Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Gia tri luong giac cua goc bat ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.86 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 10A KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi. Kiểm tra bài cũ. Cho tam giác vuông OMH ( H = 90 ) M 5 H. 13 α 12. O. Biết MOH = α , OM = 13; OH = 12 ; MH = 5 .. 5 sin   13. TÝnh :. sin . ; cos . 12 cos   13 5 tan   12 Đáp án. 12 cot   5. ; tan .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương hai : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ Bài 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ. *Nửa đường tròn. (từ 00 đến 1800 ). ? Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi sau :. đơn vị. y. - Nửa đường tròn được gắn vào đâu ? x. - Nửa đường tròn được gắn vào hệ trục Oxy - Có tâm trùng với gốc O - Có bán kính bằng 1 - Nằm phía trên trục hoành. - Có tâm như thế nào ? - Có bán kính bằng bao nhiêu ? -Vị trí của nó so với trục Ox? Nửa đường tròn như thế gọi là : Nửa đường tròn đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho nửa đường tròn đơn vị và góc nhọn α. y M. α x. -1. α? Giả sử M(x;y) . Hãy chứng tỏ rằng : y x. sin α = y ; cos α = x ; tan α =. y x ; cot α =. x y. α Có thể xác định được điểm. nữa tròn đơn ? M Có thể xácđường định được điểmvị để = MOx tròn ? đơn vị để M nửa đường. . α. = MOx ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HỌAT ĐỘNG 1. y 1. Giả sử M(x;y) . Hãy chứng tỏ rằng : y. sin α = y cos α = x. tan α =. y x. cot α =. x y. x = OH = OH ; y = OK = OK. M. K. α. -1. O. x. H. 1. sin  MH MH OK= y OM cos OH OH = x OM OK y tan  MH   OH K OH x OH x cot  OH   MH OK y. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/Định nghĩa. (SGK). Giả sử M(x;y) thuộc nữa đường tròn đơn vị và MOx = α.. y M -1x. 1 y α O. Dựa vào kết quả hoat động 1, ta có thể mỡ rộng định nghĩa giá trị lượng giác của góc α bất kỳ (. 1. x. 0o  180o ). theo tọa độ của điểm M thuộc nữa đường tròn đơn vị. Khi đó :. tan  . *sinα = y? ( tung độ của M ) *cosα = x?( hoành độ của M ). y *tanα = ? ( x ≠ 0 ) x x *cotα = ? y. (y≠0). sin  cos . (cos  0) Chú ý. cos  cot   sin  (sin  0).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ : Trên nửa đường tròn đơn vị. 1 2 2 a) cho điểm M ( ; ) 3 3 và. MOx= α. .. sin   cos   tan   cot  . Vµ MOx = 120. T×m täa dé diÓm M:. Tính :. sin  . b) cho ®iÓm M. 2 …? 2 3. 1 cos    …? 3 2 tan    2 …? 1 …? cot   . 2 2. 1 cos 120  …? 2. xM . O. 3 O …? sin 120 . yM . 1 3 M ( ; ) 2 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y. 1. Thực hiện họat động 2 y. M Nội dung. α -1 -x. a)Tìm liên hệ giữa 2 gãc α và α. M. α α. O. x. Gîi ý : - T×m quan hÖ gi÷a. . - KÕt luËn quan hÖ gi÷a. vµ. . 1 vµ. ;.   vµ 1. . α và α là hai góc bù nhau. Hx1. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y. HỌAT ĐỘNG 2.     180. 1. O M. y. b) Hãy so sánh các giá trị lượng giác của hai góc α và α/. α α. -1 -x. Vậy. M. O. x. Hx1. M(x;y) M/ (-x;y) ? sin   y? sin    y? cos    ?x cos   xsin ?  sin y y tan   , cot   cot     costan  cos  , tan    tan x x x x cot    cot   y y. ?. ?. ?. ?. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sin  sin   cos   cos  , tan   tan  , cot   cot  . ?. Từ hoạt động trên hãy nêu tính chất về giá trị lượng giác của hai góc bù nhau. *TÍNH CHẤT Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau, còn côsin, tang, và côtang của chúng đối nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *TÍNH CHẤT Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau, còn côsin, tang, và côtang của chúng đối nhau. Ví dụ Cho góc α biết :  30 o và. 1 3 sin   , cos   2 2. Tính các giá trị lượng giác của góc bù với góc α ?. Giải : Góc bù với α có số đo là 150 nên ta có:. 1 o o sin 150  sin 30  , 2 3 2 o sin 150 1 o   tan 150  , o cos150 3. o o cos 150   cos 30  . o. cos 150  3 cot 150  o sin 150 o.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ : Nhóm 1;3;5 : Trên nữa đường tròn đơn vị cho. Nhóm 2;4;6 : cho α= 60 và. 3 1 o sin 60  , cos 60  2 2 o. 2 5 M ( ; ) 3 3 Và MOx = α , tính các giá trị lượng giác của góc α ?. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc bù với góc α.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> DẶN DÒ : -Xem phần nội dung đã học. -Làm bài tập 2 trang 43 ( Hướng dẫn : vận dụng tinh chất hai góc bù nhau ) - Xem tiếp mục 2 trang 42..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×