Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GIAO AN LOP 2 KNSKNS TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.55 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b>Ngày soạn : 9 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>10 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn : </b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>

(

Tiết 13,14

)



<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b><i>:</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn ( Trả lời được các
câu hỏi 2,3,4,5)


<i><b>- GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, ra quyết định, hợp tác</b></i>
<i><b>* Các phương pháp: </b>Trải nghiệm, Thảo luận, phản hồi tích cực</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, bảng phụ: Viết từ, câu, bút dạ.


<b>C/.. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: TI T: 1Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A/. Khởi động</b>


<b>B/.Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè.</b>
- GV nhận xét ghi điểm.



<b>C/.Bài mới: </b>


<i>1.Giới thiệu</i>: GV treo tranh, giới thiệu chủ
điểm và bài đọc Chiếc bút mực.


<i>2. Luyện đọc</i>


a.GV đọc mẫu tồn bài, tóm nội dung. Khi
Lan quên bút Mai đã cho bạn mượn bút
của mình, nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho
Mai viết bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn
đưa cho bạn dùng.


b

.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


<b>- </b>

Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


- Hát


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh và lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: nức nở, ngạc nhiên, mượn,
loay hoay...


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút
chì.//


+ Nhưng hơm nay/ cơ cũng định cho em viết
bút mực/ vì em viết khá rồi.//


+ hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- </b>

Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh

.



- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


<b>TI T: 2Ế</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>



<i>3</i>. <i>Tìm hiểu bài</i>


- Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai
rất mong được viết bút mực?


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?


- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết
bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?


- Vì sao cơ giáo khen Mai?


<i>4</i>.<i> luyện đọc lại</i>:


- GV cho HS thi đọc theo vai.
<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Câu chuyện này nói về điều gì?


- Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Đọc lại bài thật diễn cảm


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 1



- Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn
lắm vì chỉ cịn mình em viết bút chì thôi.


- HS đọc đoạn 2


- Lan được viết bút mực nhưng qn bút.


- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa muốn cho
bạn mượn, nửa lại tiếc.


- HS đọc đoạn 3


- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói: “cứ để
bạn Lan viết trước.”


- Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn.


- HS TLN chọn các bạn để thi đọc


phânvai(người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai)
- Cả lớp theo dõi nhận xét - chọn nhóm đọc
đúng và hay.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn : 9 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>10 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn :</b></i>

<b>TỐN </b>

(

Tiết 21

)




<b>38 + 25</b>



<i><b>A/. </b></i>

<b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>



- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng: 38 + 25


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.



<i><b>B/. </b></i>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Que tính bảng gài



- Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng



<i><b>C/. </b></i>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



Hoạt động dạy

Hoạt động học



<i><b>1/. Khởi động : </b></i>



<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gv gọi HS lên bảng làm bài ,lớp làm bảng con


- GV nhận xét ,ghi điểm



<b>3/. Dạy học bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Phép cộng 38 + 25</b>



<i><b> </b></i>

-Nêu bài tốn: Có 38 que tính thêm 25 que tính



nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?



- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?


- Sử dụng que tính để tìm kết quả.



- Em đặt tính như thế nào?



- Nêu lại cách thực hiện phép tính?



<i><b>c. Thực hành</b></i>



Bài 1:



- Nhận xét làm bài của bạn.



- Đặt tính rồi tính: 38+5 68+9



- Thao tác que tính bằng 63



- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5


thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết


dấu + kẻ vạch ngang.



- Học sinh nêu tính từ phải sang trái.


- 3 học sinh nhắc lại



- Học sinh làm bài vào vở(cột 1,2,3)


- 3 học sinh lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Bài 3: Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường



dài bao nhiêu dm ta làm thế nào?



-GV nhận xét


Bài 4:



- GV yêu cầu HS làm vào vở



- GV nhận xét



<i><b>4/ Củng cố - dặn dị:</b></i>



- Nêu cách đặt tính thực hiện phép cộng


-Tổng kết - tiết học



- Thực hiện phép cộng:


28 dm + 34 dm



- HS tự giải bài tập


-1HS làm bảng


Bài giải



Con kiến đi từ A đến C phải đi hết


đoạn đường dài là:



28+34=62(dm)


Đáp số :62 dm


Nhận xét



- Điền dấu <, >, =




-HS làm bài vào vở(Cột 1)


-1HS làm bảng



8+4<8+5


8+9=8+9


9+7>9+6


-Nhận xét



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỨ BA</b>



<i><b>Ngày soạn : 10 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>11 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn: </b></i>

<b>KỂ CHUYỆN </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 5</b>

<b> )</b>



<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b><i>:</i>


<i> - </i>Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



<b> 1/. Khởi động </b>




<b>2/..Kiểm tra bài cũ; Bím tóc đuôi sam</b>


- GV nhận xét



<b>3/. Bài mới: </b>



<i>a.Giới thiệu</i>

<i>: </i>

GV nêu MĐ - YC


<i>b. Kể đoạn 1, 2</i>



Tranh 1:



- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.


