Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.7 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Ngày dạy thứ hai:01/10/2012 Tiết 1: Chào cờ __________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 22: p - ph - nh I- Mục tiêu: - HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá, đọc được từ và câu ứng dụng nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chợ, phố thị xã. - Giáo dục kĩ năng nghe, đọc, nói, viết trong tiết học thành thạo. II- Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III- Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - HS Viết, đọc: xe chỉ, củ sả. 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy âm p - ph: - GV viết âm p - ph lên bảng và đọc mẫu, NCT p - ph nh - HS đọc CN - ĐT và cài âm ph - ĐCN, ĐT phố nhà - HS cài tiếng phố đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo - GV viết tiếng phố hỏi âm vừa học tô màu - HS quan sát tranh trả lời, giáo viên giảng từ phố xá nhà lá - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy âm còn lại tương tự âm ph: - So sánh hai âm về sự giống nhau, khác nhau - Đọc trơn toàn bài CN - ĐT, đọc bất kì * Dạy từ ứng dụng: - GV viết, đọc mẫu, GV giảng từ phở bò nho khô - Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo phá cỗ nhổ cỏ - Lên tìm gạch tiếng có âm vừa học * Đọc toàn bài: CN - ĐT, thư tự, bất kì * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS quan sát viết bảng con - GV theo dõi uốn sửa T2 * Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, tìm tiếng có âm vừa học gạch chân - Đọc toàn bài CN- ĐT, trên xuống, dưới lên, nhà dì na ở phố, nhà dì có bất kì chó xù. p ph nh. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh : - HS quan sát tranh trả lời - GV giảng: Chợ, phố, thị xã - HS luyện nói theo chủ đề chợ, phố, thị xã 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 23 g gà, gh ghế ________________________________________________ Tiết 4. Toán SỐ 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -10. - Rèn kĩ năng đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10. - Giáo dục cho HS tính tự giác trong học tập. II- Đồ dùng dạy học: - Thầy: Các nhóm có 10 đồ vật, bộ học toán - Trò: Bảng con, bộ học toán III- Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Đọc, viết các số từ 0 đến 9. phố xá nhà lá. 2. Bài mới: * Giới thiệu số 10: - Bước 1: Lập số 10 - Lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính + Tất cả có bao nhiêu que tính ? - HS quán sát hình vẽ SGK + Có bao nhiêu bạn làm con rắn ? + Có mấy bạn làm thầy thuốc ? + Tất cả có mấy bạn ? - Bước 2: Giới thiệu cách ghi chữ số 10 in, số 10 viết - GV viết mẫu, học sinh viết bảng con - HS tìm các nhóm đồ vật có số lượng là 10 - Bước 3: - Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. + Số 10 đứng liền sau nào ? - Nêu cấu tạo số 10 lấy 10 que tính tách ra làm 2 phần đọc CN. 1. Đọc viết số 10 - Có 10 que tính. 9 1 10 10. 10. 10. 2. Dãy số từ 0 đến 10: 0. 1. 2. 3. 4. 5. - 10 gồm 9 và 1 - 10 gồm 8 và 2 - 10 gồm 7 và 3 - 10 gồm 6 và 4 2. 6. 7. 8. 9. 1 và 9 2 và 8 3 và 7 4 và 6. 10.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 10 gồm 5 và 5 3. Luyện tập Bài 1: Viết 1 dãy số 10 - GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 10 - HS viết bảng con, VBT. 10. 10. 10. 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. - HS đọc các số đã cho - HS nêu các số cần điền - HS đọc các số đã điền trong bài tập. 10. 9 8. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 1. 0. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (Theo mẫu) a,. 4. ,. 2. ,. (7). b,. 8. ,. (10). ,. 9. - HS tự làm cá nhân c, (6) , 3 , 5 - GVchữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ ba:02/ 10/ 2012 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh, vị trí các số trong phạm vi 10 - Giáo dục cho HS tính chăm chỉ, tự giác trong học tập.. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phiếu học tập, bộ học toán - Trò: Bảng con, bộ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Bài mới: - Lớp làm bài trong phiếu bài tập - Nhận xét chữa bài. - Lớp làm vào bảng con, nêu miệng số vừa viết. Bài 1: (38) Nối theo mẫu. - 10 con vịt nối với số 10 - 10 con lợn nối với số 10 - 8 con mèo nối với số 8 - 9 con thỏ nối với số 9 Bài 3: (39) Có mấy hình tam giác? - Hình a: ghi 10 hình tam giác - Hình b: ghi 10 hình tam giác. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS làm bảng con - Dựa vào đâu em điền dấu đúng?. Bài 4: (39) a) > 0<1. 1<2. 2<3. 3<4. < ?. 7>6. 6=6. 4<5. 10 > 9. 9>8. 8>7. =. b) Các số bé hơn 10 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7 ; 8; 9 c) Trong các số từ 0 đến 10 + Số bé nhất là: 0 + Số lớn nhất là 10 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học lại bài làm bài tập. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung __________________________________________ Tiết 2+ 3: Tiếng Việt BÀI 23: g - gh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được âm g, gh, gà ri, ghế gỗ, đọc được từ và câu ứng dụng nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề gà ri, gà gô. - Giáo dục cho HS chăm chỉ, tự giác học tập II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III.Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: phố xá, nhà lá. 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy âm g: - GV viết âm g lên bảng và đọc mẫu g gh - HS đọc CN - ĐT và cài âm g, đọc CN, ĐT gà ghế - HS cài tiếng gà đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo - GV viết tiếng gà hỏi âm vừa học tô màu - HS quan sát tranh trả lời, GV giảng tranh gà ri ghế gỗ - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN- ĐT * Dạy âm còn lại tương tự âm gh. - So sánh hai âm - Đọc trơn toàn bài CN - ĐT * Dạy từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề - GV viết từ ứng dụng gà gô ghi nhớ - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo, tìm gạch tiếng có âm vừa học - GV giảng từ ứng dụng * Đọc toàn bài CN - ĐT 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con T2 * Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, tìm gạch tiếng có âm vừa học - Đọc toàn bài CN - ĐT, đọc bất kì * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh: - HS quan sát tranh trả lời theo chủ đề. g gh nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. gà ri ghế gỗ - gà ri, gà gô. 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 24 q - qu - gi __________________________________________________________________ Ngày giảng thứ tư: 03/10/2012 Tiết 1+2: Tiếng việt BÀI 24: q - qu - gi I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được q-qu, gi, chợ quê, cụ già, - Đọc được từ và câu ứng dụng quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : "quà quê ". II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: nhà ga, gà gô. 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy âm q - qu: - GV viết âm q-qu lên bảng và đọc mẫu q - qu gi - HS đọc CN - ĐT và cài âm q-qu, Đọc quê già CN, ĐT - HS cài tiếng quê đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo chợ quê cụ già - GV viết tiếng quê hỏi âm vừa học tô màu - HS quan sát tranh trả lời, GV giảng 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tranh - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy âm còn lại tương tự âm q-qu: - Đọc trơn toàn bài CN - ĐT * Hoạt động giữa giờ: Hát, múa quả thị giỏ cá * Dạy từ ứng dụng: qua đò giã giò - GV viết từ lên bảng, đọc mẫu - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo - GV giảng từ ứng dụng * Đọc toàn bài bảng lớp CN - ĐT * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ T2 * Dạy câu ứng dụng cá - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, tìm gạch tiếng có âm vừa học - Đọc toàn bài bảng lớp CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết quà quê - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh - HS quan sát tranh trả lời, luyện nói theo chủ đề 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 25: ng ngh … ____________________________________________ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong d ãy số từ 0 - 10. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10 - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Nội dung bài - Trò: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Kiểm tra VBT của học sinh. q. qu. chợ quê. 2. Bài mới: 6. gi. cụ già.