Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.59 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc:</b>
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của người kể
chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả
lời được các câu hỏi 1,2,3).
- Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to (SGK)
- Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy
thuỷ điện Hịa Bình.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Bài ca về trái đất
- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và bốc
thăm trả lời câu hỏi.
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời
xanh, có tiếng chim bồ câu và những cánh
hải âu vờn trên sóng.
10’
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn chia đoạn
- Sửa lỗi đọc cho học sinh
- Phải chống chiến tranh, giữ cho trái đất
bình yên và trẻ mãi.
- Học sinh nhận xét
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh lắng nghe - Xác định được tựa bài
- Lần lượt 6 học sinh.
- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Lần lượt học sinh đọc từ, câu
Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất
xứ
12’ * Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài
- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở
đâu?
- Cơng trường, tình bạn giữa những người
lao động.
+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây? -HS tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây bằng tranh
- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này
khiến anh phải chú ý đặc biệt? - HS nêu lên thái độ, tình cảm của nhân vật+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi
- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị thân mật của người ngoại
quốc
- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm đôi các câu hỏi sau: - Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo cáokết quả
nghiệp diễn ra như thế nào? - Ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quenthân
Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ
giữa hai bạn đồng nghiệp (VN và
Liên Xô trước đây) diễn ra rất thân
mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em
nhớ nhất?
+ Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tơi … anh
+ Ăn mặc
Giáo viên chốt lại
- Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình
hữu nghị
- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị
giữa Nga và Việt Nam
- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
8’
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?
Giáo viên chốt lại
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
<i><b>* </b></i> Hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm, rút đại ý
- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “Ánh nắng …
êm dịu” - Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn- HS lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm
- Nêu nội dung bài. - Cả tổ thi đua nêu nội dung bài.
Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về
những cơng trình hợp tác
- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh
ảnh sưu tầm của bản thân.
3’ <b>3. Củng cố: </b>
- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất - Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
2’
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>4. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”
<b>Tốn:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phấn màu - bảng phụ. SGK - bảng con - vở nháp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa học. - 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) - Lần lượt HS nêu tóm tắt - sửa bài
- Lớp nhận xét
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
30’ <b>2. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>
- GV gợi mở. Học sinh tự đặt câu hỏi.
- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết
quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền nhau.
Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến
lớn hoặc từ lớn đến bé.
<b>Bài 2: (a,c)</b>
- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi.
- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển
đổi.
<b>Bài 3: </b>Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Giáo viên chốt lại
- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:
82km3m = …………..m
5 008m = ……km……m
- Học sinh làm ra nháp
3’ <b>3. Củng cố:</b> - HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị
đo độ dài
2’ <b>4. Dặn dò:</b>
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối
lượng”
- Nhận xét tiết học
<b> Đạo đức:</b>
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được: Người có ý chícó thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống
để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.
* KNS:
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi
thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).
- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ ý tưởng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b>
- Nêu ghi nhớ - Học sinh nêu
- Qua bài học tuần trước, các em đã thực
hành trong cuộc sống hằng ngày như thế
nào?
- Học sinh trả lời
- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>Có chí thì nên
8’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin về tấm
gương vượt khó - HS tự đọc thơng tin.
- Cả lớp thảo luận theo 3 câu hỏi ở
SGK
- GV kết luận.
8’ Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Giáo viên nêu tình huống - Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải
quyết 1 tình huống)
Giáo viên chốt: Khi gặp hồn cảnh khó
khăn chúng ta cần phải bình tĩnh suy nghĩ
và có ý chí vươn lên, vượt qua những khó
khăn trong cuộc sống.
- Thư ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung
9’ <i> </i>Hoạt động 3: Làm bài tập 1 ; 2
- Nêu yêu cầu - Trao đổi trong nhóm về những tấm
gương vượt khó trong những hoàn
cảnh khác nhau
- GV chốt: Trong cuộc sống, con người
luôn phải đối mặt với những khó khăn thử
thách...
- Đại diện nhóm trình bày
3’ <b>3. Củng cố: </b> - 2 học sinh đọc Ghi nhớ.
- Kể những khó khăn em đã gặp, em vượt
qua những khó khăn đó như thế nào?
- 2 học sinh kể
2’ <b>4. Dặn dị:</b>
- Tìm hiểu hoàn cảnh của một số bạn học
sinh trong lớp, trong trường hoặc địa
phương em ® đề ra phương án giúp đỡ
- Nhận xét tiết học
<b>Khoa học:</b>
- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng
phí.
