Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an lop 4 tuan 3cktkn2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.83 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập Đọc</b>
<b>THƯ THĂM BẠN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ


- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm


- Đọc diễn tả toàn bài
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Xả thân, quyên góp, khắc phục …


- Nội dung: thương bạn muốn chia sẻ cùng bạn khi gặp chuyện buồn, khó khăn
trong cuộc sống.


<i><b>KNS: - Giao tiếp: ứng xử trong giao tiếp.</b></i>
<i><b> - Thể hiện sự cảm thông. </b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25 SGK
- Bảng phụ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động thầy</b> <b> Hoạt động trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lịng bài thơ
Truyện cổ nước mình và TLCH


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :</b></i>
<i>a. Luyện đọc :</i>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


- 2 em đọc toàn bài . GV lưu ý sửa lỗi phát
âm ngắt giọng cho từng HS nếu có


- Gọi HS đọc phần chú giải trong SGK
- GV đọc mẫu lần 1 : Chú ý giọng đọc
<i>b. Tìm hiểu bài :</i>


- Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
H1: Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước
khơng ?


H2: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì ?


H3: Bạn Hồng đã bị mất mát đau thương
gì?



- Tìm hiểu nghĩa từ khố “Hy sinh”


<i><b>KNS: Em có cảm nghĩ gì khi nghe tin ba </b></i>
<i><b>bạn Hồng mất?</b></i>


- Ghi ý chính đoạn 1


- Y.c HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH :


- 3 HS trả lời


- Nhận xét bài đọc của bạn
- Quan sát tranh


- HS đọc theo trình tự


- 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
- 1 HS đọc thành tiếng


- Lắng nghe


- Đọc thầm nối tiếp nhau và TLCH
- Bạn Lương không biết bạn Hồng
từ trước


- Chia buồn với bạn Hồng


- Ba bạn Hồng hi sinh trong trận lũ
lụt vừa rồi



- HS TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H1: Những câu văn nào trong 2 đoạn vừa
đọc cho thấy bạn Lương rất thông cảm với
bạn Hồng ?


H2: Câu văn nào cho thấy Lương rất thơng
cảm với Hồng ?


- Ghi ý chính đoạn 2


- Y.cầu HS đọc thầm đạn 3 và TLCH :
H1: Ở nơi bạn Lương ở mọi người đã làm
gì để động viên, giúp đỡ đồng bào vùng lũ
lụt ?


H2: Riêng Lương làm gì để giúp đỡ Hồng ?
- Đoạn 3 ý nói gì ?


- Ghi nội dung của bài thơ
<i>c. Đọc diễn cảm </i>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bức thư
- Goi 1, 2 em đọc tồn bài


<b>3. Củng cố , dặn dị :</b>
<i><b>KNS:</b></i>


<i><b>H1: Qua bức thư em hiểu Lương là người</b></i>


<i><b>như thế nào ?</b></i>


<i><b>H2: Em cần học tập ở bạn Lương điều gì?</b></i>
- Nhận xét tiết học


*GD: Nhắc nhở HS ln có tinh thần tương
thân tương ái, giúp đỡ mọi người khi gặp
hoạn nạn, khó khăn


- HS TL.


- HS TL.


- Mọi người đang quyên góp ủng hộ
đồng bào bão lụt


- Gửi giúp Hồng toàn bộ số tiền
Lương bỏ ống từ mấy năm nay
- 2 đến 3 HS nhắc lại nội dungchính
- Mỗi HS đọc 1 đoạn


- 2 em đọc toàn bài
- HS TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chính tả:</b>


<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng, đẹp bài thơ lục bác Cháu nghe câu chuyện của bà


- Làm đúng bài tập chíh tả phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi/ dấu ngã


<b>II/ Đồ dung dạy - học : Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lân trên bảng lớp</b>
<b>III/ Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết 1 số từ: mặn mà,
<i>vầng trăng … </i>


- Nhận xét HS viết bảng
<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>
- Nêu mục tiêu


<b>2.2 Hướng dẫn HS nghe viết </b>
<i><b>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ:</b></i>
- GV đọc bài thơ


Hỏi: Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi
ngày ?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>


H: Em hãy cho biết cách trình bày bài thơ
lục bác ?



<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
và luyện viết


<i><b>d) Viết chính tả </b></i>


<i><b>e) Sốt lỗi và chấm bài</b></i>
<b>2.3 Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét sữa bài
- Chốt lại lời giải đúng
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- HS về nhà viết lại vào VBT


- HS viết bảng con
- Lắng nghe


- Theo dõi, 3 HS đọc lại
TL: Vừa đi vừa chống gậy


- Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ơ,
dịng 8 chữ viết sát lề, giữa 2 khổ
thơ để cách 1 dòng



- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào
giấy nháp


- Nhận xét bổ sung
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được sự khác nhau giữa các tiếng và từ: tiến dung để tạo nên từ, từ dung để
tạo nên câu; từ bao giờ cũng có nghĩa, cịn tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có
nghĩa


- Phân biệt được từ đơn và từ phức


- Biết dùng từ điển để tìm từ và nghĩa của từ
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Giấy khổ to kẻ bảng sẵn 2 cột nội dung bài 1 phần nhận xét và bút dạ
- Bảng phụ viết sẵn để kiểm tra


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm HS


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS đọc câu văn trên bảng lớp


H: Em có nhận xét gì về các từ trong câu
văn trên?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm


- Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành
phiếu


- Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng trình bày
<i>Bài 2:</i>


H1: Từ gồm có mấy tiếng?
H2: Tiếng và từ dùng để làm gì?
H3: Thế nào là từ đơn, từ phức?
<i><b>2.3 Ghi nhớ:</b></i>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
<i><b>2.4 Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài


Hỏi: + Những từ nào là từ đơn?
+ … Phức?
<i>Bài 2:</i>


- 1 HS lên bảng


- 2 HS đọc thành tiếng:


<i>Nhờ bạn giúp đỡ lại có chí học</i>
<i>hành nhiều nam liền Hạnh là HS</i>
<i>tiên tiến</i>


- Có những từ gồm 1 tiếng, có từ
gồm 2 tiếng


- 1 HS đọc yêu cầu SGK


- Nhận đồ dùng và hoàn thành phiếu
- Dán phiếu và nhận xét


TL1: 1 hay nhiều tiếng



TL2: Cấu tạo nên từ, con từ dùng để
đặt câu.


