Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

ke hoach nha tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.4 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch hoạt động</b>
<b> khối nhà trẻ 24 - 36 tháng</b>


<b>Chơng trình đổi mới</b>
<i><b>Năm học 2008-2009</b></i>


Thời gian tựu trờng : 15/ 08/2008 – Kết thúc năm học:28/ 05/ 2010
Phân phối chơng trình:35 tuần - Từ ngày 08/ 09/2008 đến 29/ 05/2009


Gồm 10 chủ đề:
1. Bé và các bạn


2. Đồ dùng- Đồ chơi của bé
3. Các bác- các cô trong nhà trẻ
4. Những con vật đáng yêu.
5. Ngày tết vui vẻ.


6. Cây và những bơng hoa đẹp


7. MĐ và những ngời thân yêu của bé


8. Bộ cú th đi khắp nơi bằng phơng tiện gì?
9. Mùa hè đến rồi


10. BÐ lªn mÉu giáo


<b>Thời khóa biểu</b>



<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thø s¸u</b>


<b>Vận động</b> <b>Nhận biết<sub>tập nói</sub></b> <b>Âm nhạc</b> <b><sub>truyện</sub>thơ-</b> <b>nhận bit-phõn bit</b>


<b>(Hvv)</b>


<b>Phân phối chơng trình</b>



<b>STT</b> <b>Tờn ch </b> <b>Ni dung trng tõm</b> <b>Tun</b> <b>Thi gian thc hin</b>


1 <b>Bé và các b¹n</b>


BÐ biÕt nhiỊu thø <sub>1</sub> <b><sub>08/9/2008 - 12/9/2008</sub></b>
BÐ biÕt nhiỊu thứ <sub>2</sub> <b><sub>15/9/2008 - 19/9/2008</sub></b>


Bé và các bạn <sub>3</sub> <b><sub>22/9/2008 - 26/9/2008</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 <b>Đồ chơi của béĐồ dùng </b>


Bé khám phá thế giới đồ


vật 5 <b>6/10/2008 - 10/10/2008</b>
Bé khám phá thế giới đồ


vËt 6 <b>13/10/2008 - 17/10/2008</b>
Đồ chơi yêu thích của bé


trai- bé gái 7 <b>20/10/2008 - 24/10/2008</b>


Đồ chơi yêu thích của bé


trai- bé gái 8 <b>27/10/2008 - 31/10/2008</b>


3 <b>Các bác, các cô<sub>trong nhà trẻ</sub></b>



Cô giáo của bé <sub>9</sub> <b><sub>3/11/2008 - 7/11/2008</sub></b>


Cô giáo cđa bÐ <sub>10</sub> <b><sub>10/11/2008 - 14/11/2008</sub></b>


B¸c cÊp dìng <sub>11</sub> <b><sub>17/11/2008 - 21/11/2008</sub></b>


4 <b>Cõy v nhng<sub>bụng hoa p</sub></b>


Cây xanh và các loại rau <sub>12</sub> <b><sub>2/2/2009 - 6/2/2009</sub></b>
Cây xanh và các loại rau <sub>13</sub> <b><sub>9/2/2009 - 13/2/2009</sub></b>
Những bông hoa mà bé


yêu thích 14 <b>16/2/2009 - 20/2/2009</b>


Những bông hoa mà bé


yêu thÝch 15 <b>23/2/2009 - 27/2/2009</b>


5 <b>Những con vật</b>
<b>đáng yêu</b>


Một số con vật sống trong
gia đình có 2 chân- đẻ


trøng 12 <b>24/11/2008 - 28/11/2008</b>


Một số con vật sống trong
gia đình có 4 chân- đẻ



con 13


<b>1/12/2008 - 5/12/2008</b>
Mét sè con vËt sèng trong


gia đình 14 <b>8/12/2008 - 12/12/2008</b>


§éng vËt sèng díi níc <sub>15</sub> <b><sub>15/12/2008 - 19/12/2008</sub></b>


BÐ vui tÕt cỉ trun <sub>19</sub> <b><sub>14/1/2009 - 20/1/2009</sub></b>


NghØ tÕt 2 tuÇn <b>21/1/2009 - 1/2/2009</b>


7 <b>Mẹ và những ng-ời thân yêu của</b>
<b>bé</b>


Mẹ và những ngời thân


yêu của bé 24 <b>2/3/2009 - 27/2/2009</b>


Mẹ và những ngời thân


yêu của bé 25 <b>9/3/2009 - 13/3/2009</b>


Ngôi nhà của bé và những


ngời thân yêu 26 <b>16/3/2009 - 20/3/2009</b>


8 <b>Bé có thể đi khắp</b>
<b>nơi bằng phơng</b>



<b>tiện gì</b>


Bé có thể ®i mäi n¬i b»ng


PTGT đờng bộ 27 <b>23/3/2009 - 27/2/2009</b>


BÐ có thể đi mọi nơi bằng


PTGT ng thu 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bé có thể đi mọi nơi bằng
PTGT đờng sắt- hng


không 29 <b>6/4/2009 - 10/4/2009</b>


Bé tìm hiểu luật lệ giao


th«ng 30 <b>13/4/2009 - 17/4/2009</b>


9 <b>Mùa hè đến rồi</b>


Trang phơc mïa hÌ <sub>31</sub> <b><sub>20/4/2009 - 24/4/2009</sub></b>
Trang phơc mïa hÌ <sub>32</sub> <b><sub>27/4/2009 - 1/5/2009</sub></b>


Mùa hè đến <sub>33</sub> <b><sub>4/5/2009 - 8/5/2009</sub></b>


10 <b>Bé lên mẫu giáo</b>


Lớp học của bé <sub>34</sub> <b><sub>11/5/2009 - 15/5/2009</sub></b>



Lớp học của bé <sub>35</sub>


<b>18/5/2009 - 22/5/2009</b>


Bé lên mẫu giáo <sub>36</sub> <b><sub>22/5/2009 - 29/5/2009</sub></b>


<b>Chủ đề 1: Bé và các bạn</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: 4 tuần ( Từ 08/09/2008 đến 03/10/2008)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i><b>1</b><b>/ Ph¸t triĨn thĨ chÊt:</b></i>


- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng thích nghi với chế độ sinh hoạt: ăn, ngủ,
vệ sinh.


- Gióp trỴ cã một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân.


- Trẻ có khả năng làm một số cơng việc đơn giản tự phục vụ trong ăn uống, vệ
sinh


- Củng cố và phát triển vận động : Đi, chạy, bò, bật, giữ thăng bằng cơ thể. Tạo
cho trẻ có phản ứng nhanh theo hiệu lệnh của cơ.


- RÌn sù khÐo lÐo, nhanh nhẹn cho trẻ .
2/ Phát triển nhận thức<i><b> :</b><b> </b></i>


- Rèn luyện các giác quan cho trẻ .


- Trẻ có hiểu biết về bản thân và các bạn, cơ giáo và các hoạt động của nhóm qua


trị chuyện, trò chơi, trải nghiệm trong thực tế, trong sinh hoạt hàng ngày và trong các
hoạt động: Hát, múa, nặn..


- Trẻ nhận biết đợc màu xanh, đỏ, biết đợc tên những đồ chơi mà trẻ thích.


- Rèn khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, t duy trực quan hành động v t duy trc
quan hỡnh nh.


- Phát triển tính tò mò, thích hiểu biết, khám phá xung quanh.
3/ Phát triển ngôn ngữ:


- Mở rộng vốn từ cho trẻ.


- Rốn luyn khả năng diễn đạt rõ lời, mạch lạc, rèn luyện khả năng giao tiếp.
- Trẻ biết đọc thuộc thơ, đọc rừ li, din cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trẻ biết cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của bản thân với bạn bè trong nhóm, với
cô giáo trong lớp.


- Trẻ biết gắn bó, đoàn kết với bạn bè, vâng lời cô gi¸o.


- Trẻ biết thể hiện cảm xúc của mình khi đọc thơ, kể chuyện, hát ...


<b>II/ M¹ng néi dung</b>:


- Tên các bạn trong nhóm, bạn
trai, bạn gái.


- Bé thích những bạn nào trong
nhóm.



- Bé cao hơn ai, thấp hơn ai?
- Bé và các bạn có thể cùng nhau
làm g× : Cïng nhau ch¬i, kĨ
chun, móa, hát, giúp cô làm
việc


- Bản thân: tên, tuổi, giới tính.


- S thớch của bản thân:Thích đồ chơi,
chơi gì, thích cái gì, món ăn gìvà
khơng thích những gì?


- Các giác quan, tên gọi, chức năng.
- Những việc bé có thể làm đợc:Nghe
lời ngời lớn, giúp cô, giuớp bạn


- Các hoạt động trong ngày ở nhóm trẻ.
- Bé và cá bạn học đợc nhiều thứ.


- Bé biết quan tâm đến cô và bạn.


- Bé và bạn biết làm một số vịêc : Cất dọn đồ
chơi sau khi chơi, rửa mặt, rửa tay trớc khi ăn,
học cách tự mặc quần áo, i v sinh ỳng ni
quy nh.


- Bé và bạn học cách tránh những nơi có thể gây
ra nguy hiểm, không an toàn:NgÃ, bỏng



Bé và các bạn


Bé và các bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III/ <b>mạng hoạt động:</b>


- Thể dục: Bài thổi bóng, Bé giỏi
- Vận động cơ bản: Bò trong con
đờng hẹp, đi theo ng ngon
ngoốo, i theo ng hp.


- Dạo chơi trong nhãm.


- Vận động cơ thể ở các t thế
khác nhau.


- Thch hành: Rửa tay, rửa mặt, cất
dọn đồ chơi sau khi chơi.


- NhËn biÕt một số bộ phận cơ thể
ngời.


- Luyện tập các giác quan, phối
hợp các giác quan.


- Xâu vòng theo màu tặng bạn.
- Chơi số hình.


- Chơi thao tác vai:


Bế em,Nấu ăn,Cho bé


ăn. Tắm, giặt quần ¸o
cho em”


- Chơi : “Bạn nào đây”,
“Cái gì đây? Để làm gì?”,
“Mặc quần áo cho búp
bê”, “A lô- ai đấy”.


- Trò chơi dân gian: Lộn
cầu vồng, “ Nu na nu
nèng”, Dung dăng dung
dẻ- Chơi với các ngón
tay: Cắp cua bá giá”,
“Lµm cđ gõng”.


- Trò chơi phát triển c¸c
gi¸c quan: “chiÕc túi kỳ
diêu, Qủa gì chua, quả
gì ngọt, cái gì biến
-mất.


- Trò chơi ngôn ngữ: Bé
đang nghĩ vỊ ai”,


- Trị chơi vận động:
- Trị chuyện về bản thân




- Xem ảnh các bạn và gọi


tên bạn, trị chuyện với trẻ
về các bạn trong nhóm.
- đọc thơ: “Ban mới”, “dỗ
em”.


- KĨ chun: Ngôi nhà
ngọt ngào.


- Xem s¸ch tranh vỊ các
bạn trong nhóm.


- k chun theo tranh:
“Bé làm đợc việc gì”


- Nghe hát ru: Ru em,
Nhỏ và to. lại đây múa
hát cùng cô


- Hát: Cùng móa vui”,
“Bóp bª”. Tập tầm
vông


- V, xộ, dỏn thờm nhng
giỏc quan còn thiếu trên
khuôn mặt ngời đã chuẩn
bị trớc.


- Vận động theo nhạc


<b>KÕ hoạch thực hiện tuần 1 - 2</b>


<b>Nội dung trọng tâm: BÐ biÕt nhiÒu thø</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: 2 tuần ( Từ 7/9/09 đến 18/9/09)</b></i>
<b>Thời gian</b>


<b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Th dc sáng: Bé giỏi
Các hoạt động phát


triển thể chất Các hoạt ng phỏt<sub>trin nhn thc</sub>
<b>Bộ v cỏc</b>


<b>bạn</b>

<sub>Trò chơi</sub>



Cỏc hot ng
phỏt triển ngơn ngữ


Các hoạt động phát


triển tình cảm xã



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trị chuyện theo nhóm nhỏ: Hỏi trẻ về bản thân, sở thích và khả năngcủa
mình nh tên cháu, cháu bao nhiêu tuổi, thích ăn quả gì, thích đồ chơi nào,
thích mặc quần áo màu gì…. giới thiệu ảnh của trẻ ( nếu có)


<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>


<b>đích </b>


<b>Vận động:</b>
- Đi theo
đ-ờng hẹp về
nhà


- BTPTC: “
Bé giỏi”.
- Trị chơi
vận động:
“Bóng trịn
to”


<b>NhËn biÕt tËp </b>
<b>nãi:</b>
<b>+TuÇn 1:</b>
- BÐ và sở thích
của bé.


- Trò chơi:
HÃy chọn màu
bé thích


<b>+Tuần 2:</b>
- Nhận biết
các bộ phận cơ
thể.



- Trò chơi: Cái
gì biến mất


<b>Âm nhạc: </b>
- Dạy hát:
Búp bê
- Nghe hát:
Ru em


<b>Văn học</b>
- Dạy
thơ: Dỗ
em
- Ch¬i:
“BÐ ru
em ngđ”


<b>Nhận biết </b>–
<b>phân biệt:</b> Màu
xanh- màu đỏ
-Trò chơi luyện
tập các giác quan
(“ Đồ vật bé
thích”-Trị chơi
– bài hát – T
54)


<b>+ Tn 2</b>:Xếp
hình: Xếp cái


bàn


- Trò chơi:
Đoán vật


<b>Chi hot</b>
<b>ng gúc</b>


- Làm sách tranh( dán thêm những bộ phận còn thiếu vào khuôn mặt của
bé).


- Trò chơi thao tác vai: Ru em ngủ, Cho em ăn.
- Xếp hình, nỈn theo ý thÝch.


- Xem sách, trun tranh , xem ảnh về bé và các bạn.
- Cất dọn đồ chơi gọn gàng sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>


- Quan sát thiên nhiên- Quan sát thời tiết mùa thu.
- Chơi vận động: “Về đúng nhà( nhà bạn trai- bạn gái).
- Chơi với cát: Phân biệt cát khơ, cát ớt


<b>Ch¬i - tËp</b>
<b>bi chiỊu</b>


- Chơi trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng
- Chơi ë c¸c gãc theo ý thÝch .



- Chơi trị chơi vân động: “Tay đẹp”, “bóng trịn to”.
- Đọc thơ: “Dỗ em.


- Trò chơi học tập: Làm theo chỉ dẫn


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 3</b>
<i><b>Nội dung trọng tâm: </b></i><b>Bé và các bạn</b>


<i><b>Thi gian thc hin: 1 tun ( T 22/09/2008 đến 26/09/2008)</b></i>
<b>Thời gian</b>


<b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Thể dục sáng: Thổi bãng


- Trị chuyện theo nhóm nhỏ: Hỏi về các bạn của trẻ : Bé có những bạn
tên là gì?, đó là bạn trai hay bạn gái? Bé và các bạn hay thích chơi những
trị chơi gì, làm đợc những việc gì? Các bạn có u q bé khơng?Bé có
u q các bạn khơng?)- cho trẻ xem ảnh của trẻ và của các bạn( nếu có)
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ đích </b>


<b>Vận động:</b> - <b> </b>
-Bị theo
đ-ờng hẹp


- BTPTC: “
Thổi bóng”.
- Trị chơi vận
động: “Bong
bóng xà




<b> Nhận biết </b>
<b>tập nói:</b>
- Bé và các bạn
trong nhóm
-Trị chơi: “
Về đúng nhà
bạn trai- bn
gỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phòng lụyên giác
quan: Cái
túi kỳ
diệu


<b>Chi hot</b>
<b>ng gúc</b>


-Trò chơi thao tác vai: Bé tập nấu cơm cho em ăn, Tắm cho em, giặt
quần áo cho em.


- Xếp hình, nặn theo ý thích.



- Xem sỏch, truyện tranh ảnh về bé và các bạn .
- Làm an bum ảnh bé và các bạn trong nhóm.
- Cất dọn đồ chơi gọn gàng sau khi chơi.


<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>


- Quan sát thiên nhiên- Quan sát thời tiết mùa thu.
- Chơi vận động: “ Đuổi và nhặt bóng”


- Ch¬i víi nớc


<b>Chơi - tập</b>
<b>buổi chiều</b>


- Chơi trò chơi dân gian: Nu na nu nống
- Trò chơi luyện khéo tay: Cài cúc, gập giấy
- Trò chơi học tập: Đoán tên bạn


- Chơi ở các góc theo ý thích .
- Hát: Tập tầm vông, Đôi dép
- Kể chuyện: Ngôi nhà ngọt ngào:


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 4</b>
<i><b>Nội dung trọng tâm: </b></i><b>Lớp học của bÐ</b>”


<i><b>Thời gian thực hiện: 1 tuần ( Từ 29/09/2008 đến 03/10/2008)</b></i>


<b>Thêi gian</b>



<b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Thể dục sáng: Bé giỏi


- Trị chuyện theo nhóm nhỏ: Hỏi trẻ; Bé đang học ở lớp nào? Cơ giáo của
bé tên là gì? Trong lớp có những bạn nào, đó là bạn trai hay bạn gái?
Trong lớp có những đồ dùng đồ chơi nào, đồ chơi nào bé thích, đồ chơi
nào các bạn thích? Hàng ngày bé và các bạn đợc làm gì trên lớp học?


