Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

KHBH lop 2 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.73 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5</b>


<i>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>


<b>Tit 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện</b>


<i>Ngời lính dũng cảm</i>


<b>I. Mục đích</b> - <b>yêu cầu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


<i><b>1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>


- Chó ý c¸c từ dễ phát âm sai: dũng cảm, thủ lĩnh, lỗ hổng, tớng sĩ, sẽ sửa
lại, quả quyết,...


- Bc u bit đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú
lính nhỏ, viên tớng ,thầy giáo).


<i><b>2. Rèn kỹ nng c hiu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ, nghiêm
giọng, qu¶ qut,...


- HiĨu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải giám nhận lỗi và sửa lỗi. Ngời giám nhận
lỗi và sửa lỗi là ngời dịng c¶m .


- GD HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng, tránh những việc làm gây tác


hại đến cảnh vật xung quanh.


<b>B. KĨ chun.</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
kể lại đợc câu chuyện .


2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng
lời kể của bạn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Tập đọc:</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/cầu hs đọc bài Ông ngoại và nêu
nội dung bài.


- NhËn xÐt ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Giíi thiƯu chđ ®iĨm: Tíi trêng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ về
chủ điểm và giới thiệu tên bài học.


<b>2. Luyn c:</b>


<i>a. Giỏo viờn đọc toàn bài . </i>


- GV đọc bài - HD chung cách đọc .


<i>b. HD luyện đọc kết hp gii ngha t.</i>


- Đọc từng câu .


+Yờu cu hs đọc nối tiếp nhau mỗi em
một câu .


+GV hớng dẫn hs đọc từ khó .
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+Yêu cầu hs đọc từng đoạn .


+ HD HS giọng đọc từng nhân vật, ngắt
các câu dài “Viên tớng ...”.


+ Lu ý: HS đọc đúng các câu mệnh
lệnh, câu hỏi trong bài.


+ HD hs t×m hiĨu nghÜa c¸c tõ khã
trong bµi.


- Đọc từng đoạn trong nhóm :


+u cầu các nhóm luyện đọc.


+ Y/c các nhóm đọc nối tiếp các đoạn.
- Yêu cầu 4 nhóm nối tiếp nhau đọc
đồng thanh 4 đoạn.


<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài</b>.


-Y/cu hc sinh c thm on 1 và trả
lời câu hỏi:


- Các bạn nhỏ chơi trò chơi gì? ở đâu ?
-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
-Vì sao chú lính nhỏ chui qua lỗ hng
di chõn ro?


-Việc trèo rào của các bạn khác gây ra
hậu quả gì ?


-Y/c hs c thm on 3.


- Thầy giáo mong điều gì ở hs trong lớp ?


- Cả lớp quan sát tranh SGK.


- Chú ý - theo dõi


- Đọc nối tiếp nhau mỗi em một câu.


- Đọc từng đoạn nối tiếp nhau theo HD


của GV.


- NhËn xÐt gãp ý cho nhau.


- §äc chó giải, Đặt câu với các từ: thủ
lĩnh, quả quyết, nứa tÐp ...


- Luyện đọc trong nhóm , nhận xét
cách đọc từng bạn, góp ý cho nhau.
- Đại diện 4 nhóm đọc nối tiếp.
- 4 nhóm c ng thanh 4 on .


- Đọc và trả lời c©u hái theo Y/c .


- Chơi đánh trận giả trong vờn trờng.
- Chú sợ làm đổ hàng rào vờn trờng.
- Hàng rào đổ tớng sĩ đè lên luống hoa
mời giờ .


- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-V× sao chó lÝnh nhá run lên khi nghe
thầy giáo hỏi ?


-Y/c hs đọc thầm đoạn 4:


- Ph¶n øng cđa chó lÝnh nhá ntn khi
nghe lƯnh cđa viªn tíng?



-Thái độ của các bạn ra sao trớc hành
động của chú lính nhỏ ?


- Ai lµ ngêi dịng cảm trong chuyện
này ?Vì sao ?


- Liên hệ: Các em có khi nào dám dũng
cảm nhận lỗi và sửa lỗi nh bạn nhá
trong chun kh«ng?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc mẫu đoạn 1.


- HD HS luyện đọc đúng, hay đoạn 1.
- Gọi HS thi đọc đoạn văn.


- Gọi HS đọc phân vai.


- Nhắc nhở HS có ý thức giữ gìn và bảo
vệ môi trờng, tránh những việc làm gây
tác hại đến cảnh vật xung quanh.


<b>II. KĨ chun:</b>
<b>1. GV nªu nhiƯm vụ</b>:


- Kể lại câu chun dùa vµo 4 tranh
minh ho¹.


2<b>. HD hs lun kĨ chuyện theo tranh</b>



-Yêu cầu hs quan sát lần lợt từng tranh
- Nêu nội dung tranh .


-Yêu cầu hs tập kể chuyÖn nèi tiÕp theo
tõng tranh theo nhãm – GV theo dõi
hớng dẫn .


-Yêu cầu hs lần lợt tập kể theo tranh
tr-íc líp (theo tõng tranh) .


- GV nhËn xÐt, bổ sung.


- Gọi hs tập kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- HS tự nêu: VD: Vì chú sợ hÃi.


- Chú nói Nhng nh vậy là hènrồi bớc
ra vờn trờng.


-Nhìn rồi bớc nhanh theo chú nh mét
ngêi chØ huy dịng c¶m.


- Chó lÝnh nhỏ (Chú chui qua lỗ hổng
hàng rào, dám nhận và sửa lỗi ).


- HS tự liên hệ.



- Theo dừi GV đọc.
- HS luyện đọc.
- 4 - 5 HS thi đọc.
- 2 nhóm phân vai đọc.
- Bình chọn nhóm đọc hay.


- Lắng nghe.


- Cả lớp quan sát, nối tiếp nêu nội dung
từng tranh.


- HS nối tiếp nhau kể theo nhóm.


- Đại diƯn c¸c nhãm thi kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Qua câu chuyện trên giúp em hiểu
điều gì ?


- GV tỉng kÕt ý nghÜa c©u chun.
+ NhËn xÐt tiết học .


+Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.


- HS tự nêu: VD ngời dũng cảm là ngời
dám nhận lỗi và sửa lỗi.


- HS nêu ý nghÜa c©u chun.
- KĨ chun cho ngêi th©n nghe.



<b>TiÕt 5: Toán</b>


<i>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số</i>


<i>(có nhớ )</i>



<b>I.Mục tiêu</b>: <i>Giúp hs:</i>


- Biết làm tính nhân số có hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhí ).
- Vận dụng giải toán có một phép nhân.


- Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia cha biết.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>: VBT, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân
12 x 4 13 x 3


- NhËn xÐt, cho điểm.


<b>B. Bài mới</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài.</b>



- Nờu MT cần đạt của tiết học.


<b>* H§2: Giíi thiƯu phÐp nhân số có 2</b>
<b>chữ số với số có 1 chữ sè (cã nhí).</b>


- Giới thiệu và viết bảng : 26 x 3 =?
-Yêu cầu hs đặt tính và tính.


- Gọi HS nêu cách thực hiện nhân.
- Lu ý HS cách đặt tính và thực hiện
các bớc tính.


- 2 hs lªn bảng thực hiện - Lớp làm vào
vở nháp .


- HS nhận xét - Chữa sai


- Lắng nghe


-Nêu cách thực hiÖn
26
3
78
- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Y/c hs thùc hiƯn phÐp nh©n 54 x 3


* <b>HĐ3:Thực hành</b>.



<i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính.


-Yêu cầu hs tự làm bài - Chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cách nhân.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>Bi 2</i>: Giải toán
- Gọi HS đọc đề bài.


- Y/c HS phõn tớch bi v nờu cỏch
gii.


-Yêu cầu hs làm bài - Chữa bài.


<i>Bài 3</i>: Tìm x


- Củng cố cách tìm số bị chia.
- Y/c HS tự làm bài và chữa bài.


- Gọi HS nêu quy tắc tìm số bị chia cha
biÕt.


<i>Bài 4</i>: Củng cố cách xem đồng hồ.
- HD hs xem thời gian trên từng đồng
hồ –Nối với ô vit thớch hp .


- Gọi HS nêu kết quả.


<b>* HĐ4: Củng cố-Dặn dò</b>.



-Y/c hs nêu cách nhân số cã 2 ch÷ sè
víi sè cã 1 ch÷ sè .


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
nháp.


- Làm các bài tập ở vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài tập .


-T t tớnh ri tớnh kt qu tng phộp
tớnh .


- HS trình bày miệng từng phÐp tÝnh .


- Nêu yêu cầu bài toán
- HS xác định yêu cầu.


- HS tù lµm bµi – 1hs giải trên bảng.
-Nhận xét bổ sung


- Tự thực hiện theo yêu cầu.
- HS chữa bài - nhận xét, sửa sai.
- 2 HS nêu quy tắc.


- Nêu yêu cầu bài tập và cách thực hiện
-1hs nối trên bảng phụ Lớp làm trên
vở bài tập.



- Nhận xét bổ sung .
- 2 HS nhắc lại cách nhân.


<i>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: Toán</b>


<i>Luyện tập </i>


<b>I.Mục tiêu</b>: <i>Gióp hs:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: VBT, mơ hình đồng hồ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>:


- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
28 x 4 38 x 3 82 x 2
- Nhận xét, chữa bi cho HS.


<b>B. Bài mới</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài:</b>


- Nờu MT cn t ca tit hc.



<b>* HĐ2: Luyện tập:</b>


<i>Bài 1</i>: Tính kết quả phép nhân.


- Y/c hs tự làm bài - Nêu kết quả từng
phép tính.


<i>Bài 2:</i> Đặt tính rồi tính.
-Yêu cầu hs tự làm bài - Chữa bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.


<i>Bi 3</i>: Giải toán.
- Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu hs tự làm bài .


- Lu ý hs viết đúng phép tính 37 x 2.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<i>Bài 4</i>: Gọi HS nêu yêu cầu.


- Y/c HS xác định vị trí và vẽ kim phút
cho phù hợp vi mi ng h.


<i>Bài 5</i>: Điền số thích hợp vào ô trống.
-Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài.
- NhËn xÐt, cñng cố các thành phần
trong phép nhân.


<b>C. Củng cố - Dặn dò. </b>



- Nhận xét tiết học.


- 3 HS lên bảng làm, mỗi tổ thực hiện 1
phép tính.


- Nhận xét, chữa bài.


- Lắng nghe.


- Làm các bài tập 1, 2, 3, 5.VBT
- Nêu yêu cầu bài tập


-Tự làm bài - Nối tiếp nhau nêu kết
quả từng phép tính.


- Nêu yêu cầu bài tập .


- 4 hs làm trên bảng, lớp làm VBT.
- HS nêu miệng cách tính.


- c bi toỏn .


- HS tự làm ,1 hs làm trên bảng lớp
- Chữa bài (thống nhÊt lêi gi¶i, phép
tính).


- Nêu yêu cầu bài tập.


-Vẽ kim phót theo yªu cầu (1hs làm


trên bảng phụ ).


- Tự điền vào vở bài tập 1hs làm trên
bảng .


- HS nêu nhận xét .


- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.


<b>Tiết 3: Tự nhiên và XÃ hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- K c tên một số bệnh về tim mạch.


- Nêu đợc nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Biết đợc tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Có ý thức đề phịng bệnh thp tim.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình minh hoạ SGK tr 20, 21; VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra</b> <b>bµi cị</b>: (3’)


- Nêu những việc nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh c quan tun hon?


<b>2. Bài mới</b>.



<b>* HĐ1: Giới thiệu bµi</b>.(1’)


- BƯnh tim lµ bƯnh nguy hiĨm, khó
chữa phòng bÖnh tim rÊt quan
träng.


<b>* H§2: §éng n·o:</b>


-Y/c hs kể những bệnh tim mạch mà
em biết ?


- GV bổ sung một số bệnh và sự nguy
hiểm: nhồi máu cơ tim (Gặp ở ngời
già không chữa kịp thời thì chết), hở
van tim (khơng điều hồ đợc máu đi
nuôi cơ thể), to tim, nhỏ tim ảnh hởng
lợng máu đi nuôi cơ thể. Bệnh thờng
gặp ở trẻ em : Thấp tim.


<b>* H§3: §ãng vai:</b>


-Y/c HS quan sát H1,H2 ,3 SGK và
đọc lời thoại từng nhân vật trong hình.
- Y/c HS và thảo luận nhóm đóng vai
dựa vào các nhân vật H1, 2,3 câu hỏi
thảo luận trang 20 .


-Yêu cầu các nhóm lần lợt trình bày.


- GV hớng dẫn hs nhận xét: nhóm nào



- 2 HS trả lêi, líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe.


- HS thi nhau kể: bệnh thấp tim, bệnh
huyết áp cao, bệnh xơ vữa động mạch,
bậnh nhồi máu cơ tim,...


- Chó ý theo dâi .


