Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Bai soan GAlop 42012213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.61 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9:. Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012. Tiết 1 :. chào cờ:. Tiết 2:. Toán: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.. I - Mục tiêu : - Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. - Kiểm tra được hai đường có vuông góc với nhau bằng ê ke. - Làm được các bài tập Bài tập 1,2, (3a) HS K,G BT3(b) BT4. - GD hs có vốn hiểu biết về hình học, hai đường thẳng vuông góc. II - Đồ dùng : -Ê- ke - thước thẳng. III- Các HD dạy - học : ND - TG Hoạt đông của GV Hoạt động của HS ’ A. KT bài cũ : 5 Cho HS Nêu đặc điểm của góc nhọn, góc 2 em nêu lại B. Bài mới: bẹt, góc tù? ’ 15 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2. Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc: - GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng. A. B. B. C. - Mời 1 học sinh lên kiểm tra 4 góc của HCN bằng ê ke. - Em có NX gì về 4 góc của HCN? - GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: thầy kéo dài cạnh DC và cạch BC thành hai đường thẳng DM và BN. Khi đó ta được hai đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tại điểm C. -Các góc này có chung đỉnh nào? - 1 học sinh dùng ê ke kiểm tra 4 góc trên hình vẽ. - Góc BCD, góc DCN, góc NCM, góc BCM là góc gì? - GV HDHS vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau (vừa vẽ vừa HD) - Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau. VD: Ta muốn vẽ đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta làm như sau: M. - Quan sát, đọc tên hình - 1 học sinh sử dụng e ke để kiểm tra 4 góc của HCN. - 4 góc của HCN đều là góc vuông.. - HS nêu - Lớp quan sát - Là góc vuông - 4 góc vuông có chung đỉnh C. - 2 học sinhlên bảng vẽ, lớp vẽ nháp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - 4 góc vuông O. 15’. N. + Vẽ đường thẳng AB + Đặt một cạnh ê ke trùng với đường thẳng AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh của ê ke ta được hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau. 3. Thực hành : Bài1(T50) : Nêu yêu cầu? - GV vẽ hình a,b lên bảng - Nêu kết quả kiểm tra? -Vì sao em nói 2 đường thẳng HI và KI vuông góc với nhau? Bài 2(T50) : - GV vẽ HCN lên bảng A B. D C - học sinh lên chỉ các cặp cạnh vuông góc. - Kết luận đáp án đúng AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. BC và CD, CD và DA, DA và AB. Bài 3a(T50) : Nêu yêu cầu? + Hình ABCDE có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AE và ED, CD và DC. Bài 4:K,G(T50) : - Nhận xét và cho điểm A B D C a. AB vuông góc AD vuông góc với DC b. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC, BC và CD - GV nhận xét và cho điểm - Hôm nay học bài gì? - Nhận xét giờ học - hai đường thẳng vuông góc tạo thành ?. - Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông trên bảng 1 em. - Lớp kiểm tra hình vẽ vào vở. - 2HS đọc đề -HS trả lời. 1 học sinh lên chỉ các cặp cạnh vuông góc. - Suy nghĩ ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD vào vở. - Đọc bài tập và nhận xét. - Dùng ê kê để kiểm tra và ghi tên các cặp cạnh vuông góc vào vở. - Đọc bài tập và nhận xét - Hai học sinh đọc đề - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở - NX bài của bạn trên bảng - Nêu - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> góc vuông chung một điểm? 3. Củng cố- dặn dò : 5’ Tiết 3 :. Tập đọc: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ. I. Mục tiêu. - Đọc rành mạch, trôi chảy. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại. - Hiểu nội dung: Cương Mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý(trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GD biết quý trọng sức lao động và nghề nghiệp của mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ cho bài (SGK) III - Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt đông của GV Hoạt động của HS ’ A. KTBC: 5 - Gọi HS đọc bài: Đôi giày ba ta màu - 2 HS đọc - TLCH xanh - NX và TLCH B. Bài mới: - NX và đánh giá ’ 5 1. GTB: - Nghe - GTB – Ghi bảng 10’ 2. Luyện đọc & THB: a. Luyện đọc: - Đọc - Gọi 1 HS khá đọc bài - Cho HS chia đoạn (2 đoạn) - Nối tiếp đọc từng - Gọi HS đọc nt đoạn đoạn + L1 đọc - Luyện đọc từ khó - Luyện đọc đoạn trong + L2 đọc - Giải nghĩa từ cặp - Đọc theo cặp - 2 HS đọc - Gọi HS đọc nt trước lớp - Nghe - GV HD cách đọc diễn cảm và đọc diễn ’ 10 cảm toàn bài - Đọc thầm đoạn 1 b. Tìm hiểu bài: TLCH - YC HS đọc đoạn 1 và TLCH + Từ “thưa” có nghĩa là gì? (trình bày với người trên về một vấn đề nào đó với cung cách lễ phép, ngoan ngoãn) + Cương ...gì? + Cương học ... để làm gì? (Cương thương mẹ vất vả, muốn học 1 nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ) + kiếm sống có nghĩa là gì? (tìm cách làm việc để tự nuôi mình) Ý 1: Ước mơ của Cương trở thành thợ rèn - Đọc thầm đoạn 2 để giúp đỡ mẹ. TLCH - HD HS đọc đoạn 2 - TLCH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7’. C. Củng cố:3’. + Mẹ Cương phản ... của mình? ( ngạc nhiên và phản đối) + Mẹ Cương ... như thế nào? (Mẹ cho là Cương bị ai xui ... mất thể diện gia đình) + Cương thuyết phục ... nào? (Cương nắm tay mẹ ... mới đáng bị coi thường) Ý 2: Cương thuyết phục mẹ để mẹ hiểu và đồng ý với em. - YC HS đọc toàn bài và TLCH 4 + Cách xưng hô? (đúng thứ bậc trên dưới trong gia đình...) + Cử chỉ trong lúc trò chuyện? (thân mật, tình cảm...) - Chốt lại nội dung bài và cho HS nêu nội dung bài – Ghi bảng: Cương mơ ước trở thành thợ rèn vì em cho rằng nghề nào cũng đáng quý và cậu đã thuyết phục được mẹ. - Cho HS nhắc lại c. Đọc diễn cảm - Gọi 3 HS đọc phân vai câu chuyện - Cho HS nhận xét và tìm cách đọc diễn cảm - GV đọc mẫu 1 đoạn (HD đọc diễn cảm) - Cho HS tìm và nêu những từ cần nhấn giọng, cách ngắt nghỉ ... - Luyện đọc theo cặp - Thi đọc - NX, đánh giá - NX chung giờ học - Liên hệ - Chuẩn bị bài sau:. - Đọc thầm toàn bài TLCH - HS tự nêu. - Nêu. - 1 – 2 HS nhắc lại - 3 hs đọc theo vai - Luyện đọc diễn cảm. - 1, 2 HS đọc - Nghe. Buổi chiều. Tiết 1: Luyện toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu. - Rèn cho hs nắm vững về dang toán nêu trên. - Vận dụng kiến thức đã học giải được bài toán. - Gd các em về giải toán có lời văn. II. Đồ dùng. - Nháp , vở bài tập. III. lên lớp. A. Ổn định tổ chức. B. Bài mới 1. Ôn tập giải bài tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Bài1. Nhóm hs yếu. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là. 46 và 12 56 và 14 78 và 46 SL là: SL là: SL là: ( 46 + 12): 2= 29 ( 56 + 14): 2= 35 ( 78 + 46): 2= 62 SB là: SB là: SB là: (46 – 12): 2= 17 (56 – 14): 2= 21 (78 – 46): 2= 16. 98 và 68 SL là: ( 98 + 68): 2= 83 SB là: (98 – 68): 2= 15. Bài 2: Nhóm hs khá, giỏi. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa. Tom tắt. ? Vải hoa Bài giải 40m 360 Vải màu Hai lần số mét vải hoa là: 360 - 40= 320 (m) Số mét vải hoa là: 320 : 2= 160 (m) Đáp số: 160 mét vải hoa Bài 3: viết số thích hợp vào chỗ chấm. A, 2 tấn 500kg = 2500 kg. 3 giờ 10 phút = 190 phút. 2 yến 6kg = 26 kg. 4 giờ 30 phút = 270 phút. C. củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị giờ sau. Tiết 3:. Chính tả (N-V). THỢ RÈN. A. Mục tiêu: - Viết sai không quá 5 lỗi chính tả. - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng các bài tập chính tả: phương ngữ (2) a/b . - GD HS biết quý trọng sức lao động của mình. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC:(3’) ? Viết các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi - Viết vào nháp (đắt rẻ, dấu hiệu, chế giễu...) - NX - NX và đánh giá II. Bài mới: 1. GTB: (2’) - Giới thiệu bài – Ghi bảng - Nghe (26’) 2. Hướng dẫn nghe- viết: - GV đọc bài thơ - 1,2 hs đọc - Cho HS đọc lại - Bài thơ cho biết nghề thợ rèn là nghề như thế nào? (Sự vất vả và niềm vui trong lao động của.