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động:</b> - <b> </b>
Đi theo hiệu
lệnh của cô
- BTPTC: “ồ
sao bé khơng
lắc”


- Trị chơi vận
động: “Đuổi
và nhặt bóng”


<b>NhËn biÕt </b>
<b>tËp nãi:</b>
- Lớp học


của bé
- Trò chơi:
Đoán tên
b¹n”


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:”
Lại đây múa
hát cùng cơ”
- Vn ng
theo nhc:
Cựng mỳa
vui


<b>Văn học:</b> - <b> </b>
- Dạy thơ:
Bạn mới
- Trò chơi:
Bạn nào đi
trốn


<b>Nặn:</b>
<b>- </b>Nặn
viên
phấn, cái
bút


- Trũ chơi
“ Tay
đẹp”


<b>Chơi hoạt</b>


<b>động góc</b> - Làm sách tranh(dán thêm những bộ phận cịn thiếu vào khn mặt của
bé) .


- Trò chơi thao tác vai: Ru em ngủ, Cho em ăn, Tắm cho em
- Xếp hình: Xếp bàn, ghế cho lớp.


- Nặn viên phấn, cái bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>


- Quan sát lớp học của bé- quan sát thiên nhiên.
- Chơi vận động: “ Lộn cầu vồng”, “Cái chng nhỏ”
- Đọc thơ: ‘Miệng xinh”, “Bạn mới”


- Ch¬i với cát: Phân biệt cát khô, cát ớt
- Chơi Xé giấy, xé lá, Cài cúc


<b>Chơi - tập</b>
<b>buổi chiều</b>


- Chơi trò chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ


- Trũ chi vận động: “Bong bóng xà phịng”, “ Đuổi và nhặt bóng”
- Trị chơi học tập: “Bạn nào đi trốn’


- Ch¬i ở các góc theo ý thích .
- Đọc thơ: Bạn mới



- Hát: Tập tầm vông




<b>Chủ đề 2 : </b>

<b>Đồ dùng đồ chơi của bé.</b>


<i><b>Thực hiện : 04 tuần- Từ ngày 28/09/09 đến 24/10/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Ph¸t triĨn thĨ chÊt:</b></i>


- Trẻ nhanh nhẹn, có một số kỹ năng vận động, biết phối hợp tay chân và các giác
quan khác trong việc sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi hàng ngày.


- Biết giữ gìn vệ sinh lớp học, có một số thói quen tốt trong ăn uống nh : ăn uống
từ tốn, nhai kỹ, khơng ngậm thức ăn, ăn xong biết xếp bát thìa vào nơi quy định.


- Nhận biết một số vật dụng, hành động và những nơi nguy hiểm.
<i><b>2. Phát triển nhận thức:</b></i>


- Trẻ biết chỉ hoặc gọi tên và lấy đồ vật theo yêu cầu của cô giáo.
- Giúp trẻ nhận biết về mầu sắc, kích thớc, hình dạng của đồ vật.


- Biết cách sử dụng một số đồ vật đơn giản gần gũi, biết chức năng của chúng
trong cuộc sống hng ngy.


<i><b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


- Tr bit nghe v bắt chớc âm thanh của các đồ vật đồ chơi.
- Thực hiện yêu cầu theo lời cô giáo.



- Mở rộng vốn từ cho trẻ thơng qua các hoạt động trị chuyện, đọc thơ, đọc ca dao,
kể chuyện theo tranh, đọc sỏch...


<i><b>4. Phát triển tình cảm xà hội:</b></i>


- Thớch mỳa hỏt, đọc thơ, tham gia các hoạt động tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. M¹ng néi dung:</b>


- Trẻ biết đợc trong cuộc sống hàng ngày có
rất nhiều đồ dùng nh: Đồ dùng cá nhân, đồ
dùng ăn uống (thìa, bát, cốc, đũa, nồi xoong),
đồ dùng sinh hoạt ( bàn, ghế, tủ, đài, tivi...)
- Tập sử dụng một số đồ dùng theo cơng dụng
của nó ( bát, thìa, cốc, khăn, gối).


- Nhận biết những vật dụng nguy hiểm để trẻ
biết phòng tránh.


- Bé biết đợc bé trai thích những đồ chơi nh:
bóng, ơ tơ, tàu...


- Bé gái thích những đồ chơi nh: búp bê, thú
nhồi bơng...


- Mỗi bạn có một đồ chơi u thích giống và
khác nhau.


- Bé biết có nhiều đồ chơi thật là vui, biết cùng


bạn giúp cơ cất dọn, giữ gìn đồ chơi.


<b>III . mạng hoạt động:</b>
- Thể dục: Tập với bóng.
Tập với dây nơ.


- Vận động cơ bản: Ném vào đích.
Nhảy bật tại chỗ bằng hai chân.
- Dạo chơi trong nhóm.


- Vận động cơ thể ở các t thế khác
nhau.


- Thực hành: Sử dụng một số đồ
dùng, đồ chơi gần gũi.


- Nhận biết một số đồ dùng, đồ
chơi quen thuc.


- Luyện tập giác quan, phối hợp
các giác quan.


- Chọn đồ dùng, đồ chơi theo
mầu xanh - đỏ.


- Chơi tìm đồ chơi.
- Su tầm làm sách tranh.

Bộ khỏm phỏ th gii



dùng




dựng


chi



của bé



Đồ chơi yêu thích của


bé trai - bé gái



Cỏc hot ng


phỏt trin thể lực <sub>phát triển nhận</sub>Các hoạt động
thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trò chuyện về những
đồ dùng đồ chơi yêu
thích của bé.


- Xem tranh, ảnh, vật
thật, gọi tên đồ dùng


nhân, đồ dùng sinh
hoạt, đồ chơi yêu
thích.


- Đọc thơ: " Đi dép",
"Giờ chơi" .


- Kẻ chuyện: "Cái


chuông nhỏ".


- Hát: "Đôi dép", "Bóp
bª".


- Vận động theo nhạc.
- Nghe hát dân ca:
"Trống cơm".


- Nghe hát: "Chiếc
khăn tay".


- Chi với đất nặn, nặn
đôi đũa, Dán các quả
bóng bay, Xếp bàn,
ghế cho búp bê.


- Chơi thao tác vai: “Cửa hàng àng
bán đồ dùng, đồ chơi"
"Bế em", "Cho bé ăn", "Tắm,
thay quần áo cho búp bê".
- Trò chơi dân gian: "Trốn tìm",
"Nu na nu nng","Tp tm
vụng".


- TC phát triển giác quan: "Cái
gì trong tói",


"Cµi cóc".



- TC vận động: "Bóng mầu và
các hộp mầu", "Đẩy vật qua
lỗ".


.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 6</b>
<b>Nội dung trọng tâm: Đồ dùng trong gia đình</b>


<i><b>Thực hiện từ 12/10 đến 24/10/09 </b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3Hoạt động giỏo dcTh 4</b> <b>Th 5</b> <b>Th 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Cụ nim nở đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh, các đồ dùng để ăn, uống.


- Trò chuyện với trẻ về cách thức sử dụng các đồ vật trên: "Cốc dùng để làm
gì?, Thìa dùng để làm gì?, Cầm thìa bằng tay no?...


- Thể dục sáng: Tập với vòng.
- Điểm danh trỴ tíi líp.


<b>Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích </b>


<b>Vận động</b>
- Bài tập phát


triển chung: "Tay
em"


- Vận động:
"Tung bóng qua
dây"


Trị chơivận
động: "Nu na nu
nống"


<b>Nhận biêt </b>
<b>tập nói</b>
Gọi tên, biết
công dụng
của một số
đồ dùng để
ăn, uống
(cc, thỡa,
bỏt,a)
- Chun b
mõm cm


<b>âm nhạc</b>


- Dạy hát: "Đôi
dép"


- Trũ chi õm
nhc: Vn


ng theo
nhc: "Búng
trò to"


<b>Văn </b>
<b>học: </b>
Thơ:
"Đi dép"
- Chơi:
"hãy tìm
nó ở
trong
phịng"
<b>Hoạt dộng </b>
<b>với đồ vật</b>
- Chọn đồ
dùng mầu
xanh - đỏ
(đĩa, thìa,
cốc)


- Trị chơi
luyện tập
giác quan:
"Cái gì
trong túi"
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi trời</b>



- Quan sát phát hiện mầu sắc của đồ vật, đồ chơi ngồi trời.
- Trị chơi vn ng: " Trn tỡm".


- Chơi với cát, nớc.
- Chơi theo ý thÝch<b>.</b>
<b>Ho¹t</b>


<b>động góc</b> - Góc chơi thao tác vai: " Cửa hàng bán đồ dùng, đồ chơi cho bé.- Góc sách tranh: Su tầm các đồ dùng để ăn dán vào sách, xem tranh đồ


Các hoạt động


phát triển ngơn



ng÷



Các hoạt động phát


triển tình cảm xã



héi



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dùng để ăn.


- Góc hoạt động với đồ vật: Chọn mầu, xâu hạt xanh đỏ xen kẽ, nặn theo ý
thích.


<b>Ch¬i tËp</b>
<b>bi </b>
<b>chiỊu</b>


- Vận động nhẹ: "Tập rửa mặt"
- Quan sát cơ chia ăn



- Ơn bài thơ: "Đi dép", ơn bài hát: "Đôi dép"
- Kể tên những đồ dùng để ăn.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng, nhặt giấy rác trên nền lớp học.
- Nhận xét nêu gơng bé ngoan.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 7</b>
<b>Nội dung trọng tâm: Đồ dùng trong gia đình</b>


<i><b> Thực hiện từ 19/10 đến 24/10/09 </b></i>


<b>Thời gian</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b>Hoạt động giỏo dc<sub>Th 4</sub></b> <b><sub>Th 5</sub></b> <b><sub>Th 6</sub></b>


<b>Đón trẻ</b>


- Cụ nim nở đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng, chào cha mẹ.


- Hớng trẻ vào góc chơi, trị chuyện với trẻ về những đồ dùng sinh hoạt nh:
bàn, ghế, tủ, đài, tivi...


- ThĨ dơc s¸ng: TËp víi vßng.


<b>Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích </b>


<b>Vận động</b>
- Bài tập phát
triển chung:


"Tay em".
- VĐCB:
Tung bóng
qua dây.
- TCVĐ: Nu
na nu nống.


<b>Nhận biêt tập</b>
<b>nói</b>
- Kể tên, biết
cơng dụng của
một số đồ
dùng sinh
hoạt( bàn, ghế
, ti vi..)


-Chọn vt
theo yờu cu
(mu sc) ca
cụ.


<b>âm nhạc</b>
- Nghe hát,
nghe nhạc:
"Chiếc khăn
tay"


- Vn ng
theo nhc:
"Búng trũn


to"


<b>Văn học</b>
- Thơ: "Đi
dép".
- Trò chơi
luyện tập:
"Đếm giầy"


<b>Nhn bit</b>
<b>phõn bit</b>
- dựng cú
mu đỏ(bát,
đĩa, cốc)
- Trò chơi
luyện tập
giác quan:
"Cài cúc".


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan sát, phát hiện mầu sắc, kích thớc của đồ vật, đồ chơi trong và ngoài
lớp học.


- Trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vơng.
- Chơi với cát và nớc.


- Ch¬i tù chän.



<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


- Góc chơi thao tác vai: Cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi cho bé.


- Góc hoạt động với đồ vật: Nhận biết và phân loại đồ dùng theo nhóm: Đồ
dùng ăn uống, đồ dùng sinh hoạt, đồ dùng cá nhân, chơi với đất nặn, nặn
đơi đũa.


- Góc sách tranh: Cho trẻ xem tranh ảnh về một số loại đồ dùng và tơ mầu
theo ý thích.


<b>Ch¬i tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>chiều</b> - Trò chuyện về các đồ dùng sinh hoạt, thực hành sử dụng các đồ dùng đó.
- Xem tranh phân biệt những hành động sai.


- Chơi ở các gúc, xp, ct chi.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 4</b>
<b>Nội dung trọng tâm: Đồ chơi yêu thích của bé </b>


<i><b>Thực hiÖn tõ </b><b>… … … ……</b><b>../</b></i> <i><b>./</b></i> <i><b>..- </b></i> <i><b>../</b></i> <i><b>./</b></i> <i><b>.</b></i>


<b>Thời gian</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b>Hoạt động giáo dục<sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>
<b>Đón trẻ</b> - Cơ niềm nở đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cơ, chào bố mẹ. <sub>- Trò chuyện với trẻ về những đồ chơi yêu thích của bé: "Con thích đồ chơi </sub>


nào, hãy chọn đồ chơi con thích, kể cho cơ và các ban cùng nghe".
- Thể dục sáng: Tập với dây nơ.



<b>Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích </b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Tâp
với dây nơ.
- VĐCB: Nhảy
bật tại chỗ
bằng hai chân.
- TCVĐ:
"Bóng trũn to"


<b>Nhận biêt</b>
<b>tập nói</b>
- Đồ chơi yêu
thích của bé
(búp bê, thú
bông,


búng..).
- Chi: Ct
chi ỳng
ch".


<b>âm nhạc</b>
- Dạy hát:
"Búp bê"
- Trò chơi


âm nhạc:
"HÃylắng
nghe"


<b>Văn học</b>
- Kể chuyện
"Cái chuông
nhỏ"


<b>Tạo hình</b>
Tô màu chú
hề.


Trò chơi:
chơi với búp
bê.


Hát bài: Búp
bê.


<b>Hot</b>
<b>ng</b>


<b>ngoi tri</b> - Quan sát thời tiết mùa thu, hít thở khơng khí trong lành.- Trị chơi vận động: Bóng trịn to, Lộn cầu vịng.
- Chơi với đồ chơi ngồi trời.


- Ch¬i tù do.


<b>Hoạt</b>
<b>động gúc</b>



- Góc chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, Ru em ngủ, Tắm cho em, Thay quần
áo cho búp bª.


- Góc hoạtđộng với đồ vật: Xếp bàn ghế giờng cho búp bê.
- Góc vận động: Lăn bóng cho nhau.


- Góc sách: Xem sách, đọc truyện cùng cơ.
<b>Chơi tập</b>


<b>bi </b>


<b>chiều</b> - Quan sát cô chia ăn. - Kể chuyện theo tranh, giải câu đố về một số đồ dùng sinh hoạt.
- Ơn bài hát: "Đơi dép", "Búp bê".


- Xếp đồ chơi gọn gàng, nhặt giấy rác trên nền lớp học
- Nhn xột nờu gng bộ ngoan.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần 5</b>


<b>Nội dung trọng tâm: Đồ dùng quen thuộc của bé</b>
<i><b> Thực hiện từ 05/10/09 đến 10/10/09</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trò chuyên với trẻ về sở thích và khả năng của trẻ: Thích đồ chơi, đồ dùng
nào?, Xem tranh phân loại đồ dùng.



- ThĨ dơc s¸ng: Tập với dây nơ.
<b>Hoạt</b>


<b>ng cú</b>
<b>ch ớch </b>


<b>Vn ng</b>
- BTPTC: Tập
với dây nơ.
- VĐCB:
Nhảy bật tại
chỗ bằng hai
chõn.


- TCVĐ: Bóng
tròn to.


<b>Nhận biêt tập</b>
<b>nói</b>


- Tr gi tờn và
biết công dụng
của một số đồ
dùng cá nhân
(Quần áo, giày
dép, khăn...)
-Tô màu các
loại mũ( xanh,
đỏ)



<b>âm nhạc</b>
- Vận động
theo nhạc:
"Nu na nu
nống"
- Nghe hát,
nghe nhạc:
"Trống
cơm"


<b>Văn học</b>
- Thơ
"Giờ chơi".
- Chơi vận
động:
"Đẩy vật
qua lỗ".


<b>Nhận biết</b>
<b>phân biệt</b>
- Phân biệt
đồ chơi theo
2 mầu, và
theo kích
th-ớc to-nhỏ:
(ơtơ đỏ- to,
ơtơ xanh -
nhỏ)


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan sát thời tiết mùa thu, hít thở khơng khí trong lành.
- Trị chơi vận động: Bóng trịn to, Lộn cầu vịng.


- Chơi với đồ chơi ngồi trời.
- Chơi tự chọn


<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


- Góc chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn, Ru em ngủ, Tắm cho em, Thay quần
áo cho búp bê.


- Góc HĐ với ĐV: Xếp bàn ghế, gờng cho búp bê.
- Góc vận động: Lăn bóng cho nhau.


- Gãc s¸ch truyện: Ôn cách giở sách, tranh, kể chuyện theo tranh.


