Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giao an tuan 1 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.24 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 1</b>
(Từ 13/08/2012 đến 17/08/2012)


<b>Thứ/ngày</b> <b>Mơn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


Hai
13/8
TĐKC
TĐKC
Tốn
SHDC
1
2
1
1


Cậu bé thơng minh


Cậu bé thơng minh (GDKNS)
Đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số
Sinh hoạt đầu tuần


Ba
14/8
TD
CT(TC)
Tốn
Đạo đức
TNXH
1
1


2
1
1


Giới thiệu chương trình – TC: Nhanh lên bạn
ơi


Cậu bé thông minh


Cộng, trừ các số có 3 chữ số


Kính u Bác Hồ (Tiết 1) (GDTH HCM)
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp



15/8

Tốn
LTVC
MT
3
3
1
1


Hai bàn tay em
Luyện tập


Ơn tập về từ chỉ sự vật. So sánh.
Xem tranh thiếu nhi



Năm
16/8
TD
CT(NV)
Tốn
TNXH
TC
2
2
4
2
1


Ơn một số kỉ năng ĐHĐN
TC: Nhóm ba, Nhóm bảy
Chơi thuyền


Cộng các số có 3 chữ số


Nên thở như thế nào? (GDKNS)


Gấp tàu thủy hai ống khói (SDNLTK & HQ)
.
Sáu
17/8
TLV
Tốn
TV
Hát


SHL
1
5
1
1
1


Nói về Đội TNTP Hồ Chí Minh. Điền vào
giấy tờ ghi sẵn. (GDTT HCM)


Luyện tập
Ôn chữ hoa A


Học hát bài: Quốc ca Việt Nam (GDTH
HCM)


Sinh hoạt cuối tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày dạy:13/082012


<b>Tập đọc – kể chuyện</b>


<b>Tiết 1:CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I - MỤC ĐÍCH-U CẦU:</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


1- Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các
cụm từ ; bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .



2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé , trả lời được
các câu hỏi trong SGK


<b>KỂ CHUYỆN</b>


3- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


1/. Giáo viên:


<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc
<b>-</b> Sách giáo khoa, sách giáo viên.
2/. Học sinh:


<b>-</b> Sách giáo khoa.


<b>-</b> Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ,…
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. MỞ ĐẦU (5 phút)</b>


<b>-</b> Gv giới thiệu khái quát nội dung
chương trình phân mơn tập đọc
của HKI lớp 3.


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh mở mục lục
TV3/1 và đọc tên các chủ điểm
của chương trình.


2. DẠY - HỌC BÀI MỚI(35 phút)


<b>2.1. Giới thiệu bài : </b>


<b>-</b> Gv cho hs quan sát tranh minh
họa và nói: Mở đầu chủ điểm
Măng non là câu chuyện về sự
thơng minh và tài trí đáng khâm
phục của một bạn nhỏ và đó cũng
là bài tập đọc hôm nay bài “Cậu
bé thông minh”.


<b>2.2. Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
<i>a) Đọc mẫu</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài một lượt.
Chú ý thể hiện giọng đọc như đã
nêu ở phần Mục tiêu.


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp </i>
<b>giải nghĩa từ.</b>


*


Hướng dẫn đọc từng câu và luyện
<i>phát âm từ khó, dễ lẫn:</i>


<b>-</b> Gv yêu cầu HS đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


<b>-</b> Theo dõi hs đọc và chỉnh sửa lỗi



<b>-</b> Hs lắng nghe.


<i><b>-</b></i> Cả lớp đọc thầm, 1 Hs đọc thành tiếng tên các chủ
điểm: Măng non, mái ấm, tới trường, cộng đồng,
<i>quê hương Bắc Trung Nam, Anh em một nhà, </i>
<i>thành thị và nông thôn. </i>


<b>-</b> Hs quan sát tranh và lắng nghe.


<b>-</b> HS theo dõi GV đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phát âm nếu hs mắc lỗi. Khi
chỉnh sửa lỗi, gv đọc mẫu từ hs
phát âm sai rồi yêu cầu hs đọc lại
từ đó cho đúng.


<b>-</b> Gv gọi HS đọc đoạn 1,2 của bài.
<b>-</b> Theo dõi HS đọc và hướng dẫn


ngắt giọng câu khó đọc .


<i>Ngày xưa/ có một ơng vua muốn tìm </i>
<i>người tài giúp nước // Vua hạ lệnh </i>
<i>cho mỗi làng trong. </i>


- Yêu cầu HS tìm từ trái nghĩa với
từ bình tĩnh.


<b>-</b> Nơi nào thì được gọi là kinh đơ ?
* Hướng dẫn hs đọc đoạn 2 tương tự


<i>như cách hướng dẫn đọc đoạn 1.</i>
<b>-</b> Gv gọi hs đọc đoạn 2.


<b>-</b> Om sịm có nghĩa là gì ?
<i>*Hướng dẫn hs đọc đoạn 3:</i>
<b>-</b> Gv gọi hs đọc đoạn 3


<b>-</b> Sửa lỗi phát âm theo sự hướng dẫn của giáo viên


<b>-</b> HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng.
<b>-</b> Hs lắng nghe.


<i> (bối rối, lúng túng).</i>


<b>-</b> Là nơi vua và triều đình đóng.


<b>-</b> HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng đoạn
1,2. Chú ý đọc đúng lời đối thoại của các nhân vật
như :


<i>Cậu bé kia, / sao dám đến đây làm ầm ĩ ?// (Đọc với </i>
giọng oai nghiêm )


<b>-</b> Muôn tâu đức vua // - cậu bé đáp -// bố con mới đẻ
<i>em bé,/ bắt con đi xin sữa cho em,// con không xin</i>
được, // liền bị đuổi đi,// (Đọc với giọng lễ phép
bình tĩnh tự tin).