- GV nhận xét.



Tranh 2:



- Lan khóc vì qn bút ở nhà.


- GV nhận xét.



<i>c. Kể lại đoạn 3, 4</i>


Tranh 3:



- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn


- GV nhận xét.



Tranh 4:



- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa


bút của mình cho Mai.




<i>Hoạt động 3:</i>

Kể lại tồn bộ câu chuyện


- Nêu yêu cầu



- GV cho HS nhận vai


- GV nhận xét.



<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>



- Hát



- HS kể lại chuyện



- Hoạt động theo nhóm đơi.



- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của


em



- 2 HS thảo luận trình bày.


- Lớp nhận xét.



- Hoạt động nhóm.



- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc, kể lại


từng đoạn câu chuyện.



- HS thảo luận trình bày


- Lớp nhận xét.



- Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS thi đua kể chuyện



- Lớp nhận xét.



- Phân vai, dựng lại câu chuyện



- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan.


- HS kể lại chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Qua câu chuyện này em rút ra được


bài học gì?



- GV nhận xét tiết học



- HS trả lời


Rút kinh nghiệm:



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 10 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>11 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn:</b></i>

<b>CHÍNH TẢ</b>

<b>( </b>

<b>Tiết 9</b>

<b>)</b>



<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng CT SGK.
- Làm được bài tập 2, (3)a.



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ: đoạn chép chính tả.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu: Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hướng dẫn tập chép


- GV đọc đoạn chép trên bảng.


- Hát


- 2 HS viết bảng lớp: dạy dỗ – ăn giỗ, dịng
sơng – rịng rã,


- Lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


+ Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao
Lan lại ồ khóc?



+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi HD.


- GV chấm bài một số em, nhận xét chung.
c. Làm bài tập


<b>bài 2: Điền vào chỗ trống</b>
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>bài 3:Tìm những từ có chứa tiếng</b>
- Nhận xét.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- HS chép chính tả chưa đạt chép lại.


- Nhận xét, khen ngợi những HS chép bài
sạch, đẹp.


<b>- </b>GV nhận xét tiết học


- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai



- Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên
người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút mực, ồ khóc,
hóa ra, mượn.


- HS viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên bảng.
- Nêu u cầu


- Tìm những tiếng có âm đầu en/ eng
- HS thi đua tìm


- HS nêu.
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn : 10 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>11 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn: </b></i>

<b>TỐN</b>

<b>( </b>

<b>Tiết 22</b>

<b> )</b>




<b> LUYỆN TẬP</b>



<i><b>A/. </b></i>

<b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>



- Thuộc bảng 8 cộng với một số.



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28+5,38+25.


- Giải bài tốntheo tóm tắt với một phép cộng.



<b>B/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ.



<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



Hoạt động dạy

Hoạt động học



<b>1/. Khởi động :</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài ,lớp làm


bảng con.



-GV nhận xét ghi điểm


<b>3/. Dạy học bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện tập: </b>



*Bài 1: - Nêu yêu cầu



-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc ngay kết quả



của từng phép tính.



-GV nhận xét



*Bài 2: - Đọc đề bài



- GV yêu cầu làm bài theo nhóm



- Nêu cách đặt tính và cách tính:


- Nhận xét, cho điểm.



- Đặt tính rồi

tính:48+27 ,38+38 ,48+33



-HS nêu yêu cầu



- Học sinh làm bài miệng



8+2=10 8+3=11 8+4=12 8+5=13


8+6=14 8+7=15 8+8=16 8+9=17


18+6=24 18+7=25 18+8=26 18+9=27


-Nhận xét



- Đặt tính rồi tính


-Các nhóm thảo luận



38 48 68 78 58


+ 15 +24 +13 + 9 +26


53 72 81 87 84



- Nhận xét bài của bạn cách đặt tính và cách



tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Bài 3: - Nêu yêu cầu bài



- Dựa vào tóm tắt hãy cho biết rõ bài tốn


cho biết gì?



