Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.75 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Năm học: 2012 - 2013</b></i>
<b>1.Cơ sở:</b>
- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.
- Dựa vào chỉ tiêu được giao.
<b>2. Đặc điểm tình hình:</b>
- Phúc tân là một xã miền tây của huyện Phổ Yên, dịa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.
- Về phía học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.
<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Giảng dạy lý thuyêt:</b>
- Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.
- Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
<b>2. Thực hành:</b>
- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.
- Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.
4. Phụ đạo học sinh yếu:
- Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yuế kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.
- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.
<b> 5. Các chỉ tiêu phấn đấu:</b>
- Giỏi: 2 học sinh, chiếm tỷ lệ: 4%
- Khá: 8 học sinh, chiếm: 16%
- Trung bình: 32 học sinh, chiếm: 64%
Yếu: 8 học sinh, chiếm: 16%
- Soạn bài đầy đủ.
- Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thờng xuyên theo quy định.
- Tự tu dưỡng rèn luyện.
- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.
- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
<b>IV. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:</b>
- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra.
<i><b>Thực hiện từ năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>
HKI
19 Tuần
72 Tiết
15 tuần x 4 tiết/tuần = 60 tiết 5 tuần x 4 tiết/tuần = 20 tiết
10 tuần x 3 tiết/tuần = 30 tiết
5 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
10 tuần x 1 tiết/tuần = 10 tiết
4 tuần x 3 tiết/ tuần = 12 tiết 4 tuần x 2 tiết/tuần = 8 tiết 4 tuần x 1 tiết/tuần = 4tiết
HKII
18 Tuần
68 tiết
16 tuần x 4 tiết/tuần = 64 tiết 15 tuần x 3 tiết/tuần = 45 tiết
1 tuần x 4 tiết/tuần = 4 tiết
15 tuần x 1 tiết/tuần = 15 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
2 tuần x 2 tiết/tuần = 4 tiết 2 tuần x 2 tiết/tuần = 4 tiết 2 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
<i><b>Thực hiện từ năm học 2012 - 2013</b></i>
<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>
HKI
19 Tuần (18 tiết)
14 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết 14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết 14 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
HKII
18 Tuần (18 tiết)
14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết
14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết
4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
12 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết
HỌC KỲ I
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
8
1
1
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu.
- Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu
- Tập hợp các
số tự nhiên. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
3
§3. Ghi số tự nhiên. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Cách ghi số
tự nhiên.
Ghi số tự
nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
4 §4. Số phần tử của nột tập hợp. Tập<sub>hợp con.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu
- Số phần tử
của nột tập
hợp. Tập hợp
con.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Số tự nhiên. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
8
2
5 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Tập hợp; tập
con, số phần
tử của tập
hợp.
Số tự nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 §5. Phép cộng và phép nhân. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Phép cộng
và phép nhân. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Luyện tập. 2 Nắm được
kiến thức cơ
- Phép cộng
và phép nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
7 bản.
- Giải bài tập
- T/c của phép
cộng và nhân. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>
8 Luyện tập. 2
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Phép cộng
và phép nhân.
- T/c của phép
cộng và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1 Chủ đề 1. ( Số tự nhiên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
3
9 §6. Phép trừ và phép chia. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Phép trừ và
phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
10
Luyện tập. 2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Phép trừ và
phép chia.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
9
- Giải bài tập. <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
11 Luyện tập. 2
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
- Phép trừ và
phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. <sub>1</sub>
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
3 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
4
13
Luyện tập. 1 - Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
9
cùng cơ số
14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1
- Nắm được
- Giải bài tập
Chia hai lũy
thừa cùng cơ
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Thứ tự thực
hiện các phép
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
16 Luyện tập. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
4 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép trừ và
chia.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
9
17
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
hiện các phép
tính. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
18 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
19 <sub>§10. Tính chất chia hết của một</sub>
tổng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tính chất chia
hết của một
tổng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho
5.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
5 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Các phép
tính vế số tự
nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
9
6
21 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
Tính chất chia
hết của một
tổng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
23 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1 §1. Điểm. Đường thẳng 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Điểm.