<b>Ch¬i tËp</b>
<b>bi </b>
<b>chiỊu</b>


- Vận động nhẹ nhàng, quan sát cơ chia ăn, chuẩn bị bàn ăn cùng cô.
- Biểu diễn văn nghệ, đọc thơ, kể chuyện, đọc đồng dao...


- Chơi vận động: Bóng mầu và các hộp mầu. Đẩy vật qua lỗ.
- Cùng cô thu dọn đồ dùng, đồ chơi, đóng chủ đề.



- Trang trí lớp theo chủ đề mới:" Các bác các cô trong nhà trẻ".


<b>Chủ đề 3 : Các bác, các cô trong nhà trẻ</b>


<b>Thời gian thực hiện 3 tuần từ ngày 3/11/2008 đến hết ngày 21/11/2008</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>:<b> </b></i>


- Trẻ biết bị theo đờng thẳng, mang vật trên lng, khơng làm ri vt, bit tung búng
bng hai tay


- Biết xâu hạt.


- Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định


- BiÕt tù xúc cơm ăn, cầm cốc uống nớc.


- Biết rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh dới sự hớng dẫn của cô.
<i><b>2. Phát triển nhận thức:</b></i>


- Trẻ biết tên các cô trong trờng, tên cô giáo của lớp mình, biết công việc của các
cô hàng ngày ở trờng. Biết ai là ngời nấu cơm cho trẻ ăn hàng ngày, công việc của bác
cấp dỡng hàng ngày ë trêng.


- Trẻ nhận biết đợc mầu xanh, đỏ, biết nặn vịng tay tặng cơ, biết xếp bàn ăn


- Trẻ biết tên gọi và công dụng của một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp và đồ dùng
chế biến thức n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trẻ phát âm rõ


- c c thơ, kể đợc truyện ngắn quen thuộc theo tranh.
- Diễn đạt đợc bằng lời nói các yêu cầu đơn giản.


- Trả lời đợc câu hỏi: Để làm gì ? Tại sao ?
4<b>. </b><i><b> Phát triển tình cảm </b></i>–<i><b> xã hội.</b></i>


- Trẻ thích chơi với bạn.


- Tr thớch t lm mt số việc đơn giản.
- Trẻ biết yêu quý các cô bác trong trờng.
- Biết chào hỏi, cảm ơn


- Trẻ thích hát một số bài quen thuộc và vận động n gin theo nhc.


<b>II/ Mạng nội dung</b>


- Trẻ biết tên các cô trong trờng, trong lớp của bé.
- Biết công việc của các cô hàng ngày


- Tr bit võng lời cô giáo, biết giúp cô, giúp bạn
- Biết quan tõm n cụ, n bn


Cô giáo của bé



Các bác,các cô


trong nhà trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trẻ biết ai là ngời nấu ăn cho bé



- Trẻ biết công việc của bác cấp dỡng hàng ngày


- Khi ăn, ăn hết xuất của mình, không làm rơi
vÃi thức ăn


- Biết yêu quí và kính trọng bác cấp dỡng.


<b>III/ Mng hot ng</b>


- Thể dục: Thổi bóng, gà gáy


- Vn động cơ bản: Đi theo đờng
thẳng- mang vật trên lng, tung búng
bng hai tay.


- Dạo chơi trong nhóm.


- Thc hành: Rửa mặt, rửa tay, cất dọn
đồ chơi sau khi chi.


- Trể bết một số công việc hàng ngày
của cô gi¸o.


- Nhận biết màu xanh, đỏ.
- Chơi: Đồ vật bé thích.


- Nặn: vịng tay tặng cơ, xếp bàn ăn.
- Biết đợc công việc hàng ngày của
các cô, bác cấp dỡng ở trờng.



các hoạt động phát


triển ngôn ngữ



- Trò chuyện với trẻ về
cô giáo trong trờng,
trong lớp và công việc
hàng ngày của các cô.
- Đọc thơ: " Chào",
"Bàn tay cô giáo", " ấm
và chảo".


- Kể chuyện theo tranh:
công việc của các cô
giáo bác cấp dỡng hàng
ngày, bé làm gì để giúp
cơ, bác cấp dỡng.


- Xem tranh.


<b>KÕ hoạch tuần: 9</b>


<b>Nội dung trọng tâm: Cô giáo của bé</b>


Cỏc hoạt động phát triển



thể lực

Các hoạt động phát triển

<sub>nhận thc</sub>


Cụ giỏo



của bé




Trũ chi


cỏc hot ng phỏt



triển tình cảm- x· héi



- H¸t: Chim mĐ, chim
con, mời bặn ăn.


- Tô màu tranh về công
việc của các cô giáo
hàng ngµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thời gian thực hiện: từ ngày 3/11/2008 đến ngày 7/11/2008</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>
<b>Điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp – hớng dẫn trẻ cất đồ dựng cỏ nhõn


- Trò chuyện với trẻ về các cô giáo trong trờng: Tên các cô giáo trong trờng,
tên cô giáo ở lớp, công việc của các cô hàng ngày...



- Thể dục sáng: Thổi bóng
- Điểm danh


<b>Hot ng</b>
<b>cú ch ớch</b>


<b> Vận động</b>
- BTPTC:
Thổi bóng
- VĐCB: Đi
theo đờng
thẳng- mang
vật trên lng
- Trò chơi
vận động:
Trời nắng
trời ma.


<b>Nhận biết </b>
<b>tập nói</b>
- Gọi tên,
biết công
dụng một số
đồ dùng
trong lớp học
(bàn, gh, t)
- Trũ chi:
By chi
gúc.



<b>Âm nhạc</b>
- Dạy hát:
Chim mẹ -
chim con
- Nghe hát:
Em yêu cô
giáo.


<b>Thơ</b>:<b> </b>


Bàn tay cô
giáo


- Chơi: H·y
nghe vµ lµm
theo.


<b>Nhận biết </b>
<b>phân biệt</b>:<b> </b>
Xâu vịng tay
màu xanh, đỏ
tặng cơ


<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát sân trờng- các khu vực trong trờng- Chơi vận động: Cái chuông nhỏ, bé và con cáo.
- Chơi với vỏ sị, cát.


<b>Hoạt động </b>
<b>góc</b>



- Chơi thao tác vai: Cô giáo, nấu ăn, bán hàng ( Bán đồ dùng học tập)
- Xếp hình, nặn theo ý thích, tơ màu tranh


- Xâu hoa xâu hạt


- Xem tranh, sỏch v lp học, cô giáo, công việc hàng ngày của cô ở lớp.
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi.


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Quan sát cô chia ăn


- Chi võn ng nh: Kộo ca lừa xẻ, nu na nu nống
- Đọc đồng dao.


- Kể chuyện theo tranh" bé làm đueơc những cơng việc gì giúp cơ".
- Chơi ở các góc - sắp xếp đồ chơi gọn gàng - nhặt giấy vụn, rác trên sàn
nh.


- Nhận xét- tuyên dơng.


<b>Kế hoạch tuần: 10</b>


<b>Ch nhỏnh 1( 2 tuần): Cô giáo của bé( tuần 2)</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: từ ngày 10 đến ngày 14/11/2008</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>



<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>
<b>Điểm danh</b>


- ún tr vo lp hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân


- Trß chun với trẻ về các cô giáo trong trờng: Tên các cô giáo trong
tr-ờng, tên cô giáo ở lớp, công việc của các cô hàng ngày...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hot ng</b>
<b>cú chủ đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:
Thổi bóng
- VĐCB: Đi
theo đờng
thẳng- mang
vật trên lng
- Trò chơi
vận động:
Trời nắng
trời ma.


<b>NhËn biÕt </b>
<b>tập nói</b>


- Cô giáo của
bé.


- Chơi: Tập
làm cô giáo.


<b>Âm nhạc</b>
- Dạy hát:
Chim mẹ-
chim con
- Nghe hát:
Em yêu cô
giáo.


<b>Thơ:</b>


Bàn tay cô
giáo


- Chơi: HÃy
nghe và lµm
theo.


<b>- Chơi với </b>
<b>đất nặn:</b>
Nặn vịng
tay tặng cơ.
- Chơi luyện
giác quan:
Đố biết cái


gì trong túi


<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát sân trờng- các khu vực trong trờng- Chơi vận động: Cái chuông nhỏ, bé và con cáo.
- Chơi với vỏ sị, cát.


<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>


- Chơi thao tác vai: Cô giáo, nấu ăn, bán hàng ( Bán đồ dùng học tập)
- Xếp hình, nặn theo ý thích, tơ mu tranh


- Xâu hoa xâu hạt


- Xem tranh, sách về lớp học, cô giáo, công việc hàng ngày của cô ở lớp.
- Tô tranh cô giáo của em


- Ct dn chi sau khi chi.


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Quan sát cô chia ¨n


- Chơi vân động nhẹ: Kéo ca lừa xẻ, nu na nu nống


- Kể chuyện theo tranh" bé làm đợc những cơng việc gì giúp cơ".


- Chơi ở các góc - sắp xếp đồ chơi gọn gàng - nhặt giấy vn, rỏc trờn sn


nh.


- Nhận xét- tuyên dơng.


<b>Kế hoạch tuÇn: 11</b>


<b>Chủ đề nhánh 2 ( 1 tuần): Bác cấp dỡng</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: từ ngày 17 đến ngày 21/11/2008</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>
<b>Điểm danh</b>


- ún tr vo lớp – hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân


- Trò chuyện với trẻ về bác cấp dỡng: Tên bác cấp dỡng, công việc hàng
ngày của bác, dụng cụ bỏc ch bin thc n...


- Thể dục sáng: Gà gáy
- Điểm danh


<b>Hot ng </b>
<b>cú ch ớch</b>



<b>Vn ng</b>
- BTPTC: G
gỏy


- VĐCB:
Tung bóng
bằng hai tay.
- Trị chơi
vận động:
Bong bóng
xà phịng.


<b>NhËn biÕt tËp </b>
<b>nãi</b>


- Trẻ gọi tên và
biết công dụng
một số đồ dùng để
chế biến thức ăn:
Thớt, dao, ni cm
in.


- Chơi: Tập làm
bác cấp dỡng.


<b>-Dạy hát</b>:<b> </b>
Mời bạn
ăn.


- Trò chơi


âm nhạc:
"lái ô tô".


<b>Thơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ngoi tri</b> - Chi vn ng: ui nhặt bóng, cắp hạt bỏ giỏ.
- Chơi với nớc, chơi t do.


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- Chơi thao tác vai: Bác cấp dỡng" Bán hàng, chế biến thức ăn, nấu ăn".
- Xếp hình, nặn theo ý thích.


- Chọn màu xâu hạt.


- Xem tranh, sách về công việc hàng ngày của bác cấp dỡng.
- Tô tranhấcc đồ dùng chế biến thức ăn, đồ ăn.


- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi.


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Quan s¸t cô chia ăn


- Chi võn ng nh: Chi chi chnh chành, bóng trịn to.
- Kể chuyện theo tranh" Bé tâp lm ni tr"


- Ôn thơ: ấm và chảo, hát: mời bạn ăn .



- Chi cỏc gúc - sp xp đồ chơi gọn gàng - nhặt giấy vụn, rác trên sn
nh.


- Nhận xét- tuyên dơng.


<b>ch : Nhng con vt đáng yêu</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: 4 tuần từ ngày 24 / 11/ 2008 đến ngày19 / 12/ 2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b></i>


- Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân ( đi vững,
cầm nắm các đồ vật khéo léo).


- Phát triển một số các vận động cơ bản.


- Phát triển sự phối hợp vận động các giác quan.
<b>2. </b><i><b>Phát triển nhận thức.</b></i>


- Trẻ có những kiến thức sơ đẳng, thiết thực về một số con vật gần gũi quen thuộc
( biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, thức ăn, tiếng kêu, cách vận động, môi trờng sống
của chỳng).


- Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết.


- Phát triển óc quan sát, khả năng phán đoán, nhận xét về các con vật gần gũi
xung quanh trẻ.



<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ.</b></i>


- Bit s dng cỏc t ch tờn gi, các bộ phận và các đặc điểm nổi bật rõ nét của
một số con vật gần gũi xung quanh trẻ.


- Phát triển vốn từ cho trẻ, mở rộng hiểu biết về môi trờng xung quanh theo chủ
đề, dạy trẻ biết diển đạt ý kiến của mình bằng những câu đơn giản, biết trả lời những câu
hỏi của cô, biết vâng lời và thực hiện yêu cầu của ngời lớn.


<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm xà hội.</b></i>


- Yêu quý các con vật gần gũi xung quanh trẻ.


- Yờu thớch v p của các con vật và mong muốn đợc bảo vệ các con vật.
- Biết ích lợi của các con vật, các món ăn có nguồn gốc từ động vật.
- Có một số kỹ năng, thói quen bo v mụi trng sng nh:


+ Chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.


+ Tiết kiệm, bảo vệ nguồn nớc s¹ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ M¹ng néi dung</b>:


- Dạy trẻ biết đặc điểm, tên gọi, thức
ăn, tiếng kêu, cách vận động của các
con vật: Chó, mèo, lợn , thỏ.


- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ
các con vật, biết cách phòng tránh khi
tiếp xúc với các con vật.



- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ
mà trẻ thích và món ăn trẻ không thÝch.


- Dạy trẻ biết đặc điểm, tên gọi, thức
ăn, tiếng kêu, cách vận động của các
con vật: gà, vịt, ngan, ngỗng, chim .
- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo
vệ các con vật, biết cách phòng tránh
khi tiếp xúc với các con vật.


- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ
mà trẻ thích từ nhóm gia cầm và món
ăn trẻ kh«ng thÝch.


- Dạy trẻ biết đặc điểm, tên gọi, thức
ăn, cách vận động của các con vật
sống trong


gia đình.


- Gi¸o dơc trẻ cách chăm sóc, bảo vệ
các con vật, biết cách phòng tránh khi
tiếp xúc với các con vật.


- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ
mà trẻ thích và món ăn trẻ không thích


- Dạy trẻ biết đặc điểm, tên gọi,
thức ăn, cách vận động của các con


vật: Cá, tôm, cua, ốc.


- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo
vệ các con vật, Không vứt rác bừa
bÃi gây ô nhiễm môi trờng.


- Sở thích của bản thân, món ăn
trẻ mà trẻ thích và món ăn trẻ không
thích.


Con vt sng


trong gia ỡnh cú



4 chân đẻ con



Con vật sống trong


gia đình có 2 chân,



2 cánh, đẻ trứng


<b>Những con</b>


<b>vật đáng yêu</b>

Con vật sống



trong gia đìmh

Động vật sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Mạng hoạt động</b>
- Thể dục buổi sáng:


Thỏ con, chim sẻ, gà trống gáy, Mèo con


- Vận động cơ bản:


Bớc vào ô, Nhún bật về phía trớc, Tung
bóng bằng 2 tay, Bị theo đờng thẳng mang
vật trên lng, Bò theo đờng gấp khúc, Đi đều
bớc, Bật nhảy tại chỗ.


- TCV§: Phi ngựa, Gà trong vờn rau, Bịt
mắt bắt dê, b¾t bím, con bä dõa.


- Dạo chơi trong nhóm: Trò chơi luyện
khéo tay: Con sên, cua bò, cắp cua bỏ giỏ,
xé giấy thành các con vËt.


- Trò chuyện với trẻ về các con vật mà trẻ yêu thích,
- Dạy trẻ biết đặc điểm, tên gọi, thức ăn, tiếng kêu,
cách vận động của các con vật.


- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ các con vật,
biết cách phòng tránh khi tiếp xúc với các con vật.
- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ mà trẻ thích và
món ăn trẻ không thích.


- Hớng dẫn trẻ luyện tập, phối hợp các giác quan,
chơi với đất nặn , chơi với sách tạo hình.


- Chọn đồ chơi các con vật màu xanh, đỏ, vàng,
chơi phát triển các giác quan: Các con vật thân yêu
của bé, chiếc làn kỳ diệu, tìm bạn thân, con gì biến
mất, xem tranh các con vật.