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Bài yêu cầu gì ? - 1 em lên bảng làm - Lớp làm trong VBT. - Nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng làm, lớp làm VBT - HS nêu yêu cầu bài - Cho HS chơi trò chơi. Bài 1: (40) Nối theo mẫu 5 bút chì nối với số 5 10 bông hoa nối với số 10 6 quả cam nối với số 6 7 cái kem nối với số 7 4 cái thuyền nối với số 4 9 con cá nối với sô 9 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 3 6 7 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 7 6 3 1. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ năm 4/10/2012 Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 25: ng - ngh I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết. Rèn kĩ năng nghe, đọc, nói, viết. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III.Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: quả thị, qua đò, giỏ cá. - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy âm ng: - GV viết âm ng lên bảng và đọc mẫu, NCT ng ngh - HS đọc CN - ĐT và cài âm ng, Đọc CN, ĐT ngừ nghệ - HS cài tiếng ngừ đánh vần, đọc trơn nêu c/ tạo - GV viết tiếng ngừ hỏi âm vừa học tô màu cá ngừ củ nghệ - HS quan sát tranh trả lời, giáo viên giảng từ - HS đọc trơn CN - ĐT, tìm tiếng có âm vừa học gạch chân - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy âm còn lại tương tự âm ng:. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - So sánh hai âm - Đọc trơn toàn bài CN - ĐT * Hoạt động giữa giờ: ngã tư nghệ sĩ * Dạy từ ứng dụng: - GV viết từ, đọc ngõ nhỏ nghé ọ - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo, gạch tiếng có âm vừa học - GV giảng từ ứng dụng * Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát, viết bảng con nghỉ hè, chị kha ra nhà bé T2 * Dạy câu ứng dụng: nga - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, gạch chân tiếng có âm vừa học - Đọc toàn bài CN - ĐT bảng lớp * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT - bê, nghé, bé * Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh: - Học sinh quan sát tranh nói theo chủ đề: bê, nghé, bé 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: y, tr … ___________________________________________________ Tiết 4. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự số trong phạm vi 10 - Giáo dục cho HS tính tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phiểu học tập - Trò: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Viết bảng con các số từ 0 đến 10. ng. ngh. cá ngừ củ nghệ. 2. Bài mới : * Bài 1: (42). 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm phiếu bài tập. - Viết số thích hợp vào ô trống. 0 1 1. 2. 3. 8. 9. 10. 0. - Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - HS làm bảng con - Nêu yêu cầu của bài rồi làm VBT, chữa bài. 2. 1. 2. 3. 4. 8. 7. 6. 5. * Bài 2: (42) Điền dấu thích hợp vào chỗ châm 4 < 5 8 < 10 3 > 2 7 > 2 10 > 9 1 > 0 2 < 5 7 = 7 4 = 4 7 < 9 * Bài 3/42: Viết số thích hợp vào ô trống 0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5 * Bài 4/42: - Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 2 5 6 8 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé 9 8 6 5 2. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Kiểm tra __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ sáu: 5/10/2012 Tiết 2+ 3: Tiếng Việt BÀI 26: Y - Tr I. Mục tiêu - Học sinh đọc, viết được y, tr, y tá, tre ngà, đọc được từ và câu ứng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ. - Giáo dục cho HS tính tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết, đọc, nêu cấu tạo: Cá ngừ, củ nghệ, ngã tư. HS đọc bài sgk 2. Bài mới: * Dạy âm y: - GV viết âm y lên bảng và đọc mẫu - HS đọc CN - ĐT và cài âm y - đọc nêu. y. 9. tr.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> cấu tạo y tre - HS cài tiếng y tá đánh vần, đọc trơn y tá tre ngà nêu cấu tạo - GV viết từ y tá hỏi âm vừa học tô màu - HS QS tranh trả lời, GV giảng tranh - HS đọc CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN , ĐT * Dạy âm còn lại tương tự âm y: - Đọc toàn bài CN - ĐT * Dạy từ ứng dụng: y tế cá trê - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo chú ý trí nhớ - GV giảng từ ứng dụng * Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN, ĐT. Đọc toàn bài CN, ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - nhà trẻ - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh: - HS quan sát tranh luyện nói theo chủ đề 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 27 Ôn tập _____________________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt lớp TUẦN 6 I. Mục tiêu - Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa chữa, để các em thực hiện tốt hơn. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau: Thực hiện tốt các cuộc vận động và phong trào "trường học thân thiện - học sinh tích cực" II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần 1. Đạo đức - Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè, biết chào hỏi thầy cô giáo và người trên: Hương, Thảo, An, Bảo, Quốc Việt… 2. Học tập:. y tr y tr y tr. y tá tre ngà. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Các em đi học đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: An, Thảo, H Hải, Tiên, Bảo, … - Bên cạnh đó còn 1 vài em đồ dùng sách vở còn thiếu, ý thức chưa cao: Tùng, Lò Việt, Đức Việt, … 3. Các hoạt động khác: - Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động của lớp, trường đề ra III. Phương hướng tuần tới: - Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của học sinh - Nâng cao chất lượng học tập: Tích cực rèn đọc, viết, làm toán - Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh: An toàn giao thông, tránh đuối nước, vệ sinh thân thể, mạnh dạn trong giao tiếp, … - Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra. IV. Hoạt động tập thể Ôn các bài hát ca dao, dân ca, chơi các trò chơi dân gian, … __________________________________________________________________. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 7 Ngày dạy thứ hai 8/10/2011 Tiết 1: Chào cờ ____________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng việt BÀI 27: ÔN TẬP (T1) I. Mục tiêu: - Hs đọc, viết chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần p, ph, nh, gi, gh, q-qu, đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng, từ bài 22- bài 27. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Tre ngà. - Giáo dục cho HS tính tự giác, chăm chỉ học tập. I. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng ôn - Trò: VBT III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết, đọc: y tá, tre ngà, trí nhớ - HS đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Lập bảng ôn: ph ô qu ê - GV giảng tranh ghi bảng phố quê - HS ghép âm đã học tạo thành tiếng phố, quê - Ghép phụ âm với nguyên âm để tạo thành tiếng - HS đánh vần - đọc trơn CN - ĐT - nêu cấu tạo.. o pho nho gio tro go ngo. ph nh gi tr g ng gh ngh qu. a pha nha gia tra ga nga. e phe nhe gie tre. ê phê nhê giê trê. ghe ghê nghe nghê qua que quê. / * Dạy từ ứng dụng: - Giáo viên viết bảng - Học sinh đọc CN - ĐT * Hướng dẫn viết: - Giáo viên nêu quy trình, viết mẫu. ô phô nhô giô trô gô ngô. i y. ?. \. ~. í ỉ ì ĩ ý ỷ nhà ga tre già quả nho ý nghĩ. tre già 1. . ị. quả nho.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học sinh quan sát, viết bảng con T2 * Dạy câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, - GV viết lên bảng phố bé nga có nghề giã giò - Lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở tre ngà * Luyện nói: Kể chuyện theo tranh chủ đề "tre ngà": * Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc của - Giáo viên kể diễn cảm. Học sinh nghe trẻ em nước nam - Nêu ý nghĩa câu chuyện 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 28 _________________________________________ Tiết 4. Toán KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số: từ 0 -> 10, nhận biết hình vuông, hình tròn , hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Đề bài - Trò: Giấy kiểm tra, bút III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra:(3’) - Sự chuẩn bị của học sinh. tre già nho. quả. 2. Bài mới :(28’) * Đề bài:. * Đáp án, biểu điểm. Bài 1: Điền vào ô trống 1 2. Bài 1: (4 điểm) Điền vào ô trống 0 1 2 3 4. 4. 0. 5 3. 5 8 Bài 2: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 2 4 5 Bài 3. 