* KNS:
- Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV
cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây
nghiện
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc
lá, ma tuý sưu tầm được - Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá,
ma tuý.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Vệ sinh tuổi dậy thì - HS tự đặt câu hỏi + HS khác trả lời
Giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>Thực hành: Nói “khơng !” đối
với các chất gây nghiện.
12’ Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin - Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1:</b> Tổ chức và giao nhiệm vụ
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các
thơng tin về tác hại của thuốc lá.
- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm
các thơng tin về tác hại của rượu, bia
- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm
các thông tin về tác hại của ma tuý.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp tài
liệu thu thập được về từng vấn đề để sắp
<b>+ Bước 2:</b> Các nhóm làm việc - Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các
thơng tin đã thu thập trình bày theo gợi
ý của giáo viên.
<b>Gợi ý: </b>
- Tác hại đến sức khỏe bản thân người sử
dụng các chất gây nghiện.
- Tác hại đến kinh tế.
- Tác hại đến người xung quanh.
- Các nhóm dùng bút dạ hoặc cắt dán để
viết tóm tắt lại những thông tin đã sưu
tầm được trên giấy khổ to theo dàn ý
trên.
- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử người trình bày.
- Các nhóm khác có thể hỏi và các
thành viên trong nhóm giải đáp.
Giáo viên chốt.
13’ Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời
câu hỏi” - Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm
<b>+ Bước 1: </b>Tổ chức và hướng dẫn
- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3-5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của
thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan
đến tác hại của rượu, bia, hộp 3 đựng các
câu hỏi liên quan đến tác hại của ma túy.
hại của ma túy sẽ chỉ được bốc thăm ở
hộp 1, 2.
<b>+ Bước 2:</b>
- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm trung
bình.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5’ <b>3. Củng cố - Dặn dị: </b> - HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Nói “Khơng” đối với rượu,
bia, thuốc lá và ma túy.
- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>
Mở rộng vốn từ:
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu nghĩa của từ <i>hồ bình</i> (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i> (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3).
- Giáo dục lịng u hịa bình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình, bảng phụ. Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa bình
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
7’ <b>Bài 1: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - Học sinh đọc bài 1
- Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định ý trả
lời đúng
Giáo viên chốt lại chọn ý b
Phân tích
- u cầu học sinh nêu nghĩa từ:
“bình thản, n ả, hiền hòa” - Học sinh tra từ điển - Trả lời - Học sinh phân biệt nghĩa: “bình thản, yên ả,
hiền hòa” với ý b
8’ <b>Bài 2: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột
đồng nghĩa với hịa bình và không
đồng nghĩa.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh đọc bài
làm của mình
12’ <b>Bài 3: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Học sinh đọc bài 3, đọc cả mẫu.
- Giáo viên theo dõi các nhóm làm
việc
- Học sinh làm việc theo nhóm, nhóm trưởng
yêu cầu các bạn trong nhóm ghi vào giấy và
đưa lại cho thư ký tổng hợp.
- Đại diện nhóm trình bày
nhóm đó sẽ thắng
3’ <b>3. Củng cố:</b> - Hoạt động nhóm, lớp
2’ <b>4. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị: “Từ đồng âm” - Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủđiểm.
- Nhận xét tiết học - Các tổ thi đua giới thiệu những bức tranh
đã vẽ và bài hát đã sưu tầm
<b>Tốn:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.
- BT cần làm: B1; B2; B4.
- Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn màu - Bảng phụ . Sách giáo khoa - Nháp
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Bảng đơn vị đo độ dài
- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập nhỏ.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài
- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn
vị.
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>“Bảng đơn vị đo khối lượng”
12’ <b>Bài 1: </b>
- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng
chưa ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nhắc lại mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lượng.
- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học sinh
nêu tên các đơn vị lớn hơn kg? - Học sinh hình thành bài 1 lên bảngđơn vị.
- Sau đó học sinh hỏi các bạn những đơn vị
nhỏ hơn kg?
- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lượng học sinh làm bài tập 2.
- Xác định dạng bài
- Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài
- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài
8’ <b>Bài 4: </b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận
nhóm đôi. - 2 học sinh đọc đề - xác định cáchgiải.
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
3’ <b> 3. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong bảng
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
<b>Khoa học:</b>
- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng
phí.
