<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tp c</b>
<b>Dế MèN BêNH VựC Kẻ YếU ( tt ).</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ ngữ: chóp bu, nặc nơ, có của ăn của để, văn tự.
N¾m néi dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp, căm ghét áp bức bất công, sẵn
sàng trừng trị bọn Nhện nhẫn tâm, bênh vực Nhà Trò bất hạnh, u ®i.
2. Kỹ năng : Đọc lu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng chỗ, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp
với lời nói và suy nghĩ của nhân vật.
3. Thái độ : H biết quan tâm giúp đỡ lẫn nhau nhất là khi bạn gặp khó khăn, hoạn nan.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : Tranh minh häa néi dung bµi häc trong SGK.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>TG</b>
<b>HO¹T §éNG D¹Y</b>
<b>HO¹T §éNG HäC</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Mẹ ốm .
Yêu cầu 2 H đọc bài và trả lời GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài :
GV ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Luyện đọc</b>
: Đàm thoại, thực hành, giảng gi¶i,
PP
trùc quan.
GV đọc mẫu tồn bài + tranh.
Chia on: 2 on
+ Đoạn 1: Từ đầu
hung dữ.
+ Đoạn 2: Phần còn lại
Hng dn H luyn c từng đoạn, cả bài
kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc các từ ngữ khó phát âm.
+ Hớng dẫn đọc đúng ngữ điệu các câu
văn sau (bảng phụ).
GV nhận xét cách đọc.
GV yêu cầu giải nghĩa các từ: chóp bu,
nặc nộ, có của ăn của để, văn tự.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Tìm hiểu bài</b>
: Đàm thoại, giảng giải, thảo luận.
PP
Đoạn 1:( Hoạt động cá nhân)
Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ
nh thế nào?
GV chèt
Đoạn 2: ( Hoạt động nhóm)
Chia nhãm – giao viÖc – thêi gian
th¶o luËn.
+ Dế Mèn đã làm cách nào để Nhện
phải sợ?
+ Dế Mèn đã làm cách nào để nhận
ra lẽ phải?
GV nhËn xÐt – chèt:
VËy c¸c em cã thĨ tỈng cho DÕ MÌn
danh hiƯu nµo trong sè c¸c danh hiƯu
sau đây: võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ,
dũng sĩ, anh hùng? Vì sao?
GV kết luận:
GV liên hƯ gi¸o dơc.
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
: Thực hành, hỏi đáp.
PP
GV hớng dẫn cách đọc:
+
Lời nói của Dế Mèn đọc mạnh mẽ,
dứt khoát, đanh thép nh lời lên án và
mệnh lệnh.
+
Những câu văn miêu tả kể chuyện:
giọng đọc phù hợp với từng văn cảnh,
H¸t
H đọc bài theo yêu cầu và trả lời câu
hỏi:
Lớp nhận xét – bổ sung.
<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi </b>
H l¾ng nghe + quan s¸t.
H đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( 2 lợt )
H luyện đọc: lủng củng, nặc nộ, co
róm, bÐo móp bÐo mÝp, xóy xãa,
quang h¼n.
H dùng gạch / đánh dấu ngắt nghỉ hơi,
gạch dới từ cần nhấn mạnh.
Vài H luyện đọc các câu trên.
H đọc nối tiếp (nhóm đội)
H đọc từng đoạn (1 lợt)
2 H đọc cả bài.
H đọc thầm phần chú giải và nêu nghĩa
của các từ đó.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
H đọc thầm _ Trả lời câu hỏi.
Líp bỉ sung.
H đọc thầm _ thảo luận.
Trình bày _ lớp b sung.
H trao i nhúm ụi.
Đại diện 1 số nhóm trình bày
+ Danh hiệu hiệp sĩ.
+ Vỡ D Mèn hành động mạnh mẽ,
kiên quyết và hào hiệp để chống lại sự áp
bức, bất công, che chở, bênh vực, giúp đỡ
ngời yếu.
Líp nhËn xÐt.
<b>Hoạt động cá nhân</b>
Nhiều H luyện đọc.
H nhËn xÐt
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
tõng chi tiÕt.
Hoạt động 4: Củng cố
§äc ph©n vai: ngêi dÉn chun, DÕ
MÌn.
Em đã học tập đợc điều gì ở Dế Mèn?
5. Tổng kết – Dặn dị :
Tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí.
Chuẩn bị: Truyện cổ nớc mình.
Nhận xét tiết học.
NhiỊu H nãi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>---To¸n</b>
<b>C¸C Sè Có SáU CHữ Số.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức : ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Giới thiệu về số có 6 chữ số .
2. Kỹ năng : Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. Làm đúng các bài tập nhanh chính
xác .
3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.trong học tập
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : B¶ng phãng to tranh vÏ SGK trang 8, thỴ tõ.
HS : VBT, SGK.
<b>III. Các hoạt ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Biểu thức có chứa 1 chữ (tt)
Cho vÝ dơ vỊ biĨu thøc cã chøa 1 chữ?
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài :
GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : ôn về các hàng đơn vị,</b>
<b>chục, trăm, nghìn, chục nghìn.</b>
: Đàm thoại, vấn đáp.
PP
GV treo tranh phóng to trang 8/ sgk.
GV cho H nêu mối quan hệ gia n v
các hàng liền kế.
10 n v l my chục?
10 chục là mấy trăm?
10 trăm là mấy nghìn?
10 nghìn là mấy chục nghìn?
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> </b>
<b>a) Giới thiệu hàng trăm nghìn.</b>
:
PP
Đàm thoại, vấn đáp.
Đếm thêm chục nghìn từ 1 chục nghỡn
n 10 chc nghỡn?
GV nói: 10 chục nghìn là 1 trăm nghìn.
GV giới thiệu cách viết.
<b>b) Vit, c số có 6 chữ số.</b>
GV treo bảng phụ.
GV gắn các thẻ từ ghi 100000 , 10000 ,
…
10 , 1 lên các cột tơng ứng bên bảng.
Gọi H đếm xem:
+
Có bao nhiêu trăm nghìn?
+
Bao nhiêu chục nghìn?
+
Bao nhiêu đơn vị?
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng (nh sgk/ 9). Gọi H xác định
lại số vừa gắn ?
GV hớng dẫn cách viết số và đọc số.
GV lập số trên bảng. Goi H viết và đọc
sè.
GV viết số và yêu cầu H lập số.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> Thực hành.</b>
: Luyện tập, thực hành.
PP
<b>Bµi 1</b>
<b> :</b>
<b> ViÕt vào chỗ chấm.</b>
H tự làm bài sửa miệng.
<b>Bài 2: Viết vào chỗ chấm.</b>
Dựng bng ph gi H lên sửa bài + đọc
số bằng miệng.
<b>Bµi 3</b>
<b> :</b>
<b> Nối theo mẫu.</b>
Sửa bài bảng con.
GV c số. H viết số vào bảng con.
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số?
Thi đua 2 dãy. GV đọc H vit s v
ngợc lại.
5. Tổng kết Dặn dò :
Hát
H trả lời.
H lắng nghe.
<b>Hot ng lp, cỏ nhõn.</b>
H quan sát và trả lời câu hỏi.
H nêu.
10 đơn vị là 1 chục.
10 chục là 1 trăm.
10 trăm là 1 nghìn.
10 nghìn là 1 chc nghỡn.
<b>Hot ng lp.</b>
H m.
H nhắc lại (2 3 em)
100000 gồm 1 chữ số 1 và 5 ch÷
sè 0
<b>Hoạt động lớp.</b>
H quan sát.
H đếm.
