Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.24 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5.</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc</b> <b> CHIẾC BÚT MỰC</b>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i><b> -Biết ngắt nghỉ hơi đúng ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong </b></i>
bài.


- Hiểu nội dung bài: Cơ giáo khen ngợi bạn Mai vì em là một cô
bé ngoan, tốt bụng, biết giúp đỡ bạn.(trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc.</b></i>


<i><b>III.Hoạt động dạy học</b></i>


Hoạy động dạy Hoạt động học


<i><b>A: Kiểm tra bài cũ</b></i>
B. Dạy học bài mới:
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện dọc:</b></i>
a.GV đọc mẫu:


Giáo viên đọc mẫu 1 lần
b. Đọc từng câu


- Hướng dẫn đọc tiếng khó dễ lẫn:<i>nức</i>
<i>nở,nước mắt,mượn,loay hoay</i>



c. Đọc đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi câu
dài.


<i>Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em</i>
<i>/ viết bút chì.//</i>


<i>Nhưng hơm nay/cơ cũng định cho</i>
<i>em viết bút mực /vì em viết khá </i>
<i>rồi//</i>


d. Đọc đoạn trong nhóm
e. Các nhóm thi đọc
g. Đọc đồng thanh
<i><b>3. Tìm hiểu bài </b></i>
<i><b>Gọi HS đọc đoạn 1,2</b></i>


Hỏi: Trong lớp bạn nào còn phải viết
bút chì?


*Câu 1: Những từ nào cho thấy Mai
rất mong đựơc viết bút mực.


- HS đọc lại đề bài .
- Học sinh theo dõi


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc từ khó (CN-ĐT)



-HS đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc câu khó


-HS đọc chú giải
- Các nhóm đọc


- HS nhận xét bạn đọc
- Đại diện nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc


- HS đọc thầm đoạn 1,2
- Bạn Lan và Mai


- Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm
- Một mình Mai


- Lan được viết bút mực nhưng
lại quên bút.Lan buồn gục đầu
xuống bàn khóc nức nở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Gọi HS đọc đoạn 3,4</b></i>


*Câu 2: Chuyện gì sẽ xảy ra với bạn
Lan?


*Câu 3:Vì sao mai loay hoay mãi với
cái hộp bút??


- Cuối cùng Mai đã làm gì?



*Câu 4:Khi biết mình cũng được viết
bút mực ,Mai nghĩ và nói thế nào ?
*Câu 5: Vì sao cơ giáo khen Mai?
GV:Mai là cô bé tốt bụng ,chân
thật.Em cũng tiếc khi phải đưa bút
cho bạn mượn ,tiếc khi biết cơ giáo
cũng cho mình viết bút mực nhưng
em ln hành động đúng vì em biết
nhường nhịn ,giúp đỡ bạn bè.


<i><b>2.4 Luyện đọc lại truyện</b></i>
- Đọc theo vai


-Đọc toàn bộ bài và hỏi câu hỏi theo
nội dung


<i><b> 3. Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Em thích nhân vật nào nhất? Vì
sao? Nhận xét tiết học ,


<b>-Dặn: Về nhà học lại bài và luôn </b>
giúp đỡ người khác.


Chuẩn bị bài sau :Mục lục sách.


- Mai đã cho Lan mượn


- Mai thấy hơi tiếc nhưng rồi em
vẫn nói:



Cứ để Lan viết trước.


HS thảo luận theo nhóm đơi
Trình bày:Cơ giáo khen Mai vì
Mai ngoan ,biết giúp đữ bạn bè.


- 3 học sinh đọc


- 3 học sinh trả lời câu hỏi


-Thích Mai vì Mai là người bạn
tốt luôn giúp đỡ bạn tốt.


<b> Toán</b> <b>38 + 25</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng:
38 + 25


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn
vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh
hai số.


- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2,3),Bài 3,bài 4(cột 1).
<i><b>II. Đồ dùng học tập</b></i>



- Que tính bảng gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b> </b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv gọi HS lên bảng làm bài ,lớp làm
bảng con


GV nhận xét ,ghi điểm
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Phép cộng 38 + 25</b>
<i><b>*Bước 1: Giới thiệu:</b></i>


-Nêu bài tốn: Có 38 que tính thêm
25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


<i><b>*Bước 2: Tìm kết quả</b></i>


- Sử dụng que tính để tìm kết quả.
<i><b>*Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép </b></i>


tính


- Em đặt tính như thế nào?


- Nêu lại cách thực hiện phép tính?
<i><b>3. Luyện tập - Thực hành</b></i>


*Bài 1: - Làm bài SGK


- Nhận xét làm bài của bạn.


*Bài 3: Muốn biết con kiến đi hết đoạn
đường dài bao nhiêu dm ta làm thế
nào?


-GV nhận xét


*Bài 4: u cầu gì?


GV u cầu HS làm vào vở


Đặt tính rồi tính: 38+5 68+9


- Thao tác que tính bằng 63
- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38
sao cho 5 thẳng cột với 8, 2
thẳng cột với 3. Viết dấu + kẻ
vạch ngang.


- Học sinh nêu tính từ phải


sang trái.


