Tuần sáu
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm2009
Tập đọc Sự sụp đổ của chế độ A-pác- thai
I- Mục tiêu
1- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm: a-pác-thai, tên riêng Nen-
xơn, Man-đê-là, các số liệu thống kết (1/5; 9/10; 3/4....)
Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc
đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man đêla và nhân dân Nam Phi.
2- Hiểu ý nghĩa của bài văn. phản đối chế độ phân biệt chủng tộc ca ngợi cuộc
đấu tranh của ngời da đen ở Nam Phi.
II- Đồ dùng dạy học.
Tranh ảnh SGK, su tầm thêm tranh về nạn phân biệt chủng tộc.
III/- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tổ chức
2. Bài cũ:
Học sinh đọc thuộc lòng khổ 2-3 hoặc cả
bài Ê-mi-li-con và trả lời câu hỏi SGK
- Gv đánh giá, cho điểm
Hát
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu - Ghi đề bài
3.2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài
a) Luyện đọc
Giải thích chế độ A-pác-thai
Gv giới thiệu ảnh cựu tổng thống Nam
Phi Nen - xơn Manđêla và tranh minh
hoạ trong bài.
Giới thiệu về Nam Phi
Ghi một số từ khó: A-pác-thai
Nen-xơn, Manđê-la;
5
1
Hớng dẫn học sinh tìm nghĩa một số từ
khó
Gv đọc toàn bài: giọng đọc thông báo,
rành mạch, tộc độ nhanh đoạn cuối giọng
Học sinh lắng nghe
Là chế độ phân biệt chủng tộc, chế độ đối
xử bất công với ngời da đen và da màu.
3 học sinh đọc nối tiếp toàn bài
Học sinh khá đọc
Một số học sinh đọc
- Đọc đồng thanh
3 Học sinh nối tiếp đọc bài.
Học sinh đọc chú giải
Học sinh luyện đọc theo cặp (2 vòng)
1 học sinh đọc toàn bàn
1
cảm hứng nhấn mạnh từ chỉ số liêụ hầm
mỏ, xí nghiệp, ngân hàng, nặng nhọc,
bẩn thỉu, bình đẳng, bất bình, dũng cảm
và bền bỉ, yêu chuộng tự do và công lý ,
buộc phải huỷ bỏ, xấu xa nhất, chấm dứt
b) Tìm hiểu bài
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả, thảo
luận.
? Em biết gì về Nam Phi?
? Dới chế độ a-pác-thai ngời da đen bị
đối xử nh thế nào?
- Giảng: Dới chế độ a-pác-thai ngời da
đen bị khinh miệt, đối xử tàn nhẫn không
có quyền tự do, bị coi nh công cụ biết nói
bị mua đi bán lại ngoài đờng nh hàng
hoá.
? Ngời dân Nam Phi làm gì để xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc?
? Theo em cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pác-thai đợc đông đảo ngời ủng hộ?
? Nêu điều mình biết về Nenxơn Mađêla
? Nêu nội dung bài?
Học sinh thảo luân nhóm và trả lời câu
hỏi SGK. Một nớc ở châu Phi. Đất nớc
có nhiều vàng, kim cơng, nổi tiếng về
nạn phân biệt chủng tộc.
- Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, lơng
thấp sống chữa bệnh làm việc khu riêng
không đợc hởng tự do, dân chủ.
Học sinh lắng nghe
Đứng lên đòi quyền bình đẳng cuộc đấu
tranh đợc nhiều ngời ủng hộ và giành đ-
ợc chiến thắng.
- Vì họ không chấp nhận chính sách
phân biệt chủng tộc dã man tàn bạo này
- Vì ngời dân nào cũng có quyền bình
đẳng nh nhau cho dù khác nhau ngôn
ngữ, màu da.
- Vì đây là chế độ phân biệt xấu xa nhất
cần xoá bỏ.