H xác định xem gồm bao nhiêu trăm
nghìn, chục nghìn
…
n v.
H nhắc lại.
+ Viết từ trái sang phải,
+ Đọc từ trái sang phải, đọc từng
hàng cao đến hàng thấp.
H lên bảng viết rồi đọc số vừa viết.
H dùng thẻ từ lập số trên bảng.
<b>Hoạt động cá nhân</b>
H đọc đề.
H lµm bµi.
H đọc đề rồi tự làm.
H sửa bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Chuẩn bị: Luyện tập.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>---Lịch sử Địa lí</b>
<b>BảN Đồ.</b>
<b>I.</b>
<b>Mục tiêu : </b>
1. Kin thc: Nm c định nghĩa đơn giản về bản đồ. Biết một số yếu tố của bản đồ: tên,
phơng hớng, tỉ lệ, bảng chú giải.
2. Kỹ năng : Đọc đợc các kí hiệu của một số đối tợng địa lí trên bản đồ. Xem đợc bản đồ
3. Thái dộ : Có ý thức tìm hiểu về địa lí đất nớc.
<b>II.</b>
<b>Chn bÞ :</b>
GV : Bản đồ VN, bản đồ Hà Nội, bản đồ tự nhiên VN, bản đồ châu lục.
HS : SGK.
<b>III.</b>
<b>Các hoạt ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1.
Khi ng
:
2.
Bài cũ
: Sơ đồ
Sơ đồ là gì?
Kiểm tra sơ đồ HS vẽ ở nhà.
Nhận xét cho điểm
3.
Giới thiệu bài
:
<b>Bản đồ.</b>
4.
Phát triển các hoạt động
:
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Khái niệm bản đồ.</b>
: Cá nhân, đàm thoại.
PP
GV treo bản đồ các loại lên bảng.
GV: các bản đồ này là hình vẽ hay hình
chụp? Vì sao em biết?
GV yªu cầu HS chỉ vị trí Đền Ngọc Sơn,
Tháp Rùa.
Mun vẽ bản đồ của 1 khu vực ngời ta
làm nh thế nào?
Bản đồ là gì?
GV cã thĨ chØ 1 vài khu vực và yêu cầu
HS chỉ 1 vài khu vùc
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Một số yếu tố của bản</b>
<b>đồ.</b>
: thực hành, đàm thoại, quan sát.
PP
A/ Tên bản đồ:
GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam
Cho biết tên bản đồ?
GV chia 4 nhóm và làm theo gợi ý sau:
Tên bản đồ
Ph¹m vi thể hiện
Thông tin chủ yếu
Gv cho các nhóm báo cáo.
B/ Ph
<b> ơng h</b>
<b> ớng</b>
<b> :</b>
GV va chỉ bản đồ vừa giới thiệu: bên
phải là hớng Đông; bên trái là hớng Tây, bên
trên là hớng Bắc, bên dới là hớng Nam
GV gọi vài HS lên chỉ lại các hớng và
tìm vị trí Hà Nội, TPHCM trên bản đồ.
C/ Tỉ lệ số:
GV cho HS đọc bản chú giải.
Đọc tỉ lệ số ở hình 3.
GV chèt:
Vdụ: 1:100000 nghĩa là trên bản đồ đọc đợc
1cm thì trên thực tế là 100000cm.
GV nêu vài tỉ lệ để HS tìm kích thớc trên
thực tế.
D/ B¶ng chó gi¶i:
B¶ng chó gi¶i cho ta biÕt g×?
GV chỉ vài kí hiệu để HS nêu tên kí hiệu
đó.
GV chèt:.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Thực hành </b>
Hát
HS trả lời
HS quan s¸t
Các bản đồ là hình vẽ vì
…
HS trả lời.
HS chỉ trên bản đồ.
HS quan s¸t.
HS chỉ.
HS quan sát.
HS nêu
Các nhóm thảo luận và hoàn thành
bảng
-Đại diện nhóm báo cáo
HS quan s¸t.
HS chỉ bản đồ
HS đọc
HS đọc
HS nghe
HS lặp lại
HS nêu
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
GV yêu cầu HS vẽ một số kí hiệu.
Nhận xét tuyên d¬ng
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
Thi đua chỉ hớng trên bản đồ
5
Tổng kết – Dặn dò
:
Chuẩn bị: Cách sử dụng bản đồ.
Nhận xét
Hs vÏ kÝ hiệu theo yêu cầu GV
2 dÃy thi với nhau: bên nêu, bên chỉ và
ngợc lại
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> KĨ chun</b>
<b>KĨ CHUN §– NGHE, §– §äC.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức : Kể lại đợc câu chuyện đã đọc, đã nghe bằng ngôn ngữ và biết cỏch din
t bng li ca mỡnh.
2. Kỹ năng : Biết chuyển câu chuyện kể bằng văn vần sang văn xu«i.
3. Thái độ : Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện trong cuộc sống cần có tình thơng u lẫn
nhau.
<b>II. Chn bÞ :</b>
GV : Tranh minh häa.
HS : SGK.
<b>III. Các hot ng :</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ: Sự tích hồ Ba Bể
H nhìn tranh kể lại câu chuyện.
Nêu ý nghĩa của câu chun.
GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :
Ghi tùabµi.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Tìm hiểu câu chuyện.</b>
: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải
PP
GV đọc diễn cảm bài
GV hớng dẫn tìm hiểu nội dung.
Đoạn 1:
+ B lão nhà nghèo làm nghề gì để sinh
sống?
+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?
Đoạn 2:
+ Tõ khi cã èc, bà lÃo thấy trong nhà có gì
lạ?
Đoạn 3:
+ Khi rỡnh xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
+ C©u chun kÕt thóc thÕ nµo?
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Hớng dẫn kể chuyện </b>
: Thực hành
PP
a/ H kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
Thế nào là kể lại c©u chun b»ng lêi
cđa m×nh?
GV hái
b/ Hớng dẫn tìm hiểu ý nghĩa.
Liên hệ giáo dục Hs
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Củng cố</b>
1 H kể lại diễn cảm.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Học thuộc lòng bài thơ.
Chuẩn bị:
H¸t tËp thĨ
KĨ chun .
NhËn xÐt
<b>Hoạt động lớp, nhóm</b>
3 H đọc 3 đoạn thơ.
1 H đọc toàn bài thơ.
Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ.
Hoạt động nhóm _ chia 6 nhóm.
Nhãm 1
+ Bµ l·o kiÕm sèng bằng nghề mò cua
bắt èc.
+ Thấy ốc đẹp. Bà thơng không muốn
bán, thả vào chum nớc để nuôi.
Nhãm 2
+ Đi làm về bà thấy nhà cửa đã đợc quét
sạch sẽ, đàn lợn đã đợc cho ăn, cơm nớc
đã nấu sẵn, vờn rau đợc nhặt cỏ.
Nhãm 3
+ Bµ l·o thấy một nàng tiên tõ trong
chum níc bíc ra.
Nhãm 4
+ Bµ l·o vµ nµng tiên sống hạnh phóc
bªn nhau. Hä thơng yêu nhau nh 2 mĐ
con.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm</b>
Kể bằng lời văn của em dựa vào nội
dung truyện thơ, không đọc lại tng
cõu th.
H kể dựa vào 6 câu hỏi trên.
+ Kể từng đoạn.
+ K ton b cõu chuyn.
Hoạt động nhóm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>To¸n</b>
<b>LUN TËP.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1.
Kiến thức
: Giúp học sinh:Luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số (cả các trờng hợp có
các chữ số 0).
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc và viết số có tới 6 chữ số.