0. 6. 8. 1 3. 2 4. 3. 4 5. 5 6 7 8 9 Bài 2: (4 điểm) Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 2 4 5 Bài 3 (2 điểm) 1. 5 6 10. 8.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Có ........ hình vuông - Có 2 hình vuông - Có ...... hình tam giác - Có 5 hình tam giác 3. Củng cố - Dặn dò: - Thu bài về chấm.- Về nhà ôn lại bài đã học - Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 3 __________________________________________________________________ Ngày giảng thứ ba: 9/10/2012 Tiết 1: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Rèn kĩ năng đọc, viết, cộng trong phạm vi 3 - Giáo dục học sinh chăm chỉ tự giác học toán II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ đồ dùng dạy học toán - Trò: Bộ học toán III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Trả bài kiểm tra, nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: (30’) * Lập phép cộng: - GV - HS nêu bài toán. HS tự nêu lại - GV nêu phép cộng hàng ngang, cột dọc - Học sinh đọc CN. - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà ? - 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà - 1 thêm 1 bằng 2: 1+1=2 . - GV đưa ra 2 hình vuông + Cô có mấy hình vuông ? + 2 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa có tất cả mấy hình vuông ? - Hướng dẫn HS lập phép tính theo hàng ngang, cột dọc - So sánh 2 phép tính 2 + 1 và 1 + 2 - Học sinh đọc CN - ĐT - Nêu yêu cầu bài, HD cách làm - HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu bài HD cách làm - HS lên bảng, lớp làm VBT. 1 1 2. - Có 2 hình vuông - 3 hình vuông;1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3 . 1 2 3. . 2 1 3. 3=1+2 3=2+1 Bài 1: (44) Tính 1+1=2 1+2=3 Bài 2: (44) Tính. 1. 2+1=3 2+1=3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> . * Trò chơi: giáo viên nêu yêu cầu trò chơi. Cử hai nhóm (mỗi nhóm 3 em) chơi trò chơi tiếp sức nhóm nào nối phép tính với số thích hợp nhanh, đúng nhóm đó thắng. 1 1 2. . 1 2 3. * Bài 3: (44) 1+2 1+1 1. 2. 3. Củng cố-Dặn dò:(3’) - Về nhà học lại bài làm bài tập, - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập _______________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: - Củng cố cho sinh nắm chắc hơn các âm và chữ ghi âm. - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo âm và chữ ghi âm. - Giáo dục cho HS chăm chỉ, tự giác học tập II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng ôn chưa viết - Trò: VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’)- Viết, đọc: tre ngà, quả nho. - HS đọc bài trong sgk 2. Bài mới: (30’) * Lớp bảng âm, chữ cái: STT Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 d dê 7 đ đê 8 e e 9 ê ê 10 g giê - Giáo viên hỏi HS viết lên bảng 11 h hát - Học sinh đọc CN - ĐT 12 i i ngắn 13 k ca 14 l e lờ 15 m e mờ 16 n e nờ 17 o o 18 ô ô. 1. . 2 1 3. 2+1 3. âm a ă ớ bờ cờ dờ đờ e ê gờ hờ i ca lờ mờ nờ o ô.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 - HS viết bảng con chữ cái vừa ôn - Nhận xét, sửa. a ê n s. ơ. ơ. ơ. p q r s t u. pờ quy (cu) e rờ ét sì tờ u. pờ qu rờ sờ tờ u. ư. ư. ư. v x y. vờ ích xì i dài. vờ xờ y. ă â b c d đ e g h i k l m o ô ơ p q r t u ư v x y. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 29 __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ tư: 10/10/2012 Tiết 1+ 2: Tiếng Việt BÀI 28: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa - Đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề: Ba Vì II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Nội dung bảng chữ thường, chữ hoa - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: * Giới thiệu bảng chữ hoa, chữ in thường m m M M - Giáo viên đọc mẫu a a A A n n N N - Học sinh đọc CN - ĐT ă ă Ă Ă o o O O * Nhận diện chữ hoa: â â Â Â ô ô Ô Ô + Chữ in hoa nào giống chữ in thường ? + Chữ in hoa nào không giống chữ in b b B B ơ ơ Ơ Ơ thường ? P c c C C p p P d d D D q q Q Q 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> đ e ê g h i k l. - Học sinh đọc CN - ĐT. đ e ê g h i k l. Đ E Ê G H I k L. Đ E Ê G H I K L. r s t u ư v x y. r s t u ư v x y. R S T U Ư V X Y. R S T U Ư V X Y. A Ă B C D Đ E Ê a ă â b c dđe êg h i k l mn Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa * Hướng dẫn chữ viết thường với chữ viết hoa tương tự. A Ă B C ..... a ă â b cdđ e... Ba Vì. T2 * Dạy câu ứng dụng: - Giáo viên giảng tranh ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT - Giáo viên giảng : Sa Pa * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: Kể chuyện theo tranh chủ đề "Ba Vì": 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 29 ia _______________________________________________ Tiết 4. Toán 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Rèn kĩ năng cộng trong phạm vi 3 - Giáo dục cho HS tính chính xác, tự giác khi học toán II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: phiếu học tập - Trò: Bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (44) 2. Bài mới: (30’) + Bài yêu cầu làm gì ? * Bài 1: (45) Số? - HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con 2+1=3 1+2=3 * Bài 2: (45) Tính 2 1 1 + HD học sinh cách làm - HS lên bảng làm. 1 2 1 - Lớp làm bảng con 3 3 2 * Bài 3/45 cột 1 Số? + Nêu yêu cầu, HD học sinh làm 1+1=2 - HS lên bảng làm 1+1=2 - HS làm bảng con 1+1=2 - HS nêu yêu cầu, rồi làm bài tập Bài 5/46 phần a - Chữa bài - Viết phép tính thích hợp a, 1 + 2 = 3 3. Củng cố - Dặn dò: (4’) - Nhắc lại nội dung bài. Về nhà học lại bài làm bài tập - Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 4 __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ năm: 11/10/2012 Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 29:. ia. I. Mục tiêu: - Đọc, viết được được vần ia, lá tía tô, Từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1 Kiểm tra: - Viết, đọc: Nhà ga, giã giò, nghỉ hè. - HS đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần ia: - GV viết, đọc mẫu, nêu cấu tạo ia - HS đọc CN - ĐT, cài vần ia - đọc bài 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS cài tiếng tía đánh vần, đọc trơn nêu tía cấu tạo - GV viết tiếng tía hỏi vần vừa học tô màu lá tía tô - Dạy từ lá tía tô:GV giảng tranh, ghi bảng - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN- ĐT tờ bìa vỉa hè * Đọc toàn bài CN - ĐT lá mía tỉa lá * Dạy từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo - GV giảng từ vỉa hè, tỉa lá - HS lên tìm gạch tiếng có vần vừa học Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng chia quà - Lớp đọc CN – ĐT - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: HS nhìn tranh luyện nói 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học bài gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 30 _______________________________________________ Tiết 4: Tập viết. ia. ia. lá tía tô. lá tía tô. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. - Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Chữ viết mẫu - Trò: Bảng, phấn, vở tập viết III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con: mơ,. 2. Bài mới :(30’) * Hướng dẫn tập viết: 1. do, ta, thơ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát nhận xét về cấu tạo, độ cao, chiều rộng con chữ, khoảng cách, nét nối chữ. cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô phá cỗ phá cỗ. - GV viết mẫu nêu quy trình viết - HS quan sát viết bảng con, viết bài vào vở 3.Củng cố - Dặn dò: (4’) - Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau: nho khô, nghé ọ, ... __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ sáu: 12/10/2012 Tiết 2. Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Rèn kĩ năng tính cộng trong phạm vi 4 - Giáo dục tính cẩn thận, tự giác khi làm toán II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ đồ dùng dạy học toán - Trò: Bộ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (45). 2. Bài mới: (30’) * Giới thiệu phép cộng trong phạm vị 4 - GV nêu bài toán - GV cùng HS thao tác trên trực quan - HS nêu. GV lập, giới thiệu phép cộng - Giới thiệu phép tính 2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4 tương tự - HS đọc CN - ĐT bảng cộng 4 + Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài, làm bảng con + Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm - Lớp làm trong VBT - Chơi trò chơi. - Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông được mấy hình vuông ? - 3 hình vuông thêm 1 hình vuông được 4 hình vuông - Ba thêm một bằng bốn ; viết: 3 + 1 = 4 - 3 cộng 1 bằng 4 3+1=4 2+2=4 1+3=4 1+3=4 2+2=4 Bài 1: (47) Tính 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+2=3 Bài 2: (47) Tính . 