Học sinh nêu
Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca
ngợi cuộc đấu tranh của ngời da đen ở
Nam Phi
3 học sinh đọc nối tiếp bài
1 học sinh nêu giọng đọc cả bài
c) Đọc diễn cảm
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm đoạn
3
- Gv đọc mẫu
Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm
Học sinh theo dõi giáo viên đọc
Luyện đọc theo cặp
3 em đọc, chọn giọng hay
4- Củng cố - Dặn dò
2
Nêu cảm nghĩ của em khi học bài
Nhận xét giờ học
Toán Luyện tập
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố.
+ Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
+ Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số do diện tích, giải các
bài táo có liên quan đến các đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học
III/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định
2. Bài cũ
- Gọi học sinh chữa bài về nhà
- Gv nhận xét, cho điểm
Hát
1 Hs chữa
Lớp theo dõi nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu bài
3.2- Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Gv viết bài mẫu lên bảng.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đổi.
- Gv giảng lại cách đổi cho học sinh
- Gv chữa bài của học sinh trên bảng
- Gv nhận xét, cho điểm
Học sinh lắng nghe
Học sinh thảo luận và nêu cách đổi
6m
2
35dm
2
= 6m
2
+
22
100
35
6
100
35
mm
=
Học sinh lắng nghe
- 1 học sinh làm bảng phần a, lớp làm vở.
Bài 2:
Gọi học sinh đọc bài
- Hớng dẫn học sinh tự làm bài
Đáp án nào đúng? Vì sao?
Gv nhận xét phần trả lời của học sinh
Học sinh đọc yêu cầu, lớp lắng nghe.
Học sinh thực hiện đổi, chọn đáp án cho
phù hợp
Đáp án B đúng vì
3cm
2
5mm
2
= 300mm
2
+5mm
2
= 305mm
2
.
Bài 3:
Nêu yêu cầu của đề bài?
Học sinh đọc đề.
So sánh các số đo diện tích rồi viết dấu
thích hợp vào....
Để so sánh các số đo diện tích chúng ta
phải làm gì?
Chúng ta phải đổi về cùng đơn vị đo rồi
mới so sánh.
3
- Yêu cầu học sinh làm bài.
Gv yêu cầu học sinh giải thích làm
Gv nhận xét, cho điểm
2 học sinh làm bảng, lớp làm vở bài tập
2dm
2
7cm
2
= 207cm
2
Ta có 2dm
2
7cm
2
= 200cm
2
+7cm
2
= 207cm
2
Vậy
2
2
22
207
207
72
cm
cm
cmdm
=
300mm
2
>2cm
2
89mm
2
= 289mm
2
3m
2
48dm
2
<4m
2
348dm
2
400dm
2
61km
2
> 620hm
2
6100hm
2
>610hm
2
Bài 4:
Gọi học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh tự làm bài
Gv chấm bài, nhận xét
1 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm.
1 học sinh làm trên bảng, lớp làm vở
Giải
Diện tích của một viên gạch là
40 x 40 = 1600 (cm
2
)
Diện tích của một căn phòng là
1600 x 150 = 240.000 (cm
2
) = 24m
2
Đáp số: 24m
2
4- Củng cố - dặn dò
Gv tóm tắt nội dung bài.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích đã học.
- Nhận xét giờ học.
Bài về nhà: 1(b) trang 28
Học sinh nêu
Học sinh chuẩn bị ở nhà
Địa lý Đất và rừng
I- Mục tiêu: Học sinh có thể.
4
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe ra lít, đất phù sa, rừng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Nếu đợc một số đặc điểm của đất phe ra lít, đất phù sa, rừng râm nhiệt đới,
rừng ngập mặn.
- Nêu đợc vai trò của đất, vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất con ngời.
- Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
II- Đồ dùng dạy học. :
III- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tổ chức
2. Bài cũ
Kiểm tra 3 học sinh yêu cầu trả lời câu
hỏi.
? Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển n-
ớc ta?
? Biển có vai trò nh thế nào đối với đời
sống và sản xuất của con ngời?
? Kể tên và chỉ trên bản đồ một số bãi
tắm khu du lịch biển nổi tiếng nớc ta?
