Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.77 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 01/10/2012


Tập đọc :



<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ iết đọc phân biệt lời các nhân vật trong
bai..


* Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của Dũng), thầy
giáo.( HS khá giỏi)


- Hiểu nội dung bài: Người kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.
Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b> * Các KNS c ơ b ả n đượ c giáo d ụ c: </b>


- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe tích cực.


<b>*Các ph ươ ng pháp/ k ĩ thu ậ t d ạ y h ọ c tích c ự c có th ể s ử d ụ ng. </b>
Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa trong SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>1. Ổn định:</b> - Cả lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét chung


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>. Giới thiệu bài:</b></i>


- Treo tranh - Quan saùt.


Hỏi: Bức tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? (thấy giáo, chú bộ
đội, em HS đang nói chuyện)


- 1 HS trả lời.


- Giới thiệu tên bài “Người thầy cũ” ghi lên bảng. - 3 HS nhắc lại tên bài.
<i><b>Luyện đọc:</b></i>


<i><b>a. Đọc mẫu lần 1:</b></i> - Theo dõi bài.


<i><b>b. Yêu cầu HS đọc từng câu từ đầu đến hết cả bài.</b></i> - Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Yêu cầu HS nêu các từ khó đọc trong bài GV ghi bảng. Sau đó



hướng dẫn HS đọc.


- 5 đến 7 HS nêu từ khó đọc
trong bài.


+ Cổng trường, xuất hiện, lễ phép, ngạc nhiên, liền nói, năm
nào, xúc động, mắc lỗi, hình phạt…


- Cá nhân đọc.
- Cả lớp đồng thanh.


Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu từ đầu đến hết cả bài. - Nối tiếp nhau đọc từng câu
theo u cầu


- Nhận xét.


- Phân đoạn: 3 đoạn như SGK - Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lễ phép, mắc lỗi, xúc động, hình phạt. từng đoạn.


- HS nêu nghĩa từ mới.
<i><b>c. Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


- Giới thiệu các câu khó cần chú ý cách đọc. Sau đó GV đọc
mẫu


- Theo doõi


<i>+ Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi,/ từ phía cổng trường/</i>
<i>bỗng xuất hiện một chú bộ đội.//</i>



- 4 HS đọc lại.
Cả lớp đồng thanh.


<i>+ Thưa thầy,/ em là Khánh,/ đứa học trò năm nào trèo cửa sổ/ bị</i>
<i>thầy phạt đấy ạ!// </i>


<i>+ Nhưng …// hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu!//</i>


<i>+ Bố cũng có lần mắc lỗi,/ thầy khơng phạt,/ nhưng bố nhận đó</i>
<i>là hình phạt/ và nhớ mãi./.</i>


Nhận xét.


<i><b>d. Đọc từng đoạn:</b></i>


- u cầu HS nối tiếp nhau từng đoạn cả bài
- Nhận xét.


- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp
từng đoạn.


- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc trong nhóm - Từng HS đọc trước nhóm.
Các bạn cịn lại chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


<i><b>e. Thi đọc giữa các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh (một</b></i>
<i><b>đoạn trong bài)</b></i>


- Các nhóm cử cá nhân thi


đọc nối tiếp.


Nhận xét.


<i><b>g. Cả lớp đồng thanh</b></i>


- u cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 Cả lớp đọc.


<b> TIEÁT 2 </b>
<b> Tìm hiểu bài </b>


- Gọi HS đọc đoạn 1ời - 1 HS đọc bài.


Hỏi: Bố Dũng đến trường để làm gì? (Tìm gặp lại thầy giáo cũ) HS TL
+ Bố Dũng làm nghề gì? (là bộ đội)


Nhận xét.


HS TL
Em thử đốn xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp lại thầy ngay tại


trường? (vì bố vừa về nghỉ phép muốn đến chào thầy ngay…)
- Nhận xét.


HS TL


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc bài


Hỏi: Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng đã thể hiện sự kính trọng
như thế nào? (bỏ mũ, lễ phép chào thầy)



Nhận xét.


HS TL


+ Bố Dũng nhớ nhất là kỉ niệm gì về thầy giáo? (Bố Dũng đã
trèo qua cửa sổ… khơng phạt)


Nhận xét.


HS TL


Trước khi làm việc gì..,,thầy khơng phạt em đâu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xúc động).


+ Dũng nghĩ gì khi bố ra về? (Bố cũng có lần mắc lỗi … khơng
bao giờ mắc lại nữa)


Nhận xét.


HS TL


(Vì bố rất kính trọng … thầy giáo)


- Tìm từ gần nghĩa với từ lễ phép: (Ngoan, lễ độ, ngoan
ngỗn)


- Nhận xét.



HS TL


- Đặt câuvới mỗi từ tìm được.
Nhận xét.


- 2 HS đặt câu.
+ Bạn Lan lớp 2A vừa học giỏi vừa ngoan ngỗn…


Nhận xét.


+ Tồn là một cậu bé rất ngoan.


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi một học sinh đọc lại bài


Giáo viên nêu lại câu hỏi trong bài và gọi học sinh nêu lại .
Hận xét chốt lại ý đúng,kết hợp giáo dục học sinh.


5. nhaän xét dặn dò.


Học sinh đọc
Học sinh trả lời.


******************
Tốn :


LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



+ Biết giải bài tốn về ít hơn và nhiều hơn.
+ Bài tập cần làm bài tập 2, 3, 4


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Hình và bài tập 1.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>1. Ổn định:</b> - Cả lớp hát.


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng dựa vào tóm tắt giải BT sau.
+ Bài 1: Tóm tắt


- 2 HS lên bảng làm bài.HS
còn lại làm vào vở nháp.
Hà có: 17 tem thư


Ngọc ít hơn Hà: 5 tem thư
Ngọc có … tem thư?
+ Bài 2: Tóm tắt


Gà: 13 con


Vịt: 4 con



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét chung


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: Giới thiệu tiết “luyện tập” ghi bảng</b></i> - 3 HS nhắc lại tên bài.
<i><b>B. Hướng dẫn giải bài tập:</b></i>


* Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập ( trên chuẩn) - Đọc đề bài.
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo cặp và làm bài vào


VBT.


- Làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.


(Trong hình tròn có 5 ngôi sao.


Trong hình vng có 7 ngơi sao - 1 HS trả lời.


Trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao. Trong
hình tròn ít hơn trong hình vuông 2 ngôi sao?)


- Hỏi: Tại sao em biết trong hình vuông có nhiều hơn trong hình
tròn 2 ngôi sao? (vì 7 - 5 = 2)


- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phần b - 1 HS lên bảng thực hiện.
- Tại sao em vẽ thêm 2 ngôi sao? (vì 5+ 2 = 7) - Trả lời.



<i>* Bài 2</i>: u cầu HS đọc đề tốn dựa vào tóm tắt. - 2 HS đọc đề bài theo suy
nghĩ của mình.


(anh 16 tuổi, tuổi em kém hơn anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi)


- Kém hơn nghĩa là thế nào? (ít hơn) - Trả lời.
- Bài tốn thuộc dạng gì? (ít hơn)


- u cầu HS giải vào vở, gọi 1 HS lên bảng giải. - 1 HS lên bảng giải.