<b>Trẻ biết nói đúng từ, đủ</b>
<b>câu, diễn đạt rõ ràng,</b>
<b>mạch lạc.</b>


<b> - TrỴ biÕt trò chuyện về</b>
<b>các con vật, xem tranh</b>
<b>ảnh, gọi tên những con vật</b>
<b>gần gũi thân yêu.</b>


<b>*Đọc thơ:</b>


<b> - Tìm ổ, gọi nghé, con cá</b>
<b>vàng, con trâu, chim hót.</b>
<b> * Chuyện: Đôi bạn nhỏ,</b>
<b>thỏ con không v©ng lêi,</b>
<b>Thá ngoan, qu¶ trøng.</b>
<b> * Trò chơi phát triển</b>
<b>ngôn ng÷:</b>


<b>Tiếng kêu của các con vật,</b>
<b>chọn con vật giống trong</b>
<b>tranh, các con vt chi.</b>


<b>* Âm nhạc</b>


<b> - Nghe hát: Cò lả, rửa</b>
<b>mặt nh mèo, chim sáo, dậy</b>
<b>đi bạn ơi, cá ơi.</b>



<b> - Dạy hát: Con chim</b>
<b>hót, Gà gáy, chú mèo, ếch</b>
<b>ộp, con gà trống,</b>


<b> - VĐTN: chim sẻ, Chim</b>
<b>mÑ chim con, trêi nắng</b>
<b>trời ma, Phi ngựạ.</b>


<b>* Tạo hình:</b>


<b> - VÏ tæ chim, vÏ giun</b>
<b>b»ng ngãn tay, nỈn giun</b>
<b>cho gà vịt ăn, xé giấy</b>
<b>thành các con vật. Dán</b>
<b>những chó chim non.XÕp</b>
<b>bé bµn ghÕ</b>


<b> </b>


<b>1/ Trò chơi vận động.</b>
<b>Các chú chim sẻ, Chim và</b>
<b>ô tô; Con bọ dừa; Gà</b>
<b>trong vờn rau; </b>


<b>2/ Trò chơi dân gian</b>
<b>Bịt mắt bắt dê; Con rùa;</b>
<b>3/ Trò chơi phát triển</b>
<b>ngôn ngữ</b>


<b>Đoán thức ăn; Gấu nhảy</b>


<b>múa; Vớt cá</b>


<b>4/ Trò chơi luyện tập</b>
<b>Ba chú gấu; con gì kêu thế</b>
<b>nào;- Trò chơi: Bán hàng,</b>
<b>bác sỹ thú y, cho con vật</b>
<b>ăn, xếp chuồng gà, chuồng</b>
<b>vịt, những ngời chăm sóc</b>
<b>các con vật trong vờn thú.</b>


<b>Kế hoạch tuần:12</b>


<b>Kế hoạch tuần:12</b>


<b>Ni dung trng tõm: Con vt sng trong gia đình có 4 chân, đẻ con</b>
<i><b>Thời gian thực hiện 1 tuần từ ngày 24/11 đến 28 /11 / 2008.</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


Phát triển các
hoạt động thể


chÊt


Các hoạt ng
phỏt trin nhn


thức



Nhng con


vt ỏng



yờu


Cỏc hot ng


phát triểnngôn
ngữ


Trò chơi


<b>Cỏc hoạt động</b>
<b>phát triển xã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cỏ nhõn.


- Trò truyện với trẻ về các con vật gần gũi, xung quanh trẻ nh: gà, con vịt,
con chim bå c©u…


- Thể dục sáng “mèo con”.
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:


mèo con.-
VĐCB: Bc
vo cỏc ụ


<b>NBTN</b>


- Con lợn, con
thỏ


- T.Chơi: Bắt
chớc tạo dáng.


<b>Âm nhạc:</b>
-Dạy hát:
Chú mèo.
- VĐTN: trời
nắng trời ma


<b>- Kể chuyện</b>
Lợn con
sạch lắm rôi
- Trò chơi:
Tìm thức ăn
cho con vật.


- Dán tai
thỏ:


- Trò chơi
Ba chú thỏ



<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sỏt các con vật trong vờn trờng, quan sát thời tiết, đồ chơi con ngồi
trời


- Trị chơi vận động:Bịt mắt bắt dê, bắt bớm, Bắt trớc vận động các con vật
- Chơi tự do:


<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi thao tác vai: Bé là ngời chăn ni- Xếp hình, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, nặn các con vật bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các con vật


- Xem sách tranh chuyện về các con vật có 4 chân đẻ con đáng yêu
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> - Quan sát cô chia ăn- Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, vận động theo nhạc: phi ngựa, nghe kể
chuyện theo tranh: chó vàng


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nn nh, nhn
xột nờu gng cui tun


<b>Kế hoạch tuần:13</b>


<b>Ni dung trọng tâm: Con vật sống trong gia đình có 2 chân, đẻ trứng.</b>
<i><b>Thời gian thực hiện : 1 tuần từ ngày 01 /12 đến ngày 5 /12 /2008.</b></i>



Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún tr vo lp, Hng dn tr ct dựng cỏ nhõn.


- Trò truyện với trẻ về các con vật gần gũi, xung quanh trẻ nh: Gà trống, gà
mái, vịt, chim.


- Th dc sỏng: G trống
- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>


-BTPTC:Gµ trèng
- VĐCB: Nhún bật
về phía trớc ( Gà
trống đi chơi)


<b>NBTN</b>
- Các con
vật thân
yêu của bé


.


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Con gà
trống.
- VĐTN:


<b>- Thơ: </b>
Gà gáy
- Trò chơi:
Ai có tranh
giống tranh


- Xếp ngôi
nhà cho gà
vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- TCVĐ:Gà trong


vn rau. Chim m, chim con. ca cụ. ca cỏc con vt
<b>Hot ng</b>


<b>ngoài trời</b>


- Quan sát các con vËt


- Trò chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu các con vật, gà trong vờn rau, Bắt
bớm, chim sẻ và ơ tơ.



- Chơi tự do.
<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi thao tác vai: Bé là ngời chăn nuôi- Xếp hình, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, màu vàng,
- Làm sách tranh, dán hình các con vật


- Xem sách tranh chuyện về các con vật đáng yêu có 2 chân, 2 cánh đẻ
trứng


- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi
<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> - Quan sát cô chia ăn- Chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu các con vật, g trong vn rau, Bt bm,
chim s v ụ tụ.


Ôn thơ: Gà gáy, Ôn Hát: Con gà trống, xem tranh c¸c con vËt.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nờu gng cui tun


<b>Kế hoạch tuần: 14</b>


<b>Ni dung trng tõm: Con vật sống trong gia đình</b><i><b>.</b></i>


<i><b>Thời gian thực hiện ( từ ngày 8 tháng 12 đến ngày 12 tháng 12 năm 2008)</b></i><b>.</b>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>



<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.- Trò truyện với trẻ về các con vật gần gũi, xung quanh canhsnhuw gà vịt,
lợn, chó, mèo.


- Thể dục sáng: Thỏ con
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:
Thỏ con
- VĐCB: Bị
theo đờng
thẳng mang
vật trên lng (
Bò trở hàng)
- TCVĐ: Cáo
và đàn gà


<b>NBTN</b>
-Trị chuyện
về các con
vật ni
trong nhà
TC: Bắt trc
vn ng
ca cỏc con


vt


<b>Âm nhạc:</b>


- Dạy hát:
Rửa mặt nh
mèo.


-TC: Thi ai
giỏi


<b>Truyện </b>
- Thỏ con
không vâng
lời.


Chơi Thỏ
nhảy múa


<b>Nhn bit </b>
<b>phõn bit:</b>
- Phõn biệt gà
con, vịt con
màu vàng.
- Xếp đờng đi
cho gà vịt về
chuồng.
- Trò chơi:
Tiếng kêu của


các con vật


<b>Hoạt động</b>


<b>ngoài trời</b> - Quan sát các con vật - Trò chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu các con vật, Ngày hội mn lồi,
thỏ nhảy múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi thao tác vai: Bé là ngời chăn ni- Xếp hình, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, màu vàng,


- Làm sách tranh, dán hình các con vật sống trong gia đình.
- Xem sách tranh chuyện về các con vật đáng yêu


- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi
<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> - Quan sát cô chia ăn- Chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu các con vật, gà trong vờn rau, Bắt bớm,
chim sẻ và ô tụ.


Ôn thơ: Gà gáy, Ôn Hát: Con gà trống, xem tranh c¸c con vËt.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà, nhn
xột nờu gng cui tun


<b>Kế hoạch tuần: 15</b>


<b>Nội dung trọng tâm: Những con vật sống dới nớc</b>


<i><b>Thi gian thc hiện: 1 tuần từ ngày 15 tháng 12 đến ngày 19 tháng 12 năm 2008.</b></i>



Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cỏ nhõn.


- Trò truyện với trẻ về các con vật gần gũi, xung quanh trẻ nh: Tôm ,cá, cua,
ốc.


- Th dục sáng: Tập với dây nơ:
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Tập
vớidây nơ,
- VĐCB: Bũ
theo ng gp
khỳc


- TCVĐ: Bắt
lấy thỏ



<b>NBTN</b>
- Con cá ,
tôm, cua.
- TChơi: Bắt
chớc tạo
dáng.


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Cá vàng bơi.
- VĐTN:
Cùng múa
vui.


<b>- Truyện </b>
Cá và chim
- Vận động: cá
và chim


Lµm s¸ch
tranh vỊ
c¸c con vËt
sèng díi
n-íc.


Trị chơi
“vớt cá”
<b>Hoạt động</b>


<b>ngoài trời</b> - Quan sát các con : tơm, cua, cá, ếch, ốc.- Trị chơi vận động: Chim bay cò bay , dung dăng dung dẻ, Bắt bớm, con


rùa


- Chơi tự do.
<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi thao tác vai: Chăm sóc các con vật, cho cá ăn .- Xếp hình, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, nặn các con vật bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các con vật


- Xem sách tranh chuyện về các con vật đáng yêu
- Cất dọn đồ chơi sau khi chi


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Quan sát cô chia ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chủ đề: Ngày tết vui vẻ</b>


<i><b>Thêi gian thùc hiÖn: 4 tuần (từ ngày...</b></i>

<i><b>...)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Phát triển dinh d</b><b> ỡng </b></i>–<i><b> Søc kh</b></i>


- Trẻ có thói quen tốt trong vệ sinh các nhân nh tập rửa tay, rửa mặt, tự đi vệ sinh,
đi vệ sinh đúng chỗ.


- Biết làm quen với cơng việc tự phục vụ nh xếp bát thìa sau khi ăn, cùng cô cất
dọn đồ chơi sau khi chơi.



- Trẻ biết đội mũ, quàng khăn khi thời tiết chuyển mùa lạnh.
- Trẻ thực hiên các động tác đi, chạy bò trờn thành thạo
- Thực hiện cac động tác ném chính xác.


- Hứng thú chơi trị chơi vận động
<b>2. </b><i><b>Phát triển nhận thức</b></i>


- Trẻ bớc đầu có hiểu biết về ngày tết cổ truyền dân tộc, Các loại hoa quả, món ăn
ngày tết. biết về các hoạt động trong những ngày tết, biết hát, múa, đọc thơ về tết, mùa
xuân.


- Nhận biết sự khác nhau về hình dạng của đối tợng ( hình trịn, hình vng, hình
tam giác.


- Nhận biết phân biệt màu đỏ, xanh, vàng
- Biết đếm vẹt cùng cơ từ 1 - 5


- TrỴ biÕt nãi những câu có nghĩa
<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


- Tr bit nói lên cảm xúc của mình về ngày tết bằng những câu có nghĩa.
- Biết đọc thơ, kể chuyện về tết và mùa xuân


- Nói đợc câu có 4-5 từ. Biết sử dụng từ ngữ, mẫu câu thích hợp với tng tỡnh
hung.


<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm - xà hội</b></i>


- Tr có đợc cảm giác vui mừng đợc đón ngày tết cổ truyền của dân tộc



- u kính ơng bà, bố mẹ thích giao tiếp với những ngời thân và mọi ngời xung
quanh qua các hoạt động đi chơi tết…


- Yêu thích cái đẹp và mơi trờng cây xanh, mùa xn. Thể hiện cảm xúc, tình cảm
của mình về những ngày tết vui vẻ qua các hoạt động hát múa...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Mạng hoạt động</b>
Phát triển thể chất


<i>Dinh dìng søc kh</i>


- TrỴ cã thãi quan vƯ sinh trong


Phát triển nhận thức
Nhận biết về đặc điểm
đặc trng của tết và mùa


Phát triển ngôn ngữ
- Trị chuyện về ngày tết
ngun đán.


<b>Ngµy tÕt vui vẻ</b>


Hoa quả món


n ngy tt <b>Bộ mong tt n</b>


<b>- </b> Cã rÊt nhiỊu hoa qu¶: Bòng, b ởi,
cam, quýt, quất...



- H ơng vị của một số loại quả.


- Tết, mùa xuân có cây cối đâm chồi
nảy lộc.


- Cú nhiều loài hoa đua nở ( Hoa dơn,
hoa hồng, hoa huệ, hoa đào, hoa
mai...)


<b>- </b>Bé đ ợc mẹ may cho quần áo đẹp


- BÐ cïng bè mÑ, anh (chị) dọn dẹp,
trang trí nhà cưa


- Ngày tết có mâm ngũ quả: ( Chuối,
bòng, quýt, d a, đu ...)


- Gói bánh ch ng, bánh dày
- Đ ợc ăn nhiều món ăn.


- Đ ợc xem nhiều lễ héi trong ngµy tÕt.


- Bé đ ợc mặc quần áo p


- Đi chúc tết ông bà cô bác cùng bố mẹ.
- Bé đ ợc lì xì. Bé thêm tuổi mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ăn uống, bớc đầu có thói quen
tự phục vụ.



<i>Phỏt trin vn ng</i>


- Tập bài phát triển chung:
- Tập các VĐCB:


- Trũ chi vn ng: Búng trũn
to, xộ giấy, xé lá”, “trời nắng
trời ma”, “phi ngựa”, “gà trong
vờn rau”


xuân qua thời tiết, hoa
quả, món ăn đặc trng,
các hoạt động.


LuyÖn tËp sù khÐo léo
của các ngón tay


- Nghe truyện: Chiếc áo
mùa xuân


- Thơ: Tết là bạn nhỏ,
Đi chợ tết, ma xuân, cây
đào.


- Xem sách tranh


Trò chơi


- Thao tác vai: Bán hàng, mẹ con, nấu
ăn



- Chi: Xõy tháp”, “thêm một”, “cái gì
trong túi”, “tìm đúng màu” “Ai nhanh hơn”
- Trò chơi dân gian: “Dung dăng dung dẻ”,
“lộn cầu vồng”


- Chơi xếp hình, xâu hạt, nhận biết phân
biệt các màu đã học.; Chơi lô tơ: so hình, so
màu, kích thớc các loại hoa, quả, bánh chng
- Chơi luyện khéo tay: “Khâu quần áo”, “
Cài cúc”, “cuốn giấy”


- Đọc đồng dao, ca dao


/Phát triển tình cảm xã hội
- Hát: “Bé và hoa”, “Sắp đến tết
rồi”


- Nghe hát: “Mùa xuân”
- Vận động theo nhạc:
- Dán hoa mùa xuân


<b>Kế hoạch hoạt động tuần ,:Bé mong tết đến</b>
<b>Tuần...: Hoa, quả món ăn, ngày tết</b>


<i><b>(Thùc hiƯn tõ ngµy ...-...)</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>



<b>Đón trẻ</b> <sub>- Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.</sub>


- Cho trẻ xem tranh ảnh về ngày tết, mùa xuân


- Trị truyện với trẻ về ngày tết, những cơng viẹc chuẩn bị đón tết tạo cho trẻ cảm
giác mong ngày tết mau đến


- ThĨ dơc s¸ng: TËp víi bãng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:
Tập với bóng
to


- V§CB:
Tung bãng
bằng hai tay
- TCVĐ: Trời
nắng, trời ma


<b>NBTN: </b>Trẻ nhận biết,
trò chuyện về các loại


quả ngày tết (Bßng,
chuèi, hång…)


- Chơi: Khâu quần áo
(Chuẩn bị quần áo đẹp
cho bạn búp bờ ún
Tt)


- Đọc thơ: Tết là bạn
nhỏ


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Bé và hoa
- VĐTN:
Cùng múa
vui


<b>Vn</b>
<b>hc:</b>
- Thơ:
Cây đào
- Trị
chơi:
“Cái gì
trong
túi”


<b>NBPB: </b>
- Bày quả


to, quả nh
ra a


- Chơi trò
chơi: to và
nhỏ


- Đọc thơ:
Tết là bạn
nhỏ


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát thời tiết, cây cối hoa lá trong sân trờng


- Quan sát nhà bếp xem các cô chế biến nấu các món ăn ngon


- Chi trũ chi V: Búng trũn to”, “xé giấy, xé lá”, “trời nắng trời ma”
- Chơi chi: cu trt, b búng


- Chơi với cát, nớc


- Chơi vẽ phấn tự do trên sân trờng


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- <i>Góc thao tác vai</i>: Em bé, mẹ con, bán hàng



- <i>Góc HĐVĐV</i>: + Xếp hình ngôi nhà của bé, xâu dây hoa trang trÝ ngµy tÕt
+ Làm sách tranh: tô màu bánh chng, hoa quả


- <i>Góc sách tranh truyện</i>: xem tranh, ảnh, sách truyện về tết, mùa xuân
- <i>Góc vận động:</i> chơi với các thùng cát tơng, chơi cầu trợt, bể bang


<i>- Gãc thiªn nhiªn</i>: Cùng cô chăm sóc cây cảnh, con vật, xem hạt nảy mầm


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Vn ng nh, n ba chiu.


- ễn luyện những nội dung đã học, hát múa, đọc thơ, kể chuyện: cô đọc cho trẻ
nghe câu chuyện: “chiếc áo mựa xuõn.


- Nghe hát các bài hát cô hát cháu nghe, nghe dân ca
- Chơi dân gian: lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ.