- Gv nhận xét, cho điểm
Hát
3 Học sinh trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét, nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu bài, Ghi đề bài
3.2- Hoạt động 1: Đất ở
Yêu cầu Hs đọc SGK hoàn thành hồ sơ
về các loại đất chính ở nớc ta.
Học sinh đọc SGK
Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
Gv nêu: Đất là nguồn tài nguyên quí
có
hạn
việc sử dụng đất đi đôi với bảo vệ
cải tạo.
? Nêu một vài biện pháp bảo vệ
cải
Một số Hs trình bày kết quả làm việc.
Một vài em chỉ trên bảng đồ: Địa lí, tự
nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loại
đất chính ở nớc ta
Lớp nhận xét
Bón phân hữu cơ, làm ruộng bậc thang,
thay chua rửa mặn, đóng cọc đắp đê... để
đất không bị sạt lở.
5
Các loại đất chính ở Việt Nam
Đất phe ra rít
Đất phù sa
Vùng
phân bố
đồi núi
Đặc điểm: màu đỏ hoặc
vàng thờng nghèo nàn
mùn, nếu hình thành
trên đá ba zan, tơi xốp,
phì nhiêu
Vùng
phân bố
đồng bằng
Đặc điểm: Do sông
ngòi bồi đắp - màu
mỡ
tạo đất.
? Nêu chỉ sự dụng mà không bảo vệ cải
tạo thì sẽ gây cho đất các tác hại gì?
Gv tóm tắt nội dung
rút ra kết luận
Bạc mầu, xói mòn, nhiễm phèn, nhiễm
mặn
Học sinh nêu
3.3. Hoạt động 2: Rừng ở nớc ta.
- Hs quan sát hoàn thành bài tập
? Yêu cầu học sinh trả lời
? Nớc ta có mấy loại rừng? Đó là những
loại đất nào?
? Rừng rậm nhiệt đới đợc phân bố ở đâu
có đặc điểm gì?
?Rừng ngập mặn đợc phân bố ở đâu? Có
đặc điểm gì?
Gv nhận xét, sửa chữa
- Gv rút ra kết luận
Hs quan sát H1,2,3 đọc SGK và hoàn
thành bài tập.
2 loại rừng, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.
- Vùng đồi núi: Đặc điểm: Nhiều loại cây
rừng nhiều tầng có tầng cao thấp.
- Vùng đất ven biển có thuỷ triều lên
xuống hàng ngày: Đặc điểm chủ yếu là
cây sú vẹt... cây mọc vợt lên mặt nớc.
Một vài học sinh trình bày.
- Một vài học sinh chỉ vùng phân bố rừng
râm nhiệt đới và rừng ngập mặn trên lợc
đồ.
Lớp nhận xét
3.4. Hoạt động 3: Vai trò của rừng.
Chia nhóm 4: thảo luận trả lời.
? Vai trò của rừng đối với đời sống và
sản xuất của con ngời?
? Vì sao phải sự dụng và khai thác rừng
hợp lý.
? Nêu thực trạng rừng nớc ta hiện nay?
Nhà nớc và địa phơng làm gì để bảo vệ?
Hs đọc SGK thảo luận nhóm tìm câu hỏi.
- Rừng cho nhiều sản vật nhất là gỗ.
- Rừng có tác dụng điều hoà khí hâu, giữ
đất không bị xói mòn, rừng đầu nguồn
hạn chế lũ lụt, chống bão...
Tài nguyên rừng có hạn
không khai
thác bừa bãi
cạn kiệt tài nguyên
ảnh hởng đến môi trờng
Học sinh nêu
4- Củng cố - dặn dò
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Đạo đức: Có chí thì nên
I Mục tiêu
- HS đợc luyện tập thực hành để rèn kỹ năng thái độ đối với việc vợt khó trong
học tập và cuộc sống và liên hệ bản thân
- Cảm phục trớc tấm gơng có ý chí vơn lên trở thành ngời có ích cho xã hội
II. Chuẩn bị : Su tầm những tấm gơng tốt
III , Các hoạt động dạy học
6
A . Kiểm tra bài cũ :
- Khi gặp khó khăn ngời ta cần làm gì để vợt qua?
