Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Bai soan lop 5 tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.04 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20… - Tên bài dạy :. Tập đọc – tiết 47 LUẬT LỆ XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ ( chuẩn KTKN : 38; SGK: 56). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản. -Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). B .CHUẨN BỊ : -. Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đđặc biệt - Học sinh yếu đọc lại bài Chú đi tuần và trả lời câu hỏi (Đ B chú ý hs yếu). 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Luật tục xưa của người Ê-đê b) Luyện đọc - GV giới thiệu tranh ở sgk. - Chia đoạn bài đọc. - Từng tốp học sinh đọc nối tiếp . Đoạn 1 : Về cách xử phạt. trước lớp. . Đoạn 2 : Về tang chứng và nhân - Học sinh đọc theo cặp. chứng. - Một học sinh đọc lại cả bài . Đoạn 3 :Về cái tội.. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn , kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - GV theo dõi uốn nắn. - Cho HS luyện đọc theo cặp. -GV đọc diễn cảm cả bài. -Rèn đọc cho hs yếu. - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng đoạn ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe.. giải nghĩa từ: : Luật tục, Ê – đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, trả lại đủ giá… *Tìm hiểu bài : Chú ý HS + Người xưa đặt ra luật tục để + Để bảo vệ cuộc sống bình yên yếu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> làm gì ? cho dân làng. + Kể những việc mà người Ê – đê + Tội không hỏi cha mẹ, tội trôm xem là có tội. cắp, tội giúp kẻ có tội, tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình + Tìm những chi tiết trong bài + Chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện cho thấy đồng bào Ê – đê xử phạt lớn thì xử mạnh, người phạm tội mà rất công bằng. người bà con anh em cũng xử vậy. + Hãy kể tên một số luật của + Luật giáo dục, luật phổ cập giáo nước ta hiện nay mà em biết. dục, luật bảo vệ môi trường,luật giao thông đường bộ,… * Đọc diễn cảm :. - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3. - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 3. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 -GV nhận xét tuyên dương.. - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. - Nghe - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm .. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : +Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? + Người Ê – đê từ xưa có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. - Về nhà xem lại bài tập trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Tập đọc - Tiết: 48 HỘP THƯ MẬT ( chuẩn KTKN : 39; SGK: 62). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật. -Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). B .CHUẨN BỊ : -. Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Hộp thư mật * Luyện đọc - GV giới thiệu tranh ở sgk. - GV chia đoạn bài đọc. . Đoạn 1 : Từ đầu…đáp lại. . Đoạn 2: Anh dựng xe…bước chân. . Đoạn 3 : phần còn lại. - GV đọc mẫu toàn bài.. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt - Những học sinh yếu đọc lại bài Luật tục xưa của người Ê-đê và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu ra.. - Lần lượt học sinh nối tiếp Luyện đọc cho HS đọc từng đoạn ( lượt 1 HS yếu TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe.. Giải nghĩa từ: : Đền Hùng, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngã Ba Hạc, ngọc phả, đất Tổ, chi…. *Tìm hiểu bài : + Người liên lạc ngụy trang hộp + Hộp thư đặt ở nơi dẽ tìm mà lại ít bị chú thư mật khéo léo như thế nào? ý nhât, … nơi một cột cây số ven đường, giữa cánh đồng vắng; hòn đá hình mũi tên trỏ vào nơi giấu hộp thư mật. - Giáo + Qua những vật có hình chữ V, + .. .. gửi tình yêu Tổ quốc của mình và lời viên gợi ý.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> người liên lạc muốn nhắn gửi chú Hai Long điều gì? + Nêu cách gửi thư và báo cáo của chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy? + Hoạt động trong vùng địch của các chiến sĩ tình báo có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc ? * Đọc diễn cảm :. chào chiến thắng.. - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 1. - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. -GV nhận xét tuyên dương.. - 3 HS nối tiếp đọc lại bài.. +. cho những học sinh yếu trả lời. + … có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vì cung cấp những thông tin mật từ phía địch, giúp ta hiểu ý đồ của địch, kịp thời ngăn chặn HS học yếu đọc. - Nghe - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm ... - Thi đọc diễn cảm trước lớp. -Học sinh nhận xét. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? + Những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và những chiến sĩ tình báo - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Chính tả - Tiết 24 - Tên bài dạy : Nghe-viết: NÚI NON HÙNG VĨ ( chuẩn KTKN : 38; SGK: 58) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nghe-viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài, viết hoa đúng các tên riêng trong bài. -Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2) -HS khá, giỏi giải được các câu đố và viết đún tên các nhân vật lịch sử (BT3). B .CHUẨN BỊ : - Bảng nhóm để HS làm BT3.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1)Bài cũ :. - Học sinh học yếu viết laị những tên riêng trong đoạn thơ Cao Bằng.. 2) Bài mới : Núi non hùng vĩ a)Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc lại đoạn văn. - HS dò theo. + Đoạn văn miêu tả vùng nào của tổ quốc ta ?. + Vùng biên cương Tây Bắc của tổ quốc ta, nơi giáp giới giữa nước ta và Trung Quốc.. - GV nêu từ khó cần viết . - GV đọc bài chính tả. - GV chấm một số tập học sinh b)Bài tập chính tả:. -.HS yếu đọc. - HS phân tích từ khó đó. - Cả lớp viết vào bảng con - HS viết bài chính tả vào vở. - HS đổi tập cho nhau bắt lỗi. - HS thảo luận nhóm đôi.. Giáo viên gọi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Bài tập 2 : -trình bày . Tên người : Đăm Săn, Y Sun, Nơ Trang Long, A- ma Dơ – hao, Mơ – nông. . Tên địa lí : Tây Nguyên, sông Ba. * Bài tập 3 :. - Các nhóm thảo luận.. - Chia lớp thành 6 nhóm.. -Kết quả thảo luận: . Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Hưng Đạo. . Quang Trung ( Nguyễn Huệ). . Đinh Tiên Hoàn ( Đinh Bộ Lĩnh ). . Lý Thái Tổ ( Lý Công Uẩn). . Lê Thánh Tông.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC. những học sinh học yếu nêu ý kiến của mình trước..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu - Tiết 47 MRVT: TRẬT TỰ – AN NINH ( chuẩn KTKN : 38; SGK: 59 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Làm được BT1; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh (BT2); hiểu được nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp (BT3); làm được BT4. B .CHUẨN BỊ : - Bảng nhóm để HS làm BT.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt HS yếu. 1) Bài cũ :. Học sinh trình bày lại bài tập 2 ở tiết trước.. 2) Bài mới : Mở rộng vốn từ Trật tự – an ninh. a) Bài tập 1 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. . Dòng 1b.. b) Bài tập 2 :. Bỏ (giảm tải). c) Bài tập 3 :. Bỏ (giảm tải). D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài tập, và làm bài tập 4.. các bạn học yếu có ý kiến trước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : Thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu-Tiết 48 NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG ( chuẩn KTKN : 39; SGK: 64). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp (ND Ghi nhớ). -Làm được BT1, 2 của mục III. B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Bài cũ :. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 2) Bài mới : Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng a) Nhận xét : Không dạy (giảm tải) b) Ghi nhớ : c) Luyện tập : - Học sinh thảo luận nhóm đôi * Bài tập 1 : - Cá nhân trình bày - GV hướng dẫn cách thực *Câu a : Chưa, đã. hiện. * Câu b : Vừa, đã. - GV qui định thời gian * Câu c : Càng, càng. vàtheo dõi. * Bài tập 2 : - Các nhóm thảo luận - GV hướng dẫn cách thực . Câu a : Mưa càng to, gió càng lớn. hiện. . Câu b : Trời vừa hửng sáng, nông dân đã ra - GV chấm tập những học đồng. sinh cần theo dõi. . Câu c : Thuỷ Tinh dâng nước lên cao bao nhiêu, Sơn Tinh làm núi cao lên bấy nhiêu.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh học yếu đọc lại ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20 ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 47 ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT ( chuẩn KTKN : 39; SGK: 63). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh nhân hóa, so sánh trong bài văn (BT1). -Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. B .CHUẨN BỊ : - Giấy khổ to viết sẵn kiến thức cần ghi nhớ.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. Học sinh học yếu đọc lại chương trình hoạt động mình đã lập ở nhà.. 2) Bài mới : Ôn tập về tả đồ vật. a) Bài tập 1 : - GV hướng dẫn cách thực hiện.. * Câu a :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. . Mở bài : Từ đầu…cỏ úa.