TL3: Gồm có 1 tiếng. Từ phức gồm
2 hay nhiều tiếng


- HS đọc thành tiếng


- 1 HS đọc thành tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Các nhóm dán phiếu lên bảng
- Nhận xét tuyên dương các nhóm
<i>Bài 3: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Yêu cầu HS đặt câu


- Chỉnh sữa từng câu của HS
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 và chuẩn
bị bài sau


- 1 HS đọc yêu cầu trongSGK



- HS trong nhóm nối tiếp nhau tìm
từ


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Đặt câu từ mình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về long
nhân hậu


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện các bạn kể


- Nghe và biết nhận xét đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Dặn HS sưu tầm các truyện nói về long nhân hậu
- Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3


III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- Gọi 2 HS kể lại truyện thơ: Nàng tiên Ốc</b>
<i>- Nhận xét cho điểm từng HS</i>


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


- Gọi HS giới thiệu những quyển truyện đã
chuẩn bị


<b>2.2 Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i><b>a) Tìm hiểu bài:</b></i>


- Dùng phấn màu gạch chân dưới các
từ:được nghe, được đọc,long nhân hậu


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý


H1: Lịng nhân hậu được biểu diễn ntn? Lấy
ví dụ 1 số truyện về long nhân hậu mà em
biết


H2: Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?
- Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3 và mẫu. GV ghi
nhanh các tiêu chí đánh lên bảng


<i><b>b) Kể chuyện trong nhóm:</b></i>
- Chia nhóm 4 HS


<b>c)Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện</b>


- Tổ chức cho HS thi kể


<b>3. Củng cố đặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe và
chuẩn bị bài sau


<b>- 2 HS kể chuyện</b>


- 3 đến 5 HS giới thiệu


- 2 HS đọc thành tiếng dề bài
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
- Trả lời nối tiếp


- Đọc


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng
kể chuyện, nhận xét bổ sung cho
nhau nghe


- HS thi kể, HS khác lắng nghe để
hỏi lại bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập Đọc</b>
<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ


- Đọc trơi chảy tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng nhịp,nhấn giọng ở các từ gợi tả gợi
cảm


- Đọc diễn tả toàn bài thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: lom khom, đỏ đọc …


- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm long nhân hậu biết đồng cảm, thương xót
trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.


<i><b>KNS: - Giao tiếp: Ứng xử trong giao tiếp.</b></i>
<i><b> - Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ.</b></i>
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 31 SGK
- Bảng phụ viết sẵn


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS tiếp nối đọc bài Thư thăm bạn
và trả lời câu hỏi về nội dung bài



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài </b></i>
<i>a. Luyện đọc</i>


- Gọi 2 HS đọc cả bài


- GV chú ý sữa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải


- GV đọc mẫu: chú ý giọng đọc
<i>b. Tìm hiểu bài :</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
H1: Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi nào?
H2: Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương
như thế nào?


H3: Điều gì khiến ông lão trông thảm
thương đến vậy?


<i><b>KNS: Em cảm thấy ông lão là người như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- Ghi ý chính đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:


H: Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình cảm
của cậu với ông lão ăn xin?


- Ghi ý chính đoạn 2:


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu


- 2 HS đọc toàn bài
- 1 HS đọc thành tiếng


TL1: Khi đang đi trên phố


TL2: Ông lão già lọm khọm, đôi
mắt đỏ đọc, đôi môi tái nhợt, quần
áo tả tơi…


TL3: Nghèo đói
- HS TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời
câu hỏi:


H1: Cậu bé khơng có gì cho ơng lão, nhưng
ơng lại nói với cậu bé thế nào?


H2: Cậu bé đã cho ông lão thứ gì?
- Ghi ý chính đoạn 3


- Gọi 1 HS đọc tồn bài, cả lớp theo dõi tìm
nội dung chính của bài



<i>c) Đọc diễn cảm:</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài


- Đưa ra đoạn văn cần đọc diễn cảm
<i><b>KNS: Gọi HS đọc vai phân </b></i>


- Gọi 2 HS đọc toàn bài
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Cũng cố dặn dò </b>


- Nhận xét lớp học


- Dặn vể nhà học bài và kể lại câu chuyện
đã học


- Đọc thầm trao đổi và trả lời câu
hỏi


TL1: “Như vậy là cháu đã cho lão
rồi”


TL2: Tình cảm sự cảm thông và
thái độ tôn trọng


- Đọc bài suy nghĩ và trả lời câu
hỏi


- 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp theo


dõi tìm ra giọng đọc


- Lắng nghe


- 2 HS luyện đọc theo vai: cậu bé,
ông lão ăn xin


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập làm văn:</b>


<b>KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được tác dụng của việc dung lời nói và ý nghĩa của nhân vật để khắc hoạ
tính cách nhân vật và nói lên ý nghĩa câu chuyện


- Biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách trực
tiếp và gián tiếp


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn phần nhận xét


- Bài tập 3 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:


H1: Khi tả ngoại hình nhân vật , cần chú ý
tả những gì?


H2: Tại sao cần phải tả ngoại hình nhân
vật?