- Bài tốn hỏi gì?



- Hãy đọc đề dựa vào tóm tắt


- u cầu HS làm bài



- Nhận xét và cho điểm



<i><b>4/. Củng cố, dặn dò: </b></i>



-Nhận xét tiết học


-Xem bài học sau.



- Giải bài tốn theo tóm tắt



- Bài tốn cho biết có 28 cây kẹo chanh và


26 cây kẹo dừa.



- Bài tốn hỏi số kẹo của 2 gói



- HS đọc: Gói kẹo chanh có 28 cái, gói kẹo


dừa có 26 cái. Hỏi cả 2 gói kẹo có bao nhiêu


cái?




-HS làm bài vào vở



<i><b>Bài giải</b></i>



Số cái kẹo cả hai gói có là:


28 + 26 = 54 (cái kẹo)


ĐS: 54 cái kẹo


-1HS làm bài ở bảng



<b>Rút linh nghiệm : </b>


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 12 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>13 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn : </b></i>

<b>ĐẠO DỨC</b>

<b>( Ti t 5)</b>

<b>ế</b>



<i><b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b></i>


<i><b>A/.</b></i>


<i><b> </b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> - Thảo luận nhóm.</i>
<i> - Xử lí tình huống.</i>



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ tranh TLN, Phiếu thảo luận.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc được sắp xếp ngăn
nắp, gọn gàng thì có tác dụng ntn? Cùng tìm
hiểu qua bài học hơm nay.


<i>* Đọc truyện ngăn nắp và trật tự</i>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết phân biệt gọn


gàng, ngăn nắp và chưa tốt.<i>Giải quyết vấn đề</i>


- Treo tranh minh họa.



- Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh treo
trên bảng và thảo luận theo đôi các câu hỏi
trong phiếu thảo luận sau:


1.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2.Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các nhóm
thảo luận.


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen
gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


* TL nhận xét ND tranh


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Giúp HS phân biệt gọn gàng,


ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: Nhận xét
xem nơi học và sinh hoạt của các bạn trong
mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì
sao?


- GV kết luận: Nơi học và sinh hoạt của các
bạn trong tranh 1,3 là gọn gàng, ngăn nắp.


- Hát


- Giúp ta không vi phạm những lỗi đã mắc


phải


- Khi làm những việc có lỗi.


- Các nhóm HS quan sát tranh và thảo luận
theo phiếu.


Chẳng hạn:


1.Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách vở đã
học xong lên giá sách.


2.Bạn làm như thế để giữ gìn, bảo quản sách
vở, làm cho sách vở luôn thẳng. Bạn làm thế
để giữ gọn gàng nhà cửa và nơi học tập của
mình.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- HS thảo luận N4


+ N1: tranh 1 + N2: tranh 2
+ N3: tranh 3 + N4: tranh 4


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Còn tranh 2, 4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp.
* Bày tỏ ý kiến.



<b></b><i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết đề nghị, bày tỏ ý


kiến của mình với người khác.


- GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy nhỏ có ghi các ý kiến.


- Yêu cầu thảo luận tìm những ý kiến đúng.
- Kết luận: Câu c,d đúng. Câu a,b sai.
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


- Chia nhóm, phân cơng nhóm trưởng, thư
ký và tiến hành thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình.


- Cả lớp cùng nhận xét và kết luận về cách
xử lí đúng.


- HS thực hiện


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THỨ TƯ</b>




<i><b>Ngày soạn : 11 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>12 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn </b></i>

<i><b>:</b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU( </b>

<b>Tiết 5</b>

<b> )</b>



<i><b>TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?”</b></i>



<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


<i> - </i>Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai là gì?</i>( BT3).


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm giấy khổ to, bút dạ


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b> 1/.Khởi động </b>
<b>2/.Kiểm tra bài cũ </b>


- Từ chỉ sự vật. Đặt và trả lời câu hỏi về ngày,
tháng, năm.


- GVnhận xét, cho điểm.
<b>3/. Bài mới:</b>



<i>a</i>.<i>Giới thiệu</i>: GTB, ghi tựa bài.


<i>b. HS làm bài tập</i>


<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu bài?


- Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là danh từ
chung


- Cột 2 chỉ sự vật cụ thể. Chúng là danh từ
riêng Trường Tiểu Học Đinh Bộ Lĩnh là 1 cụm
từ cố định cũng được coi như 1 từ.


