Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Bai soan lop 5 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.67 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20… - Tên bài dạy :. Tập đọc – tiết 59 THUẦN PHỤC SƯ TỬ ( chuẩn KTKN : 46; SGK: 117). (Giảm tải : không dạy - Chuyển thành luyện đọc) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Đọc đúng; biết đọc diễn cảm bài văn. B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Luyện đọc b) Luyện đọc Bài Con gái. HS luyện đọc bài Con gái. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Tập đọc - Tiết: 60 TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM ( chuẩn KTKN : 46; SGK: 122). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào. -Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH - Những học sinh yếu đọc lại bài Một vụ đắm tàu và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu ra.. 2)Bài mới : a)Tà áo dài Việt Nam * Luyện đọc - Giáo viên chia đoạn bài đọc.. - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng đoạn - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp đoạn , kết hợp luyện đọc từ khó và giải luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp - GV theo dõi uốn nắn. -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe. - Cho HS luyện đọc theo cặp. -GV đọc diễn cảm cả bài. Giải nghĩa từ: *Tìm hiểu bài : - Chiếc áo dài có vai trò nào trong trang phục của Phụ nữ Việt Nam xưa? - Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo dài tân thời?. - Phụ nữ VN xua hay mặc … nhiều màu. Trang phụ như vậy làm cho phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo. - Ao truyền thống chỉ có2 loại: áo tứ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y phụ truyền thống của Việt Nam? - Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà áo dài?. thân và áo 5 thân; Ao dài tân thời: gồm 2 thân vải phía trước và phía sau. - HS tự GT, - nêu nhận xét. * Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi 4 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3. - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 4. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 4 -GV nhận xét, tuyên dương.. - 4 HS nối tiếp đọc lại bài. - Nghe - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm.. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? (Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam) + Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Chính tả - Tiết 30 - Tên bài dạy : Nghe-viết: CÔ GÁO CỦA TƯƠNG LAI ( chuẩn KTKN : 46; SGK: upload.123doc.net) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nghe – viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD: in-tơ-nét), tên riêng nước ngoài, tên tổ chức. -Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2,3). B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi sẵn quy tắc viết hoa tên huân chương, danh hiệu, giải thưởng. - bảng phụ ghi các từ in nghiêng BT2.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt - Học sinh học yếu viết laị những tên riêng trong bài Núi non hùng vĩ. 2) Bài mới : Cô gái của tương lai a)Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc lại đoạn văn - HS dò theo + Nôị dung bài giới thiệu + Giới thiệu Lan Anh là một -.HS yếu đọc về ai ? bạn gái giỏi giang, thông minh, được xem là một trong - GV nêu từ khó cần viết . những mẫu người của tương in – tơ – nét, Ot – xtrây – lai. li – a, Nghị viện, hanh - HS phân tích từ khó đó. niên. - Cả lớp viết vào bảng con - GV đọc bài chính tả. - HS viết bài chính tả vào vở. - GV chấm một số tập học - HS đổi tập cho nhau bắt lỗi. sinh b)Bài tập chính tả: * Bài tập 2 :. - HS thảo luận nhóm. . Anh hùng Lao động.. Giáo viên gọi những học sinh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . Anh hùng Lực lượng vũ trang. . Huân chương Sao vàng. . Huân chương Độc lập hạng Ba. . Huân chương Lao động hạng Nhất. . Huân chương Độc lập hạng Nhất Ta phải viết hoa mỗi chữ đầu của mỗi bộ phận trong cụm từ. c) Bài tập 3 : - Học sinh thảo luận nhóm đôi a.Huân chương…….Huân chương Sao vàng. b.Huân chương Quân công…… c.Huân chương Lao động……… - Lớp nhận xét và bổ sung. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. học yếu nêu ý kiến của mình trước.. học sinh học yếu trình bày ý kiến trước. - Về nhà xem lại bài và viết lại mỗi từ các em viết sai một dòng. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu - Tiết 59 MRVT: NAM VÀ NỮ ( chuẩn KTKN : 46; SGK: 120). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). -Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (BT3). B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt sinh học yếu đọc thuộc lòng các câu tục ngữ, ca dao. 2) Bài mới : Mở rộng vốn từ: Nam và nư a) Bài tập 1 - Học sinh đọc thầm tìm câu trả lời các câu hỏi. Học sinh học - Học sinh giải thích những từ mà học sinh vừa yếu lần lượt chọn : đọc lại nội . Dũng cảm : Dám đương đầu với nguy hiểm. dung . . Cao thượng : cao cả, vượt lên những cái tầm thường, nhỏ nhen. . Năng nổ : Ham hoạt động hăng hái, và chủ động trong công việc chung. . Dịu dàng : Gây cảm giác dễ chịu, tác động im nhẹ đến các giác quan và tinh thần. . Khoan dung : rộng lương tha thứ cho người có lỗi. . Cần mẫn : Siêng năng và lanh lợi. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến. b) Bài tập 2 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình.. Học sinh học yếu lần lượt đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Phẩm chất chung của hai nhân vật : Giàu tình cảm, biết quan tâm đến người khác. . Ma – ri – ô : Rất giàu tính nam, kín đáo, quyết đó, mạnh mẽ, cao thượng. . Gui – li – ét – ta : dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính. c) Bài tập 3 : (Không làm: giảm tải) D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học.. yêu cầu và nội dung của đề bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : Thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20..... Luyện từ và câu-Tiết 60 - Tên bài dạy : ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy) ( chuẩn KTKN : 47; SGK: 124) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1). -Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. sinh học yếu đọc thuộc lòng các câu tục ngữ, ca dao.. 2) Bài mới : ÔN TẬP VỀ CÁC DẤU CÂU a) Bài tập 1 -. - Học sinh đọc thầm tìm câu trả lời các câu hỏi. a) Ngăn cách TN với C-V b) Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ.. Học sinh học yếu lần lượt đọc lại nội dung .. c) Ngăn cách các vế câu. b) Bài tập 2 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. - HS làm bài. HS yếu lần lượt đọc lại yêu cầu và nội dung của đề bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 59 ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT ( chuẩn KTKN : 46; SGK: 123). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1). -Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích. B .CHUẨN BỊ : - Tranh ảnh vài con vật. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt Học sinh học yếu nêu lại cấu tạo của bài văn tả cây cối. 2) Bài mới : Ôn tập tả con vật. a) Bài tập 1 : - HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn cách thực - Học sinh thảo luận nhóm hiện. đôi các câu hỏi ở bài tập 1. - GV treo bảng phụ có ghi : Trình tự tả cây cối : . Tả từng bộ phận rồi tả từng thời kìTả bao quát hoặc tả chi tiết. . Sử dụng các giác quan : Thị giác, vị giác, thính giác,… . Biện pháp tu từ được sử dụng : So sánh, nhân hoá,.. . Cấu tạo : Mở bài, thân bài, kết bài + Cây chuối được tả theo cảm + Thị giác. nhận của những giác quan nào ? + Xúc giác, khứu giác, thính + Em còn có thể quan sát theo giác, vị giác. những giác quan nào ?. HS đọc lại bài văn tả cây chuối mẹ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Bài tập 2 : - GV hướng dẫn cách thực hiện. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. Học sinh đọc lại đề bài. - Học sinh viết vào vở bài tập.. - Về nhà viết lại đoạn văn cho hay hơn. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ..... năm 20... - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 46 TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết) ( chuẩn KTKN : 47; SGK: 125). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. B .CHUẨN BỊ : - Giấy kiểm tra + Bảng lớp viết sẵn các đề bài.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1. Kiểm tra:. HỌC SINH chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết kiểm tra b) Ra đề: Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích.. - Học sinh viết bài văn tả con vật. - Học sinh làm bài với đề đã chọn. GV thu bài về chấm. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Kể chuyện - Tiết 60 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC ( chuẩn KTKN : 46; SGK: 120). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. B .CHUẨN BỊ : - Bảng lớp viết sẵn đề bài.