Đường thẳng - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 6 - Vận dụng
kiến thức cơ
- Số tự nhiên.
- Các phép
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 1( Số tự nhiên) bản vào làm
bài tập.
tính vế số tự
nhiên. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
24 §13. Ước và bội. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước và bội.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
25 §14. Số ngun tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
tố. Hợp số.
Bảng số
nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng snt <100.
26 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số nguyên
tố. Hợp số.
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
2 §2. Ba điểm thẳng hàng.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ba điểm
thẳng hàng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
7 Chủ đề 2. ( Quan hệ chia hết) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
8
27 §15. Phân tích một số ra thừa số<sub>nguyên tố.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
28 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
29 §16. Ước chung và bội chung. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước chung
và bội chung. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
đi qua hai
điểm. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
8 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
30 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Ước chung
và bội chung.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
31 §17. Ước chung lớn nhất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước chung
lớn nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
32
§17. Ước chung lớn nhất. 2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Ước chung
lớn nhất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 1
- Vận dụng
kiến thức vào
thực tế.
- Có kỹ năng
thực hành.
- Thực hành
trồng cây
thẳng hàng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Dụng cụ thực
hành.
9 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
10
33 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Ước chung
lớn nhất.
- Cách tìm
ƯCLN của hai
hay nhiều số.
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
34
§18. Bội chung nhỏ nhất. 2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội chung
nhỏ nhất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
35 §18. Bội chung nhỏ nhất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội chung
nhỏ nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
5 §. Tia. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
10 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
11
36 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Bội chung
nhỏ nhất.
- Cách tìm
BCNN của hai
hay nhiều số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Ơn tập chương I. 2 - Nắm được
kiến thức cơ
- Nắm được
kiến thức cơ
- Đàm thoại,
11
37 bản.
- Giải bài tập
bản chương I.
- Giải bài tập - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>
38 Ơn tập chương I. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
11 Chủ đề 3.( Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Hợp số, số
nguyên tố.
ƯC,BC…
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
39
Kiểm tra 45' <sub>1</sub> <sub>- Đánh giá kết </sub>
quả học tập
của hs.
- Kiến thức cơ
bản trong
chương I.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
11
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt tự luận. kiểm tra.
40 §1. Làm quen với số nguyên âm. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Làm quen
với số nguyên
âm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
41 §2. Tập hợp Z các số ngun. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tập hợp Z
các số nguyên. - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
7 §6. Đoạn thẳng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
12 Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Hợp số, số
nguyên tố.
ƯC,BC…
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
11
13
42 §3. Thứ tự trong Z. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Thứ tự trong
Z. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
43 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Thứ tự trong
Z. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Cộng hai số
nguyên cùng
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
8 §7. Độ dài đoạn thẳng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Độ dài đoạn
thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
13
Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.
3 - Nắm được
kiến thức cơ
Hợp số, số
nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
ƯC,BC…) bản.
- Giải bài tập
ƯC,BC…
- Thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
11
14
45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Cộng hai số
nguyên khác
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
46 Luyện tập.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Cộng hai số
nguyên khác
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
47 §6. T/c của phép cộng các số<sub>nguyên.</sub>
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c của phép
cộng các số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
9
§8. Khi nào thì AM + MB = AB. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Khi nào thì
AM + MB =
AB.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
14 Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Hợp số, số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
15
48 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c của phép
cộng các số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
49 §7. Phép trừ hai số nguyên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ hai
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
50
Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ hai
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
10 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
AM + MB =
AB.
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
15 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
16
51 §8. Quy tắc "dấu ngoặc". 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy tắc "dấu
ngoặc".
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
52
Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Quy tắc "dấu
ngoặc".
