝch lÝ do .
- Hs khác theo dõi.


-Ghi nhớ và thực hành theo
bài học.


<i>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng viÖt : LuyÖn <b>X- CH </b>
<b>I.Mơc tiªu </b>


-Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,
-Biết nối hình và chữ


-Vit ỳng cỏc ch:u ,c t.


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc : </b>VBTTV


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra
(0p)


2. Giíi thiƯu
bµi .


(1’)


3*.Hd luyện tập


(28)


Bài 1:Nối
19/VBT


Bài 2- 19/VBT :
Điền : x hay ch ?


Bµi 3 – 19/
VBT


ViÕt


4.Củng cố dặn
dò: (5)


-Không kiểm tra.


- Gv dn dt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ:


-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh với
chữ tơng ứng .


-Kiểm tra hs nối


- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ


vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .


-Kiểm tra hs điền & gọi hs c t va
ni.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .


- cho hs TËp viÕt bµi vµo vë BT
-Hd hs viÕt tõng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Gi hs c bài viết .


-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .


-2,3 hs đọc :thợ xẻ, xe ca, lá
chè.


-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát
tranh để nối đúng yc.


-Hs tr¶ lời.Vd: Tranh 1 : là
xe lu nên điền x...


-Đọc từ vừa điền
-Tập viết bảng con.



-Hs viết hai chữ : xa xa , chả
cá.


- Hs khác theo dâi .


TiÕng viÖt : LuyÖn viết các chữ : <b>O,Ô,Ơ , C, Cờ, bó cỏ ,bê hå .</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


-Viết đúng khn khổ cấu tạo chữ,đúng chính tả các từ ứng dụng.
-Trình bày bài viết đúng đẹp


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học : </b>chữ mẫu
III.<b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi
(1’)


-NhËn xÐt bµi viÕt tríc cđa hs


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Gọi hs đọc bài viết



<b>-</b>Hs theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.Đọc bài viết
( 5)


4.Hd viết ( 7)


6.Viết bài ( 15)


7.Củng cố dặn
dò : (5)


- Nhận xét .


-Gv viết mẫu,nói cách viết,nêu độ
cao,khoảng cách giữa các chữ.Vd:
+ Chữ o , chữ ơ cao mấy dịng ?
+ Chữ o khác chữ ô ở nét nào ?...
-Gv yêu cầu hs nhìn chữ viết mẫu và
viêt vào bảng con


- NhËn xÐt söa lâi cho hs.


-Yc hs viết bài vào vở (viết từng dòng)
- Chú ý nét nối giữa chữ 0 ,chữ ô với
các chữ b với chữ o,c với ơ, b với, h với
ô.


- Thu 1 số bài chấm. và nhận xét .
- Nhận xét giờ học.



-Quan sát chữ mẫu và trả
lời .


+ Cao 2 dòng


<b>-</b>Tập viết vào bảng con.
- Tập viết vào vở ô li.Mỗi
chữ viết 2 dòng.


- Theo dõi ,ghi nhớ và sửa
lỗi.


Toán : <b>Luyện số 7</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp HS cđng cè:


- Viết số 7. đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong phạm vi 7.


- vÞ trÝ cđa sè 7 trong d·y sè tõ 1- 7.


<b>II.§å dïng dạy </b><b> học :</b> GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
1. HS: Bài tập toán


<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b> :
1.Kiểm tra bài


cị
(3’)



2. Giíi thiƯu bµi
(1’)


3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /19/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /19/vbt
Số ?


Bài 3 /19/vbt
Viết số thích hợp
vào ô trống


Bài 4 /19/vbt
>,<,=


4.Củng cố dặn
dò: (5)


-Gi 1,2 hs lờn đọc và viết các số từ 1
đến 6 và ngợc lại .


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


- Gv dẫn dắt gii thiu bi v ghi
bng.


- Yêu cầu hs tù viÕt sè 7 vµo vë .
- Theo dâi hs viết .



- Nêu yêu cầu bài tập .


- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ơ vng và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ơ vng đó .