- Thế nào là biểu hiện của ngời có ý chí ?
B . Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn thực hành
Hoạt động 1: làm bài tập 3 SGK
- Chia lớp thành 4 nhóm : thảo luận kể
cho nhau nghe về tấm gơng sáng mình su
tầm đợc- và mình đã học đợc điều gì về
bạn?
* Gv ghi tóm tắt lên bảng :
+ Tấm gơng có khó khăn gì ?
+ Khắc phục khó khăn nh thế nào ?
Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân
Hs tự phân tích khó khăn của bản thân?
-Bản thân có những khó khăn nào ?
- Biện pháp khắc phục khó khăn đó nh thế
nào ?
- Cả lớp thảo luận tìm cách giải quyết
giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn?
3. Củng cố - Dặn dò
- Gv tổng kết bài
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò : Học bài -chuẩn bị bài sau
- HS kể cho nhau nghe và thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS thảo luận nhóm
- chọn 1-2 bạn có hoàn cảnh khó khăn
lên trình bày
- HS nêu ý kiến
-
7
Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009
Khoa học: Dùng thuốc an toàn
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh
+ Hiểu đợc những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và mua thuốc.
+ Nếu đợc những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và mua thuốc.
+ Nếu đợc tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không
dúng liều lợng.
II- đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: Những vỏ thuốc thờng gặp Amiixilin, Pênixilin... Phiếu ghi sẵn
từng câu hỏi và câu trả lời tách rời cho hoạt động 2, các tấm thẻ, giấy khổ to, bút dạ.
2- Học sinh: Su tầm các vỏ hộp, lọ thuốc.
c- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tổ chức
2. Bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài trớc.
+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rợu?
+ Nêu tác hại ma tuý?
Khi bị ngời khác lôi kéo, rủ rê, em sẽ xử
lý nh thế nào?
- Gv đánh giá, cho điểm
Hát
4 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu - Ghi đề bài
Học sinh lắng nghe
3.2- Hoạt động 1: Su tầm và giới thiệu một số loại thuốc
Kiểm tra việc su tầm vỏ hộp lọ thuốc của
học sinh?
Gv nhận xét, khen ngợi những học sinh có
kiến thức cơ bản về cách sử dụng thuốc?
? Em đã sử dụng những loại thuốc nào?
? Em dùng thuốc trong trờng hợp nào?
Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của các
thành viên.
Hs đứng tại chỗ giời thiệu từng loại thuốc
mà mình chuẩn bị.
Một số em nêu ý kiến trớc lớp.
+ Sử dụng thuốc cảm khi bị cảm sốt, đau
bụng.
+ Em sử dụng thuốc ho bổ phế khi bị ho.
+ Em sử dụng thuốc Becberin khi bị đau
bụng có dấu hiệu đi ngoài
8
Gv nêu: Đa ra vỉ thuốc Ampixilin...
Có nhiều thuốc kháng sinh, thuốc bổ... vấn
đề sử dụng thuốc an toàn đang đợc mọi
ngời quan tâm
Học sinh lắng nghe
3.3- Hoạt động 2: Sử dụng thuốc an toàn
Yêu cầu Hs hoạt động theo cặp để cùng
giải quyết vấn đề.
? Tìm câu trả lời tơng ứng với từng câu hỏi
Gv kết luận lời giải đúng.
? Theo em thế nào là sử dụng thuốc an
toàn?
Gv kết luận: Chúng ta sử dụng thuốc khi
thật sự cần thiết...
- 2 Hs ngồi cùng bài trao đổi thảo luận
Dùng bút chì nối vào SGK
-1 Hs bảng sử dụng các bảng từ gắn câu
trả lời cho phù hợp.
Đáp án: 1d, 2c, 3a, 4b.
Lớp nhận xét
Là dùng đúng thuốc, đúng cách, đúng
liều lợng, dùng thuốc theo chỉ định của
bác sĩ, cán bộ y tế.
Là phải biết xuất xứ của thuốc, hạn sử
dụng tác dụng phụ của thuốc.
