Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA Lop 3 Tuan 8 Tung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.64 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tập đọc – Kể chuyện ( tiết: (22; 23) : Bài: Các em nhỏ và cụ già ( Đ/C ) . I. Mục tiêu 1. Tập đọc: Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 ) . 2. Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện - HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ. - KNS: - Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ II. Phương pháp dạy học tích cực : - Đặt câu hỏi; Trình bày ý kiến cá nhân . III. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu. IV. Các hoạt động dạy học ( 80 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ - 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và và trả lời câu hỏi. TLCH theo yêu cầu của GV. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: * Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng. a. Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: * Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - HS đọc từng câu trước lớp. - Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu, + Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm luyện đọc các từ ở mục A. sai. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, trước lớp. tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải + Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ SGK. hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. + Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào. - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em). - Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn. - 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn. - Gọi một học sinh đọc lại cả bài. - Một học sinh đọc lại cả câu truyện. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH: - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời: + Các bạn nhỏ đi đâu? + Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Điều gì gặp trên đường khiến các bạn + Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven nhỏ phải dừng lại? đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u +Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế sầu. nào? + Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ +Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như vậy? + Các bạn là những người con ngoan, - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4. nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ. + Ông cụ gặp chuyện gì buồn? - Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài. + Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh + Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông viện , rất khó qua khỏi . cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn? + Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ông - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi thấy không còn cô đơn … để chọn tên khác cho truyện theo gợi ý - Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên SGK. khác cho câu chuyện: Ví dụ Những đúa + Câu chuyện muốn nói với em điều gì? trẻ tốt bụng … - Giáo viên chốt ý như sách giáo viên + Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau. c.Luyện đọc lại: ( Tiết 2 ) . - Đọc mẫu đoạn 2. - Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. -Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2, 3,4, 5. - 4 em nối tiếp thi đọc. - Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai. - Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn - Học sinh tự phân vai và đọc truyện. đọc hay nhất. - Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay * Kể chuyện nhất. * Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK - Hòan tất một nhiệm vụ: Thực hành viết thư thăm hỏi. - Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết * H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn học. nhỏ. - Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. - Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học - Một em lên kể mẫu 1 đoạn của câu sinh. chuyện. - Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời nhân vật. - HS tập kể chuyện theo cặp. - Gọi 2HS thi kể trước lớp. - Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn - 2 em thi kể trước lớp. TG) - Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. 4. Hoạt động nối tiếp:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa? - HS tự liên hệ với bản thân. - Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài “Tiếng ru” - Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước Dạy học bài mới. -----------------------------------------------------------------------Toán ( tiết: 36 ) : Bài: Luyện tập ( Đ/C ). I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4. - HS khá, giỏi làm được BT 2(cột 4) II. Đồ dùng dạy học: SGK, Đồ dùng cần thiết . III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - KT bảng chia 7. - 3 HS đọc bảng chia 7. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép - 3 HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ tính. sung. - Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42 Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con. - Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm - Mời 2HS làm bài trên bảng lớp. bài trên bảng. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 28 7 35 7 21 7 14 7 0 4 0 5 0 3 0 2 Bài 3: - Gọi hs đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em đọc bài toán, cả lớp nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét. Giải : Số nhóm học sinh được chia là : 35 : 7 = 5 (nhóm) Đ/S: 5 nhóm Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong - Cả lớp tự làm bài. SGK. - 2 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét bài làm của học sinh. + Hình a: khoanh vào 3 con mèo. 4. Hoạt động nối tiếp: + Hình b: khoanh vào 2 con mèo. - Nhận xét đánh giá tiết học - HS đọc bảng chia 7. - Dặn về nhà học và làm bài tập - Về nhà học bài và làm bài tập. ----------------------------------------------------------------------------------Đạo đức ( tiết 8 ) : Bài: Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ , anh chị em (tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. - Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình - HS khá, giỏi : Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng ) * KNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến của người thân II. Phương pháp dạy học tích cực : - Thảo luận nhóm. Trình bày 1 phút . III. Đồ dùng dạy học: Các bài thơ, bài hát. các câu chuyện về chủ đề gia đình . Các tấm bìa mà đỏ , xanh , trắng ... IV. Hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - 2 hs lên bảng 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng nêu câu hỏi bài cũ: Vì sao phải chăm sóc ông bà cha mẹ? - Nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Cả lớp lắng nghe a)Hoạt động1:Xử lí tình huống - Chia lớp thành các nhóm (mỗi nhóm 5 em). - Giao nhiệm vụ: 1 nữa số nhóm thảo luận và - Các nhóm thảo luận theo tình huống. đóng vai tình huống 1 (SGK), 1 nữa số nhóm - Các nhóm lên đóng vai trước lớp. còn lại thảo luận và đóng vai tình huống 2 - Lớp trao đổi nhận xét. (SGK). - Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận chuẩn bị đóng vai. - Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp nhận xét, góp ý. - Kết luận: sách giáo viên. *Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến - Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT). - Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ của mình. tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng - Thảo luận và đóng góp ý kiến về mỗi giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì sao? quyết định ý kiến của từng bạn. - Kết luận: Các ý kiến a, c đúng; b sai. *Hoạt động 3: Giới thiệu tranh - Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn - Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ngồi bên cạnh tranh của mình về món quà sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em. - Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả lớp. - Kết luận: Đây là những món quà rất quý. *Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc thơ - Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự giới thiệu tiết mục - Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.. một món quà tặng ông bà, cha mẹ nhân ngày sinh nhật hai em quay lại và giới thiệu cho nhau.. - Một em lên giới thiệu trước lớp . - Các nhóm lên biểu diễn các tiết mục: Kể chuyện, hát, múa, đọc thơ có chủ đề nói về bài học. - Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát, bài - Lớp quan sát và nhận xét về nội thơ. dung, ý nghĩa của từng tiết mục, từng * Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị em thể loại. là những người thân yêu nhất của em,luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc em. Ngược lại, em cũng phải có bổn phận quan tâm, chăm sóc ông bà... 4. Củng cố - Dăn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. ......................................................................................... Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Chính tả ( tiết 15 ) : Nghe- viết : Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT chính tả (BT 2a/b) - GDHS : Viết dúng, trình bày đẹp . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a. III. Hoạt động dạy học ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng - Mời 3 học sinh lên bảng. con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn - Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường nhát, kiên trung, kiêng cử. viết sai. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. a. Hướng dẫn nghe - viết: - Đọc diễn cảm đoạn 4. - 2 học sinh đọc lại đoạn văn. + Đoạn này kể chuyện gì? + Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do khiến cụ buồn. + Những chữ nào trong đoạn văn viết + Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu câu hoa? và danh từ riêng + Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau + Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau những dấu gì? dấu gạch ngang. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khó viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Xe buýt, ngừng lại, nghẹn ngào... - Đọc bài cho HS viết vào vở - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự - Chấm, chữa bài. sửa lỗi bằng bút chì. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2b: - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 a /b. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con. - Học sinh làm vào bảng con. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. - Hai học sinh lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. - Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải - Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả đúng (buồn - buồng - chuông). đúng. 3. Hoạt động nối tiếp: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết - Dặn về nhà học, làm bài xem trước Dạy sai. học bài mới ------------------------------------------------------------------------------Toán ( tiết 37 ) : Bài: Giảm đi một số lần I. Mục tiêu: - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. - Hai học sinh lên bảng sửa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá bài học - Lớp theo dõi nhận xét. sinh. 3. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài a) Hoạt động: - GV đính các con gà như hình vẽ - SGK. + Hàng trên có mấy con gà? + Hàng trên có 6 con gà. + Hàng dưới có mấy con gà? + Hàng dưới có 2 con gà. + Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì + Số gà hàng trên giảm đi 3 lần. được số gà ở hàng dưới ? - Giáo viên ghi bảng: Hàng trên: 6 con gà - Theo dõi giáo viên trình bày thành phép Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con gà) tính. - Yêu cầu học sinh nhắc lại - 3 học sinh nhắc lại. - Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên - Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = thẳng đã cho..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2cm. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì được độ dài đoạn thẳng CD? - Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm CD = 8 : 4 = 2 (cm) - Kết luận: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. + Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào? + Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào? + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? - GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài (HS yếu, TB) - Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài. - Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu đúng.. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.. Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 = 2(cm) + ... ta lấy 10 : 5 = 2( km). + ... ta lấy số đó chia cho số lần. - 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp đọc ĐT. - Một em nêu yêu cầu và mẫu bài tập 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 1HS lên tính kết quả và điền vào bảng, cả lớp nhận xét bổ sung. Số đã cho 48 36 24 Giảm 4 lần 12 9 6 Giảm 6 lần 8 6 4 - Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài cho bạn. - 2 em đọc bài toán. Cả lớp cùng phân tích. - 1 HS lên bảng giải bài 2b. HS còn lại làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu bài toán, Giải : phân tích bài toán rồi làm theo mẫu. b/ Thời gian làm công việc đó bằng máy - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. là: 30 : 5 = 6 (giờ) Đáp số : 6 giờ - 2 em đọc đề bài tập 3. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Cả lớp làm vào vào vở bài tập . - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán. - Một học sinh lên bảng giải bài: - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm - Gọi một học sinh lên bảng giải. + Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm). - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. + Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm) 4.Củng cố - dăn dò: - Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa học. - Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế - Về nhà học bài và làm bài tập. nào? - Dặn về nhà học và làm bài tập. -------------------------------------------------------------------------------Tự nhiên xã hội ( tiết: 15 ) : Bài: Vệ sinh thần kinh I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh * KNS: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh II. Phương pháp dạy học tích cực : - Thảo luận/ làm việc nhóm III. Đồ dùng dạy học: Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ). IV. Hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 em TL theo yêu cầu của GV. - Kiểm tra bài “Hoạt động thần kinh” + Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. -Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận Thảo luận/ làm việc nhóm. * Làm việc theo nhóm - Tiến hành chia nhóm theo hướng dẫn - Các nhóm quan sát các hình trang 32 của giáo viên. SGK trả lời câu hỏi: + Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang - Lần lượt từng em trình bày kết quả thảo làm gì? (HS yếu, TB) luận. + Hãy cho biết ích lợi của các việc làm + Ngủ nghỉ đúng giờ giấc, chơi và giải trí trong hình đối với cơ quan thần kinh? đúng cách, xem phim giải trí lành mạnh, * Làm việc cả lớp người lớn chăm sóc … - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một + HS trả lời theo ý của mình. câu hỏi trong hình. - GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung. b) Hoạt động 2: * Đóng vai - Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm. - Lớp chia thành 4 nhóm. - Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến một trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo hành đóng vai với những biểu hiện tâm lí lắng, sợ hãi. thể hiện qua nét mặt như : vui, buồn, bực * Trình diễn tức, phấn khởi, thất vọng, lo âu … - Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình - Các nhóm cử đại diện lên trình diễn diễn vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được trước lớp. giao. - Cả lớp quan sát và nhận xét: - Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và + Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi... có lợi đoán xem bạn đó đang thể hiện trạng thái cho cơ quan TK. TL nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi + Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ quan hay có hại cho cơ quan TK TK. c) Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa * Làm việc theo cặp - Lên bảng tập phân tích một số vấn đề.