Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 6 CHINH SUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.75 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT PHỔ YÊN</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHÚC TÂN</b>



<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>


<b>MƠN TỐN 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Năm học: 2012 - 2013</b></i>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>



<b>BỘ MƠN: TỐN 6</b>


<b>I.CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH</b>


<b>1.Cơ sở:</b>


- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.
- Dựa vào chỉ tiêu được giao.


<b>2. Đặc điểm tình hình:</b>


- Phúc tân là một xã miền tây của huyện Phổ Yên, dịa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.
- Về phía học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.


<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Giảng dạy lý thuyêt:</b>


- Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.


- Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
<b>2. Thực hành:</b>


- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.


<b>3. Bồi dưỡng học sinh giỏi:</b>


- Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.
4. Phụ đạo học sinh yếu:


- Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yuế kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.
- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.


<b> 5. Các chỉ tiêu phấn đấu:</b>


- Giỏi: 2 học sinh, chiếm tỷ lệ: 4%
- Khá: 8 học sinh, chiếm: 16%


- Trung bình: 32 học sinh, chiếm: 64%
Yếu: 8 học sinh, chiếm: 16%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Soạn bài đầy đủ.


- Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thờng xuyên theo quy định.
- Tự tu dưỡng rèn luyện.


- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.


- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
<b>IV. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:</b>


- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 6</b>


<b>PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC</b>




<i><b>Thực hiện từ năm học 2011 - 2012</b></i>


<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>


HKI
19 Tuần


72 Tiết


15 tuần x 4 tiết/tuần = 60 tiết 5 tuần x 4 tiết/tuần = 20 tiết


10 tuần x 3 tiết/tuần = 30 tiết


5 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
10 tuần x 1 tiết/tuần = 10 tiết


4 tuần x 3 tiết/ tuần = 12 tiết 4 tuần x 2 tiết/tuần = 8 tiết 4 tuần x 1 tiết/tuần = 4tiết


HKII
18 Tuần


68 tiết


16 tuần x 4 tiết/tuần = 64 tiết 15 tuần x 3 tiết/tuần = 45 tiết


1 tuần x 4 tiết/tuần = 4 tiết


15 tuần x 1 tiết/tuần = 15 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết



2 tuần x 2 tiết/tuần = 4 tiết 2 tuần x 2 tiết/tuần = 4 tiết 2 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN TỐN 6</b>


<b>PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC</b>



<i><b>Thực hiện từ năm học 2012 - 2013</b></i>


<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>


HKI


19 Tuần (18 tiết)


14 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết 14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết 14 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết


4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết


4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HKII
18 Tuần (18 tiết)


14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết


14 tuần x 1 tiết/tuần = 14 tiết
4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết



12 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết


HỌC KỲ I


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>



<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


8
1


1


§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu.


- Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


2 §2. Tập hợp các số tự nhiên. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu


- Tập hợp các


số tự nhiên. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


3


§3. Ghi số tự nhiên. 1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.



- Cách ghi số
tự nhiên.


Ghi số tự
nhiên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 §4. Số phần tử của nột tập hợp. Tập<sub>hợp con.</sub> 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu


- Số phần tử
của nột tập
hợp. Tập hợp
con.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


1 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập.


- Số tự nhiên. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>



<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>


<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


8
2


5 Luyện tập. 1



- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Tập hợp; tập
con, số phần
tử của tập
hợp.


Số tự nhiên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


6 §5. Phép cộng và phép nhân. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập.



- Phép cộng


và phép nhân. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


Luyện tập. 2 Nắm được


kiến thức cơ


- Phép cộng
và phép nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7 bản.


- Giải bài tập


- T/c của phép


cộng và nhân. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>



8 Luyện tập. 2


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Phép cộng
và phép nhân.
- T/c của phép
cộng và nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


1 Chủ đề 1. ( Số tự nhiên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập.


- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>



<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


3


9 §6. Phép trừ và phép chia. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập.


- Phép trừ và


phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


10


Luyện tập. 2 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Phép trừ và
phép chia.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9


- Giải bài tập. <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


11 Luyện tập. 2


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm


bài tập.


- Phép trừ và


phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


12


§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.


Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. <sub>1</sub>


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập.


Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa


cùng cơ số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


3 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>



<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>



<b>ú</b>


4
13


Luyện tập. 1 - Vận dụng


kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


cùng cơ số


14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1


- Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Chia hai lũy
thừa cùng cơ
số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Thứ tự thực
hiện các phép


tính.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


16 Luyện tập. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Thứ tự thực
hiện các phép
tính.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


4 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Số tự nhiên.
- Phép trừ và
chia.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>



<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>



<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9


17



kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


hiện các phép


tính. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.


nhóm.


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


18 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>


- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.


- Kỹ năng vận
dụng, giải bt


- Kiến thức cơ
bản trong
chương.


- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,



tự luận.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề


kiểm tra.


19 <sub>§10. Tính chất chia hết của một</sub>


tổng. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Tính chất chia
hết của một
tổng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho


5.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


5 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6



- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Số tự nhiên.
- Các phép
tính vế số tự
nhiên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>



<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


9
6


21 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


Tính chất chia
hết của một
tổng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,


bảng nhóm.


23 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


1 §1. Điểm. Đường thẳng 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Điểm.


Đường thẳng - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 6 - Vận dụng


kiến thức cơ


- Số tự nhiên.
- Các phép


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chủ đề 1( Số tự nhiên) bản vào làm
bài tập.


tính vế số tự


nhiên. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>



<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>



<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


10


7


24 §13. Ước và bội. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ước và bội.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


25 §14. Số ngun tố. Hợp số. Bảng số


nguyên tố. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Số nguyên
tố. Hợp số.
Bảng số
nguyên tố.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng snt <100.


26 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Số nguyên
tố. Hợp số.


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


2 §2. Ba điểm thẳng hàng.


1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ba điểm
thẳng hàng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7 Chủ đề 2. ( Quan hệ chia hết) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quan hệ chia
hết


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>



<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>



<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


10
8


27 §15. Phân tích một số ra thừa số<sub>nguyên tố.</sub> 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


28 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


29 §16. Ước chung và bội chung. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ước chung


và bội chung. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm.


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



đi qua hai


điểm. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.


Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


8 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quan hệ chia
hết


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>



<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


10


9


30 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Ước chung
và bội chung.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


31 §17. Ước chung lớn nhất. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Ước chung


lớn nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


32


§17. Ước chung lớn nhất. 2 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Ước chung
lớn nhất.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 1



- Vận dụng
kiến thức vào
thực tế.


- Có kỹ năng
thực hành.


- Thực hành
trồng cây
thẳng hàng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Dụng cụ thực


hành.


9 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Quan hệ chia


hết - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>



<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>



<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


10
10


33 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Ước chung
lớn nhất.
- Cách tìm
ƯCLN của hai
hay nhiều số.


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


34


§18. Bội chung nhỏ nhất. 2 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Bội chung
nhỏ nhất.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

35 §18. Bội chung nhỏ nhất. 2



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Bội chung


nhỏ nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


5 §. Tia. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tia. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


10 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quan hệ chia


hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>



<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>



<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


11


36 Luyện tập. 1



- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.


- Bội chung
nhỏ nhất.
- Cách tìm
BCNN của hai
hay nhiều số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


Ơn tập chương I. 2 - Nắm được


kiến thức cơ


- Nắm được
kiến thức cơ


- Đàm thoại,


vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

11


37 bản.


- Giải bài tập


bản chương I.


- Giải bài tập - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>


38 Ơn tập chương I. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


6 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tia.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


11 Chủ đề 3.( Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 4



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Hợp số, số
nguyên tố.
ƯC,BC…


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>



<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>



<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


12
39


Kiểm tra 45' <sub>1</sub> <sub>- Đánh giá kết </sub>


quả học tập
của hs.


- Kiến thức cơ
bản trong
chương I.



- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

11


- Kỹ năng vận


dụng, giải bt tự luận. kiểm tra.


40 §1. Làm quen với số nguyên âm. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Làm quen
với số nguyên
âm.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


41 §2. Tập hợp Z các số ngun. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tập hợp Z


các số nguyên. - Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


7 §6. Đoạn thẳng. 1


- Nắm được
kiến thức cơ


bản.


- Giải bài tập


- Đoạn thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


12 Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Hợp số, số
nguyên tố.
ƯC,BC…


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>


<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>



11
13


42 §3. Thứ tự trong Z. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Thứ tự trong


Z. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


43 Luyện tập. 1


- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.