- HS quan sát và thực hiện đọc lời
thoại.


- HS thực hiện đóng vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đóng vai có sáng tạo, qua lời thoại nêu
bật lên sự nguy hiểm và nguyên nhân
gây bệnh thấp tim.


- GV KL:


+ ThÊp tim lµ mét bệnh về tim mạch
mà lứa tuổi HS thờng mắc.


+ Bnh này để lại di chứng nặng nề
cho van tim, cuối cùng gây suy tim.
+ Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim
là do bị viêm họng, viêm a-mi-đan
kéo dài hoặc viêm khớp cấp không


đ-ợc cứu chữa kịp thời, dt im.


<b>* HĐ4: Thảo luận nhóm.</b>


- Yờu cu hs quan sát hình 4,5,6.Thảo
luận theo cặp nói nội dung và ý nghĩa
từng hình đối với phịng bệnh thấp
tim.


-Yªu cầu hs lần lợt trình bày nội dung
từng hình.


- KL: để phòng bệnh thấp tim cần
phải: giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn
uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt,
rèn luyện thân thể hàng ngày để
không bị các bệnh viêm họng, viêm a
-mi-đan kéo dài ngày hoặc viêm đa
khớp cấp,...


<b>3.Cñng cố - dặn dò.</b>


- Bnh thp tim nguy him ntn? Cần
làm gì để đề phịng bệnh tim ?


- DỈn HS tÝch cùc phßng bƯnh tim .


- L¾ng nghe.



- HS thảo luận theo cặp : Quan sát
hình nói và nói cho nhau về nội dung
các hình.


-Trình bày, lớp theo dâi , nhËn xÐt.


- HS giữ ấm cho cơ thể, vệ sinh cá
nhân, rèn luyện để không b viờm
hng.


- Đọc mục bạn cần biết .


<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶</b>


<i> Tiết 1 - Tuần 5</i>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nghe - viết chính xác đoạn văn trong bài “<i>Ngời lính dũng cảm</i>” , trình bày
đúng hình thức bài văn xi.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng cú õm d ln l/n.


<i>2. Ôn bảng chữ. </i>


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (học thêm tên những
chữ do nhiều cái ghép lại ).


- Học thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng.
- Rèn KN viết bi cn thn, sch , p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ bài tập 3, VBT, SGK.



<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò (5 )</b>’


-Yêu cầu hs đọc thuộc lòng 19 chữ cái
đã học ở tuần 1 và 3.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài</b><i><b>.</b></i>


- Nêu MĐ, Yc của tiết học.


<b>2. HD hs nghe viÕt</b>.(16’)


<i>a.HD hs chuÈn bÞ</i>


-Yêu cầu hs đọc đoạn văn sẽ viết .
-Y/c hs nhận xét chính tả .


- Đoạn văn này kể chuyện gì?


- Nhng ch nào trong đoạn viết hoa ?
-Lời các nhân vật trong đoạn đợc đánh
dấu bằng những dấu gì ?


- HD HS viết các tiếng khó trong bài:


Quả quyết, vờn trờng, viên tớng, sững
lại, khoát tay,..


<i>b.HD hs viết bài. </i>


- GV đọc cho hs viết bi.


<i>c. Chấm chữa bài.</i>


-Y/c hs i v cho nhau kiểm tra.


- 3 hs đọc thuộc lịng.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


- Líp häc tan, chú lính nhỏ rủ viên tớng
ra sửa hàng rào, viên tớng không nghe.
Chú nói "Nhng nh vậy là hèn" và quả
quyết bớc về phía vờn trờng. Các bạn
nhìn chú ngạc nhiên rồi bớc nhanh theo
chú.


- Chữ đầu câu và tªn riªng.


- Dấu hai chấm –dấu gạch ngang.
- HS nghe đọc viết ra giấy nháp ,1 hs
viết bảng – nhận xét sửa sai .



- Viết bài theo GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV tổng hợp chữa lỗi hs mắc nhiều.


<b>3. Híng dÉn hs lµm bµi tËp.(12 )</b>’


<i>Bµi 1</i>: Điền chữ thích hợp
-Yêu cầu hs làm câu a (VBT)


-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài .
- Gọi HS đọc kết quả bài làm đúng.


<i>Bµi 2</i>: Điền chữ và tên chữ vào bảng
chữ .


- Gi HS đọc Y/c của bài.


-Y/c hs tù lµm bµi vµo vë bµi tËp.


-Tỉ chøc cho hs nèi tiÕp nhau lên điền
chữ, tên chữ còn thiếu vào bảng .


- HD hs häc thuéc.


- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng ch .


<b>3. Củng cố </b><b>Dặn dò.(2 )</b>


- Nhận xét nhắc lại lỗi sai phổ biến .
- Dặn HS học thuộc bảng chữ và làm


bài tập ở nhà.


-Làm bài tập 1,2VBT.
- Nêu yêu cầu bài tập .


-1 hs làm bài trên bảng, lớp làm VBT.
- Chữa bài-Thống nhất kết quả.


- 1 HS c li kt qu.


- Nêu yêu cầu bài tập .
- HS điền vào vở bài tập


- n (en-nờ), ng ( en-nờ giê(<i>en giê</i>)), ngh
(ne-nờ giê hát), nh ( en-nờ hát), p (pê),
ph (pê hát).


- HS c bng - Học thuộc lòng
- 2 hs đọc thuộc lòng.


- HS lµm bµi tËp 2b - VBT.


<b>Tiết 5: o c</b>


<i>Tự làm lấy việc của mình (TiÕt 1)</i>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b>1</b>. Häc sinh hiĨu :


- Thế nào là tự làm lấy việc của mình. Kể đợc một số việc mà HS có thể làm


lấy.


- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền đợc quyết định và thực hiện cơng việc
của mình.


<b>2.</b> HS biết tự mình làm lấy việc của mình trong học tập và trong lao động,
sinh hoạt ở trờng, ở nhà.


<b>3.</b> HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>VBT, tranh minh ho¹ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


<b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ngời nh thế nào là ngời biết giữ lời
hứa ? Ngời biết giữ lời hứa thì đợc mọi
ngời đối xử nh thế nào ?


- Em đã thực hiện giữ lời hứa cha? kể
cho c lp cựng nghe.


<b>B. Dạy bài mớ</b>i


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1)



- Mỗi chúng ta ai cũng có công việc
riêng của mình, chúng ta phải tự làm
lấý... Tìm hiểu qua bài học.


