Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Toán 7_Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG GVGD: NGÔ MINH TUẤN TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN, QUẬN CẦU GIẤY.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán: Các cặp tam giác vuông trên hình vẽ bằng nhau theo trường hợp nào?. ΔABC= ΔDEF ( c . g . c ). ΔIHK = ΔUVW ( g . c . g ). ΔMNQ= ΔRST ( c ạ nh huy ề n . g ó c nh ọ n ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông. ΔABC= ΔDEF ( c . g . c ). Trường hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. ΔIHK = ΔUVW ( g . c . g ). Trường hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.. Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 Trên mỗi hình sau, hình nào có các cặp tam giác vuông bằng nhau? Vì sao?. Xét và có. ^ AHB= ^ AHC =90 0 AH: cạnh chung. Xét và có. ^ DKE= ^ DKF =90 0 DK chung. Xét và có. ^ ^ O MI =O NI =90 0. Xét và có. ^ NMP= ^ EDF=900. OI: cạnh chung ??? (cạnh huyền . góc nhọn).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông 1) Trường hợp 4: (sgk-tr135) Chứng minh. Sơ đồ phân tích. ΔMNP= ΔDEF. Ta có vuông tại M (gt) (1) Ta có vuông tại D (gt). GT KL.  90 0 M  90 0 D. (2) Mà (3) (vì và ) Từ (1), (2) và (3) ⟹ hay Xét và có. (gt). MP= DF. (gt). MP 2= DF 2 NP 2 − MN 2 =EF 2 − ED 2 ( V ì NP=EF v à MN = ED ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông 1) Trường hợp 4: (sgk-tr135) N. M. E. P. D. Hình 7. F. Trường hợp 4: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1 Trên mỗi hình sau, hình nào có các cặp tam giác vuông bằng nhau? Vì sao?. Xét và có. ^ AHB= ^ AHC =90 0 AH: cạnh chung. Xét và có. ^ DKE= ^ DKF =90 0 DK chung. Xét và có. ^ ^ O MI =O NI =90 0. Xét và có. ^ NMP= ^ EDF=900. OI: cạnh chung ??? (cạnh huyền-góc nhọn). (cạnh huyền-cạnh góc vuông).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2) Luyện tập Bài toán 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng . c) Kẻ và tại I. Chứng minh rằng ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải. 2) Luyện tập. a) Chứng minh. Bài toán 1:. A. Xét và có Sơ đồ phân tích (cạnh huyền - cạnh góc vuông). c). I. K. b) Chứng minh và B. H. C. Ta có (cmt) (gt). GT. c). c) Chứng minh . KL. b). Xét và có   BAH CAH. (cạnh huyền - góc nhọn) d) KI song song với BC. ^ ^ B=C. (cmt). cân tại A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cạnh-góc-cạnh. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Góc-cạnh-góc. Cạnh huyền-góc nhọn Cạnh huyền-cạnh góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Bài tập về nhà và dặn dò BTVN: Bài 63,64,65,66 (SGK-tr136,137) Tiết sau: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×