3. Thái dộ : Giáo dục H tính, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : SGK.
HS : SGK, VBT, bảng con.
<b>III. Các hoạt ng :</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Các số có 6 chữ số
Nhận xét- đánh giá
3. Giới thiệu bài :
GV ghi tựa đề.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : ôn lại các hàng và cách</b>
<b>đọc, viết số có 6 chữ số.</b>
: Đàm thoại, giảng giải.
PP
a) ôn các hàng:
GV viết số 825713 lên bảng.
GV hỏi:
+ Số này cã mÊy hµng? (GV chØ vµo sè võa
viÕt) KĨ ra?
+ Xác định vị trí của từng chữ số thuộc
hàng nào?
b) §äc, viÕt sè:
GV đọc số (4 – 5 số).
GV viết số
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Luyện tập</b>
: Luyện tập, thực hành.
PP
<b>Bµi 1:</b>
GV cho H tù nhËn xÐt quy lt cđa d·y
sè.
GV gäi H sưa bµi miệng.
<b>Bài 2: Viết vào chỗ chấm.</b>
GV cho H sinh sửa bài trên bảng phụ.
<b>Bài 3: Nối (theo mẫu)</b>
Sa bài: 1 em đọc số. 1 em lên bảng
viết số (3 lợt H).
<b>Bµi 4: ViÕt 4 sè có 6 chữ số.</b>
GV gọi H nêu cách viết sè.
GV lu ý H: chữ số 0 không đợc viết đầu
cùng bên trái.
hiƯu lƯnh lµm bµi.
GV gäi 2 H sửa bài bảng lớp.
GV chấm 1 số vë.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Củng cố</b>
Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số?
Thi đua 2 dãy: đọc và viết số gồm có 7
v¹n 34 chơc.
GV nhận xét + tuyên dơng.
5. Tổng kết Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Hàng và lớp.
Hát
H nêu
<b>Hot ng lớp. </b>
H quan sát và trả lời câu hỏi.
H nêu.
Hs đọc số .
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
H đọc
H đọc đề rồi làm bài.
H sửa bài trên bảng + đọc số.
H đọc đề, tự làm bài.
H đọc đề.
H nêu.
H làm bài.
Lớp nhận xét.
H thi ®ua.
Líp nhËn xÐt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>---Luyện từ và câu </b>
<b>MRVT:</b>
<b>NHâN HậU , ĐOàN KếT </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức : Hệ thống hóa đợc những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm:
Th-ơng ngời nh thể thTh-ơng thân. Từ đó biết cách dùng các từ ngữ đó.đúng văn cnh .
2. Kỹ năng : Mở rộng thêm vốn từ về lòng nhân hậu, đoàn kết (có cả từ Hán _ Việt).
Luyện cách sử dụng các từ ngữ trong c©u.
3. Thái độ : Giáo dục H tinh thần đồn kết, lịng nhân hậu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : Bảng phụ.
HS : SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>TG</b>
<b>HO¹T ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Lun tËp vỊ cÊu t¹o cđa tiÕng
GV nhËn xét _ ghi điểm.
3. Giới thiệu bài :
Ghi bng ta bài .
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Hớng dẫn H làm bài</b>
<b>tập.</b>
: Thùc hµnh.
PP
<b>Bµi tập 1:</b>
GV nhắc lại yêu cầu của bài tập 1.
GV hớng dẫn H tìm các từ ngữ thể hiƯn
lịng nhân hậu, đồn kết qua 3 bài tập
đọc đã học.
T¬ng tù víi c¸c mơc b , c , d .
GV nhận xét, đa bảng phụ đã chuẩn bị.
GV lu ý H các từ tìm đúng và hớng dẫn
cách sử dụng từ đó.
<b>Bài tập 2:</b>
GV chia lớp thành 4 nhóm cùng tìm hiểu
các từ đã cho.
GV nhËn xÐt. Cã thĨ gi¶i nghÜa mét sè
tõ.
Khun khÝch, ghi điểm thi đua cho các
nhóm.
<b>Bài tập 3:</b>
GV hng dn H cách đặt câu.
GV chốt lại, có thể đặt mẫu vài câu khác
nhau với 1 từ giúp H mở rộng vốn từ.
<b>Bµi tËp 4:</b>
GV chia líp thµnh 6 nhóm, 2 nhóm thảo
luận 1 câu.
GV nhận xÐt nhanh vµ chốt lại các ý
khuyên bảo.
<b>Hot ng 2</b>
<b> : Cng c</b>
Chia lp thành 2 dãy thi đua tìm những
tấm gơng nói về lịng nhân hậu, tinh
thần đoàn kết hoặc những hoạt động xã
hội nói lên lịng nhân hậu và tinh thần
đoàn kết.
GV nhận xét đánh giá đi đua.
H¸t
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>
1 H đọc yờu cu ca bi tp 1.
H làm bảng con: tình yêu thơng, lòng
yêu mến, đau xót
H lm bảng con từng yêu cầu còn lại.
H lên bảng điền tiếp các từ vừa tìm đợc
vµo bµng phơ.
2 h đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm hoạt động theo yêu cầu a , b
của bài tập.
H đại hin nhúm cha bi:
+ nhân là ngời: nhân dân, công
nhân, nhân loại, nhân tài.
+ nhõn l lòng thơng ngời: nhân
hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Nhãm nhËn xÐt bµi làm của các nhóm
khác.
H chữa bài vào vở.
1 H đọc yêu cầu của đề bài.
Mỗi H đặt 1 câu với từ ở nhóm a , 1
câu với từ ở nhóm b.
H nối tiếp nhau đọc câu các em đã
đọc.
Cả lớp nhận xét đúng / sai.
H chữa bài.
1 H c yờu cu bi.
Các nhóm thảo luận nội dung của từng
câu : Khuyên gì? Chê gì?
Mi nhóm cử 3 đại diện nối tiếp nhau
nói nội dung khuyên bảo trong từng
câu tục ngữ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
5. Tổng kết Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Bài Dấu hai chấm.
on kết: đàn kiến, đoàn kết xây dựng
lớp vững mạnh.
………
………
………
..
………
………
………
………
..
………
………
………
………
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Khoa häc</b>
<b>Sù TRAO §ỉI CHÊT ë NGêI “tt”</b>
<b>I.</b>
<b>Mơc tiªu : </b>
1. Kiến thức : Biết vẽ sơ đồ “Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng”.
2. Kỹ năng : H có thể trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi
chất của cơ thể ngời với môi trờng.
3. Th¸i dé : Gi¸o dục học sinh yêu thích khoa học.
<b>II.</b>
<b>Chuẩn bị :</b>
GV : Bộ đồ chơi “ghép chữ vào sơ đồ”.
HS : SGK. Giấy, bút vẽ
<b>III.</b>
<b>Các hoạt động :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng
:
2. Bi c
3. Giới thiệu bài :
Ghi bảng tựa bµi .
4. Phát triển các hoạt động
:
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Trò chơi ghép chữ vào</b>
“
<b>sơ đồ .</b>
”
: Th¶o luËn, gi¶ng gi¶i.
PP
GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu gồm: 1
sơ đồ cha hồn chỉnh và các tấm phiếu
rời có ghi những chữ còn thiếu trên sơ
đồ “ Trao đổi chất của cơ thểvới môi
tr-ờng”
Cách chơi: Các nhóm thi nhau hoàn
thành sơ đồ bằng chữ. Nhóm nào dán
nhanh, đúngvà đẹp là thắng cuộc.