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (7’). C. Củng cố: (2’) Buổi sáng Tiết 1:. người thợ rèn) - Nêu cách trình bày bài thơ? (Đầu dòng thơ viết hoa, thẳng hàng...) - Cho HS nêu từ khó mà các em hay viết sai - Cho HS luyện viết từ khó vào giấy nháp - Gv đọc bài - Đọc lại bài cho HS soát lỗi - Chấm, Nx 1 số bài 3. HD bài tập Bài 2:(a) - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HD và cho HS đọc thầm bài và làm bài theo phiếu - Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức sau thời gian quy định, đại diện nhòm lên trình bày - Cùng cả lớp nhận xét và bổ sung, chữa bài a) Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêmsâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. - Nx chung giờ học - Luyện viết lại bài - Chuẩn bị bài sau (Tuần 10 - ôn tập). - Nêu - HS viết bài - Đổi bài soát lỗi - Nộp bài - Đọc - Làm bài. - NX. - Nghe. Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012. Toán: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. A-Mục tiêu: - Có biểu tượng về 2 đường thẳng song song. -Nhận biết được hai đường thẳng song song. - Bài tập cần làm. BT1,2 BT3(a). K,G BT 3 (b) - GD HS rèn tính cẩn thận và yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng và êke C . Các hoạt động dạy học: ND - TG I- KT bài cũ: 5’ II- Bài mới. 15’. Hoạt động của giáo viên Cho Hs làm BT 1(50) GVnhận xét ghi điểm. 1- GT bài GT bài ghi đầu bài. 2- Giới thiệu 2 đường thẳng song song Gv vẽ hcn ABCD. Hoạt động của học sinh 2 em làm BT Nhận xét Lắng nghe. - Hs vẽ hcn ABCD A. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. 15’. III- Củng cố, dặn dò. 5’. C. - Kéo dài 2 cạnh AB, DC -2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau - Tương tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía - 2 đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau. - Liên hệ thực tế - mép cạnh bàn, mép quyển vở... Các cặp cạnh song song 3- Thực hành Cho HS nêu các cặp cạnh song song với nhau. Bài 1(51) VD. a, Cạnh AB song song với cạnh DC AD BC b, Cạnh MN song song với cạnh PQ MQ NP Bài 2(51) Cho HS làm bài rồi chữa bài - Cạnh BE song song với những cạnh nào ? - Cạnh BE song song với cạnh AG và song song với cạnh CD Bài 3(51) - Nêu tên các cặp cạnh a. Song song với nhau b, Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau. - Tứ giác MNPQ - Cạnh MN song song với cạnh QP - Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ - Cạnh MQ vuông góc với cạnh QP - Ngũ giác DEGHI - Cạnh DI song song với cạnh GH - Cạnh DE vuông góc với cạnh EG - Cạnh DIvuông góc với cạnh IH - Cạnh IH vuông góc với cạnh HG - Nx chung giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.. - 2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau - 2 đường thẳng AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau. HS nêu Nhận xét. Làm BT trả lời câu hỏi. - Quan sát hình trả lời câu hỏi M. N. Q P E. - lắng nghe. D. G. I. H.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4:. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ.. A. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ về chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ; Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ (BT1,BT2);biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3),nêu được VD minh hoạ về một lọai ước mơ(BT4);hiểu được ý nghĩa hai thành ngữ hai chủ điểm(BT5 a,c). - GD HS biết ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Nêu ghi nhớ của bài Dấu ngoặc kép - 2,3 hs nêu 5’ 1- Giới thiệu bài - Nêu ví dụ minh hoạ II- Bài mới: - GT bài và ghi đầu bài. Lắng nghe ’ 30 2- HDHS Làm bài tập Bài 1:(87) - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Nêu yêu cầu của bài cả lớp đọc thầm, bài trung thu độc lập - cả