- Các từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì khác
nhau?


- Từ ở cột 1 (Tên chung ) không viết hoa.
- Từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết hoa.
<b>Bài 2: </b>


- Nêu yêu cầu:


- GV cho HS thảo luận nhóm


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.


- 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch,
hồ hay núi ở quê em.



- Nhận xét, tuyên dương.


- Hát


- 3 HS nêu 3 từ chỉ người, đồ vật, loài vật,
cây cối.


- 2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm (đơi)


- Nghĩa của các danh từ ở cột (1) & (2)
khác nhau ntn?


- HS thảo luận – trình bày
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.


- Cột 2: Gọi tên riêng của từng sự vật.
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
- Cột 1: Khơng viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu đề bài. GV cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?



b) Giới thiệu môn học em yêu thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- Nhận xét.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Nêu những điều cần ghi nhớ về danh từ riêng.
- GV cho HS thi đua viết lại danh từ riêng cho
đúng.


+ (hồ) Ba Bể (sông) Bạch Đằng
+ (núi) Bà Đen (cầu) Bơng


- Tìm thêm danh từ riêng, và đặt câu theo mẫu.


- Thực hiện theo yêu cầu.


- Tên riêng phải viết hoa.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày soạn : 11 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>12 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn </b></i>

<i><b>: </b></i><b>TỐN( </b>

<b>Tiết 23</b>

<b> )</b>



<i><b>HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>



- Nhận dạng được và gọi đúng tên HCN, HTG.
- Biết nói các điểm để có HCN, HTG.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1/. Khởi động </b>


<b>2/.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
b. Giới thiệu hình tứ giác.


- GV cho HS quan sát và giới thiệu.


- GV đính lên bảng miếng bìa hình CN cho
- HS quan sát hình và hỏi:


+ Đây là hình gì?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và đọc tên.


<b>* Đây là hình tứ giác.</b>
+ Đây là hình gì?


+ Hình tứ giác có mấy cạnh?
+ Có mấy đỉnh?



- GV đọc tên hình


+ Hình tứ giác CDEG, hình tứ giác PQRS,


- Hát


- HS làm trên lớp.
+ Đặt tính rồi tính.


- 47 + 32 48 + 33
- 68 + 11 28 + 7
+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số


- HS quan sát, nghe
- HS nêu.


- HS trình bày.


- Hình chữ nhật ABCD, MNQP, EGHI.
- Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh.



A B M N


E G
C D


P Q I H


- 4 cạnh
- 4 đỉnh


- HS vẽ hình lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hình tứ giác KMNH.
- GV chỉ hình:


+ Có 4 đỉnh C, D, E, G


+ Có 4 cạnh CD, DE, EG, GC.


+ Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào
giống nhau?


c. Thực hành


<b>Bài 1: Dùng thước và bút nối các điểm.</b>
- Nêu đề bài?


<b>Bài 2:</b>



- Nêu đề bài?


- cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để
tơ.


- GV theo dõi HD.


<b>/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy
đỉnh?


- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Nhận xét tiết học


- Giống nhau : Là đều có 4 cạnh, 4 đỉnh.


- Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ
nhật.


- HS nói.


- Tơ màu vào các hình trong hình vẽ.
- HS tơ


a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1
hình chữ nhật và 1 hình tam giác.


b) 3 hình tứ giác.


- HS trả lời


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn : 11 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>12 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn </b></i>

<i><b>: </b></i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI( </b>

<b>Tiết 5</b>

<b> )</b>



<b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


Sau bài học:


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ ống tiêu hóa. Bút dạ.


C/.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ Làm gì để cơ và xương phát triển</b>
tốt.


+ Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta
phải ăn uống thế nào?



+ Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
-GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


- GTB, ghi tựa bài lên bảng.


<i>b. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.</i>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
<b>Bước 1: Làm việc theo N2</b>


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.


+ Thức ăn sau khi vào miệng được nhai,
nuốt rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa)


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn


trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


Kết luận:Thức ăn vào miệng rơi xuống thực
quản, dạ dày, ruột non và biến thành chất bổ


- Hát


- Chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin.


- Các thức ăn tốt cho xương và cơ: thịt, trứng,
cơm, rau…






- - HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dưỡng. Ở ruột non các chất bổ dưỡng thấm
vào máu đi nuôi cơ thể, các chất bã được
đưa xuống ruột già và thải ra ngồi.
<i>Hoạt động 2:</i> Các cơ quan tiêu hóa.
<b>Bước 1:Làm việc theo N4</b>


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm
trưởng.



