Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de kiem tra hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.74 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MƠN HĨA 10 NÂNG CAO</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Câu 1 (2đ) </b>


<b>a.Cho biết 1u = 1,6605.10</b>–27<sub> kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên </sub>
tử oxi ra kilogam.


<b> b.Đồng có 2 đồng vị bền </b>6529

Cu


63


29

Cu

. Nguyên tử khối trung bình của Đồng là 63,54. Tính thành phần


phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
<b>Câu 2 (2đ) </b>


Nguyên tử X , ion Y2+<sub> và ion B</sub>-<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .


b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những ngun tử , ion nào ?
<b>câu 3 (3đ)</b>


<b> Viết đầy đủ cấu hình e và sự phõn bố e vào AO của các ntử có e ngồi cùng nh sau:</b>
a) 3p6<sub>4s</sub>2 <sub>b) 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>; </sub> <sub>c) 3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>;</sub> <sub>d) 4p</sub>5


- Xác định tên nguyờn tố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?


<b>Câu 4:( 1đ)</b>


<b> Tính bán kính nguyên tử của Cu</b>



Biết dcu=8,93g/cm3<sub>, Mcu=63,5; trong tinh thể, Cu chiếm 74% thể tích cịn lại là khe trống.</sub>
Câu 5: (2đ)


Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28. Xác định số p, n, e và số khối của ngun tử ngun
tố đó. Viết cấu hình e và cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm


<b>(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)</b>


<b>...Hết...</b>


<b>TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MƠN HĨA 10 NÂNG CAO</b>
<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1 (2đ) </b>


<b>a.Cho biết 1u = 1,6605.10</b>–27<sub> kg, Tính nguyên tử khối của P. Biết khối lượng nguyên tử là mp=51,417.10</sub>-27
kg.


<b>b. Brom có hai đồng vị là </b>3579<i>Br</i>;3581<i>Br</i><sub>. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23. Tính ngun tử </sub>


lượng trung bình của Brom.
<b>Câu 2 (2đ) </b>


Nguyên tử X , ion Y2+<sub> và ion B</sub>-<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .


b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
<b>câu 3 (3đ)</b>



<b> Viết đầy đủ cấu hình e và sự phõn bố e vào AO của các ntử có e ngồi cùng nh sau:</b>
a) 3p6<sub>4s</sub>2 <sub>b) 3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>; </sub> <sub>c) 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>;</sub> <sub>d) 4p</sub>3


- Xác định tên ntố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?


<b>Câu 4:( 1đ)</b>


<b> Tính bán kính nguyên tử của Pb</b>


Biết dpb=11,34g/cm3<sub>, Mpb=207; trong tinh thể, Pb chiếm 74% thể tích cịn lại là khe trống.</sub>
Câu 5: (2đ)


Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a) Hãy xác định tên nguyên tố đó.


b) Viết cấu hình electron ngun tử của ngun tố đó. Cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí
hiếm


<b>(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×