- 3 học sinh nhắc lại


- Học sinh làm bài vào vở(cột
1,2,3)


- 3 học sinh lên bảng


38 58 28 68 44
47


+ 45 +36 +59 + 4 + 8 +32
83 94 87 72 52
79


- Học sinh nhận xét


<b>-Dành cho hs khá, giỏi.</b>
- Thực hiện phép cộng:
28 dm + 34 dm


- HS tự giải bài tập
-1HS làm bảng
Bài giải


Con kiến đi từ A đến C phải
đi hết đoạn đường dài là:
28+34=62(dm)
Đáp số :62 dm


Nhận xét


- Điền dấu <, >, =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nêu cách đặt tính thực hiện phép
cộng


-Tổng kết - tiết học


-Về nhà làm BT1 cột 4,5,BT2,BT4cột
2


-1HS làm bảng
8+4<8+5
8+9=8+9
9+7>9+6
-Nhận xét


<b> </b>


<b> BUỔI CHIỀU:</b>
<b>Tự nhiên và xã hội:</b> <i><b> CƠ QUAN TIÊU HÓA</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố
trên tranh vẽ hoặc mơ hình .



- Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.
- HS: SGK


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>A. Bài cũ :GV nêu cầu hỏi -gọi HS trả lời</b>


- Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng


ta phải ăn uống thế nào?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển
tốt?


GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>1.Giới thiệu bài</i>


Trò chơi: Chế biến thức ăn
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.


Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.



<i>2.Dạy học bài mới:</i>


v <i>Hoạt động 1:</i> Đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa.


GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


-3HS trả lời


- Chúng ta phải ăn uống đủ
chất đạm, tinh bột, vitamin.
Các thức ăn tốt cho xương và
cơ: thịt, trứng, cơm, rau…


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.Đọc chú thích
và chỉ vị trí các bộ phận của ống tiêu hóa.
Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


<b>Bước 2:Làm việc cả lớp</b>


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.


- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


v <i>Hoạt động 2:</i> Quan sát ,nhận biết các cơ
quan tiêu hóa trên sơ đồ.


<b>Bước 1:GV giảng: Thức ăn vào miệng rồi</b>
được đưa xuống thực quản,dạ dày,ruột
non...và được biến thành chất bổ dưỡng đi
ni cơ thể.Q trình tiêu hố thức ăn cần có
sự tham gia của các dịch tiêu hố.


<b>Bước 2:</b>


-GV yêu cầu HS cả lớp quan sát hình 2 trong
SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt ,gan ,túi
mật,tuỵ


-GV đặt câu hỏi:Kể tên các cơ quan tiêu hoá?
-GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có
miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt,
gan, tụy…


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i>)</i>


- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.
- HS quan sát.


- HS lên bảng: Chỉ và nói tên
các bộ phận của ống tiêu hóa.
Chỉ và nói về đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa.


-HS quan sát sơ đồ các cơ
quan tiêu hố ,đọc chú thích
và trả lời câu hỏi.


Thủ công : Gấp máy bay đuôi rời hoặc gấp một đồ chơi.(tiết 1)


I:Mục tiêu: Học sinh biết gấp máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn
đơn giản, phù hợp. Gấp được máy bay đuôi rời .Các nếp gấp thẳng phẳng , sản
phẩm sử dụng được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. chuẩn bị: Mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công tương đương
khổ A 4. Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh họa cho từng bước
gấp. Giấy màu và giấy nháp tương đương khổ A 4. Kéo,bút màu,thước kẻ.


III.Các hoạt động dạy học


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>



1.Ổn định
-GV điểm danh
2.kiểm tra bài cũ


-yêu cầu học sinh thao tác lại các bước
gấp


3.Bài mới


hoạt động 1: giới thiệu


- tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em thực hành gấp máy bay đuôi rời
- Hoạt động 2 :học sinh thực hành


-Gọi 2 học sinh thao tác gấp máy bay
đuôi rời cho cả lớp quan sát học sinh
vừa thao tác vừa nêu cách gấp.


-GV hệ thống
Bươc1,2,3,4.


- Hoạt động 3:tổ chức cho học sinh
thực hành theo nhóm


-Trong khi các nhóm thực hành giáo
viên theo dõi uốn nắn


-Đánh giá kết qủa học tập của học sinh
-Tổ chức cho học sinh phóng máy bay


đi rời


hoạt động 4: tổ chức cho học sinh chơi
-Giáo viên nhận xét cách chơi


- báo cáo


- 2 hs thực hiện
- nhắc lại tựa bài
- cả lớp quan sát


hs khác nhận xét bổ sung


- hs thực hành theo nhóm
trang trí trình bày sản phẩm


-học sinh chơi


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Kể chuyện</b> CHIẾC BÚT MỰC


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Dựa theo tranh ,kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực(BT1)
-HSKG bước đầu kể lại bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK</b>
<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
A. Bài cũ Bím tóc đi sam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<i>1.Giới thiệu:</i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”


<i>2.Dạy học bài mới:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kể đoạn từng đoạn


GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu nội dung
từng tranh


GV nhận xét.


GV yêu cầu HS tập kể từng đoạn trong nhóm
4


Nhận xét ,bổ sung.


 <i>Hoạt động 2:</i> Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu yêu cầu


- GV cho HS nhận vai


GV lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.


GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài học
gì?


GV nói:San sẻ cùng bạn những dụng cụ học
tập để học tốt hơn.


- Tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


HS nêu


Tranh 1:Cô giáo gọi Lan lên
bàn cô lấy mực


Tranh 2:Lan khóc vì qn bút
ở nhà.


Tranh 3:Mai đưa bút của
mình cho Lan mượn


Tranh 4:Cô giáo cho Mai viết
bút mực, cô đưa bút của mình
cho Mai.


-HS kể theo nhóm 4



- Kể đoạn từng đoạn câu
chuyện bằng lời của em trước
lớp.