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: </b></i>


- Hỏi: Những yêu tố nào tạo nên một nhân
vật trong truyện


==> Đưa ra đề bài khi giảng
<i><b>2.2 Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trả lời


- GV đưa bảng phụ để HS đối chiếu
- Gọi HS đọc lại


- Nhận xét, tuyên dương những HS tìm


đúng các câu văn


<i>Bài 2:</i>


H1: Lời nói và ý nghĩa cậu bé nói lên điều
gì về cậu?


H2: Nhờ đâu mà em đánh giá được tính
nết của cậu bé


<i>Bài 3:</i>


- Y/c HS thảo luận theo nhóm đơi và TL:
H1: Lời nói ý nghĩa của ơng lão ăn xin
trong 2 cách kể có gì khác nhau?


H2: Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩa của
nhân vật để làm gì?


- 2 HS lên bảng tả lời câu hỏi


- Hình dáng, tính tình, cử chỉ, lời
nói, hành động


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
trong SGK


- 2 đến 3 HS trả lời


TL1: Là người nhân hậu, giàu tình


u thương con người


TL2: Nhờ lời nói và suy nghĩ của
cậu


- Đọc thầm và thảo luận cặp đôi
- HS TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2.3 Ghi nhớ:</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trang 32 SGK
<i><b>2.4 Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc nội dung
- Yêu cầu HS tự làm


- Gọi HS chữa bài: HS dưới lớp nhận xét
bổ sung


KL: Khi dùng lời dẫn trực tiếp các em có
thể đặt sau dấu 2 chấm phối hợp với gạch
ngang đầu dòng


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc nội dung


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm



- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm và
hoàn thành phiếu


- Yêu cầu HS tự làm
- Chốt lời giải đúng


- Nhận xét tuyên dương những nhóm HS
làm nhanh, đúng


<i>Bài 3:</i>


- Tiến hành tương tự bài 2
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài 2, 3 và chuẩn
bị bài sau


- 3 đến 9 HS đọc thành tiếng


- 2 HS đọc thành tiếng
- HS tự làm


- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp


- 2 HS đọc thành tiếng nội dung
- Thảo luận, viết bài



- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu, đoàn kết
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên


- Hiểu được ý nghĩa của 1 số câu thành ngữ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột của BT1, BT2, bút dạ
- Bảng lớp viết sẵn 4 câu thành ngữ bài 3


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
H1: Tiếng, từ dung để làm gì? Ví dụ
H2: Thế nào là từ đơn, phức? ví dụ
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i>Bài 1</i>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu HS sử đụng từ điển và tra từ
- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ
<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc u cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài trên nhóm


- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung


- Chốt lại lời giải đúng
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS viết vào vở nháp. 1 HS làm
lên bảng


- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Chốt lại lời giải đúng


- Hỏi: Em thích câu hỏi nào nhất? vì sao?


<i>Bài 4:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Gợi ý: Làm mẫu


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi
- Gọi HS phát biểu


<b>3. Cũng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài.


- 2 HS lên bảng thực hiên yêu cầu


- Sử dụng từ điển


- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Trao đổi và làm bài


- Dán bài, nhận xét, bổ sung


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Tự làm bài


- Nhận xét


- 3 dến 5 HS đọc thành tiếng


- HS TL.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu
- Thảo luận cặp đôi


- Tự do phát biểu nối tiếp
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tập làm văn</b>


<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết được, mục đích của việc viết thư


- Biết được nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư


- Biết viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thong tin đúng nội dung, kết cấu lời lẽ
chân thành, tình cảm


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ
- Giấy khổ lớn ghi sẵn các câu hỏi
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi: Cần kể lại lời
nói, ý nghĩa của nhân vật để làm gì? Có
những cách nào để kể lại lời nói của nhân
vật?


- Gọi 2 HS đọc bài làm bài 1, 2
- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<b>- u cầu HS đọc lại bài Thư thăm bạn</b>
trang 25 SGK


H1: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng dể
làm gì?


H2: Theo em người ta viết thư để là gì?
H3: Đầu thư bạn Lan viết gì?


H4: Theo em nội dung bức thư cần có
những gì?


H5: Qua bức thư em nhận xét gì về phần
mở đầu và kết thúc.


<b>2.3 Ghi nhớ:</b>



- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc
<b>2.4 Luyện tập:</b>


<i>a) Tìm hiểu đề</i>


- Gọi HS đọc đề bài


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm


- Yêu cầu HS trao đổi, viết vào phiếu nội
dùng cần trình bày


- 1 HS trả lời câu hỏi


- 2 HS đọc
- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng
==> HS suy nghĩ và trả lời


+ Nêu lí do mục đích viết thư. Thăm
hỏi người nhận thư. Thơng báo tình
hình người viết thư. Nêu ý kiến cần
trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm


+ Ghi địa điểm, thời gian viết thư,
lời chào hỏi.


- Phần kết thúc ghi lời chúc, lời hứa
hẹn



- 3 dến 5 HS đọc thành tiếng


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Nhận đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi các nhóm hoàn thành trước dán
phiếu lên bảng. Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Nhận xét để hoàn thành phiếu đúng
<i>b) Viết thư</i>


- Yêu cầu HS dựa vào ý trên bảng để viết
thư


- Yêu cầu HS viết


- Gọi HS đọc lá thư mình viết
- Nhận xét và cho điểm HS viết tốt
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bức thư vào vở và
chuẩn bị bài sau


- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung


- HS suy nghĩ và viết ra giấy nháp


- Viết bài


- 3 đến 5 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hang, lớp đã học


- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê.


- HS làm được các bài tập B1, 2, 3. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng các lớp hàng


<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các
bài tập


- Kiểm tra bài vở 1 số HS
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp</b></i>
<i><b>triệu</b></i>


- GV treo bảng các hàng, lớp


- GV vừa theo bảng vừa giới thiệu số 342
175 413. Gọi 1 HS đọc.