2. . 2 4. 3 1 4. . 1 2 3. . 1 3 4. Bài 3/47: Điền dấu vào chỗ chấm 4 > 1+2 4 = 1+3 4 = 2+2 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2. . 1 1 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS nhận xét 1+3=4 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập _____________________________________________ Tiết 3: Tập viết. Nho khô, nghé ọ, chú ý I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, ... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. - Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp - Giáo dục tính cẩn thận, tự giác khi viết bài II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Chữ viết mẫu - Trò: Bảng, phấn, vở tập viết III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con cử tạ, thợ xẻ, chữ số.. 2. Bài mới: (30’) * Quan sát chữ mẫu, nhận xét: - Học sinh đọc từ nho khô - Giáo viên giảng từ nho khô + Từ nho khô có con chữ nào có độ cao 2 dòng và cao 5 dòng? - Giáo viên nêu quy trình viết và viết mẫu. - Học sinh quan sát viết bảng con - Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. nho khô nho khô nghé ọ nghé ọ chú ý chú ý cá trê cá trê lá mía lá mía. - Học sinh viết bài vào vở - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài * Thu một số bài chấm, nhận xét: 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau: xưa kia, ... _________________________________________________ Tiết 4 : Sinh hoạt lớp TUẦN 7 I. Mục tiêu: - Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa chữa, để các em thực hiện tốt hơn. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau. II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần:. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè, biết chào hỏi thầy cô giáo và người trên: An, Thảo, Phú, Tuấn, Ly, Bảo, Tiên,… 2. Học tập: - Các em đi học đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: An, Thảo, Bảo, Ly, Duyên, … Chưa tự gác khi viết bài: Tùng, Tuấn, Hồng, Đức Việt. 3. Các hoạt động khác: - Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động lớp, trường đề ra III. Phương hướng tuần tới: - Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của HS - Nâng cao chất lượng học tập, Giáo dục kĩ năng sống cho HS thường xuyên - Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra. IV. Hoạt động tập thể: Học An toàn giao thông bài: An toàn và nguy hiểm. (Tài liệu thư viện) __________________________________________________________________. TUẦN 8: Ngày giảng: Thứ hai 15/10/2012 Tiết 1: Chào cờ __________________________________________ Tiết 2 +3: Tiếng Việt BÀI 30: ua, ưa I. Mục tiêu: - Đọc, viết được được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Kiểm tra: - Viết, đọc: nhà ga, giã giò, nghỉ hè - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần ua: - GV viết, đọc mẫu - Nêu cấu tạo - HS đọc CN - ĐT và cài vần ua, đọc ua ưa - HS cài tiếng cua đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo - GV viết tiếng cua hỏi vần vừa học tô màu cua ngựa - Dạy từ cua bể: GV giảng tranh, ghi bảng - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT cua bể ngựa gỗ * Dạy vần ưa tương tự vần ua: * So sánh 2 vần: sự giống, khác nhau * Đọc toàn bài CN - ĐT: - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ * Hoạt động giữa giờ: hát, múa * Dạy từ ứng dụng: cà chua tre nứa - Giáo viên viết lên bảng, HS tìm gạch tiếng có vần vừa học nô đùa xưa kia - HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo CNĐT, GV giảng từ ứng dụng * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con Mẹ đi chợ mua khế, mía, T2* Dạy câu ứng dụng: dừa, thị cho bé. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - HS đọc, gạch tiếng có vần vừa học - Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình Giữa trưa - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: - HS quan sát tranh trả lời, luyện nói - GV hướng dẫn HS nói đúng chủ đề 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 31 _____________________________________________ Tiết 4. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:. ua. ưa. cua bể ngựa gỗ. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Biết làm tính cộng trong phạm vị 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận khi làm toán II. Đồ dùng dạy học - Thầy: phiếu bài tập - Trò: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (47). 2. Bài mới: (30’) - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con. * Bài 1: tính. - Nêu yêu cầu bài - HS làm bảng con. * Bài 2: (48) Số ? 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2+2=4 * Bài 3: (48) tính 1 + 1 +1 = 3 2+1+1=4 1+2+1=4. + Bài yêu cầu gì ? - HS làm vở bài tập. . 3 1 4. . 2 1 3. . 2 2 4. . 1 2 3. . 1 3 4. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 5 __________________________________________________________________ Ngày giảng: thứ ba 16/10/2012 Tiết 1. Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục cho HS chăm chỉ học tập, tự gác học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ dạy học toán - Trò: Bộ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (48) 2. Bài mới : (30’) * Giới thiệu bảng cộng trong phạm vị 5: - GV, HS trực quan để hình thành phép tính + Vậy 4 + 1 = ? 4+1=5 3+2=5 - Học sinh đọc CN - ĐT + Vậy 1+ 4 = ? 1+4=5 2+3=5. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - So sánh kết quả 2 phép tính - Kết quả hai phép tính bằng nhau - Khái quát hình vẽ trong SGK - Lập bảng cộng - Học sinh đọc CN - ĐT - Lập phép tính 3 + 2 = 5; 4+1=5 3+2=5 2 + 3 = 5 tương tự 1+4=5 2+3=5 - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - HS làm phiếu học tập - HS chơi trò chơi. * Bài 1: (49) Tính 4+1=5 2+3=5 3+2=5 1+4=5 * Bài 2: (48) Tính . 4 1 5. . 2 3 5. . 2 2 4. 2+2=4 2+3=5 . 3 2 5. . 1. 4+1=5 3+1=4 . 4 5. 1 3 4. * Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. 4 + 1 = 5 1+4=5. 3. Củng cố - Dặn dò:(5’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập _______________________________________ Tiết 2 +3: Tiếng Việt BÀI 31: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc, viết Được các vần ia, ua, ưa, các từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 28-31. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: "khỉ và rùa". - Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng phụ kẻ sẵn bảng ôn, tranh - Trò: Bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’) - Viết, đọc: Cua bể, ngựa gỗ, màu dưa 2. Bài mới: (30’) * Lập bảng ôn: - GV hỏi HS, ghi bảng ôn m ia m ua - HS đánh vần - đọc trơn CN mía múa ĐT, nêu cấu tạo * Giải lao giữa giờ: * Dạy từ ứng dụng: - GV viết bảng - HS đọc CN - ĐT. u ua ư ưa i ia tr tru trua trư trưa tri tria ng ngu ngua ngư ngưa ngh nghi nghia. mua mía 2. ngựa tía.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giảng từ trỉa đỗ mùa dưa trỉa đỗ * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát, viết bảng con Gió lùa kẽ lá T2 * Dạy câu ứng dụng: Lá khẽ đu đưa - Giáo viên viết lên bảng Gió qua cửa sổ - Lớp đọc CN – ĐT Bé vừa ngủ trưa - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình Khỉ và Rùa - HS QS viết bảng con, vở * Luyện nói: Kể chuyện theo tranh - GV kể diễn cảm. HS nghe - Nêu ý nghĩa câu chuyện 3.Củng cố-Dặn dò:(5’) - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 32 __________________________________________________________________ Ngày giảng: Thứ tư 17/10/2012 Tiết 1+2: Tiếng Việt BÀI 32: oi ai I. Mục tiêu: - Đọc, viết được được vần oi, ai nhà ngói, bé gái từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ , ri, bói cá, le le. - Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết, đọc: Mùa dưa, ngựa tía - HS đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần oi: - GV giới thiệu viết, đọc mẫu - HS đọc CN - ĐT và cài vần oi, nêu CT oi ai - HS cài tiếng ngói đánh vần, đọc trơn nêu ngói gái cấu tạo - GV viết tiếng ngói hỏi vần vừa học tô nhà ngói bé gái màu - Dạy từ nhà ngói: GV giảng tranh. mùa dưa. mùa dưa. ngựa tía ngựa tía. 