Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.08 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 02.10.2012</i>
<i>Tuần: 7 </i>
<i>Tiết :13</i>
LUYỆN TẬP
<i><b> 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông, giải tam giácvuông.</b></i>
<i><b> 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải tam giác vuông, vân dụng các hệ thức,sử dụng máy tính bỏ túi,làm trịn số.</b></i>
3.Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài tốn thực tế.Cẩn thận, chính
xác, tư duy lơgíc trong giải toán.
<b>II.CH U Ẩ N BỊ : </b>
<i><b> 1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> - Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, thước đo góc , bảng phụ ghi bài tập , Máy tính bỏi túi</b></i>
<i><b> - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân,nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề </b></i>
<i><b> 2.Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
- Nội dung kiến thức : Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Dụng cụ học tập: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
- Điểm danh học sinh trong lớp.
<i><b>Câu hỏi kiểm tra</b></i> <i><b>Dự kiến phương án trả lời của học sinh</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
1.Phát biểu định lý liên hệ giữa cạnh
và góc trong tam giác vng?
2.Cho tam giác vng ABC (hình vẽ) .
Giải tam giác vng ABC.
+ Phát biểu định lý (SGK)
+ Tính: BC =
+AC2=
AC=
5
8=0<i>,</i>625
<i>C</i>
<sub> =32</sub>0<sub> ; </sub><sub></sub> <i>B</i> <sub> = </sub>
580
4đ
6đ
- Yêu cầu HS nhận xét , đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá,ghi điểm .
3.Giảng bài mới:
<i>a) Giới thiệu bài(1’) Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng vào việc giải tam giác</i>
vng, giải một số bài tốn có liên quan đến thực tế đời sống như thề nào? Hơm nay chúng ta tìm hiểu.
<i>b)Tiến trình bài dạy: </i>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>28</b></i>
<i><b>’</b></i> <b>Hoạt động 1: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Treo bảng phụ ghi đề bài 1
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>
<i>Đường cao AH. BiếtAB = 4cm;</i>
<i>góc B =600<sub> Tính</sub></i>
<i> a) AH; BC.</i>
<i> b) Tỷ số lượng giác của góc C</i>
- Nêu cách tính AH;BC
- Goị HS lên bảng tính, cả lớp
làm bài vào vở.
- Theo dõi và uốn nắn., giúp đỡ
- Yêu cầu HS viết TSLG của
góc C
- Vẽ <i>ABC A</i>, 900 và BC = a ,
AC = b , AB = c
- Vẽ ABC vuông tại A ;BC = a
AC = b , AB = c lên bảng
- Qua bài toán trên ta đã sử dụng
các hệ thức nào về cạnh và góc
trong tam giác vng.?
cơng thức tính cạnh huyền ?
<i><b>Bài 2</b></i>
- Treo bảng phụ ghi đề bài 2
<i>Cho tam giác ABC; AB = 16cm;</i>
<i>AC =14 cm ; góc B bằng 600</i>
<i>a) Tính BC </i>
<i>b) Tính diện tích </i><i>ABC</i>
- Tính BC thế nào?
( có thể HS khơng trả lời được )
- Cơng thức tính diện tích tam
giác ABC ?Thay số và tính
- Chốt lại : Khi tính cạnh và góc
trong tam giác phải xét tam giác
vuông,nếu chưa cần vẽ thêm
đường phụ để có tam giác
vng , đó là đường vng góc.
- ĐVĐ: Ngoài cách tính diện
tích tam giác theo công thức :
- Xét ABH vuông tại H có
AH = AB .sinB
ABC vng tại A có
AB = BC.cosB
Lên bảng viết TSLG:
sinC =
4
0,5
8
<i>AB</i>
<i>BC</i>
cosC =
4 3 3
8 2
<i>AC</i>
<i>BC</i>
tgC =
4 1
4 3 3
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ; </sub>
cotgC =
4 3
3
4
<i>AC</i>
<i>AB</i>
- HS.TB trả lời: Đã sử dụng các
hệ thức
<i>c = a.sinC ; b = a.sinB;</i>
<i>c = a.cosB ; b = a.cosC;</i>
Cơng thức tính cạnh huyền
sin cos sin cos
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i>
-
- Đọc đề và vẽ hình
<i> </i>
<i>- Tính HC trong tam giác vng</i>
AHB; Tính HC trong tam giác
vuông AHC , từ đó suy ra BC
1
.