3.4- Hoạt động 3: Trò chơi ai nhanh, ai đúng
- Chia nhóm mỗi nhóm 4 học sinh phát
giấy khổ to bút dạ.
+ Yêu cầu Hs đọc kĩ từng câu hỏi.
? Tại sao bạn lại cho rằng ăn thức ăn chứa
nhiếu vitamin là cách tốt nhất để cung cấp
vitamin cho cơ thể?
? Tại sao bạn cho rằng uống vitamin thì tốt
hơn tiêm?
Yêu câu Hs rút ra kết luận
Hoạt động nhóm
Đáp án:
1 Để cung cấp vitamin cho cơ thể cần
* Ăn nhiều thức ăn chứa nhiều vitamin
* Uống vitamin
* Tiêm vitamin
2 Đề phòng bệnh còi xơng cho trẻ cần
*Ăn phối hợp thức ăn có chứa can xi và
vitamin D
*Uống can xi và vitamin D
* Tiêm Can xi
Học sinh nều
4- Hoạt động kết thúc
? Thế nào là sử dụng thuốc an toàn?
? Khi mua thuốc, chúng ta cần lu ý điều gì?
Nhận xét giờ học
9
Về nhà học thuộc lòng phần ghi nhớ
Toán: Héc ta
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố.
+ Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta. Mối quan hệ giữa
ha và m
2
- Biết chuyển đổi các đo diện tích trong quan hệ với ha. Vận dụng để giải các
bài toán có liên quan.
II/ Đồ dùng dạy học.
III- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định
2. Bài cũ
- Gọi học sinh chữa bài về nhà
- Gv nhận xét, cho điểm
Hát
1 Hs chữa
Lớp theo dõi nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu bài
3.2- Giới thiệu về đơn vị đo diện tích
ha
- Thông thờng để đo diện tích của một
thửa ruộng, 1 khu rừng, ao, hồ... ngời ta
thờng dùng đơn vị đo héc ta.
1héc ta = 1hm
2
và kí hiệu ha
1hm
2
= ?m
2
Vậy 1ha = ?m
2
Học sinh lắng nghe
Học sinh lắng nghe
Học sinh nghe và viết
1hm
2
= 10.000m
2
Vài học sinh nhắc lại
3.3- Luyện tập
Bài 1:
Yêu cầu học sinh tự làm bài
Gọi học sinh chữa bài.
Yêu cầu Hs giải thích cách làm 1 số
phần
.4 em Hs làm bảng, mỗi em làm một phần
Học sinh nhận xét
4ha = 40.000m
2
Vì 4ha = 4hm
3
mà 4hm
2
= 40.000m
2
nên 4ha = 40.000m
2
3km
2
=....... ha
Vì 1km
2
=100ha nên
4
3
km
2
=
4
3
x100=75ha
10
1ha = 1hm
2
1ha = 10.000m
2
Gv nhận xét bài làm của Hs
Vậy
4
3
km
2
= 75ha
800.000m
2
= ...... ha
Vì 1ha = 10.000m
2
nên
800.000m
2
= 800.000 : 10.000 = 80ha
Vậy 800.000m
2
= 80ha
Bài2:
Gọi Hs đọc đề bài
Yêu cầu học sinh tự làm bài tập
Học sinh đọc đề
Lớp làm vào vở bài tập
22.200ha = 222km
2
Vậy diện tích rừng Cúc Phơng là 222km
2
Bài 3:
Gọi học sinh đọc đề bài
- Gv làm mẫu một phần
1 Học sinh đọc, cả lớp lắng nghe
Học sinh theo dõi, làm nhóm phần còn
lại
a) 85km
2
< 850ha
Ta có 85km
2
= 8500ha.