<b>* HĐ1: (10 )Xử lí tình huống. </b>’


- GV nêu tình huống cho HS tìm cách
giải quyết: Gặp bài tốn khó, Đại loay
hoay mãi mà vẫn cha giải đợc. Thấy
vậy, An đa bài đã giải sẵn cho bạn
chép. Nếu em là Đại, em sẽ làm gì khi
đó? Vì sao?


-u cầu hs nêu cách giải quyết - GV
giúp hs tìm cách giải quyết đúng.


<i>- GV kÕt luËn: Ai còng có công việc</i>
<i>riêng của mình và mọi ngời tự làm lấy</i>
<i>việc của mình.</i>


<b>* HĐ2:(8 )Thảo luËn nhãm.</b>’


-Yêu cầu hs thảo luận theo cặp để điền
từ thích hợp vào chỗ chấm. BT2 (VBT).
-Y/c hs trình bày từng ý kiến trớc lớp.
- GV KL: Tự làm lấy việc của mình là
cố gắng làm lấy công việc của bản
thân. Tự làm lấy việc của mình giúp em
mau tiến bộ và khơng làm phiền ngời
khác.



- 2 HS tự liên hệ.


- HS suy nghĩ ,tìm cách giải quyết .


- HS chn cỏch ng x ỳng: Đại cần
tự làm bài mà không nên chép bài của
bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.


- L¾ng nghe.


- HS làm bài tập 2.


-Thảo luận theo cặp - Điền vào chỗ
chấm .


-Lần lợt trình bày trớc lớp, nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* HĐ3:(10)Xử lí tình huống. </b>


GV nêu tình huống, chia nhóm hs
-y/c hs các nhóm xử lí tình.


-Y/c một số nhóm trình bày cách xử lý
tình huống.


- GV KL: Đề nghị của Dũng là sai. Hai
bạn cần tự làm lấy việc của mình .



<b>C. HD thực hành (4 )</b>


-Thực hiện tự làm lấy việc của mình ở
nhà, ở trờng.


- Su tầm các tấm gơng , mẩu chuyện về
tự làm lấy việc của mình.


- Các nhóm thảo luận cách xử lý tình
huống.


- HS trình bày - NhËn xÐt cách giải
quyết của từng nhóm .


- Lắng nghe.


- Thùc hiÖn tèt tù lµm lÊy viƯc cđa
m×nh.


<i>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<i>Cuộc họp của chữ viết </i>


<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


<i>1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng </i>


- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng: chú lính, lấm tấm , mũ sắt, ẩu thế.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm
cảm ...đọc đúng các kiểu câu (kể,hỏi, câu cảm).



- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật .


<i>2 .Rèn kỹ năng đọc hiểu .</i>


- Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói
chung: Đặt dấu câu sai dễ làm nội dung sai lạc khiến câu và đoạn văn rất buồn
c-ời .


- Hiểu cách tổ chức một cuộc họp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Hình minh hoạ trong SGK.


<b> III. Cỏc hot động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.KiĨm tra bµi cị: (4 )</b>’


- Gọi HS đọc bài: Ngời lính dũng cảm.
Nêu ý ngha cõu chuyn


- Nhận xét, tuyên dơng.


<b>B. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b> (1)


- Dấu câu có vai trò rất quan trọng trong
việc thể hiện nội dung văn bản Tìm
hiểu tầm quan träng cđa ...



- HD hs quan s¸t tranh SGK


<b>2. HD luyện đọc(16 )</b>’


<i>a. Giáo viên đọc bài:</i>


- Hớng dẫn chung cách đọc .


+ Giäng ngêi dÉn chuyÖn: hãm hỉnh.
+ Giọng bác chữ A: to, dõng dạc.


+ Ging Du chấm: rõ ràng, rành mạch.
+ Giọng đám đông: khi ngạc nhiên, khi
phàn nàn.


<i>b.Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải ngha</i>
<i>t. </i>


- Đọc từng câu.


+Yờu cu mỗi em đọc nối tiếp từng câu
+ HD hs luyện c t khú.


- Đọc từng đoạn trớc lớp


GV chia đoạn cho hs :
Đ1: Từ đầu n ...lm tm m hụi


Đ2: có tiếng xì xào...mồ hôi
Đ3: từ tiếng cời...ẩu thế nhỉ


Đ4: Còn lại


+Yờu cu hs đọc nối tiếp các đoạn.


+ HD hs đọc đúng các kiểu câu (Kể cả
đoạn văn đặt câu sai)


- GV giải nghĩa từ (ẩu) Khơng kể gì đến
quy tắc, cách viết.


- Đọc từng đoạn trong nhóm


+Yờu cu hs đọc trong nhóm – GV theo


- 2 HS đọc bài.


- Chó ý theo dâi .


- Theo dõi GV đọc.


- Đọc nối tiếp từng câu và luyện đọc
từ khó (nh yêu cu )


Đọc nối tiếp mỗi em một đoạn.
-- Nhận xét, góp ý.


- Đặt câu với tõ Èu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dâi gãp ý .



- Gọi đại diện các nhóm đọc nối tiếp 4
đoạn của bài .


- Gọi hs c c bi.


<b>3. HD tìm hiểu bài ( 8").</b>


-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1:
+Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện
gì ?


-Yêu cầu đọc đoạn 2, 3, 4.


- Cuộc họp đề ra cách gì giỳp bn
Hong?


- Tìm những câu trong bài thể hịên diễn
biến cuộc họp.


- GV nhn mạnh diễn biến cuộc họp.
+ Nêu mục đích cuộc hp:


+ Nêu tình hình của lớp.


+ Nờu nguyờn nhõn dn đến tình hình đó.
+ Nêu cách giải quyết.


+ Giao viƯc cho mäi ngêi.


<b>4. Luyện đọc lại( 5")</b>



- HD Các nhóm đọc phân vai theo nhóm
4.


-Yêu cầu các nhóm thi đọc.


- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc hay.


<b>5.Củng cố - Dặn dò ( 3):</b>


- Khi no chỳng ta dùng dấu chấm ?
- Nhấn mạnh vai trò của dấu chấm câu
- Dặn dò hs: Về nhà đọc lại bài, ghi nhớ
diễn biến cuộc họp, trình tự tổ chức cuộc
họp và chuẩn bị bài sau.


cho nhau .


- Đại diện các nhóm đọc nối tiếp bài.
-1hs đọc –Lớp đọc thầm .


- Cả lớp đọc thầm.


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng, bạn
Hồng khơng biết dùng dấu câu nên
đã viết những câu văn kỳ quặc .


- Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi
Hoàng định chấm cõu.



- Đọc thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
ghi vào giấy nháp.