- Thứ tự trong


Z. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Cộng hai số
nguyên cùng
dấu.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


8 §7. Độ dài đoạn thẳng. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Độ dài đoạn


thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


13


Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.



3 - Nắm được
kiến thức cơ


Hợp số, số
nguyên tố.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ƯC,BC…) bản.


- Giải bài tập


ƯC,BC…


- Thảo luận
nhóm.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>



<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>



<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


11
14


45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Cộng hai số
nguyên khác
dấu.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


46 Luyện tập.


1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Cộng hai số
nguyên khác
dấu.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


47 §6. T/c của phép cộng các số<sub>nguyên.</sub>


1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- T/c của phép
cộng các số
nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,


bảng nhóm.


9


§8. Khi nào thì AM + MB = AB. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Khi nào thì
AM + MB =
AB.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


14 Chủ đề 3.(Hợp số, số nguyên tố.<sub>ƯC,BC…)</sub> 3


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Hợp số, số


nguyên tố.
ƯC,BC…


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>



<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>



<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


12
15


48 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- T/c của phép
cộng các số
nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


49 §7. Phép trừ hai số nguyên. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép trừ hai
số nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



50


Luyện tập. 1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép trừ hai
số nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


AM + MB =
AB.


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


15 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Đoạn thẳng


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,


bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>



<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>



16


51 §8. Quy tắc "dấu ngoặc". 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quy tắc "dấu
ngoặc".


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


52


Luyện tập. 1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.



- Quy tắc "dấu
ngoặc".


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12


- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Vẽ đoạn
thẳng cho biết
độ dài.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


16 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Đoạn thẳng <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>



<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>



<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


17


53 Ôn tập học kỳ I 2


- Hệ tống hóa
kiến thức cơ
bản trong HKI


- Kỹ năng vận
dụng làm bt.


- Kiến thức cơ
ban trong học
kỳ I: số TN,
số nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


Ơn tập học kỳ I 2 - Hệ tống hóa


kiến thức cơ


- Kiến thức cơ
ban trong học


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

12



54 bản trong HKI


- Kỹ năng vận
dụng làm bt.


kỳ I: số TN,


số nguyên. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>


12 §10. Trung điểm của một đoạn<sub>thẳng.</sub> 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Trung điểm
của một đoạn
thẳng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước



- Bảng phụ,
bảng nhóm.


17 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Đoạn thẳng


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>



<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>



<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


18
55


Kiểm tra HKI 2 - Kiểm tra,


đánh giá kết
quả học tập


của HS. Kỹ


- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.


- Kiểm tra viết
90 phút.
- Trắc nghiệm


và tự luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

12


năng vận dụng


56 Kiểm tra HKI 2


- Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học tập
của HS. Kỹ
năng vận dụng


- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.


- Kiểm tra viết
90 phút.


- Trắc nghiệm


và tự luận.


- Đề , giấy kiểm
tra.


13 Ôn tập chương I 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,


bảng nhóm.


18 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Đoạn thẳng <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>



<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>



<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

01 19


57 Trả bài kiểm tra HKI 2


- Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy


- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.


Đoạn thẳng.


- Đàm thoại
vấn đáp.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra


HKI.


58 Trả bài kiểm tra HKI 2


- Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy


- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
Đoạn thẳng.


- Đàm thoại
vấn đáp.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra



HKI.


14 Kiểm tra 45' 1


- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.


- Kỹ năng vận
dụng, giải bt


- Kiến thức cơ
bản trong
chương.


- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,


tự luận.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề


kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>T</b>



<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>



<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


01
20


59 §9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập. 1



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quy tắc
chuyển vế.
Luyện tập


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


61 §11. Nhân hai số cùng dấu. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Nhân hai số


cùng dấu. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


15 Trả bài kiểm tra HKI 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Trả bài kiểm
tra HKI


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


19 6 - Nắm được
kiến thức cơ



- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Chủ đề 5.( Số nguyên) bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>



<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>



<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


01
21


62 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.


- Nhân hai số
cùng dấu.



- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


63 §12. Tính chất của phép nhân. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tính chất
của phép
nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


64 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tính chất
của phép
nhân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


16 §1. Nửa mặt phẳng.