lớp đọc thầm Tìm từ cùng nghĩa với Ước mơ - Giải nghĩa từ: mơ - Mơ tưởng: mong mỏi và tưởng tưởng, mong ước: tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong tương lai. -Mong ước: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai. Bài 2: (87) -Tìm thêm các từ,… - Thi tìm nhiều từ a. Bắt đầu bằng ước - Làm bài cá nhân - ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng... b. Bắt đầu bằng mơ - mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng... -Ghép thêm vào sau từ ước mơ a. Đánh giá cao - ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng b. Đánh giá không cao - ước mơ nho nhỏ c. Đánh giá thấp - ước mơ viển vông, ước mơ kỳ quặc, ước mơ dại dột - nêu yêu cầu của bài Bài 3(87) - Đọc bài kể truyện -Nêu ví dụ minh hoạ. (trang 80) - Phát biểu ý kiến - HS nêu ví dụ về 1 loại VD. Ước mơ học giỏi trở thành thợ ước mơ bậc cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III- Củng cố, dặn dò 5’. Tiết 1:. - Ước muốn có chuyện đọc… - GV nhận xét đánh giá. Bài 4(88) -Hiểu câu thành ngữ - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. luyện tiếng việt. MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ.. A. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ về chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ; Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ - GD HS biết ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp. B. Đồ dùng dạy học: - SGk. C. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- HD ôn tập: - Nêu chủ đề đoi cánh ước mơ. - Lắng nghe 2’ II- Thực hành : - HD hs làm bài tập. 33” - HD ghi một số ví dụ minh hoạ về - Tảo luận nhóm và làm một loại ước mơ nói trên. bài tập theo yêu cầu. - Cho hs làm vào nháp. Ước mơ đánh giá cao. VD: ước mơ hs giỏi để trở thành thợ bậc cao, / trở thành bác sỹ,/ bác học,/ tìm ra thuốc chữa bệnh hiểm nghèo, …. Ước mơ đánh giá không cao. VD: ước muốn có tryện đọc,/ có xẹp đạp,/ có một số trò chơi,…. Ước mơ dánh giá thấp. Nhận xét VD: ước mơ được ăn kẹo, ăn kem,… - Gọi hs đọc trước lớp. - Lắng nghe 3- Củng cố, dặn dò Nhận xét chung giờ học 5’ - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2:. Luyện toán:. Hai đường thẳng song song A-Mục tiêu: - Có biểu tượng về 2 đường thẳng song song. - Nhận biết được hai đường thẳng song song. - HS nhận biết được hai đường thẳng không bao giờ cắt nhau. B- Các hoạt động dạy học: I- GV nhắc lại bài. Chia lớp thành các nhóm. 1- Nhóm HS yếu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho HS làm BT 1(49).VBT.Gọi hai HS lên bảng làm BT. A B M. N. D C Q P - Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là: AB song song DC AD BC - Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: MN song song QP MQ NP 1- Nhóm HS trung bình. Cho HS làm BT 2(49) VBT. - HS làm xong GV nhận xét và sửa chữa. A B a, Các cạnh song song với nhau AB & DC b, Trong hình chữ nhật MNCD,các cạnh vuông góc với DC là M N MD & NC D. C. 2- Nhóm HS khá giỏi. HS tự làm bài tập 3(50) VBT. GV nhận xét và sửa chữa. 3- Củng cố dặn dò: GVnhận xét và tuyên dương những em tích cực trong làm BT.. Buổi sáng: Tiết 1:. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 Tập đọc: ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI- ĐÁT. I. Mục tiêu: - Đọc đúng, đọc lưu loát, phát âm rõ ràng. Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật ( lời xin khẩn cầu của Mi- đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi- ô- đi- dốt). Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người.(Trả lời đươc các câu hỏi trong SGK). - GD cho HS luôn có những ước mơ cao đẹp, thấy được những ước muốn tham lam không bao giờ mang lại hạnh phúc cho con người. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ cho bài III. Các hoạt động dạy học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC:(3’) - Đọc bài : Thưa chuyện với mẹ - TLCH - 2 hs đọc bài B. Bài mới: - NX và đánh giá TLCH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (2’) (10’). (12’). (10’). 