- GV hướng dẫn lại cách đọc
- Viết một vài số khác cho HS đọc
<i><b>2.3 Luyện tập, thực hành:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập
- Yêu cầu viết các số mà bài tập yêu cầu
- Y/cầu HS kiểm tra các số mà bài tập
yêu cầu


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
số


- Chỉ các số lên bảng và gọi HS đọc số
<i>Bài 2:</i>


- Yêu cầu HS nêu đề bài



- Viết các số trong bài lên bảng, có thể
thêm một vài số khác, sau đó chỉ định HS
bất kì đọc số


<i>Bài 3:</i>


- GV lần lược đọc các số trong bài và 1
vài số khác, Yêu cầu HS viết số theo
đúng thứ tự đọc


- Nhận xét và cho điểm
<i>*Bài 4:</i>


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu HS
cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn


- Lắng nghe


- Một số HS đọc trước lớp, cả lớp
nhận xét đúng/ sai


- Lắng nghe.
- HS đọc.


- HS đọc đề


- 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết
vào vở bài tập



- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho
HS kia đọc, sau đó đổi vai


- Mỗi HS được gọi đọc từ 2 đến 3 số
- Đọc số


- Đọc số theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Treo bảng phụ (hoặc băng giấy) đã, kẻ
sẵn bảng thống kê số liệu của bài tập và
yêu cầu HS đọc


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 1 HS hỏi,
HS kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
- Lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


- HS đọc bảng số liệu


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu



- Củng cố, kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hang và lớp
- HS làm được các bài tập B1, 2, 3 (a, b, c), 4 (a, b)


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng viết sẵn nội dung của bai tập 1, 3
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập tiết 11


- Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i>Bài 1:</i>


- Treo bảng phụ trên bảng.


- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc và viết số.
- GV nhận xét.


<i>Bài 2:</i>



- GV lần lượt viết các số lên bảng, có thể
thêm số khác và yêu cầu HS đọc số này
- Khi HS đọc số trước lớp, GV kết hợp hỏi
về cấu tạo hàng lớp của số


<i>Bài 3:</i>


- GV lần lượt đọc các số trong bài tập 3,
yêu cầu HS viết các số theo lời đọc vào
bảng con.


- Nhận xét
<i>Bài 4:</i>


- Viết lên bảng các số trong BT4


H: Trong số 715 638, chữ số 5 thuộc hàng
nào, lớp nào? Giá trị của chữ số năm là bao
nhiêu?


- GV có thể hỏi thêm các ví dụ khác
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi nhận xét bài làm của
bạn



- Lắng nghe


- Quan sát.


- HS nối tiếp nhau đọc.
- Lắng nghe.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe


- Một số HS đọc số trước lớp


- 1 HS lên bảng. Cả lớp viết vào
bảng con.


- Lắng nghe.


- Theo dõi và đọc số


TL: Thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
Là 5000


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố kĩ năng đọc, viết số, thứ tự các số đén lớp triệu
- Làm quen với các số đến lớp tỉ



- Luyện tập về bảng thống kê số liệu.


- HS làm được các bài tập B1, B2 (a, b), B3a, B4. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê trong bài tập 3
- Bảng số viết sẵn trong bài tập 4


<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập


- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>Bài 1:</i>


- Viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu
vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ số 3, chữ số
5 trong mỗi số


- Nhận xét
<i>Bài 2:</i>



H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự viết số


- Nhận xét
<i>Bài 3:</i>


- Treo bảng số liệu trong bài tập lên bảng
hỏi: Bảng số liệu thống kê về nội dung gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được hống


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi của bài
<i>Bài 4:</i>


H: Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn
triệu?


- Giới thiệu 1 nghìn triệu được gọi là 1 tỉ
- Thống nhất cách viết đúng, sau đó cho HS
cả lớp đọc dãy số từ 1 đến 1 tỉ


<i>* Bài 5:</i>


- Treo lượt đồ và yêu cầu HS quan sát
- GV giới thiệu trên lược đồ, yêu cầu HS
chỉ tên các tỉnh, thành phố trên lược đồ và


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi nhận xét bài làm của


bạn


- Lắng nghe


- HS làm việc theo cặp, sau đó 1 số
HS làm trước lớp


- Bài tập yêu cầu chúng ta viêt số
- 1 HS lên bảng viết số. Cả lớp viết
vào bảng con.


- Lắng nghe.


- Thống kê về dân số 1 số nước vào
tháng 12 năm 1999


- HS nối tiếp nhau nêu
- HS trả lời câu hỏi


- 3 đến 4 HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào giấy nháp


- HS quan sát lược đồ
- Nghe GV hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nêu số dân của tỉnh, thành phố đó
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm


và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán</b>


<b>DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên


- HS làm được các bài tập B1, 2, 3, 4a. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng (nếu có)</b>


II/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các
bài tập


- Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.2 Giới thiệu số tự nhiên và giải số tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>



- Hãy kể tên một vài số đã học
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa kể


- Giới thiệu: 5, 8, 10, 11, 35, 237… Được
gọi là số tự nhiên


- Bạn có thể viết số tự nhiên theo thứ tự từ
bé đến lớn, bắt đầu từ 0?


H: Dãy số trên là dãy số gì?
- KL:


- Cho HS quan sát tia số trong SGK và giới
thiệu về tia số


H1: Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
Mỗi điểm của tia số ứng với số gì?


H2: Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều
gì?