1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


Nửa mặt
phẳng.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


20 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>



<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


01
22


65 §13. Bội và ước của số nguyên. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Bội và ước
của số


nguyên.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



66 Ôn tập chương II 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên
và các phép
tính về số
nguyên, BS và
ƯS ....


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


67 Ơn tập chương II


2 - Nắm được
kiến thức cơ


bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên
và các phép
tính về số
nguyên, BS và


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ƯS ....


17 §2. Góc. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


21 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


02
23



68 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>


- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.


- Kỹ năng vận
dụng, giải bt


- Kiến thức cơ
bản trong
chương II.


- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,


tự luận.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề


kiểm tra.


69


§1. Mở rộng khái niệm phân số. 1 - Nắm được



kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Mở rộng
khái niệm
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

70 §2. Phân số bằng nhau. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số


bằng nhau. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


18 §3. Số đo góc. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số đo góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước
thẳng, thước đo


góc.


22 Chủ đề 5.( Số nguyên) 6


- Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>



<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>



<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


24


71 §3. Tính chất cơ bản của phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tính chất cơ
bản của phân


số.



- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

02


72 §4. Rút gọn phân số.


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Rút gọn


phân số. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.


nhóm.


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



73 Luyện tập. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Tính chất cơ
bản của phân


số.
Rút gọn phân


số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


19 §4. Vẽ góc cho biết số do. 1



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Vẽ góc cho
biết số do.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo


góc.


23 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên



- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>



<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>



<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


25 2 - Nắm được


kiến thức cơ


Tính chất cơ
bản của phân


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

02


74 Luyện tập. bản.


- Giải bài tập


số.
Rút gọn phân
số.



- Thảo luận
nhóm.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


75 §5. Quy đồng mẫu số nhều phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


76 Luyện tập. 1



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


20 §5. Khi nào thì <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^


. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Khi nào thì
<i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo


góc.


24 Chủ đề 5. ( Số nguyên) 6


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Số nguyên


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>


<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>



02
26


77 §6. So sánh phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- So sánh phân
số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


78 §7. Phép cộng phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ


bản.


- Giải bài tập


- Phép cộng


phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


79 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép cộng


phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>


- Thảo luận
nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


21 §6. Tia phân giác của một góc. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tia phân
giác của một
góc


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo


góc.



25 4 - Nắm được
kiến thức cơ


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Chủ đề 6 ( Phân số ) bản.


- Giải bài tập


- Phân số <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>



<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


03
27


80 §8. T/c cơ bản của phép cộng phân


số.


1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


T/c cơ bản


của phép cộng


phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


81 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


T/c cơ bản
của phép cộng


phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


82 §9. Phép trừ phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép trừ
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



22 Luyện tập.


1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Tia phân
giác của một


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giải bài tập góc <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>


26 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>



<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>



<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


03
28


83 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép trừ
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


84 §10. Phép nhân phân số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép nhân
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


85 §11. T/c cơ bản của phép nhân phân


số.


1 - Nắm được



kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- T/c cơ bản
của phép nhân


phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

23 §7. Thưc hành: Đo góc trên mặt đất. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Kỹ năng
thực hành.


- Đo góc trên
mặt đất.


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước.


Dụng cụ thực
hành.


27 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,


bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>



<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>



03
29


86 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- T/c cơ bản
của phép nhân


phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


87 §12. Phép chia phân số.


1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép chia
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

88 Luyện tập 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phép chia
phân số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


24


§7. Thưc hành: Đo góc trên mặt đất. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Kỹ năng
thực hành.


- Đo góc trên
mặt đất.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước.


Dụng cụ thực


hành.


28 Chủ đề 6 ( Phân số ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>



<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>



<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


30


89 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần<sub>trăm.</sub> 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

03


90 Luyện tập.


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.


vấn đáp.


- Thảo luận


nhóm.


Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


91 Luyện tập các phép tính về phân<sub>số, số thập phân.</sub> 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Luyện tập
các phép tính
về phân số, số
thập phân.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,


bảng nhóm.


25 §8. Đường tròn. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Đường trịn.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


29 Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân
số )


4


- Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ba bài toán
cơ bản về
phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>



<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>



<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


31 Luyện tập các phép tính về phân


số, số tập phân.


2 - Nắm được


kiến thức cơ


- Luyện tập
các phép tính


- Đàm thoại,


vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

04


92 bản.