- Đại diện nhóm trình bày - Nhãm
kh¸c nhËn xÐt.


- Ghi nhí diƠn biÕn cc häp.


- Đọc phân vai theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- Khi kt thỳc cõu, on.


- Đọc và ghi nhớ diễn biÕn cuéc häp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>B¶ng chia 6 </i>


<b>I. Mơc tiªu</b>: <i>Gióp hs:</i>


- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và thuộc bảng chia 6.
- Bớc đầu thuộc bảng chia 6.


- Vận dụng bảng chia trong giải toán có lời văn ( có 1 phép chia 6).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : Các tấm bìa có 6 chấm trßn, SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:(<i>4</i>’)
-Yêu cầu hs đọc bảng nhân 6.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bµi míi</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài</b>.(1’)
- Nêu MT cần đạt của tiết học.
*<b>HĐ1:(12 )HD hs lập bảng chia 6</b>’ .
- Dựa bảng nhân 6 đã học để lập bảng
chia 6.


- GV lÊy 6 chÊm tròn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì
đ-ợc mấy nhóm ?


- GV ghi phép tính –Yêu cầu hs đọc.
-Thực hiện tơng tự với phép tính
6 x2 =12 12 : 6 = 2
6 x3 =18 18: 6 = 3
- HTL bảng chia 6


-Y/c hs đọc đồng thanh bảng chia 6.
-Yêu cầu hs tìm điểm chung của các
phép tính trong bảng chia 6.


+ Em có nhận xét gì về các số bị chia?
+ Nhận xét gì về kết quả các số bị chia?
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 6.



<b>* HĐ3:(18 )</b> <b>Luyện tập.</b>


<i>Bài 1</i>: Tính nhẩm


- 2 HS đọc thuộc lịng bảng nhân 6.


- L¾ng nghe.


- Theo dâi GV thao tác và trả lời.


- HS nối tiếp lập b¶ng chia 6.


- HS luyện đọc thuộc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Số bị chia tăng dần, hơn kém nhau 6
n v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài.
- Y/c HS nêu các phép tính không cã
trong b¶ng chia 6.


- GV xố kết quả, y/c HS đọc đồng
thanh các phép tính và kết quả.


<i>Bµi 2</i>: TÝnh nhẩm


-Yêu cầu hs làm bài - Chữa bài


- Khi biết 5 x 6 =30; 6 x5 =30 có thể


ghi ngay kết quả 30: 6 và 30 : 5 đợc
không? vì sao ?


- Y/c HS nªu mèi quan hƯ cđa phÐp
nh©n, phÐp chia..


<i>Bài 3</i>: Giải tốn
- Gọi HS đọc đề bài.


- HD HS tìm hiểu đề và lập kế hoạch
giải.


-Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<i>Bài 4</i>: giải toán


- HD các bớc nh bài 3.
- Lu ý hs đặc điểm bài 3, 4.


<i>Bài 5</i>: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng


-Yêu cầu hs tự nhẩm rồi ghi vào kết
quả đúng.


- GV KL: Cïng sè bÞ chia khi sè chia
lín nhÊt thì thơng bé nhất .


<b>* H4: Cng c - Dn dò</b>. (2’)


- Gọi hs đọc thuộc bảng chia 6 .
- Nhn xột tit hc.


-Về nhà học thuộc lòng bảng chia 6.


- Cả lớp làm bài, chữa bài.
- 1 HS nªu.


- HS nối tiếp nêu kết quả và đọc đồng
thanh.


- Cả lớp làm bài.


- HS nêu mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


- 1 HS c toỏn.


- HS xác định u cầu và nêu kế hoạch
giải.


- C¶ líp làm bài VBT, 1 HS lên bảng
giải.


- Nhận xét, chà bài trên bảng.
- HS làm bài và chữa bài.


- HS tự làm bài.
- Lắng nghe.



- 2 HS HTL bảng chia.
- HTL b¶ng chia 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Hoạt động bài tiết nớc tiểu</i>


<b>I.Mục tiêu: </b><i>Sau bài học học sinh biết :</i>


- Nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và chỉ đúng vị trí các bộ phận
cơ quan bài tiết nớc tiểu trên tranh ảnh và chức năng của chúng.


- Giải thích vì sao hằng ngày mi ngi u cn ung nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Hình minh hoạ SGK trang 22, 23, VBT, SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5)


- Nguyên nhân nào gây ra bƯnh tim
m¹ch?


- Cần phải làm gì để đề phịng bệnh
tim mạch ở trẻ ?


<b>2. Bµi míi</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài</b>.(1)


- Cơ quan tạo ra nớc tiểu và thải nớc


tiểu ra ngoài là cơ quan bài tiÕt níc
tiĨu.


<b>* H§2(12 ): KĨ và nêu đ</b> <b>ợc chức</b>
<b>năng của cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>


B1:Làm việc theo cặp .


-Yêu cầu hs quan sát hình 1 trang 22
chỉ và nêu đâu là thận đâu là ống dẫn
nớc tiểu ...


B2: Trình bày kết quả thảo luận .
- GV treo h×nh cơ quan bài tiết nớc
tiểu.Yêu cầu hs lên chỉ và nói tên các
cơ quan bài tiết nớc tiểu ?


<i>Kết luận: Cơ quan bài tiÕt níc tiĨu</i>
<i>gåm:2 qu¶ thËn, ,hai èng dÉn níc</i>


<i>tiểu, bóng đái và ống ỏi .</i>


<b>* HĐ3 (16 ) Tìm hiểu về chức năng</b>


<b>của cơ quan bài tiết nớc tiểu. </b>


B1: Làm việc cá nh©n.


- Yêu cầu hs quan sát, đọc các câu hỏi
và trả lời của các bạn trong hình 2.


B2: Làm vic theo nhúm


- HS trả lời câu hỏi.


- Từng cặp hs quan sát và chỉ cho nhau
cơ quan bài tiết nớc tiểu.


- HS lên chỉ các cơ quan bài tiết níc
tiĨu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ u cầu các nhóm trởng điều khiển
các bạn trong nhóm tập đặt các hỏi và
trả lời câu hỏi có liên quan đến chức
năng của từng bộ phận của cơ quan
bài tiết nớc tiểu .


- GVđi đến các nhóm giúp đỡ gợi ý
cho các em nhắc lại những câu hỏi
đ-ợc ghi trong hình, hoặc tự nghĩ ra
những câu hỏi mới.


+ Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu?
+ Trong nớc tiểu có chất gì?


+ Trớc khi thải ra ngoài, nớc tiểu đợc
chứa ở đâu?