- Gọi HS đọc chữa bài - 2 HS đọc bài làm của
mình.


Bài giải:
Tuổi của em là:
16 - 5 = 11 (tuoåi)


Đáp số: 11 tuổi


* Bài 3: (tiến hành tương tự bài 2) - 2 HS nêu đề toán
Hỏi: Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi? - 2 Hs lần lượt trả lời.
- Vậy tuổi em kém anh mấy tuổi (em kém anh 5 tuổi).


- Kết luận: Bài 2, b 3 là hai bài toán ngược với nhau


- Gọi 1 HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở. - 1 HS lên bảng giải, HS còn
lại làm vào vở.


<i>* Bài 4</i>: Tiến hành tương tự bài 2 - Nêu đề toán.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt giải bài vào vở. - Làm bài


+ Tóm tắt:


- Tịa nhà thứ nhất: 16 tầng.


- 2 HS lên bảng, 1 HS tóm
tắt, 1 HS giải.


- Tịa nhà thứ hai ít hơn tịa nhà thứ nhất: 4 tầng.
- Tịa nhà thứ hai: … tầng?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố,:</b>


- Trị chơi: thi lập đề tốn với cặp số 17 và 2. Các nhóm tham gia chơi
Nhận xét, tun dương.


5. <b>dặn dò</b>


- Chọn bạn học tốt.


<i><b>Thứ ba ngày 02/10/2012</b></i>
Chính tả (Tập chép )


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Người thầy cũ”.
- Làm được BT2; BT(3) a/b.



* Luyện tập phân biệt ui (uy, tr/ch; iên/ iêng).(dành cho HS khá gioiû)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn cần chép.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết 2 từ có vần ai.
2 từ có vần ay và cụm từ: hai bàn tay.


- 2 HS viết bảng lớp. HS còn
lại viết bảng con.


- Nhận xét từng HS.
- Nhận xét chung


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: Giới thiệu tên bài viết “Người thầy cũ” ghi bảng.</b></i> - 3 HS đọc lại tựa bài.
- Đọc đoạn văn cần chép và đính lên bảng - Theo dõi.


Hỏi: Đây là đoạn mấy của bài tập đọc “Người thầy cũ”? (đoạn 3) - 1 HS trả lời.



- Đoạn chép này kể về ai? (về Dũng) - 5 HS lần lượt trả lời.
Đoạn chép này là suy nghĩ của Dũng về ai? (về bố mình và lần mắc


lỗi của bố với thầy giáo).


- Hỏi tiếp: Bài chính tả có mấy câu (4 câu).


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa? (chữ đầu câu và tên
riêng).


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, và dấu hai chấm? (em nghĩ … nhớ
mãi).


- 2 HS đọc.
- Yêu cầu HS nêu các chữ khó viết trong bài. - Nêu từ khó viết.
- Đọc cho HS viết vào bảng con: xúc động, cổng trường, nghĩ, hình


phạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- u cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở (GV theo dõi chỉnh sửa cho
HS)


- Chép bài.
- Yêu cầu HS soát lỗi lại bài viết. - Sốt lỗi.
- Chấm bài: 8 đến 12 vở.


Nhận xét.


- Mang vở lên chấm theo yêu


cầu.


<i><b>B. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, các


HS khác làm vào vở.
+ Lời giải: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy.


* Bài 3: Tiến hành như bài 2.


- Lời giải: giị chả, trả lại, con trăn, cái chăn, tiếng nói, tiến bộ, lười
biếng, biến mất.


- Nhận xét


<b>4. Củng cố,</b>


Gọi một ssố học sinh lên bảng viết lại một số từ sai trong bài chính tả
vừa viết .


Nhận xét chốt lại bài.


<b>5. dặn dò:</b>


Học sinh viết .


- Nhận xét tiết học. - Chọn bạn học tốt.



Tuyên dương HS có tiến bộ.


Kể chuyện



NGƯỜI THẦY CŨ


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện
- Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện


*-Kể lại được toàn bộ câu chuyện, phân vai dựng lại đoạn 2 câu chuyện(BT3) (HS khá giỏi)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài TĐ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát, vận động.


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b> Truyện mẩu giấy vụn.


- Gọi 4 HS kể lại truyện Mẩu giấy vụn, mỗi em kể 1 đoạn. - 4 HS kể nối tiếp theo vai.
Nhận xét.


- Gọi 1 học sinh khác kể cả câu chuyện theo vai. - 1 HS kể theo vai.
- Nhận xét, ghi ñieåm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài kể: “Người thầy cũ”, ghi bảng.</b></i> - 3 HS nhắc lại tên bài.


- Treo tranh minh họa. - Quan sát tranh.


1. Hướng dẫn kể từng đoạn:


Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu? (cảnh ba người đang nói chuyện trước
cửa lớp)


HSTL
- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào? (Dũng, chú bộ đội


tên là Khánh, thầy giáo và kể chuyện)


HSTL


- Ai là nhân vật chính? (chú bộ đội). HSTL


- Chú bộ đội là ai, đến lớp làm gì?.(là bố của Dũng, chú đến trường để
tìm gặp thầy giáo cũ)


HSTL


- Gọi HS kể lại đoạn 1. - 2 HS lần lượt kể.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Nhận xét bạn kể.



Hỏi: Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để thể hiện sự kính trọng với thầy!
(bỏ mũ, lễ phép chào thầy)


HSTL
- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế nào? Thưa thầy, em là Khánh…


đấy ạ!)


HSTL
- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại cậu học trò năm xưa? (lúc đầu


ngạc nhiên, sau cười vui vẻ). Nhận xét


HSTL
- Thầy đã nói gì với bố Dũng? (À Khánh, thầy nhớ ra rồi… có phạt em


đâu!)


Nhận xét


HSTL


- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội trả lời ra sao? (Vâng. Thầy không phạt …
đâu)


HSTL


- Gọi HS kể lại đoạn 2 - 3 HS lần lượt kể.


Nhận xét.



Hỏi: tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về? (rất xúc động)
Nhận xét.


HSTL
2. Kể lại toàn bộ câu chuyện:


- Gọi HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo từng đoạn. - 3 HS kể nối tiếp từng đoạn.
Nhận xét.


- Gọi 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.


- HS còn lại theo dõi, nhận
xét.


Nhận xét, ghi điểm. - 1 HS kể cả câu chuyeän.


3. Dựng lại câu chuyện theo vai.


- Yêu cầu các nhóm chọn HS thi đóng vai, mỗi nhóm 3 HS. - Chọn vai trong từng nhóm.
- Gọi HS lên diễn trước lớp, đoạn 2.


Nhận xét, tuyên dương.


- 3 nhóm lền lượt diễn trước
lớp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Câu chuyện này nhắc chúng ta điều gì? (biết ơn, kính trong thầy cơ…) - 2 HS trả lời.



* GDHS: lễ phép, kính trọng thầy cô. - Nghe.


5.<b> Dặn dò</b>


- Dặn HS: về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe.


- Nhận xét tiết học. - Chọn bạn học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tốn :


<i>KILÔGAM</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thong thường.