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt kể lại câu chuyện Vì muôn dân và em bé rồi nêu ý nghĩa của câu chuyện.. 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc - Ghi đề : Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. - Học sinh đọc lại đề bài. + Việc làm đó có ý nghĩa + một nữ anh hùng hoặc một gì ? phụ nữ có tài.. - Giáo viên gạch dưới các từ ngữ quan trọng của đề. Học sinh đọc lại gợi ý ở sgk - HS yếu có thể - Hs nối tiếp nhau giới thiệu kể lại nội dung đề tài câu chuyện mình sắp những câu kể. chuyện trong sgk như : Lớp trưởng lớp tôi, một vụ đắm tàu, thuần phục sư tử, … b) Học sinh thực hành kể : - Học sinh kể theo nhóm và - Những học sinh - Giáo viên đến từng nhóm trao học yếu kể trước.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nghe học sinh kể,hướng dẫn, uốn nắn. - Giáo viên nhắc nhở nhóm trưởng nên để các bạn học yếu trong nhóm kể trước. + Qua truyện này bạn thích điều gì?. đổi ý nghĩa truyện - Học sinh thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa của câu chuyện mình đã kể.. lớp trước. - Tập thể nhận xét,bình chọn câu chuyện hay , phù hợp đề bài.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Dặn dò học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị trước tiết :kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 146 - Tên bài dạy : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH ( chuẩn KTKN : 76; SGK:154) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng). - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1) - Thầy: Phấn màu – Nội dung bài + bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích như bài 1. - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1) Bài cũ : + Nêu theo thứ tự từ lớn đến bé Km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 bảng đơn vị đo độ dài; đo khối lượng. 2) Bài mới : Ôn tập về đo diện tích * Bài tập 1 : Giáo viên gọi - Giáo viên đính bảng - Học sinh lần lượt đứng lên nêu những học sinh phụ lên có ghi đề bài tập đơn vị và quan hệ giữa các đơn vị học yếu trình bày 1. đo đó. trước. - Giáo viên ghi vào bảng - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến phụ có ghi đề bài. của mình. + Trong bảng đơn vị đo + Gấp 100 lần. diện tích đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần so với đơn vị liền sau nó ? + Trong bảng đơn vị đo + Kém 100 lần. diện tích đơn vị bé kém bao nhiêu lần so với đơn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> vị liền trước nó ? * Bài tập 2: - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân lần lượt lên điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 2b : . 1 m2 = 0,01 dam2…… - Lớp làm bài vào nháp và nhận c) Bài tập 3 : - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm lần lượt lên trình bày bài giải của nhóm mình. . 6 km2 = 600 ha. . 9,2 km2 = 920 ha. . 0,3 km2 = 30 ha. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chuẩn bị bài ( tt ). - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC. GV gọi những học sinh học yếu lên làm bài trước..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Toán - Tiết 147 ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH ( chuẩn KTKN : 76; SGK: 155). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1) - Thầy: Phấn màu – Nội dung bài + bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích như bài 1. - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1) Bài cũ: + Nêu theo thứ tự từ lớn đến bé Km3 hm3 dam3 m3 dm3 cm3 mm3 bảng đơn vị đo thể tích.. 2) Bài mới : Ôn tập về đo thể tích * Bài tập 1 : Giáo viên gọi - Giáo viên đính bảng - Học sinh lần lượt đứng lên nêu những học sinh phụ lên có ghi đề bài tập đơn vị và quan hệ giữa các đơn vị học yếu trình bày 1. đo đó. trước. - Giáo viên ghi vào bảng - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến phụ có ghi đề bài. của mình. + Trong bảng đơn vị đo + Gấp 1000 lần. thể tích đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần so với đơn vị liền sau nó ? + Trong bảng đơn vị đo + Kém 1000 lần. thể tích đơn vị bé kém bao nhiêu lần so với đơn vị liền trước nó ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Bài tập 2: - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân lần lượt lên điền số thích hợp vào chỗ trống. Câu 2b : . 0,5 m3 = 500 dm3 . 3m3 2dm3 = 3002 dm3. c) Bài tập 3 : - Các nhóm thảo luận. . 