- Cho HS vẽ tia số


<i><b>2.3 Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự</b></i>
<i><b>nhiên </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên và
đặt câu hỏi giúp các em nhận ra một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên



- Số tự nhiên kéo dài mãi và khơng có số tự
<i>nhiên lớn nhất</i>


H1: Có số nào nhỏ hơn 0 trong dãy số tự
nhiên không?


=>Vậy 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, số 0
<i>khơng có số tự nhiên liền trước</i>


H2: 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?


- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
theo dõi nhận xét bài làm của bạn


- Lắng nghe


- 2 đến 3 HS kể: 5, 8, 11 ...
- 2 HS lần lượt đọc


- Nghe giảng


- 4 đến 5 HS kể trước lớp
0, 1, 2, 3, 4, …100, 101…
- Là dãy số tự nhiên


- HS nhắc lại kết luận
- HS quan sát hình


- Trả lời câu hỏi của GV



- Khơng có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.4 Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS nêu đề bài


- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm ntn?
- Cho HS tự làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i>Bài 2:</i>


H1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


H2: Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm
ntn?


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS
<i>Bài 3:</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó cho điểm


<i>Bài 4: </i>


- Yêu cầu HS tự là bài, HS nêu đặc điểm


của từng dãy số


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


<b>- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà</b>
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau


- HS đọc đề bài


- Ta lấy số đó cộng thêm 1


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Tìm số liền trước của 1 số rồi viết
vào ô trống


- Lấy số đó trừ đi 1


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- 1 HS đọc đề bài. 1 HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào VBT


- Điền số sau đó đổi chéo vở cho
nhau kiểm tra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Toán</b>


<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đơn giản)
- Sử dụng 10 kí hiệu để viết số trong hệ thập phân


- Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của BT1, BT3
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
- Nhận xét cho điểm HS


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2 Đặc điểm của hệ thập phân </b></i>


- Viết lên bảng các bài tập, yêu cầu HS làm
10 đơn vị = …… chục



10 chục = …… trăm
10 trăm = …… nghìn


H: Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành
mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?


- GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là
hệ thập phân


<i><b>2.3 Cách viết số trong hệ thập phân </b></i>


- Hỏi: Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số,
đó là những số nào?


- Đọc số cho HS viết


<i>Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc</i>
<i>vào vị trí của nó trong số đó</i>


<i><b>2.4 Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1: </i>


- Y/cầu HS đọc bài mẫu sau đó tự làm bài
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài,
rồi gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước
lớp


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>Bài 2:</i>


- Viết số 387 lên bảng và yêu cầu viết số
trên thành tổng giá trị chả các hàng của nó
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét và cho điểm HS


- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
theo dõi nhận xét


- Lắng nghe


- Lên bảng làm bài, dưới lớp làm
vào giấy nháp


- Tạo thành 1 đơn vị
- HS nhắc lại kết luận


- Có 10 chữ số, đó là các số: 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


- HS viết.


- HS nhắc lại kết luận


- Cả lớp làm vào vở.
- Kiểm tra bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Bài 3:</i>



H1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


H2: Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ
thuộc vào điều gì?


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


- HS đọc đề.


- Phụ thuộc vào vị trí của nó trong
số đó


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lịch sử</b>


<b>NƯỚC VĂN LANG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>


- Nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta là nước Văn Lang, ra đời vào khoảng 700
năm TCN, là nơi người Lạc Việt sinh sống



- Tổ chức xã hội nước Văn Lang gồm 4 tầng lớp là: Vua hùng, các lạc tướng và lạc
hầu, lạc dân, tầng lớp kém nhất là nơ tì


- Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt
- Một số tục lệ của người Lạc Việt


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình minh hoạ SGK


- Bảng phụ viết sẵn nội dung gợi ý cho các hoạt động
- Phiếu thảo luận nhóm


- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


Hỏi: Ngày 10/3 nước ta có những lễ hội gì?
- Vua Hùng là người đầu tiên gây dựng đất
nước lúc bấy giờ lấy tên là Văn Lang


==> Tên bài học


<b>HĐ1: Thời gian hình thành và địa phận</b>
<b>của nuớc Văn Lang </b>


- Treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày
nay. Hãy đọc SGK xem lược đồ, tranh ảnh.
Thảo luận nhóm đơi



+ Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có
tên là gì?


+ Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời
gian nào?


+ Hãy lên bảng xác định thời điểm ra đời của
nước Văn Lang


+ Nước Văn Lang được hình thành ở khu vực
nào?


+ Hãy chỉ trên lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ ngày nay


<b>HĐ2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang</b>
- Hãy đọc SGK và điênf tên các tầng lớp
trong XH vào sơ đồ (GV vẻ sẵn sơ đô trên
bảng phụ)


Hỏi: + XH Văn Lang có mấy tầng lớp?


+ Người đứng đầu trong nhà nước Văn Lang
là ai?


+ Tầng lớp sau vua là ai? Có nhiệm vụ gì?
+ Người dân thường trong XH văn Lang gọi


- Ngày giỗ tổ Hùng Vương
- Lắng nghe



- Đọc SGK, quan sát lược đồ và
làm việc theo yêu cầu


+ Nước Văn Lang
+ 700 năm TCN


+ 1 HS lên bảng xác định


+ Sông Hồng, sông Mã, sông cả
+ HS lên bảng chỉ, cả lớp theo
đõi nhận xét


- HS làm việc theo cặp, cùng vẽ
sơ đồ vào vở và điền, 1 HS lên
bảng điền


+ 4 tầng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

là gì?


+ Tầng lớp kém nhất trong XH văn Lang là
tầng lớp nào?