GV nhËn xÐt
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Thực hành vẽ sơ đồ sự</b>
<b>trao đổi chất của cơ thể ngời vi mụi</b>
<b>trng.</b>
: Thực hành, giảng giải.
PP
Yêu cầu H mở SGK/ 8, 9.
Hóy v sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể
ngời với mơi trờng theo trí tởng tợng của
mình.
Giảng : sơ đồ trong SGK chỉ là một gợi ý.
Yêu cầu mt s H lờn trỡnh by ý tng
của bản thân
GV nhËn xÐt
H có thể vẽ dạng sơ đồ sự trao đổi chất
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
GV treo sơ đồ về sự trao đổi chất của cơ
thể ngời với môi trờng, yêu cầu H gii
thớch s ú
5. Tổng kết Dặn dò :
Chuẩn bị: Các chất dinh dỡng có trong
thức ăn. Vai trị của chất bột đờng.
H¸t
<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>
Các nhóm thảo luận.
Treo s¶n phÈm cđa nhãm m×nh.
Các nhóm cử đại diện làm giám khảo
để chấm về nội dung và hình thức của
sơ đồ.
Tiếp theo, đại diện các nhóm trình bày
từng phần nội dung của sơ đồ.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
H më SGK.
H vẽ sơ đồ trên giấy Aua3
Tõng H trình bày sản phẩm của mình
H lên trình bày ý tởng cuả bản thân.
H khác nhận xét
LấY VàO THảI RA
<b>Khí ô-xi Khí cac-bo-nic</b>
<b>Thức ăn </b>
<b> Ph©n</b>
<b>Níc Níc tiĨu </b>
H nªu
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tập đọc </b>
<b>TRUN Cỉ NớC MìNH.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.
Kin thc
: + Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: độ trì, độ lợng, đa tình, đa mang, vàng cơn nắng
trắng cơn ma, nhận mặt.
+ Nắm đợc nội dung ý nghĩa của bài thơ: Tác giả u thích truyện cổ
của đất nớc vì truyện cổ đề cao tình thơng ngời, lịng nhân hậu, truyền cổ để lại những bài
học quý báo của cha ông.
2. Kỹ năng : Đọc lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ đúng chỗ ở các dấu câu, phù hợp với âm điệu,
vần nhịp của bài thơ lục bát.
3. Thái độ : Giáo dục H tình thơng ngời, lịng nhân hậu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : Tranh minh họa bài đọc trong SGK, tranh minh họa về các truyện cổ: Tấm Cám,
Thạch Sanh, Cây Kh.
HS : SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt).
GV nhận xét _ ghi ®iĨm.
3. Giới thiệu bài :
GV ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Luyện đọc.</b>
:Thực hành, giảng giải.
PP
GV đọc mẫu + tranh.
Chia 3 đoạn:
+
Đoạn 1: “Tơi u
…
độ trì”
+ Đoạn 2: “Mang theo
…
đa mang”
+
Đoạn 3: Phần còn lại.
Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
+
Tìm hiểu nghĩa t khú.
+
GV giải thích thêm:
-
Vàng cơn nắng, trắng c¬n ma
-
Nhận mặt: nhận ra bản sắc dân tộc,
truyền thống tốt đẹp của ông cha.
GV nhận xét cách đọc 1 số em.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Tìm hiểu bài.</b>
: Thảo luận, đàm thoại
PP
GV chia 4 nhãm, giao viƯc vµ thời gian
thảo luận.
Đọc thầm cả bài thơ và trả lời câu hỏi.
+
Vì sao tác giả yêu truyện cỉ níc
nhµ?
+
Những truyện cổ nào đợc nhắc đến
trong bài thơ? Nêu ý nghĩa của những
truyện đó.
GV nhËn xÐt _ chèt:
Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện
lòng nhân hậu cña ngêi VN ta.
Đọc thầm 2 câu cuối bài và nêu ý nghĩa
của 2 câu thơ đó?
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Đọc diễn cảm + Hc</b>
<b>thuc lũng.</b>
: Thực hành, giảng giải.
PP
GV hớng dẫn cách đọc: giọng đọc
thong thả, trầm tĩnh, sâu lắng, ngắt
giọng các câu thơ cần đa dạng, phù hợp
với nội dung từng câu.
GV nhËn xÐt.
Tổ chức cho học H đọc nối tiếp nhau
H¸t
H đọc bài và trả lời câu hỏi.
H nhận xét.
<b>Hoạt động lớp.</b>
H nghe + quan sát tranh.
H đánh dấu vào SGK.
H tiếp nối nhau đọc từng đoạn
Luyện đọc lại những từ
phát âm sai nhiều
+
H đọc thầm chú giải và nêu nghĩa
của những từ: độ trì, độ lợng, a tỡnh,
a mang.
H nghe và nhắc lại.
H tip nối nhau đọc từng đoạn.
2 H đọc lại cả bài.
<b>Hoạt động nhóm.</b>
H thảo luận _ Trình bày.
Lớp nhận xét _ bổ sung.
+ V× trun cỉ cđa d©n téc rÊt nh©n
hËu, ý nghÜa rÊt s©u xa.
+ Vì truyện giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của cha ơng: cơng
bằng, thơng minh, độ lợng, đa tình, đa
mang …
+ Tấm Cám,Đẽo cây giữa đờng:
Truyện cổ chính là những lời dạy của
cha ơng đối với đời sau.
<b>HS tr¶ lêi</b>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
H vạch nhịp bi th.
Tôi yêu truyện cổ nớc tôi//
Vừa nhân hậu/ lại tuyệt vời sâu xa//
Thơng ngời/ rồi mới thơng ta//
Yêu nhau/ dù mấy cách xa/ cũng tìm//
Nhiu H luyn đọc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
thuộc lịng từng câu thơ mà mình thích.
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
Thi đua đọc din cm.
Đọc thuộc những thơ mình thích.
Liờn h: chúng ta cần sống nhân hậu, độ
lợng, công bằng, chăm chỉ nh lời dạy
của cha ông ta.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Luyện đọc thuộc bài thơ.
Chuẩn bị: Th thăm bạn.
Nhận xét tiết học.
thích.
2 H đọc.
1 vài H đọc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>---Toán </b>
<b>HàNG và LớP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức :
Nhận biết đợc lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm ; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Nhận biết đợc vị trí của từng chữ số theo hàng, theo lớp.
Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng,
từng lớp.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng xác định ví trí và giá trí của từng chữ số theo hàng, theo lớp.
3. Thái độ : Giáo dục H tính đúng, chính xác, khoa học.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV : SGK + kẻ bảng.
HS : Bảng con + VBT.
<b>III. Các hoạt ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bµi cị : Lun tËp.
3. Giíi thiƯu bµi :
Ghi b¶ng tùa.
4. Phát triển các hoạt động:
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Giới thiệu lớp đơn vị,</b>
<b>lớp nghìn.</b>
: Đàm thoại, giảng giải.
PP
GV: Nờu tờn cỏc hng đã học theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn?
GV giíi thiÖu
GV đa bảng phụ đã kẻ sẵn cho H nờu
li.
GV viết số 321 vào cột số trong bảng
phụ, H lên bảng viết từng chữ số vào cột
ghi hàng.
GV cho H tiến hành tơng tự đối với các
số 654000 và 654321.
GV lu ý: Khi viết các chữ số vào cột ghi
hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến
lớn. Để đọc và viết số rõ ràng nên viết
sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơi
rông ra.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Luyện tập</b>
: Thc hnh, luyn tp
PP
<b>Bài 1: </b>
GV kẻ săn bảng bài 1 lên bảng phụ,
hớng dẫn H làm câu đầu.