- Yêu cầu HS quan sát tranh.
<b>Bước 2:</b>


- GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các
cơ quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS.


<b>Bước 3:</b>


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có
miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt,
gan, tụy…


<b>4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Cơ quan tiêu hóa gồm có những bộ phận
nào?


- GV nhận xét tiết học


- Các nhóm thảo luận


- Các nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm lên chỉ tranh trên bảng lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên các cơ
quan tiêu hóa.



- HS thực hiện


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 11 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>12 / 09 / 2011</b></i>



MÔN: THỦ CÔNG ( TiẾT 5)


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>



<b>I.</b>

<b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-

Mẫu máy bay.


- Quy trình gấp.



- Giấy thủ cơng, kéo.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>



<b>2. KTBC:</b>




- Gọi HS lên bảng gấp máy bay


phản lực.



- Nhận xét, đánh giá.


3. Dạy bài mới:



a. GTB:



GTB, ghi tựa bài lên bảng.


b. Hướng dẫn quan sát và nhận


xét



- GV cho HS quan sát và nhận


xét mẫu.



- GV mở dần cho đến tờ giấy ban


đầu.



c. GV hướng dẫn mẫu:



* Bước 1: Cắt 1 tờ giấy hình chữ


nhật thành hình vng và thành


hình chữ nhật:



- Gấp tờ giấy hình chữ nhật theo


đường dấu gấp ở hình 1a sao


cho cạnh ngắn trùng với cạnh


dài, được hình b.




- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở


hình 1b. Sau đó mở tờ giấy ra và


cắt theo đường nếp gấp để được


một hình vng và một hình chữ


nhật. ( H2).



* Gấp đầu và cánh máy bay


- Gấp đơi tờ giấy hình vng


theo đường chéo được hình tam


giác ( h3). Gấp đơi tiếp theo


đường dấu gấp ở hình 3a để lấy


đường dấu giữa rồi mở ra được


hình 3b.



<b>- </b>

2 HS làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gấp theo dấu gấp ở hình 3b


sao cho đỉnh B trùng với đỉnh


A( H4).



- Lật mặt sau gấp như mặt trước


sao cho đỉnh C trùng với A (h5).


- Lồng hai ngón tay cái vào lịng


tờ giấy hình vng mới gấp kéo


sang hai bên được hình 6.



- Gấp hai nửa cạnh đáy hình 6


vào đường dấu giữa được hình 7.


- Gấp theo các đường dấu gấp


vào đường dấu giữa như hình 8a



và 8b.



- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm


vào lần lượt 2 góc hình vng ở


2 bên ép vào theo nếp gấp ( H


9a) được mũi máy bay như hình


9b.



- Gấp theo đường dấu gấp ở hình


9b về phía sau được đầu máy


bay như hình 10.



* Bước 3. Làm thân và đi máy


bay.



- Dùng phần giấy HCN cịn lại để


làm thân, đuôi máy bay.



- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều


dài. Gấp đôi một lần nữa để lấy


dấu. Mở tờ giấy ra và vẽ theo


đường dấu gấp như h11a được


thân máy bay.



- Dùng kéo cắt bỏ phần gạch


chéo được h12.



* Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử


dụng:




- Mở phần đầu và cánh ra, cho


thân vào ta được máy bay hoàn


chỉnh.



- GV tổ chức cho HS tập làm máy


bay đuôi rời.



4. Củng cố, dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS nêu lại các bước


làm.



- Nhận xét tiết học.



Rút kinh nghiệm:



………


………


………



<b>THỨ NĂM</b>


<i><b>Ngày soạn : 12 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>13 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn :</b></i>

<b>TẬP ĐỌC </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 15</b>

<b> )</b>



<i><b>MỤC LỤC SÁCH</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>



- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa. Bảng phụ, phiếu thảo luận.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> I/. Khởi động </b>


<b> II/.Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực</b>
- GV nhận xét.


<b> III/. Bài mới:</b>


<i>1.Giới thiệu</i>: Phần cuối mỗi quyển sách đều
có mục lục. Mục lục cho chúng ta biết trong
đó có những bài gì? trang nào, bài ấy là của
ai?


- Trong bài hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em
cách đọc mục lục sách.


2. Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.


a.GV đọc mẫu toàn bộ mục lục: rõ ràng, mạch
lạc



b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải


- Hát


- HS đọc bài + TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nghĩa từ mới:
* Đọc từng mục:


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách
đọc với giọng thích hợp.


<b>- </b>

Giải nghĩa từ mới:


* Đọc từng mục trong nhóm:
- LĐ trong nhóm


<b>- </b>

Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc
cá nhân( từng mục, cả bài)

.



3. Tìm hiểu bài


1.Tuyển tập này có những truyện nào?


- Các dịng chữ in nghiêng cho em biết điều
gì?


2.Truyện người học trị cũ ở trang nào?
3.Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào?


4. Mục lục sách dùng để làm gì?


5. HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1,
tuần 5.


4. Luyện đọc lại


- Yêu cầu HS đọc lại bài.
<b>IV/. CỦNG CÔ – DẶN DỊ:</b>


- Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy
mở ra xem ngay phần mục lục ghi ở cuối hoặc
đầu sách để biết sách viết về những gì, có
những mục nào trong sách muốn đọc truyện
hay 1 mục trong sách thì tìm chúng ở trang
nào.


- Tập xem mục lục.
- GV nhận xét tiết học


- HS nối tiếp nhau LĐ từng mục.


- HS LĐ các từ: Vương quốc, Phùng Quán,


Quang Dũng, Huy Phương.


- HS LĐ các1,2 dòng trong mục lục:
+ Một.// Quang Dũng.// Mùa quả cọ.//
trang 7.//



+ Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ nội.//
Trang 28.//


+ Mục lục, tuyển tập, hương đồng cỏ nội,
Tác giả, , Vương quốc.


- HS nối tiếp đọc từng mục theo nhóm 4, cả
nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi
đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


- 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội.
Bây giờ bạn ở đâu. Người học trò cũ. Như
con cị vàng trong cổ tích.


- Tên người viết truyện đó, còn gọi là tác giả
hay nhà văn.


- Trang 52
- Quang Dũng


- Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có những
phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là
trang nào. Từ đó ta nhanh chóng tìm những
mục cần đọc.



- Hoạt động nhóm (đơi)
- HS tra và trình bày.
- HS thi đọc cá nhân
- cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i><b>Ngày soạn : 12 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>13 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn: </b></i>

<b>TẬP VIẾT</b>

<b>( </b>

<b>Tiết 5</b>

<b> )</b>



<i><b>CHỮ HOA: D</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết đúng chữ hoa D<i> (</i>1dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh ( 3 lần).


<b>B/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Chữ mẫu D<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: C


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Chia


- GV nhận xét, cho điểm - KT
<b>3. Bài mới </b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


GV nêu mục tiêu của bài.


<i>b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>


* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Gắn mẫu chữ D


- Chữ Dcao mấy li?


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.



- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ Dvà miêu tả:


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét
lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau
tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV nhận xét uốn nắn.


c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
<i><b>*Quan sát và nhận xét:</b></i>


- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét Dvà ân


- HS viết bảng con


* Viết: Dân


- GV nhận xét và uốn nắn.


- GV nêu yêu cầu viết vở tập viết
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV củng cố lại nội dung bài
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Nhận xét tiết học.


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con
- Dân giàu nước mạnh
- D<i>, </i>g, h: 2,5 li


- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới a


- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Cả lớp viết Vở Tập viết


- HS lắng nghe
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày soạn : 12 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>13 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn :</b></i>

<b>TỐN </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 24</b>

<b> )</b>



<i><b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b></i>



<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Biết giải và trình bày bài giải tốn về nhiều hơn.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm, nam châm, hình mấy quả cam.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ Hình tứ giác, hình chữ nhật.</b>
- GV cho HS lên bảng vẽ hình theo yêu cầu.
- GV nhận xét, cho điểm



<b>3. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu</i>: Học dạng toán về nhiều hơn
b. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn


- GV đính trên bảng


+ GV đọc bài tốn cành trên có 5 quả cam.
Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi
cành dưới có mấy quả cam?


+ Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu ta
làm sao?


+ Nêu phép tính?
- Hướng dẫn cách làm.


c. Thực hành


<b>Bài 1: - GV hướng dẫn </b>
- Hồ có mấy bơng hoa?
- Bình có mấy bơng hoa?
- Đề bài hỏi gì?


- Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?


-Yêu cầu 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét.