<b>-</b> <i>Om sòm nghĩa là ầm ĩ, gây náo động. </i>



<i><b>-</b></i> Lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3.
<b>-</b> Chú ý ngắt giọng đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Sứ giả là người như thế nào ?
<b>-</b> Thế nào là trọng thưởng ?


<i>*Hướng dẫn luyện đọc theo </i>
<i>nhóm </i>


<b>-</b> Chia thành các nhóm nhỏ mỗi
nhóm 3 HS và yêu cầu đọc từng
đoạn theo nhóm.


<i>*Yêu cầu HS đọc đồng thanh </i>
<i>đoạn 3.</i>


2.3 Hoạt động 2: Hướng dẫn
<b>tìm hiểu bài:</b>


<b>- Gv yêu cầu HS đọc thầm đoạn </b>
<b>1 và trả lời câu hỏi :</b>


+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm
người tài ?


+ Dân chúng trong vùng như thế
nào khi nhận được lệnh của nhà
vua ?


<b>+ Vì sao họ lại lo sợ ?</b>



<b>- Cuộc gặp gỡ của cậu bé và Đức </b>
<b>vua như thế nào ?chúng ta cùng </b>
<b>tìm hiểu đoạn 2 .</b>


- Gv yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
và trả lời các câu hỏi:


+Cậu bé làm thế nào để gặp được
nhà vua ?


+ Khi được gặp Đức Vua, cậu bé


<i>đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu/ nói </i>


<b>-</b> Sứ giả là người được vua phái đi giao thiệp với
người khác, nước khác...


<b>-</b> Là tặng cho một phần thưởng lớn.


<b>-</b> Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm của mình,
sau mỗi bạn đọc, các HS trong nhóm nghe và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.


<b>-</b> HS cả lớp đọc đồng thanh.


<b>-</b> Hs đọc thầm và trả lời các câu hỏi:


+ Ra lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ phải nộp
một con gà trống.



+ Lo sợ khi nhận được lệnh của nhà vua.


+ Vì gà trống không thể đẻ được trứng mà nhà vua
lại bắt nộp một con gà trống biết đẻ trứng.


<b>-</b> Hs đọc thầm đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đã nói với ngài điều vơ lý gì ?
+ Đức Vua đã nói gì khi nghe cậu
bé nói điều vơ lí ấy.


+ Cậu bé đã bình tĩnh đáp lại nhà
vua như thế nào ?


Như vậy từ việc nói với nhà vua
<b>điều vơ lý là bố sinh em bé, cậu bé </b>
<b>đã buộc nhà vua phải thừa nhận </b>
<b>gà trống không thể đẻ trứng .</b>
<b>-</b> Gv yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3


và trả lời các câu hỏi sau:
+ Trong cuộc thử tài lần sau
cậubé u cầu điều gì?


+ Có thể rèn được một con dao từ
một chiếc kim khơng ?


+ Vì sao cậu bé lại tâu Đức Vua
làm một việc không thể làm được


?


+ Sau hai lần thử tài, Đức Vua
quyết định như thế nào ?


+ Cậu bé trong truyện có gì đáng
khâm phục.


2.4. Hoạt động 3<b> : Luyện đọc lại </b>
bài :


<b>-</b> Chia lớp thành các nhóm nhỏ
<b>-</b> Cho một số nhóm hs thi đọc trước


lớp.


<i>Chú ý: Biết phân biệt lời người </i>
kể, các nhân vật khi đọc bài :
<b>-</b> Tuyên dương các nhóm đọc tốt.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
1. NÊU NHIỆM VỤ: (5 phút)
<i><b>-</b></i> GV nêu nhiệm vụ của nội dung


+ Quát cậu bé và nói rằng bố cậu là đàn ơng thì
làm sao đẻ được em bé .


+ Hỏi lại nhà Vua là tại sao ngài lại ra lệnh cho dân
phải nộp một con gà trống biết đẻ …



<b>-</b> Hs đọc và trả lời các câu hỏi:


+ Sứ giả về tâu Đức Vua rèn chiếc kim khâu thành
một con dao thật sắc để sẻ thịt chim.


+ Không thể rèn được.


+ Để cậu không phải thực hiện lệnh của nhà Vua là
làm ba mâm cỗ từ một con chim sẻ.


+ Trọng thưởng cho cậu bé và gửi cậu vào trường
học để thành tài.


+ Là người rất thơng minh, tài trí.


<b>-</b> Thực hành luyện đọc trong nhóm theo từng vai :
người dẫn truyện, cậu bé, nhà vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kể truyện trong lớp học: Dựa vào
nội dung bài tập đọc và quan sát
tranh minh hoạ để kể lại từng
đoạn truyện “Cậu bé thơng
<i>minh” vừa được tìm hiểu.</i>


<b>-</b> GV treo tranh minh hoạ của từng
đoạn truyện như trong sách
TV3/1 lên bảng.


2. <b> HƯỚNG DẪN KỂ </b>



<b>CHUYỆN : (25 phút) Hướng dẫn</b>
<i>kể đoạn 1:</i>


<b>-</b> Gv yêu cầu HS quan sát kĩ bức
tranh 1 và hỏi :


+ Qn lính đang làm gì ?
+ Lệnh của Đức Vua là gì ?


+ Dân làng có thái độ ra sao khi
nhận được lệnh của Đức Vua ?
- Gv yêu cầu 1 HS kể lại nội dung


của đoạn 1.


- Gv gọi hs khác nhận xét.


- Gv nhận xét, chỉnh sửa câu văn
cho các em.