3m3 82 dm3 = 3,082 m3 - Đại diện nhóm đính bảng phụ lên bảng lớp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chuẩn bị bài ( tt ). - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC. GV gọi những học sinh học yếu lên làm bài trước..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... Toán -Tiết 148 - Tên bài dạy : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH ( chuẩn KTKN : 76; SGK: 155) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích. - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a) - Thầy: Phấn màu – Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ: + Nêu theo thứ tự từ lớn đến bé Km3 hm3 dam3 m3 dm3 bảng đơn vị đo diện tích Km hm dam m dm và thể tích.. 2) Bài mới : Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tt) * Bài tập 1 : - Giáo viên đính - Học sinh lần lượt đứng lên bảng phụ lên có ghi nêu đơn vị và quan hệ giữa đề bài tập 1. các đơn vị đo đó. - Giáo viên ghi vào - Lớp nhận xét và bổ sung bảng phụ có ghi đề 8m25dm2 = 8,05m2 bài. 8m25dm2 < 8, 5m2 8m25dm2 > 8,005m2 * Bài tập 2: - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. Hỗ trợ đặc biệt cm3 mm3 cm mm. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước. 7m35dm3 = 7,005m3 7m35dm3 < 7,5m3 2,94dm3 > 2dm394cm3. - Cá nhân lần lượt lên Giải: 2 Chiều rộng của thửa ruộng là: 150x 3 = 100 (m). Diện tích của thửa ruộng: 150x 100= 15000 (m2) 15000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 15000:100= 150 (lần) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng: 60 x 150=.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 9000(kg) 9000kg = 9tấn Đáp số: 9 tấn c) Bài tập 3 : - Các nhóm thảo luận. Giải: Thể tích bể nước là: 4x3x2,5= 30 (m2 ) Thể tích của phần bể chứa nước: 30 x 80 :100= 24 (m2) a) Số lít nước chứa trong bể: 24 m3 = 24000 dm3 24000lít b) Diện tích đáy của bể là: 3x4= 12(m2) c) Chiều cao của mức nước chứa trong bể là: 24: 12= 2 (m) D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chuẩn bị bài ( tt ). - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Toán - Tiết 149 ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN ( chuẩn KTKN : 77; SGK: 156). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 - Thầy: Phấn màu – Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1) Bài cũ: + Nêu theo thứ tự từ lớn đến bé đơn vị đo thời gian. 2) Bài mới : Ôn tập về đo thời gian * Bài tập 1 :. * Bài tập 2:. c) Bài tập 3 :. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. - Học sinh làm cá nhân, cả lớp cùng chữa bài - Lớp nhận xét và bổ sung - Học sinh làm nhóm 2, - HS trình bày - Lớp nhận xét và bổ sung - Học sinh làm cá nhân, - HS trình bày - Lớp nhận xét và bổ sung. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Chuẩn bị bài ( tt ). - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.....

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Toán - Tiết 150 - Tên bài dạy : PHÉP CỘNG ( chuẩn KTKN : 77; SGK: 158) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 Bài 4 - Thầy: Phấn màu – Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ: 2) Bài mới : Phép cộng (Ôn tập) a) Ôn tập: Ghi bảng: a+b=c. b) Luyện tập: * Bài tập 1 :. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. -HS nêu các thành phần của phép cộng - HS nêu các tính chất của phép cộng: 1) Giao hoán: a+b= b+a 2) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) 3) Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a a) 889972 + 96308= 986280 5 7 10 7 17    b) 6 12 = 12 12 12 5 26 c) 3 + 7 = 7. d) 926,83 + 549,67 = 1512.5 * Bài tập 2: HS tính bằng Kết quả: cách thuận tiẹn nhất a) 1689 1878 13 b) 9. 37 15. c) 38,69. 136,98. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước.. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Bài tập 3 :. a) x= 0 0. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chuẩn bị bài ( tt ). - Bài 4/ 159 làm ở nhà - Giáo viên nhận xét tiết học.. b) x=. Giáo viên gọi những học sinh học yếu trình bày trước..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày..... tháng ..... năm 20..... Lịch sử - Tiết 30 - Tên bài dạy : XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH ( chuẩn KTKN : 109; SGK: 60) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết nhà máy Thủy điện Hòa Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô. - Biết nhà máy Thủy điện Hòa Bình có vaitrò quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước: cung cấp điện, ngăn lũ, … B .CHUẨN BỊ : - Tranh ảnh SGK, phiếu học tập. + Bảng đồ hành chính Việt Nam C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : + Hãy thuật lại sự kiện lịch sử ngày + Hãy thuật lại sự kiện lịch sử ngày 25 / 4 / 1976 ở Hà Nội. 25 / 4 / 1976 ở Gài Gòn. + Tại sao nói ngày 25 / 4 / 1976 là + Vì đây là ,ngày bầu cử quốc hội ngày chung cho cả nước. vui mừng nhất ? 