- Hát



- HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS quan sát


- Lấy số cam ở cành trên cộng với 2 quả
nhiều hơn ở cành dưới.


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
- HS đọc đề
- Hịa: 4 bơng hoa
- Bình hơn Hịa 2 bơng
- Bình…………bơng hoa?


- Số hoa Hịa cộng với số hoa Bình nhiều
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3</b>


- GV cho HS lên tóm tắt và giải.


+ Để biết Đào cao bao nhiêu ta làm sao?
<b>- GV nhận xét.</b>


<b>4/. </b>

<b>CỦNG – DẶN DÒ: </b>


- HS nêu lại cách thực hiện bài toán về nhiều
hơn.



- GV nhận xét tiết học


- HS đọc đề
- HS làm bài


- HS thực hiện phép cộng
- Thực hiện phép cộng.


<b>Rút kinh nghiệm : </b>


. . .


. . . .
……….


<b>THỨ SÁU</b>



<i><b>Ngày soạn : 13 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>14 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Môn :</b></i>

<b>TẬP LÀM VĂN </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 5</b>

<b> )</b>



<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>


<b>LUYỆN TẬP MỤC LỤC SÁCH</b>



<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý( BT1); bước đầu biết tổ chức các câu
thành bài và đặt tên cho bài ( BT2).



- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT
3).


<b> * KNS :</b><i>Giao tiếp,Hợp tác, tư duy sáng tạo.</i>


* Các phương pháp & kỹ thuật dạy học :


<i> - Làm việc nhóm. </i>
<i> - Chia sẽ thông tin</i>
<i> - Đóng vai</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh vẽ minh họa BT1.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1. Khởi động </b>


<b>2/.Kiểm tra bài cũ: Cám ơn, xin lỗi</b> - Hát


- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc
đi sam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét.
<b>3/.. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu:</i>



- Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để
nói thành câu, thành bài và biết cách soạn
mục lục sách.


b. Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.Hợp tác</b>
- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận.
+ Bạn trai đang làm gì?




+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét thế nào?
+ 2 bạn làm gì?


- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1
câu chuyện.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt lại tên cho câu chuyện ở BT1</b>
- Nêu yêu cầu? Tư duy sáng tạo


- GV cho HS thảo luận và đặt tên.


<b>Bài 3:</b> Đọc mục lục các bài tập đọc đã học ở
tuần 6.Ra quyết định



- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét.


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học
gì? (Phải biết giữ gìn của cơng).


- Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường”
- GV nhận xét tiết học.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.


- HS lắng nghe.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- HS quan sát, thảo luận theo nhóm 4.
- HS trình bày


- Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường
trắng tinh của trường học.


- Bạn xem hình vẽ có đẹp khơng?
- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.


- HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức


tường trắng tinh của trường học. Thấy 1
bạn gái đi qua, bạn trai liền gọi lại khoe
“Bạn xem mình vẽ có đẹp khơng?”. Bạn gái
ngắm bức tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là
không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế
là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức
tường cho sạch.


- Lớp nhận xét.


- HS TLN, đại diện nhóm trả lời.
+ Khơng vẽ bậy lên tường.
+ Bức vẽ


+ Bức vẽ làm hỏng tường.
+ Đẹp mà không đẹp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS đọc mục lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<i> </i>



<i><b>Ngày soạn : 13 / 09 / 2011</b></i>




<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>14 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn : </b></i>

<b>CHÍNH TẢ </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 10</b>

<b> )</b>



<i><b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b></i>



<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b><i>:</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu.
- Làm được BT 2a, 3a.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1/. Khởi động </b>
<b>2/.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết các từ: <i>chia quà,đêm khuya, tia nắng</i>


- Nhận xét, cho điểm.
<b>3/.Bài mới: </b>


a.Giới thiệu: Hôm nay viết chính tả bài: Cái
trống trường em.


b. Hướng dẫn viết chính tả.


- GV đọc bài viết, hỏi:


+ Bạn HS nói với cái trống trường ntn?
+ Bạn HS nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.


+ Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
+ Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết
hoa


- Hát


- 2 HS viết.


- HS đọc lại


- Như nói với người bạn thân thiết.


- Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn,
biết vui mừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
- GV đọc bài


- GV chấm, nhận xét chung.
c. Luyện tập


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống: </b><i>i hay n</i>


- GV đính bài tập lên bảng, gọi HS lên


bảng làm.