<b>Bài 2:</b>
a) GV cho H ch tay vo ch số 3 rồi đọc
theo mẫu.
<b>Bµi 3:</b>
GV hớng dẫn H câu a : Chỉ tay vào chữ
số 2, xác định hàng và lớp : Chữ số 2
thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nên giá trị là
200.
Bµi 4:
GV cho H thi đua theo 4 tổ.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Củng cố</b>
Lớp đơn vị gồm mấy hàng?
Lớp nghìn gồm mấy hàng?
1 dãy đọc số, dãy còn lại viết s v ngc
li.
5. Tổng kết Dặn dò :
Dặn dò
Chuẩn bị: So sánh các số có nhiều chữ
số.
Hát
H viết vào bảng con.
<b>Hoạt động lớp.</b>
H nêu: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.
4 H nhắc lại: Lớp đơn vị gồm ?
Lớp nghìn gồm ?
Chữ số 1 viết ở hàng đơn vị, chữ số 2
viết ở hàng chục, chữ số 3 viết ở hàng
trăm.
Cho H viÕt: 654321
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
H làm các phần còn lại, lên bảng sửa.
Hs đọc và phân tích số theo hng
H tự làm các phần còn lại.
1 H đọc yêu cầu bài., thi đua
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
NhËn xÐt tiÕt häc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>---TËp làm văn</b>
<b>Kể LạI HàNH ĐộNG CủA NHâN VậT.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức : Giúp H biết cách kể lại hành động của nhân vật để khắc họa tính cách nhân
vật.
2. Kỹ năng : Dới sự hớng dẫn của GV, H tự rút ra đợc các kết luận cần thiết đợc đóng
khung trong phần Ghi nhơ:
+ Chọn kể những hành động tiêu biểu của nhân vật.
+ Hành động xảy ra trớc thì kể trớc, xảy ra sau thì kể sau.
_ Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để nêu các hành động của nhân vật trong
những tình huống cụ thể.
3. Thái độ : Giáo dục H tính trung thực.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV :
1. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần Ghi nhớ.
2. Bn, năm tờ giấy khổ to gồm cả hai trang mở rộng, trên mỗi tờ viết sẵn.
3. Băng dính để dán giy.
HS : SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bi c :
ThÕ nµo lµ kĨ chun?
3. Giíi thiƯu bµi :
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Phần nhận xét</b>
: Đàm thoại, giảng giải.
PP
a) Đọc truyện Bài văn không điểm
GV đọc diễn cảm bài văn.
b) Trao đổi, thảo luận nhóm, làm bài tập.
GV nhËn xÐt bµi lµm cđa H.
GV phân lớp thành 4 – 5 nhóm; phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to đã ghi
sẵn các câu hỏi cần thực hiện.
GV cư mét tỉ trọng tài. Trọng tài tính
điểm bài làm của mỗi nhóm theo 3 tiêu
chí sau:
+ Li gii: đúng / sai
+ Thời gian làm bài: nhanh / chậm
+ Cách trình bày của đại diện mỗi
nhóm: hay / dở
GV khẳng định từng câu trả lời đúng.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Phần ghi nhớ</b>
: Gi¶ng gi¶i.
PP
GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn nội dung
Ghi nhớ để giải thích, nhấn mạnh những
nội dung này. VD: Với nội dung 1 –
Chọn kể những hành động tiêu biểu của
nhân vật: cậu
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Phần luyện tập</b>
: Thực hành, luyện tập
PP
GV giúp H hiểu đúng 2 yêu cầu của bài.
+ Điền đúng tên Chim Sẻ và Chim
Chích vào chỗ trống.
+ Sắp xếp lại các hành động đã cho
thành một câu chuyện.
+ Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đã
đ-ợc sắp xếp lại hợp lí.
GV nhận xét.
Hát
HS trả bài
<b>Hot động lớp, nhóm</b>
.
3 H khá, giỏi tiếp nối nhau đọc 3 lần
toàn bài.
Cả lớp đọc thầm bài văn.
H đọc yêu cầu của từng bài tập.
1 H đọc to, các H khác đọc thầm.
1 H giỏi lên bảng thực hiện một ý của
bµi tËp. VD ( Giê lµm bài: nộp giấy
trắng.)
Lm việc theo nhómrõ để ghi lại ý
kiến của nhúm.
Các nhóm trình bày kết quả giải bµi
tËp.
Học sinh các nhóm thi làm bài ỳng,
nhanh
Đại diện mỗi nhóm trình bày
<b>Hot ng lp.</b>
2, 3 H tiếp nối nhau đọc nội dung phần
Ghi nhớ.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
1 H đọc toàn văn yêu cầu của bài
Cả lớp đọc thầm lại.
H trao đổi nhóm trên tờ giấy đã đợc
phát.
Đại diện các nhóm trình bày, sau đó kể
lại câu chuyện theo dàn ý.
Thứ tự đúng của bài là: 1 – 5 – 2 –
4 – 7 – 3 – 6 – 8 – 9
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
GV nhËn xÐt tiết học. Biểu dơng,...
5. Tổng kết Dặn dò :
Chuẩn bị:Tả ngoại hình của nhân vật
trong bài văn kể chuyện.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>---Lịch sử - Địa lí</b>
<b>CáCH Sử DụNG BảN Đồ.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kin thức : Nêu đợc trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
2. Kỹ năng : Xác định đợc 4 hớng chính ( Bắc, Nam, Đơng, Tây) trên bản đồ theo qui ớc
thơng thờng. Tìm đợc một số đồi tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
3. Thái dộ : Có ý thứa ham tìm hiểu về địa lí Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : Lợc đồ VN, bản đồ hành chính của VN,bản đồ tự nhiên VN.
HS : SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng
:
2. Bi c
: Bản đồ
Bản đồ là gì?
Bản đồ thể hiện gì?
VÏ mét sè kÝ hiƯu: s«ng ,nói …
NhËn xÐt cho ®iĨm.
3. Giới thiệu bài
:
Cách sử dụng bản đồ.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Cách sử dụng bản đồ.</b>
:Quan sát, vấn đáp.
PP
GV treo lợc đồ H1 SGK
Cho biết tên bản đồ?
Chỉ đờng biên giới VN và các nớc xung
quanh và giải thích vì sao biết?
Hãy nêu Cách sử dụng bản đồ.
GV chốt lại: muốn sử dụng bản đồ cần
dựa vo 3 bc:
+ Đọc tên
+ Xem bng chỳ gii …
+ Tìm đối tợng địa lý …
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Thực hành</b>
: Thực hành, thảo luận nhóm, vấn đáp.
PP
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm bốực thăm
chän BT a, b, c.
Cho đại diện nhóm bỏo cỏo kt qu.
GV cho mỗi nhóm nhận xét c¸c nhãm
kh¸c.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : </b>
<b>Củng cố</b>
GV treo bảng đồ hành chính VN.
Gäi H lên chỉ các hớng: Đông, Tây,
Nam, Bắc.
Chỉ tên TP nơi em ở.
Chỉ tên TP mà em thích.
5. Tổng kết Dặn dò :
Xem lại bài và học ghi nhớ
Chuẩn bị: Lịch sử: Nớc Văn Lang.
Hát
HS trả bài
<b>Hot ng lp</b>
H quan sát
Bản đồ VN
H lªn chØ ( 5 em ), dựa vào chú giải.
H nêu theo SGK: Đọc tên
; xem bảng
chỳ gii
; tỡm i t
ng a lí…
<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>
Đại diện nhóm bóc thăm.
Nhóm thảo luận.
<b>Nhãm 1</b>
Đại diện chỉ 4 hớng chính Đ, T, N, B
trên từng bản đồ.