- Chơi các trò chơi luyện khéo tay: “cµi cóc”, “cn giÊy”,


- Chơi ở các góc: xếp chồng, xếp cạnh, xếp nối tiếp tạo ra các đồ vật trong sinh
hoạt hàng ngày. Ôn các màu các hình . Xếp đồ chơi gọn gàng vào đúng nơi quy
định.


- Hát, múa, xem tranh . Đọc đồng dao, ca dao


<b>kế hoạch hoạt động tuần:17 - Bé mong đón tết</b>
Nội dung trọng tâm: Bé mong đến tết



<i><b>Thêi gian thùc hiƯn( tõ ngµy ...-...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh về ngày tết, mùa xuõn


- Nghe nhạc nghe hát các bài hát về tết và mùa xuân


- Trũ truyn vi tr v ngy tt, những cơng việc chuẩn bị đón tết
- Thể dục sáng: Bài “thỏ con”


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Thỏ
con


- V§CB: Gà
trống


- TCVĐ: Ném
xa bằng mét


tay


<b>NBTN</b>


TrỴ nhËn biÕt, trò
chuyện về các loại
quả ngày tết
(Bòng, chuối,
hồng)


- Chơi: Chuyển
bánh chng.


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Mùa xuân
- VĐTN:
Cùng múa
vui


<b>Vn hc</b>:<b> </b>
- Th: Cõy
o


- Trò chơi:
Nu na nu
nống


<b>Xếp hình:</b>
Xếp chồng


nhau: Xếp
cái bàn bày
quả


- Chơi trò
chơi: Khối
gì trong túi


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát hoa, cây xanh trong s©n trêng


- Chơi trị chơi: “Phi ngựa”, “gà trong vờn rau”, “xé giấy, xé lá”
- Chơi đồ chơi: cầu trợt, b búng


- Chơi với cát, nớc
- Chơi tự do


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


<b>- </b><i><b>Góc thao tác vai</b></i><b>:</b> Em bé, mẹ con, bán hàng, b¸c sü


<b>- </b><i><b>Góc HĐvới đồ vật</b></i><b>:</b> Xếp hình ngơi nhà của bé, xâu dây hoa trang trí ngày
tết, xâu hạt, nhận biết các màu đã học.


- Làm sách tranh: dán, tơ màu những hình ảnh hoạt động chuẩn bị đón tết
<b>- </b><i><b>Góc sách tranh truyện: xem tranh, ảnh, sách truyện về tết, mùa xuân</b></i>
<b>- </b><i><b>Góc vận động: chơi với các thùng cát tơng, chơi cầu trợt, bể bóng</b></i>



<b>- </b><i><b>Gãc thiên nhiên</b></i><b>:</b> Cùng cô chăm sóc cây, chơi với cát, nớc. Xem hạt nảy
mầm.


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Võn ng nh, n ba chiều.


- Luyện tập: ôn các bài hát, bài thơ đã học, đọc ca dao, đồng dao: Con kiến mà leo
cành đa, công cha nh núi ngất trời… Nghe cô hát các bài hát dân ca, các bài hát cô
hát cháu nghe.


- Dy tr c ca dao, ng dao


- Chơi các trò chơi luyện khéo tay: cua bò, làm râu ông cụ, dán tranh cho em
búp bê


- Chi cỏc trũ chi vn ng:


- Chơi dân gian: lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ


- Chi cỏc gúc: Xp hỡnh, xõu hạt, nhận biết phân biệt các hình, các màu đã học
xếp chồng, xếp cạnh. Xếp đồ chơi gọn gàng, nhặt rác giấy vụn trên nền nhà.


- Xem tranh ¶nh.


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 18: Những ngày tết vui vẻ</b>
Nội dung trọng tâm: Bé vui tết Cổ truyền



<i><b>Thêi gian thùc hiÖn (tõ ngµy ...- ...)</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh về ngày tết, mùa xn


- Trị truyện với trẻ về ngày tết, những cơng việc chuẩn bị đón tết của gia đình
- Thể dục sáng: Tập với bài: “cây cao, cây thấp”


- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:
Cây cao, cây


<b>NhËn biÕt tËp nãi</b>
TrỴ nhËn biÕt trß
chun về những


<b>Âm nhạc</b>:<b> </b>
- Nghe hát:
Hoa thơm



<b>Văn học:</b>
- Truyện:
Chiếc áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>có chủ đích</b> <sub>thấp</sub>


- V§CB:


Ném vào đích
- TCVĐ: Gà
trong vờn hoa


loại hoa có trong
ngày tết (hoa đào,
hoa cúc, hoa mai)
- Đọc th: Ma
xuõn


- Xâu vòng hoa


bm ln
- Vận động
theo nhạc:
Thả đỉa ba
ba


mùa xuân
- Trò chơi:
Thi hái
hoa



vào lọ.
- Đọc thơ:
Đi chợ tết
- Trò chơi:
lá rụng


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát thời tiết, cây cối hoa lá trong sân trờng.
- Quan sát nhà bếp xem các cô chế bién thức ăn
- Quan s¸t c¸c con vËt


- Chơi trị chơi vận động: “lộn cầu vồng”, Bóng trịn to, “xé giấy, xé lá”,
“trời nắng tri ma, phi nga.


- Đọc thơ, hát múa


- Chi chơi: cầu trợt, bể bang
- Chơi với cát, nớc


- Ch¬i tù do, vÏ tù do b»ng phÊn


<b>Họat động</b>
<b>góc</b>


- Gãc thao tác vai: Bác sỹ, bán hàng


- Gúc HVV: xp chng, xếp cạnh, xếp cách nhau các đồ vật


+ Chơi lơ tơ so hình, so màu, kớch thc


+ Dán hình làm s¸ch


- Góc sách tranh truyện: xem tranh, ảnh, sách truyện về tết, mùa xuân
- Góc vận động: chơi với các thing cát tơng, chơi cầu trợt, bể bóng


- Gãc thiên nhiên: chăm sóc cây, chơi với cát, nớc, cho cá ăn, xem hạt nảy
mầm


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- ụn luyện: đọc thơ, hát múa, kể chuyện những bài hát, bài thơ câu
chuyện đã học


- Nghe hát các bài hát ngoài chơng trình, nghe dân ca
- Nghe các bài hát sắp học


- Chơi các góc chơi


- Chơi các trò chơi vận động, dân gian
- Đọc đồng dao, ca dao


- Xếp đồ chơi gọn gàng đúng nơi quy nh.


<b>Kế hoạch thực hiện Tuần 19: Bé vui tết Cỉ trun</b>
Néi dung träng t©m: BÐ vui tÕt Cỉ trun


<i><b>Thêi gian thùc hiƯn (tõ ngµy...</b></i>–<i><b>...)</b></i>



Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh về ngày tết, mùa xuân
- Nghe nhạc nghe hát các bài hát về tết và mùa xuân.


- Trò truyện với trẻ về ngày tết, những cơng việc chuẩn bị đón tết của gia đình
- Thể dục sáng: Tập với bài: “cây cao, cây thp


- im danh tr n lp.


<b>Hot ng</b>
<b>cú ch ớch</b>


<b>Âm</b>
<b>nhạc:</b>


- VTN:
Th a ba
ba (Trng
tõm)
- Nghe


<b>Văn</b>
<b>học:</b>


- Truyện:
Chiếc áo
mùa
xuân


<b>NBPB:</b>
Nhận biết
hình tròn,
hình vuông
- Ôn phân
biệt to, nhỏ
- Trò chơi:
tiếng gì kêu


<b>Vn ng</b>
- BTPTC: Cây
cao, cây thấp
- VĐCB: Nộm
vo ớch


- TCVĐ: Gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hát: Hoa
thơm bớm
lợn


- Trò
chơi: Thi
hái hoa



trong vờn hoa - Đọc thơ: Ma xuân
- Xâu vòng hoa


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát thời tiết, cây cối hoa lá trong sân trờng.
- Quan sát nhà bếp xem các cô chế bién thức ăn
- Quan sát các con vËt


- Chơi trị chơi vận động: “lộn cầu vồng”, Bóng tròn to, “xé giấy, xé lá”, “trời
nắng trời ma”, “phi nga.


- Đọc thơ, hát múa


- Chi chi: cu trt, bể bang
- Chơi với cát, nớc


- Ch¬i tù do, vÏ tù do b»ng phÊn


<b>Chơi và họat</b>
<b>động góc</b>


- Gãc thao t¸c vai: Bác sỹ, bán hàng


- Gúc HVV: xp chng, xp cạnh, xếp cách nhau các đồ vật
+ Chơi lơ tơ so hình, so màu, kích thc


+ Dán hình làm sách



- Góc sách tranh truyện: xem tranh, ảnh, sách truyện về tết, mùa xuân
- Góc vận động: chơi với các thing cát tơng, chơi cầu trợt, bể bóng


- Gãc thiªn nhiên: chăm sóc cây, chơi với cát, nớc. Xem hạt nảy mầm, tới cây.


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


ụn luyn: c th, hỏt múa, kể chuyện những bài hát, bài thơ câu chuyện ó
hc


- Nghe hát các bài hát ngoài chơng trình, nghe dân ca
- Nghe các bài hát sắp học


- Chơi các gãc ch¬i


- Chơi các trị chơi vận động, dân gian
- Xếp đồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định.


<b>chủ đề: cây và những bông hoa đẹp</b>



<i><b>Thời gian thực hiện: 4 tuần từ ngày ...đến ngày ...</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Ph¸t triĨn thÓ chÊt:</b></i>


- Trẻ khoẻ mạnh nhanh nhẹn trong hoạt động và thực hiện đợc yêu cầu phù hợp
với lứa tuổi.


- Trẻ thực hiên các động tác đi, chạy bò trờn thành thạo


- Hứng thú chơi trò chơi vận động


<b>2. </b><i><b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b></i>


- Trẻ biết tên gọi,ích lợi và nói đợc những đặc điểm nổi bật về màu sắc, hình dạng,
cấu tạo, hơng vị, ích lợi của các loại rau, hoa, quả quen thuộc, gần gũi với trẻ.


<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Núi c cõu có 4-5 từ. Biết sử dụng từ ngữ, mẫu câu thớch hp vi tng tỡnh
hung.


<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm - xà hội</b></i>


- Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ, sử dụng bảo quản một số loại rau
hoa quả.


- Trẻ biết ích lợi của các món ăn , các món ăn có nguồn gốc từ thực vật .


- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, thích múa hát đọc thơ, nghe kể chuyện, thuộc một số
bài thơ bài hát trong chủ đề thế giới thực vật


<b>II. m¹ng Néi dung:</b>


- Bé biết tên gọi, ích lợi của các loại cây, rau.(cho Bóng mát, cho hoa quả ) Biết
những đặc điểm rõ nét của một số loại cây,


- Rau gÇn gịi víi trẻ ( cấu tạo, màu sắc, hình dán)


- Giáo dục trẻ yêu thích cây xanh có thói quen bảo vệ cây cách sử dụng bảo quản


các loại rau.


- Sở thích của trẻ về các món ăn có nguồn gốc từ rau .


- Bé và các bạn có thể cùng nhau chơi, kể chuyện, đọc thơ, múa hát .


- Trẻ biết tên gọi ích lợi và những đặc điểm nổi bật của một số


C©y xanh và các loại


rau



Cõy v nhng bụng


hoa p



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

loại hoa gần gũi quen thuộc


- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, sử dụng bảo quản một số loại hoa.
Có ý thức chăm sóc cây cối giữ gìn môi trờng nơi công cộng
- Sở thích của trẻ về những loại hoa mà trẻ thích.


- Nhng cụng vic bộ cú th lm đợc: Nghe lời ngời lớn, giúp cô,
giúp bạn




<b>III. mạng hoạt động:</b>


<b>`</b>


<b> </b>



- ThĨ dơc bi s¸ng: C©y cao c©y
thÊp : C©y non


- Vận động cơ bản : Bật nhảy tại
chỗ , nhảy xa bằng hai chân


- Trò chơi vận động : Gà trong vờn
rau, hái táo, bóng nắng, trời nắng
trời ma.


- Trò chơi luyện khéo tay: Tay
đẹp,xé giấy xé lá, xâu hạt


- Trß chun vỊ c¸c loại cây, rau hoa
quả.


- Xen tranh ảnh, gọi tên các loại cây, rau
hoa quả .


- Đọc thơ: Hoa nở, bắp cải xanh, quả thị
- Chuyện : Ông cháu trồng cây, cây táo
- Trị chơi: Cái gì trong túi, hãy để lại
nh cũ, chọn hoa cắm hoa, nhiều và ít


<b>Cây và những </b>
<b>bơng hoa đẹp</b>


Phát triển các


hoạt động thể




chÊt



Các hoạt động
phỏt trin ngụn ng


Trò trơi


Cỏc hot ng


phát triển nhận



thức

<sub>phát triển tình cảm</sub>Các hoạt động


x· héi


- Nhận biết một số
loại cây rau hoa quả
- Luyện tập các giác
quan: nhiều và ít, hãy
để lại nh cũ , bày quả
ra đĩa, xếp quả vào rổ,
chiếc túi diệu k.


- Nghe hát: cây tróc
xinh, trèng c¬m, Gió
thổi cây nghiêng.


- Dy hỏt : Lời chào
buổi sáng, Hái hoa, Nh
những cánh hoa, con


chim hót trên cành cây
- Vận động theo nhạc:
bóng trịn, tập tầm vơng
- Trị chơi âm nhạc: ai
đoán đúng, nghe hát lấy
đồ chơi tơng ứng


- VÏ l¸ rơng, vÏ cá mäc,
d¸n hoa,nặn lá nặn quả


Chơi thao tác vai: Cửa
hàng hoa quả, nấu cho
bé ăn,


- Chơi bạn nào đây; cái
gì đây, để làm gì


- Trị chơi dân gian, chi
chí chành chành , nu na
nu nống, chơi với các
ngón tay, tay ai đẹp, xé
lá xé giấy, xâu hạt


- Trò chơi phát triển giác
qua: Chiếc túi kỳ diệu,
quả gì chua, quả gì ngọt,
cái gì biến mất


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Kế hoạch thực hịên tuần: ...</b>



<b>Nội dung trọng tâm: </b><i><b>Cây xanh và các lo¹i rau</b></i>


<i><b>Thời gian thực hiện ( từ ngày ...đến...).</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trß trun víi trẻ về các loại rau, quả gần gũi quen thuộc.
- Thể dục sáng: Cây non (Tập với cành lá).


- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Cõy
non


-VĐCB: Bò
qua vật


- TCVĐ: Hái
táo


<b>NBTN</b>



- Cõy chuối,
cây đu đủ.
- Trò chơi:
Bày qu ra a


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Gió thổi cây
nghiêng
- Dạy hát:
Lý cây xanh


<b>Văn học:</b>
- Truyện
Cây táo
- Trò chơi:
Xếp quả vào
rổ.


<b>Hot ng </b>
<b>vi vt</b>:
xõu vịng lá
đỏ, vàng sen
kẽ


Trị chơi:
Thêm một.
<b>Hoạt động</b>


<b>ngoµi trêi</b>



- Quan sát vờn trờng, quan sát thời tiết, đồ chơi con nhún, quan sát vờn rau.
- Trò chơi vận động:Trời nắng trời ma, Hái táo, gà trong vờn rau


- Chơi tự do:
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b>


- Trò chơi thao tác vai: Nấu cho bé ăn, Cửa hàng bán rau.
- Xếp hình, xâu quả màu vàng, mầu đỏ, nặn các loại quả
- Làm sách tranh, dán hình các loại rau, quả


- Xem sách tranh chuyện về các loại cây xanh, rau, quả
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Quan sát cô chia ăn


- Chi vn ng: vn ng theo nhạc: Bóng trịn, nghe kể chuyện theo
tranh: Cây táo


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cui tun


<b>Kế hoạch thực hịên tuần</b>


<b>Nội dung trọng tâm: : </b><i><b>Cây xanh và các loại rau</b></i>



<i><b>Thi gian thc hin ( từ ngày ...đến...).</b></i>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Đón trẻ</b>


- ún tr vo lp, Hng dn tr ct dựng cỏ nhõn.


- Trò truyện với trẻ về các loại rau, quả gần gũi quen thuộc.
- Thể dục sáng: Cây non (Tập với cành lá).


- im danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Cây
non


V§CB:Trên
qua vật


- TCVĐ: Hái
táo


<b>NBTN</b>



- Rau su hào, bắp
cải, cà rốt .


- Tròchơi: Cái gì
xuất hiện.


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Bắp cải
xanh
- TCÂN:
Thi ai giỏi.


<b>Văn học:</b>
- Thơ:
chăm rau..