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
12
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Vẽ đoạn
thẳng cho biết
độ dài.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
16 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
17
53 Ôn tập học kỳ I 2
- Hệ tống hóa
kiến thức cơ
bản trong HKI
- Kiến thức cơ
ban trong học
kỳ I: số TN,
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Ơn tập học kỳ I 2 - Hệ tống hóa
kiến thức cơ
- Kiến thức cơ
ban trong học
- Đàm thoại,
vấn đáp.
12
54 bản trong HKI
- Kỹ năng vận
dụng làm bt.
kỳ I: số TN,
số nguyên. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>
12 §10. Trung điểm của một đoạn<sub>thẳng.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Trung điểm
của một đoạn
thẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
17 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
18
55
Kiểm tra HKI 2 - Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học tập
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
- Kiểm tra viết
90 phút.
- Trắc nghiệm
và tự luận.
12
năng vận dụng
56 Kiểm tra HKI 2
- Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học tập
của HS. Kỹ
năng vận dụng
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
- Kiểm tra viết
90 phút.
và tự luận.
- Đề , giấy kiểm
tra.
13 Ôn tập chương I 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
18 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
01 19
57 Trả bài kiểm tra HKI 2
- Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
- Đàm thoại
vấn đáp.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra
HKI.
58 Trả bài kiểm tra HKI 2
- Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
Đoạn thẳng.
- Đàm thoại
vấn đáp.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra
HKI.
14 Kiểm tra 45' 1
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
01
20
59 §9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy tắc
chuyển vế.
Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
61 §11. Nhân hai số cùng dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
cùng dấu. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
15 Trả bài kiểm tra HKI 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Trả bài kiểm
tra HKI
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
19 6 - Nắm được
kiến thức cơ
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 5.( Số nguyên) bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
01
21
62 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.
- Nhân hai số
cùng dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
63 §12. Tính chất của phép nhân. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất
của phép
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
64 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất
của phép
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
16 §1. Nửa mặt phẳng.
1 - Nắm được
Nửa mặt
phẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
20 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
01
22
65 §13. Bội và ước của số nguyên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội và ước
của số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
66 Ôn tập chương II 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
và các phép
tính về số
nguyên, BS và
ƯS ....
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
67 Ơn tập chương II
2 - Nắm được
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Số nguyên
và các phép
tính về số
nguyên, BS và
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
ƯS ....
17 §2. Góc. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
21 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
02
23
68 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương II.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
69
§1. Mở rộng khái niệm phân số. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Mở rộng
khái niệm
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
70 §2. Phân số bằng nhau. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
bằng nhau. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
18 §3. Số đo góc. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số đo góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
thẳng, thước đo
góc.
22 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6
- Nắm được
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
24
71 §3. Tính chất cơ bản của phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất cơ
bản của phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
02
72 §4. Rút gọn phân số.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Rút gọn
phân số. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
73 Luyện tập. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tính chất cơ
bản của phân
số.
Rút gọn phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
19 §4. Vẽ góc cho biết số do. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Vẽ góc cho
biết số do.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
23 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
25 2 - Nắm được
kiến thức cơ
Tính chất cơ
bản của phân
- Đàm thoại,
vấn đáp.
02
74 Luyện tập. bản.
- Giải bài tập
số.
Rút gọn phân
số.
- Thảo luận
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
75 §5. Quy đồng mẫu số nhều phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
76 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
20 §5. Khi nào thì <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^
. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Khi nào thì
<i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
24 Chủ đề 5. ( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
02
26
77 §6. So sánh phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- So sánh phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
78 §7. Phép cộng phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Phép cộng
phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
79 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép cộng
phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
21 §6. Tia phân giác của một góc. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia phân
giác của một
góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
25 4 - Nắm được
kiến thức cơ
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 6 ( Phân số ) bản.
- Giải bài tập
- Phân số <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
27
80 §8. T/c cơ bản của phép cộng phân
số.