2) Bài mới : Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình a) Hoạt động 1 : Cá nhân. + Tiến hành xây dựng đất nước “đàng + Kháng chiến chống Mĩ cứu nước hoàng hơn, to đẹp hơn” theo lời Bác thắng lợi, nhân dân cả nước ta làm gì ? Hồ dạy. + Thành tựu đặc biệt trong công cuộc + Sự ra đời của Nhà máy Thuỷ điện xây dựng đất nước là gì ? Hoà Bình. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm . - Học sinh đọc thông tin từ : Ngày 6 – - Các nhóm thảo luận . 11 – 1979 đến tính mạng. + Nhà máy được chính thức khởi công + Ngày 6 / 11 / 1979. xây dựng tổng thể vào thời gian nào ? + Nhà máy được xây dựng ở đâu ? + Nhà máy được hoàn thành vào thời + Trên sông Đà, tại thị xã Hoà Bình. gian nào ? + Sau 15 năm thì hoàn thành vào ngày.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Giáo viên giới thiệu tranh hình 1 sgk. 4 / 4 / 1994. - Học sinh quan sát. + Vì sao phải xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình ? + Vì mọi hoạt động và sản xuất rất cần điện,… Tóm lại : . Khời công chính thức : ngày 6 / 11 / 1979 và hoàn thành vào ngày 4 / 4 / 1994. . Địa điểm : Trên sông Đà đoạn chảy qua thị xã Hoà Bình. c) Hoạt động 3 : Thảo luận - Học sinh quan sát. nhóm đôi. - HS đọc thông tin từ : Nhà máy đến tổ - Giáo viên giới thiệu hình 2 ở quốc. sgk. + Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình + Là một trong những công trình thuỷ điện có giá trị như thế nào ? lớn nhất ở Châu Á. + Nhờ đâu mà ngăn lũ được đồng + Nhờ vào đập ngăn lũ Hoà Bình mà bằng Bắc Bộ ? đồnbằng Bắc Bộ thoát khỏi những trận lũ khủng khiếp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh đọc lại tóm tắt bài ở sgk. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20….. Đạo đức - Tiết 30 - Tên bài dạy : BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ( chuẩn KTKN :86; 43SGK: ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. - Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. *Giáo dục kĩ năng sống: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình tài nguyên ở nước ta. -Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài nguyên thiên nhiên). -Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng trong các tình huống để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên). -Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng của mình về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Than đá, rừng cây, nước, dầu mỏ, khí đốt, gió, ánh nắng mặt trời,...là những tài nguyên thiên nhiên quý, cung cấp năng lượng phục vụ cho cuộc sống của con người - Các tài nguyên thiên nhiên trên chỉ có hạn, vì vậy cần phải khai thác chúng một cách hợp lí và sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả vì lợi ích của tất cả mọi người B .CHUẨN BỊ : - Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…). C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : + Là một nước thành viên của Liên hợp quốc chúng ta cần phải làm gì ?. HỌC SINH + Cần tôn trọng và hợp tác với các cơ quan Liên hợp quốc ở.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Việt Nam thực hiện các hoạt động vì hoà bình, công bằng và tiến bộ xã hội. 2) Bài mới : Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên a) Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin . * Cách tiến hành : - Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm .. + Tài nguyên thiên nhiên mang lại lợi ích gì choi em và con người ? + Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ?. - Học sinh đọc thông tin ở sgk trang 44 và quan sát tranh ở sgk. - Một học sinh đọc lại câu hỏi ở sgk. - Các nhóm thảo luận. + Bảo vệ cuộc sống cho mọi người hôm nay và ngày mai. + Cần phải bảo vệ không được khai thác bừa bãi, không được chặt phá rừng….. b) Hoạt động 2 : Nhóm đôi làm bài tập 1 ở sgk. * Cách tiến hành : - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến của mình - Tóm lại : Đất trồng, rừng, đất ven biển, cát, mỏ than, dầu mỏ, gió, ánh sáng mặt trời, hồ nước tự nhiên, thác nước, túi nước ngầm. c) Hoạt động 3 : : Bày tỏ ý kiến ở bài tập 3 sgk trong 1 phút. * Cách tiến hành : - GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập - Học sinh bày tỏ ý kiến bằng 3 sgk. cách giơ thẻ màu. - Giáo viên tuyên dương các em và kết - Cá nhân trình bày lí do. luận lại các ý kiến đúng b, c. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Tài nguyên thiên nhiên là có hạn, con người cần sử dụng tiết kiệm. - Học sinh đọc lại ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Khoa học - Tiết 59 SỰ SINH SẢN CỦA THÚ ( chuẩn KTKN : 93; SGK: 120 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết thú là động vật đẻ con. B .CHUẨN BỊ : - Hình vẽ trong SGK; Phiếu học tập C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới Sự sinh sản và nuôi con của chim a) Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự sinh sản của chim. * Mục tiêu :- Hình Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. * Cách tiến hành : - Hai học sinh ngồi cạnh nhau hỏi và đáp theo câu hỏi ở đầu trang 120. + Thú là loài động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa. + Sự sinh sản của thú khác với sự sinh sản của chim là: - Chim đẻ trứng mới nở thành con. - Ở thú, hợp tử phát triển trong bụng mẹ, thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống như thú mẹ + Cả chim và thú đều có bản năng nuôi con cho tới khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. -Nêu tên động vật đẻ 1 con trong một Trâu, bò, ngựa, hươu, nai, hoẵng, voi, lứa khỉ, … -Nêu tên động vật đẻ 2 con trở lên trong Hổ, sư tử, chó mèo, lợn, chuột, … một lứa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhậnm xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Khoa học - Tiết 60 SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ ( chuẩn KTKN : 93; SGK: 122). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu). B .CHUẨN BỊ : - Hình vẽ trong SGK; Phiếu học tập. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú a) Hoạt động 1 : quan sát và thảo luận * Mục tiêu :- HS trình bày được sự sinh sản, nuôi con của hổ và của hươu. * Cách tiến hành : - Hai học sinh ngồi cạnh nhau hỏi và đáp theo câu hỏi ở đầu trang 122. HS quan sát hình trang -Hổ thường sinh sản vào mùa 122 nào? +Mùa xuân - Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần đầu sau khi + Hổ con mới sinh rất yếu ớt. sinh? - Khi nào hổ mẹ dạy hổ con +Khi hổ con được hai tháng tuổi. săn mồi? -Khi nào hổ con có thể sống +Khi hổ con được một năm rưởi đến hai năm độc lập? tuổi b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. HS quan sát hình trang 123. - Hươu ăn gì để sống? +cỏ. - Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con + Mỗi lứa 1 con, Hươu con mới sinh mới sinh đã biết làm gì? đã biết đi và bú. - Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày + vì chạy là cách tự vệ tốt nhất của.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> tuổi, hươu mẹ dã dạy con tập chạy? c) Hoạt động 3 : Trò chơi thú săn mồi D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. hươu. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhậnm xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Địa lí - Tiết 30 CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI ( chuẩn KTKN :123; SGK: 129). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất. - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ, hoặc trên quả địa cầu). - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để timg một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương. B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ tự nhiên thế giới C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Các đại dương trên thế giới a) Hoạt động 1: Cá nhân. - Học sinh quan sát bản đồ -Thảo luận câu hỏi trang 130 Tên đại dương Giáp với các châu lục Giáp với các đại dương Thái Bình Dương Châu A, Châu Mĩ, Châu Đại Tây Dương,An Độ Đại Dương Dương, Bắc Băng Dương An Độ Dương Châu A, Châu Phi, Châu Thái Bình Dương, Đại dương. Châu Nam Đại Tây Dương Cực Đại Tây Dương Châu Au, Châu Mĩ, Châu Thái Bình Dương; An Độ Phi, Châu Nam Cực Dương Bắc Băng Dương Bắc Băng Dương Châu A, Châu Au, Châu Thái Bình Dương Mĩ, Đại Tây Dương b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - Học sinh đọc mục b ở sgk..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Các nhóm thảo luận. + Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, An Độ Dương, Bắc Băng Dương + Thái Bình Dương. -Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến bé về diện tích. - Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào? Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương, Trong đó Thái Bình Dương là đại dương có diện tích lớn nhất và cũng là đại dương có độ sâu trung bình lớn nhất. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh đọc lại tóm tắt bài ở sgk. - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Kĩ thuật - Tiết 30 - Tên bài dạy : LẮP RÔ BỐT (1/3) ( chuẩn KTKN : 147; SGK: 87) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp rô-bốt. - Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. B .CHUẨN BỊ : - Mẫu rô – bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 5.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Lắp Rô-bốt a) Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. - Giáo viên giới thiệu máy bay trực thăng lắp ráp sẵn. - Học sinh quan sát. + Để lắp ráp Rôbốt theo em cần + Bốn bộ phận. mấy bộ phận ? + Chân và thanh đỡ thân rô-bốt, thân + Đó là những bộ phận nào ? rô-bốt, đầu rô-bốt và các bộ phận khác. b) Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ - Học sinh quan sát. thuật. + Hai bộ phân : thân và đuôi máy bay, - Giáo viên giới thiệu hình 2 và hình 3 ca bin. ở sgk. Học sinh quan sát. + Để lắp ghép thân và đuôi máy bay, - Học sinh lên lắp ghép. lắp ca bin ta cần lắp ghép mấy bộ - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến của.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> phận ? - Giáo viên tiến hành lắp mẫu. c) Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm -Nêu tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm (muc III, sgk/83) -GV đánh giá kết quả học tập của HS d) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. mình -HS trưng bày sản phẩm. - Cử nhóm đại diện lên đánh gia sản phẩm. -HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. Liên hệ: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết tới thực hành tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Contents Tập đọc – tiết 59........................................................................................................1 Tập đọc - Tiết: 60......................................................................................................1 Chính tả - Tiết 30.......................................................................................................1 Luyện từ và câu - Tiết 59..........................................................................................1 Luyện từ và câu-Tiết 60...........................................................................................1 Tập làm văn - Tiết 59................................................................................................2 Tập làm văn - Tiết 46...............................................................................................2 Kể chuyện - Tiết 60...................................................................................................2 Toán - Tiết 146..........................................................................................................2 Toán - Tiết 147........................................................................................................3 Toán -Tiết 148...........................................................................................................3 Toán - Tiết 149.........................................................................................................3 Toán - Tiết 150..........................................................................................................3 Lịch sử - Tiết 30........................................................................................................4 Đạo đức - Tiết 30......................................................................................................4 Khoa học - Tiết 30.....................................................................................................4 Khoa học - Tiết 59.....................................................................................................5 Địa lí - Tiết 60..........................................................................................................5 Kĩ thuật - Tiết 30......................................................................................................5.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×