( đây là mở bài trực tiếp ). . Thân bài : Từ chiếc áo sờn vai… của ba.. * Câu b :. . Kết bài : Phần còn lại ( kết bài kiểu mở rộng ).. HS yếu trình bày ý kiến trước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên nhận xét và tuyên dương những học sinh tìm đúng ý.. . Hình ảnh so sánh : Những đường khâu đều đặn như khâu máy; chiếc cổ áo như hai cái lá non; tôi chững chạc như một anh lính tí hon;….. - Tóm lại: tác giả quan sát tỉ mỉ chiếc áo bằng nhiều giác quan. Cách dùng từ ngữ chính xác, độc đáo, nhân hoá. - Giáo viên dán giấy khổ to ghi sẵn kiến thức cần ghi nhớ.. . Hình ảnh nhân hoá : Người bạn đồng hành quý bào; cái măng sét ôm khít lấy cổ tay tôi. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến. b) Bài tập 2 :. - Học sinh đọc lại đề bài. - Học sinh tự làm bài vào vở.. HS yếu trình bày ý kiến trước. - Cá nhân trình bày ý kiến. - GV nhận xét và nêu - Lớp nhận xét và bổ sung. điểm cho những học sinh có đoạn văn viết hay. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Một học sinh khá giỏi đọc lại đoạn viết của mình. - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ..... năm 20....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 48 ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT ( chuẩn KTKN : 39; SGK: 66 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. -Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng đúng ý. B .CHUẨN BỊ : -Bảng nhóm để HS làm BT1.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. HS học đọc lại đoạn văn tả hình dáng và công dụng của đồ vật ở tiết trước.. 2) Bài mới : ôn tập về tả đồ vật – củng cố kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật a) Bài tập 1 :. - HS học yếu đọc lại đề bài.. - GV ghi 5 đề bài lên bảng.. - HS lần lượt nêu tên đề bài mình chọn. - HS đọc phần gợi ý. - HS dựa vào gợi ý lập dàn ý cho đề bài của mình.. - GV phát cho 4 – 5 học sinh khá giỏi, mỗi em một tờ giấy khổ to. - Cá nhân lần lượt trình bày miệng dàn ý của mình. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến của mình. - Cá nhân lập dàn ý vào bảng phụ trình bày ở bảng lớp.. HS yếu trình bày ý kiến trước..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV chỉnh sửa.. - Lớp nhận xét dàn ý đó.. b) Bài tập 2 :. - Học sinh đọc lại đề bài.. -GV chia nhóm, giao việc cho các nhóm và hướng dẫn cách thực hiện. - Các nhóm lần lượt giới thiệu nhóm trưởng của mình.. HS yếu trình bày ý kiến trước. - Nhóm trưởng lần lượt nêu lại nhiệm vụ của nhóm mình. - GV qui định thời gian và theo dõi.. - Các nhóm thảo luận. - Học sinh lần lượt trình bày ý kiến trước lớp và trước nhóm.. - GV nhận xét và tuyên dương.. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau KT. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày....... tháng ..... năm 200... - Tên bài dạy :. Kể chuyện - Tiết 24 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ( chuẩn KTKN : 38 ; SGK: 60 ) (Không dạy- giảm tải) Thay bài: ÔN TẬP TẬP ĐỌC A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật. B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. * Đọc diễn cảm :. - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 1. - Nghe - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm .. đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. -GV nhận xét tuyên dương. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. -Học sinh nhận xét. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 116 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 72 ; SGK:123 ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2(cột1),. - Thầy: Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. Nêu lại qui tắc tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2) Bài mới : Luyện tập chung a) Bài tập 1 + Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta có thể làm như thế nào? + Muốn tính diện tích của toàn phần của hình lập phương ta có thể lảm như thế nào ? + Muốn tính thể tích của hình lập phương ta làm như thế nào ? - Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm một bảng phụ và hướng dẫn cách thực hiện.. b) Bài tập 2 : - Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện - Giáo viên nhận xét. + Ta lấy cạnh nhân với cạnh. + Ta lấy diện tích một mặt nhân với 6. + Ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.. Bài giải : Diện tích một mặt của hình lập phương là: 2,5 x 2,5 = 6,25 ( cm3 ) Diện tích toàn phần của hình lập phương là : 6,25 x 6 = 37, 5 ( cm3 ) Thể tích của hình lập phương là : 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 ( cm3 ) Đáp số : 6,25 cm3; 37,5 cm3; 15,625 cm3 Hình hộp chữ (1) (2) (3) nhật Chiều dài 11 cm Chiều rộng. 10 cm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chiều cao. 6 cm. DT mặt đáy. 110 cm2. DT xung quanh Thể tích. 252 cm2 660 cm3. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Toán - Tiết 117 LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 72; SGK: 124 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2, - Thầy: Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. nêu lại qui tắc tính thể tích hình lập phương.. 2) Bài mới : Luyện tập chung a) Bài tập 1 :. Học sinh quan sát.. Giáo viên hướng dẫn lại bài tập mẫu.. - Đại diện nhóm lần lượt lên trình. - Giáo viên chia nhóm.. bày bài giải của nhóm mình. .Câu 1a : 10 % của 240 là 24. 5 % của 240 là 12. 2,5 % của 240 là 6. Vậy : 17,5 % của 240 là 42. . Câu 1b : Vì 10 % của 520 là 52. Nên 30 % của 520 là 156. 5 % của 520 là 26. Vậy 35 % của 520 là 182.. b) Bài tập 2 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi.. - Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện.. - Cá nhân trình bày bài giải ở bảng lớp. . Câu a :Vì thể tích của hình lập phương.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> lớn và hình lập phương bé là 3 / 2. Do đó tỉ số phần trăm thể tích của hình lập phương lớn và thể tích của hình lập phương bé là : 3 : 2 = 1,5 1,5 x 100% = 150 %. . Câu b : Thể tích của hình lập phương lớn là : 64 x 3 : 2 = 96 ( cm3) D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Muốn tính thể tích của hình lập phương ta làm như thế nào ? + Ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... Toán -Tiết upload.123doc.net - Tên bài dạy : GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ, HÌNH CẦU (Bài đọc thêm – Giảm tải) ( chuẩn KTKN : 72; SGK: 125 ) Thay bằng bài: LUYỆN TẬP TÍNH THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Học sinh tính được thể tích hình hộp chữ nhật, thể tích hình lập phương. B .CHUẨN BỊ :. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Bài Cũ :. HỌC SINH. 2) Bài Mới : Luyện Tập Bài 1: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.. Bài 2: Một Hình Lập Phương Có Cạnh 3,5 Dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Về học bài và làm lại bài.. Giải Chu vi mặt đáy hình hộp CN là: (0,9 + 0,6) x2 = 3 (m) Diện tích xung quanh hình hộp là: 3 x 1,1 = 3,3 (m2) Thể tích hình hộp là: 0,9 x 0,6 = 0,54 (m3) Đáp số: 3,3m2 và 0,54m3 Giải Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 3,5 x 3,5 x 6 = 73,5 (m2) Thể tích hình lập phương là: 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42.875 (m3) Đáp số: 73,5 m2 42.875 m3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Toán - Tiết 119 LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 73; SGK: 127 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. B .CHUẨN BỊ : Bài 2(a), Bài 3 - Thầy: Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành và hình tròn.. 2) Bài mới : Luyện tập chung. *bài tập 2. Bài giải :. Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện.. Diện tích hình bình hành MNPQ là : 12 x 6 = 72 ( cm3 ) Diện tích hình tam giác KQP là : ( cm3). 12 x 6 : 2 = 36. Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là : 72 – 36 = 36 ( cm3) Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP. * Bài tập 3 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi.. Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện.. - Cá nhân trình bày bài giải ở bảng lớp. Bài giải : Bán kính hình tròn là : Diện tích hìn tròn là :. 5 : 2 = 2,5 ( cm ) 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 ( cm3). Diện tích hình tam giác vuông ABC là :3 x 4 : 2 = 6( m3 ) Diện tích phần hình tròn được tô màu là :19,625 – 6 = 13,625 (cm3) Đáp số : 13,625 cm3 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 120 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 73; SGK: 128) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. B .CHUẨN BỊ : - Bài 1(a,b), Bài 2, - Thầy: Nội dung bài - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO VIÊN 1) Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt nêu qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 2) Bài mới : Luyện tập chung a) Bài tập 1: - Các nhóm thảo luận. Giáo viên hướng - Đại diện nhóm lên đính bảng phụ dẫn cách thực vào bảng lớp. hiện. Bài giải : 1 m = 10 dm 50 cm = 5 dm 60 cm = 6 dm a.Diện tích xung quanh của bể kính là : (10+5)x2x6=180 (dm3) Diện tích đáy của bể kính là : 10 x 5 = 50 ( dm3 ) Diện tích kính dùng để làm bể cá là : 180 + 50 = 230 ( dm2 ) b. Thể tích trong lòng bể cá là : 10 x 5 x 6 = 300 ( dm3 ) Thể tích nước trong bể kính là : 300 : 4 x 3 = 225 ( dm3 ) Đáp số : a. 230 dm2 b. 300 dm2 *bài tập 2 Bài giải số 2 : Giáo viên hướng a.Diện tích xung quanh của hình lập phương là : dẫn cách thực 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) hiện. b. Diện tích toàn phần của hình lập phương là : 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) c. Thể tích của hình lập phương là 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 ( m3 ) Đáp số : a. 9m2. b. 13,5 m2 c. 3,375 m3. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Lịch sử - Tiết 24 - Tên bài dạy : ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN ( chuẩn KTKN : 107; SGK: 47) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết dường Trường Sơn với sự chi viện sứ người, vũ khí, lương thực, … của miền Bắc cho cách mạng miền Nam, góp phần to lớn vào thắng lợi của cách mạng miền Nam: + Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam, ngày 19-5-1959, Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn (đường Hồ Chí Minh). + Qua đường Trường Sơn, miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho miền Nam, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> B .CHUẨN BỊ : - Tranh ảnh SGK.+ Bản đồ hành chính Việt Nam + Phiếu học tập.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : + Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời trong + Ra đời năm 1958. hoàn cảnh nào ? + Góp phần vào công cuộc xây dựng + Nhà máy cơ khí đã góp phần gì vào chủ nghĩa xã hội ở miền bắc và đấu sự việc xây dựng và bảo vệ đất nước? tranh thống nhất đất nước. 2) Bài mới : Đường Trường Sơn ở nước ta Hoạt động 1 : Nhóm đôi Lớp thảo luận nhóm đôi,Kết quả: + Trong kháng chiến chống + Hình thành con đường Trường Sơn là đường Pháp, trên dãy núi Trường Sơn dây giao liên Bắc – Nam để giữ liên lạc giữa hình thành con đường nào để hai miền Nam Bắc. làm gì ? + Tại sao ta quyết định mở + Miền nam đòi hỏi sự chi viện của miền bắc đường Trường Sơn ? ngày càng nhiều và càng lớn nên ta quyết định mở con đường này nhằm chuyển vũ khí, lương thực, bộ đội ta hành quân vào chiến trường miền Nam. + Đướng Trường Sơn nằm ở + Nằm dọc theo rừng núichạy dài từ Sông Mã đâu ? đến Thanh Hoá qua miền Tây Nghệ An đến miền Đông Nam Bộ. + Tại sao đường Trường Sơn + Vì con đường này ra đời đúng vào ngày sinh còn gọi là đường Hồ Chí Minh. của Bác 19 – 5 – 1959. + Tại sao ta lại chọn dãy + Vì dựa vào rừng núi hiểm trở che mắt quân núi Trường Sơn để mở đường thù. mòn Hồ Chí Minh ? b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. + Tính đến ngày thống nhất thì đường + Tồn tại gần 6000 ngày đâm. Trường Sơn tồn tại bao nhiêu ngày đêm. + Trong những ngày đêm ấy thì đường + Thấm đượm biết bao mồ hôi, máu và Trường Sơn diễn ra những hoạt động nước mắt của biết bao bộ đội ta. nào ? c) Hoạt động 3 :.Ý nghĩa của con đường Trường Sơn đối với sự nghiệp chống mĩ cứu nước. + Con đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế + Là con đường chiến lược, là nào đối với chúng ta trong sự nghiệp chống mĩ mạch máu giao thông nối liền.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> cứu nước. . - Ngày nay con đường Trường Sơn được Đảng và Nhà nước cùng với nhân dân ta chủ trươngcủng cố, mở ra con đường này là nhằm đua đất nước ta lên công nghiệp hoá – hiện đại hoá đất nước…. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. hai miền Bắc – Nam chi diện sức người, sức của cho chiến trường miền Nam. Góp phần to lớn cho thắng lợi của Cách mạng miền nam. + Quan sát hình 2 bức ảnh gợi cho em suy nghĩ gì ? + Đồng bào Tây Nguyên rất yêu nước, bất hấp mọi khó khăn, nguy hiểm vận chuyển hàng tiếp tế cho quân giải phóng. - Về nhà xem lại bài .. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20….. Đạo đức - Tiết 24 - Tên bài dạy : EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (tt) ( chuẩn KTKN : 85; SGK:34 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế. - Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam. - Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước. - Yêu Tổ quốc Việt Nam. - Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự phát triển của đất nước. *Giáo dục kĩ năng sống:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Kĩ năng xác định giá trị (yêu Tổ quốc Việt Nam) -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về đất nước và con người Việt Nam. -Kĩ năng hợp tác nhóm. -Kĩ năng trình bày những hiểu biết về đất nước, con người Việt Nam. *Tích hợp TT Hồ Chí Minh: -Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương, đất nước theo gương Bác Hồ. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Đất nước ta còn nghèo, còn gặp nhiều khó khăn trong đó có khó khăn về thiếu năng lượng. Vì vậy, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng là rất cần thiết. - Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng là một biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước. *Giáo dục kĩ năng sống: -Kĩ năng xác định giá trị (yêu Tổ quốc Việt Nam). -Kĩ năng tìm kiếm và xử l í thông tin về đất nước và con người Việt Nam. -Kĩ năng hơp tác Nhóm. -Kĩ năng trình bày những hiểu biết về đất nước, con người Việt Nam. B .CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoïa . C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Bài cũ + Em biết thêm những gì về đất nước VN? + Em nghĩ gì về đất nước, con người VN? + Nước ta còn có những khó khăn gì ? + Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nước ? 2) Bài mới : Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tt) Hoạt động 1 : Xử lí tình huống bài tập1. * Mục tiêu :- Củng cố các kiến thức về đất nước Việt nam. * Cách tiến hành : - GV phát cho mỗi nhóm một bảng phụ rồi hướng dẫn cách thực hiện.. HỌC SINH. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày kiến của nhóm mình. * Ngày 2 / 9 / 1945 là ngày Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập tại quãng trường Ba Đình. * Ngày 7 / 5 / 1954 là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ. * Ngày 30 / 4 / 1975 là ngày miền nam hoàn toàn giải phóng…...

<span class='text_page_counter'>(30)</span> b) Hoạt động 2 : bài tập 3 sgk. nhóm. * Mục tiêu : - HS biết thể hiện tình yêu quê hương, đất nước trong vai một hướng dẫn viên du lịch. * Cách tiến hành : - Giáo viên giao việc cho mỗi nhóm và hướng dẫn cách thực hiện. - GV nhận xét và khen các nhóm giới thiệu tốt. d) Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm.. * Mục tiêu : * Cách tiến hành. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày ý kiến trước lớp. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến - Các nhómvẽ tranh vào bảng phụ. - Đại diện nhóm trình bày tranh của mình. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến. - GV nhận xét và xếp loại tranh vẽ. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. + Em mong muốn khi lớn lên sẽ làm gì để góp phần xây dựng đất nứơc ? - Học sinh lần lượt đọc lại ghi nhớ. -Liên hệ: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương, đất nước theo gương Bác Hồ. - Về nhà sưu tầm tranh ảnh, về Việt Nam đất nước ta.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Khoa học - Tiết 47 LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN (t2) ( chuẩn KTKN : 92; SGK: 94). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Lắp mạch điện thắp sáng đơn giản bằng Pin, bóng đèn, dây dẫn. B .CHUẨN BỊ : - Pin, bóng đèn, dây điện. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : + Kể tên những vật dùng nl điện để đốt nóng. + Kể tên những vật dùng nl điện để thắp sáng. + Kể tên những vật dùng nl điện để chạy. HỌC SINH + Nồi cơm điện, bàn là,.. + Đèn nion, đèn bàn, đèn pin,… + Cacssét, máy tính, quạt,….

<span class='text_page_counter'>(31)</span> máy. 2) Bài mới : lắp mạch điện đơn giản. a)Hoạt động 1: Làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn điện, vật cách điện. * Mục tiêu : Học sinh làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc vật cách điện * Cách tiến hành : - Học sinh đọc lại thông tin ở sgk trang - GV chia lớp thànhnhóm 96. - GV kiểm tra dụng cụ thực hành của - Nhóm trưởng lần lượt nêu lại nhiệm nhóm vụ của nhóm mình. - GV theo dõi nhằm giúp đỡ các nhóm. - Các nhóm lắp mạch điện đơn giản. Đại diện nhóm lên trình bày kết quả TN của nhóm mình. Vật liệu Kết quả Kết luận Sáng Không sáng Nhựa x Không cho dòng điện chạy qua. Đồng x Cho dòng điện chạy qua. Sắt x Cho dòng điện chạy qua. Cao su x Không cho dòng điện chạy qua. Thuỷ tinh x Không cho dòng điện chạy qua. Bìa x Không cho dòng điện chạy qua. b)Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận * Mục tiêu : Củng cố cho hs kiến thức về mạch kín, mạch hở, về dẫn điện, cách điện. - Học sinh hiểu được vai trò của cái ngắt điện. * Cách tiến hành : - Học sinh đọc lại mục liên hệ thực tế - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan và trả sát hình 5 ở sgk trang 95. lời câu hỏi ở sgk trang 97. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến. - Lớp nhận xét và bổ sung. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Giáo viên giới thiệu hình 7 ở sgk. - Học sinh quan sát. - Qua bài này các em có thể lắp mạch điện đúng để sử dụng trong gia đình…. - Về nhà xem lại bài . - Giáo viên nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Khoa học - Tiết 48 AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN ( chuẩn KTKN : 92; SGK: 98 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện. - Có ý thức tiết kiệm năng lượng điên. *Giáo dục kĩ năng sống: -Kĩ năng ứng phó, xử lí tình huống đặt ra (khi có người bị điện giật/ khi dây điện đứt /…) -Kĩ năng bình luận, đánh giá về việc sử dụng điện (tiết kiệm, tránh lãng phí). -Kĩ năng ra quyết định và đãm nhiệm về việc sử dụng điện tiết kiệm. B .CHUẨN BỊ : - Một số dụng cụ sử dụng điện. - Tranh ảnh về sử dụng điện..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : + Hãy kể tên một số đồ dùng trong nhà + Quạt, ti vi, tủ lạnh, bóng đèn,… sử dụng năng lượng điện. + Những đồ vật này nếu sử dụng thiếu + Bị điện giật, cháy nhà, hư đồ,… cẩn thận sẽ gây ra tác hại gì ? 2) Bài mới : lắp mạch điện đơn giản. Hoạt động: * Mục tiêu : Học sinh lắp được mạch điện thắp sang đơn giản. - Giáo viên chia nhóm - Các nhóm thảo luận. - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một bộ . Việc cần làm :Cúp cầu dao điện khi tranh và một bảng nhóm rồi hướng dẫn có chập điện, cháy điện. cách thực hiện. Thấy người bị điện giật thì la lớn lên - Giáo viên treo bảng phụ có ghi hướng để mọi người xung quanh đến tiếp. dẫn học sinh cách chia bảng ra thành 2 . Việc không được làm : Học sinh trả phần: Việc cần làm và không được lời theo tranh. làm. - Đại diện nhóm trình bày bảng phụ. - Giáo viên qui định thời gian và theo - HS đọc lại mục bạn cần biết ở sgk dõi. trang 98. b)Hoạt động 2 : Cả lớp. + Tác dụng của công tơ điện là gì ? + Ghi lại số kí điện mà mình đã sử + Cầu chì có vai trò như thế nào ? dụng. + Khi dòng điện quá mạnh chạy qua thì đoạn dây chì sẽ nóng chảy làm + Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng mạch điện bị ngắt, khi đóta tránh dòng điện 12V cho dụng cụ dùng được những sự cố nguy hiểm về điện. điện có số von qui định ghi trên đồ + Khi đó đồ dùng có số vôn nhỏ hơn dùng là 6V ?. sẽ bị hỏng. c) Hoạt động 3 : Nhóm đôi. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. Giáo viên nêu câu hỏi như sgk: - Cá nhân trình bày ý kiến + Bạn có thể làm gì để tránh lãng phí . Ra ra khỏi phòng phải tắt quạt, đèn. điện ? . Khi đi ngủ nhớ tắt đèn. + Vì sao ta phải tiết kiệm điện. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh đọc mục bạn cần biết ở cuối trang 99. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau Ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.... Địa lí - Tiết 24 - Tên bài dạy :. ÔN TẬP ( chuẩn KTKN : 121; SGK: 115). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Tìm được vị trí châu Á, châu Âu trên bản đồ. - Khái quát đặc điểm châu Á, châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động kinh tế. B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ tự nhiên thế giới.+ Phiếu học tập. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1) Bài cũ :. 2) Bài mới : a) Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp. - GV treo bảng đồ tự nhiên thế giới.. - Học sinh quan sát.. - Giáo viên chỉ lại vị trí, giới hạn của Châu Au, Châu Á trên bảng đồ và các dãy núi Hi – ma – li – a, Trường Sơn, U – ran, An -pơ trên bảng đồ.. - Cá nhân lần lượt lên chỉ lại vị trí, giới hạn, các dãy núi trên bảng đồ. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.. b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm. - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một. - Nhóm trưởng đọc lại câu hỏi thảo luận. phiếu học tập in sẵn như sgk , một bảng phụ và hướng dẫn cách thực hiện. của nhóm mình. - Giáo viên qui định thời gian và theo. - Các nhóm thảo luận.. dõi.. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.. Tiêu chí. Châu Á. Châu Au. Diện tích. 44 triệu km2, lớn nhất trong các châu lục.. 10 triệu km2.. Khí hậu. Có đủ các đới khí hậu từ Chủ yếu ở đới khí hậu ôn nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới. hoà.. Địa hình Chủng tộc. Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích, có đỉnh núi Ê – vơ – rét cao nhất thế giới.. Đồng bằng chiếm 2 / 3 diện tích, kéo dài từ Tây sang Động.. Đa số là người da vàng.. Chủ yếu là người da trắng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động kinh tế. Làm nông nghiệp là chính.. Hoạt động công nghiệp phát triển.