<i>Hướng dẫn kể đoạn 2:</i>


- Gv yêu cầu HS quan sát kĩ bức
tranh 2 và hỏi :


+ Khi được gặp Vua, cậu bé đã
nói gì, làm gì?


<b>-</b> Hs theo dõi Sgk và tranh minh hoạ.



<b>-</b> HS lần lượt quan sát các tranh được giới thiệu trên
bảng lớp (hoặc tranh trong SGK).


+ Đang thông báo lệnh của Đức Vua.


+ Cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống
biết đẻ trứng.


+ Dân làng vô cùng lo sợ.
<b>-</b> Kể thành đoạn.


<b>-</b> 1 HS kể, cả lớp theo dõi để nhận xét lời kể của bạn
theo các tiêu chí: Kể có đúng nội dung? Nói đã
thành câu chưa? Từ ngữ được dùng có phù hợp
khơng? Kể có tự nhiên khơng? ...


<b>-</b> Hs nhận xét.
<b>-</b> Hs lắng nghe.


<b>-</b> HS quan sát kĩ bức tranh 2 và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Thái độ của Đức Vua như thế
nào khi nghe điều cậu bé nói.
- Gv gọi hs kể đoạn 2.


- Gv gọi hs khác nhận xét.


- Gv nhận xét và chỉnh sửa câu văn
cho các em.



<i>Hướng dẫn kể đoạn 3:</i>


- Gv yêu cầu HS quan sát kĩ bức
tranh 3 và hỏi :


+ Lần thử tài thứ hai, Đức Vua
yêu cầu cậu bé làm gì ?


+ Cậu bé yêu cầu sứ giả điều
gì ?


<b>-</b> Gv gọi hs khác nhận xét.


<b>-</b> Gv nhận xét và chỉnh sửa câu văn
cho các em.


<b>-</b> Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể lại
câu chuyện.


3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
<b>-</b> Theo dõi và tuyên dương những


HS kể chuyện tốt, có sáng tạo.
<b>-</b> Hỏi : Em có suy nghĩ gì về Đức


Vua trong câu chuyện vừa học.
<b>-</b> Dặn dò học sinh về nhà kể lại câu


chuyện cho người thân nghe và
chuẩn bị bài sau.



<i><b>GDkỹ năng sống cho HS : Phải </b></i>
<i>tập luyện cho mình tính nhanh </i>
<i>nhẹn khi ra quyết định và giải </i>
<i>quyết vấn đề cho phù hợp</i>


liền bị đuổi đi.


+Giận dữ, quát cậu bé là láo và nói: Bố ngươi là đàn
ơng thì đẻ sao được ?


- 1 hs kể lại, cả lớp theo dõi.
- Hs khác nhận xét


- Hs lắng nghe.


HS quan sát kĩ bức tranh 3 và trả lời :


+Cậu bé làm ba mâm cỗ từ một con chim sẻ nhỏ.
+Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim khâu thành một
con dao thật sắc để xẻ thịt chim.


<b>-</b> Hs nhận xét.
<b>-</b> Hs lắng nghe.


<b>-</b> 3 HS kể nối tiếp nhau theo từng đoạn truyện. Cả
lớp theo dõi nhận xét sau mỗi lần có HS kể.


<b>-</b> Hs lắng nghe.



<b>-</b> Hs trả lời:Đức Vua trong câu chuyện là một ông
Vua tốt, biết trọng dụng người tài, nghĩ ra cách hay
để tìm được người tài.


<b>-</b> Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 1:ĐỌC,VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS biết cách đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số.
<b>-</b> Làm được các bài tập: 1,2,3,4.


<b>II. ĐỐ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1/. Giáo viên:


<b>-</b> Sách giáo khoa, sách giáo viên.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, thước thẳng 1m
2/. Học sinh:


<b>-</b> Sách giáo khoa, vở bài tập toán.
<b>-</b> Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, tẩy,..
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1 phút)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : (4 phút)</b>


<b>-</b> Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập
<b>3.Bài mới: (25 phút)</b>


<b> a.Hoạt động1 : Giới thiệu bài:</b>


<b>-</b> Trong giờ học này, các em sẽ được
ôn tập về đọc, viết và so sánh các số
có ba chữ số


<b>-</b> Ghi tựa bài lên bảng.
b


<b> .Hoạt động2 : Ôn tập về đọc , viết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

số::


<b>-</b> Gv gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>-</b> Cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<b>-</b> Nhận xét, chữa bài


c. Hoạt động 3: Ôn tập về thứ tự số
<b>-</b> Gv gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2
<b>-</b> Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và


tự làm bài.



<b>-</b> Gọi 2 hs lên bảng làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài và hỏi:


+ Tại sao lại điền 312 vào sau 311.


+Tại sao lại điền 398 vào sau 399?


<b>- d. Hoạt động 4: Ôn luyện về so </b>
sánh số và thứ tự số


 <i>Bài 3:</i>


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
<b>-</b> Hướng dẫn hs so sánh: So sánh


theotừng hàng, bắt đầu từ hàng cao
nhất: trăm, chục, đơn vị.


<i>-</i> 1 học sinh nêu yêu cầu của bài tập 1:Viết -
<i>- (theo mẫu)</i>


<i>-</i> Học sinh cả lớp làm vào vở.
- Hs trao đổi chéo dò bài cho nhau.


- Hs lắng nghe.


- 1 học sinh nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Học sinh làm vào vở.



- 2 học sinh lên bảng làm.


<b>310,311,312,313,314,315,316,317,318,319</b>
<b>400,399,398,3997,396,395,394,393,392,391</b>


+ Vì số đầu tiên là số 310, số thứ hai là
311, 311 là số liền sau của 310, 312 là
số liền sau của 311.


+ Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp xếp
theo thứ tự giảm dần. Mỗi số trong dãy
số này bằng số đứng ngay trước nó trừ
đi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ : 30 + 100< 431
130


<b>-</b> Gv cho hs làm bài vào vở.


<b>-</b> Gv nhận xét và chữa bài.
 <i>Bài 4:</i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài, sau đó
đọc dãy số của bài


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Số lớn nhất trong dãy số trên là số
nào?



+Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong
các số trên?


<b>-</b> Số nào là số bé nhất trong các số
trên? Vì sao?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


 <i>Bài 5:</i>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
<b>4 Củng cố và dặn dị: (5 phút)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì?


<b>-</b> Học sinh tự làm bài,3 hs lên bảng làm.
303 < 330 30 + 100 < 131


615 < 516 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 1
<b>-</b> Hs lắng nghe, dò lại bài.


<b>-</b> Hs đọc đề bài.


<b>-</b> Học sinh cả lớp làm vào vở.
+ Là 735.



+ Vì 735 có số trăm lớn nhất.


<b>-</b> Số 142 vì số 142 có số trăm bé nhất.
<b>-</b> Hs trao dổi chéo kiểm tra.


375,421,573,241,735,142
375,421,573,241,735,142


<b>-</b> Hs đọc đề.


<b>-</b> 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.


Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn :


162; 241; 425; 519; 537
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé:
537; 519; 425; 241; 162


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi học sinh nhắc lại những nội
dung chính của bài.


- Về nhà làm 1,2,3/3.
- Nhận xét, tiết học.


<b>-</b> Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 10/08/2012


Ngày dạy 14/08/2012


<b>Thể dục</b>


Tiết 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
<b>TRỊ CHƠI : NHANH LÊN BẠN ƠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội quy tập
luyện trong giờ học thể dục lớp 3.


- Biết cách tập hợp hàng dọc , quay phải , quay trái , đứng nghỉ , đứng
nghiêm,biết cách dàn hàng , dồn hàng, cách chào , báo cáo , xin phép khi ra vào
lớp .


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


Địa điểm: sân bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YÊU</b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1/. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)</b>


<b>2/. Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> Gv giới thiệu bài.
<b>3/. Dạy bài mới:</b>


<b>a/. Phần mở đầu: (6 phút)</b>



<b>-</b> Gv cho tâp hợp lớp theo hàng ngang


<b>-</b> Gv cho hs khởi động
<b>b/. Phần cơ bản: (22 phút)</b>


<b>-</b> Gv tập hợp lớp cho điều chỉnh
hàng,quay trái, quay phải.


<b>-</b> Gv phổ biến nội qui, phổ biến yêu


<b>-</b> Hs lắng nghe.


<b>-</b> Cả lớp tập hợp.
Xx x x
x x x x
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cầu của môn học.


<b>-</b> Gv chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập
luyện


<b>-</b> Gv cho hs ôn lại quay phải, quay trái,
nghỉ nghiêm, dàn hàng, dồn hàng,
điểm số,..


<b>-</b> Gv phổ biến trò chơi Nhanh lên bạn
ơi.


<b>-</b> Gv cho hs chơi.



<b>-</b> Gv quan sát, nhắc nhở.
<b>c/. Phần kết thúc:</b>


<b>-</b> Gv cho tập hợp lớp thành vòng tròn.
<b>-</b> Gv cho lớp hát 1 bài hát tập thể.
<b>-</b> Gv hệ thống lại bài học.


<b>-</b> Gv hô “ Giải tán”.


<b>-</b> Hs thực hiện lại.
<b>-</b> Hs lắng nghe.


<b>-</b> Hs bắt đầu chơi.
<b>-</b> Hs tập hợp
<b>-</b> Cả lớp hát.
<b>-</b> Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chính tả(tập chép)</b>


<b>Tiết 1:CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I/.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


<b>-</b> Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả , khơng mắc q 5 lỗi
trong bài .


<b>-</b> Làm đúng bài tập 2b , điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ vào ô trống trong
bảng ( BT3 ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


1/. Giáo viên:


-Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
-Sách giáo khoa, sách giáo viên.


- Tranh vẽ đoạn 3 của tiết kể chuyện.
2/. Học sinh:


-Sách giáo khoa, tập chính tả.


-Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, bảng con,…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1. MỞ ĐẦU(5 phút)</b>


<b>-</b> Nhắc HS để tất cả đồ dùng của tiết
chính tả lên bàn học. Yêu cầu HS tự
kiểm tra chéo và báo cáo kết quả
chuẩn bị đồ dùng.


<b>2. DẠY - HỌC BÀI MỚI(25 phút)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đưa ra bức tranh và hỏi:


+ Bức tranh ở bài tập đọc nào?


+ Nội dung bức tranh nói về điều gì?



<b>2.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép</b>
<b>-</b> GV đọc đoạn chép trên bảng một lượt


sau đó yêu cầu HS đọc lại.


<b>-</b> Hỏi: Đoạn văn cho chúng ta biết
chuyện gì?


<i>Hướng dẫn trình bày</i>
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


<b>-</b> Trong đoạn văn có lời nói của ai?
<b>-</b> Lời nói của nhân vật được viết như


thế nào?


<b>-</b> Trong bài có từ nào phải viết hoa? Vì
sao?


<i>Hướng dẫn viết từ khó</i>


<b>-</b> GV đọc các từ khó cho HS viết vào
bảng con. 4 HS lên bảng viết.


<i>Chép bài</i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS nhìn bảng chép, sau
đó đến từng bàn để chỉnh sửa lỗi cho
từng HS.