2
<i>S</i> <i>BC AH</i>
a) Tính AH ; BC
- Xét ABH vuông tại H
Ta có : AH = AB .sinB
AH = 4. sin600<sub> = 4.</sub>
3
2 <sub>= 2</sub> 3
- Xét ABC vng tại A
Ta có AB = BC.cosB
Hay: 4 = BC. Cos600
<sub></sub><sub> BC = 4 : 0,5 = 8cm</sub>
b) Tính tỷ số lượng giác của góc C
sinC =
4
0,5
8
<i>AB</i>
<i>BC</i> <sub> </sub>
2 2
64 16 48 4 3
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
cosC =
4 3 3
8 2
<i>AC</i>
<i>BC</i>
tgC =
4 1
4 3 3
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ; </sub>
cotgC =
4 3
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i><b>Bài 2 </b></i>
a) Xét<i>AHB H</i>, 900
Ta có: HB = AB.cosB
Hay HB = 16.cos600 <sub>= 8 (cm)</sub>
và AH = AB.sin600 <sub></sub><sub> 13,9 (cm)</sub>
Xét<i>AHC H</i>, 900có:
HC= <i>AC</i>2 <i>AH</i>2 <sub> 1,7 (cm)</sub>
Nên BC = HB + HC = 9,7( cm)
<i>b) </i>
1
.
2
<i>S</i> <i>BC AH</i>
<sub> 134,83 (cm</sub><i>2<sub>)</sub></i>
1
.
2
<i>S</i> <i>a h</i>
ta cịn cơng thức nào
khác để tính diện tích tam giác
nữa khơng?
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Treo bảng phụ ghi đề bài 3
<i>Cho </i><i>ABCc AB</i>ó 4,<i>AC</i>3,5.
<i>Tính diện tích </i><i>ABC<sub> trong</sub></i>
<i>trường hợp: </i><i>A</i>400
- Gợi ý: Vẽ đường cao BH .
Với <i>A</i>400<sub>(A góc nhọn) thì H</sub>
và C thế nào?
- Tính diện tích <i>ABC</i><sub>?</sub>
- Gọi HS lên bảng tính BH và
1
.
2
<i>S</i> <i>BH AC</i>
- Hướng dẫn HS rút ra nhận xét
- Đọc đề và vẽ hình
- Ta có :H và C nằm cùng phía
với A
-
1
.
2
<i>S</i> <i>BH AC</i>
- HS.TB lên bảng tính cả lớp
làm bài vào vở
Xét <i>HAC H</i>, 900
Ta có BH = AB.sin<i>HAB</i>
<i>CH</i> 4.sin 400 2,6
1
.
2
<i>S</i> <i>BH AC</i>
<i><b>Bài 3: </b></i>
Xét <i>HAB H</i>, 900
Ta có BH = AB.sin<i>HAB</i>
0
4.sin 40 2,6
<i>BH</i>
Diện tích của tam giác ABC là
1 1
. .3,5.2, 6
2 2
4, 6 ( d )
<i>S</i> <i>BH AC</i>
<i>dv t</i>
Nhận xét: Nếu một tam giác có hai
<i>cạnh bằng a và b, góc nhọn tạo</i>
<i>bởi hai cạnh đó bằng </i> <i><sub> thì diện</sub></i>
<i>tích của tam giác đó là:</i>
<i> S = </i>
1
sin
2<i>ab</i>
<i> </i>
7’ <i><b>Hoạt động 2:Củng cố</b></i>
- Hãy tính diện tích của <sub> ABC</sub>
Biết <i>A</i>800<sub> , AB = 16,AC = 14</sub>
- Nhắc lại các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng?
- Qua bài học này các em cần
nắm điều gì?
- Chốt lại :
+ Biết giải tam giác vuông.
+ Kẻ thêm yếu tố phụ để quy đại
lượng cần tính về giải tam giác
vng.
- HS cả lớp tính :
0
1
. .sin
2
1
16.14.sin 80
2
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
110,3(<i>cm</i>)
HS:
+Biết giải tam giác vng.
+Tính độ dài cạnh (phải kẻ thêm
yếu tố phụ)
Đọc đề và vẽ hình
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’)
<i><b>-Ra bài tập về nhà:</b></i>
Bài : 64,65,66,71 SBT trang 99
- Chuẩn bị bài mới:
- +Ôn các các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng (cả phần công thức và phần diễn đạt bằng lời).