- Lớp nhận xét.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
(Dành cho hs khá giỏi)


- HS thi đua kể chuyện
- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu
chuyện


- Người dẫn chuyện, cô giáo,
Mai, Lan.


- HS kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét


- Phải giúp đỡ bạn bè lúc gặp
khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng


28+5,38+25.


- Giải bài tốn có lời văn theo tóm tắt với một phép cộng.
- Bài tập cần làm:BT1,2,3.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học</b></i>


Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên bảng làm bài ,lớp
làm bảng con-GV nhận xét ghi
điểm


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện tập: </b>


*Bài 1: - Nêu yêu cầu


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc ngay
kết quả của từng phép tính.


-GV nhận xét


*Bài 2: - Đọc đề bài


- GV yêu cầu làm bài vào vở .
- Nêu cách đặt tính và cách tính:



*Bài 3: - Nêu yêu cầu bài


- Dựa vào tóm tắt hãy cho biết rõ
bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Hãy đọc đề dựa vào tóm tắt
- u cầu HS làm bài


Đặt tính rồi tính:48+27 ,38+38 ,
48+33


-HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm bài miệng


8+2=10 8+3=11 8+4=12
8+5=13


8+6=14 8+7=15 8+8=16
8+9=17




18+6=2418+7=2518+8=2618+9=2
7


-Nhận xét



- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm bài vào vở
- 2 HSlên bảng


38 48 68 78 58
+ 15 +24 +13 + 9 +26
53 72 81 87 84


- Nhận xét bài của bạn cách đặt
tính và cách tính.


- Viết 48 rồi viết 24 sao cho 8
thẳng hàng với 4, 2 thẳng hàng
với 4 viết dấu + kẻ vạch ngang
- Giải bài toán theo tóm tắt


- Bài tốn cho biết có 28 cây kẹo
chanh và 26 cây kẹo dừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét và cho điểm
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>
-Nhận xét tiết học
-Xem bài học sau.


gói, gói kẹo dừa có 26 cái. Hỏi cả
2 gói kẹo có bao nhiêu?


-HS làm bài vào vở
<i><b>Bài giải</b></i>



Số cái kẹo cả hai gói có là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)
ĐS: 54 cái kẹo
-1HS làm bài ở bảng


<b>Chính tả</b> <b> CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Chiếc bút mực.
- Làm được BT 2,BT(3) a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:.</b>


Đọc HS viết bảng con:
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn tập chép.</b>


a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
-Đoạn văn này tóm tắt nội dung
của bài tập đọc nào?


-Đoạn văn này kể về chuyện gì?
<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày.</b></i>
-Đoạn văn có mấy câu?



-Cuối mỗi câu có dấu gì?


-Chữ đầu câu , đầu dòng phải viết
thế nào?


-Khi viết tên riêng ta phải lưu ý
điều gì?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó.</b></i>
<i><b>d) Chép bài. </b></i>


GV hướng dẫn HS chép bài


- 2 học sinh nhìn bảng đọc đoạn chép.
-Chiếc bút mực.


-Lan được viết bút mực nhưng lại quên
bút. Mai lấy bút của mình cho bạn
mượn.


-Đoạn văn có 5 câu.
-Dấu chấm.


-Viết hoa. Chữ đầu dịng lùi vào 1 ơ.
-Viết hoa.


-HS đọc và viết các từ khó. Mai, Lan,
viết, bút mực, quên.



-HS nhìn bảng đọc từng câu, nhớ lại rồi
chép vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>e) Chấm, chữa bài.</b></i>
GV chấm bài nhận xét


<i><b> 2. Hướng dẫn bài tập chính tả.</b></i>
<b>*Bài 2. - Đọc yêu cầu bài.</b>


<b>- Làm bài</b>


- Nhận xét về nội dung lời giải,
sửa bài.


<b>*Bài 3.</b>


-Đưa ra các đồ vật.
-Bức tranh vẽ cái gì?
-Đây là cái gì?


-Trái nghĩa với chê là gì?
-Cùng nghĩa với xấu hổ là gì?
3. Củng cố, dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập 3 a vào vở
nháp.


-Điền vào chỗ trống ia hay ya.



-2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
+Tia nắng, đêm khuya, cây mía.


-Tìm các từ chứa tiếng có vần en hoặc
eng.


-Cái xẻng.
-Cái đèn.
-Khen.
-Thẹn.


-Học sinh sửa bài.




<b> Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: XÒE HOA.</b>
<b> Dân ca Thái. Lời mới: Phạm Duy.</b>


I/ MỤC TIÊU: Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết kết hợp vận
động phụ hoạ đơn giản


II/ CHUẨN BỊ : Đàn Organ , song loan, thanh phách. Một vài động tác
múa đơn giản.


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1/ Hoạt động 1: Ôn tập bài hát <i>Xịe hoa.</i>



- Hướng dẫn HS ơn lại bài hát dưới nhiều hình
thức: theo nhóm, tổ, cá nhân, kết hợp gõ đệm
theo phách, nhịp và theo tiết tấu lời ca.


- GV hướng dẫn HS 1 vài động tác phụ đơn
giản cho bài hát.


+ Câu 1,2: Chân nhún nhịp nhàng bên trái, bên
phải. Đầu nghiêng cùng bên với chân. Một tay
giả như đang cầm cồng, chiêng, tay kia cầm
dùi để đánh.


+ Câu 3: Tay đưa lên trước, miệng như thổi
sáo, khèn.


+ Câu 4:Tay đưa lên bên trái, bên phải, theo


- HS hát ôn theo: cả lớp,
dãy, tổ,cá nhân.