<b>Hoạt </b>
<b>động với </b>
<b>đồ vật:</b>
Nặn củ cà
rốt, củ cải


<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>


- Quan sát vờn trờng, quan sát thời tiết, đồ chơi con nhún, quan sát vờn rau.
- Trò chơi vận động:Trời nắng trời ma, Hái táo, gà trong vờn rau


- Chơi tự do:


<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi thao tác vai: Nấu cho bé ăn, Cửa hàng bán rau.- Xếp hình, xâu quả màu vàng, mầu đỏ, nặn các loại quả
- Làm sách tranh, dán hình các loại rau, quả


- Xem sách tranh chuyện về các loại cây xanh, rau, quả
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> Quan sát cô chia ăn- Chơi vận động: vận động theo nhạc: Bóng trịn, nghe kể chuyện theo tranh:
Cây táo


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà, nhận
xét nờu gng cui tun.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần</b>


<b>Nội dung trọng tâm: </b><i><b>Những bông hoa mà bé yêu thích</b></i>


Tuần 22(<b> từ ngµy ...- ...).</b>


Thời gian <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Trò truyện với trẻ về các loại hoa


- Thể dục sáng: hô hấp ngửi hoa


- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Cây
cao, cây thấp
- VĐCB: Chạy
theo hớng thẳng
- TCVĐ: Gà
trong vờn rau.


<b>NBTN</b>


- Hoa đồng
tiền,hoa huệ
- Trị chơi: Hoa
gì biến mt.
Xõu vũng mu
.


<b>Âm nhạc:</b>
-Dạy hát: Hái
hoa


- TCAN:
Nghe tiếng


hát lấy đúng
đồ chơi tơng
ứng<b> </b>


<b>Văn học:</b>
- Thơ :
Hoa nở


<b>HviV:</b>
Xp bệ đặt
bình hoa
- Trị chơi:
Tìm đúng
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>ngồi trời</b> Trị chơi vận động:Dung dăng dung dẻ, bóng nắng, gà trong vờn hoa
- Chơi t do:


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- Trò chơi thao tác vai: Cửa hàng bán hoa; Xếp vờn hoa


- Xõu hoa thnh vũng- Làm sách tranh, Xé dán những bông hoa
- Xem sách tranh chuyện về chủ đề thế giới thực vật


- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi
<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b> - Quan sát cô chia ăn- Chơi vận động: Hái hoa, bóng trịn, trị chơi cuốn sách của bé , nghe nhỡn


v tỡm kim


- Đọc thơ : Hoa nở


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà, nhận
xét nêu gơng cuối tun


<b>Kế hoạch tuần</b>


<b>Nội dung trọng tâm: </b><i><b>Những bông hoa mà bé yêu thích</b></i>
Tuần 23<b> ( từ ngày...- ...).</b>


<b>Thi gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún tr vo lp, Hng dn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Trò truyện với trẻ về các loại hoa


- Thể dục sáng: (hô hấp ngửi hoa)
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Vận động</b>


- BTPTC: Cây
cao, cây thấp
- VĐCB: i u
b-c


- TCVĐ: Gà trong
vờn rau.


<b>NBTN</b>


- Hoa hång
hoa cóc, hoa
sen


- TChơi: Hoa
gì biến mất


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Cây trúc
xinh,
- VĐTN:
Tập tầm
vông


<b>Văn học:</b>
- Th¬ :
Hoa në


<b>Nhận biết </b>


<b>phân biệt: </b>
Cắm hoa
màu đỏ,
màu vàng
vào lọ;
- Trị chơi:
Tìm đúng
màu


<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan s¸t vên hoa, quan s¸t thêi tiÕt


Trị chơi vận động:Dung dăng dung d, g trong vn hoa
-Chi t do:


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- Trò chơi thao tác vai: Cửa hàng bán hoa; Xếp vờn hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Xem sách tranh chuyện về chủ đề thế giới thực vật
- Cất dọn đồ chơi sau khi chi


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Quan sát cô chia ăn



- Chi vn động: Gieo hạt, bóng trịn, trị chơi cuốn sách của bộ , nghe nhỡn
v tỡm kim


- Đọc thơ : Hoa në


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
<b>nhận </b>xét nêu gơng cuối tuần


<b>chủ đề: mẹ và những ngời thân của bé</b>



<i><b>Thời gian thực hiện: 3 tuần từ ngày ...đến ngày ...)</b></i>
<b>I. Mục tiêu chung:</b>


<b>1</b><i><b>. Ph¸t triĨn thĨ chÊt:</b></i>


- Trẻ khoẻ mạnh, nhanh nhẹn trong mọi hoạt động, biết ăn uống hợp vệ sinh, đảm
bảo sức khoẻ.


- Trẻ biết thực hiện vận động các động tác theo yêu cu ca cụ.


- Trẻ biết đi vững vàng kết hợp cùng với chạy nhịp nhàng, biết bật liên tục vào
vòng theo yêu cầu của cô.


<b>2. </b><i><b>Phát triển nhận thøc:</b></i>


- Trẻ biết đợc những ngời thân yêu trong gia đình bé gồm có: Mẹ, bố, anh chị em,
ơng bà.


- Trẻ biết biểu hiện tình cảm của mình đối với mẹ , cha , anh, em, ông bà và
những ngời thân gần gũi, biết đợc công việc của mẹ v nhng ngi thõn.



<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


- Tr bit hiểu các câu nói trong sinh hoạt gia đình, trẻ nói đợc câu 4 – 5 từ, biết
sử dụng mẫu câu phù hợp. qua trò chuyện, qua trò chơi, trải nghệm trong thực tế sinh
hoạt và giao tiếp hàng ngy.


<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm xà hội:</b></i>


- Tr thích nghe cơ hát, thích xem sách, tranh, tranh truyện, nhận biết đợc màu đỏ,
xanh, vàng, hình vng, trịn.


- Giáo dục trẻ ngoan ngoãn biết nghe lời mẹ và ngời thân trong gia đình, yêu quý
cha mẹ và ngời thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. M¹ng néi dung</b>


- Biết tên của mẹ và những ngời thân trong gia đình.


- Biết đuợc cơng việc hàng ngày của mẹ và của mọi ngời trong
gia đình.


- Những việc bé có thể làm đợc : Nghe lời mẹ và những ngời
thân trong gia đình, biết giúp đỡ mọi ngời trong gia đình


Bé biết đợc mẹ và ngời thân trong gia đình rất yêu thơng bé
chăm sóc và dạy dơ bé


- Bé biết thể hiện tình cảm yêu thơng mẹ và ngời thân trong gia
đình.



- Bé biết quan tâm đến mọi ngời thân trong gia đình.


<b> </b>


- Trẻ biết đợc ngơi nhà mình đang ở


- Trẻ biết tên một số đồ dùng quen thuc
trong gia ỡnh


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh ngôi nhà sạch sẽ
gọn gàng.


III. Mng hot ng
- Th dục: Tập với gậy, bé
khoẻ


- Vận đông cơ bản: Đi kết
hợp với chạy, Bật liên tục
vào vòng


- Vận động cơ thể ở các
thế khác nhau.


- Thực hành rửa mặt, tay,
cất dọn đồ chơi


- Biết tên của mẹ và những
ngời thân trong gia đình.
- Biết đợc công việc hàng


ngày của mẹ và của mọi
ng-ời trong gia đình.


- Lun tËp c¸c giác quan,
phối hợp các giác quan.
- Xâu vòng màu tặng mẹ,
nhận biết phân biệt hình
vuông, hình tròn


- Nghe h¸t: Ru con,
Cả nhà thơng nhau.
- Vẽ: Di màu tự do, tô
màu cái bát.


- Dạy hát: Biết vâng lời
mẹ, Lời chào buổi sáng

Mẹ và những ngời thân



yêu của bé



Mẹ và những ngời
thân yêu của bé


Ngôi nhà của bé và những


ngời thân yêu



Phát triển các hoạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bộ biết đợc mẹ và ngời thân trong gia
đình rất yêu thơng, chăm sóc và dạy dơ.


- Bé biết thể hiện tình cảm yêu thơng
mẹ và ngời thân trong gia đình.


- Bé biết quan tâm đến mọi ngời thân
trong gia đình.


- Đọc thơ: Yêu mÑ, MÑ ru con ngủ,
Chuyện: Thỏ con không vâng lời, Xem
sách, tranh truyện


- Trò chơi luyện tập giác quan: Cái g× biÕn
mÊt


- Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, vận động
theo nhạc: Kéo ca lừa xẻ, đuổi bóng


- Trß chơi dân gian: Nu na nu nống, lộn
cầu vång, kÐo ca lõa xỴ, chi chi chành
chành


- Trò chơi luyện khéo tay: Xâu hạt cài cúc,
khâu quần áo.


- Trò chơi ngôn ngữ: Làm nh mẹ, cáigì
trong túi,


- Trò chơi phát triển giác quan: cái gì biến
mất.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần</b>



<b>Ni dung trọng tâm: Mẹ và những ngời thân yêu của bé</b>
<i><b>Thời gian thực hiện 1 tuần từ ngày ...đến ngày ...</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún tr vo lp, Hng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về những ngời thân yêu gần gũi trong gia đình
- Thể dục sáng: Tập với gậy


- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>


- BTPTC: TËp víi
gËy


- VĐCB: Đi theo
đờng ngoằn ngoèo
- TCVĐ: lộn cầu
vồng



<b>NBTN</b>
- BÐ với
những ngời
thân gần gũi:
Mẹ, Bố, Anh
chị em


- TChơi: Nu
na nu nống


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Biết vâng
lời mẹ
- Nghe
hát:ổngu
con


<b>Thơ: </b>
Yêu mẹ
- Trò chơi:
Chiếc làn
kỳ diệu


<b>HĐVĐV </b>
Dán hoa
tặng mẹ
Trò chơi:
Đổi ch«



<b>Hoạt động</b> - Quan sát vờn trờng, quan sát thời tiết, đồ chơi ngồi trời.<sub>- Trị chơi vận động: Nu na nu nống, Đổi chô, Lộn cầu vồng, chi chi chnh</sub>

M v nhng ngi



thân yêu của bé



Trũ chi


Cỏc hot ng phỏt



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ngoài trời</b> chành


- Chơi tự do:


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- Trò chơi luyện tập giác quan: Cái gì biÕn mÊt


- Xếp hình, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, nặn các con vật bé thích
- Làm sách tranh về những ngời thân trong gia đình.


- Xem sách tranh chuyện về những ngời thân trong gia đình
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Chơi trò chơi vận động


- Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, vận động theo nhạc: Kéo ca lừa xẻ.


- Chơi luyện khéo tay: cài cúc, xâu hạt, khâu quần áo


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cuối tuần


<b>KÕ hoạch thực hiện tuần</b>


<b>Ni dung trng tõm: M v nhng ngời thân yêu của bé</b>
<i><b>Thời gian thực hiện 1 tuần (từ ngày ...đến ngày...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về những ngời thân yêu gần gũi trong gia đình
- Thể dục sáng: Tập với gậy


- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>


- BTPTC: TËp víi


gËy


- VĐCB: Đi theo
đờng ngoằn ngoèo
- TCVĐ: ln cu
vng


<b>NBTN</b>
- Bé với
những ngời
thân gần gũi:
Mẹ, Bố, Anh
chị em


- TChơi: Nu
na nu nống


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Biết vâng
lời mẹ
- Nghe hát:
Rucon


<b>Thơ: </b>
Yêu mẹ
- Trò
chơi:
Chiếc làn
kỳ diệu



<b>HĐVĐV </b>
Xếp cái nhà
TCVĐ:
Lộn cÇu
vång


<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan sát vờn trờng, quan sát thời tiết, đồ chơi ngồi trời.


- Trị chơi vận động: Nu na nu nống, Đổi chô, Lộn cầu vồng, chi chi chnh
chnh


- Chơi tự do:


<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>


- Trò chơi luyện tập giác quan: Cái gì biến mất


- Xp hỡnh, xâu hạt màu xanh, mầu đỏ, nặn các con vật bé thích
- Làm sách tranh về những ngời thân trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Chơi trị chơi vận động



- Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, vận động theo nhạc: Kéo ca lừa xẻ.
- Chơi luyện khéo tay: cài cúc, xâu hạt, khâu quần áo


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cuối tuần


<b>KÕ hoạch thực hiện tuần</b>
<b>Ngôi nhà của bé và những ngời th©n</b>


<i><b>Thời gian thực hiện 1 tuần từ ngày ...đến ngày...</b>.</i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- ún tr vo lp, Hng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về những ngời thân yêu gần gũi trong gia đình
- Thể dục sáng: Bé khỏe


- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>



- BTPTC: BÐ giái
- V§CB: BËt liên
tục vào vòng
- TCVĐ: Đuổi
nhặt bóng


<b>NBTN</b>
- Ngôi nhà
của bé


- TChơi: Cái
gì biến mất


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Lời chào
buổi sáng
- Nghe hát:
Cả nhà
th-ơng nhau


<b>Th: </b>
Th con
khụng
võng li.
- Trũ chi:
Vn ng
theo nhc.


<b>HĐVĐV </b>


Hình tròn,
hình vuông
Trò chơi:


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sỏt Ngụi nhà , quan sát thời tiết, đồ chơi ngoài trời


- Trị chơi vận động: Nu na nu nống, Đổi chơ, Lộn cầu vồng, vận động theo
nhạc.


- Ch¬i tù do:


<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>


- Làm sách tranh: Xé dán mành cửa sổ theo vệt chấm sẵn.
- Trò chơi thao tác vai: Nấu ăn, bán hàng


- Xếp hình, nặn theo ý thích


- Xem sỏch tranh truyện, xem tranh ảnh gia đình bé
- Cất dọn chi sau khi chi.


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Chơi trò chơi dân gian
- Chơi ở các góc



- Chi trũ chi vn ng
- ễn luyn bi c


- Chơi tự do Nêu gơng cuối tuần


<b>Ch : </b>bộ cú th i cỏc ni bngphng tin giao thụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b><i><b>Phát triển thể chất:</b></i>


- Thể dục buổi sáng: Hô hấp 4 , tập với vòng ; máy bay


- Vn ng c bn đi có mang vật trên đầu , bị bằng hai bàn tay và hai bàn chân
nhảy xa bằng hai chân


- Trị chơi vận động: Một đồn tầu , máy bay , xiếc đi trên giây
- Dạo chơi trong nhóm, dạo chơi ngoìa trời


- Chơi luyện khéo tay, chơi với đất nặn : gấp giấy, xâu hat, cài cúc
<b>2. </b><i><b>Phát trin nhn thc: </b></i>


- Trò chuyện với trẻ về các phơng tiện và luật lệ giao thông


- Dạy trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm cấu tạo tiếng còi, tiếng động cơ của một số
phơng tiện giao thụng quen thuc.


- Giáo dục trẻ .



- Sở thích của bản thân, .


- Hng dn tr luyn tp, phi hp các giác quan, chơi với đất nặn, chơi với sách
tạo hình.


- Chọn đồ chơi các đồ chơi màu xanh, đỏ, vàng, chơi phát triển các giác quan: Các
con vật thân yêu của bé, chiếc làn kỳ diệu, tìm bạn thân, cáI gì biến mất, xem tranh các
phơng tiện giao thơng.


<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


- Tr bit núi ỳng t, câu, diễn đạt rõ ràng, mạch lạc.
- Trẻ biết trò chuyện về các. * Đọc thơ, kể chuyện


* Trò chơi phát triển ngôn ngữ: Tiếng kêu của các.
<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm xà hội:</b></i>


* Âm nhạc: - Nghe hát: Em tập lái ôtô,Anh phi công, Em đi chơi thuyền.
- Hát & VĐTN: Lái ôtô, đoàn tàu nhỏ xíu.


* Tạo hình:
- Vẽ.


- Trò chơi: Bán hàng.
<b>II. Nội dung</b>:


Dạy trẻ nhận biết gọi đúng tên
một số phơng tiện giao thông
đ-ờng bộ. ( xe đạp, xe máy, xích lơ,
ơ tơ )



Trẻ biết cơng dụng, nơi hoạt
động của chúng.


Trẻ nhận biết và nói đợc những
đặc điểm rõ nét của các phơng
tiện giao thơng ( tiếng cịi, tiếng
động cơ).


Giáo dục trẻ ý thức giữ gìn bảo
quản các phơng tiện giao thông.


Dy tr nhn bit gi đúng tên một số
ph-ơng tiện giao thông đờng sắt, ng hng
khụng


( Máy bay, tầu hoả )


Trẻ biết công dụng, nơi hoạt động của
chúng.


Trẻ nhận biết và nói đợc những đặc
điểm đặc trng của các phơng tiện giao
thông:


+ Máy bay kêu ù ù bay trên trời, có chú
phi c«ng .


+ Tàu hoả, toa tầu, đờng ray, tầu hoả kêu
xình xich, cịi kêu tu tu ....



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

th«ng .


- Dạy trẻ nhận biết gọi đúng tên một số
phơng tiện giao thông đờng tthuỷ.
(thuyền, tầu thuỷ, ca nô )


Trẻ biết công dụng, nơi hoạt động của
chúng.( bơi dới nớc)


- Trẻ nhận biết và nói đợc những đặc
điểm rõ nét của các phơng tiện giao
thơng đờng thuỷ.


- Giáo dục trẻ có ý thức khi tham gia
giao thông ( ngồi ngay ngắn , khơng thị
đầu ra ngồi cửa sổ khơng đứng ở gần
n-ớc tránh những nơi nguy hiểm


- Dạy trẻ nhận biết gọi đúng tên một
số biển báo giao thông đơn giản( đèn
xanh, đèn đỏ, đèn vàng ).