§äc tØ lƯ: H1: 1:20000000
H2: 1:14000000
H1 < H2
<b>Nhãm 2:</b>
Mét sè con s«ng: Sông Tiền, Sông
Hồng
Tên thành phố: TPHCM , TP Huế , TP
Đà Nẵng
Thủ đơ: Hà Nội.
<b>Nhóm 3: </b>
<i><b>Hình 3</b></i>
Đại diện nhóm chỉ đờng biên giới.
Các nớc láng giềng của Việt Nam:
Trung Quèc, Lµo, Cam-pu-chia.
Nhóm 4
Biển nớc ta: Biển Đông.
Quần đảo: Hoàng Sa, Trờng Sa.
Chỉ TP Huế, Đà Nẵng, HCM.
Lớp quan sát.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
………
………
………
………..
………
………
………
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b> Chính tả</b>
<b>MờI NăM CõNG BạN ĐI HọC.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Kiến thức : H nghe viết đúng đoạn văn “Mời năm cõng bạn đi học” trong thời gian 15
– 18 phút.
2. Kỹ năng : Luyện phân biệt và viết đúng một số âm, vần dễ lẫn lộn s / x , ăng / ăn .
3. Thái độ : Giáo dục H tính cẩn thận.
<b>II. Chn bÞ :</b>
GV :.Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
HS : bảng con, phấn.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bi c
GV nhËn xÐt.bµi viÕt cđa HS
3. Giíi thiƯu bµi :
Ghi tùa bµi
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> Hớng dẫn H nghe </b>
–
<b> viết</b>
: Thực hành
PP
GV đọc toàn bài chính tả
GV đọc từng câu cho H viết (đọc 2,3
l-ợc).
GV đọc tồn bài chính tả
GV chấm, chữa 7 – 10 bài
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Hớng dẫn H làm bài tập</b>
: Luyn tp
PP
Bài tập 2:
GV đa bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở bài
tập 2
GV chốt
+ Nhng t điền đúng: sau , rằng ,
chăng , băn khoăn , sao , xem .
Bài tập 3:
GV chốt:
+ Chữ sáo bỏ sắc thành chữ sao
+ Chữ trăng thêm dấu sắc thành chữ
trắng.
<b>Hot ng 3:</b>
<b> Cng c</b>
Nờu cỏch viết danh từ riêng?
5. Tổng kết – Dặn dò :
Chuẩn bị : Phân biệt tr / ch , hái ng·”
H¸t tËp thĨ
<b>Hoạt động lớp, cỏ nhõn</b>
H nghe
H viết
H dò lại bài
Từng cặp H đổi vở dò lỗi cho nhau.
<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b>
1 H đọc yêu cầu.
3 H lên bảng lớp _ thi làm nhanh bài
tập.
H nhËn xÐt.
2 H đọc nội dung bài tập.
H thi giải nhanh, viết đúng vào bảng
con.
<b>---To¸n </b>
<b>SO S¸NH CáC Số Có NHIềU CHữ Số.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chũ số.
2. Kỹ năng : Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. Xác định số
lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
3. Thái dộ : tính đúng, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : SGK.
-
: SGK, VBT.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Hàng vµ líp
GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :
<b> </b>
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Nhận biết dấu hiệu và</b>
<b>cách so sánh các số có nhiều chữ số.</b>
: Đàm thoại, giảng giải.
PP
GV cho H thảo luận nhóm đơi.
So sánh 99578 và 100000
Hát
HS trả bài
<b>Hot ng lp</b>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
So sánh giữa 693251 và 693500.
GV hớng dẫn cách so s¸nh
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
: Thc hnh, luyn tp
PP
<b>Bài 1</b>
<b> :</b>
<b> Điền dÊu > , < , = .</b>
GV cho H nhắc lại cách so sánh các số
có nhiều chữ số.
<b>Bi 2</b>
: Thi đua theo nhóm
a. Khoanh vào số lớn nhất.
b. Khoanh vào số bé nhất.
Lu ý H đọc kĩ yêu cầu đề.
<b>Bài 3</b>
<b> :</b>
<b> Khoanh vào chữ đặt trớc câu</b>
trả lời đúng.
Dãy số đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
.
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b>
lời đúng.
GV cho H quan sát hình, suy nghĩ và
tính để tìm ra hình có chu vi lớn nhất.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Củng cố</b>
Nêu căn cứ để so sánh STN ?
Cho ví dụ về các cặp số và so sánh?
5. Tổng kết – Dn dũ :
Chuẩn bị: Triệu và lớp triệu
H nêu lại nhân xét.
<b>Hot ng cỏ nhõn</b>
.
H làm vở, sửa bảng.
H làm, sửa miệng.
<b>725863</b>
<b>349675</b>
HSW làm bài
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>DấU HAI CHÊM</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1.
Kiến thức
: Biết đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu : Báo hiệu bộ phận đứng
sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho b phn ng trc.
2. Kỹ năng : Biết dùng dấu hai chấm khi viết bài văn, bài thơ.
3. Th¸i dé : Båi dìng cho HS thãi quen dïng dÊu hai chÊm vµ viết thành câu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ trong bài.
HS : Xem trớc bài
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : Nhân hậu đoàn kết.
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bµi :
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Hình thành kiến thức</b>
<b>mới</b>
: Đàm thoại - Giảng giải
PP
GV gọi 3 H : Đọc phần nhận xét (mỗi
em 1 ý).
Cả lớp đọc thầm lại cả 3 ý.
Đọc cho cả lớp nghe câu a.
Câu văn này do ai viết?
Nội dung câu văn này là gì?
Câu văn này do ai nói?
Câu văn đợc viết nh thế nào?
VËy t¸c dơng cña dÊu hai chÊm trong
câu văn này ra sao?
Trong câu văn này dấu hai chấm đợc
dùng phối hợp với dấu nào?
GV chèt
Mời một Hs đọc câu b.
Câu văn này đợc trích ở bài văn nào?
Đây là câu nói của nhân vật nào?
Câu này đợc viết nh thế nào?
Nªu t¸c dơng cđa dÊu hai chấm trong
câu văn nµy?
ở câu văn này dấu hai chấn đợc dùng
phối hợp với dấu nào?
GV chốt
<b>Câu C thực hiện tơng tự _ GV gợi mở cho</b>
Hs tìm
GV chốt các trờng hợp dïng dÊu hai
chÊm ( theo ghi nhí SGK)
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Luyện tập</b>
: Luyn tp Thc hnh
PP
<b>Bài 1:</b>
Trong các câu sau mỗi dấu hai chấm
có tác dụng gì?
GV híng dÉn lµm
GV tỉ chøc cho HS sưa miƯng theo h×nh
thøc :
Nhóm 1 : đọc u cầu
Nhóm 2 : trả lời miệng
Nhóm 3 : nhận xét
Nhóm 4: nNhắc lại câu trả lời đúng
GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 2: Viết một đoạn trong nàng tiên ốc,</b>
trong đó có ít nhất hai lần dùng du hai
chm.
GV lu ý cách làm
GV tỉ chøc cho HS sưa miƯng.
H¸t tËp thĨ
Mỗi H đặt 2 câu và nêu miệng :
Lớp nhận xét, bổ xung
<b>Hoạt động lớp, cá nhân</b>
H lắng nghe.
H đọc thầm tòan đọan văn yêu cầu của
bài.
1 H đọc
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
1 H nhắc lại.
1 H đọc.
Lµm trong phiÕu häc tập
3, 4 H nhắc lại phần GV chốt.