- HS hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp, phách, tiết
tấu.


- HS xem GV làm mẫu,
thực hiện từng động tác
theo hướng dẫn của GV.
Đồng thời thực hiện
nhiều lần để nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

động tác xòe hoa.


- Cho HS tập biểu diễn trước lớp, kết hợp vận
động phụ họa.


- Cho HS nhận xét, sau đó GV nhận xét.


2/ Hoạt động 2: Hát kết hợp với trò chơi theo
bài Xòe hoa.


+ Trò chơi 1: Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát
trong bài.




- Hỏi HS nhận biết tiết tấu trên là của câu hát
nào? GV tiếp tục gõ các âm hình tiết tấu khác
trong bài (tổ nào nhận biết nhanh sẽ thắng
trong trò chơi này).


+ Trò chơi 2: Hát giai điệu bài hát theo các
nguyên âm: o,a,u,i


VD: Bùng boong bính boong ngân nga tiếng
cồng vang vang


Ò o ó o o o ó
ị o o



Nghe tiếng chiêng reo vui rộn ràng.
A á a a a ạ à


Khi cho HS hát GV dùng tay làm dấu hiệu chỉ
các nguyên âm đó để cho HS hát theo. Các
nguyên âm có thể đảo lộn.


- Cho HS chơi theo tổ, mỗi tổ 2 lần.
3/ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.


- Bài hát Xòe hoa theo tiếng Thái có nghĩa là
gì?


- Những nhạc cụ nào được dùng trong bài hát
này?


- Bài hát được nhạc sĩ nào dịch sang lời mới?
+ Cho HS hát lại bài hát kết hợp vận động phụ
họa.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà hát ôn lại cho
thuộc lời và các động tác phụ họa vừa tập.
Xem trước bài hát Múa vui để tiết sau học.


theo nhóm, cá nhân.
- HS nghe , trả lời.


- HS nghe h/dẫn để thực
hiện cho đúng. Chú ý
những kí hiệu GV sử


dụng.


- HS thực hiện.
- HS trả lời.


- HS hát kết hợp vận
động.


- HS lắng nghe và ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đạo đức</b> <b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết cần phải giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi như thế nào.
-Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi .
-Thực hiện giữ gìn gọn gàng,ngăn nắp chỗ học ,chỗ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> GV nêu câu hỏi</b>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
GV nhận xét



<b>B. Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu: (1’)</b>


Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc được sắp
xếp ngăn nắp, gọn gàng thì có tác
dụng ntn? Cùng tìm hiểu qua bài học
hơm nay.


<b>2.Dạy học bài mới</b>


v <i>Hoạt động 1:</i> Đọc truyện ngăn nắp và
trật tự


- GVTreo tranh minh họa.


Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh
treo trên bảng và thảo luận theo các câu
hỏi trong phiếu thảo luận sau:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2. Bạn làm như thế nhằm mục đích


gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các
nhóm thảo luận.


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói


quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh
hoạt.


v <i>Hoạt động 2:</i> Phân tích truyện: “
Chuyện xảy ra trước giờ ra chơi”


-Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý nghe
câu chuyện và thảo luận để trả lời câu
hỏi:


2HS trả lời


- Giúp ta không vi phạm những lỗi
đã mắc phải


- Khi làm những việc có lỗi.


- Các nhóm HS quan sát tranh và
thảo luận theo phiếu.


Chẳng hạn:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách
vở đã học xong lên giá sách.


2. Bạn làm như thế để giữ gìn, bảo
quản sách vở, làm cho sách vở ln
phẳng phiu. Bạn làm thế để giữ gọn
gàng nhà cửa và nơi học tập của


mình.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.


- HS các nhóm chú ý nghe câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn
gàng?


2.Nếu khơng ngăn nắp, gọn gàng thì
sẽ gây ra hậu quả gì?




Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.
Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa
lộn xộn, làm mất nhiều thời gian tìm
kiếm sách vở và đồ dùng khi cần đến.
Do đó các em nên giữ thói quen gọn
gàng, ngăn nắp khi sinh hoạt.


v <i>Hoạt động 3:</i> Xử lí tình huống:


GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy nhỏ có ghi tình huống


và phiếu thảo luận. u cầu thảo luận
tìm cách xử lí tình huống đã nêu.


Gọi từng nhóm trình bày ý kiến. Sau
mỗi lần các nhóm trình bày, cả lớp cùng
nhận xét và kết luận về cách xử lí đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng,
ngăn nắp.


phải mất nhiều thời gian. Ngoài ra,
ngăn nắp, gọn gàng sẽ giúp chúng
ta giữ gìn được đồ đạc bền, đẹp.
2. Nếu khơng ngăn nắp, gọn gàng
thì các thứ sẽ để lộn xộn, mất nhiều
thời gian để tìm, nhiều khi cần lại
khơng thấy đâu. Khơng ngăn nắp
cịn làm cho nhà cửa bừa bộn, bẩn
thỉu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.


- Chia nhóm, phân cơng nhóm


trưởng, thư ký và tiến hành thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình bày cách
xử lí của nhóm mình.


<b>Tập đọc</b> MỤC LỤC SÁCH
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<b> -Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.</b>


-Bước đầu dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các câu hỏi
1,2,3,4)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học;</b></i>


- Tranh minh hoạ trong SGK


- Quyển sách: Tập truyện thiếu nhi.
<i><b>III.</b></i> Hoạt động dạy học


Hoạy động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Dạy học bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.Luyện đọc</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1 .
- Đọc từng câu



- Hướng dẫn đọc các từ khó: Truyện,
Quang Dũng, cỏ nội, vương quốc, nụ
cười, Phùng Quán.