<b>Bài 2: Thi tìm nhanh: Tiếng bắt đầu: </b><i>i hay n</i>


- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- HS viết lại các từ sai nhiều.
- GV nhận xét tiết học.


- HS bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt,
- HS viết bài vào vở.


- 1em làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT
+ <i>long, lanh, nước, non</i>


- HS đọc đề nêu yêu cầu bài.
- Thực hiện yêu cầu.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày soạn : 13 / 09 / 2011</b></i>



<i><b>Ngày dạy</b></i>

:

<i><b>14 / 09 / 2011</b></i>


<i><b>Mơn : </b></i>

<b>TỐN </b>

<b>( </b>

<b>Tiết 25</b>

<b> )</b>



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>



Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều hơn.</b>
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Để củng cố dạng toán đã học, hôm nay
chúng ta sẽ luyện tập.


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài 1: Giải bài toán</b>
Tóm tắt


Cốc : 6 bút
Hộp nhiều hơn: 2 bút
Hộp:………bút?



+ Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
<b>Bài 2:</b>


- Đọc yêu cầu bài 2.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.


- HátHS thực hiện.


- HS lên giải toán, lớp làm bảng con phép
tính.


- Nam : 8 quyển vở
- Hà hơn Nam : 2 quyển vở
- Hà :……… quyển vở?


- 2em làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
- HS tóm tắt và trình bày bài giải


- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
- 6 + 2 = 8 (bút)


- Lớp nhận xét.


- 1 HS lên trình bày nội dung bài tốn dựa vào
tóm tắt.



11 + 3 = 14 (bưu ảnh)


- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu ảnh Bình có
nhiều hơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 4


- Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm
gì?


- Làm cách nào để tìm đoạn CD?
- Nhận xét, cho điểm.


4/. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:


- Tốn dạng nhiều hơn ta thực hiện phép
tính gì?


- GV nhận xét tiết hoc.


- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Tìm chiều dài đoạn CD


- Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần dài hơn
của đoạn CD.


- 1 HS làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.



<b>Rút kinh nghiệm</b>

<b> : </b>



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>MƠN: TỐN</b>



<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b></i>


<i><b>A/.</b></i><b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Giúp HSBiết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)
- Củng cố giải tốn về nhiều hơn.


<i>2Kỹ năng:</i> Tính chính xác, nhanh.


<i>3Thái độ:</i> Tính cẩn thận, khoa hoc
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Que tính, bảng nhóm.


<b>C/. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HOC:(Bỏ bài 3,5)</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập</b>


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:(29’)</b>


<i>Giới thiệu:</i>


- Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1
số qua bài 7 cộng với 1 số.


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả mấy que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
KQ


- GV HD: Đính trên bảng 7 que tính sau
đính thêm 5 que tính nữa gộp 7 que tính với
3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính.
- GV HD đặt tính và tính.


<i>Hoạt động2: </i>Lập bảng 7 cộng với một số
- GV yêu cầu HS lập bảng cộng 7 cộng với
1 số.


- Hát



- HS lên bảng làm
Lớp 2C: 26 HS


Lớp 2D: Nhiều hơn 5 HS
Lớp 2D: ? HS


- Lớp làm bảng con phép tính.


- Hoạt động lớp.


- HS lắng nghe và phân tích đề tốn.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12
que tính.


- HS nêu cách tính và KQ
- Vậy 7 + 5 = 12


- HS đặt tính và tính trên bảng con.
7


+ 5
12


- Lớp nhận xét


- HS TLN, thao tác trên que tính lập bảng
cộng 7:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Hoạt động 3:</i> Thực hành


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- Nêu yêu cầu đề bài?
<b>Bài 2: Tính</b>


- Nêu u cầu?


<b>Bài 3: Giải bài tốn.</b>
+ Đề bài cho gì?


+ Đề bài yêu cầu làm gì?


+ Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


<b>4/.. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2’)</b>
- HS đọc bảng cộng 7


- Hoàn thành bài tập


- GV nhận xét – tuyên dương.


7 + 6 = 13 7 + 9 = 16


- Các nhóm thi đọc thuộc bảng cộng 7.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân


- 1 số HS nêu KQ . Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
7 6 7 9


+ 4 + 7 + 8 + 7
11 13 15 16
- HS nêu KQ. Lớp nhận xét
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS tóm tắt


Em: 7 tuổi
Anh hơn em 7 tuổi
Anh: ? Tuổi


- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn em.
- 1 HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×