- Gọi hs đọc kêt quả .
- Chữa bài .


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Gi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 7 và
ngợc lại để điền số tơng ứng vào ô
trống .


- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bài .


- Cho hs tự làm bài .
- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài .7>5; 7>4 ...
3<7; 5< 7,...


- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .


-HS khác theo dõi nhận xét .


- Hs viết hai dòng số 7 vào


VBT.


- Theo dõi.


- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .


- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.


- Tự điền số vào ơ trống dựa
vào thứ tự các số đã học alf
1,2,3,4,5,6,7 Và ngc li.


- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của
mình.


- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đạo đức : <b>Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (</b>tiết 1 )


<b>I.Mơc tiªu</b>


-Biết đợc tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập.


- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ ding học tập.


- Có ý thức giữ gìn sách vở.


- Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng hc tp.


<b>II.Đồ dùng dạy- học: </b>


- HS: V bt Đạo đức, bài hát…


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Hoạt động 1
Bài tập 1


(5’)


4.Hoạt động 2
(10’)


Lµm bµi tËp 2


5.Hot ng 3
(10)



Bài tập 3


6.Củng cố dặn
dò.: (5)


-Trong cuộc sống hàng ngày ta cần phải
ăn mặc nh thế nµo ?


- NhËn xÐt .


- Gv dẫn dắt để giới thiu bi v ghi
bng.


- Giải thích yêu cầu bài tËp.


- Cho hs tô màu vào tranh trong bài tập
1 có các đồ dùng học tập.


- Yêu cầu hs trao đổi về nội dung tranh.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu hs giới thiệu với nhau về đồ
dùng học tập của mình.VD


+Tên đồ dùng học tập ?


+ Đồ dùng đó dùng để làm gì ?
+Cách giữ gìn đồ dùng nh thế nào ?
-Gọi 1,2 cặp hs lên trình bày trớc lớp.


- Nhận xét.


*KL:Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp
các em thực hiện quyền đợc học tp ca
mỡnh.


- Nêu yêu cầu của bài .
- yêu cầu hs làm bài .
- Giải thích ;


+Hnh ng ca nhng bạn trong các
bức tranh 1,2,6 là đúng .


Hành động của những bạn trong các
bức tranh 3,4,5 là sai .


*k l ; cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
nh : Không làm dây bẩn , vẽ bậy ra
sách vở, không xé rách sách vở...
- Yêu cầu mỗi hs tự sửa sang lại sách
vở đồ dùng của mình .


- Thế nào là giữ gìn sách vở và đồ
dùng học tập ?


-GV chèt l¹i ND bµi häc .


- Dặn hs thực hiện giữ gìn đồ dùng học
tập hàng ngày



-HS tr¶ lêi .


- Theo dõi u cầu BT.
- Tìm và tơ màu vào những
đồ dùng hoc tập trong tranh.
- Từng cặp trao đổi v ND
tranh.


- Giới thiệu theo cặp theo
gợi ý của gv.


-Hs nhóm khác theo dõi và
nhận xét.


- 3,4 hs nhắc lại kết luận.
- Tự làm bài 3 và giải thích lí
do chọn đáp án của mình .


- Tự kiểm tra sắp xếp lại đồ
dùng của mỡnh


- Hs trả lời .


- 1,2 hs nhắc lại ghi nhí .
- Ghi nhí vµ thùc hµnh theo
bµi häc.


TiÕng viªt : Lun <b>K </b>–<b> KH </b>
<b>I.Mơc tiªu </b>



-Củng cố cách đọc ,viết các chữ k.kh.
-Biết nối hình và chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>VBTTV


<b>III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra bµi
cị


(0’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.Hd lun tËp
(30’)


Bµi 1:Nèi –
21/VBT


Bµi 2- 21/VBT :
Điền : x hay ch ?


Bài 3 21/
VBT


Viết


4.Củng cố dặn


dò: (5)


-Không kiểm tra.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ơ:


-Yc hs quan s¸t tranh rồi nối tranh với
chữ tơng ứng .