- Đọc đoạn trước lớp


- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi câu dài:
Mùa quả cọ/ Hương đồng cỏ nội /
Bây giờ bạn ở đâu?/ Người học trò
cũ / Bốn mùa, Vương quốc vắng nụ
cười, Như con cò vàng trong cổ tích.
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>Hỏi: Tuyển tập nàycó tất cả bao </b></i>
nhiêu truyện?


- Đó là những truyện nào?


- Tuyển tập này có bao nhiêu trang?
- Tập Bốn mùa của tác giả nào?


- Truyện “Bây giờ bạn ở đâu” ở trang
nào?


- Mục lục sách dùng để làm gì?


<i><b>* Kết luận: Đọc mục lục sách chúng </b></i>


ta có thẻ biết cuốn sách viết về cái gì,
có những phần nào…..để ta nhanh
chóng tìm những gì cần .


- Đưa ra tuyển tập thiếu nhi và yêu
cầu HS tra cứu mục lục theo yêu cầu
cụ thể .


- Nhận xét


<i><b>4. Luyện đọc lại bài</b></i>
- Nhận xét cho điểm
<i><b>C.. Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu
trang, có những truyện gì, muốn đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- 3 đến 5 học sinh đọc cá
nhân. Cả lớp đọc đồng thanh
các từ khó: Truyện, Quang
Dũng, cỏ nội, vương quốc, nụ
cười, Phùng Quán.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn
đến hết bài


- HS đọc các câu dài theo


hướng dẫn


- Một học sinh đọc chú giải
- HS trong nhóm đọc ,lớp
nhận xét.


- Các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm lại bài tập đọc
- 96 trang


- Băng Sơn
- Trang 37


- Tìm được truyện ở trang
nào, của tác giả nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từng truyện ta làm gì?
- Nhận xét giờ học


<i><b>-Dặn: Học sinh chuẩn bị luyện từ và </b></i>
câu.


<b>Tốn </b> <b>HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp học sinh:


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật - hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật hình tứ giác.



- Bài tập cần làm BT1,BT2 a,b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số bìa nhựa hình chữ nhật , hình tứ giác
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm BT2/22
-Gv nhận xét ghi điểm


<i><b>B. Dạy học bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu hình chữ nhật</b>


- Dán lên 1 miếng bìa hình chữ nhật.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD


Hỏi: Đây là hình gì?
- Hãy đọc tên hình?


- Đọc tên các hình chữ nhật trong
phần bài


- Hình chữ nhật gần giống hình nào


đã học?


<b>HĐ2. Giới thiệu hình tứ giác.</b>
- Giới thiệu đây là hình tứ giác
- Hình có mấy cạnh?


- Hình có mấy đỉnh


Nêu: Các hình có 4 đỉnh, 4 cạnh là
hình tứ giác.


- Đọc tên các hình tứ giác trong bài
học?


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong
bài?


-2HS làm bảng lớp làm bảng con
- Quan sát


- Tìm hình chữ nhật
- Đây là hình chữ nhật
- Hình chữ nhật ABCD


- HCN: ABCD, MNPQ, EGHI.
- Hình vng


- Có 4 cạnh
- Có 4 cạnh



- CDEG, PQRS, HKMN
- ABCD, MNPQ, EGHI


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ.3 Luyện tập - thực hành</b>
*Bài 1: - Đọc yêu cầu bài
- Giáo viên yêu cầu HS tự nối


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong
bài


- Hãy nêu tên các hình tứ giác
*Bài 2: - Đọc đề bài


- Quan sát hình


*Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu(HSKG)
-Hướng dẫn: Kẻ thêm có nghĩa là kẻ
thêm 1 đoạn nữa vào trong hình.
- Vẽ hình a lên bảng và đặt tên cho
hình.


- Yêu cầu nêu cách nối ( nối B với
D) ,đọc tên hình chữ nhật và hình tứ
giác có được.


- Vẽ hình câu b lên bảng đặt tên và
yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm cách
vẽ.


- Yêu cầu đọc tên các hình vẽ ,cả 2


cách vẽ


<b>3.Củng cố ,dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học
-Xem bài học sau


- ABCD, MNPQ, EGHI
- MNPQ.


- Mỗi hình dưới đây có mấy hình
tứ giác


- Học sinh tô màu


<b>Luyện từ và câu:TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN </b>
<b> CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ ?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của
từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam


(BT1);bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2)
-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3)


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Tìm một số từ chỉ sự vật
-GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Dạy và học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>*Bài 1:- Đọc yêu cầu bài</b></i>


- Hướng dẫn: Các em phải so
sánh cách viết các từ ở nhóm 1
với các từ nằm ngồi ngoặc đơn
ở nhóm 2


+ Giáo viên kết luận:
<i><b>*Bài 2: - Đọc yêu cầu </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn mỗi em
chọn 2 tên của bạn trong lớp viết
chính xác, đầy đủ họ tên của 2
bạn đó. Sau đó viết tên 1 dịng
sơng hoặc suối, kênh, rạch, hồ,
núi…………ở địa phương.


* Lưu ý cách viết đúng chính tả,
viết hoa chữ cái đầu của mỗi tên
riêng.


*Bài 3: - Đọc đề


- Hướng dẫn đặt câu theo mẫu Ai


(hoặc cái gì, con gì ) là gì ? Để
giới thiệu trường em mơn học em
u thích và làng


(xóm, bản, ấp…….) của em.