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy vần ai tương tự vần oi: * So sánh 2 vần: * Đọc toàn bài CN - ĐT: - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ * Giải lao giữa giờ: hát, múa * Dạy từ ứng dụng: ngà voi gà mái - GV viết lên bảng cái còi bài vở - HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo - GV giảng từ vở, ngà voi * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? T2* Dạy câu ứng dụng: Chú nghĩ về bữa trưa. - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh: Sẻ, ri, bói cá, le le - HS quan sát tranh trả lời. - Luyện nói theo chủ đề 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 33 ______________________________________________ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phiếu bài tập - Trò: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (49) 2. Bài mới: (30’) a, Giới thiệu bài: b, Nội dung bài:. oi ai oi ai. nhà ngói gái. 2. bé.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng. - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Lớp làm trong phiếu. * Bài 1: (50) Tính 1+1=2 2+1=3 1+2=3 2+2=4 1+3=4 2+3=5 1+4=5 3+1=4 * Bài 2: (50) Tính . 2 2 4. . 1. . 4 5. 3 2 5. 3+2=5 4+1=5 2+3=3+2 4+1=1+4 . 2 3 5. . 4 1 5. * Bài 3: (50) Tính 2+1+1= 4. 3+1+1=5. - Chơi trò chơi - Học sinh nhận xét. 1+2+2=5. * Bài 5: (50) Viết phép tính thích hợp a. 2 + 3 = 5 b. 1 + 4 = 5 3+2=5 4+1=5 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép cộng __________________________________________________________________ Ngày giảng: Thứ năm 18/10/2012 Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 33 : ôi ơi I. Mục tiêu: - Đọc, viết được được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội. - Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: Ngà voi, cái còi, bài vở. 1 - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần ôi: - GV viết, đọc mẫu, nêu cấu tạo - HS đọc CN - ĐT và cài vần ôi, nêu CT ôi ơi - HS cài ổi đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo ổi bơi - GV viết tiếng ổi hỏi vần vừa học tô màu - Dạy từ trái ổi: GV giảng tranh, ghi bảng - HS đọc trơn CN - ĐT trái ổi bơi lội - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy vần ơi tương tự vần ôi: * So sánh 2 vần: * Đọc toàn bài CN - ĐT: - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ. 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> * Giải lao giữa giờ: Hát, múa * Dạy từ ứng dụng: cái chổi ngói mới - GV giới thiệu viết lên bảng thổi còi đồ chơi - HS đánh vần, đọc trơn, gạch chân tiếng có vần vừa học - GV giảng từ ngói mới * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - Lớp đọc CN – ĐT, gạch chân tiếng có vần Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố vừa học mẹ. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo tranh chủ đề: Lễ hội - HS quan sát tranh trả lời. - Luyện nói theo chủ đề 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 34 ___________________________________________. ôi ơi. ơi. trái ổi. ôi. bơi lội. Tiết 4. Toán SỐ O TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả Phép cộng một số với 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Mô hình, vật thật, bộ đồ dùng dạy học toán - Trò: Bộ số học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (50) 2. Bài mới: (30’) * Giới thiệu 3 + 0 = 3 - 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim - Lồng 1 có 3 con chim , lồng 2 3+0=3 có 0 con chim. Hỏi cả 2 lồng có 0+3=3 mấy con chim? 3+0=0+3 - HS đọc CN- ĐT 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Hướng dẫn học sinh lập phép cộng 0 + 3 = 3 tương tự - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm - Lớp làm trong phiếu học tập. * Bài 1: (51) Tính 1+0=1 5+0=5 0+2=2 4+0=4 0+1=1 0+5=5 2+0=2 0+4=4 * Bài 2: (51) Đặt tính rồi tính . 5 0 5. . 3 0 3. . 0 2 2. * Bài 3: (51) Điền số ? 1+0=1 1+1=2 0+3=3 2+0=2. . 0 4 4. . 1 0 1. 2+2=4 0+0=0. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại nội dung bài.Về nhà học lại bài làm bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập/52 __________________________________________________________________ Ngày giảng: Thứ sáu 19/10/2012 Tiết 2 +3 : Tiếng Việt BÀI 34: ui ưi I. Mục tiêu: - Đọc, viết được được ui, ưi, đồi núi, gửi thư từ và được câu ứng dụng. - Luyện nó từ 2-3 câu theo chủ đề : đồi núi. - Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra:- Viết, đọc: Cái chổi, ngói mới, đồ chơi. 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần ui: - GV giới thiệu, viết, đọc mẫu, nêu CT - HS đọc CN - ĐT và cài vần ui, nêu CT ui ưi - HS cài núi ĐV, đọc trơn nêu cấu tạo núi gửi - GV viết núi hỏi vần vừa học tô màu đồi núi gửi thư - Dạy từ đồi núi: GV giảng, ghi bảng - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy vần ưi tương tự vần ui * So sánh 2 vần * Đọc toàn bài CN - ĐT - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ * Hoạt động giữa giờ:. 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> * Dạy từ ứng dụng: - GV viết lên bảng, HS đọc, gạch chân cái túi gửi quà tiếng có vần vừa học vui vẻ ngửi mùi - HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng - GV giảng từ gửi quà * Hướng dẫn viết: - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng vui quá. - HS đọc, gạch chân tiếng có vần vừa học - Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: đồi núi gửi thư - GV viết mẫu, nêu quy trình Đồi núi - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo chủ đề: - Đồi núi thường ở đâu ? thường có gì ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Chuẩn bị bài sau: Bài 35 ______________________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt lớp TUẦN 8 I. Mục tiêu: - Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa chữa, để các em thực hiện tốt hơn. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau. Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần 1. Đạo đức: - Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè, biết chào hỏi thầy cô giáo và người trên: Hoàng Hải, Bảo, Phú, Duyên, An, Thảo,... 2. Học tập: - Các em đi học đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Tiên, An, Thảo, Bảo, Phú, Duyên, ... - Bên cạnh đó còn 1 vài em đi học muộn, đồ dùng sách vở còn thiếu, ý thức chưa cao: Tùng, Quý, Hồng, Bình 3. Các hoạt động khác:. ui ưi. 3. ui ưi.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động của lớp đề ra. III. Phương hướng tuần tới: - Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của HS - Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường phụ đạo cho hs còn chậm: Tùng, Lò Việt, Tuấn. - Tích cực giáo dục kĩ năng sống cho HS - Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra. IV. Hoạt động tập thể: Tìm hiểu ngày Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 20-10 __________________________________________________________________. TUẦN 9 Ngày giảng: Thứ hai 22/10/2012 Tiết 1: Chào cờ _________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 35: uôi - ươi I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chuổi , bưởi, vú sữa - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ học vần III.Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết, đọc: Cái túi, vui vẻ, gửi quà - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần uôi: - Giáo viên viết đọc mẫu - HS đọc CN - ĐT và cài vần uôi, đọc bài, nêu cấu tạo - HS cài chuối đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo uôi ươi - GV viết tiếng chuối hỏi vần vừa học tô màu chuối bưởi - Dạy từ nải chuối: GV giảng tranh, ghi bảng nải chuối múi bưởi - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy vần ươi tương tự vần uôi * So sánh 2 vần * Đọc toàn bài CN - ĐT - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ * Giải lao giữa giờ: múa * Dạy từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới - GV viết lên bảng buổi tối tươi cười - HS đọc tìm tiếng có vần vừa học gạch chân - HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng - GV giảng từ tuổi thơ * Hướng dẫn viết: uôi ươi uôi ươi - GV viết mẫu nêu quy trình viết Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi - HS quan sát viết bảng con trò chơi đố chữ. T2* Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - HS tìm tiếng có vần vừa học gạch - Lớp đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: nải chuối múi - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: bưởi - GV viết mẫu, nêu quy trình chuối, bưởi, vú sữa - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: theo chủ đề 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 36 ay, â - ây __________________________________________________ Tiết 4. Toán 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố về: - Phép cộng một số với số 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ trong phép cộng kết quả không thay đổi) II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Nội dung bài - Trò: Bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (51). 