+Chuẩn bị thước ,êke
<i>Ngày soạn: 04.10.2012 </i>
<i>Tiết 14 :</i>
<i><b> 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vng, bài tốn giải tam giác vng.</b></i>
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kỷ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vng, sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b> 3.Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài tốn thực tế. Rèn tính cẩn thận, </b>
chính xác, tư duy lơgíc trong giải tốn.
<b>II.CH U Ẩ N BỊ : </b>
<i><b> 1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> - Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, bảng phụ, hệ thống bài tập.</b></i>
<i><b> - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân,nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề </b></i>
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức : Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Dụng cụ học tập: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
- Điểm danh học sinh trong lớp.
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
<b>2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút </b>
1-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<i><b> Mức độ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Chủ đề </b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i>
<i><b>Vận dụng</b></i> <i><b>Tổng</b></i>
<i><b>Cấp độ thấp</b></i> <i><b>Cấp độcao</b></i>
<i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i>
<i><b> Hệ thức về cạnh và </b></i>
<i><b>đường cao trong tam giác </b></i>
<i><b>vuông</b></i>
<i>Hiểu các hệ thức về </i>
<i>cạnh và đường cao </i>
<i>trong tam giác vuông</i>
<i>- Vận dụng các hệ </i>
<i>thức về cạnh và </i>
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
1
1 2 2 3 3
<i><b>Tỉ số lương giác của góc </b></i>
<i><b>nhọn</b></i>
<i>Biết viết các tỉ số </i>
<i>lượng giác của góc </i>
<i>nhọn</i>
<i>Hiểu các tỉ số lượng </i>
<i>giác của 2 góc phụ </i>
<i>nhau</i>
<i>Biết vận dụng các </i>
<i>tỉ số lượng giác để </i>
<i>biến đổi công thức </i>
Số câu: 4
Số điểm: 34
2
2
1
1
1
1
4
4
<i><b>Hệ thức về cạnh và góc </b></i>
<i><b>trong tam giác vuông</b></i>
<i>- Biết vận dụng các </i>
<i>hệ thức về cạnh và </i>
<i>góc trong tam giác </i>
<i>vng để giải tam </i>
<i>giác vng.</i>
<i>Biết sử dụng máy </i>
<i>tính để tìm số đo </i>
<i>góc khi biết tỷ số </i>
Số câu: 3
5
4
3
Y
X
H C
B
A
Tỉ lệ: 30%
<i><b>Tổng</b></i>
2
2 4 4 4 4
10
10
2. ĐỀ KIỂM TRA
<i><b>Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trong mỗi câu sau mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<i> (lưu ý, chỉ được khoanh một lần của một chữ cái trong mỗi câu.Khơng được tẩy xóa và khoanh lần thứ hai)</i>
<i><b>Câu 1: Trên hình 1. BC = 5, AB = 3, AC = 4. Độ dài x là: </b></i>
<b> A. </b> 9
5 B.
10
5 C.
11
5 D.
12
5
<i><b>Câu 2: Trên hình 1. BC = 5, AB = 3, AC = 4. Độ dài y là:</b></i>
<b> A. </b> 13
5 B.
14
5 C.
15
5 D.
16
5
<i><b>Câu 3: Trên hình 1. BC = 5, AB = 3, AC = 4. Độ dài cạnh AH là:</b></i>
Hình 1
<b> A. </b> 11
5 B.
12
5 C.
13
5 D.
14
5
<i><b>Câu 4: Cho hình 2, cosB bằng : </b></i>
A.
4
5 <sub> B.</sub>
4
3<sub> </sub>
C.
3
5 <sub> D.</sub>
3
4
<i><b>Câu 5: Cho hình 2, tan C bằng:</b></i>
A.
4
5 <sub> B.</sub>
4
3 <sub> C. </sub>
3
5 <sub> D.</sub>
3
4
<i><b>Câu 6: . Với </b></i>00 900<sub>. Khẳng định nào không đúng:</sub>
A. sin2cos2 tan .cot <sub> B. </sub>
sin
tan
cos
C.