2 H nhắc lại.
HS trả lời
2 H c phn ghi nhớ SGK.
Cả lớp đọc lại.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
2 H đọc tiếp nói nhau yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm.
Các nhóm đội thảo luận trong 3 phút,
ghi vào giấy nháp ý kiến của nhúm
mỡnh.
Đọc yêu cầu câu a., thảo luận và làm
bài
Câu b: Làm tơng tự
<b>Hot động cá nhân</b>
1 H đọc yêu cầu bài tập.
Lớp đọc thầm.
H lµm bµi vµo vë.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
DÊu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào?
GV chuẩn bị sẵn bảng So sánh cho HS thi
đua.
GV tổ chức cho HS 2 d·y thi theo h×nh
thøc chun điện Để hoàn thành
bảng.
GV nhận xét, tuyên dơng.
5. Tổng kết Dặn dò:
Chun b : T n từ phức.
Nhận xét tiết dạy.
Líp nhËn xÐt.
2 dÃy thi đua, mội dÃy 3 H hoàn thành
bảng.
Lớp cổ vũ
Lớp nhận xét, vỗ tay.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>---o đức</b>
<b>TRUNG THùC TRONG HäC TËP ( tt ).</b>
<b>I.</b>
<b>Mơc tiªu :</b>
1.
Kiến thức
: Học sinh nhận thức đợc:
Cần phải trung thực trong học tập.
Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2. Kỹ năng : Học sing có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
3. Thái dộ : Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV : Các mẫu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập..
HS : SGK o c 4.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bi c : Tit 1.
Đa ra tình huống cho HS giải quyết
Nhận xét- đánh giá
3. Giíi thiƯu bµi :
<b> TiÕt thùc hµnh</b>
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Bài tập</b>
: Thực hành.
PP
Gv chia líp thµnh 4 nhãm mỗi nhóm
trình bày 1 câu hỏi trong bài tËp 3/ tr 5
Gv kết luận về cách ứng xử đúng trong
mỗi tình huống.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Dựng tiểu phẩm (bài tập</b>
<b>5/ SGK).</b>
: §ãng vai.
PP
GV mời một hoặc hai nhóm trình bày
tiểu phẩm đã chuẩn bị về chủ đề bài học.
GV nhận xét chung.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> Kể chuyện</b>
GV hớng dẫn động viên khuyến khích
H.
_ Liªn hƯ GDHS
GV kÕt ln:
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng cố</b>
GV híng dÉn H thực hiện các nội dung
ở mụcThực hành trong SGK.
5. Tổng kết Dặn dò :
GV nhn xột lp hc, ỏnh giỏ khen
th-ng.
Chuẩn bị: Vợt khó trong häc tËp / trang
6 SGK.
H¸t
Giải quyết tình huống
<b>Hot ng nhúm.</b>
H c yờu cu .
Mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:
+ : Em sẽ làm gì nếu em không làm
đ-ợc bài trong giờ kiểm tra?
+ Em sẽ làm gì nếu em bị điểm kém
nhng cô giáo lại ghi nhầm vào vở là điểm
giỏi?
+ Em lm gỡ nu trong gi kim tra, bạn
ngồi bên em không làm bài đợc và cầu cứu
em?
Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp
trao đổi, chất vấn, nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Líp th¶o ln.
+ Em cã suy nghÜ g× vỊ tiĨu phÈm võa
xem.
+ Nếu em ở vào tình huống đó em có
hành động nh vậy khơng? Vì sao?
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
KĨ nhùng mÈu chun, tÊm g¬ng vÒ
tÝnh trung thùc trong häc tËp.
H thảo luận về các mẩu chuyện, tấm
g-ơng đó?
<b>Hoạt động lớp.</b>
H tr li cõu hi mc 1
Bản thân H phải thực hiện yêu cầu 2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả NGOạI HìNH CủA NHâN VậT </b>
<b>TRONG BàI VăN Kể CHUYệN.</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>
1. Kiến thức : H hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật, nhất là
các nhân vật chính, làcần thiết để thể hiện tính cách nhânvật.
2. Kỹ năng : Bớc đều biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật của một
truyện vừa đọc. Đồng thời dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và
ý nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.
3. Th¸i dé : Gi¸o dục H lòng nhân ái yêu thơng mọi ngời.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV : Bảng phụ ghi các ý về đặc điểm ngoại hình của Nhà Trị - bài 1
HS : SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bi c :
<b>Kể lại hành động của nhân vật</b>
Nhận xét- đánh giá
3. Giới thiệu bài :
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Phần nhận xét.</b>
: Đàm thoại, giảng giải, thực hành.
PP
Yêu cầu H tiếp nối nhau đọc u cầu
cđa bµi
Tõng H ghi vắn tắt ra nháp lời giải của
câu 1
<b>Câu 2</b>
Suy ngh trao i vi cỏc bn
<i><b>Trình bày tríc líp</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Phần ghi nhớ</b>
: Giảng giải.
PP
Đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Phần luyện tập.</b>
: Thảo luận, thực hành, luyện tp
PP
<b>Bi tp 1: </b>
TReo bảng phụ có chép sẵn câu thơvà nêu
yêu cầu :
Nhng chi tit miờu t ú núi lờn iu gỡ
v chỳ bộ?
<b>Bài tập 2:</b>
Đọc yêu cầu của bài tập.
c li truyn th Nng tiờn ốc.
H trao đổi, đi tới kết luận.
_ GV Lắng nghe và nhận xét
<b>Bµi tËp 3:</b>
Hát
Nêu ghi nhớ
Nhận xét .
<b>Hot ng lớp, cá nhân, nhóm.</b>
H s đọc nối tiếp
Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
Điền vào dấu …………
Câu 1: Chị Nhà Trò có những đặc im
ngoi hỡnh nh sau:
Sức vóc:
Thân mình: ………
C¸nh:
………
.
Trang
phơc:
..
………
Câu 2: Ngoại hình của chị Nhà Trò thể
hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp, đáng thơng, dễ bị ăn hiếp, bắt nạt
của chị.
<b>Hoạt động lớp</b>
3, 4 H đọc
Cả lớp đọc thầm lại.
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>
1 H đọc tồn văn yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thm yờu cu ca bi, dựng
bút chì gạch dới từ ngữ tả hình dáng
nhân vật
H trao i.
1 H đọc
1 H đọc
Thi kÓ lại truyện Nàng tiên ốc bằng
văn xuôi,
2, 3 H thi kÓ
Cả lớp nhận xét cách kể của các bạn có
đúng với u cầu của bài khơng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
GV yêu cầu c¸c em kĨ một đoạn, kết
hợp tả ngoại hình bà lÃo hoặc nàng tiên,
không nhất thiết phải kể toàn truyÖn.
GV nhËn xÐt
<b>Hoạt động 4</b>
<b> : Củng c</b>
Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần
chú ý tả những gì?
Chốt lại theo ghi nhớ.
5. Tổng kết Dặn dò :
GV nhận xÐt tiÕt häc.
Yêu cầu H ghi nhớ những nội dung ó
hc.
Chuẩn bị: Kể lại lời nói, ý nghĩ cđa nh©n
vËt.
+ H cã thĨ chän chi tiÕt thÝch nhất
Cần
chú ý tả hình d¸ng, vãc ngêi, khuôn
mặt, đầu tóc, quần áo, trang phục, cử
chỉ
Tr li v c ghi nh .
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>---Toán </b>
<b>TRIệU Và LíP TRIƯU.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1.
KiÕn thøc
:
Hiểu biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Củng cố thêm về lớp đơn vị.
2.