Vậy ta điền vào ô trống chữ S
51ha > 60.000m
2
51ha = 510.000m
2
. Vậy điền Đ
4dm
2
7cm
2
= 4
10
7
dm
2
4dm
2
7cm
2
= 4dm
2
10
7
dm
2
=4
10
7
dm
2
Nên điền vào ô trống chữ S
Bài 4:
Gọi học sinh đọc đề toán
Yêu cầu học sinh tự làm bài
Gv nhận xét cho điểm
Học sinh đọc đề
1em làm bảng, lớp làm vở
12ha = 120.000m
2
Toà nhà chính của trờng có diện tích là
120.000 x
40
1
= 3000(m
2
)
Đáp số 3000m
2
4- Củng cố - dặn dò
Gv tóm tắt nội dung bài
Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
11
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Kể chuyện: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I- Mục tiêu
- Rèn kỹ năng nói
+ Học sinh tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề
bài
+ Kể tự nhiện, chân thực
+ Rèn kỹ năng nghe, chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời
kể của bạn
II- Đồ dùng dạy học.
III- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Tổ chức
2. Bài cũ.
Yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện đã đ-
ợc nghe, đợc đọc về chủ đề chống chiến
tranh, ca ngợi hoà bình.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Hát
3 Học sinh trả lời
Lớp nhận xét, nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu bài, Ghi đề bài
Gv kiểm tra câu chuyện học sinh chuẩn
bị về việc thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nớc hoặc
kể về một nớc mà em biết.
Học sinh lắng nghe
3.2- Hớng dẫn học sinh kể chuyện
a) Tìm hiểu đề
? Đề yêu cầu gì?
Gv gạch chân dới từ trọng tâm đã chứng
kiến, đã làm, tình hữu nghị một nớc,
truyền hình, phim ảnh
2 học sinh đọc to đề trớc lớp
Đề 1: Kể lại câu chuyện em chứng
kiến hoặc tham gia thể hiện tình hữn
nghị giữa nhân dân ta với nhân dân
các nớc.
Đề 2: Nói về một nớc mà em biết qua
truyền hình, phim ảnh
Gv hớng dẫn học sinh phân tích đề
? Yêu cầu của đề bài là việc làm ntn?
- Việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nớc.
- Cử chuyên gia sang giúp nớc bạn
viện trợ lơng thực, quyên góp ủng hộ
12
? Theo em thế nào là một việc làm thể
hiện tình hữu nghị?
? Nhân vật chính trong chuyện kể là ai?
? Nói về một nớc em nói về vấn đề gì?
? Em chọn đề tài nào để kể?
chiến tranh hoặc thiên tai, vẽ tranh
chống chiến tranh thi viết th UPU..
- Nhng ngời xung quanh, em nghe
đài, xem ti vi hoặc là chính em.
- Những điểu mình thích, những sự
vật con ngời của nớc đó để lại ấn tợng
trong em.
Học sinh đọc nối tiếp 2 gợi ý SGK
Một số học sinh giới thiệu câu chuyện
mình định kể.
b) Thực hành kể trong nhóm
Chia nhóm 4: Yêu cầu học sinh trao đổi
về ý nghĩa của việc làm hoặc cảm nghĩ
về đất nớc bạn kể.
- Gv uốn nắn, giúp đỡ học sinh kể lu ý:
Câu chuyện có đầu, cuối nêu đợc suy
nghĩ về việc làm đất nớc đó.
- Gv gợi ý các câu hỏi trao đổi
Học sinh kể chuyện trong nhóm
1) Việc làm nào của nhân vât làm bạn
kính phục, chi tiết nào trong chuyện
bạn thích. Bạn suy nghĩ gì về việc làm
đó.
Tại sao việc làm đó thể hiện tình hữu
nghị.
2) Bạn thấy đất nớc con ngời ở đó có
ấn tợng gì? Bạn thích nhất điều gì ở n-
ớc đó?
c) Thi kể trớc lớp
- Tổ chức cho học sinh kể trớc lớp 7-
10em
Gv nhận xét, đánh giá
Học sinh khá kể mẫu câu chuyện của
mình
Đại diện các nhóm thi kể
Lớp nhận xét về các mặt: nội dung,
cách kể. Bình chọn chuyện hay, cách
kể hay.
4- Củng cố - dặn dò
Nhận xét giờ học
Kể lại chuyện cho ngời thân nghe
Bài sau
Kể chuyện: Cây cỏ nớc Nam
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh
13
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị - hợp tác.