- Biết Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số kèm theo đơn vị kg. bài tập cần làm 1,2
Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Hình aûnh trong saùch giaùo khoa


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học </b>




<b>1. </b>Oån định: - Cả lớp hát.


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: “Kilôgam” ghi lên bảng.</b></i> - 3 HS nhắc lại.
1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.


- GV yêu cầu HS tay phải cầm một quyển sách toán 2. Tay trái cầm
một quyển vở và hỏi:


Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? (quyển sách nặng hơn
quyển vở…)


- Đưa ra quả cân 1kg, 1 quyển vở. - Quan sát.


- Yêu cầu HS dùng 1 tay lần lượt nhấc quả cân 1 kg và quyển vở lên.
Hỏi: Vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn? (quả cân nặng hơn quyển
vở…)


HSTL
+ Keát luận: Muốn biết một vặt nặng nhẹ thế nào ta cần phải cân vật


đó.


- Lắng nghe.
2. Giới thiệu cái cân và quả cân.


- Cho HS xem chiếc cân đóa. - Quan sát.



- u cầu HS nhận xét về hình dạng của cân? (Cân có 2 đĩa, giữa 2
đĩa vạch thăng bằng, kim thăng bằng).


HSTL
- Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam viết tắt là


kg.


- Theo dõi


- Viết lên bảng: Kilơgam - kg. - 5 HS đọc, cả lớp.


- Yêu cầu Hs đọc: Kilôgam. - Quan sát.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg và đọc số đo ghi trên quả
cân.


3. Giới thiệu cách cân và thực hành cân. - Quan sát.
- Đặt 1 túi gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia là quả cân 1 kg (vừa


nói vừa làm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS nhận xét vị trí kim đồng hồ? (kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng)).


HSTL
- Vị trí 2 đóa cân thế nào? (ngang bằng nhau) HSTL


* Kết luận: Khi đó ta nói túi gạo nặng 1kg. - Nghe, 3 HS nhắc lại.


- Xúc một ít gạo từ trong túi ra và yêu cầu HS nhận xét vị trí kim


thăng bằng, vị trí 2 đóa cân? (kim lệch về phía quả cân…)


HSTL


* Kết luận: Túi gạo nhẹ hơn 1kg. - 2 HS nhắc lại.
<i><b>B. Luyện tập - Thực hành:</b></i>


<i>- Bài 1:</i> Yêu cầu HS tự làm bài (5kg, 3 kilôgam) - Tự làm bài.


<i>- Bài 2:</i> Gọi HS nêu yêu cầu. - Đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm vào vở. Sau đó gọi HS đọc kết quả (mỗi em đọc


kết quả 1 cột).


- Tự làm bài, đọc kết quả.
- <i>Bài 3:</i> (dành cho học sinh khá giỏi)


- Yêu cầu HS đọc đề bài toán. HS đọc đề bài tốn
Hỏi: Bài tốn cho biết gì? (Bao to, nặng…, bao bé nặng 10kg)


- Bài toán hỏi gì? (Cả hai … kilơgam?) - 4 HS trả lời.
- Muốn biết cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam ta làm thế nào?


(Thực hiện phép tính 25kg + 10kg)


- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Làm bài


<b>4. Củng cố,:</b>



- Nêu cách viết tắt đơn vị đo khối lượng kilôgam? - 1 HS nêu.
- Đọc số đo quả cân: 2kg, 5kg, 3kg… - 2 HS đọc.
- Nhận xét


5. <b>dặn dò</b>


Thi đua làm tốn: 35kg - 15kg =


Nhận xét chung tiết học. - Chọn bạn học tốt.


**********************************************


Thứ tư ngày 03/10/2012


Tập viết



<i><b>CHỮ HOA E, ÊÂ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng hai chữ <i>E, ÊÂ</i> (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ –E hoặc Ê), chữ và
câu ứng dụng: E. (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em thương trường em.(3 lần)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ có ghi sẵn chữ <i>E, ÊÂ </i>đặt trong khung chữ và cụm từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Chữ hoa <i>Đ</i>


Gọi HS lên bảng viết chữ <i>Đ</i> hoa, HS còn lại viết vào bảng con. - 2 HS viết chữ <i>Đ</i> hoa.
- 2 HS viết từ <i>Đẹp</i>


- Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét chung


- HS còn lại viết bảng
con.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài viết “Chữ hoa </b>E, ÊÂ</i>“ ghi bảng - 3 HS nhắc lại tên bài.


<i>a. </i>Cho HS xem chữ mẫu <i>E</i> hoa. - Quan sát.


Hỏi: Chữ <i>E </i>hoa cao mấy li? (5 li) - 3 HS lần lượt trả lời.
- Chữ <i>E</i> hoa gồm những nét nào? (nét cong dưới và hai nét


cong trái nối liền nhau).


- Vừa nói vừa tô trong khung chữ. - 3 HS nhắc lại.


+ Chữ <i>E </i>hoa được viết bởi một nét liền gồm một nét cong
dưới và hai nét cong trái nối liền nhau tạo vòng nhỏ giữa thân
chữ.


- Yêu cầu HS viết chữ <i>E </i>hoa vào khơng trung. Sau đó viết
vào bảng con 3 lượt.



-Viết vào không trung.
- Viết bảng con.


- Cho HS xem chữ <i>Ê </i>hoa giống và khác chữ <i>Ê </i>hoa giống chữ


<i>E </i>hoa ở điểm nào? (Chữ <i>Ê </i>hoa giống chữ <i>E </i>hoa, chỉ thêm 2 nét
xiên tạo thành dấu mũ).


- Quan saùt.


- GV viết hai chữ <i>E, Ê </i>lên bảng, vừa viết vừa nêu lại cách
viết.


- Theo dõi.
- Cho 2 HS viết chữ <i>Ê</i> hoa vào bảng con 2 lượt. - Viết bảng con.


<i>b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:</i>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: <i>E</i>m yêu trường em. - 2 HS đọc lại cụm từ.
* Giải thích cụm từ: Nói về tình cảm của một em học sinh đối


với mái trường.


- Hãy nêu những hành động cụ thể nói lên tình cảm u q
ngơi trường của mình? (chăm học, giữ gìn bảo vệ đồ vật, cây
cối trong trường…)


- 2 HS trả lời.



Hỏi: Chữ <i>E </i>hoa cao mấy đơn vị? (2,5 li). - 5 HS lần lượt trả lời.
- Ngoài chữ <i>E </i>cịn có chữ nào cao 2,5 li nữa? (<i>Y, G</i>)


- Chữ cao 1, 5 li? (t)
- Chữ cao 1,25 li? (r)


- Các chữ còn lại cao thế nào? (1 ô li)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chữ <i>E </i>hoa và chữ cái <i>m </i>khơng có dấu nối, các chữ cịn lại
phải có dấu nối.


- Yêu cầu HS viết chữ <i>Em </i>vào bảng con 2 lượt. - Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết vào vở.


+ 1 dòng có hai chữ <i>E, Ê </i>cỡ vừa .


-Viết bài theo yêu cầu
của GV.