1. GTB: - GTB – Ghi bảng: 2. Luyện đọc + Tìm hiểu bài: a. Luyện đọc - Một hs đọc toàn bài. - Cho HS chia đoạn (3 đoạn) - Cho HS đọc nối tiếp đoạn + L1 – Kết hợp đọc từ khó, luyện đọc câu dài. + L2 – kết hợp giải nghĩa từ - Cho HS luyện đọc theo cặp - Theo dõi và cho HS đọc đúng. - Thi đọc giữa các cặp. - NX chung. - Đọc mẫu. b.Tìm hiểu bài: - GVHD cách đọc diễn cảm và đọc toàn bài - YC HS đọc đoạn 1 và TLCH + Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi-đát cái gì? + Vua Mi-đát xin thần điều gì? Làm cho mọi vật mình chạm vào đều biến thành vàng + Theo em vì sao vua Mi-đát lại ước như vậy? + Thọa đầu... như thế nào? (Vua bẻ thử 1 cành sồi ...là người sung sướng nhất trên đời) - Chia nhỏ câu hỏi để HS TL. Ý 1: Điều ước của vua Mi-đát được thực hiện. - YC HS đọc đoạn 2 và TLCH + Tại sao.... lấy lại điều ước? (Vì nhà vua đã nhận ra sự khủng kiếp... thành vàng) + Khủng khiếp nghĩa là thế nào? (rất là hoảng sợ, sợ đến mức tột độ) Ý 2: Vua Mi-đát nhận ra sự khủng khiếp của điều ước. - YC HS đọc đoạn 3 và TLCH + Vua Mi-đát ... trên sông Pác-tôn? (mất đi phép màu và rửa sạch được lòng tham) + Vua ...điều gì?( Hạnh phúc không thể xây dựng bằng ước muốn tham lam) Ý 3: Vua Mi-đát rút ra bài học quý. - GV giảng lại nội dung bài và cho HS nêu ND – nhận xét bổ sung và ghi bảng: ND: Những điều ước tham lam không bao giờ đem lại hạnh phúc cho con người. c. Đọc diễn cảm: - Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài - Cho HS nhận xét cách đọc diễn cảm - HD và cho HS đọc diễn cảm theo cách phân vai trong nhóm. - Nghe - Đọc - Chia đoạn - Nối tiếp đọc theo đoạn - Luyện đọc đoạn trong cặp - HS thi đọc - Nghe - Đọc thầm đoạn 1 và TLCH. Đọc thầm đoạn 2 - TLCH. - Đọc thầm đoạn 3 - TLCH. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài - Đọc phân vai - 1,2 nhóm thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. Củng cố: (3’). Tiết 2:. - Gọi một số nhóm thi đọc phân vai trước lớp. trước lớp. - Cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất. + Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì? (Người có lòng tham vô đáy như vua Mi- đát thì không bao giờ hạnh phúc...) - NX chung giờ học - Luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - NX - TL - Nghe. Toán: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.. A. Mục tiêu -Vẽ được đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước - Vẽ được đường cao của một hình tam giác - Bài tập cần làm BT1,2. HS K,G:BT 3 - GD cho HS có hiểu biết về hình học. Vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: - Thước kẻ, ê-ke C. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ’ I- KT bài cũ. 5 Gọi HS làm BT1(51). 1 em trả lời II- Bài mới: GV nhận xét 1- GT bài . GT bài và ghi đầu bài Nghe ’ 8 2- Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. - Hs thực hành, C thao tác theo sự - Vẽ đường thẳng AB. hướng dẫn của gv. - Vẽ đường thẳng CD E đi qua điểm E và vuông A B ’ 7 góc với AB D - Hs vẽ hình tam 3. Giới thiệu đường cao của hình tam giác giác - Vẽ hình tam giác ABC A. 15’. B H C - Qua A vẽ 1 đường thẳng vuông góc với - hs nhắc lại BC, cắt BC tại H - AH là đường cao của hình tam giác ABC 3. Thực hành Bài 1: - Cho HS làm BT vào vở -Vẽ đường thẳng vuông góc - Làm bài cá nhân - Dùng ê ke để vẽ C D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. A E. C. E B. D A. E B. D C. B. Bài 2: -Vẽ đường cao AH VD.a, B H A. III. Củng cố, dặn dò: 5’. Tiết 3:. - Làm bài cá nhân. C. Bài 3:HS K,G -Vẽ hình, nêu tên các hcn đó HS làm bài sau đó nêu tên hình hcn. -Hcn ABCD Hcn AEGD Hcn EBCG - Nx chung giờ học - làm bài trong vở bài tập - Chuẩn bị bài sau. - Đọc tên các hcn 1 em lên bảng làm bài Làm vào vở. -lắng nghe. Tập làm Văn ÔN TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN.. I- Mục tiêu: - Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung câu chuyện vào nghề. - Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể. - GD cho HS có hiểu biết thêm về các cách phát triển câu chuyện từ đó thấy được sự phong phú, đa dạng của văn học. II- Đồ dùng: - SGK. III- Các HĐdạy - học : ND – TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - HS kể lại chuyện em đã kể trong - 2,3 HS kể lại chuyện ’ 8 các giờ trước. 