2. Hiểu ý nghĩa các thành ngữ nói về tình hữu nghị - hợp tác.
3. Sử dụng các từ thành ngữ nói về tình hữu nghị - hợp tác để đặt câu.
II- Đồ dùng dạy học.
III- Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Tổ chức
2. Bài cũ:
Nêu định nghĩa về từ đồng âm. Đặt câu
phân biệt từ đồng âm.
Hát
Học sinh trả lời, đặt câu
Lớp nhận xét
3. Bài mới
3.1- Giới thiệu - Ghi đầu bài
3.2- Hớng dẫn học sinh làm bài
tập
Bài 1:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để làm bài
tập.
Yêu cầu một số nhóm trình bày kết quả
làm bài (hoặc tổ chức trò chơi tiếp sức).
Yêu cầu Hs giải thích nghĩa của từ: Hữu
nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nớc
- Chiến hữu: Bạn chiến đấu
- Thân hữu: Bạn bè thân thiết.
- Hữu hảo: Tình cảm bạn bè thân thiện.
- Bằng hữu: Tình bạn thân thiết.
- Bạn hữu: Bạn bè thân thiết
- Gv nhận xét tuyên dơng tốt, thắng cuộc
Học sinh lắng nghe
2 Hs đọc yêu cầu nội dung bài
Hs thảo luận nhóm làm bài
"Hữu" có nghĩa là bạn bè, hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu.
"Hữu" có nghĩa là "có" hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hữu dụng.
Mỗi em giải nghĩa từ
+ Hữu ích, có ích
+ Hữu hiệu: Có hiệu quả.
+ Hữu tình: Có sức hấp dẫn gợi cảm có
tình cảm
+ Hữu dụng: Dùng đợc việc
Bài 2:
Tổ chức cho Hs làm bài nh bài 1
Chú ý chơi trò chơi chọn em khác
Hs đọc yêu cầu và nội dung
"Hợp" Có nghĩa là gộp lại (thành lớn
hơn) hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
"Hợp" có nghĩa là đúng với yêu cầu đòi
14
Yêu cầu Hs giải nghĩa các từ.
+ Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn
nhau trong một việc nào đó.
+ Hợp nhất: Hợp lại thành một tổ chức duy
nhất.
+ Hợp lực: Chung sức để làm một việc gì
đó.
+ Hợp tình: Thoả đáng về mặt tình cảm
hoặc lý lẽ.
+ Hợp thời: Phù hợp với yêu cầu khách
quan ở một thời điểm.
hỏi nào đó, hợp tình, phù hợp, hợp thời,
hợp lệ, hợp pháp, lớp lí, thích hợp.
Hợp lệ: Đúng với thể thức qui định.
Hợp pháp: Đúng với pháp luật.
Hợp lí: Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Thích hợp: Hợp với yêu cầu, đáp ứng đ-
ợc đòi hỏi.
Phù hợp: hợp với ăn khớp nhau.
Bài 3:
Gv nghe, sửa cho Hs
Yêu cầu mỗi Hs đặt 5 câu vào vở
Bài 4:
Chia nhóm Hs thảo luận tìm nghĩa của
thành ngữ, đặt câu có thành ngữ đó?
Bốn biển một nhà: Ngời khắp nơi đoàn
kết nh ngời trong một gia đình thống
nhất một mối.
- Kề vai sát cánh: Đồng tâm hợp lực
cùng chia sẻ gian nan giữa ngời cùng
chung sức gánh vác một công việc quan
trọng.
Hs đọc yêu cầu
Hs nối tiếp nhau đặt câu.
Hs ghi 5 câu vào vở
Hs đọc yêu cầu.
Hs thảo luận nhóm 4
Mỗi nhóm giải thích 1 câu
- Chung lng đấu cật: Hợp sức nhau lại để
cùng gánh vác, giải quyết công việc
Hs đặt yêu cầu với các thành ngữ vào vở
4- Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Ghi nhớ các từ ngữ trong bài học
Bài sau
15
Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
Tập đọc : Tác phẩm của si le và tên phát xít
I/Mục tiêu
1- Đọc đúng các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ
16