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình liên quan đến vệ sinh cơ quan thần kinh. 9 trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời: + Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các - Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn loại thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể nhóm trả lời hay nhất . sẽ gây hại cho TK? * Làm việc cả lớp - HS tự liên hệ với bản thân. - Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp. - Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích: + Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt đối tránh xa kể cả trẻ em và người lớn? + Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây ra đối với SK người nghiện ma tuý? 4. Hoạt động nối tiếp: - Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh - Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày. thần kinh? Xem trước Dạy học bài mới . ------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Mĩ thuật ( tiết 8 ) : Vẽ tranh. Vẽ chân dung đơn giản I/: Mục tiêu : - HS tập quan sát nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người. - HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung người th©n trong gia đình. - HS thêm yêu quý kính trọng người thân. II/: Đồ dùng dạy- học : - Tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi. - Bài của năm trước. - Hình gợi ý cách vẽ. đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy- học( 35 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. - HS chú ý lắng nghe. Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. - GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm. theo nội dung: + Bức tranh này vẽ khuôn mặt, nửa người hay + Hình dáng, khuôn mặt các chi tiết. toàn thân ? + Tranh chân dung thường vẽ những gì? + Hs nhin vào tranh trả lời. + Ngoài khuôn mặt có thể vẽ gì? + Cổ, vai, thân. + Nét mặt người trong tranh như thế nào? + Già, trẻ, vui, buồn. - GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày. - Đại diên trình bày. - GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - HS nhận xét. - GV kết luận: Tranh chân dung thường vẽ khuôn mặt người là chủ yếu, thể hiện được đặc điểm riêng của người định vẽ. + Hoạt động 2: Cách vẽ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV: Gợi ý một số chân dung nữ và chân dung nam. - GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước. - HS chú ý quan sát. + Vẽ khuôn mặt. + Vẽ cổ, vai, tóc. + vẽ chi tiết + Màu da, tóc. + Chỉnh sửa chi tiết. + Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước. - HS tham khảo bài. - GV: Yêu cầu HS thực hành. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng - HS thực hành. túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - HS hoàn thành bài. - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí: - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. + Nội dung + Bố cục. + Cách sắp xếp hình vẽ. + Cách vẽ màu. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. 4.Củng cố, dặn dò : - HS nêu lại cách vẽ tranh - HS nhắc lại các cách vẽ cơ bản . chân dung. - GV: Nhận xét - Dặn dò HS : + Sưu tầm tranh tĩnh vật của - HS lắng nghe cô dặn dò. họa sĩ. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. ....................................................................................... TẬP ĐỌC ( tiết 24 ) : Bài: Tiếng ru I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.) - Hs khá, giỏi thuộc cả bài. - Giáo dục HS sống phải hòa thuận với mọi người . II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK. III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “các em nhỏ và cụ già” theo lời 1 bạn nhỏ trong truyện. + Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Nhận xét đánh giá. 2. Dạy học bài mới: ) Giới thiệu bài: a) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm bài thơ. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : - Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa chữa.. chuyện (đoạn 1,2 và đoạn 3,4). + Vì sao núi không chê đất thấp. biển không chê sông nhỏ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên ý chính của cả bài thơ? * Kết luận: Bài thơ khuyên con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. c) Học thuộc lòng bài thơ:. + Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển nhờ nước của những con sông mà đầy. - Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Là câu: Con người muốn sống con ơi / Phải yêu đồng chí yêu người anh em .. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Lớp theo dõi nghe giới thiệu. - Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, luyện đọc các từ ở mục A. - Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của từ theo khổ thơ . hướng dẫn của GV. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài : đồng chí , nhân gian , bồi.Đặt câu với từ đồng chí. - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong - Các nhóm luyện đọc. nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. b) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp - Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm đọc thầm theo rồi trả lời câu hỏi : theo. + Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì + Con ong yêu hoa vì hoa có mật. Con cá sao? yêu nước vì có nước mới sống được. Con - Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2: chim yêu trời vì thả sức bay lượn ... + Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ - Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách hiểu trong khổ thơ 2? của mình về từng câu thơ (1 thân lúa chín không làm nên mùa màng, nhiều thân lúa chín mới...; 1 người không phải cả loài người...). - Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc - Một em đọc khổ 3, cả lớp đọc thầm thầm: theo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc diễn cảm bài thơ. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng tha thiết - HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ theo - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ hướng dẫn của giáo viên. thơ rồi cả bài thơ tại lớp. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng - HS xung phong thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ. khổ, cả bài thơ. - GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, nhất. hay. 4. Hoạt động nối tiếp: - Bài thơ muốn nói với em điều gì? - 3 HS nhắc lại nội dung bài. - Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Dạy học bài mới. “Những chiếc chuông reo”. --------------------------------------------------------------------------------TOÁN ( tiết 38 ): Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . - Bài tập cần làm: bài 1 (dòng 2), bài 2. - HS khá, giỏi làm được BT 3 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, sgk. III.Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: - 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu. a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27. - Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra. b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. * Bài 1: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu BT. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT. - Mời 1HS giải thích bài mẫu. - Một em giải thích bài mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả lớp nhận xét, tự sửa bài (nếu sai). Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 = 30) và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5) - Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại. - 7 gấp 6 lần bằng 42 (7 x 6 = 42 )và giảm 2 - Gọi HS nêu kết quả. lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 ). - GV nhận xét chốt lại câu đúng. - 25 giảm 5 lần bằng 5 (25 : 5 = 5). Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. - 2HS nêu bài toán. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em - 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> làm 1 câu.. bổ sung. a) Giải: Buổi chiều cửa hàng bán được là: 60 : 3 = 20 (lít) b) Giải: Số quả cam còn lại trong rổ là: 60 : 3 = 20 (quả) - Nhận xét bài làm của học sinh. - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - Cho HS đổi vở để KT bài nhau. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. Bài 3: 3a) Đo độ dài đoạn thẳng AB : 10 cm. b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 4. Củng cố dăn dò: lần....... ta có đoạn MN = 10 : 5 = 2 cm . - Nhận xét đánh giá tiết học. Vẽ đoạn MN 2 cm . - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm, - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại. ghi nhớ. --------------------------------------------------------------------------------------Luyện từ và câu ( tiết 8 ) : Bài: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì ? I. Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1). - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ? Làm gì?(BT3) - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4). - HS khá, giỏi làm được BT 2. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4. III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập. - KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em). - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới Giới thiệu bài: - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. a) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp - Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc đọc thầm. thầm. - Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng, - Một em lên làm mẫu. cộng tác vào bảng phân loại). - Tiến hành làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ - Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả. sung. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. Người trong Cộng đồng, đồng bào, cộng đồng đồng đội, đồng hương. Thái độ hoạt Cộng tác, đồng tâm , động trong đồng tình. cộng đồng * Bài 2: - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT, - Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập cả lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc thầm bài tập . - Giáo viên giải thích từ “cật” trong câu - Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở. "Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng ở - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý nói sự đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc. - Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả. *Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và c đúng: câu b sai). + Em hiểu câu b nói gì? + Câu c ý nói gì? - Cho HS học thuộc lòng 3 câu thành ngữ, tục ngữ . * Bài 3: - Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. lớp nhận xét bổ sung * Tán thành các câu tục ngữ: + Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết ) + Ăn ở như bát nước đầy (Có tình có nghĩa) * Không đồng tình: Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình). - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ sung. Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. - 5 em nộp vở để GV chấm điểm. * Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp - 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi: và trả lời: + 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào? + 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. làm gì? - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cả lớp tự làm bài. - GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả - 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. xét chữa bài: Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? 4. Hoạt động nối tiếp: Câu b: Ông ngoại làm gì? - Nhắc lại nội dung bài học. Câu c: Mẹ bạn làm gì? - Dặn học sinh về nhà học ,xem trước Dạy -Về nhà học bài và xem lại các BT đã học bài mới làm. -------------------------------------------------------------------------THỦ CÔNG ( tiết 8 ) : Bài: Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết gấp, cắt, dán bông hoa - Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau. ( Với học sinh khéo tay: gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Các cánh của mỗi bông hoa đều nhau. ) - HS khá, giỏi có thể cắt được nhiều bông hoa. Trình bày đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu các bông hoa 5, 8, 4 cánh gấp cắt sẵn bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát được. Tranh quy trình gấp, cắt, dán các bông hoa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS: SGK, giấy, kéo, hồ, vở,... III. Hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh - Nhận xét đánh giá. 3. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 3: Học sinh thực hành gấp cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh. - Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp, cắt để được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. - Treo tranh quy trình gấp cắt các loại bông hoa để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về các bước gấp cắt.. Hoạt động của học sinh - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. -Lớp theo dõi giới thiệu bài . - 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp cắt bông hoa 4 , 8 và 5 cánh. - Lớp quan sát về các bước qui trình gấp cắt dán các bông hoa 4 , 5 , 8 cánh để áp dụng vào thực hành gấp ra sản phẩm cắt dán thành những bông hoa hoàn chỉnh . - Tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt - Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh theo nhóm. dán các bông hoa 4 , 5 và 8 cánh. - Giáo viên đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - Yêu cầu các nhóm thi đua xem bông hoa của nhóm nào cắt các cánh đều , đẹp hơn. - HS trình bày sản phẩm. - Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm để chọn ra những bông hoa cân đối và đẹp nhất. - Chấm một số sản phẩm của học sinh . - Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm - Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp tốt nhất. quan sát và tuyên dương học sinh . 4. Củng cố - Dăn dò : - Về nhà tập gáp, cắt bông hoa cho thành - HS làm vệ sinh lớp học lại cho sạch . thạo. ------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tập viết ( tiết 8 ) : Bài: Ôn chữ hoa G I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G(1 dòng), C (1 dòng), Kh (1 dòng) - Viết đúng tên riêng: Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng “Khôn ngoan đối đáp người ngoài – Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - GDHS : Viết đúng, trình bày sạch đẹp . II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III. Hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 .Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: Ê - đê, Em. - Giáo viên nhận xét đánh gia 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a) Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .. - 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê, Em. - Lớp viết vào bảng con. - Lớp theo dõi giới thiệu. - Các chữ hoa có trong bài: G, C, Kh. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.. G C Kh - Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K.. - Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu. - 2HS đọc từ ứng dụng. * Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): - Yêu cầu đọc từ ứng dụng: Gò Công . - Giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta. - Cho HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: - Yêu cầu học sinh đọc câu. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.. - Lắng nghe để hiểu thêm về một địa danh của đất nước ta. - Cả lớp tập viết vào bảng con. - 2 em đọc câu ứng dụng.. + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều + Câu TN khuyên: Anh em trong nhà phải gì? thương yêu nhau, sống thuận hòa đoàn kết với nhau. - Yêu cầu viết tập viết trên bảng con: - Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng Khôn, Gà. Khôn và Gà trong câu ứng dụng. b) Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn nhỏ. của giáo viên. -Viết tên riêng Gò Công 1dòng cỡ nhỏ - Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm. . -Viết câu tục ngữ 1 lần ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c) Chấm, chữa bài 4. Củng cố dăn dò : - Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước - Giáo viên nhận xét đánh giá. Dạy học bài mới: “Ôn các chữ hoa đã học - Dặn về nhà học bài và xem trước từ đầu năm đến nay”. Dạy học bài mới. --------------------------------------------------------------------------TOÁN ( tiết 39 ) : Bài: Tìm số chia I. Mục tiêu: - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2. HS khá, giỏi làm được BT 3. - GDHS : Tính cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học: 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa. III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết + HS1 : làm bài tập 1b trước. + HS 2: làm bài tập 3 - Chấm vở tổ 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. a) Hướng dẫn HS cách tìm số chia: - Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như - Học sinh theo dõ hướng dẫn hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2 + Mỗi hàng có 3 hình vuông. hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông? + Làm thế nào để biết được? Hãy viết + Lấy 6 chia cho 2 được 3 phép tính tương ứng. 6:2=3 + Hãy nêu tên gọi từng thành phần của + 6 là số bị chia; 2 là số chia và 3 là thương. phép tính trên. - GV ghi bảng: 6 : 2 = 3 Số BC Số chia Thương - Dùng bìa che số 2 và hỏi: + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? +... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3). - Ghi bảng: 2 = 6 : 3 + Trong phép chia hết, muốn tìm số chia +...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho ta làm thế nào? thương - Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi - 1 số HS nhắc lại. nhớ. * Giáo viên nêu: Tìm x, biết 30 : x = 5 + Bài này ta phải tìm gì ? + Tìm số chia x. + Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? + Ta lấy số bị chia chia cho thương..