2. Bài mới: (30’) - Nêu yêu cầu bài - HS làm theo cặp - Trình bày, nhận xét. - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con. * Bài 1 (52) Tính 0+1=1 0+2=2 0+3=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 0+4=4 4+1=5 1+4=5 * Bài 2 (52) Tính 1+2=3 2+3=5 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+2=5 4+1=5 5+0=5 * Bài 3 (52) 2 < 2 +3. 5=5+0. 2+3>4+0. 5>2+1. 0+3<4. 1+0=0+1. - Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm - Lớp làm trong phiếu 3. Củng cố - Dặn dò:(5’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung Ngày dạy: Thứ ba 23/10/2012 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Phép cộng một số với số 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Rèn kĩ năng làm các bài tập thành thạo II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Nội dung bài tập - Trò: Bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1(52). 2. Bài mới: (30’) 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con. * Bài 1: (53) Tính. + Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm - Lớp làm trong phiếu. * Bài 2: (53) Tính 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 * Bài 4: (53) Viết phép tính thích hợp a. 2 + 1 = 3 b. 1 + 4 = 5. . 2 3 5. . 0 4 4. . 1 2 3. . 3 2 5. . 1 4 5. . 0 1 1. 3. Củng cố - Dặn dò: (4’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: KTĐKGHKI ______________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 36: ay â -ây I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây - Đọc được câu ứng dụng Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ DHV - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Đọc, viết tuổi thơ, buổi tối, túi lưới - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần ay: - GV đọc mẫu. HS đọc CN - ĐT - HS cài vần ay đọc, nêu cấu tạo. ay â - ây - HS cài tiếng bay đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo bay dây - GV viết tiếng bay hỏi vần vừa học tô màu - Dạy từ máy bay: GVgiảng tranh, ghi bảng máy bay nhảy dây - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT * Dạy vần ây tương tự vần ay * So sánh 2 vần * Đọc toàn bài CN - ĐT - Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ * Dạy từ ứng dụng: cối xay vây cá - GV viết lên bảng, HS tìm gạch chân tiếng có ngày hội cây cối vần vừa học - HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng - GV giảng từ ngày hội * Đọc toàn bài CN - ĐT. 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> * Hướng dẫn viết: ay ây - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con, GV uốn sửa T2* Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Giờ ra chơi, bé trai thi - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng chạy, bé gái thi nhảy dây. - HS tìm tiếng có vần vừa học gạch chân - Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo. - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT máy bay nhảy * Luyện viết: HS đọc bài viết: dây - GV giảng chữ in, chữ thường - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở - Chạy, bay, đi bộ, đi xe * Luyện nói theo chủ đề : 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 37 Ôn tập __________________________________________________________________ Ngày giảng thứ tư 24/10/2012 Tiết 1+2: Tiếng Việt BÀI 37: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn các vần kết thúc bằng âm i, y, đọc đúng các từ ngữ, khổ thơ ứng dụng - Nghe hiểu được nội dung câu chuyện "cây khế" - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh bài 37 A, B - Trò: Bảng con, phấn, ... III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: Máy bay, nhảy dây - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Ôn tập: a i bảng iy ôn theo thứơtự a âmơihàng y - GV lập đôi đũa tuổi thơ mây bay ay u ui dọc,aâm ai hàng ngang tạo thành vần ai ay - HSâđánh vần, đọc trơn CN ĐT ây ư ưi tuổi thơ mây bay - Nêu cấu tạo vần bất kì o oi uô uôi. tuổi thơ. mây bay. Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. * Dạy từ ứng dụng - GV viết bảng - HS đọc CN - ĐT 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Giảng từ tuổi thơ - Đọc toàn bài * Hướng dẫn viết: tuổi thơ mây bay - GV nêu cách viết, viết mẫu. HS viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: Cây khế - GV viết lên bảng - Lớp đọc CN – ĐT - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk - GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình - HS quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: - Kể chuyện theo tranh chủ đề "cây khế" - GV kể mẫu - Nêu ý nghĩa câu chuyện 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 38 _______________________________________________________ Tiết 4: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I ( Đề và đáp án trường ra ) __________________________________________________________________ Ngày dạy thứ năm: 25/10/2012 Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 38: eo - ao I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được chú mèo, đọc được câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề gió, mây, mưa, bão, lũ - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo - Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: Tuổi thơ, mây bay - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần eo: - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc CN - ĐT và cài vần eo - HS cài mèo đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo. 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - GV viết tiếng mèo hỏi âm vừa học tô màu eo ao - Dạy từ chú mèo: GV giảng tranh, ghi bảng mèo sao - Học sinh đọc trơn CN - ĐT chú mèo ngôi sao - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT - Dạy vần ao tương tự như vần eo. - So sánh hai vần giống, khác nhau - Đọc toàn bài CN - ĐT - Đọc vần tiếng bất kì * Hoạt động giữa giờ: * Dạy từ ứng dụng: - GV viết bảng, HS đọc gạch chân tiếng có vần cái kéo trái đào có vừa học leo trèo chào cờ - Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo - Giáo viên giảng từ leo trèo * Đọc toàn bài CN - ĐT eo ao eo * Hướng dẫn viết: ao - Giáo viên nêu quy trình viết, viết mẫu - Học sinh quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: Suối chảy rì rào - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi Gió reo lao xao - Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng Bé ngồi thổi sáo. - Lớp đọc CN – ĐT, tìm tiếng có vần vừa học gạch chân - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: chú mèo ngôi - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết: sao - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình Gió, mây, mưa, bão, lũ - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: Học sinh nhìn tranh luyện nói 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần gì? Tiếng , từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài: 39 ________________________________________________ Tiết 4. Tập viết. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được cách viết, viết đúng mẫu (xưa kia, mùa dưa, ngà voi) - Rèn kĩ năng viết đúng, rõ ràng, sạch đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Chữ viết mẫu - Trò: Bảng, phấn, vở tập viết III.Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý. 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2. Bài mới: (30’) * Hướng dẫn tập viết: - Giới thiệu chữ mẫu - GV giảng từ xưa kia - HS đọc nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong bài viết - Các con chữ nào cao 2 dòng ? 5 dòng ? - GV viết mẫu nêu quy trình viết - HS quan sát viết bảng con, viết bài vào vở. - Con chữ x, ư, a, i cao 2 dòng - Con chữ k cao 5 dòng. xưa kia xưa kia mùa dưa mùa dưa ngà voi ngà voi. - Chấm bài, nhận xét, biểu dương 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội __________________________________________________________________ Ngày giảng thứ sáu: 26/10/2012 Tiết 2. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ. - Vận dụng các kiến thức đã học làm thành thạo chính xác các bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Thầy: Bộ đồ dùng dạy toán - Trò: Bộ số III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (53). 