*Giáo viên và cả lớp nhận xét
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Gọi 1 HS nhắc lại cách viết tên
riêng


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Học sinh đọc


- Học sinh suy nghĩ phát biểu


- Các từ ở nhóm 1 khơng viết hoa
vì tên chung.


- Các từ nằm ngồi ngoặc đơn ở
nhóm 2 đều viết hoa vì tên riêng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh lắng nghe


- 2 học sinh lên bảng lớp làm bài
vào vở



VD:


Câu a: Phan Nhật Đinh, Nguyễn
Thanh Hà


Câu b: Cửu Long, Sơn Trà, Phú
Ninh.


- Học sinh đọc đề
- Học sinh lắng nghe
- 3 học sinh lên bảng


VD: Trường em là Trường Tiểu
học Đinh Bộ Lĩnh


- Em u thích nhất là mơn Âm
nhạc


- Làng em nổi tiếng là làng đánh
cá.


- HS làm vở bài tập
- 3 học sinh lên bảng


<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012.</b></i>
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>ƠN TẬP BÀI 1: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>PHỐ (tiết 5)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giúp học sinh củng cố lại những hiểu biết về những an toàn và nguy hiểm
khi đi trên đường.


- Biết tránh những nguy khi tham gia giao thông.
<i><b>II. Những hoạt động dạy- học:</b></i>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Hướng dẫn học sinh ôn lại:


* Đi đường an toàn


- HS nêu đi như thế nào là an toàn.
- GV kết luận: (trang 7/sgk)


* Những nguy hiểm trên đường phố
- GV kết luận: (trang 7/sgk)


2. Liên hệ thực tế:


- Khi đi trên đưòng lúc đi học, đi chơi của
HS.


3. Củng cố, dặn dò:
-HS làm một số câu hỏi:


Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Khi đi xe máy nhớ đội mũ bảo hiểm.


Trẻ em dưới 7 tuổi khi đi ra đường phải đi
cùng người lớn, đi trên vỉa hè.



Khi qua đường không cần nắm tay người
lớn


Vui chơi vỉa hè là an tồn


Khơng ngồi sau xe đạp do bạn nhỏ đéo đi
trên đường phố


- Nhận xét, dặn dò


- HS trả lời
-HS trả lời


- Chia thành 2 đội thi tiếp sức
- Chọn đội nhanh nhất giải thích
từng trường hợp


<b>Chính tả</b> <b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b> -Nghe viết chính xác,trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường </b>
em.


-Làm được Bt(2) a/b,Hoặc bài tập (3)a/b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài bài 2 a, 2b.
<b>III.</b> Hoạt động dạy-học:



<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV đọc:bút mực,,tia nắng,đêm
khuya


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Hướng dẫn viết chính tả.
-Giáo viên đọc tồn bài chính tả.
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung hai khổ thơ.</b></i>
-Hai khổ thơ nói gì?


<i><b>b) Hướng dẫn nhận xét.</b></i>


-Trong hai khổ thơ đầu, có mấy dấu
câu, là những dấu gì?


- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa, vì
sao viết hoa?


<i><b>c) Hướng dẫn viết chữ khó.</b></i>
GV đọc chữ khó


<i><b>d) Viết bài vào vở.</b></i>


GV đọc mỗi dịng thơ 2-3lần


GV đọc lại bài


<i><b>e) Chấm, chữa bài.</b></i>
GV chấm bài ,nhận xét


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
*Bài 2. -Làm vào vở bài 2a, 2b.
-Đọc lại những câu thơ, đoạn văn đã
sửa hoàn chỉnh.


*Bài 3.Nêu yêu cầu


- Thi tìm nhanh những tiếng bắt đầu
bằng n và l; những tiếng có vàn en và
vần eng; vần im và vần iêm.


- Nhóm trình bày, lớp bổ sung
-Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Về nhà làm bài tập 2c vào SGK


-2 HS đọc lại.


-Nói về cái trống lúc các bạn HS
nghỉ hè.


-Có hai dấu câu: 1 dấu chấm và 1
dấu chấm hỏi.



-Có 9 chữ phải viết hoa vì đó là chữ
đầu tên bài và chữ đầu của mỗi
dòng thơ.


-HS viết vào bảng con: trống, ngẫm
nghĩ, nghỉ, buồn, suốt, vắng.


-Lớp viết bài vào vở.
-HS soát lỗi


- Hs đổi vở soát lỗi


-Học sinh làm bài 2a, 2b.
a) Long lanh đáy nước in trời


Thành xây khói biếc non phơi bóng
vàng.


b) Đêm hội, ngồi đường người và
xe chen chúc. Chng xe xích lơ
leng keng, cịi ơ tơ inh ỏi. Vì sợ lỡ
hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng
người đang đổ về sân vận động.
- 3nhóm HS tham gia trị chơi.
a) non, nước, na, nấu, no nê, nổi
<b>nóng...</b>


-lá, lành, long lanh, lội, lung
<b>linh,lương..</b>



b) len, kén, hen, hẹn, thẹn, (dế)
mèn....


-xẻng, xèng, leng keng, kẻng,
phèng...


c) tìm, tim, kim, chim, lim dim,
mỉm....


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kiếm..


-Các nhóm khác bổ sung thêm từ
mới.