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Kĩ thuật - Tiết 24 - Tên bài dạy : LẮP XE BEN (t 1/3) ( chuẩn KTKN : 146; SGK:80 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben. - Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. B .CHUẨN BỊ : - Mẫu xe ben đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 5. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Lắp xe ben a) Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét mẫu -GV trưng bày mẫu xe ben. - Xe ben có mấy bộ phận?. -HS quan sát toàn bộ và quan sát từng bộ phận - 5 bộ phận: khung sàn xe và các giá đỡ; sàn ca bin và các thanh đỡ; hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau; trục bánh xe trước; ca bin. b) Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. - Giáo viên chia lớp ra nhóm - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật và hướng dẫn cách thực hiện. - Các nhóm báo cáo dụng cụ thực hành của nhóm mình xem có đủ không.. - Giáo viên cùng học sinh chọn đủ các chi tiết theo bảng ở sgk. -Giáo viên qui định thời gian và theo. - Các nhóm thực hành lắp ráp các bộ phận : khung sàn xe và các giá đỡ; sàn ca bin và các thanh đỡ; hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau; trục bánh xe trước; ca.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> dõi.. bin. c) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. -HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Liên hệ: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. - Giáo viên nhận xét tiết học.. Contents Tập đọc – tiết 47..............................................................................................................................1 Tập đọc - Tiết: 48............................................................................................................................3 Chính tả - Tiết 24.............................................................................................................................3 Luyện từ và câu - Tiết 47.................................................................................................................6 Luyện từ và câu-Tiết 48..................................................................................................................8 Tập làm văn - Tiết 47.......................................................................................................................8 Tập làm văn - Tiết 48......................................................................................................................8 Kể chuyện - Tiết 24.........................................................................................................................9 Toán - Tiết 116................................................................................................................................9.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Toán - Tiết 117............................................................................................................................11 Toán -Tiết upload.123doc.net........................................................................................................14 Toán - Tiết 119.............................................................................................................................14 Toán - Tiết 120..............................................................................................................................14 Lịch sử - Tiết 24.............................................................................................................................14 Đạo đức - Tiết 24..........................................................................................................................17 Khoa học - Tiết 47.........................................................................................................................19 Khoa học - Tiết 48.........................................................................................................................20 Địa lí - Tiết 24...............................................................................................................................20 Kĩ thuật - Tiết 24...........................................................................................................................20.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×