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho HS làm trên bảng con. - Mời 1HS trình bày trên bảng lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.. - Lớp thực hiện làm bài: - 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 30 : x = 5 x = 30 : 5 x = 6 - Một em nêu yêu cầu bài tập 1.. * Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập. - Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cả lớp tự làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại câu - 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. đúng. 35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 3 = 7 35 : 5 = 7 28 : 4 = 7 21 : 7 = 3 Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi bài chéo tập để kiểm tra. - Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.. - 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 12 : x = 2 42 : x = 6 x = 12 : 2 x = 42 : 6 x= 6 x=7 27 : x = 3 36 : x = 4 x = 27 : 3 x = 36 : 4 x= 9 x= 9 - Nhận xét chung về bài làm của học x:5=4 X x 7 = 70 sinh. x=5x4 x = 70 : 7 x = 20 x = 10 Bài 3: GVHD hs làm bài - HS theo dõi: 3a) Thương lớn nhất? b) Thương bé nhất? 4. Củng cố - dăn dò : - Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia. nào? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem - Về nhà học bài và làm bài tập. lại các BT đã làm. ----------------------------------------------------------------------------TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( tiết 16 ) : Bài: Vệ sinh thần kinh (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe. - HS khá, giỏi : biết lập và thực hiện thời gian biểu hàng ngày. * KNS: Kĩ năng tự nhận thức : Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh II. Phương pháp dạy học tích cực : Thảo luận/ làm việc nhóm. III. Đồ dùng dạy học: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa. IV. Hoạt động dạy học ( 35 phút )..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh ? - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: a) Hoạt động 1: Thảo luận- Thảo luận/ làm việc nhóm. Làm việc theo cặp - Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các câu hỏi sau: + Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi ?. Hoạt động của học sinh - Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ - Lớp theo dõi bạn, nhận xét. - Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo viên. + Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan thần kinh (đặc biệt là bộ não). + Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm - Cảm giác sau đêm ngủ ít: mệt mỏi, rát giác của bạn ngay sau đêm hôm đó ? mắt, uể oải. + Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt? - Các điều kiện để có giấc ngủ tốt: ăn không quá no, thoáng mát, sạch sẽ, yên tĩnh … + Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy giờ? - HS Trả lời theo ý mình . - Làm việc cả lớp - Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo - Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp. luận theo cặp trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét bạn. - Giáo viên kết luận: SGK . * Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu CN. - Hướng dẫn HS lập TGB. - Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng - Theo dõi GV hướng dẫn. dẫn CHS cách điền. - Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng - 2 em lên điền thử trên bảng. thời gian biểu treo trên bảng lớp. - Làm việc cá nhân. - Cho HS điền TGB ở vở. - Học sinh tự điền, hoàn thành thời gian - GV theo dõi uốn nắn. biểu cá nhân của mình ở vở. - Làm việc theo cặp. - Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi - Từng cặp trao đổi để hoàn thiện bảng với nhau và cùng góp ý hoàn thiện bài 3. thời gian biểu của mình. - Giáo dục : Học sinh biết được 1 số việc làm có lợi cho sức khỏe. Ăn, ngủ, học tập, làm việc, vui chơi có điều độ. Không dùng các chất kích thích và các loại thuốc có hại cho sức khỏe để giữ gìn cơ quan thần kinh..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Làm việc cả lớp: - Gọi 1 số HS lên giới thiệu thời gian biểu của mình trước lớp + Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? + Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu có lợi gì? - GV kết luận: sách giáo viên. 4. Củng cố - dăn dò: - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về học và xem trước Dạy học bài mới.. - Lần lượt từng em lên giới thiệu trước lớp. + ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có khoa học. + ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp nâng cao hiệu quả công việc, học tập. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - 2 học sinh nêu nội dung bài học. - Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu của mình. .................................................................. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 CHÍNH TẢ ( tiết 8 ) : Bài: Nhớ - viết: Tiếng ru I. Mục tiêu: - Nhớ-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2 a/b . - GDHS : Viết đúng độ cao , trình bày sạch đẹp . II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b. HS: SGK. III. Hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Mời 2 học sinh lên bảng. -Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường - 2 học sinh lên bảng viết các từ: Giặt - rát hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên . - dọc. - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp viết vào bảng con . 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a) Hướng dẫn HS nhớ - viết: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru - Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. Sau đó mở sách, TLCH: - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ. + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì + Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát. cần chú ý? + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát . - Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực thơ. hiện viết vào nháp. * Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở. - HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở. - Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì . * Chấm, chữa bài. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. b) Hướng dẫn làm bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Bài 2: - Gọi 1HS đọc ND bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK. - Cho HS làm bài vào vở. - Mời 3 HS lên bảng viết lời giải. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả lớp sửa bài (nếu sai). 4. Củng cố - Dăn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài xem trước Dạy học bài mới .. - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm. - Lớp tiến hành làm bài vào vở. - 3 em thực hiện làm trên bảng. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, luống.. - Về nhà học bài và xem lại bài tập trong sách giáo khoa. --------------------------------------------------------------------------Toán( tiết 40 ) : Bài: Luyện tập ( Đ/C ) I. Mục tiêu: - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), BT3. - HS khá, giỏi làm được BT 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x - 2 em lên bảng làm bài . 56 : x = 7 28 : x = 4 - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu . * Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Một em nêu yêu cầu bài 1 . tập (HS yếu, TB). - Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. - Học sinh làm mẫu một bài và giải - Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở. thích - Mời 4HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Giáo viên nhận xét đánh giá - 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. x + 12 = 36 X x 6 = 30 x = 36 -12 x = 30 : 6 x = 24 x=5 80 - x = 30 42 : x = 7 x = 80 - 30 x = 42 : 7 x = 50 x= 6 * Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT - Một em nêu yêu cầu bài 2 . (HS khá_ - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Mời hai học sinh lên bảng làm bài. - Cho HS đổi vở KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.. a). 35 32 26 20 x 2 x 6 x 4 x 7 70 192 104 140 b) 64 4 80 4 77 7 24 16 00 20 07 11 0 0 0 Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3 (HS - Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân giỏi). tích bài toán rồi tự làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài - 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả toán. lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Giải : - Mời 1 học sinh lên bảng giải. Số lít dầu còn lại trong thùng : - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 36 : 3 = 12 (lít) Đ/S :12 lít dầu Bài 4: HDHS làm bài ở nhà . - HS theo dõi 4a,b,c,d .4 Củng cố - Dăn dò . - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về nhà học bài và làm bài tập. TẬP LÀM VĂN ( tiết 8 ) : Bài: Kể về người hàng xóm I. Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý ( BT 1 ) - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) ( BT 2 ) - GDHS : Mạnh dạn , bình tĩnh trước tập thể . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ và phiếu học tập. HS: SGK, vở. III. Hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng - Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả kể lại câu chuyện “Người hàng xóm" lời nội dung câu hỏi của giáo viên. - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài : - HS lắng nghe a) Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp và câu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể. - Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. - Một em khá kể mẫu. - Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm . - Mời 3 học sinh thi kể. - 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. * Bài tập 2: Gọi 1 học sinh đọc bài tập - Một học sinh đọc đề bài . - Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi - Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 bài tập. câu. - Yêu cầu cả lớp viết bài. - Học sinh thực hiện viết vào nháp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.. - 5 em đọc bài viết của mình. - Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.. - Giáo viên theo dõi nhận xét . 4. Củng cố - Dăn dò : - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Hai em nhắc lại nội dung bài học và - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn . - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau. .................................................................................. SINH HOẠT LỚP 8 I. Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới.- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè. II. Chuẩn bị: : Phương hướng và biện pháp giúp đỡ học sinh. - HS: Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III. Các hoạt động chủ yếu: 1. Tổng kết thi đua tuần * Ưu điểm: Lớp đi học tương đối đúng giờ, lễ phép, vệ sinh lớp học sạch sẽ; ý thức học tập của một số em có tiến bộ hơn so với tuần trước hơn, tình trạng ăn quà vặt cũng hạn chế, vệ sinh cá nhân sạch sẽ một số đôi bạn học tập phát huy khá tốt. *Tồn tại Bên cạnh ưu điểm đó, vẫn còn nhiều em ý thức học tập chưa tốt, một số em vẫn thường xuyên không làm bài ở nhà và chuẩn bị bài chưa tốt, một số em ít chăm chỉ học bài, bảng cửu chương chưa thuộc dẫn đến làm bài hay sai Tuyên dương các em học tốt . 2. Phương hướng tuần 9 + Biện pháp giúp đỡ hs học tốt môn toán. + Về học tập; Nề nếp; tham gia phong trào do BGH, đội đè ra .… ....................................................................................... Nhận xét của người kiểm tra : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×