1- GT bài II.Bài mới - GT bài và ghi đầu bài. -Lắng nghe ’ 30 2-Hướng dẫn HS kể chuyện. - Đọc lại cốt chuyện vào - Hd các em kể về câu chuyện vào nghề. nghề, theo trình tự thời gian sắp xếp theo nội dung câu chuyện. - Thảo luận nhóm, kể - Cho hs thảo luận nhóm trong nhóm. - Thi kể trước lớp. - Thi kể - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét bạn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét giờ học 3.Củng cố - dặn dò : - Chuẩn bị giờ sau. 2’ Buổi chiều: Tiết 2: Luyện đọc :. - nghe. Luyện tiếng việt:. Thưa chuyện với mẹ A- HS biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại. - Hiểu nội dung: Cương Mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý - HS TB KG:trả lời được các câu hỏi trong SGK. I- Các hoạt động dạy học: - Gv nhắc lại bài và ghi đầu bài lên bảng. 1- Nhóm HS yếu kém. Cho HS đọc đoạn (từ đầu đến đi làm thợ rèn). Gọi HS đọc GV nhận xét và sửa chữa,HD HS đọc cho đúng. 2- Nhóm HS trung bình. Giao ch o HS đọc đoạn 1. Gọi từng HS đọc GV nhận xét chữa lối sai cho HS . 3- Nhóm HS khá,giỏi. Cho HS đọc đoạn 1,2. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và trả lời câu hỏi. GV và cả lớp nhận xét và sửa chữa. 4-Củng cố – dặn dò. Nhận xét và tuyên dương những em có sự cố gắng trong khi luyện đọc. Tiết 3: Luyện toán: Vẽ hai đường thẳng vuông góc A. Mục tiêu -Qua bài luyện tập HS vẽ được đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước - Vẽ được đường cao của một hình tam giác cho trước và hình chữ nhật đã cho và đọc được tên các đường thẳng vuông góc- đường cao. I- Các hoạt động dạy học. 1 Học sinh yếu kém: Cho Hs làm bài tập1sau đó gọi hs làm bài rồi chữa bài VD. a, O. C. O. 2- Nhóm HS trung bình. Cho HS làm bài tập 2(51).VBT. GVnhận xét và chữa bài VD.. D. C. D. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. M. B. C. E. G. N. P. 3- Nhóm 3 học sinh khá giỏi. GV cho HS làm bài tập 3(51) VBT). Cho HS làm bài giáo viên nhận xét và sửa chữa . 4- Củng cố – dặn dò: Gv nhắc lại bài về nhà làm bài tập VBT. Buổi sáng: Tiết 1:. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012. Toán: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. A. Mục tiêu: -Biết vẽ thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng cho trước ( bằng thước kẻ và êke ). - Làm được BT1,3.K,G:BT 2. - GD cho HS ý thức tự giác học bài, làm bài và vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: - Thước kẻ và êke C. Các hoạt động dạy học: ND – TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ’ I- Kiểm tra bài cũ:5 Gọi HS làm BT 1(52) 3 em làm BT II- Bài mới. GV nhận xét ’ 15 1- GT bài. Nghe GT bài ghi đầu bài. 2. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E - Hs thao tác và song song với đường thẳng AB cho trước. 2. Thực hành 15’ Bài 1: - Hs thực hành GV nêu bài toán HD HS thực hiện.. M C. D E. A. B. N C. A. D. M.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2:K,G. Hs tự thao tác vẽ dựa vào đề bài: Y A X A D. - Hs thực hành - Đọc kĩ yêu cầu của đề bài - Thực hành vẽ. B C GV nhận xét và sửa chữa. Hs thực hành vẽ. Bài 3(54) - Hdhs làm bài theo yêu cầu - Vẽ hình lên bảng. - HD cách vẽ. - Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau. III. Củng cố, dặn dò: 5’ Tiết 3:. - Hs tự chỉ và nêu - Làm bài - Nghe. Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN, HOẶC THAM GIA. I. Mục tiêu: - Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, người thân. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GD cho HS có óc tư duy, trí tưởng tượng tốt trong văn kể chuyện II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC:(3’) + Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về những - 1 HS kể, nêu ý ước mơ đẹp. Nói ý nghĩa của câu chuyện nghĩa câu chuyện - NX và đánh giá B. Bài mới: 1. GTB: (2’) - Giới thiệu bài – Ghi bảng. - Nghe (15’) 2. Tìm hiểu đề bài: - Đọc đề bài + gợi ý - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 - GV gạch chân các từ + Ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, người thân. - Giúp HS hiểu các hướng xây dựng cốt chuyện – Cho HS đọc gợi ý 2 SGK - Ghi 3 hướng xây dựng cốt chuyện: + NN làm nảy sinh ước mơ cao đẹp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (18’). C. Củng cố: (2’). Tiết 4:. + Những cố gắng để đạt được ước mơ. + Những khó khăn đã vượt qua, ước mơ đạt được. - Cho HS nói về đề tài và hướng xây dựng cốt chuyện của mình. 3. Thực hành kể chuyện: - Cho HS đọc gợi ý 3 và suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện về ước mơ của mình - Cho HS kể chuyện theo cặp - Theo dõi HS kể và HD cho các em kể ngắn gọn. - Nhắc HS lưu ý cách mở đầu câu chuyện bằng từ tôi hoặc em vì em là nhân vật chính trong câu chuyện ấy. - Thi kể trước lớp: Gọi một số HS kể trước lớp và nói về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. - Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - GV nhận xét, đánh giá, bình chọn bạn kể hay. - Nhận xét chung giờ học - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị bài sau. - Từng cặp kể chuyện cho nhau nghe - Thi kể chuyện trước lớp - HS nhận xét: - Bình chọn bạn có câu chuyện hay - Nghe. Luyện từ và câu: ĐỘNG TỪ. A- Mục tiêu: - Hiểu thế nào là động từ: ( từ chỉ HĐ, trạng thái... của người, sự vật, hiện tượng) - Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ(BT mục III). - GD Yêu thích Tiếng Việt và vận dụng làm BT B. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ C. Các HĐ dạy học. ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ - Nêu ghi nhớ về danh từ chung, danh từ 1,2 em nhắc lại 5’ riêng. - HS tự nêu VD - Nêu ví dụ minh hoạ II. Bài mới 1- Giới thiệu bài ’ 10 GT bài và ghi đầu bài Lắng nghe 2-Phần nhận xét: Bài 1: Đọc đoạn văn Bài 2: Tìm các từ Cho HS đọc nội dung BT 1,2 -2,3 HS đọc đoạn văn - Chỉ HĐ: + Của anh chiến sỹ(- Nhìn, Cả lớp đọc thầm nghĩ) - Tạo cặp, viết các từ + Của thiếu nhi(- Thấy) tìm được Chỉ trạng thái của sự vật + Của dòng thác( Đổ (đổ xuống).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5’. 5. Củng cố- dặn dò: 5’. Tiết 1:. + Của lá cờ (Bay) - Các từ chỉ HĐ, chỉ trạng thái của người, vật đó là các động từ Động từ là gì? 3- Phần ghi nhớ - Nêu VD về động từ 4- Luyện tập 15’ Bài 1: Viết tên các HĐ - Trình bày kết quả + HĐ ở nhà(Đánh răng, rửa mặt, đánh ấm chén, quét nhà...) + HĐ ở trường(Học bài, nghe giảng, đọc sách, chăm sóc cây...) Bài 2: Tìm các động từ - Trình bày a. Đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm, dùi, có thể, lặn b. Mỉm cười, ưng thuận, thử, bẻ, biến thành, ngắt, thành, tưởng, có. Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài Trò chơi xem kịch câm + Tranh 1: Cúi + Tranh 2: Ngủ - Thi đóng kịch - Trình bày - Nhận xét đánh giá trờ chơi - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài, tìm thêm các động từ. Chuẩn bị bài sau.. - Đọc nội dung phần ghi nhớ. - Đọc nội dung - Chỉ HĐ, chỉ trạng thái. - Làm việc theo cặp. - Làm việc cá nhân - Vài HS thực hiện lại - Tạo nhóm 2, chọn hành động để đóng - Đóng kịch - Nhóm khác đoán xem đó là HĐ gì Lắng nghe. Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012. Toán: THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG. I - Mục tiêu: - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông. - Bằng thước kẻ và ê ke. - Làm được các bài tập 1a(tr54) bài1a(tr55) bài 2(tr55) ghép hai bài thực hành. HS khá giỏi làm các ý của các BT còn lại. - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác. Vận dụng vào thực tế cuộc sống II . Đồ dùng dạy học - Thước kẻ, êke. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ND&TG A. KTBC: B. Bài mới:. Hoạt động của GV - Gọi hs lên bảng chữa bài tập 1/ T.53 - Nx và chữa bài 1. GTB: - GTb – Ghi bảng. 2. Vẽ HCN có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm: - GV nêu bài toán: Vẽ HCN có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm ( ghi bảng) - GV hướng dẫn từng thao tác: + Vẽ đoạn thẳng DC dài 4cm + Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA dài 2cm + Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, lấy đoạn thẳng CB dài 2cm + Nối A với B ta được hcn ABCD - Cho HS thực hành trên giấy nháp - Theo dõi và HD cho HS thực hành. 3. Vẽ HV có cạnh 3 cm Nêu yêu cầu hs vẽ hình vuông có cạnh 3cm theo từng bước: - Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm - Vẽ đường thẳng DA vuông góc với DC tại D và lấy DA = 3cm - Vẽ đường thẳng CB vuông góc với DC tại C và lấy CB= 3cm - Nối A với B ta được hình vuông ABCD 3. Thực hành: Bài 1: T.54 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 a - GV HD : + Chiều dài 5cm + Chiều rộng 3cm - Cho HS HĐ cá nhân - GV vẽ hình lên bảng và HD HS làm ý (b) - Gọi HS nêu cách tính chu vi HCN - Nhận xét và HD HS tính theo công thức: P= (a+b) x 2 - Nx và chữa bài: Bài giải: Chu vi hcn ABCD là ( 5 + 3 ) x 2 = 16(cm) Đáp số: 16 cm Bài 1 t.55: Vẽ hình vuông có cạnh 4cm Hd tương tự cho hs tự vẽ hình vào vở theo y.c Tương tự với :Tính chu vi và diện tích Bài giải Chu vi hình vuông đó là 4 x 4= 16(cm) Diện tích hình vuông đó là. Hoạt động của HS - 2 HS - Nghe - Gọi 2HS nêu - QS. - HS thực hiện cá nhân Quan sát , theo dõi hs thực hiện Thực hành vẽ. - 1 HS đọc - QS - HS vẽ vào vở - HS khá nêu và làm bài. - Thực hiện HS thực hành vẽ Hs khá chữa bài Thực hiện theo hd và trình bày.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. Củng cố: (2’) Tiết 2:. 4 x 4= 16 (cm2) Đáp số: 16 cm, 16cm2 Bài 3: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm -Nêu yêu cầu , cho hs qs và thực hành -Yêu cầu hs khá chữa ý b Nêu yêu cầu BT, hdhs thực hành - Dùng êke, thước thẳng kiểm tra Theo dõi, gíup đỡ -Nx chung giờ học - Thực hành vẽ hcn. Dặn hs chuẩn bị bài sau.. Đọc và qs – thực hành đo Hs khá chữa bài. - Nghe. Tập làm văn: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN.. A. Mục tiêu - Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; - Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ cử chỉ thích hợp, nhằm mục đích thuyết phục. - GD HS Biết trao đổi ý với người thân. B. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại vở kịch: Yết kiêu - 2 HS kể ’ 5 - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài GT bài và ghi đầu bài Lắng nghe 2. Phân tích đề bài: - Gạch chân các từ ngữ quan trọng - Đọc đề bài ’ 10 3. Xác định mục đích trao đổi, hình dung những câu hỏi sẽ có - 3 HS đọc gợi ý 1,2,3 - Nội dung trao đổi là gì - Đối tượng trao đổi là ai - Mục đích trao đổi là để làm gì? - Về nguyện vọng muốn học thêm 1 môn năng khiếu - Hình thức trao đổi là gì ? - Anh hoặc chị của em - Làm cho anh, chị hiểu rõ... thực hiện - HS tự phát biểu nguyện vọng ấy - Tạo nhóm 2 - Phát biểu về nguyện vọng - Thống nhất dàn ý - Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh (viết nháp) hoặc chị của em ’ 10 4. Thực hành trao đổi theo cặp trao đổi ý kiến HS thực hành trao đổi ý kiến 10’ 5. Trình bàytrước lớp. - Từng cặp đóng vai - Thi đóng vai - Nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III.Củng cố- dặn dò: 5’. - bình chọn cặp trao đổi hay nhất - Nhận xét chung giờ học - Viết lại bài trao đổi vào vở. Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×