- Trẻ mô tả đợc những hành động khi
thực hiện luật l giao thụng.


- Trẻ biết công dụng của các biển báo
giao thông .


- Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành


luật lệ khi tham gia giao thông.


<b>III. Mng hot ng:</b>


- Thể dục sáng : bài máy bay, tàu
hoả


- Vận động cơ bản : Đi có mang
vật trên đầu, bò bằng 2 bàn tay và
2 bàn chân


- Trò chơi vận động:Ai bắt chớc
giỏi nhất, chim v ụ tụ, búng nng


- Trò chuyện với trẻ về các phơng tiện
giao thông; biển báo hiệu giao thông,
xem tranh ảnh gọi tên các phơng tiện
giao thông.


- c th: i chơi phố, xe đạp,


KĨ chun theo tranh: C©u chun vỊ
xe đi.


- Nhận biết các phơng
tiện giao thông, ô tô , xe
máy xe đạp, máy bay,
tầu hoả, thuyền và tầu
thuỷ



- Nghe hát: Tầu hoả, đi
thăm thủ đô


- Dạy hát: Em tập lái ô
tô, đèn xanh đèn đỏ, lái
ô tô.


- Thao tác vai: Cửa hàng
bán đồ chơi, bác lái xe
- Chơi: Cái gì đây, phân
loại hình dạng


- §å vËt bÐ thÝch


Phơng tiện giao thơng đờng bộ

Phơng tiện giao thông đờng sắt-


đ-ờng hàng không



BÐ có thể đi khắp mọi nơi bằng
phơng tiện giao thông g×


Phơng tiện giao thơng đờng thuỷ

Bé tìm hiểu luật lệ giao thông



Phát triển các hoạt


động thể chất



Các hoạt động


phát trin ngụn ng



Bé có thể đi khắp nơi


bằng phơng tiện g×




Các hoạt động


phát triển nhận



thøc



Các hoạt động phát



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Lun tËp gi¸c quan:
Cắp hạt bỏ giỏ, cài cúc,
gập giấy


- Trò chơi luyện tập: Cái
gì biến mất, cái gì xuất
hiện, đoán vËt .


- Xếp hình: xếp đờng
cho ô tô về bến,xếp ga ra
ô tơ xếp ơ tơ.


- Chơi xếp hình so hình
nhận biết phân biệt màu
đỏ mầu xanh


- Vận động theo nhạc:
Đoàn tầu nhỏ xíu, đi một
hai.


- Trị chơi âm nhạc: Hãy
bắt chớc, Tai ai tinh,


chọn bài hát theo hình
- Vẽ : Vẽ đờng đi, nặn
bánh xe, dán ốn giao
thụng.


- Trò chơi giân gian:
Chi chi chµnh chµnh,
dung dăng dung dẻ, trốn
tìm


- Trò chơi víi c¸c ngãn
tay, gËp giấy, cắp hạt bỏ
giỏ, cài cúc, xếp hình .
- Trò chơi phát triển giác
quan, chiếc túi diệu kỳ,
cái gì xt hiƯn, c¸i gì
biến mất, tiếng kêu của
cái gì .


- Trũ chi vn ng
<b>K hoch thực hiện tuần</b>


<b>Nội dung trọng tâm:</b> Bé <b>Đi các nơi bằng phơng tiện giao thông</b>
<i><b>Thời gian thực hiện ( từ ngày ...đến...).</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>



- ún tr vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về các PTGT gần gũi, xung quanh trẻ nh: Xe đạp, xe
máy, ôtô, thuyền, tàu...


- Thể dục sáng: Máy bay.- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC:
Máy bay
- VĐCB: Đi
có mang vật
trên đầu.
-TCVĐ:
Chim sẻ và
ôtô


<b>NBTN</b>
- Xe đạp,
xe máy.
+ Nghe hát
Bác đc th
vui tớnh.


<b>Âm nhạc:</b>


- Nghe hát:
Em tập lái
ôtô.


- VĐTN:
Lái ôtô


<b>Văn học:</b>
- Thơ:
Con tàu


<b>HĐVĐV</b>
Nặn:


Nặn bánh xe
hình tròn.


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát kể về các PTGT trong s©n trêng.


- Trị chơi vận động:Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy
Ơtơ, trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi tự do
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b>



- Trò chơi thao tác vai: Gia đình bác lái xe,bán vé xe...
- Xếp đờng đi, bến tàu, xe, các PTGT mà bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các PTGT


- Xem sách tranh chuyện về các PTGT
- Cất dọn đồ chi sau khi chi


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Quan sát cô chia ăn


- Chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy Ơtơ,
trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cuối tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Nội dung trọng tâm: Bé có thể đi các nơi bằng phơng tiện giao thông</b>
<i><b>Thời gian thực hiện (từ ngày ...đến...).</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về các PTGT gần gũi, xung quanh trẻ nh: Xe đạp, xe
máy, ôtô, thuyền, tàu...



- Thể dục sáng: Máy bay.- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Máy
bay


- V§CB: §i cã
mang vật trên
đầu.


-TCVĐ: Chim
sẻ và ôtô


<b>NBTN</b>
- Ôtô, tàu
hoả


+Xếp tàu
hoả.


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Em tập lái
ôtô.


- Dạy hát:


Em tập Lái
ôtô


<b>Văn học:</b>
- Thơ:
Con tàu


<b>NBPB</b>


Nhận biết hình
vuông tròn, dán
hình ôtô


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát kể về các PTGT trong sân trờng.


- Trũ chi vận động:Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trò chơi kéo đẩy
Ơtơ, trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi tự do
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b>


- Trị chơi thao tác vai: Gia đình bác lái xe,bán vé xe...
- Xếp đờng đi, bến tàu, xe, các PTGT mà bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các PTGT



- Xem sách tranh chuyện về các PTGT
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Quan s¸t cô chia ăn


- Chi vn ng: Bt chc ting kờu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy Ơtơ,
trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nờu gng cui tun


<b>Kế hoạch thực hiện tuần </b>


<b>Ni dung trọng tâm: Bé có thể đi các nơi bằng phơng tiện giao thông</b>
<i><b>Thời gian thực hiện ( từ ngày .... ...đến...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về các PTGT gần gũi, xung quanh trẻ nh: Xe đạp, xe
máy, ôtô, thuyền, tàu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ</b>



<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Tập
với bóng.
- VĐCB: Bò
bằng 2 bàn
chân v 2 bn
tay.


- TCVĐ:
Một đoàn tàu.


<b>NBTN</b>
- Máy bay,
thuyền.
- TChơi:
Bát chớc
tiếng kêu


và vận


ng ca
mỏy bay.


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Anh phi công
- VĐTN:


Đi 1-2


<b>Văn học:</b>
Thơ;


Xe chữa
cháy.


<b>HĐVĐV </b>
Tô màu PTGT
mà cháu thích.


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


- Quan sát kể về các PTGT trong sân trờng.


- Trũ chi vn ng:Bt chc tiếng kêu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy
Ơtơ, trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi tự do
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b>


- Trò chơi thao tác vai: Gia đình bác lái xe,bán vé xe...
- Xếp đờng đi, bến tàu, xe, các PTGT mà bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các PTGT


- Xem sách tranh chuyện về các PTGT


- Cất dọn đồ chi sau khi chi


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


- Quan sát cô chia ăn


- Chơi vận động: Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy Ơtơ,
trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cuối tun


<b>Kế hoạch thực hiện tuần</b>


<b>Ni dung trng tõm: Bộ tỡm hiểu luật lệ giao thông</b>
<i><b>Thời gian thực hiện (từ ngày ...đến...).</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, Hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Trò truyện với trẻ về các PTGT gần gũi, xung quanh trẻ nh: Xe đạp, xe
máy, ôtô, thuyền, tàu...


- Thể dục sáng: Máy bay.- Điểm danh trẻ đến lớp.
<b>Hoạt động</b>



<b>có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>Vận động</b>
- BTPTC: Tập
với bóng.


- VĐCB: Bò
bằng2 bàn chân
và 2 bàn tay.
- TCVĐ:
Một đoàn tàu.


<b>NBTN</b>
Nhn bit
gi tờn
ốn hiu
giao
thụng
-ng b.


<b>Âm nhạc:</b>
- Nghe hát:
Em đi chơi
thuyền.


- Dy hỏt:
ốn xanh ốn



<b>Văn học:</b>
Thơ;
Xe chữa
cháy.


<b>HĐVĐV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan s¸t kĨ vỊ c¸c PTGT trong s©n trêng.


- Trị chơi vận động:Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trị chơi kéo đẩy
Ơtơ, trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi tự do
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b>


- Trò chơi thao tác vai: Gia đình bác lái xe,bán vé xe...
- Xếp đờng đi, bến tàu, xe, các PTGT mà bé thích
- Làm sách tranh, dán hình các PTGT


- Xem sách tranh chuyện về các PTGT
- Cất dọn đồ chơi sau khi chi


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>



- Quan sát cô chia ăn


- Chi vận động: Bắt chớc tiếng kêu của các PTGT, Trò chơi kéo đẩy Ơtơ,
trèo vào trèo ra thùng giấy.


- Chơi ở các góc, xếp đồ chơi gọn gàng nhặt rác giấy vụn trên nền nhà,
nhận xét nêu gơng cuối tuần


<b>Chủ đề 9: mùa hè đến rồi</b>


<i><b>Thùc hiƯn trong 3 tn từ ngày...</b></i><i><b> ...</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.</b><i>Phát triển thể lực:</i>


- Bit mựa hố cần sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết để bảo vệ sức khoẻ.
- Có một số thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và phòng bệnh


- Thực hiện các vận động “Bò theo đờng gấp khúc, bật liên tục vào vòng một cách
tự tin khéo lộo.


- Biết tránh xa những nơi nguy hiểm .
<b>2. </b><i><b>Phát triÓn nhËn thøc:</b></i>


- Nhận biết phân biệt đợc sự khác nhau về trời nắng - trời ma. màu đông
- mùa hố.


- Tích cực tìm tòi khám phá các sự vật hiƯn tỵng xung quanh.


- Nhận biết một số hiện tợng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa và sự thay


đổi trong sinh hoạt của con ngời, cây cối con vật trong mùa hè. Biết phân loại quần áo
trang phục theo mùa hè.


- BiÕt Ých lỵi cđa nớc, sự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con
ng-ời, cây cối và con vật


- Biết cách giữ gìn bảo vệ nguồn nớc sạch.


- Biết so sánh lợng nớc đựng trong 2 bình khác nhau.
- Phõn bit c ngy v ờm.


<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ng÷:</b></i>


- Trẻ thích nghe và kể chuyện, đọc thơ diễn cảm mạch lạc, khả năng cảm nhận
đ-ợc vần điệu nhịp điệu, ngữ điệu của câu thơ, lời nói trong giao tiếp.


- Trẻ mạnh dạn hồn nhiên trong mọi hoạt động


- Trẻ biết trao đổi thảo luận với cô giáo và các bạn về những gì mình quan sát
thấy.


<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm- xà hội:</b></i>


- Biết sử dụng trang phục phù hợp theo mùa. Biết nghe và làm theo sự chỉ dẫn của
ngời lớn.


- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của bản thân với sự vật hiện tợng gần
gũi.


- Có ý thức tiết kiƯm níc s¹ch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. M¹ng néi dung</b>:


- Bé biết mùa hè cần mặc những trang phục
gọn gàng phï hỵp víi thêi tiÕt.


- Biết bảo vệ sức khoẻ theo mùa. Biết nghe và
làm theo sự chỉ dẫn của ngời lớn.(Đi nắng biết
đội mũ, mặc áo dài tay, bịt khẩu trang…)
- Bé biết làm một số việc; vệ sinh cá nhân rửa
mặt rửa tay trớc khi ăn. Học cỏch mc qun
ỏo.


- Biết phân loại quần áo trang phục theo mïa
hÌ.


<b>III. Mạng hoạt động:</b>


-ThĨ dơc: Thỉi bang, å sao bé không
lắc


- VĐCB: Trờn chui qua cổng
<i><b> Bò qua vật cản</b></i>
- Dạo trong nhãm.


- Rèn luyện các ngón tay tập đóng


Trẻ biết phân biệt Trang phục Mùa hè
- Biết phân loại quần áo trang phục
theo mùa hè. Mặc quần áo cho búp bê.


- Phân biệt đợc Mùa hè trời thời tiết
mùa hè nắng và ma.đêm và ngày
- Trẻ biết tránh xa những nơi nguy


<b>Trang phơc mïa hÌ</b>
<b>cđa bÐ</b>


<b>Mùa Hè đến</b>
<b>rồi</b>


<b>mùa hè đến rồi</b>


- Trẻ biết mùa hè đã đến với những đặc điểm thời tiết.
- Bé biết đặc trng của mùa hè thời tiết nắng nóng, oi bc,
cú ma ro.


- Bé biết các món ăn trong mùa hè ( rau luộc , canh, các
loại nớc giải khát, nớc sinh tố..)


- Bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm ngà bỏng, không
chơi gần ao, hồ, sông, suối khi không có ngời lớn..


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

mở cúc áo


- Thực hành thu dọn đồ chơi sau khi
chơi


hiÓm..


- XÕp nhà tặng gấu đen.



Trũ chuyn v mùa hè
những đặc điểm đặc
tr-ng của mùa hè, tratr-ng
phục mùa hè , các món
ăn trong mùa hè…
- Kể chuyện: Cóc gi
ma


- Thơ: Bóng mây


- Xem s¸ch tranh vỊ
mïa hÌ.


- Hát: Mùa hè
đến, ếch ộp


- Nghe hát: Ma
rơi <i>(Dân ca xá)</i>


- Cho tôi đi làm
ma với


- Vẽ ông mặt trời


-Thao t¸c vai: B¸c sÜ kh¸m bƯnh ,
cđa hàng quần áo, cđa hµng thùc
phÈm,bÕ em, nÊu ¨n.


- Gãc s¸ch trun: Xem tranh trun


vỊ thêi tiÕt mïa hè


- Xếp hình, vẽ theo ý thích.


- Góc sách trun: Xem tranh trun
vỊ thêi tiÕt mïa hÌ


- Trị chơi vận động: Bịt mắt bắt dê.
Bóng nắng. Trời nắng trời ma.Tri
p tri xu.


- Trò chơi phát triển các giác quan:
Tai nhanh


Ai đoán giỏi


- Trò chơi d©n gian: Lén cầu
vồng,Dung dăng dung dẻ


Chi chi chµnh chµnh, Nu na nu
nèng.


<b>kế hoạch thực hiện tuần</b>
<b>Chủ đề :Trang phục mùa hè của bé</b>


<i><b>(Thùc hiƯn tõ ngµy ...- - ...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>



<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.


- ThĨ dơc s¸ng: Thỉi bãng


- Cho trẻ trị chuyện cùng cơ và các bạn theo chủ đề mùa hè đến rồi: thời
tiết hôm nay nh thế nào, khi đi học con có những trang phục gì (áo che
nắng, khẩu trang, mũ, dép...) con mặc áo mát hay áo ấm, vì sao... Cho trẻ
kể lại đặc trng của mùa mà trẻ biết.


- Cho trẻ chơi đồ chơi theo ý thích
- Điểm danh - kiểm tra vệ sinh.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- Thổi bóng</b></i>
- VĐCB: <i><b>Trờn </b></i>
<i><b>chui qua cổng</b></i>
- Trị chơi VĐ:


<b>NhËn biÕt tËp nãi:</b>
- Trang phơc Mïa


- Hát Mùa hè đến
- Biết phân loại



<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Mùa hè
đến
(<i>Nguyễn </i>


<b></b>
<b>Chun-Th¬</b>
-KĨ
chun: -
Cóc gọi


<b>Vẽ:</b>
- Vẽ
m-a:
- Trò
chơi


Phỏt trin các
hoạt động thể


chÊt


các hoạt động
phát triển nhận


thøc


<b>Mùa Hè</b>
<b>đến rồi</b>



các hoạt động
phát triển tình
cảm – x<b>ã</b> hội
các hoạt ng


phát triển
ngôn ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Bóng nắng</i>


- Trò chuyện với
trẻ về sự cần
thiết phải bảo vệ


sức khoẻ trong
mùa hè.


quần áo trang phục
theo mùa hè. Mặc
quần áo cho búp
bê.(Tình cảm xÃ
hội)


<i>Thị nhung)</i>


- Nghe hát:
Ma rơi


<i>(Dân ca </i>


<i>xá)</i>


ma


- Chơi trị
chơi: trời
nắng trời
ma.
trời
nắng
trời
ma
<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát thiên nhiên – thời tiết mùa hè.-Trò chơi vận động Trời nắng trời ma.
- Chơi với cát, nớc.(Chơi theo ý thích)
<b>Hoạt động</b>


<b>gãc</b> - Gãc ph©n vai: Bác sỹ khám bệnh, cửa hàng bán quần áo, bế em nặc quần áo cho búp bê.
- Xếp hình, nặn theo ý thÝch.vÏ ma r¬i…


- Góc sách truyện: Xem tranh truyện về thời tiết mùa hè
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi.


