Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Bai soan lop 5 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.34 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20… - Tên bài dạy :. Tập đọc – tiết 49 PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG ( chuẩn KTKN : 39 ; SGK: 68 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. -Hiểu ý chính: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Phong cảnh đền Hùng b) Luyện đọc - GV giới thiệu tranh ở sgk. - Chia đoạn bài đọc. . Đoạn 1 : Từ đầu…chính giữa. . Đoạn 2 : Lăng…xanh mát. . Đoạn 3 : phần còn lại. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn , kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - GV theo dõi uốn nắn.. HỌC SINH - Học sinh yếu đọc lại bài Hộp thư mật và trả lời câu hỏi (Đ B chú ý hs yếu). - Từng tốp học sinh đọc nối tiếp trước lớp. - Học sinh đọc theo cặp. - Một học sinh đọc lại cả bài - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng đoạn ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp -GV đọc diễn cảm cả bài - Nghe. giải nghĩa từ: : Luật tục, Ê – đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, trả lại đủ giá… *Tìm hiểu bài : + Hãy kể những điều em biết về các vua + Các vua Hùng là những người đầu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hùng.. tiên lập nước Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng Phú Thọ. + Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp + Có những khóm hải đường đâm bông của thiên nhiên nơi đền Hùng. rực đỏ, những cánh bướm rập rờn bay + Bài văn đã gợi cho em nhớ một số lượn, bên trái là đỉnh Ba Vì,…. truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước + Truyền thuyết Sơn Tinh Thuỷ Tinh, và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các Thánh Gióng, An Dương Vương. truyền thuyết đó. + Em hiểu câu ca dao như thế nào? + Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam, thuỷ chung luôn nhớ về cội nguồn dân tộc. * Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2. - Nghe - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm . nhóm đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 -Học sinh nhận xét -GV nhận xét tuyên dương. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài tập trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Tập đọc - Tiết: 50 - Tên bài dạy :. CỬA SÔNG ( chuẩn KTKN : 40 ; SGK: 74 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó. -Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi nghĩa tình thủy chung, biết nhớ cội nguồn. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 3,4 khổ thơ) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Cửa sông * Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc cả bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng khổ, kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - GV theo dõi uốn nắn. - Cho HS luyện đọc theo cặp.. HỌC SINH - Học sinh yếu đọc lại bài Phong cảnh đền Hùng và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu ra.. - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK - Quan sát tranh, nhận xét - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng khổ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe.. -GV đọc diễn cảm cả bài Giải nghĩa từ: : Cửa sông, bải bồi, nước ngọt, sóng bạc đầu, nước lợ, tôm ráo. *Tìm hiểu bài : + Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng + Là cửa nhưng không then, khoá những từ ngữ nào để nói về nơi sông cũng không khép lại bao giờ. chảy ra biển ? Cách giới thiệu ấy có gì hay ? + Theo bài thơ, cửa sông là địa + Là nơi gởi phù sa lại để bồi đắp điểm đặc biệt như thế nào ? bãi bờ, nơi nước ngọt chảy vào biển.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp tác giả muốn nói lên điều gì về “ tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn ? * Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm 2 khổ thơ 4,5. - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm -GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS xung phong học thuộc lòng các khổ thơ mình thích. - Nhận xét, tuyên dương D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. rộng,… + Dù giáp mặt cùng biển rộng, cửa sông chẳng dứt cội nguồn,….. - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. - Nghe - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm . - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét - Xung phong đọc thuộc lòng. + Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? + Qua hình ảnh của sông, tác giả ca ngợi tình cảm thuỷ chung uống nước nhớ nguồn. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Chính tả - Tiết 25 - Tên bài dạy : Nghe-viết: AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI ( chuẩn KTKN : 39 ; SGK: 70) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nghe-viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài. -Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (BT2) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ để HS làm BT C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1)Bài cũ :. - Học sinh học yếu viết laị những tên riêng trong bài Núi non hùng vĩ.. 2) Bài mới : Ai là thủy tổ loài người a)Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc lại đoạn văn. - HS dò theo. + Bài chính tả nói điều gì ? + Truyền thuyết của một số dân tộc trênthế giới. - GV nêu từ khó cần viết . Chúa Trời, A-đam, Ê – va, Nữ Oa,… - GV đọc bài chính tả. - GV chấm một số tập học. - HS phân tích từ khó đó. - Cả lớp viết vào bảng con - HS viết bài chính tả vào vở. - HS đổi tập cho nhau bắt lỗi.. -.HS yếu đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sinh b)Bài tập chính tả:. - HS thảo luận nhóm đôi.. * Bài tập 2 :. -trình bày . Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Cửu Phủ, Khương Thái Công.. Giáo viên gọi những học sinh học yếu nêu ý kiến của mình trước.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Trong bài chính tả khi viết có danh từ riêng nước ngoài thì em viết thế nào ? + Em viết hoa chữ cái đầu và gạch nối các từ tiếp theo…. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Luyện từ và câu - Tiết 49 - Tên bài dạy : LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG … LẶP TỪ ( chuẩn KTKN : 39 ; SGK: 71) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND Ghi nhớ); hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. -Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi phần ghi nhớ. - Viết sẵn nội dung BT2. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ. a) Nhận xét : Học sinh học yếu * Bài tập 1 : - Học sinh thảo luận nhóm đọc đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến. sinh học yếu trình + Trong bài tập 1 có bao + Có 2 câu văn. bày ý kiến trước nhiêu câu văn ? + Câu văn thứ hai có từ nào + Từ Đền . lặp lại của câu văn phía trước. - Giáo viên nhận xét và bổ - Lớp nhận xét và bổ sung ý sung ý kiến. kiến của mình. * Bài tập 2 : + Vì cách sử dụng từ ngữ ở học sinh học yếu + Vì sao có thể nói cách bài tập 1 được sử dụng linh trình bày ý kiến diễn đạttrong đoạn văn trên hoạt hơn, tác giả dùng các từ hay hơn cách diễn đạt trong ngữ khác nhau để chỉ một đoạn văn dưới ? nhân vật nên tránh được sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán, nặng nề. b) Ghi nhớ : - HS học yếu đọc lại ghi nhớ sgk/ 71 c) Luyện tập : Bài 1 (Giảm tải- không dạy) * Bài tập 2 : -1 học sinh đọc yêu cầu đề bài 2. Giáo viên phát giấy cho 3 – Học sinh làm bài cá nhân, các em đọc lại 2 đoạn 4 học sinh làm bài trên giấy. văn chọn tiếng thích hợp điền vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng (tài liệu HD).. Học sinh làm bài trên giấy viết thời gian quy định dán bài lên bảng, đọc kết quả. Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh học yếu đọc lại ghi nhớ - Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : Thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu-Tiết 50 LIÊN KẾT CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ ( chuẩn KTKN : 40 ; SGK: 75). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ (ND Ghi nhớ). -Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó (làm được 2 BT ở mục III). B .CHUẨN BỊ : - Viết sẵn nội dung của bài tập 1 (phần luyện tập), viết đoạn a – b – c (BT2). C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ :. HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt - Học sinh cho ví dụ câu ghép HS yếu nêu cách bằng cách lặp lại từ ngữ. nối các vế câu ghép bằng cách lặp lại từ ngữ. 2) Bài mới : Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. a) Nhận xét : sinh học yếu trình * Bài tập 1 : - Học sinh thảo luận nhóm bày ý kiến trước + Trong bài tập 1 có bao đôi. nhiêu câu văn ? + Có 6 câu văn. + Cả 6 câu điều nói về ai ? + Nói về Trần Quốc Tuấn + Em hãy tìm những từ ngữ + Hưng Đạo Vương,Quốc nói về Trần Quốc Tuấn. công Tiết chế, Vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, Ông, Người. * Bài tập 2 : + Vì cách sử dụng từ ngữ ở học sinh học yếu + Vì sao có thể nói cách bài tập 1 được sử dụng linh trình bày ý kiến diễn đạttrong đoạn văn trên hoạt hơn, tác giả dùng các từ hay hơn cách diễn đạt trong ngữ khác nhau để chỉ một đoạn văn dưới ? nhân vật nên tránh được sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán, nặng nề. b) Ghi nhớ : - HS học yếu đọc lại ghi nhớ sgk/ 71 c) Luyện tập :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Bài tập 1 : + Mỗi từ in đậm trong đoạn văn thay thế cho từ nào ? + Cách thay thế đó có tác dụng gì ? * Bài tập 2 : D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. + Thay thế cho từ Hai Long. + Có tác dụng liên kết câu. (Giảm tải – Không dạy). - Học sinh học yếu đọc lại ghi nhớ - Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 49 TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) ( chuẩn KTKN : 40 ; SGK: 75). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên. B .CHUẨN BỊ : - Giấy kiểm tra + Bảng lớp viết sẵn các đề bài. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : - Giáo viên kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh. - Giáo viên nhận xét phần chuẩn bị của học sinh. 2) Bài mới : kiểm tra viết về văn tả đồ vật. - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng.. - Học sinh đọc lại ba đề bài trong. - Giáo viên giúp học sinh sgk hiểu yêu cầu của đề bài. - Các em cần suy nghĩ để chọn một trong ba đề bài đã cho phù hợp với mình. - Học sinh nêu đề bài mình chọn.. Giáo viên theo dõi nhằm uốn nắn những học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh nêu thắc mắc nếu có.. sinh học yếu .. - Học sinh làm bài vào vở. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Giáo viên nhận xét thái độ làm bài của học sinh. Dặn dò chuẩn bị tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ..... năm 20... - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 50 TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI ( chuẩn KTKN : 40 ; SGK: 77). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong nàn kịch với nội dung phù hợp (BT2) *Giáo dục kĩ năng sống: -Thể hiện sự tự tin (đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp) -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi phần tiếp theo của màn kịch. - Bảng nhóm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Tập viết đoạn văn đối thoại. a) Bài tập 1 : - Lớp đọc thầm lại đoạn văn.. b) Bài tập 2 : - Giáo viên chia lớp ra thành 5 nhóm. - Giáo viên phát cho nhóm bảng phụ rồi hướng dẫn cách thực hiện.. - Một học sinh đọc lại yêu cầu của đề bài. -Học sinh đọc lại gợi ý của bài tập. - Các nhóm lần lượt giới thiệu nhóm trưởng của mình. - Nhóm trưởng lần lượt nêu lại nhiệm vụ của nhóm mình. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm lần lượt lên trình bày bài viết của nhóm mình - Nhóm khác nhận xét và bổ. Hỗ trợ đặc biệt -Giáo viên gọi những học sinh học yếu đọc lại đề bài. Học sinh học yếu đọc lại đề bài. nhóm trưởng nên để cho các bạn học yếu có ý kiến trước..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c) Bài tập 3 : - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên chia nhóm.. sung ý kiến của mình - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm lần lượt lên sắm vai diễn màn kịch. - Nhóm khác nhận xét và có ý kiến của mình. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Kể chuyện - Tiết 25 VÌ MUÔN DÂN ( chuẩn KTKN : 40 ; SGK: 73). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân. - Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa. B .CHUẨN BỊ : - Bộ tranh phóng to trong SGK. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1)Bài cũ : - Học sinh kể lại câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia góp phần bảo vveej trật tự, an ninh nơi làng xóm 2)Bài mới : Vì muôn dân - Giáo viên kể chuyện lần 1 + giảng các từ :tị hiền, Quốc công tiết chế, Chăm pa, sát thát... HS theo dõi. - Giáo viên kể lần 2 kết hợp với chỉ vào 4 tranh ở sgk.. HS theo dõi - Học sinh đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. - Học sinh tập kể lại theo nhóm đôi - Thi kể từng đoạn theo tranh trước lớp. - Lớp nhận xét và bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Thi kể mỗi em 2 tranh trước lớp - Học sinh kể theo nhóm đôi toàn bộ câu chuyện trong thời gian là 4 phút - Thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. - HS trao dổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện - Lớp nhận xét và bình chọn em nào kể hay nhất. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Em hãy nêu lên ý nghĩa câu chuyện. + Ca ngợi ông Trần Hưng Đạo đã vì đại nghĩa mà xóa bỏ hiềm khích cá nhân với ông Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chóng giặc. - Chuẩn bị tiết sau kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc - Giáo viên nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 121 - Tên bài dạy : KIỂM TRA (GĐK II) ( chuẩn KTKN : 73 ; SGK:. ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Tập trung vào việc kiểm tra: - Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt. - Nhận dạng tính diện tích, thể tích một số hình đã học. B .CHUẨN BỊ : - Đề kiểm tra. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: a. GTB: “Kiểm tra giữa HKI”. b.Tiến hành kiểm tra: - Phát đề, hướng dẫn HS cách trình bày bài làm. - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi, giải quyết thắc mắc cho HS. - Thu bài khi hết giờ. 2. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống các kiến thức cần nhớ - Chuẩn bị bài: “Bảng đơn vị đo thời gian” - Nhận xét tiết kiểm tra.. HỌC SINH - Nghe giới thiệu - Nhận đề và theo dõi hướng dẫn. - Làm bài - Nộp bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 122 - Tên bài dạy : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN ( chuẩn KTKN : 73 ; SGK: 129 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2, Bài 3(a) - Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vị đo thời gian. - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Bảng đơn vị đo thời gian a) Ôn các bảng đơn vị -HS nhắc lại các đo - Lớp nhận xét và bổ sung thêm đơn vị đo thời - GV hướng dẫn HS nêu mối quan hệ giữa gian đã học. nhận biết số ngày của các đơn vị đo thời gian đó. -HS dựa vào tay từng tháng trên nắm tay - Học sinh đọc lại thông tin ở mục của mình mà - GV tổng hợp và ghi 1 sgk. trình bảng. - HS nhìn vào sgk nêu mối quan bày số ngày trong hệ giữa các đơn vị tháng b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian - GV ghi đề bài lên - Học sinh đọc lại thông tin ở sgk bảng. - Học sinh đổi các đơn vị đo. - GV ghi kết quả lên bảng. - GV nhận xét và tóm lại. c) Luyện tập. * Bài tập 1 : - Học sinh thảo luận nhóm đôi - GV nhận xét và nêu - Cá nhân trình bày ý kiến của mình điểm cho những học - Lớp nhận xét và bổ sung suinh trình bày ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đúng * Bài tập số 2 và số 3 : Học sinh lần lượt đọc lại đề bài GV ghi đề bài lên bảng. - Cá nhân lên bảng viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Lớp làm bài vào vở nháp và nhận xét bài của bạn ở bảng lớp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Học sinh học yếu đọc lại mục a ở sgk. -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Cộng số đo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... Toán -Tiết 123 - Tên bài dạy : CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN ( chuẩn KTKN : 73 ; SGK: 131) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. B .CHUẨN BỊ : Bài 1(dòng 1,2), Bài 2, - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : Bảng đơn vị đo thời gian 2) Bài mới : cộng số đo thời gian a) Thực hiện phép cộng số đo thời gian : - Học sinh đọc lại ví vụ ở - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính, cách cộng và cách chuyển đổi sang đơn vị liền kề của nó. b) Luyện tập : * Bài tập 1 : - GV ghi đề bài lên - Cá nhân lần lượt lên bảng thực bảng hiện phép cộng. - GV nhận xét và nêu - Lớp làm bài vào vở nháp và nhận điểm cho những học xét bài làm của bạn ở bảng lớp. sinh thực hiện phép tính đúng. * Bài tập 2 : - GV hướng dẫn cách - HS làm bài vào vở. thực hiện. - HS lên bảng trình bày bài giải. GV công bố điểm vừa Bài giải : chấm tập và nhận xét Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện. Hỗ trợ đặc biệt. - Gọi những học sinh học yếu lên bảng thực hiện phép tính. HS học yếu lần lượt đọc lại đề bài. học sinh học yếu lên thực hiện phép tính.. chấm tập những học sinh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bài làm ở bảng lớp.. Bảo Tàng Lịch sử là : 35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút. Đáp số : 2 giờ 55 phút - Lớp nhận xét bài làm của bạn ở bảng lớp.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Trừ số đo thời gian. học yếu và học sinh cần theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Toán - Tiết 124 TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN ( chuẩn KTKN : 73 ; SGK: 133). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2, - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1) Bài cũ :. Cộng số đo thời gian. Hỗ trợ đặc biệt. 2) Bài mới : Trừ số đo thời gian a) Thực hiện phép trừ số đo thời gian : - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính, cách trừ và cách chuyển đổi sang đơn vị liền kề của nó.. - Học sinh đọc lại ví vụ ở - Gọi những học sinh học yếu lên bảng thực hiện phép tính.. b) Luyện tập : HS học yếu lần.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Bài tập 1, 2 : - GV ghi đề bài lên bảng - GV nhận xét và nêu điểm cho những học sinh thực hiện phép tính đúng.. - Cá nhân lần lượt lên bảng thực. lượt đọc lại đề bài.. học sinh học yếu lên thực hiện - Lớp làm bài vào vở nháp và nhận phép tính. hiện phép trừ.. xét bài làm của bạn ở bảng lớp.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 125 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( chuẩn KTKN : 73 ; SGK: 134) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Cộng, trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. B .CHUẨN BỊ : - Bài 1(b), Bài 2, Bài 3 - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : - Giáo viên cho ngẫu nhiên ba bài toán về trừ Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện phép tính. số đo thời gian. 2) Bài mới : luyện tập cách cộng, trừ số đo thời gian. a) Bài tập 1 :. - Học sinh đọc lại đề bài.. - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân lần lượt lên thực hiên phép tính. - Lớp thực hiện vào vở nháp và. - Giáo viên nhận xét và nêu điểm. nhận xét bài làm của bạn ở bảng. Những học sinh học yếu lần lượt lên thực hiện phép tính trước..