Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai KTGK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng Tiểu học Trung Văn <sub>Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2010</sub>
Họ và tên:... <b>Bài kiểm giữa học kì 1<sub>Năm học 2010 - 2011</sub></b>


Lớp : 2 .... <b>Môn : Toán - Thời gian : 40 phút</b>


Đề số 1


Điểm Giám thị Giám khảo


<b>I. PHn I: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (2 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>. Hiệu của phộp trừ 38 cm – 24 cm là:


A. 4 cm B. 14 C. 14 cm


<b>Bài 2.</b> Kết quả phép tính 19 kg + 20 kg là:


A. 93 kg B. 39 kg C. 29 kg


<b>Bài 3</b>. Em 9 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi?


A. 3 tuổi B. 15 tuổi C. 16 tuổi D. 25 tuổi


<b>Bài 4. </b>


Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:


<b> </b>A. 4 hình C. 6 hình
B. 5 hình D. 3 hỡnh


<b>Phần II. Tự luận: Làm các bài tập sau:</b>



<b>Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính</b>


17 + 28
...
...
...


9 + 37


...
...
...


43 + 27
...
...
...


12 + 26
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Bài giải</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Bài 3. (2 đ)</b> Trong rổ có 28 quả táo và qt. Bình đếm được 10 quả táo. Hỏi
trong rổ có bao nhiêu quả quýt?



<i> Bài giải</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Bài 4. Tìm x: (1đ)</b>


a/ x + 12 = 27 b/ 11 + x = 29


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Bài 5: Tính nhanh (1 đ)</b>


a/ 24 + 8 + 12 + 6 b. 48 + 26 - 16 - 38


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Trờng Tiểu học Trung Văn <sub>Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2010</sub>
Họ và tên:... <b>Bài kiểm giữa học kì 1<sub>Năm học 2010 - 2011</sub></b>


Lớp : 2 .... <b>Môn : Toán - Thời gian : 40 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điểm Giám thị Giám khảo


<b>PHần I TRC NGHIỆM</b>



<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (2 điểm)</b></i>
<b>1 . </b>Trong phộp tớnh: 19 + ... = 42. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A.23 B.13 C.33


<b>2. HiƯu cđa 87 vµ 13 lµ:</b>


A. 74 B. 100 C. 84 D. 56


<b>3. Túi đờng cân nặng là :</b>


A. 1 cm B. 1 dm C. 1 kg D. 1 l


<b>4</b>. Hình vẽ dưới đây có ... tứ giác?


A. 5 hình B. 7 hình C. 9 hình


<b>PhÇn II. Tù ln: Làm các bài tập sau:</b>
<b>1. t tớnh r i tớnh: (2 i m)ồ</b> <b>đ ể</b>


45 + 39
...
...
...


41 + 19
...
...
...



7 + 18
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 2. Tính: (1 điểm)</b>


a) 12 + 7 + 16 b) 1kg + 21 kg + 5 kg


...
...


<b> 3.</b> Buổi sáng cửa hàng bán được 48 kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán nhiều hơn
buổi sáng 32 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
(2điểm)


Bài giải


...
...
...
...


<b> 4</b>. Mảnh vải dài 27dm, cắt ra 12dm để may quần. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu
đề-xi-mét? (2 điểm)


Bài giải


...
...


...
...


<b> 5.</b> Tính nhanh: (1điểm)


a. 12 + 56 + 4 + 28 b. 54 + 32 – 34 – 12


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×