<b>Ch¬i tËp</b>


<b>buổi chiều</b> - Trị chơi dân gan: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ
- Trò chơi vận động: Bóng nắng, trời nắng trời ma.


- Trị chuyện, chơi ở các góc chơi, múa hát biểu diễn theo chủ đề.


- Xếp đồ chơi gọn ngàng trớc khi ra v.


- Nêu gơng chiều thứ 6


-Tr trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khoẻ của trẻ.
<b>kế hoạch thực hiện tuần</b>


<b>chủ đề : Trang phục mùa hè của bé</b>


<i><b> (Thùc hiƯn tõ ngµy ...- ...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>§ãn trỴ</b>


- Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.


- ThĨ dơc s¸ng: Thỉi bãng


- Cho trẻ trị chuyện cùng cô và các bạn theo chủ đề mùa hè đến rồi: thời
tiết hôm nay nh thế nào, khi đi học con có những trang phục gì (áo che
nắng, khẩu trang, mũ, dép...) con mặc áo mát hay áo ấm, vì sao... Cho trẻ
kể lại đặc trng của mùa mà trẻ biết.


- Cho trẻ chơi đồ chơi theo ý thích
- Điểm danh - kiểm tra vệ sinh.



<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- Thổi bóng</b></i>
<b>- VĐCB: </b><i><b></b></i>
<i><b>Tr-ờn chui qua </b></i>
<i><b>cng</b></i>


- <b>Trò chơi </b>
<b>VĐ:</b> <i>Bóng </i>
<i>nắng</i>


- Trò chuyện
với trẻ về sự
cần thiết phải


bảo vệ sức
khoẻ trong
mùa hè.


<b>Nhn bit </b>
<b>tập nói:</b>
- Trang phục
Mùa hè
- Hát Mùa hè
đến


- Biết phân
loại quần áo


trang phục
theo mùa hè.
Mặc quần áo
cho búp bê.
(Tình cảm xÃ
hội)


<b>m nhc:</b>
- Dy hát:
Mùa hè đến
(<i>Nguyễn thị </i>
<i>nhung)</i>


- Nghe h¸t:
Ma rơi <i>(Dân </i>
<i>ca xá)</i>


<b>Chuyện-Thơ</b>
-Kể chuyện:
- Cóc gọi ma
- Chơi trò
chơi: trời
nắng trời ma.


<b>Vẽ:</b>
- Vẽ ma:
- Trò chơi
trời nắng
trời ma



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>ngoi tri</b> -Trũ chơi vận động Trời nắng trời ma.
- Chơi với cát, nc.(Chi theo ý thớch)
<b>Hot ng</b>


<b>góc</b>


- Góc phân vai: Bác sỹ khám bệnh, cửa hàng bán quần áo, bế em nặc
quần áo cho búp bê.


- Xếp hình, nặn theo ý thÝch. vÏ ma r¬i…


- Góc sách truyện: Xem tranh truyện về thời tiết mùa hè
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi.


<b>Ch¬i tËp</b>
<b>bi chiỊu</b>


- Trị chơi dân gan: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ
- Trò chơi vận động: Bóng nắng, trời nắng trời ma.


- Trị chuyện, chơi ở các góc chơi, múa hát biểu diễn theo chủ đề.
- Xếp đồ chơi gọn ngàng trớc khi ra về.


- Nêu gơng chiều thứ 6


-Tr tr - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khoẻ của trẻ.
<b>kế hoạch thực hiện tuần</b>


<b>Chủ đề :Thời tiết mùa hè</b>



<i><b> (Thùc hiƯn tõ ngµy ...- ...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> - Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.


- ThĨ dơc s¸ng: å sao bé không lắc


- Cho tr trao i trũ chuyn đàm thoại cùng cô và các bạn về chủ đề :
đặc trng của mùa hè thời tiết nắng nóng, oi bc, cú ma ro.


- Bé biết các món ăn trong mùa hè ( rau luộc , canh, các loại nớc giải
khát, nớc sinh tố..)


- Bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm ngà bỏng, không chơi gần ao, hå,
s«ng, si khi kh«ng cã ngêi lín..


- Bé phân biệt đợc ngày và đêm.
- Cho trẻ chơi đồ chơi theo ý thích
- Điểm danh - kiểm tra vệ sinh.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- ồ sao bé </b></i>
<i><b>khơng lắc</b></i>


<b>- VĐCB: </b><i><b>Bị </b></i>
<i><b>qua vật cản</b></i>
- <b>Trị chơi VĐ:</b>
Bóng trịn to
- Trị chuyện với
trẻ về các món
ăn trong mùa hè


<b>Nhận biết </b>
<b>tập nói</b>
Mùa hè
(Thời tiết
đặc điểm nổi
bật ca mựa
hố)


<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
ếch ộp
- Nghe
hát: Cho
tôi đi làm
ma với


<b>Chuyện-Thơ </b>
- Thơ:Bóng
mây <i>( Thanh </i>
<i>Hào tuyển </i>
<i>chọn thơ bài </i>
<i>hát 3-36 </i>


<i>tháng)</i>


- Chơi trò
chơi: trời nắng
trời ma


<b>Vẽ</b>


- Ông mặt
trời.


- Bộ phân
biệt đợc
ngày và


đêm.


<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát thiên nhiên.-Trị chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, tay đẹp.
- Chơi đồ chơi ngoài trời.


- Chơi với cát, nớc.(Chơi theo ý thích)
<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Góc phân vai: bế em, nấu ăn, cửa hàng thực phẩm- Xếp hình, vẽ theo ý thích.
- Góc sách truyện: Xem tranh truyện về thời tiết mùa hè
- Cất dọn đồ chơi sau khi chơi.


<b>Ch¬i tËp</b>


<b>bi chiỊu</b>


- Trị chơi dân gan: Chi chi chành chành, Nu na nu nống
- Trò chơi vận động: Bịt mắt bắt dê


- Trị chuyện, chơi ở các góc chơi, múa hát biểu diễn theo chủ đề.
- Xếp đồ chơi gọn ngàng trớc khi ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khoẻ của trẻ.
<b>Chủ đề 10: Bé lờn mu giỏo</b>


<i><b>Thực hiện trong 3 tuần từ ngày ...- ...</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.</b><i>Phát triển thể lực:</i>


- Rốn k nng vn ng, các động tác phối hợp nhịp nhàng cùng cô.
- Kết hợp khéo léo tay, chân khi bò, trờn, ném trúng đích.


- Trẻ chú ý và hứng thú tập các động tác.


- Biết làm động tác mô phỏng và kết hợp dụng cụ khi tập.
<b>2. </b><i><b>Phát triển nhận thức:</b></i>


- Trẻ làm quen với các đồ dùng đồ chơi, biết cách sắp xếp đồ dùng, đị chơi theo
mầu sắc, hình dáng...


- Biết cách vẽ tranh, tô mầu, biết chọn màu xếp chồng, xếp kề và xếp cạnh nhau.
- Biết trả lời v t cõu hi n gin



<b>3. </b><i><b>Phát triển ngôn ngữ:</b></i>


- Rèn cho trẻ có thói quen thích giao tiếp, trò chuyện với bạn bè thông qua vui
chơi, học tập, ë mäi lóc, mäi n¬i.


- Luyện ngơn ngữ cho trẻ nh đặt câu hỏi, đa ra các tình huống trong hồn cảnh cụ
thể.


- Khuyến khích và động viên trẻ sử dụng các câu ngẵn gọn, đơn giản, dễ hiểu.
<b>4. </b><i><b>Phát triển tình cảm- xã hội:</b></i>


- Trẻ biết yêu thơng, đồn kết bạn bè, kính trọng và lễ phép với ngời lớn.
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi sạch, đẹp.


- ThÝch gÇn gịi, giao lu víi mäi ngời, biết cảm ơn, xin lỗi.
- Thích làm các công việc giúp cô và các bạn.


<b>II. Mạng nội dung:</b>


- Trẻ biêt tên lớp, tên cô giáo và các
bạn.


- Bit cỏc hot ng hc tập, vui chơi
hàng ngày.


- Biết một số công việc của cơ.
- Biết tình cảm của cơ đối với trẻ.


- TrỴ biết giữ gìn vệ sinh các nhân và vệ
sinh của líp.



- Trẻ biết sắp xếp gọn gàng đồ dùng,
đồ chơi của lớp.


- Biết cách sử dụng, phân loại đồ
dùng,đồ chơi cách bảo quản và vệ
sinh sạch sẽ.


- Trẻ tích cực tham gia thu, dọn đồ
chơi và làm đồ chơi t tạo, để trang trí
lớp.


- Trẻ làm quen một số hoạt dộng của
lớp nh vui ch¬i, häc tËp.


- Trẻ kể tên những hoạt động của lớp.


- Trẻ thích đợc đến trờng học, tham
gia vào hoạt động.


- Trị chuyện về sở thích trẻ.
<b>III. Mạng hoạt động:</b>


- Trẻ làm theo các động tác cùng cô
nh bị, trờn theo đờng ríc rắc, ném
vào đích.


- Rèn kỹ năng thực hiện khéo léo
đúng các động tác cùng cơ.



- RÌn tÝnh nhanh nhĐn, søc bỊ dỴo
dai, høng thó häc tËp.


- Trẻ phân biệt đợc một số hoạt động
của lớp nh học tập, vui chơi.


- Thói quen vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ
trong ăn uống.


- Nhận biết so sánh đồ dùng, đồ chơi,
phân loại, ích lợi, công dụng đơn giản.
- Trẻ biết chon màu, xếp hỡnh, v tụ
mu.


Bé lên mẫu


giáo



Lớp học của bé Bé lên mẫu giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Có thãi quen hµnh vi trong giao
tiếp.


- Kỹ năng ứng sử, giao tiếp với mọi
ngời, cô giáo và các bạn.


- Thói quen ngăn nắp, sạhc sẽ, gọn
gàng.


- Đoàn kÕt b¹n bÌ, kính thầy, yêu
bạn.



- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh
líp.


- TrỴ biÕt lắng nghe và làm theo c«
nãi.


- Thích trị chuyện cùng cơ, đàm thoại
với bạn.


- TrỴ nãi và trình bày suy nghÜ cđa
m×nh và trả lời câu hái râ rµng, dễ
hiểu.


- Tạo điều kiện cho trẻ chò chuyện về
bản thân.


<b>Kế hoạch thực hiện tuần </b>


<b>Nội dung trọng tâm: Líp häc cđa em</b>


<i><b> (Thùc hiƯn tõ ngµy ...- ...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Cụ ún tr nh nhàng, ân cần, nhắc nhỏ trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng


nơi quy định.


- Trò chuyện với trẻ về lớp học của em về cô giáo, các bạn và hot ng
ca lp.


- Thể dục sáng: Chim sẻ.


- Điểm danh - kiểm tra vệ sinh.
<b>Hoạt động</b>


<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- Chim sẻ.</b></i>
<b>- VĐCB: </b>
<i><b>Bật xa bằng </b></i>
<i><b>2 chân</b></i>


- <b>Trò chơi </b>
<b>VĐ:</b> Các chú
chim sẻ.


<b>Nhận biết </b>
<b>tập nói</b>
Cô giáo và
các bạn.
- Chọn màu
tô tranh ảnh


<b>Âm nhạc:</b>


- Dạy hát:
Em yêu cô
giáo


- Vận dộng:
Trời nắng,
trời ma


<b>Chuyện-Thơ</b>
- Thơ:Tình
bạn


- Chi trũ
chi: Tay p


- Xâu vòng
tặng b¹n.


<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát thời tiết trong ngày.- Trũ chi vn ng: Tri nng tri ma.


Bé lên mẫu


giáo



Phát triển tình cảm xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hot ng</b>
<b>gúc</b>



- Trò chơi phân vai: Ru búp bê ngủ


- Hot ng vt: Xếp chồng xếp cạnh nhau, chọn màu xanh, đỏ, xâu
vịng tặng búp bê.


- Xem tranh chun: Xem tranh ¶nh, kĨ chun theo tranh, vÏ tranh
(Nh÷ng bé phËn còn thiếu trên cơ thể của bé), tô màu tranh.


<b>Ch¬i tËp</b>


<b>buổi chiều</b> - Vận động nhẹ nhàng, ăn nhiều chiều.- Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, Chim sẻ.
- Kể chuyện theo tranh: Sẻ con


- Xếp đồ chơi, chọn mầu, tơ tranh, xâu vịng.
- Vệ sinh lp, v sinh cỏ nhõn.


- Nêu gơng chiều thứ 6


- Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khoẻ của
trẻ.


<b>KÕ ho¹ch thực hiện tuần </b>


<b>Nội dung trọng tâm: Lớp học của bÐ</b>


<i><b> (Thùc hiƯn tõ ngµy ...- ...)</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>Đón trẻ</b>


- Cụ õn cn ún tr, hng dn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trò chuyện với trẻ về một số đồ dùng học tp ca bộ.


- Trẻ chơi tự do.


- Thể dục sáng: Chim sẻ.


- Điểm danh - kiểm tra vệ sinh.


<b>Hot ng</b>
<b>cú chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- Chim sẻ.</b></i>
<b>- VĐCB: </b><i><b>Bật </b></i>
<i><b>xa bằng 2 </b></i>
<i><b>chõn</b></i>


- <b>Trò chơi VĐ:</b>
Các chú chim
sẻ.


<b>Nhn bit </b>
<b>tp nói</b>
Cơ giáo và
các bạn.
- Chọn màu


nói đúng tên
chi.


- Vận dộng:
Trời nắng,
trời ma.
- Trò chơi:
Chọn bài hát
theo hình.


<b>Chuyện-Thơ</b>
- Thơ:Tình
bạn


- Trò chơi:
Tập tầm v«ng


- Chọn
đồ
dùng,
xanh,
đỏ,
vàng.


<b>Hoạt động</b>


<b>ngồi trời</b> - Quan sát đồ chơi ngồi trời.- Trị chơi vận động: Bóng trịn to, nhặtm sỏi xếp đờng đi.
<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trò chơi phân vai: Cửa hàng lu niệm- Hoạt động đồ vật: Xếp đờng đi, xếp giờng cho búp bê, chọn hạt xâu


vịng


- Xem tranh chun: Xem tranh ¶nh, kĨ chuyện theo tranh, tô màu tranh.
<b>Chơi tập</b>


<b>bui chiu</b> - Vn động nhẹ nhàng, ăn nhiều chiều.- Trị chơi: Bóng trịn to, nu na nu nống.


- Đọc thơ: Tình bạn, kể chuyện theo tranh sóc con.
- Xếp đồ chơi theo ý thớch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nêu gơng chiều thứ 6


- Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khoẻ của
trẻ.


<b>KÕ ho¹ch thực hiện tuần </b>


<b>Nội dung trọng tâm: bé học những gì</b>


<i><b> (Thực hiện từ ngày ...- ...)</b></i>


<b>Thi gian</b> <b>Hot động giáo dục</b>


<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Cụ nh nhng ún tr, hng dn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.



- Trò chuyện với trẻ về công việc của cô, hoạt động của lớp, trẻ đợc trao
đổi với cô về công việc của mình về học tập, vui chơi ở lớp.


- Trẻ chơi tự do.


- Thể dục sáng: Gà gáy.


- Điểm danh - kiĨm tra vƯ sinh.


<b>Hoạt động</b>
<b>có chủ đích</b>


<b>Vận động: </b>
<i><b>- Gà gáy.</b></i>


<b>- VĐCB: </b><i><b>Ném </b></i>
<i><b>chúng đích.</b></i>
- <b>Trị chơi VĐ:</b>
Gà trong vờn
rau


<b>Nhận biết </b>
<b>tập nói</b>
Hoạt động
học, chơi, rửa
tay.


- Trò chơi: Ai
đoán giỏi.



<b>Âm nhạc:</b>
- Dạy hát:
Lại đây múa
hát cùng cô
- Nghe: Cây
trúc xinh.
- Tò chơi:
Thi ai giỏi


<b>Chuyện-Thơ</b>
- Chuyện:
Đôi bạn tốt.
- Trò chơi:
Dung dăng
dung dẻ.


- Tô
tranh


<b>Hot ng</b>


<b>ngoi tri</b> - Quan sát lớp học.- Trò chơi: Xé giấy, xé lá.
- Trị chơi: Dung dăng dung dẻ.
<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b> - Trị chơi phân vai: Mẹ tắm cho bé, ru em.- Hoạt động đồ vật: Xây bớ rào, xếp đờng đi, chọn màu, xp hỡnh, tụ mu
tranh.


- Góc sách tranh: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, dán tranh làm
sách tranh.



<b>Chơi tập</b>
<b>buổi chiều</b>


- Vn ng nh nhng, n nhiu chiu.


- Trò chơi: Bóng tròn to, nu na nu nống, tập tầm vông.


- Hát: Lại đây múa hát cùng cô, xem tranh chuyện đơi bạn tốt.
- Xếp đồ chơi theo ý thích.


- Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân.
- Nêu gơng cuèi tuÇn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×