cos
cot
sin
<i>g</i>
D.sin cos 1
<i><b>Câu 7: Hãy chọn câu đúng nhất ? </b></i>
<b> A. sin37</b>0<sub> = sin53</sub>0 <sub> B. tan37</sub>0<sub> = cot37</sub>0 <sub>C. cos37</sub>0<sub> = sin53</sub>0 <sub>D. cot37</sub>0 <sub>= cot53</sub>0
<i><b>Câu 8 : Cho biết sin </b></i> <i>α</i> 0,4571. Vậy số đo góc <i>α</i> (làm tròn đến phút) là:
A. 270<sub>13’</sub> <sub> B. 27</sub>0<sub>12’</sub> <sub> C. 27</sub>0<sub>11’</sub> <sub> D. 27</sub>0<sub>10’</sub>
<i><b>Câu 9: Cho </b></i><sub> ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 thi góc </sub><i>C</i> <sub> có số đo (làm trịn đến phút) bằng :</sub>
A. 370<sub> B. 36</sub>0<sub> 30’ C. 36</sub>0<sub>52’ D. 36</sub>0<sub> 50’</sub>
<i><b>Câu 10 : Cho </b></i><sub> ABC vng tại A có AB = 3 , </sub><i>C</i> <sub> = 35</sub>0<sub> . Vậy số đo cạnh huyền BC bằng: </sub>
<b>H.2</b>
<b>C</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
A. 5,5 B. 5,4 C. 5,3 D. 5,2
<b>---( </b><i>Ghi chú</i><b> : </b>Các em thực hành trên giấy nháp thật nhanh, để chọn kết quả đúng nhất. )
3. ĐÁP ÁN
<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i>
A D B A B D C B C D
3.Giảng bài mới:
<i> a) Giới thiệu bài(1’)Tiếp tục vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng vào việc giải</i>
<b>b)</b>
<b> Tiến trình bài dạy: </b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
25’ <i><b>Hoạt động 1 : Ứng dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong giải tốn.</b></i>
<i><b>Bài 1 ( Treo bảng phụ)</b></i>
<i>Cho hình thang ABCD có</i>
0
A D90 <i><sub>; AB = 30 cm; </sub></i>
<i>CD = 18 cm và BC = 20 cm</i>
<i>a)Tính các góc ABC và BCD</i>
<i>b)Tính các góc DAC, ADB và các</i>
<i>đường chéo AC, BD</i>
- Yêu cầu HS đọc đề và và vẽ hình
suy nghĩ tìm hướng giải
- Gợi ý: kẽ CH<sub>AB</sub>
- Gọi HS lên bảng trình bày bài
giải
- Nhận xét đánh giá kết quả, bổ
sung, chốt lại phương pháp làm
<i><b>Bài 2 (Bài 54 .SBT) </b></i>
- Treo bảng phụ.
- Yêu cầu tính HS đọc đề bài ,nêu
giả thiết kết luận?
- Làm thế nào để tính độ dài BC?
- Chốt lại.
- Để tính góc ADC ta cần tính yếu
tố nào trước?
- Gợi ý: kẻ CE AD
- Gọi HS lên bảng tính CE,sau đó
tính góc ADC , cả lớp làm bài vào
vở
- Chốt lại và khắc sâu kiến thức.
- Em hiểu như thế nào về khoảng
- Đọc đề bài tốn , vẽ hình,
suy nghĩ tìm hướng giải
- HS.TB lên bảng trình bày bài
giải
- Nhận xét .
- HS Đọc đề,vẽ hình cho biết
GT,KL
- HS. Khá trã lời
Kẻ AH BC. Khi đó
0
2 2. . 17 4,678
<i>BC</i> <i>BH</i> <i>AB sin</i>
- HS.Khá giỏi kẻ CE AD.
Tính CE trước.
- HS.TB lên bảng tính CE ,
0
. 42
<i>CE</i><i>AC sin</i>
6
<i>CE</i> <i>CE</i>
<i>sinD</i>
<i>CD</i>
Suy ra: góc ADC =630<sub>9’</sub>
- Kẻ BK vng góc với AD
Khoảng cách từ B đến AD là :
<i><b>Bài 1</b></i>
<i>a)Kẻ </i>CHABBH12cm
0
0
cos 0,6 53
127
<i>B</i> <i>B</i>
<i>BCD</i>
<i>b) CH = 16 cm</i>
0
0
1,125 48
61
<i>tanDAC</i> <i>DAC</i>
<i>ADB</i>
AC <sub> 24,1 cm</sub>
BD <sub> 34 cm</sub>
<i><b>Bài 2 (Bài 54 .SBT) </b></i>
a) Kẻ AH BC. Khi đó
BC=2 BH=2. AB. Sin170<i>≈</i>4<i>,</i>678
b) Kẻ CE AD.
CD=
CE
cách từ B đến AD?
- Gọi HS trình bày cách tính BK.