<b>HĐ3: Đời sống vật chất của người Lạc Việt</b>
- Treo các tranh ảnh về các cổ vật và hoạt
động của Lạc Việt như SGK


- Giới thiệu về từng hình, sau đó phát phiếu
thảo luận nhóm. Quan sát hình minh hoạ và


đọc SGK


- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


<b>HĐ4: Phong tục của người Lạc Việt</b>


- Hỏi: Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích,
truyền thuyết nói về các phong tục của người
Lạc Việt mà em biết


<b>HĐ5: Củng cố dặn dò</b>


- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học
thuộc phần ghi nhớ trang 14 SGK, trả lời các
câu hỏi cuối bài


+ Nơ tì


- Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
từ 6 đến 8 HS, thảo luận theo yêu
cầu của GV


- Đại diện nhóm lên dán kết quả


- Thảo luận cặp đôi và phát biểu
ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đạo đức</b>



<b>VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS:</b>


- Trong việc học tập ccó rất nhiều khó khăn, chúng ta cần phải khắc phục khó khăn
cố gắng học tốt


- Khi gặp khó khăn và biết khắc phục, việc học tập sẽ tốt hơn, mọi ngươif sẽ yêu
quý. Nếu nhịn bó tay trước khó khăn, việc học sẽ bị ảnh hưởng


- Trước khó khăn phải biết sắp xếp cơng việc, tìm cách giải quyết, khắc phục và
cung đồn kết giúp đỡ nhau gặp khó khăn


<b>2. Thái độ:</b>


- Ln có ý thức khắc phục khó khăn trong việc học tập của bản thân mình và giúp
đỡ người khác khắc phục khó khăn


<b>3. Hành vi:</b>


- Biết cách khắc phục 1 số khó khăn trong học tập
<i><b>KNS: - Lập kế hoạch vượt khó trong học tập.</b></i>


<i><b> - Tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong</b></i>
<i><b>học tập. </b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy, bút cho các nhóm
- Bảng phụ, bài tập



- Giấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b>HĐ1: Tìm hiếu câu chuyện</b>
Làm việc cả lớp


- Đọc câu chuyện kể “Một HS nghèo vược
<i>khó”</i>


- u cầu HS thảo luận cập đơi trả lời câu
hỏi


+ Thảo gặp phải những khó khăn gì?
+ Thảo đã khắc phục ntn?


+ Kết quả học tập của bạn thế nào?
- Cho HS trả lời câu hỏi


<i><b>KNS: </b><b>Vậy trong cuộc sống chúng ta đều</b></i>
<i><b>có những khó khăn riêng, khi gặp khó</b></i>
<i><b>khăn trong học tập chúng ta nên làm gì?</b></i>
=> KL:


<b>HĐ2: Em sẽ làm gì?</b>
- Làm việc theo nhóm


- Y/cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập


- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp


HS lắng nghe


- 2 HS thảo luận và trả lời câu hỏi


- HS đại diện cho nhóm trả lời các
câu hỏi: Mỗi nhóm nêu câu trả lời
của 1 câu hỏi, sau đó các nhóm
khác bổ sung nhận xét


- Chúng ta tìm cách khắc phục khó
khăn để tiếp tục học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Y/cầu 2 HS lên bảng điều khiển các bạn
trả lời


- GV kết luận


<b>HĐ3: Liên hệ bản thân</b>
- Cho HS làm việc cặp đôi:


<i><b>KNS: </b><b>Yêu cầu mỗi HS kể ra 3 khó khăn</b></i>
<i><b>của mình và giải quyết cho bạn bên cùng</b></i>
<i><b>nghe</b></i>


=> KL: Gặp khó khăn, nếu chúng biết cố
gắng quyết tâm sẽ vượt qua được. Và chúng
ta cần biết giúp đỡ các bạn bè xung quanh
vượt qua khó khăn



<b>HĐ4: Củng cố dặn dị</b>


- u cầu HS về nhà tìm hiểu những câu
chuyện, truyện kể về những tấm gương
vượt khó của các bạn HS


- Các HS làm việc đưa ra kết quả:
bông màu xanh đỏ


- HS làm việc theo nhóm cặp đơi
+ Đại diện lên bảng kể


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Khoa học:</b>


<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Kể được tên các thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo
- Nêu được vai trò của thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo


- Xác định được nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa chất đạm và chất béo
- Hiểu được sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 12, 13 SGK
- HS chuẩn bị bút màu



III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: khởi động</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>HĐ2: Những thức ăn nào có chứa nhiều</b>
<b>chất đạm và chất béo</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang
12,13 SGK và TLCH: Những thức ăn nào có
chứa nhiều chất đạm? Những thức ăn nào có
chứa nhiều chất béo?


- Gọi HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung


H: Em hãy kể tên những thức ăn chứa nhiều
chất đạm, chất béo mà các em ăn hằng ngày?
- Kết luận:


<b>HĐ3: Vai trị của nhóm thức ăn có chứa</b>
<b>nhiều chất đạm và chất béo</b>


- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết trong
SGK trang 13



- KL:


<b>HĐ4: Trò chơi đi tìm nguồn gốc của các</b>
<b>loại thức ăn</b>


H1:Thịt gà có nguồn gốc từ đâu?
H2: Đậu đũa có nguồn gốc từ đâu?


- GV tiến hành trò chơi cả lớp theo định
hướng sau:


- Chia nhóm HS như các tiết trước và phát
đồng hồ cho HS


- GV: Như vậy thức ăn có chứa nhiều chất
đạm, chất béo có nguồn gốc từ đâu?


<b>HĐ5: Củng cố- dặn dị:</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết


- 2 HS kiểm tra.


- Làm việc theo yêu cầu của GV


- HS nối tiếp nhau trả lời


+ Chất đạm: Cá, thịt lợn, thịt bò…
Còn chất béo: dầu ăn, mỡ lợn …



- 2 đến 3 HS nối tiếp nhau đọc phần
bạn cần biết


- Lắng nghe


+ HS lần lượt trả lời


- Có nguồn gốc từ động vật, thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>


- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu tìm ra kiến thức


- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về dân cư, về sinh hoạt, trang phục lễ hội của
một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn


- Tơn trọng truyền thống văn hố


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt con người
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: Làm việc cá nhân</b>



H1: Dân cư ở Hồng Liên Sơn đơng đúc hay
thưa thớt so với đồng bằng?