+ 1 dịng có chữ cái <i>E, </i>1 dịng có chữ cái<i> Ê</i> cỡ nhỏ, 1 dịng có
chữ <i>Em </i>cỡ vừa, 1 dịng có chữ <i>em</i> cỡ nhỏ, 2 dòng ứng dụng cỡ
nhỏ.


- Chấm bài: 5 - 7 bài, nhận xét. Mang vở lên chữa theo


yêu cầu.


<b>4. Củng cố:</b>


- Tìm thêm các cụm từ có chữ <i>E, Ê </i>hoa.


Nhận xét chốt lại


<b>5. Dặn dò</b>


- 2 HS nêu


- Về nhà hồn thành bài viết. - Nghe.


- Nhận xét tiết học. - Chọn bạn học tốt.


Tập đọc :


<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Đọc rõng ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng thời khóa biểu.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).


- Học sinh khá giỏi thực hiện được câu hỏi 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Viết thời khóa biểu của lớp mình ra bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sưu tầm một mục lục truyện thiếu nhi.
Nhận xét, ghi điểm.


- 3 HS đọc, trả lời các thơng
tin có trong mục lục.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “Thời khóa biểu” ghi bảng.</b></i> - 3 HS nhắc lại tên bài.
- Đọc mẫu lần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động vui chơi 25 phút:/ Tiết 3/ Thể dục;/ Tiết 4/
Tiếng Việt….


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Giới thiệu các từ khó cần luyện đọc.


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em
đọc 1 câu cho đến hết bài.
Tiếng Việt, Ngoại Ngữ, Hoạt động, ghệ thuật… 5 HS đọc lại, cả lớp đọc.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo yêu cầu bài tập 1 (thứ


-buổi - tiết)


- Thực hiện theo u cầu của
GV.


Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo yêu cầu bài tập 2 (Buổi


-tiết - thứ)


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm. Đọc trước nhóm theo yêu cầu.
Tổ chức cho HS thi đọc (Thứ buổi tiết; Buổi tiết


-thứ)


- Các nhóm cử đại diện thi
đọc theo u cầu.


Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>B. Tìm hiểu baøi:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc. - Đọc thầm.
Yêu cầu HS đọc những tiết học chính trong ngày thứ hai.


(Buổi sáng, tiết 1, tiết 4, Tiếng Việt - Buổi chiều, tiết 2,
Tiếng Việt)


- Cá nhân đọc theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc những tiết tự chọn trong ngày thứ hai:


(Buổi chiều, tiết 3, Tin hoïc)


- Yêu cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học chính, số tiết tự
chọn trong tuần?


- Ghi và đọc.


- Gọi HS đọc và nhận xét. - 3 HS đọc.



(Số tiết học chính: 23 tiết.
Số tiết học tự chọn: 3 tiết
Số tiết học bổ sung: 9 tiết)


- Hỏi: Thời khóa biểu có ích lợi gì? - 3 HS trả lời.
(Giúp em nắm được lịch học để chuẩn bị bài ở nhà, để


mang sách, vở và đồ dùng đi học.


<b>4. Cuûng cố:</b>


- Gọi HS đọc thời khóa biểu của lớp mình - 2 HS đọc
- Nêu tác dụng của thời khóa biểu. - 2 HS nêu
5.<b> dặn dò</b>


- Dặn HS: học tập và chuẩn bị bài theo thời khóa biểu.
Tốn :
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ( cân bàn)


- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các số đo khối lượng có đơn vị là kg.
Bài tập cần làm: 1, 3(cột 1), bài 4. bài 2 dành cho học sinh khá giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Tranh ảnh sách giaùo khoa


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài mới:</b>


- Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học. - 1 HS kể.
- Nêu cách viết tắt của kilôgam. - 2 HS trả lời.


- Đọc: 1kg, 9kg, 10kg. - Viết bảng con.


- GV: Viết 3kg, 20kg, 35kg, gọi HS đọc. - 2 HS đọc.
Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “Luyện tập” ghi bảng.</b></i> - 3 HS nhắc lại.


<i><b>B. Luyện tập:</b></i>


* Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.


- Cho HS xem cân đồng hồ. - Quan sát.


- Hỏi: Cân đồng hồ có mấy đĩa cân? (1 đĩa cân)


Khi cân chúng ta đặt vật cần cân lên đĩa này, phía dưới cân
có mặt đồng hồ báo số đo của vật cần cân. Mặt đồng hồ có 1
chiếc kim quay được và trên đó có ghi các số tương ứng với


các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có vật gì kim chỉ số 0.


- Cách cân: Đặt vật cần cân lên trên đĩa cân, khi đó kim sẽ
quay, kim dừng tại vạch nào thì số tương ứng với vạch ấy
cho biết vật đặt trên đĩa cân nặng bấy nhiêu kilôgam.
- Nhận xét


<i><b>C. Thực hành cân:</b></i>


- Gọi HS lần lượt lên bảng thực hành cân túi gạo 2 kg,
đường 1 kg, sách vở: 3kg.


- 3 HS thực hành cân.


* Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài - Làm bài


- Gọi HS đọc kết quả.
Nhận xét


- 1 HS đọc kết quả, HS
theo dõi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quả nhẹ hơn 1 kg chứ không nặng hơn 1kg).


* Bài 3: Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả. - Tự làm bài, rồi đổi vở
chữa bài.


- Gọi HS sửa bài. - 3 HS đọc kết quả.


Nhận xét.



* Bài 4: Gọi HS đọc đề tốn - 2 HS đọc.


- Yêu cầu HS phân tích đề toán rồi tự giải.


- Gọi HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở. - 1 HS tóm tắt, 1 HS
giải bảng lớp.


+ Tóm tắt:


Gạo tẻ và nếp: 26kg gạo
Gạo tẻ: 16 kg gạo


Gạo nếp: … kg gạo?


Bài giải:
Số kilôgam gạo nếp mẹ mua là:


26 - 16 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg
Nhận xét


* Bài 5: Gọi HS đọc xác định đề tốn. Sau đó tự tóm tắt rồi
giải.


- 1 HS đọc đề, tự phân
tích đề tốn rồi giải.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


+ Tóm tắt:


Gà: 2 kg


Ngỗng nặng hơn gà: 3 kg
Ngỗng:…. kg


Bài giải:
Ngỗng cân nặng số kilôgam là:


2 + 3 = 5 (kg)


Đáp số: 5 kg
Nhận xét, ghi điểm.


<b>4. Củng cố:</b>


- u cầu HS nhắc lại cách sử dụng cân đồng hồ. - 1 HS nêu.
- Cách thực hiện phép tính cộng, trừ với đơn vị đo khối


lượng? (Lấy số đo cộng với số đo viết kết quả và kí hiệu…)
5.<b> , dặn dị</b>


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>******************************************</b>


Đạo đức


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ


ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng


- Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà.


- Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng


<b>* Các KNS c ơ b ả n đượ cgiáo d ụ c: </b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


- <b>* Các ph ươ ng pháp/ k ĩ thu ậ t d ạ y h ọ c tích c ự c có th ể s ử d ụ ng. </b>


- Thảo luận nhóm.


- Đóng vai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Nội dung bài thơ “Khi mẹ vắng nhà”
- Bộ tranh như SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Oån định</b> - Cả lớp hát.