Quan sát và trả lời:


+ Bức tranh ở bài tập Cậu bé thơng
<i>minh.</i>


+ Nội dung nói về chuyện cậu bé đưa
cho sứ giả chiếc kim và yêu cầu vua
rèn thành một con dao.


<b>-</b> 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo
dõi bài trên bảng.


<b>-</b> Đoạn văn cho biết nhà vua thử tài cậu
bé bằng cách làm ba mâm cỗ từ một
con chim sẻ.


<b>-</b> Đoạn văn có 3 câu.


<b>-</b> Trong đoạn văn có lời nói của cậu bé.
<b>-</b> Lời nói của nhân vật được viết sau


dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng.


<i><b>-</b></i> Trong bài phải viết hoa từ Đức Vua
và các từ đầu câu: Hôm, Cậu, Xin.


<b>-</b> Chim sẻ, sứ giả, kim khâu, sắc, xẻ
<i>thịt, luyện (PB) …; chim sẻ nhỏ, bảo,</i>


<i>cỗ, xẻ, luyện (PN) </i>


<b>-</b> Hs viết các từ khó vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Sốt lỗi</i>


<b>-</b> GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích
các từ khó viết cho HS sốt lỗi.
<i>Chấm bài</i>


<b>-</b> GV chấm từ 7 - 10 bài, nhận xét từng
bài về mặt nội dụng, chữ viết, cách
trình bày.


<i><b>2.3Hoạt động 2:</b></i><b> . Hướng dẫn làm bài </b>
<i><b>tập chính tả:</b></i>


<i>Bài 2 </i>


<i>GV có thể lựa chọn phần a.</i>
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm. 3 HS lên bảng,
HS dưới lớp làm vào VBT.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
<b>-</b> Kết luận và cho điểm HS lên bảng.


<i>Bài 3</i>



<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm.


<b>-</b> Sau mỗi chữ GV sửa chữa và cho HS
đọc.


<b>-</b> GV xóa cột chữ và yêu cầu 3 HS đọc
lại, 1 HS lên bảng viết lại.


<b>-</b> Xóa hết bảng, yêu cầu 3 HS đọc lại, 2
HS lên bảng viết lại.


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ(5 phút)</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn dò chuẩn bị bài Chơi thuyền.


<b>-</b> HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để
sốt lỗi theo lời đọc của GV.


<b>-</b> Các HS còn lại đối chiếu với SGK và
tự chấm bài cho mình.


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
b) anhayang?


+ đàng hồng
+ đàn ơng
+ sáng lống



<b>-</b> 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và tự
chữa bài của mình.


<b>-</b> 1 HS đọc theo yêu cầu trong SGK.
<b>-</b> 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào


bảng con.


<b>-</b> Đọc bài theo yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên
chữ theo đúng thứ tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ ) và giải bài tốn có
lời văn về nhiều hơn , ít hơn .


<b>-</b> Làm được các bài tập : 1( cột a,c) ;2 ;3 ;4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1/. Giáo viên:


- Sách giáo khoa, sách giáo viên.


- Bảng phụ ghi sẵn yêu cầu bài tập 3,4.
2/. Học sinh:



- Sách giáo khoa, vở bài tập toán.
- Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ,..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định tổ chức : (2 phút)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


+ Học sinh lên bảng làm bài1,2,3/3.
+ Nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới: (25 phút)</b>


<b>Hoạt động 1:Ôn tập về phép cộng </b>
<b>và phép trừ (không nhớ) các số có </b>
<b>ba chữ số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài 1:</i>


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhẩm


trước lớp các phép tính trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đổi chép vở để



kiểm tra bài của nhau.
<i>Bài 2:</i>


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề
bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài.


<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét bài làm trên
bảng của bạn. Yêu cầu 4 học sinh
vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách
tính của mình.


<b>b) Hoạt động 2: Ơn tập giải bài tốn </b>
<b>về nhiều hơn, ít hơn:</b>


<i>* Bài 3:</i>


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Khối lớp 1 có bao nhiêu học
sinh?


+ Số học sinh của Khối lớp 2 như
thế nào so với số học sinh của
Khối lớp 1?


+ Vậy muốn tính số học sinh của
Khối lớp 2 ta thực hiện phép tính



<b>-</b> Tính nhẩm.


<b>-</b> Học sinh làm vào vở.


<b>-</b> 9 học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính.


<b>-</b> Đặt tính rồi tính.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở.


352 - 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
+ 416 - 5 cộng 1 bằng 6, víêt 6
768 - 3 cộng 4 bằng 7, viết 7


<b>-</b> Hs lắng nghe, dò kết quả bài làm trên
bảng.


<b>-</b> Hs đọc đề, cả lớp theo dõi.
+ Có 245 học sinh.


+ Số học sinh Khối lớp 2 ít hơn số học
sinh của Khối lớp 1 là 32 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gì?


+ Yêu cầu học sinh làm bài.



+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>Bài 4:</i>


Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài:Giá
<i>tiền một phong bì là 200đồng, giá </i>
<i>tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền </i>
<i>một phong bì là 600đồng. Hỏi giá </i>
<i>tiền một tem thư là bao nhiêu?</i>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>-</b> Giáo viên và Hs lớp nhận xét chữa
bài.


<i>* Bài 5:</i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lập phép tính cộng
trước, sau đó dựa vào phép tính cộng
để lập phép tính trừ.


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở.


Giải:
Số hs khối 2 là:


245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.



<b>-</b> Hs đọc cả lớp theo dõi


<b>-</b> 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Giải:


Giá tiền một tem thư là:
200+600=800(đồng)
Đáp số:800 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>4.Củng cố, dặn dị: ,(5phút)</b>


<b>-</b> Cơ vừa dạy bài gì?