- Giải bài tập


về phân số, số


thập phân. - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>- Bảng phụ,


93 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>


- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.


- Kỹ năng vận
dụng, giải bt


- Kiến thức cơ
bản trong
chương.


- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,


tự luận.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề


kiểm tra.


94 §14. Tìm giá trị phân số của một số


cho trước.


2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Tìm giá trị
phân số của
một số cho


trước.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.



- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


26 §9. Tam giác 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tam giác


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


30



Chủ đề 7 ( Bài tốn cơ bản về phân
số ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ba bài toán
cơ bản về
phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>



<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>



<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


04
32


95


§14. Tìm giá trị phân số của một số


cho trước. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Tìm giá trị
phân số của
một số cho


trước.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


96 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tìm giá trị
phân số của
một số cho



trước.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


97


§15. Tìm một số biết giá trị phân


số của nó. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tìm một số
biết giá trị
phân số của



nó.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


27 Ơn tập chơng II 1


- Hệ thống
hóa kiến thức


cơ bản.
- Kỹ năng giải


bài tập


- Kiến thức cơ
bản trong
chương II:


Góc.


- Đàm thoại,


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


31


Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân


4 - Nắm được


kiến thức cơ - Ba bài toán


- Đàm thoại,
vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

số ) bản.


- Giải bài tập


cơ bản về


phân số - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>- Bảng phụ,



<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


04
33



98


§15. Tìm một số biết giá trị phân


số của nó. 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tìm một số
biết giá trị
phân số của


nó.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



99 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tìm một số
biết giá trị
phân số của


nó.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


100 §16. Tìm tỷ số của hai số. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.



- Giải bài tập


- Tìm tỷ số
của hai số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1


- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.


- Kiến thức cơ
bản trong
chương.


- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

28 Kiểm tra 45' <sub>- Kỹ năng vận </sub>


dụng, giải bt tự luận. kiểm tra.


32 Chủ đề 7 ( Bài toán cơ bản về phân
số )


4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Ba bài toán
cơ bản về
phân số


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


04
34



101 Luyện tập. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Tìm tỷ số
của hai số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


102 §17. Biểu đồ phần trăm. 1


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



- Biểu đồ
phần trăm.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


103


Luyện tập. 1 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Biểu đồ
phần trăm.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận



nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

29


Trả bài KT HKII <sub>1</sub>


- Nhận xét,
đánh giá, kết
quả đạt được,


chưa được.


- Kiến thức,
kỹ năng về
đoạn thẳng,


góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án, thước


33 Chủ đề 8 ( Góc ) 4



- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Góc, tia phân
giác của góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>



<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>



<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


05
35


104 Ôn tập chương III 2


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số các


phép tính về
phân số, dạng
tốn về phân
số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


105


Ơn tập chương III 2 - Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Phân số các
phép tính về
phân số, dạng
tốn về phân
số.



- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

106 Ôn tập cuối năm. 3


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Kiến thức cơ
bản phần số
học lớp 6.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.



107 Ơn tập cuối năm. 3


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


34 Chủ đề 8 ( Góc ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập



Góc, tia phân
giác của góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>


<b>iế</b>



<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>



<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


36
108


Ôn tập cuối năm. 3


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.


- Đàm thoại,
vấn đáp.


- Thảo luận
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

05 109 Kiểm tra cuối năm. 2


- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.


- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


35 Chủ đề 8 ( Góc ) 4


- Nắm được


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Góc, tia phân


giác của góc. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b> <b>T</b>



<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên bài</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>ti</b>


<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>



<b>h</b>


<b>ú</b>


<b>G</b>


<b>hi</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


37


110 Kiểm tra cuối năm. 2


- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.


- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.



- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

05


111 Trả bài KT cuối năm.


kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


cơ bản trong
chương trình
số, hình lớp 6


vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


Giáo án.


- Bảng phụ,
bảng nhóm.


36 Chủ đề 8 ( Góc ) 4


- Nắm được
kiến thức cơ
bản.


- Giải bài tập


Góc, tia phân
giác của góc.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận


nhóm.


- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.


<i><b>BGH duyệt</b></i> <i><b>Phúc Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2012</b></i>


<i><b>Người viết.</b></i>


</div>


<!--links-->

×