Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an phu dao vat li 12 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 01/10/2012 Tuần: 09 CHƯƠNG II. SÓNG CƠ (PHỤ ĐẠO VẬT LÍ 12) A. ÔN LÝ THUYẾT : I. Sóng cơ và sự truyền sóng. Phương trình sóng + Công thức:  = vT =. v : Với v(m/s); T(s); f(Hz)  ( m) f. λ => v = =λf T Chú ý: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, λ dao động ngược pha là . 2 +) Năng lượng sóng: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. 3. Phương trình sóng: - Phương trình sóng tại tâm sóng 0 :u0 = acost ( u : li độ của sóng ; a: biên độ sóng ;  : tần số góc) - Phương trình sóng tại M cách O một đoạn x là:  t x    acos2  T  . uM = acos(t -. x v )= u A M O. A. 2 πx λ Hay: u M = A cos ¿ ωt −.  2. . v t 0. 3 2. 2 . x. - Trong đó uM là li độ tại điểm M có tọa độ x vào thời điểm t. Ghi nhớ : Phương trình sóng uM là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian , vừa tuần hoàn theo không gian. II- BÀI TẬP: * Câu 1 Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng d đ đ htheo phương thẳng đứng với chu kì 0,5 s.Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra. Xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 180 cm/s. * Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là bước sòng => λ=20 cm . λ 20 =40 cm /s => v = ¿ = T 0,5 Câu 2: Phương trình truyền sóng trong một môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn một khoảng d (tính theo m) là: u=5 cos (6 πt − πd) cm. Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là: A. v = 4 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 8 m/s. t x − Câu 3 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8 cos 2 π mm, trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là: A. v = 500 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 4: Trong các yếu tố sau đây, vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Biên độ sóng. B. Chu kì sóng. C. Bản chất của môi trường. D. Biên độ sóng và chu kì của sóng.. (. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5 Tại điểm S trên mặt một chất lỏng có một tâm sóng dao động với tần sô120 Hz, S tạo ra trên mặt chất lỏng một sóng mà trên một phương truyền sóng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 120 cm/s. B. 100 cm/s. C. 30 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 6: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính vận tốc truyền sóng nước trên mặt hồ? A. 3 m/s. B. 3,32 m/s. C. 3,76 m/s. D. 6 m/s. Câu 7: Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần sô100 Hzgay6 ra các sóng có biên độ A không đổi Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 25 cm/s. B. 50 cm/s C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 8: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 9: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. II-. RÚT KINH NGHIỆM:. Tổ trưởng kí duyệt 01/10/2012. HOÀNG ĐỨC DƯỠNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×