<b>-</b> Gọi học sinh nhắc lại cách làm bài
toán về nhiều hơn ít hơn.


<b>-</b> Về nhà làm bài vào VBT


40+315=355
355-315=40
355-40=315


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 1: Đạo Đức</b>
<b>Kính yêu Bác Hồ</b>
I. MỤC TIÊU.


<b>-</b> Công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước và dân tộc .


<b>-</b> Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối


với Bác Hồ .


<b>-</b> Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


1/. Giáo viên:


<b>-</b> Sách giáo khoa, sách giáo viên.


<b>-</b> Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, đặc biệt là
về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.


<b>-</b> Năm điều bác Hồ dạy.
2/. Học sinh:


- Vở bài tập đạo đức.


- Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ,..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>Tiết 1.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm(10 phút)</b>


<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
các nhóm quan sát các bức ảnh trang
2, vở bài tập đạo đức, tìm hiểu nội
dung và đặt tên phù hợp cho từng


bức ảnh đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Gv cho các nhóm lần lượt trình bày
kết quả của nhóm đó.


<b>-</b> Nhận xét bổ sung ý kiến của các
nhóm.


<b>-</b> u cầu thảo luận cả lớp để tìm hiểu
thêm về bác theo những câu hỏi gợi
ý sau:


Bác sinh ngày, tháng, năm nào?
Quê Bác ở đâu?


Em còn biết tên gọi nào khác của
Bác Hồ?


Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như
thế nào với dân tộc ta?


5. Tình cảm của Bác Hồ đối với các
cháu thiếu nhi như thế nào?


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


Câu trả lời đúng:


Ảnh 1: Nội dung: Bác Hồ đón các cháu


thiếu nhi thăm phủ chủ tịch.


Đặt tên: Các cháu thiếu nhi thăm Bác ở phủ
chủ tịch.


Ảnh 2: Nội dung: Bác đang cùng các cháu
thiếu nhi múa hát.


<i>Đặt tên: Bác Hồ vui múa hát cùng các cháu</i>
<i>thiếu nhi.</i>


Ảnh 3: Nội dung: Bác Hồ bế và hôn cháu
thiếu nhi.


Đặt tên: Bác Hồ và các cháu thiếu nhi.
Ảnh 4: Nội dung: Bác đang chia kẹo cho
các cháu thiếu nhi.


Đặt tên: Bác Hồ chia kẹo cho các cháu thiếu
nhi.


<b>-</b> Các nhóm chú ý lắng nghe, bổ sung sửa
chữa cho nhóm bạn.


<b>-</b> 3,4 hs trả lời,cả lớp chú ý lắng nghe, bổ
sung.


<b>-</b> Ngày 19/5/1890


<b>-</b> Làng Sen ,Xã Kim Liên,huyện Nam


Đàn,tỉnh Nghệ An.


Anh Ba, Nguyễn Ai Quốc,Ong Ké …
Là vị chủ tịch đầu tiên của nước ta…
<b>-</b> Bác rất yêu quí các cháu thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bác Hồ Chí Minh lúc nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung. Bác sinh ngày 19/05/1890. </b></i>
<i><b>Quê Bác ở làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Bác Hồ là vị </b></i>
<i><b>lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta và là người có cơng rất lớn đối với đất nước, với dân </b></i>
<i><b>tộc ta. Bác là vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam, là người đã đọc bản Tuyên </b></i>
<i><b>ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt nam dân chủ Cộng hịa tại quảng trường Ba </b></i>
<i><b>Đình, Hà Nội ngày 02/09/1945. Trong cuộc đời hoạt động CM của mình, Bác Hồ đã</b></i>
<i><b>mang nhiều tên gọi như: Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh, Anh </b></i>
<i><b>Ba, Ơng Ké ...</b></i>


Nhân dân Việt Nam ai cũng kính yêu Bác Hồ, đặc biệt là các cháu thiếu nhi. Bác Hồ
cũng luôn quan tâm và yêu quý các cháu.


<b>Hoạt động 2: Phân tích truyện “Các cháu vào đây với bác” (15 phút)</b>


Kể chuyện “Các cháu vào đây với
Bác”


<b>-</b> Yêu cầu thảo luận cả lớp theo các
câu hỏi sau:


<b>-</b> Qua câu chuyện, em cảm thấy tình
cảm của các cháu thiếu nhi đối với
Bác Hồ như thế nào?



<b>-</b> Em cảm thấy tình cảm của Bác Hồ
đối với các cháu thiếu nhi như thế
nào?


<b>-</b> Gv nhận xét câu trả lời.


Kết luận: Bác rất yêu các cháu


thiếu nhi. Bác ln dành cho các
cháu những tình cảm tốt đẹp. Ngược
lại, các cháu thiếu nhi cũng ln kính
u Bác, u q Bác.


Học sinh cả lớp chú ý lắng nghe. Gọi 1 học
sinh đọc lại truyện.


<b>-</b> Hs thảo luận,3 4 học sinh trả lời.


<b>-</b> Các cháu thiếu nhi trong câu chuyện rất
kính yêu Bác Hồ, điều này được thể hiện ở
chi tiết: Khi vừa nhìn thấy Bác, các cháu đã
vui sướng và cùng reo lên.


<b>-</b> Bác Hồ cũng rất yêu quí các cháu thiếu nhi,
Bác đón các cháu, vui vẻ quây quần bên các
cháu, dắt các cháu ra vườn chơi, chia kẹo,
căn dặn các cháu, ôm hôn các cháu ...
<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Yêu cầu: Thảo luận cặp đôi, ghi ra


giấy các việc cần làm của thiếu nhi
để tỏ lịng kính u Bác Hồ.


<b>-</b> u cầu học sinh tìm hiểu Năm điều
Bác Hồ dạy.