Kỹ năng
: Rèn kĩ năng nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
3. Thái dộ : Giáo dục H tính đúng, chính xác, khoa học.
<b>II. Chn bÞ :</b>
GV : SGK.
HS : SGK, VBT, bảng con
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HọC</b>
1. Khi ng :
2. Bài cũ : So sánh các số có nhiều chữ số
Nhận xét, chấm điểm
3. Giới thiệu bµi :
Ghi bảng tựa bài”triệu và lớp triệu”.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Giới thiệu triệu và lớp</b>
<b>triệu gồm có hàng triệu,chục triệu</b>
<b>,trăm triệu.</b>
:Trực quan, đàm thoại, giảng gii.
PP
GV treo bảng phụ có kẻ sẵn ND
GV gọi HS lên bảng lớp. GV đọc, HS
vit s.
GV gợi ý cho Hs trả lời và điền bảng
GV ghi bảng và hỏi :
10 ngh×n = ?
10 chôc nghìn = ?
10 trăm ngh×n = ?
Mấy đơn vị ở hàng thấp bằng 1 đơn vị ở
hàng cao liền trớc nó ?
Vậy, 1 triệu là mấy trăm nghìn ?
Gọi HS đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.
GV nói và ghi : HS nhắc lại
10 triệu còn gọi là 1 chục triệu .
Hớng dẫn HS cách đọc và viết số
Giới thiệu 10 000 000, 100 000 000
GV nêu : tợng tự lớp triệu có hàng triệu,
hàng chục triệu, hàng trăm triệu. GV
chốt : lớp triệu có 3 hàng : hàng triệu,
hàng chục triệu và hàng trăm triệu.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Luyện tập</b>
: Thùc hµnh, lun tËp
PP
<b>Bµi 1: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm .</b>
GV theo dõi HS lµm bµi
Gäi H sưa bµi miƯng + quy lt cđa tõng
d·y sè.
GV nhËn xÐt kiĨm tra H
<b>Bµi 2: Nèi (theo mÉu) </b>
GV cho H quan sát mẫu và hớng dẫn H
làm từng bớc:
+ Đọc số trong khoanh ghi số.
+ Dùng thớc nối với khoanh có từ
ghi đúng.
Sửa bài bằng hình thức trò chơi Đoàn
kết.
<b>Bài 3</b>
<b> :</b>
<b> Viết (theo mẫu)</b>
GV Hớng dẫn cách làm .
H¸t tËp thĨ
H tr¶ lêi, nhËn xÐt
Hoạt động lớp, cá nhõn.
HS nêu : 6 chữ số 0
HS nêu + GV ghi bảng
1 chơc ngh×n
1 trăm nghìn
1 triÖu.
10 đơn vị ở hàng thấp bằng 1 đơn vị ở
hàng cao liền trớc nó .
HS nêu : 1 triệu là 10 trăm nghìn.
HS đếm từ 1 triệu 10 triệu
HS nhắc lại .
HS lên bảng viết số 10 triệu:
1 em lên bảng viết số 100000000
HS nhắc lại.
<b>Hoạt động lớp .</b>
HS đọc đề bài 1
HS tự làm bài.
H nêu quy luật và đọc to kết quả bài 1
H nhận xét.
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
H lµm tiÕp tục các bài còn lại.
Gọi H sửa bài bảng phơ.
GV nhËn xÐt kiĨm tra H
Bµi 4:
GV hớng dẫn H vẽ dựa theo các ô. GV
vẽ thử 1 đoạn cho H quan sát.
Cho H tự vẽ GV quan s¸t.
GV thu vë chÊm.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> Củng cố.</b>
H thi đua nêu lại các hàng, các lớp đã
học từ nhỏ đến lớn.
5. Tổng kết Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Triệu và lớp triệu (tt)
H sửa bài.
Bi 3: H c .
H nờu
H nhắc lại.
H làm bài.
H sửa bài.
Bài 4:
H quan sát.
H tự vẽ vào bài.
H nêu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>---Khoa học</b>
<b>CáC CHấT DINH DỡNG Có TRONG THứC ăN.</b>
<b>VAI TRò CủA CHấT ĐờNG BộT.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.
Kiến thøc
: Sau bµihäc, H biÕt:
Sắp xếp các thức ăn hằng ngàyvào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức
ăn có nguồn gốc thực vật.
Cách phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn.
2. K nng : Núi tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bộtđờng. Nhận ra nguồn gốc
củanhững thức ăn chứa chất bột đờng .
3. Th¸i dé : Ham thÝch t×m hiĨu khoa häc.
<b>II. Chn bÞ :</b>
GV : Tranh/SK, phiÕu häc tËp.
HS : SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>
<b>TG</b>
<b>HOạT ĐộNG DạY</b>
<b>HOạT ĐộNG HäC</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Yêu cầu H vẽ sơ đồ “ Sự trao đổi
chất của cơ thể ngời với môi trờng”
Nhận xét- đánh giá
3. Giới thiệu bài :
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1</b>
<b> : Phân biệt thức ăn hàng</b>
<b>ngày theo hai nguồn gốc: động vật –</b>
<b>thực vật.</b>
:Thảo luận,đàm thoại, giảng giải.
PP
Yêu cầu H mở SGK và cùng thảo luận
nhóm đơi trả lời 3 câu hỏi trong SGK/
10?
TiÕp theo, H quan s¸t c¸c hình trong
trang 10 và cùng hoàn thành bảng sau:
Nhận xét
Ngời ta còn có thể phân loại thức ăn theo
cách nào khác?
Ngoài ra trong nhiều loạithức ăn còn chứa
chất xơ và nớc.
<b> </b>
<i><b>L</b></i>
<b> </b>
<i><b>u ý 1số loại thức ăn có thể xÕp vµo</b></i>
<i><b>nhiỊu nhãm </b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Vai trò của những thức</b>
<b>ăn chứa nhiều chất đờng bột.</b>
: Trực quan, đàm thoại, giảng giải.
PP
Nêu tên thức ăn chứa nhiều chất bột
đ-ờng có trong hình ở trang 11 SGK?
Kể tên các thức n cha cht ng bt
mà em ăn hàng ngày?
K tên những thức ăn chứa chất đờng
bột mà em thích?
Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng?
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Nhận ra nguồn gốc của</b>
<b>những nhóm thức ăn chứa nhiều chất</b>
<b>bột đờng.</b>
GV ph¸t phiÕu häc tËp:
NhËn xÐt ., chÊm
<b>Hoạt động 3</b>
<b> : Củng cố</b>
H¸t
H vÏ
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
H nói với nhau về tên các thức ăn , đồ
uống mà bản thõn cỏc em thng dựng
hng ngy.
Trình bày trớc lớp
H làm phiếu
Tên thức ăờn:
Nguồn gốc
Tôm
Đvật
,
.
Phõn loi theo lợng các chất dinh dỡng
đợc chứa nhiều hay ít trong chia thc
n thnh 4 nhúm:
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chÊt bét
®-êng.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
và chất khống.
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
H nêu
H nªu
Chất đờngbột là nguồn gốc chủ yếu
cung cấp năng lợng cho cơ thể
<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>
H làm việc trên phiếu
Hoàn thành bảng thức n cha cht bt
ng:
Từ loại cây nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Nêu tên một số thức ăn có chứa nhiều
chất đờng bột?
Những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
có nguồn gốc từ đâu?
5. Tỉng kÕt Dặn dò :
Học ghi nhớ.
Chun b: Vai trũ ca cht m v cht
bộo.
Một số H trìnhbày kết quả.
H khác bổ sung.
từ thực vật.
</div>
<!--links-->