<b>2. KTBC</b>


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài “Chăm làm việc nhà” ghi bảng</b></i> - 3 HS nhắc lại tên bài.
HĐ1: Phân tích bài thơ “Khi mẹ … nhà”


- Đọc diễn cảm bài thơ. - Nghe, đọc thầm.


- Yêu cầu HS đọc lại. 1HS đọc lại nhận phiếu.


- Phát phiếu thảo luận yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi
trong phiếu.


- Các nhóm thảo luận.
1. Khi mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã làm gì? (luộc khoai, giã gạo


thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quét sân, quét cổng)


HSTL
2. Thông qua việc làm, bạn nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với


mẹ? (tình yêu thương đối với mẹ).


HSTL
3. Theo em, mẹ bạn nhỏ sẽ nghó gì khi thấy các công việc mà


bạn đã làm? (mẹ khen, rất hài lòng, vui mừng…)



HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét, tuyên dương. trình bày trước lớp.
* KL: Bạn nhỏ làm việc nhà vì thương mẹ, muốn chia sẻ nổi


vất vả với mẹ, chăm làm việc nhà là một đức tính tốt mà chúng
ta nên học tập.


- Lắng nghe.


* HĐ 2: Bạn đang làm gì?


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tên việc nhà mà các bạn
nhỏ trong mỗi tranh đang làm.


- Theo dõi. Quan sát
tranh rồi trả lời.


+ Tranh 1: Cất quần áo.


+ Tranh 2: Tưới cây, tưới hoa.
+ Tranh 3: Cho gà ăn.


+ Tranh 4: Nhặt rau.
+ Tranh 5: Rửa ấm chén.
+ Tranh 6: Lau bàn ghế.


- Hỏi: Các em có thể làm được những việc đó khơng? - 4 HS trả lời.
Nhận xét, tuyên dương.



* Kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp
với khả năng.


- Lắng nghe.
* HĐ 3: Nhận xét điều đúng sai


- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở BT4, yêu cầu HS giơ thẻ màu
theo qui ước.


+ Màu đỏ: Tán thành.


+ Màu xanh: Không tán thành.
+ Màu trắng: Không biết.


* Sau mỗi ý kiến, yêu cầu HS giải thích lyù do.


* Kết luận: các ý kiến b, d, đ là đúng. a, c là sai. - Lắng nghe.
Vì mọi người trong gia đình phải tự đánh giá làm việc nhà kể


cả trẻ em.


Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn
phận của trẻ em, là thể hiện tình u thương đối với ơng bà cha
mẹ.


Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi: Chăm làm việc nhà thể hiện điều gì? - 1 HS trả lời.


GDHS: Làm việc nhà phù hợp với khả năng để giúp gia đình.


- Hãy kể những việc em đã làm ở nhà để giúp gia đình? - 3 HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét, tun dương.


5.<b> dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*********************************************


<b>Thứ năm ngày 04/10/2012</b>


Chính tả (Nghe - viết)
<i><b>CƠ GIÁO LỚP EM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơđầu của bài Cơ giáo
lớp em.


- Laøm baøi tập 2, BT3 phần a/b,


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng gài, thẻ từ cho BT (bài 2 + 3).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.



<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
+ Điền vào chỗ trống <i>tr </i>hay <i>ch</i>?


3 HS lên bảng làm bài.
HScòn lại làm vào nháp.


<i>…ái nhà, …ái cây</i>
<i>mái …anh, quả …anh</i>


Nhận xét.


- Gọi HS dưới đọc bài làm của mình. - 2 HS đọc.
Nhận xét ghi điểm HS.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài viết “Cô giáo lớp em” ghi bảng.</b></i>


- Đọc khổ thơ cần viết. Theo dõi,đọc thầm theo.


- Yêu cầu HS đọc lại khổ thơ cần viết. - 1 HS đọc lại.
- Yêu cầu HS tìm hình ảnh đẹp trong khổ khi cơ giáo tập


viết? (gió đưa … xem chúng em học bài).


- 2 HS lần lượt trả lời.
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo (u thương, kính



trọng cô giáo)


- Hướng dẫn cách trình bày: viết khổ thơ giữa trang giấy…
- Yêu cầu HS tìm các chữ khó.


- Đọc các từ khó cho HS viết: <i>thoảng, hương nhày, ghé, cô</i>
<i>giáo, giảng, yêu thương, điểm mười.</i>


- Viết bảng con.
- Đọc bài yêu cầu HS viết vào vở (nhắc HS tư thế ngồi,


cách cầm buùt…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chấm bài: 10 đến 12 vở.
Nhận xét


<i><b>B. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 2: Gọi HS yêu cầu bài: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ ghi BT 2. - Đọc thầm.


- Gọi HS làm mẫu - GV chỉnh sửa. - 1 HS làm mẫu


- Yêu cầu HS làm bài còn lại. - Tự làm bài.


<i>Thủy/ thủy chung/ thủy tinh/…</i>
<i>Núi/ núi cao/ trái núi/….</i>
<i>Lũy/ lũy tre/ đắp lũy/…</i>



<b>Nhận xét</b>


* Bài 3a: Gọi HS nêu yêu cầu BT - 1 HS nêu


- Treo bảng phụ phát thẻ từ cho các nhóm. Theo dõi, nhận thẻ.
- Yêu cầu các nhóm cùng thi gắn đúng


(thứ tự: tre - che - trăng - trắng)
Nhận xét - tuyên dương.


* Bài 3b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm, 1 HS lên bảng làm bài. - Làm bài.
+ <i>iên</i>: con kiến, cô tiên, tiến lên, chiến thắng, liền mạch,


chùa chiền, tự nhiên, viên phấn…


+ <i>iêng</i>: siêng năng, tiếng đàn, miếng ăn, chiêng trống, …
- Nhận xét, tuyên dương HS tìm được nhiều từ.


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh lân bảng viết lasị6 một số từ viết sai trong bài
chính tả vừa viết.


Nhận xét chữa bài.


- Nhận xét tiết học.
5.<b> dặn dò</b>



- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau xem trước bài tập làm
văn trong tuần.


- Laéng nghe.


Luyện từ và câu


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ :</b>


TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trốngtrong câu
(BT4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Các bức tranh trong bài tập 2.
- Bảng gài, thẻ từ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.


<b>2.KTBC</b>



<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>


Giới thiệu tên bài ghi bảng. - 3 HS nhắc lại tên bài.
<i><b>B. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


* Bài 1: Treo thời khóa biểu của lớp và yêu cầu HS đọc. 1HS đọc,cả lớp đọc thầm.
- Kể tên các mơn học chính thức của lớp mình? (Tiếng


Việt, Tốn, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Nghệ thuật)


- 2 HS keå.


* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đề bài.


- Treo tranh và hỏi? - Quan sát.