+ Nớc tiểu đợc thi ra ngoi bng
-ng no?



+ Mỗi ngày mỗi ngời thải ra ngoài
bao nhiêu lít nớc tiĨu?


B3: Th¶o ln c¶ líp


- HS ở mỗi nhóm xung phong đứng
lên đặt câu hỏi và chỉ định nhóm khác
trả lời, ai trả lời đúng sẽ đợc đặt câu
hỏi tiếp và chỉ định nhóm khác trả lời.
- GV tuyên dơng nhóm nghĩ ra đợc
nhiều câu hỏi và trả lời đúng .


<i>KL: Thận có chức năng lọc máu, lấy</i>
<i>ra các chất thải độc hại có trong máu</i>
<i>tạo thành nớc tiểu.</i>


<i>ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ</i>
<i>thận xuống bóng đái.</i>


<i>- Bóng đái có chức năng chứa nớc</i>
<i>tiểu.</i>


<i>-ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ</i>
<i>bóng đái ra ngồi.</i>


<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>.(3 )


- Gi HS ch s v nói cơ quan bài
tiết nớc tiểu.



- Nãi víi nhau vỊ chức năng của các
bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu


- Từng cặp, ngời hỏi, ngời trả lời nội
dung thảo luận trên.


- i din cỏc nhúm t cõu hi cho
nhóm bạn.


- L¾ng nghe.


- 1 - 2 HS chỉ sơ đồ và nêu chức năng
cơ quan bài tiết nớc tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> Tuần 5</i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nắm đợc một số kiểu câu so sánh mới: so sánh hơn kém.
- Nêu đợc các từ so sánh trong các khổ thơ.


- Nắm đợc các từ ý nghĩa so sánh hơn kém , biết cách thêm các từ so sánh vào
những câu cha có từ so sánh.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b> VBT, SGK


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:(4)



-Yêu cầu hs làm bài tập 2(SGK).
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>B. Bài mới</b>.


<b>1. Giới thiệu bài</b>:(1)


- Tìm hiểu kiểu so sánh: So sánh hơn
kém.


<b>2. HD hs làm bài tập .</b>


<i>Bi1</i>: Tỡm các hình ảnh so sánh
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.


-Y/c hs đọc từng khổ thơ làm bài vào
vở nháp.


- Gọi HS lên bảng gạch dới những hình
ảnh đợc so sánh với nhau.


- GV chốt lại lời giải đúng và giới thiệu
2 loại so sánh: So sánh ngang bằng v
so sỏnh hn kộm.


-Yêu cầu hs làm vào vở bài tập .


- 1 HS lên bảng làm.



- Lắng nghe.


-Nêu yêu cầu bài tập .
- HS làm bài .


- 1 HS lên bảng làm bài


<b>Hình ảnh so sánh</b> <b>Kiểu so sánh</b>


a, cháu - ông hơn - kém
ông - buổi trời chiều ngang bằng
cháu - ngày rạng sáng ngang bằng
b, Trăng - đèn hơn - kém
c, Những ngôi sao - m


ó thc vỡ con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bài 2</i>: Ghi lại các từ so sánh trong các
khổ thơ.


- Gọi HS nêu yêu cầu.


+ Yêu câù hs thảo luận theo cặp tìm từ
so sánh trong khổ thơ.


-Yêu cầu hs nêu các từ chØ so s¸nh.


<i>Bài3</i>:Tìm và ghi tên sự vật đợc so sánh
trong các câu thơ.



+ Yêu cầu hs tự thực hiện rồi chữa bài .
- Gọi HS lên bảng gạch dới những sự
vật đợc so sánh với nhau.


- Nhận xét, KL li gii ỳng.


<i>Bài 4</i>:Tìm từ so sánh có thể thêm vào
chỗ chấm .


- Gi HS c mu.


-Yờu cu hs nờu những sự vật đợc so
sánh với nhau


-Yêu cầu hs tìm từ so sánh, đọc kết quả


- Nhận xét, chốt lời gii ỳng.


<b>3. Củng cố-Dặn dò:</b>


-Y/c HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dò: Tự tìm các câu văn , câu thơ
có hình ảnh so sánh .


- Cả lớp làm bài.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- H thảo luận theo cặp tìm từ so sánh
trong từng câu.



- HS trình bày theo từng câu
Câu a: hơn - là - là.


Câu b: hơn.


Câu c: chẳng bằng- là.
- Nêu yêu cầu bài tập


- Đọc từng câu và ghi từng sự vật so
sánh với nhau.


+ Quả dừa - Đàn lợn con.
+Tàu dừa Chiếc lợc
- Nêu yêu cầu bài tËp


- HS nêu từ mẫu (đọc cả câu so sánh)
-Tìm và nêu từ thích hợp- thống nhất
kết quả.


Qu¶ dõa nh, lµ, nh lµ, tùa nh, tùa
nh lµ, nh thĨ,..


Tµu dõa nh, lµ, nh lµ, tùa nh, tùa
nh là, nh thể,..


- 1 HS nhắc lại 2 loại so sánh, các từ so
sánh.


- Thực hiện theo yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 1: ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: Toán</b>


<i>Luyện tập</i>


<b>I.Mục tiêu</b>: <i>Gióp hs:</i>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn (có một phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


- GD HS yªu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>VBT.


<b>III. Cỏc hot động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b><i>:</i>


-u cầu một số hs đọc bảng chia 6.
- Gọi HS lên bảng chữa BT 3 SGK.


<b>B. Bµi mới</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài.</b>


- Nờu MT cn t trong tit hc.



<b>* HĐ2: Luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i> Tính nhÈm
- Y/c hs tù làm bài


- Nêu kết quả tính nhẩm từng bài.


<i> Bài 2 </i>: Điền số


- Híng dÉn HS lµm mÉu.
- Y/c HS tù lµm bµi.


- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả tính .


- Nhận xét, chữa bài, củng cố mối quan
hệ phép nhân và phép chia Tính kết
quả dÃy số ).


<i>Bi 3</i>: áp dụng giải toán
- Gọi HS đọc bài toán.


-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài .
-Yêu cầu hs giải thích đợc vì sao em


- 2 HS xung phong HTL.
- 2 HS lên bảng chữa bài.


- Lắng nghe.



-Làm các bài tập 1, 2, 3.VBT
- Nêu yêu cầu bài tập


- Tự làm bài tập . Đổi chéo vë kiĨm tra
kÕt qu¶.


- Mỗi HS nêu kết quả từng cột.Cả lớp
thống nhất kết quả đúng.