<b>Toán</b> <i><b> BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>Giúp học sinh:</b></i>


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- 7 quả cam có nam châm ( hình vẽ)
<i><b>III.Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bài cũ:</b>



<i><b>B.Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.. Giới thiệu bài toán về nhiều</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>


GV đính tranh quả cam


<i><b>*Nêu bài: Cành trên có 5 quả </b></i>
cam cành dưới có nhiều hơn
cành trên 2 quả. Hỏi cành dưới
có bao nhiêu quả cam?


- Muốn biết cành dưới có bao
nhiêu quả cam ta phải làm thế
nào?


- Yêu cầu làm bài.


<i><b>3. Luyện tập - thực hành:</b></i>
<i><b>*Bài 1/24: Đọc đề bài, tóm tắt</b></i>
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV nhận xét


<i><b>*Bài 2/24: HS đọc đề bài, đọc </b></i>
tóm tắt



- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn cho biết gì liên quan
đến số bi của Bảo


-HS nhìn tranh nêu lại bài tốn
- Thực hiện phép tính cộng 5 + 2
- Học sinh làm bài


Bài giải


- Số cam cành dưới có là:
5 + 2 = 7(quả)


ĐS: 7 quả
- HS đọc đề ,tóm tắt


- Hồ 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn
Hồ 2 bơng hoa


-Hỏi bình có bao nhiêu bơng hoa?
-HS làm bài vào vở.


-1HS làm bảng


- Học sinh đọc đề bài.


- Bài toán hỏi số bi của Bảo.
- Bảo nhiều hơn Nam 5 viên


- Nam có 10 viên bi. Ta lấy 10
cộng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Để biết Bảo có bao nhiêu hịn
bi ta làm thế nào?


- Giải bài toán, nhận xét


<i><b>*Bài 3: Hướng dẫn tương tự làm </b></i>
bài 2


<i><b> C. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Hơm nay chúng ta vừa học tốn
gì?


- Bài tốn nhiều hơn. Chúng ta
giải các bài toán nhiều hơn bằng
phép tính gì?


- Bài sau: Luyện tập


10 + 5 = 15 (bi)
ĐS: 15 bi


Bài giải
Bạn Đào cao là:
95 + 3 = 98 (cm)
ĐS: 98 cm



<i><b> Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012. </b></i>
Tập viết: CHỮ HOA D


<i>I. Mục đích yêu cầu:</i>


- Viết đúng chữ hoa D (một dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ):Chữ và
câu ứng dụng: Dân(1 dòng cỡ vừa ,một dòng cỡ nhỏ),Dân giàu nước
mạnh(3 lần).


<i><b>II. Đồ dùng dạy và học:</b></i>


- Bảng phụ có ghi sẵn D hoa trong khung chữ mẫu
<i>III. Hoạt động dạy và học:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- Viết bng :Ch hoa C,Chia
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
2. Hướng dẫn viết
- GV treo chữ mẫu


- Chữ D cao mấy ơ li ? Được
viết mấy dịng


- H: Chữ D gồm 1 nét là kết hợp
của 2 nét cơ bản – nét lượn 2


đầu và nét cong phải nối liền
nhau, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ.


- GV tô chữ mẫu trong khung và
nói: ĐB trên ĐK6, viết nét lượng


-HS viết bảng lớp,bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong phải,
tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ,
phần cuối nét cong lượn hẳn
vào trong, DB ở đường kẻ
ngang.


- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu
cách viết D


-Viết tay không


- Viết bảng con 2 lượt


<i><b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


- Đọc cụm từ ứng dụng:


- GV giải thích cụm từ ứng dụng
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


<i><b>4. Hướng dẫn quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét: </b></i>


- Những chữ cái nào có độ cao
2,5 li ?


Chữ cái nào có độ cao 1 li ?
- Khoảng cách các chữ được
viết ntn ?


<i><b>5. Hướng dẫn viết chữ Dân</b></i>
<i><b>6. Hướng dẫn viết vào vở tập </b></i>
<i><b>viết</b></i>


- Giáo viên theo dõi uốn nắn
<i><b>7. Chấm chữa bài</b></i>


<i><b>8. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Về tập viết phần bài ở nhà


- HS viết tay không


- Lớp viết bảng con, 1 HS lên bảng
viết


- HS đọc: Dân giàu nước mạnh.


- Chữ D,g, h cao 2,5 li còn các chữ
khác cao 1 ly.



- Cách nhau 1 con chữ o
- Học sinh viết bảng con


- Viết một dòng chữ D cỡ vừa, một
dòng chữ D cỡ nhỏ,một dòng chữ
<b>Dân cỡ nhỏ</b>


- Hai dòng cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ


<b>Tập làm văn: TRẢ LỜI CÂU HỎI .ĐẶT TÊN CHO BÀI.</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào tranh vẽ ,trả lời được câu hỏi rõ ràng ,đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết đọc mục lục một tuần học ,ghi được tên các bài tập đọc
trong tuần đó(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện ở bài tập 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b> Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV yêu cầu 2 HS làm BT1,2 của


tiết trước


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>*Bài 1: Đọc yêu cầu bài</b></i>
GV đính tranh


<i><b>+ Tranh 1.- Bạn trai đang vẽ ở </b></i>
đâu?


<i><b>+Tranh 2.- Bạn trai đang nói gì với </b></i>
bạn gái?