* KNS:
- Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV
cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
- Kĩ năng tìm kiếm.
<b>II. Đồ dùng day học: </b>
+ Các hình ảnh trong SGK trang 19
+ Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được
+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b>
+ Người nghiện thuốc lá có nguy cơ
mắc những bệnh ung thư nào? - Ung thư phổi, miệng, họng, thực quản,tụy, thận, bàng quan...
+ Nêu tác hại của rượu, bia, đối với
tim mạch?
- Tim to, rối loạn nhịp tim ...
+ Nêu tác hại của ma túy đối với cộng
đồng và xã hội? - XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa chongười nghiện, sức lao động của cộng
đồng suy yếu, các tội phạm hình sự gia
tăng...
Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>
9’ Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế
nguy hiểm”
- Hoạt động cả lớp, cá nhân
<b>+ Bước 1: </b>Tổ chức và hướng dẫn. - Học sinh nắm luật chơi
- Sử dụng ghế của GV chơi trò chơi
này.
- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn
- Nêu luật chơi.
+<b> Bước 2:</b>
-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành
lang
- Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra
+ <b>Bước 3:</b> Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận
+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua
chiếc ghế? - Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số
bạn đi chậm lại và rất thận trọng để
không chạm vào ghế?
- Vì sợ bị điện giật chết
+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho
bạn chạm vào ghế?
- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến
mức nào.
+ Tại sao khi bị xơ đẩy có bạn cố gắng
- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
Giáo viên chốt: chạm vào chiếc ghế
cũng như tránh sử dụng rượu, bia,
thuốc lá, ma tuý ® phải thận trọng và
tránh xa nguy hiểm.
9’ Hoạt động 2: Đóng vai - Hoạt động nhóm, lớp
+ <b>Bước 1: </b>Thảo luận - Học sinh thảo luận, trả lời.
- GV nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối
ai đó một điều gì, các em sẽ nói những
gì?
+ Hãy nói rõ rằng mình khơng muốn làm
việc đó.
+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định
như vậy
+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách bỏ đi
khỏi nơi đó
+ <b>Bước 2: </b>Tổ chức, hướng dẫn, thảo
luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm
hoặc 6 nhóm. - Các nhóm nhận tình huống, HS nhậnvai
+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút
thuốc ® nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử
như thế nào?
- Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn
khác cũng có thể đóng góp ý kiến
+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một
số anh lớn hơn ép Minh uống bia ®
nếu là Minh, bạn sẽ ứng xử như thế
nào?
+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm
thanh niên dụ dỗ và ép hút thử
hê-rô-in. Nếu là Tư, bạn sẽ ứng xử như thế
nào?
- Các nhóm đóng vai theo tình huống nêu
trên.
<b>7’</b> <b>* </b>Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp
thảo luận + Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu,bia, sử dụng ma t có dễ dàng khơng?
2’ <b>3. Dặn dị: </b>
<b>Chính tả (Nghe - viết):</b>
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa <i>uô, ua</i> trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh:
trong các tiếng có <i>, ua</i> (BT2); tìm được tiếng thích hợp có chứa <i></i> hoặc <i>ua</i> để điền vào 2
trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng. Vở, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mơ hình
tiếng lên bảng.
- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ
- 1 học sinh lên bảng điền vào mơ hình
cấu tạo tiếng
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
17’ Hoạt động 1: HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó
- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- GV đọc từng câu, từng cụm từ. - HS nghe viết vào vở.
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, soát lại các từ
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp HS đổi tập sốt lỗi chính tả
12’ Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 HS lần lượt đọc yêu cầu bài 2
- HS gạch dưới các tiếng có chứa âm
chính là nguyên âm đôi ua/ uô
- Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh
trong các tiếng có chứa <i>ua/ </i>
<b>Bài 3: </b>Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
- Trị chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B
đánh dấu thanh - Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
GV nhận xét - Tuyên dương
2’ <b>4. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
<b>Kĩ thuật:</b>
- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời được các CH 1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ thơ trong
bài)
- Giáo dục học sinh yêu quý những người vì đại nghĩa, u hịa bình, căm ghét chiến
tranh phi nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Một chuyên gia máy xúc
- Vì sao người ngoại quốc này khiến anh
Thuỷ đặc biệt chú ý?