H2: Kể tên 1 số dân tộc ít người?


- GV sữa chữa, giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm</b>


- Dựa vào mục 2 SGK, tranh, ảnh về bảng
làng HS trả lời các câu hỏi sau:


H1: Bản làng thường nằm ở đâu?
H2: Bản có nhiều nhà hay ít nhà ?
H3: Nhà sàn dược làm bằng vật liệu gì?


H4: Hiện nay nhà sàn có gì thay đổi so với
trước đây?


- GV sữa chữa, hồn thiện câu trả lời
<b>HĐ3: Làm việc theo nhóm</b>


H1: Nêu những hoạt động trong phiên chợ
H2: Kể tên 1 số hang hoá bán ở chợ? tại sao
chợ lại bán nhiều hàng hoá này?


H3: Lễ hội của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
được tổ chức vào mùa nào? Trong hoạt động
có những hoạt động gì?



- GV nhận xét, sửa chữa


- Y.c HS đặc điểm tiêu biểu về dân cư, sinh
hoạt, lễ hội…của dân tộc


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.


- HS trả lời
- HS trả lời
- Nghe giảng


- HS hoạt động theo nhóm 3 và
trả lời các câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp kết quả làm việc cả
nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp


- HS trình bày đặc điểm.


- Lắng nghe.
- Thực hiện,



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>VAI TRỊ CỦA VITAMIN</b>
<b>CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Kể được tên các thức ăn có chứa nhiều chất khoáng, chất sơ và vitamin
- Nêu được vai trị của thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khống và chất sơ


- Xác định được nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng và
chất sơ


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 14, 15 SGK
- Phiếu học tập theo nhóm


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: khởi động</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ


H1: Em hãy cho biết những loại thức ăn
nào chứa nhiều chất đạm và vai trò của
chúng?


H2: Chất béo đóng vai trị gì? Kể tên một


số loại thức ăn có chứa nhièu chất béo ?
- Nhận xét cho điểm HS


- GV giới thiệu 1 số rau quả


Đây là các loại thức ăn hằng ngày của
chúng ta. Nhưng chúng ta thuộc nhóm thức
ăn nào và có vai trị gì?


<b>HĐ2: Những thức ăn chứa nhiều vitamin</b>
<b>chất khoáng và chất sơ</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang
14,15 SGK và trả lời câu hỏi: Những thức
ăn nào có chứa nhiều vitamin, chất khoáng
và chất sơ?


- Ycầu đổi vai để cả 2 cùng được hoạt động
- Gọi 2 đến 3 HS thực hiên hỏi trước lớp
- Nhận xét, bổ sung


H: Em hãy kể tên những thức ăn chứa
nhiều vitamin, chất khoáng và chất sơ mà
các em ăn hằng ngày?


- GV ghi nhanh tên những loại thức ăn đó
lên bảng


<b>HĐ3: Vai trị của vitamin, chất khống,</b>
<b>chất sơ</b>



- GV chia lớp thành 4 nhóm


- u cầu các nhóm đọc phần bạn cần biết


+ Các tổ trưởng báo cáo các thành
viên trong tổ đã tìm được 1 số loai
thức ăn có chúa nhiều chất vitamin,
chất khống và chất sơ


+ Quan sát các loại rau quả mà GV
đưa ra


+ Lắng nghe


- Hoạt động cặp đôi. HS1 hỏi HS2
trả lời


- 2 đến 3 cặp thực hiện


- HS chia nhóm nhận tên và thảo
luận trong nhóm và ghi kết quả thoả
luận ra giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

và trả lớp câu hỏi sau


+ Kể tên một số vitamin mà em biết?
+ Nêu vai trò của các loại vitamin đó


+ Thức ăn chứa nhiều vitamin có vai trị gì


đối với cơ thể?


+ Nếu thiếu vitamin cơ thể sẻ ra sao?


Tương tự với nhóm chất khống và chất sơ
<b>HĐ4: Nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa</b>
<b>nhiều vitamin, chất khoáng và chất sơ</b>
+ Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến
6 HS , phát phiếu học tập cho từng nhóm
+ Yêu cầu các em hãy thảo luận để hoàn
thành phiếu học tập


+ Sau 3 đến 5 phút gọi HS dán phiếu học
tập lên bảng đọc. Gọi các nhóm khác nhận
sét bổ sung


Hỏi: các thức ăn chứa nhiều vitamin chất
khoáng và chất sốc nguồn gốc từ đâu?
+ Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng
<b>HĐ5: Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học tun dương những HS,
nhóm HS tham gia tích cực vào bài


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần
biết


- Dặn HS về nhà xem trước bài 7


+ Các nhóm khác bổ sung



+ HS chia nhóm và nhận xét phiếu
học tập


+ Tiến hành thảo luận theo nội dung
phiếu học


+ Đại diện của hai nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


+ Các thức ăn chúa nhiều vitamin,
chất khoáng và chất sơ đều có
nguồn gốc từ động vật thực vật


- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT</b>
<b>DẤU HAI CHẤM</b>


I. MỤC ĐÍCH:


- Mở rộng vốn từ về nhân hậu-đoàn kết
- Biết được tác dụng của dấu hai chấm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động 1:</b><b>Củng cố</b></i>


-1 HS lên hỏi các bạn về bài cũ:


H1: Dấu hai chấm có mấy tác dụng? Đó là gì?
H2: Đặt câu với từ nhân có nghĩa là <i>người.</i>


H3: Đặt câu với tiếng nhân có nghĩa là <i>lịng thương người.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b><b>Trị chơi “Tiếp sức”:</b></i>


Điền vào chỗ trống trong sơ đồ tiếng có thể ghép với tiếng “nhân” trong 2
trường hợp để tạo nên từ ghép có nghĩa




<i><b>Nhân</b></i> <i><b>Nhân</b></i>


(người) (lòng thương người)




<i><b>Hoạt động 3:</b><b>HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1: Nối từng từ ở cột A với những từ có thể kết hợp được ở cột B:
A B


a. hiền hòa
b. hiền lành
c. hiền từ


d. nhân từ.