+ Bức tranh vẽ cảnh gì? (Vẽ một bạn gái)
+ Bạn nhỏ đang làm gì? (đọc bài)


+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ nào? (Đọc)


* Tương tự với các bức tranh 2, 3, 4. - Thực hiện theo.
+ Bức tranh 2: viết (bài) hoặc làm (bài) - Yêu cầu của GV.
+ Bức tranh 3: nghe hoặc giảng giải, chỉ bảo…


+ Bức tranh 4: nói, trị chuyện, kể chuyện…
- Viết các ý HS vừa tìm được lên bảng.
Nha nhận xét



- Theo dõi.


* Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS làm mẫu, sau đó cho HS thực hành theo cặp và
đọc bài làm trước lớp.


- Trao đổi theo cập, làm
bài.


+ Bạn gái đang đọc sách.
+ Bạn trai đang viết bài…


+ Bạn Nam đang nghe bố giảng bài…
+ Hai bạn gái đang nói chuyện vui vẻ.
Nhận xét:


* Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhau trong đó có 3 đáp án đúng).


- u cầu 2 nhóm tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để
tạo thành câu đúng.


- Thực hiện theo u cầu
của GV.


Dạy, giảng, khuyên.
Nhận xét.



<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS đặt câu có từ chỉ hoạt động - 3 HS đặt câu.
Bé Hoa đang học bài.


Baïn Lan đang viết bài.
- Nhận xét tiết học.
5.<b> Dặn dò</b>


- Chọn bạn học tốt.
- Dặn HS: Về nhà tìm thêm các từ chỉ các từ chỉ hoạt


động học tập, văn nghệ, thể thao, tập đặt câu.


- Nghe.


<b>************************************************</b>


Toán


<i><b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số
Nhận biết được trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống
Bài 4 dành cho HS khá giỏi.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Que tính, bảng gài.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.


<b>2.KTBC</b>


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “6 cộng với một số 6 + 5” ghi</b></i>
bảng.


- 3 HS nhắc lại tên bài.
a. Vừa gài que tính lên bảng gài vừa nêu:


Bài tốn: Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


- Nghe.
+ Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm phép tính


gì? (Phép cộng 6 + 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. Thao tác trên que tính.


Hỏi: 6 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?


(11 que tính)


HSTL


- Yêu cầu HS nêu cách làm của mình. - 3 HS trả lời.


c. Gọi HS nêu cách đặt tính. - 2 HS nêu cách đặt tính.
(Viết 6, viết 5 dưới 6, viết dấu + ở giữa 6 và 5, rồi kẻ


vạch ngang)


- Nhắc lại cách đặt tính ghi bảng. - Theo dõi.
+ 6<sub>5</sub>


- Gọi HS nêu cách tính? 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 thảng


cột với 6 và 5, viết 1 thẳng cột vào cột chục). - 2 HS nêu cách tính
- GV chốt lại, vừa nêu vừa ghi bảng. - Theo dõi.


6


+ 5


11


d. Bảng công thức 6 cộng với một số.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả cịn lại.


6 + 6 = 12


- Thao tác trên que tính,
tìm kết quả phép tính.
6 + 7 = 13


6 + 8 = 14
6 + 9 = 15


- Xóa dần bảng các cơng thức cho HS đọc thuộc. - Cá nhân tổ, cả lớp đọc
theo yêu cầu của GV.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc.


Nhận xét ghi điểm. - 2 HS đọc.


<i><b>B. Luyện tập thực hành:</b></i>


* Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài - Tự làm bài, sau đó đổi
chéo chữa bài.


- Gọi HS đọc kết quả bài 1. - 2 HS đọc kết quả.


* Bài 2: Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS còn lại làm vào
vở bài tập.


- Cả lớp làm bài.
Hỏi: Cách đặt tính và thực hiện phép tính


6 + 4, 7 + 6
Nhận xét.



* Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài? (Điền số …..) - 1 HS nêu.
Viết lên bảng 6 + <sub></sub> = 11


Hỏi: số nào có thể điền vào ô trống, vì sao?
(số 5 vì 6 + 5 = 11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn (gđ)


- 1 HS lên bảng làm, HS
cịn lại làm vào vở.


* Bài 4: Vẽ lên bảng 1 vịng trịn, u cầu 1 HS lên
bảng chỉ phía bên trong và phía bên ngồi hình trịn.


- Theo dõi, xác định
phía bên trong và bên
ngồi hình trịn.


- Chấm các điểm theo nội dung sách


Hỏi: Có bao nhiêu điểm ở phía trong hình trịn? 1HS lên bảng chỉ và nêu.
- Đếm số điểm bên ngồi hình trịn? (9 điểm).


- u cầu HS thực hiện phép tính để tìm tổng số điểm?
(6 + 9 = 15 điểm)


1 HS lên bảng làm bài.


* Bài 5: Yêu cầu HS tự làm bài


- Yêu cầu HS giải thích vì sao khơng cần làm phép tính
cũng biết 7 + 6 = 6 + 7 (vì khi thay đổi vị trí các số hạng


của tổng thì tổng đó khơng đổi nên 7 + 6 = 6 + 7). - 1 HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhẩm to kết quả của: - 1 HS trả lời.
6 + 9 - 5? (6 cộng 9 bằng 15, 15 trừ 5 bằng 10, 10 bé


hơn 11).


<b>4. Củng cố:</b>


- Thi đua đọc thuộc bảng cộng 6 + 5= 11, 6 + 9 = 15 3 HS đọc thuộc thi đua.
Nhận xét, tuyên dương.


5.<b> dặn dò</b>


- Dặn về nhà học thuộc bảng cơng thức 6 cộng với một
số.


<b>*******************</b>


Tự nhiên và xã hội


<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thểchóng lờn và khỏe mạnh.
Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bị bữa ăn.



<b>* Các KNS c ơ b ả n đượ c giáo d ụ c. </b>


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày.


- Quản lí thơi gian đểđảm bảo ăn uống hợp lí.


- Kĩ năng làm chu bả ̉n thân: có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn d8u3 3 bữa và


uống đủ nước.


<b>* các ph ươ ng pháp/ k ỹ thu ậ t d ạ y h ọ c tích c ự c có th ể s ử d ụ ng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thảo luận nhóm.


- Trò chơi.


-Tự nói với bản thân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh trong SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. </b>Oån định - Cả lớp hát.


<b>2. KTBC</b>



<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “Ăn uống đầy đủ” ghi bảng.</b></i> - 3 HS nhắc lại tên bài.
* HĐ 1: Các bữa ăn và thức ăn hằng ngày.


- Treo lần lượt từng bức tranh 1, 2, 3, 4 - Quan sát.
- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.


- Bạn Hoa đang làm gì?


- Bạn ăn thức ăn gì? Kể tên thức ăn?


- Tranh 1: Bạn Hoa đang ăn sáng - 4 HS lần lượt nêu nội dung
từng tranh theo yêu cầu.
Bạn ăn mì, uống sữa…


- Tranh 2: Bạn Hoa đăng ăn trưa, bạn ăn rau…
- Tranh 3: Bạn Hoa đang uống nước


- Tranh 4: Bạn Hoa đang ăn tối cùng gia đình (sau đó
kể tên các thức ăn)


Hỏi: Vậy một ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn những gì?
(ba bữa…)


- Ngồi ra bạn Hoa cịn làm gì? (uống đủ nước)


* Kết luận: Aên uống như bạn Hoa là đầy đủ? (ăn ba
bữa, ăn đủ thịt, trứng, cá, cơm, canh, rau, hoa quả và


uống đủ nước…)


- 2 HS trả lời


* Liên hệ: Trước và sau bữa ăn ta nên làm gì? (khơng
ăn đồ ngọt trước bữa ăn. Rửa tay trước khi ăn bằng xà
phòng và nước sạch. Sau khi ăn nên súc miệng và uống
nước cho sạch sẽ.