- Học sinh đọc lần lượt từng đoạn và
bốc thăm trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhận xét
Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
10’ <i><b>- Luyện đọc </b></i> - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng
đoạn và tìm các từ dễ phát âm sai.
- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Lần lượt HS đọc từ sai (từ, câu, đoạn)
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài
18’
- Giáo viên đọc mẫu với giọng đọc xúc
động, trầm lắng
<i><b>- Tìm hiểu bài + luyện đọc diễn cảm</b></i>
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu HS đọc khổ thơ - đọc xuất xứ
- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1 - 1 học sinh đọc khổ 1
- Hỏi câu 1: thể hiện tâm trạng gì đối với
con gái ( nhấn mạnh câu) - Lần lượt học sinh đọc khổ 1 + Lời nhắn nhủ dặn dò
+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Giáo viên giảng tâm trạng của anh
Mo-ri-xơn ® lời vĩnh biệt xúc động khi phải
từ giã vợ con (nhấn mạnh câu hỏi của
Ê-mi-li). Sự ngây thơ hồn nhiên
- Luyện đọc diễn cảm khổ 1
- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu
hỏi đọc với giọng như thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2 - 1 học sinh đọc khổ 2
- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy cho
biết vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của Mỹ?
- Hành động của đế quốc Mỹ tàn ác, vô
nhân đạo, máy bay B52-ném bom napan
của đế quốc Mỹ
- Học sinh giảng từ: B52 - napan - nhân
danh - Giôn-xơn
- Yêu cầu nêu ý khổ 2 - Hàng loạt tội ác của Mỹ đựơc liệt kê.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc - 4 nhóm thảo luận cách đọc khổ 2 ghi
vào bìa bằng đinh lên bảng
Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn
mạnh các từ ngữ thể hiện tội ác của Mỹ
- Học sinh nhận xét và chọn cách đọc
hợp lý nhất
có gì cảm động? Vì sao chú Mo-ri-xơn
nói với con rằng “Cha đi vui…”?
- Cử đại diện trình bày kết hợp tranh
luận
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu ý 3 - Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào
giây phút ngọn lửa sắp bùng lên.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 3
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4
- Lần lượt học sinh nêu
- Giọng đọc: xúc động trầm lắng
- Nhấn mạnh từ: câu 1 - cha không bế
con về được nữa - sáng bùng lên - câu 5
- câu 6 - câu 9
- 1 học sinh đọc
- Câu thơ “Ta đốt thân ta/ Cho ngọn lửa
sáng lịa/ Sự thật “ thể hiện mong muốn
gì của chú Mo-ri-xơn?
- Học sinh lần lượt trả lời
Giáo viên chốt lại chọn ý đúng - Vạch trần tội ác - nhận ra sự thật về
cuộc chiến phi nghĩa - hợp sức ngăn
chận chiến tranh
- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4 Ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ
-kêu gọi mọi người hợp sức
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 4 - Học sinh nêu cách đọc
- Học sinh lần lượt đọc
- 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ
- Học sinh nêu ý nghĩa của bài
3’ <b>3. Củng cố: </b> - Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích
nhất.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
2’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc khổ 2 và 3
- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của chế độ
A-pac-thai”
- Nhận xét tiết học
<b>Toán:</b>
- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
- BT cần làm: B1; B3.
- Học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phấn màu, bảng phụ, bảng con, SGK, nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Ôn tập bảng đơn vị đo khối
lượng
- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan
hệ giữa các đơn vị đo khối lượng - 2 học sinh - Lớp nhận xét
Giáo viên nhận xét cho điểm
13’ <b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc đề. - Cả lớp xác định cách giải, làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài bạn.
- Chữa bài.
13’ <b>Bài 3: </b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh
tóm tắt đề, phân tích đề, giải vào vở.
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
3’ <b>3. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung vừa học - Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích
hình vng và diện tích hình chữ nhật.
2’ <b>4. Dặn dị:</b>
- Làm bài tập 2.
- Chuẩn bị: Đề-ca-mét vuông.
Héc-tô-mét vuông
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà
<b>Tập làm văn:</b>
- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả
điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin).
- Thuyết trình kết quả tự tin.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh - Một số mẫu thống kê đơn giản. Bút
dạ - Giấy khổ to
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
3’ <b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
14’ Hoạt động 1<b>: </b>Hướng dẫn HS biết thống
kê kết quả học tập trong tuần của bản
thân; biết trình bày kết quả bằng bảng
thống kê thể hiện kết quả học tập của
từng HS trong tổ
- Hoạt động nhóm
<b>Bài 1:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
đạo thầm
- 1 học sinh tự ghi điểm của từng môn
mà bản thân em đã đạt được ghi vào
phiếu.