+ Hỏi: Năm điều Bác Hồ dạy dành
cho ai?


+Gv gọi vài hs đọc Năm điều Bác
Hồ dạy


+ Những ai đã thực hiện được theo 5
điều Bác Hồ dạy và đã thực hiện như
thế nào?


<b>-</b> Nhận xét tuyên dương những học
sinh đã thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy. Nhắc nhở học sinh cả lớp noi
gương những học sinh ngoan như
thế.


<b>-</b> Thảo luận cặp đôi.


<b>-</b> 2  3 đôi dọc những công việc mà thiếu nhi


cần làm: Chăm chỉ học hành, yêu lao động,
đi học đúng giờ ...


+ Dành cho thiếu nhi.



+ 23 học sinh đọc 5 điều Bác Hồ dạy.


+ 34 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tự Nhiên & Xã Hội.</b>


<b>Tiết 1 :HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp.
<b>-</b> Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/. Giáo viên:</b>


<b>-</b> Sách giáo khoa, sách giáo viên.
<b>-</b> Các hình trong SGK.


<b>2/. Học sinh:</b>


<b>-</b> Vở bài tập tự nhiên và xã hội.


<b>-</b> Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, tẩy,..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1/.Khởi động (1 phút) (ổn định tổ chức).</b>


<b>2/.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)</b>



Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3/.Bài mới: (25 phút)</b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1.Thực hành cách thở sâu</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hiện các động tác :Bịt mũi nín thở
+ Các em thấycó cảm giác gì sau khi
nín thở lâu ?


- Gv yêu cầu 1 hs lên trước lớp thực
hiện động tác thở sâu như hình 1 SGK
- Gv hướng dẫn Hs theo dõi cử động


phồng lên xẹp xuống của lồng ngực .


- Hs làm theo giáo viên.


+Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường.
- Hs lớp quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi
hít vào thật sâu và thở ra hết sức ?
- Nêu ích lợi của việc thở sâu?
- Gv nhận xét kết luận


<b>Hoạt động 2:Làm việc với SGK.</b>
<b>-</b> GV hướng dẫn Hs.



+Chỉ vào hình vẽ nói tên các bộ phận
của cơ quan hơ hấp.?


+Chỉ đường đi của khơng khí trên
hình.?


+Mũi dùng để làm gì?


+Khí quản , phế quản dùng để làm gì?
- Gv gọi các nhóm trình bày.


- Gv nhận xét kết luận .


+Làm cho cơ thể thoải mái…


+ Vài học sinh nhắc lại (Mục bạn cần
biết).


+ 2 HS cùng quan sát các hình SGKHai
bạn lần lượt người hỏi và người trả lời.


- Một số nhóm trình bày trước lớp.


- Vài học sinh nêu lại (mục bạn cần biết).
<b>4. Củng cố & dặn dò: (5 phút)</b>


- Gv cho Hs liên hệ thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 10/08/2012
Ngày dạy: 15/08/2012



<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 3:HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ , giữa các dòng thơ .
- Hiểu nội dung :Hai bàn tay em rất đẹp , rất có ích và rất đáng yêu .


( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài )
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


1/. Giáo viên:


- Sách giáo khóa, sách giáo viên.


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách TV3/1.
2/. Học sinh:


- Sách giáo khoa.


- Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)</b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng kể lại câu
chuyện Cậu bé thông minh.


- Nhận xét và cho điểm HS.



<b>2. DẠY - HỌC BÀI MỚI (25 phút)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Giới thiệu bài dựa vào tranh minh
hoạ Sgk.


- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>2.2. Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
<i><b>Đọc mẫu </b></i>


<i>-</i> GV đọc mẫu toàn bài một lượt.
<i><b>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải </b></i>
<i><b>nghĩa từ </b></i>


 Hướng dẫn đọc câu và luyện phát
âm từ khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc, mỗi
HS đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho
đến hết bài .


- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi
phát âm nếu HS mắc lỗi.


 Hướng dẫn đọc từng khổ và giải
nghĩa từ khó :


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài
theo từng khổ thơ.



- Theo dõi HS đọc và hướng dẫn ngắt
giọng câu khó đọc nếu HS khơng
đọc đúng.


- Giải nghĩa các từ khó :


+ Giải nghĩa các từ Siêng năng,
<i>giăng giăng </i>


 Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:
- Chia thành các nhóm nhỏ, theo dõi


- Hs kể lại
- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.
- Hs ghi tựa.


- Hs lắng nghe.


- Hs đọc nối tiếp


- Hs nối tiếp nhau đọc từng khổ.


- Đọc chú giải : Đặt câu với từ thủ thỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS đọc bài theo nhóm để chỉnh sửa
riêng cho từng nhóm.



- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ.
<b>2.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm </b>
hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ thứ
nhất và trả lời câu hỏi : Hai bàn tay
của em bé được so sánh với cái gì ?
- HS thảo luận nhóm để trả lời câu


hỏi :Hai bàn tay thân thiết với bé
như thế nào?


- Gv nhận xét


+ Khổ thơ 2 : Hình ảnh Hoa thì bên
<i>má, hoa áp cạnh lòng.</i>


+ Khổ thơ 3 : Tay em bé đánh răng,
răng trắng và đẹp như hoa nhài, tay
em bé chải tóc, tóc sáng lên nnhư
<i>ánh mai.</i>


+ Khổ thơ 4 : Tay bé viết chữ làm
chữ nở thành hoa trên giấy.


+ Khổ 5 : Tay làm người bạn thủ
thỉ, tâm tình cùng bé.


- Em thích nhất khổthơ nào ? Vì sao ?



mình, sau mỗi bạn đọc các HS trong nhóm
nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- HS cả lớp đọc đồng thanh.