<i><b>+ Tranh 3.- Bạn gái nhận xét ntn?</b></i>
<i><b>+ Tranh 4.- Hai bạn đang làm gì ?</b></i>
Vì sao khơng nên vẽ bậy.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HSkg)
<i><b>*Bài 2: Đọc yêu cầu bài</b></i>


- Gọi từng HS nói tên truyện


<i><b>*Bài 3: - GV đọc yêu cầu </b></i>


- Đọc mục lục tuần 6 sách TV 2 tập
1



<i><b>C.Củng cố - Dặn dò.</b></i>


- Câu chuyện khun ta điều gì?
Khơng nên vẽ bậy lên tường


- Về nhà kể lại câu chuyện
- Tập xem mục lục sách


-2 HS lên bảng làm


-HS nêu yêu cầu


- HS qs 4 bức tranh có ghi câu
hỏi ,trả lời


- Đang vẽ con ngựa trên bức
tường ở trường


- Mình vẽ có đẹp khơng?


- Vẽ lên tường là không nên làm
xấu trường lớp.


- Quét vôi lại bức tường cho
sạch.


- Vẽ bậy làm bẩn tường xấu mơi
trường xung quanh.


HS trình bày nối tiếp từng bức


tranh.


-2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Đặt tên cho câu chuyện ở bài
tập 1


- HS lần lượt suy nghĩ đặt tên
VD: Bức vẽ làm bẩn tường


/Không nên vẽ bậy / bức vẽ làm
hỏng tường / đẹp mà không
đẹp……


- HS đọc các bài tập đọc trong
tuần 6


- 3 học sinh đọc,lớp đọc thầm
- Cả lớp nhận xét - viết bài vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>I. I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>Giúp học sinh:</b></i>


-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình
huống khác nhau.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy và học</b></i>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A.Bài cũ:Làm BT3/24</b>


<i><b>B.Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
*Bài 1/25 - Đọc đề




- Để biết trong hộp có bao nhiêu
bút chì ta làm thế nào ?


* Nhận xét và cho điểm học sinh
<b>*Bài 2: Yêu cầu dựa vào tóm tắt </b>
và đọc đề tốn.


- u cầu HS tự làm bài.


<b>*Bài 4: - Đọc đề bài </b>


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
C.Củng cố: Trị chơi giải toán
nhanh nhất


 Giáo viên nêu đề toán
 Bốn đội tham gia chơi


 Đội nào giải nhanh và đúng đội



đó sẽ thắng


 Giáo viên nhận xét tiết học


<i><b>Bài sau: 7 cộng với một số:7+5</b></i>


-1HS làm bảng


- Học sinh đọc đề. ghi tóm tắt.
<i><b>Tóm tắt</b></i>


Cốc có : 6 bút chì


Hộp có nhiều hơn: 2 bút chì
Hộp ? bút chì


Ta lấy: 6 + 2 =8
- HS thực hiện bài giải
Trong hộp có là:


6 + 2 = 8 (bút chì)
<i><b> ĐS: 8 bút chì.</b></i>


An có: 11 bưu ảnh
Bình có nhiều hơn An: 3 bưu ảnh.
Bình có: ………bưu


ảnh ?


<i><b>Bài giải</b></i>


Bình có là:


11 + 3 = 14(bưu ảnh)
<i><b> ĐS: 14 bưu ảnh</b></i>
-HS đọc đề bài


-HS làm bài theo nhóm 4
Bài giải


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)


<i><b> ĐS: 12 cm</b></i>




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS hiểu được và thực hiện tốt công việc đề ra.


- Tự nhận xét, đánh giá công việc đã thực hiện.Giaó viên đánh giá tuần qua.
- Các em biết đồn kết, giúp đỡ nhau trong cơng việc, trong học tập.


<b>II Chuẩn bị: Hoa tặng cá nhân tổ xuất sắc.</b>
<b>VI Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>+HĐ1: Hát</b>


- Yêu cầu hs hát bài “Ngày đầu tiên đi


<i><b>học”.</b></i>


<i><b>+ HĐ2:Đánh giá hoạt động tuần qua.</b></i>
- Các tổ báo cáo công việc đã thực hiện
trong tuần vừa qua với lớp trưởng.


- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo lại với giáo
viên chủ nhiệm.


- GV nhận xét đánh giá công việc lớp đã
thực hiện trong tuần.


* Ưu điểm:


+HS đi học đúng giờ
+Tác phong gọn gàng.
+Nề nếp tương đối ổn định.
*Tồn tại:


+ Một số em còn rụt rè: Đạt. Gia Huy,
Dũng...


+Một số em áo tác phong chưa tốt: Sang,
Quân...


+ Một số em chưa chú ý trong giờ học:
Trang, Khương, Đức, Dũng, Quân...
+ Nề nếp ra vào lớp thứ 2 chưa tốt.
- Yêu cầu hs bầu cá nhân và tổ xuất sắc.
- Gv tuyên dương và tặng hoa cho các bạn.


+HĐ3:Phổ biến công tác tuần tới: Thực
hiện tốt nội qui nhà trường.


+ 5 biết, 5 nhớ, 5 không.
+ Khơng ăn q vặt.


+ Đóng góp quỹ tình thương.


+ Khơng nói chuyện trong giờ học.


- Ổn định nề nếp,chỉnh đốn tác phong tác


- Hát.


- HS theo dõi.


- Các tổ trưởng lần lượt báo
cáo.


- Lớp trưởng báo cáo các ý
kiến vừa tiếp thu từ các tổ
trưởng.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phong.


<b>+ HĐ4: Sinh hoạt văn nghệ.</b>


- Các tổ tự nhận xét về các bạn đã tham gia


đóng góp ý kiến trong buổi sinh hoạt.


- Nhắc nhở các em thực hiện tốt công việc
đề ra.


- Lớp trưởng điều khiển các
bạn tham gia văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×