- Nªu yªu cầu bài tập .
- HS nêu miệng kết quả.
- HS tù lµm bµi VBT.


- HS nối tiếp đọc kết quả và nêu mối
quan hệ của từng cặp tính.


- NhËn xÐt, chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài toán .
-Tự giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thực hiện chia 30 : 6


<i>Bài 4</i>: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn hs:


+ Các hình đều đợc chia thành mấy
hình bằng nhau ?



+ T×m 1/6 cđa mét h×nh bằng cách
nào?


-Y/c hs tô màu theo yêu cầu.


<b>C. Củng cố-Dặn dò.</b>


- Cng c nhn bit 1/6 của đơn vị.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


làm.


- Nêu yêu cầu bài tập .
- 6 phần


- Lấy số phần của mỗi hình chia cho 6
để tìm mt phn trong mi hỡnh .


-Tô màu vào hình theo yêu cầu .


- Thực hiện theo yêu cầu.


<b>Tiết 3: MÜ thuËt</b>


<b>TiÕt 4: TËp viÕt</b>


<i>Tuần 5 </i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, A (1 dòng).


- Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn...
(1lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Rèn KN viết chữ đẹp, đúng mẫu, tính kiên trì, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa C, V, A


- Viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.


<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra bµi viết ở nhà của hs
-Yêu cầu hs viết Cửu Long.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu MĐ, Y/c tiết học.


<b>2. HD hs viết trên bảng con. </b>



- HS kiểm tra bài của nhau.
- 2 HS lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>a.Luyện viết chữ viết hoa </i>


-Yêu cầu hs mở vở tập viết, tìm các chữ
viết hoa có trong bµi


-Yêu cầu hs nêu độ lớn cấu tạo tng
ch.


- HD quan sát chữ mẫu, phân tÝch cÊu
t¹o.


- GV viÕt mẫu và nhắc lại quy trình
viết.


- Y/c HS viết bảng con.
- NhËn xÐt, ch÷a sai cho HS.


<i>b .Lun viÕt tõ øng dông. </i>


-Y/c hs đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu: Chu Văn An là là thầy
giáo nổi tiếng đời Trần (1292-1370).
Ơng có nhiều học trò giỏi, nhiều ngời
sau này trở thành nhân tài của đất nớc.
- Y/c HS nêu nhận xét cấu tạo, độ cao
cỏc con ch trong t ng dng.



- Yêu cầu hs viÕt b¶ng con, GV nhËn
xÐt, sưa sai.


<i>c. Lun viÕt tõ ứng dụng:</i>


-Yêu cầu hs nêu câu ứng dụng :


- GV gi¶i thÝch: Câu tục ngữ khuyên
con ngêi ph¶i nãi năng lịch sự, dịu
dàng.


- GV viết mẫu - HD hs cách viết
- Yêu cầu hs viết chữ Chim, Ngời.


<b>3. HD hs viết bài vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu tiết tËp viÕt.


- Nhắc nhở hs viết đúng nét, độ cao,
khoảng cách.


- Y/c HS viết bài.


<b>4. Chấm, chữa bài.</b>


- HS tìm nêu chữ viÕt hoa C ,V ,A ,N
- HS nªu cÊu tạo các chữ viết hoa trong
bài.



- Quan sát, phân tích cấu tạo từng chữ
viết hoa.


-Theo dõi GV hớng dẫn


- Cả lớp viết bảng con theo yêu cầu.


- HS đọc từ ứng dụng.


- HS nªu nhËn xÐt.
- C¶ líp viÕt b¶ng con.


- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Quan s¸t GV viÕt mÉu.
- HS viÕt vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thu vở chấm, nhận xÐt vµ sưa kü tõng
bµi.


- Rót kinh nghiƯm cho hs


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học .


-Dặn HS về nhà luyện viết bài ở nhà .


- Nộp vở chấm điểm.



- Luyện viết thêm ở nhà.


<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: Toán</b>


<i>Tìm một trong các phần bằng nhau cđa mét sè</i>


<b>I</b>.<b>Mơc tiªu:</b> <i>Gióp hs:</i>


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng để giải các bài tốn có lời văn.


- Gi¸o dục HS chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: 12 que tÝnh, 12 chÊm trßn,..


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>:
- Gọi chữa bài tập 3 SGK.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>B. Bài mới</b>.


<b>* HĐ1: Giới thiệu bµi.</b>


- Nêu MT cần đạt của tiết học.



<b>* HĐ1: HD hs tìm một trong các</b>
<b>phần bằng nhau của một số.</b>


- GV nêu yêu cầu bài toán (sgk).
- Gọi HS nêu Y/c bài toán.


- GV thực hiện thao tác trên que tính và
hỏi:


+ Lm th no để tìm đợc 1/3 của 12
que tính ?


-12 que tÝnh chia làm 3 phần bằng nhau
mỗi phần gồm bao nhiêu que tính.
- Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày bài


- 2 HS lên bảng chữa bài.


- C lp theo dõi.
- 1 HS đọc bài toán.


- Chia 12 que tÝnh thành 3 phần bằng
nhau mỗi phần là 1/3 số que tính.


- Mỗi phần gồm 4 que tính, 1/3 của 12
que tÝnh lµ 4 que tÝnh 12 :3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giải - Lớp làm giấy nháp.
-Yêu cầu hs nªu :



1/4 ;1/2; 1/6 sè que tính là bao nhiêu ?
-Vậy muốn tìm 1 trong các phần bằng
nhau của một số ta làm thế nào ?


*<b> HĐ2:Luyện tập:</b>


<i>Bài1</i>: Củng cố cách tìm 1 trong các
phần bằng nhau của một số.


- HD HS làm mẫu.


-Yêu cầu hs tự làm bài Chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


<i>Bi 2</i>: A/dụng giải tốn.
- Gọi HS đọc đề tốn.


-Yªu cầu hs thực hiện Chữa bài
- Nhận xét, củng cố cách làm.


<i>Bi 3</i>: Khoanh vo hỡnh ó chia thnh
cỏc phn bng nhau.


-Yêu cầu hs quan s¸t tõng h×nh nhËn
biÕt.


-Yêu cầu hs nêu xem từng hình đợc
chia thành mấy phần ?(1 hình nhỏ bằng
1 phần mấy của hình lớn ?)



<b>C. Củng cố-Dặn dò</b>.


-Y/c hs nêu cách tìm một phần mấy của
một số.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


nháp.


- HS nối tiếp nêu kết quả và giải thích
cách làm.


- Ly s ú chia cho s phn .


- Nêu yêu cầu bài tập .
- Nêu mÉu .