2. Bài mới : (30’) - Giới thiệu phép trừ 2 - 2 = 1 - GV cài lên bảng 2 hình vuông + Có mấy hình vuông ? - GV lấy ra 1 hình vuông + Lấy đi mấy hình vuông ? - HS nêu bài toán - HS trả lời - GV ghi phép tính - HS đọc CN - ĐT * Giới thiệu phép tính 3-1=2 3 - 2 = 1 tương tự - Bài yêu cầu gì ? - HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. - Có 2 hình vuông - Lấy đi 1 hình vuông - Bài toán : Có 2 hình vuông bớt đi 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Có 2 hình vuông bớt đi 1 hình vuông còn lại 1 hình vuông 2-1=1 3-1=2 3-2=1 Bài 1: (54) Tính 2-1=1 3-1=2 3-2=1 3-2=1 3-1=2 2-1=1 3. 1+2=3 1+2=3 3-2=1 3–2=1 3-1=2 3–1=2.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> * Bài 2: (54) Tính - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. . 2 1 1. . 3 2 1. . 3 1 2. * Bài 3: (54) Viết phép tính thích hợp - HS viết phép tính thích hợp 3 2 = 1 - HS đọc phép tính vừa hình thành 3. Củng cố - Dặn dò: (4’) - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: luyện tập/T55 _____________________________________________ Tiết 3. Tập viết. Đồ chơi, tươi cười, ngày hội I. Mục tiêu: - HS nắm được cách viết, viết đúng mẫu (đồ chươi, tươi cười, ngày hội) - Rèn kĩ năng viết đúng, rõ ràng, sạch đẹp - Học sinh chăm chỉ luyện viết II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Chữ viết mẫu - Trò: Bảng, phấn, vở tập viết III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý 2. Bài mới: (30’) * Hướng dẫn tập viết - Giới thiệu chữ mẫu - Con chữ ô, ơ, i cao 2 li - HS quan sát nhận xét về chiều cao, chiều rộng - Con chữ đ cao 4 li con chữ h của chữ, con chữ cao 5 li. đồ chơi đồ chơi tươi cười tươi cười ngày hội ngày hội. - Từ đồ chơi gồm có con chữ nào cao 2 dòng, 5 dòng ? con chữ nào cao 4 dòng ? - GV viết mẫu nêu quy trình viết, viết mẫu - HS quan sát viết bảng con, viết bài vào vở - Chấm bài, tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau. __________________________________________ Tiết 4 : Sinh hoạt lớp TUẦN 9 I. Mục tiêu: - Cho học sinh thấy được ưu nhược điểm của mọi hoạt động trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần tới. Thực hiện tốt hoạt động đề ra. II. Nhận xét các mặt trong tuần: 1. Đạo đức:. 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Nhìn chung các em ngoan ngoãn lế phép với thày cô giáo và người lớn tuổi, biết chào hỏi và đoàn kết với bạn bè: An, Thảo, Bảo, Hương, H Hải, ….. 2. Học tập: - Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức học tập tốt và rèn luyện chữ viết: An, Thảo, Ly, Hương, Duyên, … - Trong tuần thi kiểm tra chất lượng tháng một số em làm bài cẩu thả 3. Các hoạt động khác: - Các em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường như: Ca múa hát tập thể, thể dục vệ sinh đầu và giữa giờ. Giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. III. Phương hướng tuần tới: - Rèn đạo đức lễ giáo theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của HS. - Nâng cao chất lượng dạy và học: Tích cực rèn đọc, viết, làm toán: Tùng, Hồng… - Tham gia đầy đủ mọi hoạt động của nhà trường, lớp đề ra. IV. Hoạt động tập thể: Học ATGT bài: An toàn và nguy hiểm Tiết 2 __________________________________________________________________. TUẦN 10: Ngày giảng: Thứ hai 29/10 /2012 Tiết 1: Chào cờ ________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 39: au - âu I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được au, âu, cây cau, cái cầu, đọc được câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bà cháu - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần 4.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Trò: Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: chú mèo, ngôi sao, chào cờ. HS đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần au: - Giáo viên viết, đọc mẫu au - Học sinh đọc CN - ĐT cau - HS cài vần au, đọc, nêu cấu tạo - HS cài cau đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo cây cau - GV viết tiếng cau hỏi âm vừa học tô màu - Dạy từ cây cau: GV giảng tranh, ghi bảng - Học sinh đọc trơn CN - ĐT - HS Đọc vần, tiếng, từ CN - ĐT âu - Dạy vần âu tương tự như vần au. - So sánh hai vần cầu - Đọc toàn bài CN – ĐT. Đọc vần tiếng bất kì cái cầu * Hoạt động giữa giờ * Dạy từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng, HS đọc tìm tiếng có vần vừa học gạch chân rau cải châu chấu - Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo lau sậy sáo sậu - Giáo viên giảng từ ứng dụng * Hướng dẫn viết: au âu cây cau cái - GV nêu quy trình viết, viết mẫu - Học sinh quan sát viết bảng con cầu T2* Dạy câu ứng dụng: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Chào Mào có áo màu nâu - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng - HS đọc tìm gạch chân tiếng có vần vừa học? Cứ mùa ổi chín từ đâu bay về - Lớp đọc CN – ĐT - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk: - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT au âu au âu * Hướng dẫn viết: cây cau cái cầu - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình Bà cháu - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: - Học sinh quan sát tranh trả lời 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, Từ, câu gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 40 iu , êu _________________________________________ Tiết 4. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về 4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 - Mối quan hệ giiữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phiếu học tập - Trò: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: (3’) - Làm bài 1 (54). 2. Bài mới: (28’) - Nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài - Làm bài vào phiếu bài tập - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài trong bảng con. * Bài 1: (55) Tính 1+1=2 1+2=3 2-1=1 3-1=2 2+1=3 3-2=1 * Bài 2: (55) Số -1 -2 3 2 3 1 +1 2 3 * Bài 3: (55) + 2+1=3 1+2=3 _ ? 3-2=1 3-1=2. 2. -1. * Bài 4: (55) Viết phép tính thích hợp 2-1=1 3-2=1. 1. - Trò chơi: 3.Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4 __________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ ba 30/ 10/2012 Tiết 1. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ đồ dùng dạy toán L1 - Trò: Bộ số III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: (5’)- Làm bài 1 (55). 2. Bài mới: (30’) - Giáo viên giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4 - Học sinh quan sát tranh nêu. * Bài toán: Trên cành có 4 quả táo, hái xuống 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo ? 4-1=3 4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> bài toán - Lập phép trừ 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 tương tự 4 - 1 = 3 - HS đọc CN - ĐT - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng. - Nêu yêu cầu bài - Làm bài vào bảng con - HS ghi phép tính thích hợp - Làm bài trong bảng con. 4-2=2 4-3=1 * Bài 1: (56) Tính 4-1=3 3-1=2 2-1=1 * Bài 2: (56) Tính . 4 2 2. . 4 1 3. . 4-2=2 3-2=1 4-3=1 3 2 1. . 4 3 1. . 2 1 1. . 3 1 2. * Bài 3 (56) Viết phép tính thích hợp 4 1 = 3. 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập _____________________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 40: iu - êu I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, đọc được câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ai chịu khó? - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. - Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ học vần - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: cây cau, cái cầu - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần iu: - Giáo viên viết bài, đọc mẫu iu - Học sinh đọc CN - ĐT rìu - HS cài vần iu, đọc nêu cấu tạo - Học sinh cài tiếng rìu đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo lưỡi rìu - GV viết tiếng rìu hỏi âm vừa học tô màu - Dạy từ lưỡi rìu: GV giảng tranh, ghi bảng - Học sinh đọc trơn CN - ĐT - HS Đọc vần, tiếng, từ khoá êu - Dạy vần êu tương tự như vần iu phễu - Đọc toàn bài CN - ĐT cái phễu - Đọc vần tiếng bất kì * Hoạt động giữa giờ: múa 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> * Dạy từ ứng dụng: líu lo cây nêu - GV viết, HS đọc thầm tìm tiếng có vần chịu khó kêu gọi vừa học gạch chân - Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo - Giáo viên giảng từ ứng dụng * Hướng dẫn viết: iu êu lưỡi rìu cái - Giáo viên nêu quy trình viết, viết mẫu phễu - Học sinh quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai - GV giảng nội dung tranh, ghi bảng trĩu quả. - HS đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần vừa học? - Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong SGK - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT iu êu lưỡi rìu cái * Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình phễu - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: HS quan sát tranh trả lời - Chủ đề: Ai chịu khó 3.Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập __________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ tư 31/10/2012 Tiết 1+2: Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1+2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm chắc được các kiến thức cơ bản đã học. - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo các âm, vần, tiếng, từ, câu. - Giáo dục cho học sinh chăm chỉ học tập II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Nội dung bài - Trò: Ôn lại bài III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: (5’)- Viết: diều sáo, yêu quý. 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: (30’) * Giới thiệu bài: * Nội dung: * Ôn tập: - HS quan sát tranh trả lời ph ô q uê - GV giảng tranh ghi bảng phố quê - Học sinh đọc CN - ĐT 4.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Học sinh đọc, ghép âm cột dọc với âm hàng ngang ghép tiếng - Lớp đọc CN - ĐT - Đọc âm, tiếng bất kì. - Ghép tiếng với dấu thanh - Học sinh đọc CN - ĐT - HS đọc CN - ĐT từ ứng dụng. ph nh gi tr gh qu. o pho nho gio tro. a pha nha gia tra qua. \. /. i * Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát viết bảng con. ô phô nhô giô trô. í. nhà ga quả nho. ?. ì. e phe nhe gie tre ghe que .. ỉ. ê phê nhê giê trê ghê quê ~. ị. ĩ. tre già ý nghĩ. T2* Dạy câu ứng dụng: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé - Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng Nga có nghề giã giò. - Lớp đọc CN – ĐT nêu cấu tạo theo yêu cầu GV - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT * Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình - Chủ đề: Tre ngà - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói: Học sinh nhắc lại tên bài - Giáo viên kể lại câu chuyện theo tranh 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: KTĐK giá học kì I _____________________________________________ Tiết 4. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. - Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: phiếu bài tập - Trò: Bảng con III. Các hoạt động dạy học: 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (56). 2. Bài mới: (30’) - Nêu yêu cầu bài - Làm bài vào bảng con. - Bài yêu cầu gì ? - Lớp làm phiếu bài tập - Bài yêu cầu gì ? - Làm cá nhân VBT. * Bài 1: (57) Tính . 4 3 ; 1 2 3 1. ;. . 4 3 1. . ;. 4 2 2. ;. . 2 1 1. ;. . 3 1 2. * Bài 2: (57) Số ? 4. -1. 3. 4. -3. 1. 3. -2. 1. * Bài 3: (57) Tính 4-1-1=2. 4-1-2=1. 4-2-1=1. * Bài 5: (57) Viết phép tính thích hợp - Quan sát hình ghi phép 3 + 1 = 4 tính - Làm bài trong bảng con 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: KTĐK giữa học kì I __________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ năm 01/11/2012 Tiết 2+3: Tiếng việt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Đề đáp án trường ra ) _______________________________________________ Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu:- Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vị 5. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ dạy toán - Trò: Bộ số III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra:(5’) - Làm bài 1 (57). 2. Bài mới :(30’) * Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 - GV cài 5 quả táo. Bớt đi 1 quả - HS nêu phép tính 5 - 1 - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Các phép tính còn lại tưng tự - HS đọc CN - ĐT. Bài toán: Có 5 quả táo trên cành, hái xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả táo. - 5 quả táo hái 1 quả còn 4 quả táo - 5 bớt 1 bằng 4 4+1=5 2+3=5 5-1=4 5-2=3 5-4=1 5-3=2. 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Nêu yêu cầu bài - Làm bài cá nhân, nêu miệng K/quả - Nêu yêu cầu bài - Làm bài vào bảng con - Bài yêu cầu gì ? - Làm bảng con. * Bài 1: (59) Tính 2-1=1 3-2=1 4-3=1 3-1=2 5-4=1 4-2=2 5-3=2 4-1=3 5-2=3 * Bài 2: (59) Tính 5-1=4 5-2=3 5-4=1 5-3=2 * Bài 3: (57) Tính . 5 3 2. . 5. . 2 3. 5 1 4. . 5 4 1. . 4 2 2. . 4 1 3. * Bài 4: (59) Viết phép tính thích hợp - Tổ chức trò chơi 5 - 2 = 3 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhắc lại nội dung bài. Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập _________________________________________________________________ Ngày dạy thứ sáu 02/11/2012 Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 41: iêu - yêu I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, đọc được câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bé tự giới thiệu - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bộ chữ hoc vần - Trò: Bộ chữ III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra: - Viết: líu lo, chịu khó, cây nêu. - 2 em đọc bài trong sgk 2. Bài mới: * Dạy vần iêu: - GV viết bài, đọc mẫu - HS đọc CN - ĐT + HS cài vần iêu, đọc, nêu cấu tạo iêu - HS cài tiếng diều đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo diều - GV viết tiếng diều hỏi vần vừa học tô màu - Dạy từ sáo diều: GV giảng tranh, ghi bảng diều sáo - HS đọc trơn CN - ĐT - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN- ĐT yêu - Dạy vần yêu tương tự như vần iêu yêu - So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai vần - Đọc toàn bài CN - ĐT yêu quý - Đọc vần tiếng bất kì * Dạy từ ứng dụng: 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - GV viết, HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch chân buổi chiều yêu cầu - HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo tiếng vừa tìm hiểu bài già yếu - Giáo viên giảng từ ứng dụng * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết iêu yêu - HS quan sát viết bảng con T2* Dạy câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng thiều đã về. - HS đọc tìm gạch chân tiếng có vần vừa học - Lớp đọc CN – ĐT - Đọc toàn bài CN - ĐT * Hướng dẫn đọc bài trong sgk - Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT diều sáo yêu quý * Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình - Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở * Luyện nói theo chủ đề: Chủ đề: Bé tự giới thiệu - Học sinh quan sát tranh trả lời 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 42 ưu ươu ______________________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt lớp TUẦN 10 I. Mục tiêu: - Cho học sinh thấy được ưu nhược điểm của mọi hoạt động trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần tới thực hiện tốt hơn. II. Nhận xét các mặt trong tuần: 1. Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi, biết chào hỏi và đoàn kết với bạn bè: H Hải, Phú, Quý, Ly, An, Thảo, ... 2. Học tập: - Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức học tập tốt và rèn luyện chữ viết: An, Duyên, Thảo, Tiên, Ly, H. Hải, ... - Đã tích cực ôn tập và thi kiểm tra chất lượng giữa học kì I kết quả chưa tổng hợp - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em tiếp thu bài còn chậm: Tùng, Tuấn, Đức Việt. 3. Các hoạt động khác:. 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Các em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường như: Ca múa hát tập thể, thể dục vệ sinh đầu và giữa giờ. Giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. - Tích cực tham gia các trò chơi dân gian, hát các bài hát trường học thân thiện, học bài múa mới ở các tiết hoạt động sân trường III. Phương hướng tuần tới: - Rèn đạo đức lễ giáo theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của người HS. - Nâng cao chất lượng dạy và học: Tích cực rèn đọc, viết, làm tính cho HS. - Tham gia đầy đủ mọi hoạt động của nhà trường, lớp đề ra IV. Hoạt động tập thể: Rèn kĩ năng giao tiếp, an toàn giao thông, vệ sinh cá nhân, ... __________________________________________________________________. 5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span>