- Học sinh thống kê kết quả học tập trong
tuần.
- GV nêu bảng mẫu thống kê. Viết sẵn
trên bảng, yêu cầu HS lập thống kê về
việc học của mình trong tuần.
- HS nxét về ý thức học tập của mình
14’ Hoạt động 2: Giúp HS hiểu tác dụng
của việc lập bảng thống kê: làm rõ kết
quả học tập của mỗi HS trong sự so
sánh với kết quả học tập của từng bạn
trong tổ; thấy rõ số điểm chung
- HS khá, giỏi.
<b>Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng
thống kê
- Học sinh đặt tên cho bảng thống kê và
ghi: Bảng thống kê kết quả học tập trong
tuần, tháng của tổ
- Yêu cầu HS xác định số cột dọc: STT,
Họ và tên, Loại điểm - HS xác định số cột ngang-mỗi dòng thểhiện kết quả học tập của từng HS (xếp
theo thứ tự bảng chữ cái)
- Gọi đại diện nhóm trình bày bảng
thống kê. Vừa trình bày vừa ghi.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét chung về việc học của cả tổ.
Tiến bộ ở mơn nào? Mơn nào chưa tiến
bộ? Bạn nào học cịn chậm?
Giáo viên nhận xét chốt lại
3’ <b>3.Củng cố: </b> - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
2’ <b>4. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học
<b>Thể dục:</b>
<i><b>Giúp học sinh </b></i><b>: </b>
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, bước đầu biết đổi chân khi
đi đều sai nhịp.
- Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức. Y/c học sinh biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật,
nhanh nhẹn, khéo léo, tập trung chú ý.
<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>
- Địa điểm: Sân trường; Còi
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
TG <b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
10’
17’
<b>1. Mở đầu: </b>
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Trị chơi: Tìm người chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ : 4hs
- Nhận xét
<b>2. Cơ bản: </b>
<b>a</b>. Ôn tập ĐHĐN
- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ………Thẳng . Thơi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Đội hình học tập
8’
- Đi đều…bước
- Vịng bên phải (trái)….bước
- Đứng lại……..đứng
*Các tổ trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét - tuyên dương
<b>b. </b>Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức
- GV phổ biến nội dung trò chơi để học
sinh thực hiện
- Nhận xét
<b>3. Kết thúc:</b>
- Thành vòng tròn đi thường…bước
Thôi
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ
học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN
* * * * * * * * *
GV
<i><b>Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tốn:</b>
<b>Đề-ca-mét vng. Héc-tơ-mét vng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét
vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết quan hệ giữa dam2<sub> với m</sub>2 <sub>; dam</sub>2<sub> với hm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
- BT cần làm: B1; 2; 3a.
- HS thích mơn học, thích làm những bài tập về giải tốn liên quan đến bảng đơn vị đo
diện tích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
15’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình thành
các biểu tượng về đơn vị đo diện tích
đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông
- Hoạt động cá nhân
<i>* Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét</i>
<i>vng</i>
- HS nhắc lại những đơn vị đo diện
tích đã học
<i>a)Hình thành biểu tượng đề-ca-mét vuông</i> - HS quan sát hình vng có cạnh
1dam
- Đềcamét vng là gì? - ...diện tích hình vng có cạnh là
1dam
- Học sinh ghi cách viết tắt:
1 đề-ca-mét vuông vết tắt là 1 dam2
<i>b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2</i>
cạnh 1dam thành 10 phần bằng nhau
hình vng nhỏ?
điểm tạo thành hình vng nhỏ
- Học sinh đếm theo từng hàng, 1 hàng
có ? ơ vng
10 hàng x 10 ô = 100 ô vuông nhỏ
- HS tính diện tích 1 hình vng nhỏ:
1m2<sub>.Diện tích 100 hình vng nhỏ</sub>
100m2
- Học sinh kết luận: 1dam2<sub> = 100m</sub>2
Giáo viên chốt lại
<i><b>* </b>Giới thiệu đơn vị đo diện tích héctơmét</i>
<i>vng:</i>
- Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa vào
gợi ý của giáo viên.
- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2
GV nhận xét, sửa sai cho học sinh
15’ Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động cá nhân
<b>Bài 1: </b> - Rèn cách đọc
- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>Bài 2:</b> - HS viết các số đo diện tích (bảng
con)
<b>Bài 3:</b> Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi,
tìm cách đổi - Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài. Chẳng hạn:
2 dam2 <sub>=200 m</sub>2
30 hm2<sub> = 3000 dam</sub>2<sub>.</sub>
Giáo viên nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
3’ <b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Làm bài nhà + học bài
- Chuẩn bị: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị
đo diện tích - Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà
<b>Luyện từ và câu:</b>
- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm (ND <i>Ghi nhớ</i>).
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ
đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện
vui và các câu đố.
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.
- Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đơng âm. Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về
các từ đồng âm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b>
- Học sinh đọc đoạn văn
<b>2. Bài mới: </b>
<b>12’</b> Hoạt động 1: Nhận xét - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét - HS lần lượt đọc to bài 1, bài 2, bài 3
- 1 học sinh đọc bài 1 - 1 học sinh đọc
bài 2 (liên tục 4 cặp)
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên
Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng - Cả lớp nhận xét
- 4 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 3
- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu
Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
+ Thế nào là từ đồng âm? - Lần lượt học sinh trả lời
- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
16’ Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Bài 1: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên
Giáo viên chốt lại và tuyên dương
những em vẽ tranh để minh họa cho bài
tập
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh có thể dùng tranh để giải
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài
- HS lần lượt đọc tiếp nối bài đặt câu
Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét
<b>Bài 3:</b>
- GV chốt ý.
- HS đọc mẩu chuyện vui “<i>Tiền tiêu”</i> và
trả lời câu hỏi trong SGK.
<b>Bài 4:</b>
- GV chốt ý đúng. - HS đọc từng câu đố- HS thi đua giải đố. Lớp nhận xét.
5’ <b>3. Củng cố, dặn dò:</b> - HS đọc Ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị”
- Nhận xét tiết học
<b>Lịch sử:</b>
- Học sinh biết: Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ XX
(giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu).
- HS khá, giỏi: Biết được vì sao phong trào Đông Du thất bại: do sự cấu kết của thực dân
Pháp với chính phủ Nhật.
- Giáo dục học sinh yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.
SGK, sưu tầm tư liệu về Phan Bội Châu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ:</b> Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX” - 2 HS trả lời câu hỏi
+ Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt Nam có
về mặt xã hội?
Giáo viên nhận xét bài cũ
<b>2. Bài mới: </b>
- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
12’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về Phan Bội Châu - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em biết gì về Phan Bội Châu? - Phan Bội Châu hiệu là Sào Nam, sinh
ngày 26/12/1867
- Trong một gia đình nhà nho nghèo, tại
thơn Sa Nam, tỉnh Nghệ An.
Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm
về Phan Bội Châu (kèm hình ảnh)
- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương
dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp? - Nhật Bản trước đây là một nướcphong kiến lạc hậu như Việt Nam...
Giáo viên nhận xét + chốt.
12’ Hoạt động 2: Tìm hiểu phong trào Đơng
Du
- Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi
phiếu HT.
- GV giới thiệu về phong trào Đông Du - Học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc
năm nào? - Bắt đầu từ 1905, chấm dứt năm 1908
- Phong trào Đông du do ai khởi xướng
và lãnh đạo?
- Phan Bội Châu khởi xướng và lãnh
đạo
- Mục đích? - Cử người sang Nhật học tập nhằm đào
tạo nhân tài cứu nước.
- Phong trào diễn ra như thế nào? - 1905: 9 người sang Nhật nhờ chính
phủ Nhật đào tạo
- Phan Bội Châu viết “Hải ngoại huyết
thư” vận động:
+ Thanh niên yêu nước sang Nhật du
học.
+ Kêu gọi đồng bào quyên tiền ủng hộ
phong trào.
- 1907: hơn 200 người sang Nhật học
tập, quyên góp được hơn 1 vạn đồng.
- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những
môn gì? Những mơn đó để làm gì? - Học sinh trả lời
- Ngồi giờ học, họ làm gì? Tại sao họ
làm như vậy?