1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
T/c cơ bản
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
81 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
82 §9. Phép trừ phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
22 Luyện tập.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Tia phân
giác của một
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Giải bài tập góc <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
26 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
28
83 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
84 §10. Phép nhân phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép nhân
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
85 §11. T/c cơ bản của phép nhân phân
số.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c cơ bản
của phép nhân
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
23 §7. Thưc hành: Đo góc trên mặt đất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng
thực hành.
- Đo góc trên
mặt đất.
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước.
Dụng cụ thực
hành.
27 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
29
86 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c cơ bản
của phép nhân
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
87 §12. Phép chia phân số.
1 - Nắm được
- Giải bài tập
- Phép chia
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
88 Luyện tập 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép chia
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
24
§7. Thưc hành: Đo góc trên mặt đất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng
thực hành.
- Đo góc trên
mặt đất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước.
Dụng cụ thực
28 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
30
89 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần<sub>trăm.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
03
90 Luyện tập.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.
vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
91 Luyện tập các phép tính về phân<sub>số, số thập phân.</sub> 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Luyện tập
các phép tính
về phân số, số
thập phân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
25 §8. Đường tròn. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đường trịn.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
29 Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân
số )
4
- Nắm được
- Giải bài tập
- Ba bài toán
cơ bản về
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
31 Luyện tập các phép tính về phân
số, số tập phân.
2 - Nắm được
kiến thức cơ
- Luyện tập
các phép tính
- Đàm thoại,
04
92 bản.
- Giải bài tập
về phân số, số
thập phân. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>- Bảng phụ,
93 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
94 §14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trước.
2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
26 §9. Tam giác 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tam giác
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
30
Chủ đề 7 ( Bài tốn cơ bản về phân
số ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ba bài toán
cơ bản về
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
04
32
95
§14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trước. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
96 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
97
§15. Tìm một số biết giá trị phân
số của nó. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
27 Ơn tập chơng II 1
- Hệ thống
hóa kiến thức
cơ bản.
- Kỹ năng giải
bài tập
- Kiến thức cơ
bản trong
chương II:
Góc.
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
31
Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân
4 - Nắm được
kiến thức cơ - Ba bài toán
- Đàm thoại,
vấn đáp.
số ) bản.
- Giải bài tập
cơ bản về
phân số - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>- Bảng phụ,
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
04
33
98
§15. Tìm một số biết giá trị phân
số của nó. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
99 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
100 §16. Tìm tỷ số của hai số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm tỷ số
của hai số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
28 Kiểm tra 45' <sub>- Kỹ năng vận </sub>
dụng, giải bt tự luận. kiểm tra.
32 Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân
số )
4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ba bài toán
cơ bản về
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
04
34
101 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm tỷ số
của hai số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
102 §17. Biểu đồ phần trăm. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Biểu đồ
phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
103
Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Biểu đồ
phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
29
Trả bài KT HKII <sub>1</sub>
- Nhận xét,
đánh giá, kết
quả đạt được,
chưa được.
- Kiến thức,
kỹ năng về
đoạn thẳng,
góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
33 Chủ đề 8 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Góc, tia phân
giác của góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
05
35
104 Ôn tập chương III 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số các
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
105
Ơn tập chương III 2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số các
phép tính về
phân số, dạng
tốn về phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
106 Ôn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức cơ
bản phần số
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
107 Ơn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
34 Chủ đề 8 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Góc, tia phân
giác của góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
36
108
Ôn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
05 109 Kiểm tra cuối năm. 2
- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.
- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
35 Chủ đề 8 ( Góc ) 4
- Nắm được
- Giải bài tập
Góc, tia phân
giác của góc. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
37
110 Kiểm tra cuối năm. 2
- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.
- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
05
111 Trả bài KT cuối năm.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
cơ bản trong
chương trình
số, hình lớp 6
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Giáo án.
36 Chủ đề 8 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Góc, tia phân
giác của góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<i><b>BGH duyệt</b></i> <i><b>Phúc Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>Người viết.</b></i>