- 3 HS lần lượt trả lời.


- Vậy em nào đã thực hiện thường xuyên? - 3 HS trả lời.
- Khen HS thực hiện tốt.


* HĐ 2: Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và trong ruột non? (thành chất bổ dưỡng)


- Những chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu để
làm gì? (đưa đến các bộ phận của cơ thể để ni dưỡng
cơ thể).


- Yêu cầu HS thảo luận.


2. Nếu ta thường xun bị đói khát thì điều gì sẽ xảy
ra? (sẽ bị bệnh mệt mỏi, gầy yếu, làm việc và học tập
kém…)


Nhận xét chốt lại



Thảo luận theo cặp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Trị chơi: Đi chợ. Các nhóm tham gia trị chơi.


- Yêu cầu HS kể (viết) các thức ăn hằng ngày? (có chất
đạm, đường, vitamin, nước.)


-HS viết theo yêu cầu GV
- Nhận xét, tuyên dương nhóm có đủ 4 loại thức ăn đã


nêu trên.
5. <b>Dặn dò</b>


* Dặn HS: nên ăn uống đầy đủ và ăn thêm hoa quả.


Nhận xét chung tiết học. - Chọn bạn học tốt.


<b>****************************************</b>
<b>Thứ sáu ngày 05/10/2012</b>


Tập làm văn


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>
<b>LUYỆN TẬP VÀ THỜI KHĨA BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên bút của cơ giáo
(BT1).



- Dựa vào thời kháo biểu hôm sau của lớp để trả lời câu hỏiđược các câu hỏi ở
BT3.


<b> * Các KNS c ơ b ả n đượ c giáo d ụ c: </b>


- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.
- Lắng nghe tích cực.


- Quản lí thơi gian.


<b>*Các ph ươ ng pháp/ k ĩ thu ậ t d ạ y h ọ c tích c ự c có th ể s ử d ụ ng. </b>
- Động não.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK.
- Các đồ dùng học tập: bút, sách.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. </b>Oån định. - Cả lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: “</b>Mục lục truyện thiếu nhi”


u cầu HS đọc tên truyện, tác giả, số tranh theo thứ tự. 2 HS đọc bài theo yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng: Tìm những cách nói có nghĩa giống



câu: Em không thích đi chơi.


- 2 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét, tuyên dương.


Nhận xét chung


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “Kể ngắn theo tranh…” ghi bảng</b></i> -3 HS nhắc lại
<i><b>B. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu 1 Hsđọc đề bài.


- Treo 4 bức tranh - Quan sát.


* Gợi ý HS nêu nội dung của từng tranh. Đọc lời nhân vật.
+ Tranh 1:


Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? (Trong lớp học) - 4 HS trả lời.
- Hai bạn HS đang làm gì? (tập viết, chép chính tả)


- Bạn trai nói gì? (Tớ qn … bút)


- Bạn gái trả lười ra sao? (Tớ chỉ … bút)
- Yêu cầu HS kể lại nội dung trong tranh.
Nhận xét


- 2 HS kể.
* Tương tự với các tranh còn lại:



+ Tranh 2:


- Tranh 2 có thêm nhân vật nào? (cơ giáo) - 1 HS trả lời.
- Cơ giáo đã làm gì? (cho bạn trai mượn bút)


- Bạn trai đã nói gì với cô giáo? (em cảm ơn cô ạ)
+ Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang làm gì? (tập viết…)
Nhận xét


- 1 HS trả lời.
+ Tranh 4:


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? (Ở nhà bạn trai) - 4 HS trả lời.
- Bạn trai đang nói chuyện với ai? (Mẹ của bạn)


- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ. (Nhờ có cơ giáo cho
mượn viết con được 10 điểm và giơ bài lên cho mẹ xem)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Mẹ bạn có thái độ như thế nào? (mỉm cười và nói: Mẹ rất
vui)


- Nhận xét


HSTL


- Gọi HS kể lại câu chuyện - 3 HS kể lại theo yêu cầu.


Nhận xét, tuyên dương.
* <i>Bài tập 2</i>:



- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài - Làm bài.


- Gọi HS đọc bài làm. 2 HS đọc bài làm của


mình.
- Nhận xét bài làm của HS.


* <i>Bài tập 3</i>: Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi


- 3 cặp HS thực hiện theo
yêu cầu của GV


- 1 HS trả lời theo thời khóa biểu đã lập.
- Nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


Hơm nay lờp mình học câu chuyện gì? (Bút của cơ giáo) - 3 HS trả lời.
Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện? (chiếc bút mực/ cơ


giáo lớp em)
Nhận xét
5<b> .Dặn dị</b>.


- Dặn HS về nhà tập kể và đọc lại thời khóa biểu của lớp
mình.



- Lắng nghe.


- Nhận xét tiết học. Chọn bạn học tốt.


**********************************************
Tốn :


<i><b>26 + 5</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi100, dạng 26 + 5.
- Biết giảibài toán về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.


- Bài tập cần làm 1(dòng 1) bài 3,4. Bài 2 dành cho HS khá giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng gài, 2 bó chục và 11 que tính rời.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng.


- HS 1: Đọc thuộc cơng thức 6 cộng với một số.


- HS 2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3, 6 + 9 + 2, 6 + 7 + 4


- 2 HS thực hiện yêu
cầu của GV.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu tên bài: “26 + 5” ghi bảng </b></i> - 3 HS nhắc lại


* Bước 1: Vừa gắn que tính lên bảng gài và nêu bài tốn: - Theo dõi bài.
- Có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao


nhiêu que tính?


- Nghe phân tích đề
tốn.


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
(Thực hiện phép cộng 26 + 5)


- 1 HS trả lời.
* Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả 26 + 5 - Thao tác trên que
tính.


- u cầu HS nêu kết quả? (Có tất cả 31 que tính) - 2 HS trả lời.
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.



- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - 1 HS nêu.


Nhận xét, tuyên dương.


* Chốt lại: Viết 26, viết 5 dưới 6 - Lắng nghe.
Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang


- Gọi HS nhắc lại GV ghi bảng 3 HS nhắc lại cách đặt


tính.


+ 26


5


- u cầu HS nêu cách thực hiện phép tính. - 1 HS nêu.
Nhận xét, tuyên dương.


* Chốt lại: GV vừa nêu cách thực hiện kết hợp ghi bảng. - Theo dõi.
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái. 6 cộng 5 bằng 11,


viết 1, nhớ 3 vào cột chục. Vậy 26 cộng 5 bằng 31.


26 - 3 HS nhắc lại, cả lớp


đồng thanh.


+ 5



31


* Nhắc HS: Lưu ý khi đặt tính, cũng như khi thực hiện
phép tính. Số đơn vị thẳng cột với số đơn vị, số chục thẳng
cột với số chục.