-Kiểm tra hs nèi


- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .


-Kiểm tra hs điền & gi hs c t va
ni.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .


- Cho hs TËp viÕt bµi vµo vë BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Gi hs đọc bài viết .



-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .


.


-2,3 hs đọc :kì cọ, cá kho, bó
kê.


-Hs đọc bài ,kết hợp quan
sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là
kẽ h nờn in k...


-Đọc từ vừa điền
-Tập viết b¶ng con.


-Hs viÕt hai chữ : kì cọ,cá
kho.


- Hs kh¸c theo dâi .


<b>To¸n : Lun sè 9</b>


I. Mơc tiªu: * Gióp HS cñng cè:


- Viết số 9. đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết các số trong phạm vi 9.



- vÞ trÝ cđa sè 9 trong dÃy số từ 1- 9.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>


1. GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
2. HS: Bài tập toán


<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yếu:</b>


1.KiĨm tra bµi
cị


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (28’)
Bµi 1 /21/vbt
ViÕt sè
Bµi 2 /21/vbt
Sè ?


Bµi 3 /21/vbt


-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1
đến 9 và ngợc lại .


- NhËn xÐt cho ®iĨm.



- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.


- Yêu cầu hs tự viết số 9 vào vở .
- Theo dõi hs viết .


- Nêu yêu cầu bµi tËp .


- Cho hs đếm số chấm. trịn trong từng
ô vuông và điền số chỉ số lợng chấm.
trịn trong ơ vng đó .


- Gọi hs đọc kêt qu .
- Cha bi .


- Nêu yêu cầu bài tập .
- Theo dõi hs làm bài .


-HS khác theo dâi nhËn xÐt .


- Hs viÕt hai dßng sè 9 vào
VBT.


- Theo dõi.


- Đếm số chấm tròn trong
từng ô vuông và điền số tơng
ứng .



- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

>,<,=


Bµi 4/21 : Sè ?


Bµi 5 /21: viết sô
thích hợp vào ô
trống .


4.Củng cố dặn
dò: (5)


- Chữa bài .


Đáp án là : 8<9; 7<8 ; 9>6; 9 = 9 ...
-Nêu yêu cầu bài tập .


- Gợi ý : Tìm số nào thỏa mãn điều kiện
bài tốn cho là < hoặc > số đã cho thì
điền số đó vao chỗ chấm là thích hợp
-Chữa bài : 7<8<9; 6<7<8; 9,8> 7...
- Cho hs t lm bi .


- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài :


.



- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .


- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm cđa
m×nh.


-HS điền các số theo thứ tự
từ 1 n 9 v ngc li
- Theo dừi.


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>


Tiếng việt : Luyện bài : <b>Ôn Tập </b>
<b>I.Mục tiêu </b>


-Củng cố cách đọc ,viết các chữ đã học trong tuần.
-Biết nối hình và chữ


-Viết đúng cỏc ch:k ụ , r kh.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1.KiĨm tra
(0p)



2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.Hd lun tËp
(30’)


Bµi 1:Nèi
22/VBT


Bài 2- 22/VBT :
Điền : tiếng


Bài 3 22/
VBT


Viết


4.củng cố dặn
dò: (5)


-Không kiểm tra.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc các tiếng trong 2 cột
-Yc hs chữ ở cột trái với chữ tơng ứng
ở cột phải để trở thành từ có nghĩa chỉ
tên 1 sự vật.



-KiÓm tra hs nèi


-Đáp án là : Chữ số, su su, rổ khế.
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ
vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào
từng chỗ chấm cho thích hợp .


-Kiểm tra hs điền & gi hs c ting
in.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
vào bảng con .


- TËp viÕt bµi vµo vë BT


-Hd hs viÕt tõng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Gi hs c bài viết .


-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .


.


-2,3 hs đọc :chữ,su, rổ,khế,
số, su.



-Hs đọc bài , để nối đúng
yc.


-Hs tr¶ lêi.Vd: Tranh 1 : là
con chó nên điền chữ chó...
-Đọc tiếng vừa điền


-Tập viết bảng con.


-Hs viết hai ch÷ : kẻ ô, rổ
khế.


- Hs khác theo dâi .


<b>To¸n : Lun tËp : sè 0</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết so sỏnh s 0 vi cỏc s ó hc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


<b> -</b>GV: bảng phụ viết nội dung bài tËp.
- HS: BTT To¸n 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


1.KiĨm tra bµi cị
(0’)



2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.Híng dÉn hs
thùc hµnh (30’)
Bµi 1 /22/vbt
ViÕt sè
Bµi 2/22/vbt
ViÕt sè thích hợp
vào ô trống


Bài 3/22


Viết số thích hợp
vào « trèng


Bµi 4/22
<,>, =


Bµi 5 /22


Khoanh vµo sè bÐ
nhÊt


Bµi 6 : xếp hình
theo mẫu


4.Củng cố dặn
dò: (4)



-không kiÓm tra.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.


-Yêu cầu hs viết số 0 vào vở .
- Theo dõi hs viết


- Gv nêu yêu cầu bài tËp .Gỵi ý :


+ 0,1 rồi đến mấy ?Vậy điền mấy vào ơ
trống đó ?


+ 3 rồi đến mấy ?


-Cho hs dựa vào thứ tự các dãy số từ 0
đến 9 đã học để điền vào ô trống cho
thớch hp.


- Hớng dẫn Làm tơng tự bài 2 .


- Bớc đầu giới thiệu cho hs làm quen
với tht ng÷ sè liỊn sau , sè liỊn tríc
VÝ dơ : Sè liỊn sau cđa 6 lµ mÊy ?
VËy ta điền 7 vào ô trống liền sau 6 ...
-Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Cho hs t lm bi .
- Gọi 2, 3 hs đọc kết quả .
- Chữa bi .



-Nêu yêu cầu bài toán .


-Trong cỏc s 9,5,0,2 số nào bé nhất thì
khoanh trịn vịng quanh số đó .


- Yêu cầu hs quan sát mẫu và xếp các
hình theo thứ tự nh mẫu .


- Quan sát hs thực hành .
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giê häc.


- Dặn tập đếm, viết từ 0–9, và từ 9-0


- viÕt 2 dßng: 0


-0,1, đến 2 nên điền 2
- 3 n 4 ...


-Làm bài tơng tự nh HD


- Nêu yêu cầu, làm bài và
chữa bài


-Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài cá nhân.
- HS khác theo dõi .


- tự kiểm tra bài của mình.


1>0 0<1 9>8
2<3 6<7 0<8


0<5 4>0 2=2


- Lµ 0


-HS tìm các hình trong bộ đồ
dùng tốn và xếp theo mẫu.
- Đọc tên từng hình.


- Theo dâi.


Tiếng việt :<b>Luyện đọc bài : ôn tập ,s,r</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Rèn kĩ năng đọc chính xác lu lốt ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong tuần 5
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :ra, sẻ …


<b>II.Då dïng </b>–<b> d¹y häc</b>
<b>- </b>phiÕu häc tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.KiĨm tra bµi cị
(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3*.hớng dẫn luyn


c .(27)


a.Bài âm :ôn tập


b.Bài :s, r


4.Củng cố dặn dß:
(5’)


<b>-</b>Gọi hs đọc bài âm k, kh.
-Nhận xét cho điểm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của
bài ?.


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dơng nhóm có hs
đọc đúng và lu lốt ,rõ ràng .


- TiÕn hµnh ôn tập các bài khác tơng
tự nh trên .


- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.


- NHận xột gi hc .


-2Hsc.


- HS mở sgk theo yêu cầu
cña gv .


- Luyện đọc cá nhận ( Hs
đọc nối tiếp vần ,từ ứng
dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .


- Các nhóm cử đại diện thi
đọc.


- Nhận xét bạn đọc.


- Luyện đọc theo hớng dẫn
của gv.


- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .


<b>ý kiÕn nhËn xÐt cña ban gi¸m hiƯu :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×