-Tù lµm vµo VBT


- Chữa bài , thống nhất kết quả .
- 1 HS đọc bài tốn.


-Tù lµm bài rồi chữa.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập


- Nhận biết bằng trực quan - Đánh dấu .
-Tô màu vào một phần trong mỗi hình .


Nêu lý do lựa chọn và giải thích cách
làm.


- Muốn tìm một phần mấy của một số,
ta lấy số đó chia cho số phần.


<b>TiÕt 2: ChÝnh t¶</b>


<i>Tiết 2 - Tuần 5 </i>


<b>I. Mục ớch, yờu cu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ : Chữ đầu các dòng thơ viết hoa,
tất cả các dòng thơ cách lề vở 2 ô li.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần (oam).Viết đúng và nhớ cách viết
những từ có âm ,vần dễ lẫn.


- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. §å dùng dạy học:</b> Bảng phụ chép sẵn bài thơ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>: (4’)


- GV đọc cho hs viết: hoa lựu, lũ bớm,


lơ đãng,..


- Y/c HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự
28 tên chữ cái đã ơn.


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài.</b> (1)
- Nêu MĐ, Y/c tiết học.


<b>2. HD hs tËp chÐp (20 )</b>’


<i>a.HD hs chuÈn bÞ</i>


- GV đọc bài thơ chép bảng phụ.
-Yêu cầu hs đọc bài thơ.
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
-Tên bài thơ ở vị trí nào ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa
-Yêu cầu hs tự viết ra nháp những ch
d vit sai.


<i>b.HD hs chép bài</i>.


- Nhắc nhở hs t thế ngồi, cách trình bày.
- Yêu cầu hs chép bài .


<i>c.Chấm, chữa bài</i>.


- Thu bài chấm điểm.


- Nhận xét chữa lỗi hs mắc nhiều.


<b>3. Hớng dẫn hs làm bài tập. (9')</b>


<i>Bài1</i>: Điền từ có vần <i><b>oam</b></i> vào chỗ trống
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.


- 1 hs lờn bảng, lớp viết vào nháp.
- 3 HS đọc.


- Chú ý theo dõi và đọc thầm bài thơ .
- 1 HS c to, lp c thm.


- Thơ 4 chữ


- Viết giữa trang vở.


- Các chữ đầu dòng , tên riêng .
- HS thùc hiƯn .


- HS chÐp bµi vµo vë.


- Sửa lỗi sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<i>Bài 2b</i>: Tìm và viết vào chỗ trèng c¸c
tõ.


-Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài .


- Nhận xét, chữa bài chốt lại li gii
ỳng.


<b>4.Củng cố - Dặn dò.(1 )</b>’


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn về nhà làm bài tập còn lại .


a, Sóng vỗ oàm oạp.
b, Mèo ngoạm miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm nhoàm.
- Nêu yêu cầu bài tập
-Tự làm bài


- Đọc kết quả: kèn, kẻng, chén


- Làm bài tập ở nhà.


<b>Tit 3: Tập làm văn</b>

<i> Tuần 5</i>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


HS biết tổ chức một cuộc họp. Cụ thể:
- Bớc đầu biết xác định nội dung cuộc họp.


- Biết tổ chức cuộc họp theo ỳng trỡnh t ó hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Chép néi dung gỵi ý theo SGK, VBT, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Yêu cầu hs đọc bức điện gửi gia đình
mà em đã viết.


- NhËn xét - Đánh giá.


<b>B. Bài mới </b>.


<b>1. Giới thiệu bài. </b>


- Nêu MĐ, Y/c tiết học.


<b>2. HD làm bài tập:</b>


<i>a. Giúp HS xác định yêu cầu.</i>


- Gọi HS đọc đề bài và gợi ý .


- Bài Cuộc họp của chữ viết đã cho các
em biết: Để tổ chức một cuộc họp các
em phải chú ý những gì ?


<b>Hoạt động học</b>


- 2 HS đọc bức điện đã viết.


- Lắng nghe.



- Đọc theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu hs nhắc lại trình tự tổ chức
một cuộc häp .


- KL: CÇn chó ý khi tỉ chøc mét cuéc
häp:


+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về
vấn đề gì?


+ Phải nắm lại trình tự tổ chức cuộc
họp (nêu MĐ cuộc họp, nêu tình hình
của lớp, nêu nguyên nhân dẫn đến tình
hình đó, nêu cách giải quyết, giao việc
cho mọi ngời).


<i>b. Tõng tổ làm việc:</i>


- Yêu cầu các tổ chän néi dung häp,
chän ngêi ®iỊu khiĨn –TËp điều khiển
-Nhận xét Bổ sung - Đánh giá.


<i>c. Các tổ thi tổ chức cuộc họp trớc lớp.</i>


-Yêu cầu các tổ lần lợt thi tổ chức cuộc
họp.


- Nhận xÐt, gãp ý cho HS theo tiªu
chuÈn:



+Tổ trởng điều khiển các nhóm họp
ntn? (Có tự tin, đàng hoàng , chững
chạc không?)


+Néi dung cuéc häp cã phï hỵp, cã
thùc tÕ hay không?


+ Các thành viên trong tổ có phát biểu
sôi nổi không?


<b>3. Củng cố </b><b>Dặn dò</b>


- H thng bi hc: Din biến cuộc họp
đợc thể hiện ntn?


- NhËn xÐt tiÕt häc .


-Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau.


- Cn xỏc nh rõ nội dung họp bàn về
vấn đề gì ?


- Nắm đợc trình tự tổ chức 1 cuộc họp.


- Các tổ tập điều khiển cuộc họp trong
tổ mình .


-Nhận xét bổ sung cho nhau.



-Lần lợt tổ chức cuộc häp trong tỉ m×nh
.


- HS nhËn xÐt gãp ý cho nhau (Theo
h-íng dÉn )


- B×nh chän tỉ , tỉ chức thành công nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tit 4: Tiếng Anh</b>
<b>Tiết 5: Sinh hoạt</b>
<b>1. Nhận xét đánh giá tình hình trong tun 5:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


+ Hc tp: ỏnh giỏ kt qu kho sỏt u nm.
+ lao ng:


+ Nề nếp:


<i><b>* Nhợc điểm:</b></i>


- Hc tp:
- Lao ng:
- N np:


<i><b>* Nhận xét, tuyên dơng và xếp loại HS trong tuần.</b></i>


<b>2. Phổ biến kế hoạch tuần 6:</b>


- Tuyên truyền cho HS thực hiện nghiêm luật ATGT.



- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót, tồn tại trong tuần qua.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×