- Hai bàn tay của bé được so sánh với nụ hoa
hồng, ngón tay xinh như cánh hoa.


- HS thảo luận nhóm để tìm câu trả lời:
+ Buổi tối, khi bé ngủ, hai hoa (hai bàn
tay) cũng ngủ cùng bé. Hoa thì bên má hoa
thì ấp cạnh lòng.


+ Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng chải
tóc.


+ Khi bé ngồi học, hai bàn tay siêng năng
viết chữ đẹp như hoa nở thành hàng trên
giấy.


+ Khi có một mình, bé thủ thỉ tâm sự với
đôi bàn tay.


- HS lắng nghe


- Hs phát biểu ý kiến. Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2.4 Hoạt động 3: Học thuộc lòng </b>
bài thơ:



- Xoá dần nội dung bài thơ trên bảng
cho HS đọc thuộc lòng.


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ .


- Tuyên dương những HS đã học
thuộc lòng bài thơ, đọc bài hay.
- <b>3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ (5 phút)</b>
- Gv yêu cầu về nhà học lại cho thuộc


lòng bài thơ, tập đọc bài thơ với
giọng diễn cảm


- -Tổng kết bài học, tuyên dương
những HS học tốt, động viên những
HS còn yếu cố gắng hơn, nhắc nhở
những HS chưa chú ý trong giờ học.


+Thích khổ 2 vì hai bàn tay lúc nào cũng
bên em, cả khi đi ngủ.


+Thích khổ 3 vì hình ảnh rất đẹp:răng
trắng như hoa nhài, tóc ngời ánh mai.
+Thích khổ 4: vì hình ảnh hai bàn tay làm
nở hoa trên giấy là hình ảnh rất đẹp.


+Thích khổ 5:vì hình ảnh bạn nhỏ thủ thỉ
cùng đơi bàn tay là hình ảnh rất vui, rất thú
vị.



- Học thuộc lịng bài thơ.
- Thi theo hình thức :


+ HS thi đọc thuộc bài theo cá nhân.
+ Thi đọc đồng thanh theo bàn.
- Hs tuyên dương bạn.


- Hs lắng nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng , trừ các số có 3 chữ số (không nhớ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Làm được các bài tập: 1;2;3 .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1/. Giáo viên:


- Sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
2/. Học sinh:


- Sách giáo khoa, vở bài tập toán.
- Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, tẩy,..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO</b>



<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH</b>


1 .


<b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
<b>-</b> Học sinh lên bảng làm bài


1,2,3/5.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.
<b>2 .Bài mới: (25 phút)</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Giới thiệu </b>
bài:


- Giáo viên nêu mục tiêu bài
học và ghi tên bài lên bảng.


<b>b. Hoạt động2 : Hướng dẫn luyện </b>
tập:


<i>Bài1:</i>


<i>-</i> Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
<i>-</i> Gv hỏi thêm về cách đặt tính


và thực hiện tính:



<b>-</b> Gọi 3 học sinh.


<b>-</b> Nghe giới thiệu.


<b>-</b> Hs đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> Hs trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Đặt tính như thế nào?


+ Thực hiện tính như thế nào?
- Gv gọi 3 hs lên bảng làm bài.


- Gv gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét lại.
<i>* Bài 2:</i>


<i>-</i> Gv gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
<i>-</i> Gv viết lên bảng bài tập 2a và


hỏi:


+Bài toán trên là phép tính gì?
+ X trong phép tính trên được
gọi là gì trong phép tính trừ?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm
như thế nào?


<i>-</i> Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài.


- Gv ghi lên bảng bài tập 2b và


làm tương tự:


+Bài toán trên là phép tính gì?
+ X trong phép tính trên được
gọi là gì trong phép tính trừ?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết


hàng trăm.


+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
<b>-</b> 3 hs lên bảng làm.


324 761
+405 +128
729 889


645 666 485
+302 +333+ 72
343 333 413
<b>-</b> Hs nhận xét.


<b>-</b> Hs lắng nghe.


<b>-</b> 1 học sinh nêu yêu cầu.
<b>-</b> Hs quan sát và trả lời:


+ Phép tính trừ
+ X là số trừ.


+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ


<b>-</b> 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làmvào vở


x – 125 = 344
x = 344 + 125
x = 469


<b>-</b> Hs quan sát và trả lời:
+ Phép tính cộng
+ X là số hạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ta làm như thế nào?


- Gv nhận xét, sửa bài.
<i>* Bài 3:</i>


- Gv gọi 1 hs đọc đề tốn.
- Gv hỏi:


+Đội đồng diễn thể dục có tất
cả bao nhiêu người?


+ Trong đó có bao nhiêu nam?
+ Vậy muốn tìm số nữ ta phải
làm gì?


+ Tại sao?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gv cho hs khác nhận xét


- Gv nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dị:(5 phút)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì?


- Gọi học sinh nêu cách tìm số bị
trừ, số hạng chưa biết .


- Về nhà làm bài 1,2,3/5.


x + 125 = 266
x = 266 – 125
x = 141


<b>-</b> Hs quan sát, sửa bài.


<b>-</b> Hs đọc đề


<b>-</b> Hs lần lượt trả lời:
+ 285 người


+ 140 nam


+ Ta phải thực hiện phép trừ.


+ Vì tổng số nam và nữ là 285 người, đã biết số
nam là 140 người, muốn tìm số nữ ta phải lấy
tổng số người trừ đi số nam đã biết.


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm
vào vở.



Bài giải


Đội đồng diễn có số bạn nữ là :
285 – 140 = 145 ( người )
Đáp số : 145 người


<b>-</b> Học sinh lớp nhận xét
<b>-</b> Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×