Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GA toan hinh 7 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 30/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 04/10/2012</b>
<b> Tiết 12</b>


<b>ĐỊNH LÍ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Học sinh biết cấu trúc một định lí (GT, KL).Biết thế nào là chứng
minh một định lí.


<i>2. Kỹ năng:</i>Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì …”. Làm quen với mệnh đề
Lơgic: pq.


<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)


Đề bài Đáp án Biểu điểm


<b>Hs1: Phát biểu tiên đề ơclit, vẽ</b>
hình minh họa.


<b>Hs2: Phát biểu tính chất quan hệ</b>


từ vng góc đến song song. Vẽ
hình minh họa.


Qua một điểm ở ngồi một đường
thẳng chỉ có một đường thẳng song
song với đường thẳng đó.


(Hình vẽ)


Tính chất (Sgk/93)
(Hình vẽ)


5
5
5
5


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: Tiên đề Ơ-clít và quan hệ giữa tính
vng góc và // đều là những khẳng định
đúng, nhưng tiên đề thừa nhận qua hình vẽ,
cịn tính chất được suy ra từ các khẳng định
đúng gọi là định lí …


Gv: Định lí là gì?
Hs:Nhắc lại.
Hs:Làm ?1



Gv: Hãy nêu thêm ví dụ về định lí đã học
(tính chất 2 góc đối đỉnh; 3 tính chất từ
vng góc đến //).


Hs:


Hs: Làm ?2


<b>1. Định lí(Sgk/99)</b>
a. Khái niệm:


Định lí là một khẳng định suy ra từ những
khẳng định được coi là đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv: Ví dụ định lý: “Góc tạo bởi hai tia phân
giác của hai góc kề bù là một góc vng”.
Gv: Đề bài đã cho điều gì?


Hs: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai
góc kề bù.


Gv: Đó là giả thiết.


Gv: Điều cần suy ra là gì?
Hs: Góc vng.


Gv: Đó là kết luận.


Gv: Vậy GT và KL của định lí này là gì?


Hs:


Gv: Mỗi định lí gồm có mấy phần là những
phần nào?


Hs:


Gv: Mỗi định lí đều được phát biểu dưới
dạng nếu … thì …


Gv: Hãy phát biểu lại định lí trên dưới dạng
nếu … thì …?


Hs:


Gv: Hãy viết GT, KL bằng kí hiệu của định
lí trên.


Hs:


Gv: Dùng bảng phụ viết bài chứng minh 2
tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành
góc vng cịn chỗ trống u cầu điền.
Gv: Tia phân giác của một góc là gì?
Gv: Tại sao: m <i><sub>O</sub></i>^ <sub>Z + Z</sub> <i><sub>O</sub></i>^ <sub>n = m</sub> <i><sub>O</sub></i>^


n ?


Gv: Tại sao 1<sub>2</sub> .(x <i><sub>O</sub></i>^ <sub>Z + Z</sub> <i><sub>O</sub></i>^ <sub>y) =</sub>



1


2 .180o


Gv: Chúng ta vừa chứng minh một định lí.
Gv: Vậy c/m 1 định lí ta làm theo tiến trình
nào? (Vẽ hình; ghi GT, KL; CM)


Tiến trình chứng minh một định lí:
1. Vẽ hình


2. Ghi GT, KL


3. Suy luận từ GTKL


Ví dụ: Chứng minh định lí:


“Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc
kề bù là một góc vng”.


và kề bù
GT Om là tia phân giác của


On là tia phân giác của


KL = 900


CM:
Sgk/100.



4. Củng cố:


- Bài tập 49,50/101 Sgk.
5. Dặn dò:


- Học bài và làm bài tập51,52,53/101 Sgk.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


...


O
xm yz n


xOy zOy


xOy


zOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
<b>Ngày soạn: 30/9/2012</b>


<b>Ngày dạy: 06/10/2012</b>
<b> Tiết 13</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Học sinh biết phát biểu định lí dưới dạng nếu … thì…, biết minh họa
định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL.



<i>2. Kỹ năng:</i>Bước đầu biết chứng minh định lí.Bước đầu biết suy luận.


<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
- HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)


Đề bài Đáp án Biểu điểm


<b>Bài tập 51/101 Sgk</b>


a) Hãy viết định lí nói về một
đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song
song?


b) Vẽ hình minh họa định lý đó
và viết giả thiết, kết luận bằng kí
hiệu.


Nếu một đường thằng vng góc
với một trong hai đường thẳng


song song thì nó cũng vng góc
với đường thẳng kia.


GT b//a; ac


KL bc


4


3
3
3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: Cho bài tập:


<b>BT1: Vẽ hình minh họa và viết giả thiết,</b>
kết luận bằng kí hiệu của các định lí sau:
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt bị cắt bởi
đường thẳng thứ ba sao cho có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng
đó song song.


b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau.


<b>BT1:</b>
<b>a)</b>



GT =


KL a // b
<b>b)</b>


c


a
b


A


B


a
b
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hs: Làm bài tập 52


Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách
trình bày.


Hs: Làm bài tập 53 vào bảng nhóm.


Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách
trình bày.


Hs: Đưa ra cách chứng minh ngắn gọn hơn


Sgk.


Gv: Nhận xét, điều chỉnh cách trình bày.


GT a // b


KL =


=
<b>BT52/101 Sgk.</b>


Điền vào chỗ trống:
GT Ô1 đối đỉnh với Ô3
KL Ô1 = Ô3


1) 2 góc kề bù.
2) 1800<sub> ; 2 góc kề bù.</sub>
3) (1) và (2).


4) (3).


<b>BT53/102 Sgk.</b>


GT = 900


KL = 900


= 900
= 900
Chứng minh: Sgk/102.


4. Củng cố:


- Định lí gồm mấy phần? Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng nào?
5. Dặn dị:


- Trả lời các câu hỏi ơn tập trong Sgk/102;103;
- Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


B


a
b
c


1
2
34
1
2
34


A3 B1


A2 B4


O 4


3


2


1


y


y’


x
x’


O
2
1


4 3


xOy


yOx’


x’Oy’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×