Bài 2: Xác định tác dụng của dấu 2 chấm trong các câu văn sau :


a) Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ thành 3 phần liền nhau : Bể Lầm
, Bể Lèng , Bể Lù .


b) Người Việt Bắc nói rằng : “Ai chưa biết hát bao giờ đến Ba Bể sẽ biết hát .
Ai chưa biết làm thơ đến Ba Bể sẽ làm được thơ”


c) Đến giờ chơi, học trị ngạc nhiên nhìn trông: hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ
vậy!


d) Họ hỏi:


- Tại sao các anh lại làm như vậy?


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:</b>
- Chấm vở- Nhận xột
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.


TẬP LÀM VĂN
1. Tính tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
I. MỤC ĐÍCH:



- HS biết cách miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>


H1: Khi kể chuyện cần chú ý những điều gì?


H2: Những đặc điểm, ngoại hình của nhân vật nói lên đặc điểm gì của nhân vật?
<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi “Ai đúng? Ai sai?”:</b></i>


1. Khi kể chuyện, hành động nào xả ra trước thì ghi sau.


2. Khi kể chuyện, chỉ chọn những hành động tiêu biểu của nhân vật.
3. Trong bài văn kể chuyện cần miêu tả ngoại hình của nhân vật.


4. Những đặc điểm ngoại hình nói lên tính cách của nhân vật, làm cho câu chuyện
thêm sinh động.


5. Ngoại hình của nhân vật khơng nói lên thên phận của nhân vật.
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1:

Em hãy viết đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu ) miêu tả đặc điểm ngoại


hình của cơ Tấm trong truyện Tấm Cám khi cô từ trong quả thị bước ra


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:</b>


- Chấm vở- Nhận xột
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>C</b>

<b>ắt theo đờng vạch dấu</b>



I. Mơc tiªu:


- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu.


- Vạch đợc dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng quy trình, kĩ thuật.
- Giáo dục ý thức an tồn lao động.


II. Chn bÞ:


- GV: Mẫu vạch dấu đờng thẳng, đờng cong.


- HS : Vải, có kích thớc 20 x 30 cm, kéo cắt vải, phấn vạch trên vải, thớc.
III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi mới:</b>


+ Giới thiệu bài:


<b>3. Phát triển bài</b>:


<i>*</i>Hot động 1: GV hớng dẫn HS quan


sát, nhận xét mẫu.


- GV hớng dẫn HS quan sát nhận xét
hình dạng đờng vạch dấu, đờng cắt vải
theo đờng vạch dấu.


- GV kết luận: Vạch dấu là công việc
thực hiện trớc khi cắt, khâu, may 1 sản
phẩm nào đó, cắt theo đợc vạch dấu.
* Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kỹ
thuật.


- GV cho HS quan sát hình SGK để nêu
cách vạch dấu đờng thẳng đờng cong.
- GV hớng dẫn vạch dấu.


- Hớng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b SKG
để nêu cách cắt vải theo đờng vạch dấu.
* HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải
theo đờng vạch dấu.


- GV cho HS thùc hµnh.
* HĐ4: Đánh giá kết quả.


- GV t chc cho HS trng bày sản phẩm.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>3. Tổng kết - dặn dò </b>


- GV nhận xét.



- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh dng thực hành trên bàn


- 3 HS nhËn xÐt.


- HS quan sát hình SGK.
- 1 vạch dấu trên vải.


- 2 ct vải theo đờng vạch dấu.


- HS thùc hµnh.


- HS trng bày sản phẩm.


- HS chuẩn bị bài sau.


TON


<b> TRIU V LỚP TRIỆU</b>
I. MỤC ĐÍCH:


- HS biết lớp triệu, mối quan hệ giữa các hàng trong lớp triệu.


- Đọc và viết thơng thạo các số có tới 9 chữ số. Biết phân tích cấu tạo số có nhiều
chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV đọc số, HS viết số vào bảng con.



H1: Hai mươi lăm triệu, tám trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm.
H2: Một trăm linh một triệu, hai nghìn ba trăm mười bốn.


H3: Chín trăm chín mươi triệu, bảy trăm nghìn, bốn trăm linh một.
<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi “Chọn đáp án đúng nhất</b></i>


1. Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng cao nhất của lớp nghìn là số có:
A. 4 chữ số. B. 5 chữ số C. 6 chữ số D. 7 chữ số
2. Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng thấp nhất của lớp triệu là số có:
A. 6 chữ số B. 7 chữ số C. 8 chữ số D. 9 chữ số
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1:

Nêu cách đọc các số sau và cho biết số 9 thuộc hàng nào, lớp nào?


a) 437 694 105



b) 809 074 162
c) 150 089 407


Bài 2: Viết các số sau:


a) Năm trăm triệu, mười hai triệu, chín chục nghìn, ba nghìn, tám đơn vị:
b) Bảy trăm triệu, bảy triệu, sáu trăm nghìn, một nghìn, năm trăm, chín đơn vị:
c) Hai trăm triệu, tám chục triệu, sáu triệu, hai chục nghìn, tám nghìn, bảy đơn vị:
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×