<i><b>B. Luyện tập - thực hành:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Làm bài cá nhân.
Gọi HS nhận xét bài bạn làm ở bảng lớp.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 16
+ 4, 56 + 8.


- 2 HS lần lượt trả lời.
Nhận xét, ghi điểm.


* Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài? (thực hiện liên tiếp các


phép cộng).


- 1 HS trả lời.


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả. - Tự làm bài, 1 HS đọc
kết quả.


Nhận xét.


- u cầu HS đồng thanh lại cả bài. - Cả lớp đọc.



* Bài 3: Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc đề bài


- Bài toán thuộc dạng toán nào? (về nhiều hơn)


- Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải. - Tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, 1 em tóm tắt, 1 em giải bài


tốn.


+ Tóm tắt:
Tháng
trước:


16 điểm mười
Tháng


naøy:


5
? điểm mười


Bài giải:
Tháng này tổ em đạt được:


16 + 5 = 21 (điểm mười)
Đáp số: 21 điểm mười
- Nhận xét cho điểm HS.


* Bài 4: Vẽ hình lên bảng - Theo dõi.



- u cầu oc5ùc để đo. - HS đo, rồi nêu kết


quả.
Hỏi: Đoạn thẳng AB dài mấy cm? (6 cm)


Đoạn thẳng BC dài? (5 cm)


- Khi đã đo được độ dài AB và BC, không cần thực hiện
phép đo có biết AC dài bao nhiêu khơng? Làm thế nào để
biết? (khơng cần đo. Vì độ dài AC sẽ bằng độ dài AB cộng
độ dài BC, tức là lấy 6 cm + 5 cm = 11 cm)


- Nghe.


- 1 HS trả lời.


Nhận xét, ghi điểm.


<b>4. Củng cố:</b>


- Trò chơi: Ai nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

u cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện, kết quả.
- Nhận xét, tun dương.


5. <b>Dặn dò</b>


- Chọn bạn học tốt.



<b>Môn: thủ công</b>


<b>(tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS biết gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
-Gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui
-HS u thích cách gấp thuyền.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-GV: Vật mẫu


-HS: giấy màu, hồ, keùo


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HỌC SINH </b>
<b>1. n định: </b>


<b>2. Kt bài cũ: </b>


Gọi vài HS gấp lại máy bay đuoi rời
Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu: Ở tiết trước các em đã gấp máy bay đuoi rời. Tiết học hôm nay


chúng ta se x gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gv ghi tựa bài bảng lớp


*GV hướng dẫn HS quan sát vật mẫu và nhận xét.


-GV : nêu các câu hỏi để định hướng HS về hình dáng, màu sắc và các phần của
thuyền.


(2 bên mạn thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền)


-GV gợi ý HS về tác dụng, hình màu sắc, vật liệu làm thuyền trong thực tế.
-GV: mở dẫn thuyền ra trở lại HCN ban đầu.


-GV gấp lại theo nếp gấp để được thuyền mẫu ban đầu.
-GV hỏi: tờ giấy này là hình gì?


-Gv nói: vậy chúng ta muốn gấp được thuyền cần phải có tờ giấy hình chữ nhật.
-GV đặt tờ giấy HCN lên bảng


*GV hướng dẫn mẫu:


-GV treo tranh quy trình các bước gấp lên bảng rồi hướng dẫn.
* Bước 1: Gấp các ếp gấp cách đều.


+ Đặt ngang tờ giấy thủ công HCN lên bàn, mặt kẻ ô ở trên (H2). Gấp đôi tờ
giấy theo chiều dài được (H3) miết theo đường gấp mới gấp cho phẳng


+ Gấp đôi mặt trước theo đường đường dấu gấp r (H3) được (H4)
Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi mặt trước được (H5)



*Bước 2: gấp tạo thân và mũi thuyền


-gấp theo đường dấu gấp của (H5) sao cho cạnh ngắn trùng lên cạnh dài được
(H6). Tương tự, gấp theo đường dấu gấp (h6) được (H7).


haùt vui


HS nhắc lại


-HS quan saùt


-HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Lật (h7) ra mặt sau, gấp 2 lần giống như (H5), (H6) được (H8).


-Gấp theo dấu gấp của (H8) -> (H9) lật mặt sau (H9) gấp như mặt trước được
(H10).


* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.


Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy, các ngón cịn lại cầm ở 2 bên phía
ngồi, lộn các nếp vừa gấp vào trong lòng thuyền (h11). Miết dọc theo 2 cạnh
thuyền vừa lộn cho phẳng sẽ đượct huyền không mui (H12)


*Gv hướng dẫn lậc lần 2
-Gọi 2 HS lên bảng thao tác lại.


-GV: Các em có nhận xét gì về thao tác gấp của bạn?



-GV cho các em tập gấp bằng giấy nháp theo các bước cô đã hướng dẫn.
-Gv cho HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gọi vài HS lên bảng thao tác lại các bước gấp thuyền
-Gv nhận xét.


-GV: treo bảng quy trình gấp và nhắc lại các bước gấp.
+ Bước 1: gấp các nếp gấp cách đều.


+ Bước 2: gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bước 3: tạo thuyền phẳng đáy không mui


GV: đến từng HS quan sát uốn nắn giúp đỡ HS cịn lúng túng


-Gấp xong các em có thể trang trí thêm cho đẹp, có thể làm mui bằng miếng
giấy nhỏ HCH gài vào 2 bên khe ở 2 bên mạn thuyền.


-GV: chọn ra 1 số sản phẩm đẹp biểu dương trước lớp.
-GV: đánh giá kết quả học tập sản phẩm thực hành của HS.


<b>4. Củng cố:</b>


-GV: nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và kết quả thực
hành của HS


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về tập làm lại thuyền khong mui


-Chuẩn bị giấy, hồ, kéo để gấp thuyền có mui



-HS quan sát


-Hs theo dõi,
quan sát


-HS lên bảng
thao tác lại gấp
thuyền


-Lớp quan sát
-HS phát biểu ý
kiến


-HS tập gấp
-Hs lên bảng
thao tác lại các
bước gấp HS
khác nhận xét


-HS thực hành
gấp thuyền
-HS trang trí –
trưng bày sản
phẩm


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần


- Phương hướng tuần tới


<b>II. Chuẩn bị</b>


Nội dung sinh hoạt


<b>III. Lên lớp</b>


<i><b>1. Ổn định: Hs hát </b></i>
<i><b>2. Tiến hành </b></i>


* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ.
Lớp trưởng nêu nhận xét chung. Các bạn trong lớp có ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tuyên dương những em tốt, nhắc nhở những em yếu.
+ Trong tuần vừa qua có một số em học tập:


+Những em cần cố gắng trong học tập:
+Những em cần rèn chữ giữ vở như:
- Đi học cĩ chuyên cần hay khơng:


* Phương hướng tuần 8


- Thi đua học tốt, rèn chữ giữ vở.
Truy bài đầu giờ.


- Phụ đạo Hs yếu vào giờ ra chơi và đầu giờ.
- Vệ sinh trường lớp.


- Đoàn kết lớp.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×