BK.
-HS.TB:trả lời
BK=AB .SinA=8 . Sin760<i>≈</i>7<i>,</i>762
Suy ra: góc ADC =630<sub>9’</sub>
c) Kẻ BK vng góc với AD.
0
4’ <i><b>Hoạt động 2 : Củng cố</b></i>
- Nhắc lại các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng?
- Qua bài học này các em cần nắm
điều gì?
- Chốt lại :
+ Biết giải tam giác vuông.
+ Kẻ thêm yếu tố phụ để quy đại
lượng cần tính về giải tam giác
vuông.
- Vài HS nhắc lại các hệ thức
về cạnh và góc trong tam giác
vng
- Vài HStrả lời
+ Biết giải tam giác vng.
+ Tính độ dài cạnh (phải kẻ
thêm yếu tố phụ)
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1’)
<i><b> - Ra bài tập về nhà:</b></i>
<i> Làm bài tập 98,99,90 SBT</i>
- Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn các các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
+ Chuẩn bị thước ,êke, Giác kế, êke đo đạc (4 bộ – sẵn có).
- Y/c HS đọc đề và
trình bày bài giải .
- HD
……….
- Đánh giá kết quả .
- Y/c HS đọc đề , vẽ
hình và giải .
- HD :
………
- Nhận xét , đánh giá
kết quả
- Y/c HS đọc đề , vẽ
hình và giải .
- HD :
- Đọc y/c bài toán , giải
HS≠ : Nhận xét .
- Hs tình bày bài giải:
- HS ≠ : Nhận xét ( sửa
sai ( nếu có )
-- Hs tình bày bài giải:
- HS ≠ : Nhận xét ( sửa
sai ( nếu có )
<b>52/96 ( SBT )</b>
Giả sử ∆ABC có AB = AC = 6 cm , BC = 4 cm
Kẻ AH ┴ BC <sub> HB = 2cm</sub>
A
0 0
2
ˆ
sin
6
ˆ <sub>19 28</sub>
<i>BH</i>
<i>BAH</i>
<i>AB</i>
<i>BAH</i>
<sub> </sub>
0
ˆ <sub>2</sub> ˆ <sub>2.18 56'</sub>
<i>A</i> <i>BAH</i> <sub> 6 6</sub>
B H C
<b>53/96 ( SBT ) B</b>
a) 0
21
40
<i>AB</i>
<i>tgC</i> <i>tg</i>
25,027( )
<i>AC</i> <i>cm</i>
<sub> </sub>
b) 0
21
sin sin 40
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
21
32,67( )
<i>BC</i> <i>cm</i>
c) <i>B C</i>ˆ ˆ 900<sub> A D C</sub>
0 0 0 0
0
ˆ <sub>90</sub> <sub>40</sub> <sub>50</sub> ˆ <sub>25</sub>
21
23,171( )
ˆ cos 25
cos
<i>B</i> <i>ABD</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i> <i>cm</i>
<i>ABD</i>
<b>54/97 ( SBT)</b>
B Kẻ AE ┴BC tại E
0
. 2.8.sin17
4,678( )
<i>BC</i> <i>BE</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
K b) Kẻ CH ┴ AC
- Nhận xét , đánh giá
kết quả
- Y/c HS đọc đề , vẽ
hình và giải .
- HD :
- Nhận xét , đánh giá
kết qua û
- Y/c HS đọc đề , vẽ
hình và giải .
- HD :
- Nhận xét , đánh giá
kết quả
- Hs tình bày bài giải:
HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai
( nếu có
- Hs tình bày bài giải:
HS ≠ : Nhận xét sửa sai
( nếu có)
H <i>CH</i> 8.sin 420
B <i>CH</i> 5,353
D
5, 353
ˆ
sin
6
<i>D</i>
C <i>D</i>ˆ 63 8'0
c) <i>BK</i> <i>BA</i>.sin<i>BAK</i>ˆ 8.sin 760 7,762
CH=5. sin 200
≈ 1,17
A B
S∆ABC =
1
.1, 71.8 6,84
2
56/(SBT) Khoảng cách từ đèn đến đảo là:
0
38
65,818( )
sin 30 <i>cm</i> <sub> A</sub>
<b>57/97 (SBT) </b>
AN=AB.sinB
= 11 . sin 380 <sub>≈ 6,77 </sub>
C N B
0
6, 77
13, 54
ˆ <sub>sin 30</sub>
sin
<i>AN</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>