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> lớp. b) Bài tập 2 và bài tập 3 - Học sinh đọc lại đề bài. : Học sinh thực hiện tương tự - Giáo viên ghi đề bài như bài tập 1 lên bảng.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Nhân số đo thời gian. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Lịch sử - Tiết 25 Tên bài dạy : SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA ( chuẩn KTKN : 107 ; SGK: ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết cuộc tổng tiến công và nổi dậy của quân dân miền Nam vào diệp tết Mậu Thân(1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở sứ quán Mĩ ở Sài Gòn: + Tết Mậu Thân1968, quân và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các thành phố và thị xã. + Cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc tổng tiến công. B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ hành chính Việt Nam. -Bảng tóm tắt cuộc tổng tiến công. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : + Ngày 19 / 5 / 1959, Trung ương + Đường Tường Sơn mở vào ngày Đảng tháng năm nào ? quyết định mở đường Trường Sơn. + Con đường này có ý nghĩa như thế + Để miền bắc chi viện sức người, sức nào ? của, lương thực…cho miền nam và góp phần to 2) Bài mới : SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA a) Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. Lớp thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên ghi bảng : Tết mậu Thân 1968 diễn ra sự kiện gì ở miền Nam nước ta. - Giáo viên giao việc cho các nhóm và hướng dẫn cách thực hiện. + Xuân Mậu Thân 1968 , quân dân + Tổng tiến công và nổi dậy. Miền Nam đã làm gì ? + Thế nào là tổng tiến công và thế nào + Chủ động tiến đánh quân địch mạnh là nổi dậy ? mẽ cùng một thời gian, trên tất cả các mặt trận; cuộc khởi nghĩa của quân dân ở địa phương để phối hợp hành động với cuộc tổng tiến công của các lực lượng vũ trang cách mạng nhằm đánh + Tìm những chi tiết nói lên sự tấn bại quân địch. công bất ngờ của quân dân ta vào dịp + Bất ngờ tấn công vào đêm giao thừa, tết Mậu Thân. đánh vào các cơ quan đầu não của.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Tìm những chi tiết nói lên sự tấn địch, các thành phố lớn. công đồng loạt của quân dân ta vào dịp + Cuộc tổng tiến công và nổi dậy diễn tết Mậu Thân 1968. ra đồng thời ở nhiều thị xã, thành phố, + Thuật lại trận đánh tiêu biểu của bộ chi khu quân sự. đội ta trong dịp tết Mậu Thân 1968. - Tóm lại : Tổng tiến công và nổi dậy : Bất ngờ, đồng loạt. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - GV giới thiệu trang ở sgk. - GV treo bảng phụ có ghi câu hỏi. - HS thảo luận nhóm đôi. + Hãy kể lại cuộc chiến đấu của quân - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. giải phóng ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. + Làm cho kẻ đứng đầu nhà trắng, lầu + Trận đánh của quân giải phóng vào Năm góc và cả thế giới sửng sốt. sứ quán Mĩ có kết quả như thế nào ? D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh lần lượt nối tiếp nhau đọc lại ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài .- Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20….. Đạo đức - Tiết 25 - Tên bài dạy : THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC THỨC ĂN ( chuẩn KTKN : ; SGK: ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn từ đâu ? - Nhận biết được các đặc điểm gây ngộ độc thức ăn. - Biết cách xử lí và đề phòng khi bị ngộ độc thức ăn. B .CHUẨN BỊ : - Nội dung bài. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới :Phòng tránh khi bị ngộ độc thức ăn a) Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét. * Mục tiêu : Học sinh biết nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn. * Cách tiến hành : - Giáo viên chia lớp ra thành 5 nhóm - Các nhóm lần lượt giới thiệu nhóm - Thảo luận nội dung : trưởng -Cho biết những thức ăn của nhóm em của mình. những chất nào có thể gây ngộ độc - HS quan tranh hoặc vật thật của nhóm thức ăn. mình. - Giáo viên kết luận : Những chất có - Đại diện nhóm trình bày kết quả chứa nhiều phẩm màu như bánh kẹo, - Nhóm khác nhận xét và bổ sung ý nước ngọt, rau quả….sẽ làm cho chúng kiến. ta dễ bị ngộ độc thức ăn. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đôi. * Mục tiêu :- Học sinh nhận biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc thức ăn. * Cách tiến hành :- GV trình bày bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> # Khi bị ngộ độc thức ăn thường có những biểu hiện như sau : - Học sinh quan sát và thảo luận a)Đau bụng dữ dội. b)Bị nhức nhóm đôi tìm ý đúng, sai. răng. - Học sinh giơ thẻ màu biểu hiện ý c)Cơ thể đau nhức mệt mỏi. d)Gây ngứa mình khắp người. Cơ thể không có dấu chọn. hiệu gì . - Luận lại : Trường hợp a, c, d là đúng. c) Hoạt động 3 : Cách đề phòng ngộ độc thức ăn. * Mục tiêu : hs biết cách đề phòng ngộ độc thức ăn. * Cách tiến hành : - Học sinh trả lời . + Muốn tránh ngộ độc thức ăn chúng ta + Vệ sinh ăn uống, không ăn đồ quá cần làm gì ? hạn….. Liên hệ : Thức ăn ở gia đình phải đậy kín, ôi thiu thì bỏ…. - Học sinh đọc lại bài học. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Khi bị ngộ độc thức ăn thường có những biểu hiện nào ? +Đau bụng dữ dội, cơ thể đau nhức mệt mỏi, gây ngứa khắp người. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.....

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Tên bài dạy :. Khoa học - Tiết 49 ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( chuẩn KTKN : 92 ; SGK: 100 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Ôn tập về: - Các kiến thức phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. B .CHUẨN BỊ : - Bảng con C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Ôn tập về vật chất và năng lượng. a) Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kiến thức về tính chất của một số vật liệu và sự biến đổi hoá học. * Cách tiến hành : - Các nhóm thảo luận. - Giáo viên chia nhóm. - Đại diện nhóm lần lượt lên trình bày - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một kết phiếu học tập và hướng dẫn. quả thảo luận - Giáo viên qui định thời gian và theo . Câu 1 : d dõi. . Câu 2 : b. . Câu 3 : c. . Câu 4 : b. . Câu 5 : b. . Câu 6 : c b)Hoạt động 2 : : Thí nghiệm. * Mục tiêu : Biết được sự biến đổi hoá học. * Cách tiến hành : - Các nhóm lần lượt nêu nhiệm vụ của - Giáo viên chia lớp thành nhóm. nhóm mình..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Giáo viên kiểm tra dụng cụ thí nghiệm của các nhóm. - Giáo viên qui định thời gian và theo dõi.. - Các nhóm thảo luận. a. Nhiệt độ bình thường. b. Nhiệt độ cao. c. Nhiệt độ bình thường. d. Nhiệt độ bình thường. -Nhóm trình bày kết quả. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Khoa học - Tiết 50 ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tt) ( chuẩn KTKN : 92 ; SGK: 100). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Ôn tập về: - Các kiến thức phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. B .CHUẨN BỊ : - Nội dung bài C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Ôn tập về vật chất và năng lượng ( tt) . a) Hoạt động 1 : a) Hoạt động 1 : Quan sát và trả lời câu hỏi. * Cách tiến hành : - Học sinh đọc lại yêu cầu ở đầu trang - Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện. 102. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. a. Năng lương của cơ bắp người. b. Năng lượng đốt từ xăng. c. Năng lượng gió. d. Năng lượng chất đốt từ xăng. e. Năng lượng nước. g. Năng lượng đốt từ than. h. Năng lượng mặt trời. b) Hoạt động 2 : Thi kể tên các dụng cụ máy móc sử dụng năng lượng điện * Cách tiến hành : - Giáo viên chia lớp ra thành 5 nhóm. - Giáo viên phát cho mỗi nhóm một bảng phụ và hướng dẫn cách thực hiện. - Giáo viên qui định thời gian và theo dõi. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. - Các nhóm lần lượt giới thiệu nhóm trưởng của mình. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ngày dạy : thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.... Địa lí - Tiết 25 - Tên bài dạy :. CHÂU PHI ( chuẩn KTKN : 121 ; SGK: ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu phi: + Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu: + Địa hình chủ yếu là cao nguyên. + Khí hậu nóng và khô. + Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van. - Sử dụng quả Địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Phi. - Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ (lược đồ). Hs khá, giỏi: Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng bật nhất thế giới: vì nằm trong vòng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại không có biển ăn sâu vào đất liển. - Dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Phi. B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ tự nhiên thế giới. - Lược đồ châu Phi. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : 2) Bài mới :châu Phi. a) Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên ghi bảng : Vị trí địa lí và giới hạn. + Quan sát hình 1 cho biết châu Phi giáp với những châu lục, biển và đại dương nào ? + Đường xích đạo đi ngang qua phần lãnh thổ nào của châu Phi ?. HỌC SINH. - Một học sinh đọc lại thông tin trên mục 1 trang 116. Học sinh thảo luận nhóm đôi. + Châu Phi giáp với phía nam của châu Au và phìa tây nam châu Á, giáp với Đại Tây Dương và An Độ Dương. + Đi ngang qua giữa châu lục. + Đứng hành thứ ba trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Cho biết châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục ? Kết luận : Châu Phi có diện tích đứng thứ ba trên thế giới sau châu Á và châu Mĩ. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. ghi bảng : Đặc điểm tự nhiên. - Giáo viên giới thiệu tranh ở sgk. - Giáo viên chia lớp thành nhóm. Các nhóm thảo luận. + Địa hình châu Phí có đặc điểm gì ? + Địa hình châu Phi tương đối cao, được coi như một cao nguyên khổng lồ. + Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì + Khí hậu nóng khô bậc nhất thế giới. khác so với các châu lục đã học ? Vì sao ? + Đọc tên các cao nguyên và bồn địa ở châu Phi. + Tìm và đọc tên các sông lớn của châu Phi. + Hãy tìm vị trí của hoang mạc Xa – ha- ra trên bản đồ. + Tìm trên bản đồ những nơi có Xa – van. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Học sinh đọc lại tóm tắt bài ở sgk. - Về nhà xem lại bài.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Kĩ thuật - Tiết 25 LẮP XE BEN (T2) ( chuẩn KTKN : 146 ; SGK: 80). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben. - Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được. Với HS khéo tay: Lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp chắc chắn, chuyển động dễ dàng, thùng nâng lên, hạ xuống được. *GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. B .CHUẨN BỊ : - Mẫu xe ben đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 5. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Lắp xe ben a) Hoạt động 3:HS thực hành lắp xe ben -GV Kiểm tra HS chọn chi tiết.. -GV: hs cần quan sát kĩ các hình và đọc nội dung từng bước lắp xe ben.. - HS chọn chi tiết xếp vào nắp hộp -HS đọc ghi nhớ (để nắm vững quy trình lắp xe ben). - HS thực hành lắp từng bộ phận. - GV theo dõi uốn nắn kịp thời. - HS lắp ráp xe ben theo các bước trong sgk.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> b) Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm -Nêu tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm (muc III, sgk/83). -HS trưng bày sản phẩm.. -GV đánh giá kết quả học tập của HS. - Cử nhóm đại diện lên đánh gia sản phẩm.. c) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. -HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về xem lại bài..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Contents Tập đọc – tiết 49........................................................................................................1 Tập đọc - Tiết: 50......................................................................................................1 Chính tả - Tiết 25.......................................................................................................1 Luyện từ và câu - Tiết 49..........................................................................................1 Luyện từ và câu-Tiết 50...........................................................................................1 Tập làm văn - Tiết 49................................................................................................2 Tập làm văn - Tiết 50...............................................................................................2 Kể chuyện - Tiết 25...................................................................................................2 Toán - Tiết 121..........................................................................................................2 Toán - Tiết 122........................................................................................................3 Toán -Tiết 123...........................................................................................................3 Toán - Tiết 124.........................................................................................................3 Toán - Tiết 125..........................................................................................................3 Lịch sử - Tiết 25........................................................................................................4 Đạo đức - Tiết 25......................................................................................................4 Khoa học - Tiết 49.....................................................................................................4 Khoa học - Tiết 50.....................................................................................................5 Địa lí - Tiết 25..........................................................................................................5 Kĩ thuật - Tiết 25......................................................................................................5.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×