- Học sinh nêu
- Phong trào Đông Du kết thúc như thế
nào? - Chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất thanhniên Việt Nam và Phan Bội Châu ra
Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ
3’ <b>3. Củng cố:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với
Pháp chống lại phong trào Đông Du? - Học sinh 2 dãy thi đua thảo luận trả lời
ta
® Giáo dục tư tưởng: yêu mến, biết ơn
Phan Bội Châu
- Giúp người Việt hiểu phải tự cứu sống
mình
2’ <b>4. Dặn dị: </b>
- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường
cứu nước
- Học ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
_________________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b> Tốn:</b>
- Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.
- BT cần làm: B1; B2a (cột 1).
- Giáo dục HS yêu thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phấn màu - bảng phụ - SGK - bảng con - vở nháp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
5’
10’
15’
3’
<b>1. Bài cũ:</b>
- GV nhận xét, sửa bài
<b>2. Bài mới:</b>
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích
mi-li-mét vng
- GV gt:để đo những dt rất bé, người ta
dùng đv mi-li-mét vuông.
- GV đưa hình vẽ 1mm2<sub> lên</sub>
HĐ2: Gíới thiệu bảng đơn vị đo diện
tích:
- Gọi HS nêu tên các đv đo dt đã học
- GV điền vào bảng đã kẻ sẵn
- Cho HS nêu mối q.hệ giữa km2<sub> và hm</sub>2
HĐ3: Thực hành:
<b>Bài 1:</b> Cho HS đọc và viết các số đo dt
<b>Bài 2</b> a(cột):
- HS đọc yc bài tập
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>
- HS làm bài tập 4 của tiết trước
- HS nêu những đv đo dt đã học
- HS tự nêu: mi-li-mét vuông là dt của
h.vng có cạnh dài 1mm
- HS tự nêu cách viết tắt mi-li-mét
vng
- HS quan sát hình vẽ, tự rút ra nx.
1cm2<sub> = 100mm</sub>2<sub> ; 1mm</sub>2<sub> = 1/ 100 cm</sub>2
- HS nêu những đv > m2<sub>; những đv < m</sub>2
- HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv
kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn
để có bảng đv đo dt
- HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau
- Vài HS đọc lại bảng đv đo dt
- HS tự làm vào vở rồi đổi vở cho nhau
để chữa bài
- Dặn HS ghi nhớ bảng đv đo dt.
- NX tiết học.
- HS đọc lại bảng đv đo dt
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu …); nhận
biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
- Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,
sửa chung trước lớp - Phấn màu
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. Bài cũ: </b> - Học sinh đọc bảng thống kê
Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>
10’ Hoạt động 1<b>: </b>Nhận xét bài làm của lớp - Hoạt động lớp - Đọc lại đề bài
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm
bài của lớp
- Lắng nghe GV nhận xét.
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố
cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.
+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu
ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.
20’ Hoạt động 2<b>: </b>Hướng dẫn học sinh biết tham
gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân
trong bài viết
- Giáo viên trả bài cho học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy
cô, tự sửa lỗi sai.
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu văn,
đoạn văn đã sửa xong
Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung - Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc
đoạn văn sai
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra
lỗi sai - Xác định sai về mặt nào- Một số HS lên bảng sửa và đọc
- Cả lớp nhận xét
3’ <b>3. Củng cố: </b> - Hoạt động lớp
- Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay
- HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng
học và rút ra kinh nghiệm cho mình
2’ <b>4. Dặn dị:</b> - Quan sát cảnh sơng nước, vùng biển,
dịng sơng, con suối đổ.
- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn - Nhận xét tiết học
<b>Thể dục:</b>
<i><b>Giúp học sinh </b></i><b>: </b>
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, bước đầu biết đổi chân khi
đi đều sai nhịp.
- Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh. Y/c học sinh biết cách chơi và tham gia chơi đúng
luật, nhanh nhẹn, khéo léo, tập trung chú ý.
<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>
- Địa điểm: Sân trường; Còi
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
TG <b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
10’
17’
8’
<b>1. Mở đầu: </b>
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Trò chơi: Tìm người chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ : 4hs
- Nhận xét
<b>2. Cơ bản: </b>
<b>a</b>. Ôn tập ĐHĐN
- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ………Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…bước
- Vòng bên phải (trái)….bước
- Đứng lại……..đứng
*Các tổ trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét - tuyên dương
<b>b. </b>Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
- GV phổ biến nội dung trò chơi để học
sinh thực hiện
- Nhận xét
<b>3. Kết thúc:</b>
- Thành vòng tròn đi thường…bước
Thôi
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ
học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN
- Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *