Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.4 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò 1. Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? 2. Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ viết dưới dạng phân số?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 18: Sè thùc Bài 2: Tìm các số ở cột I điền vào chỗ trống(...) ở cột II cho thích hợp I. II. - 3; 2; 0,5. 2; 49 ; 0; 2010 a) Các số ………………………………….. là các số tự nhiên. 2;. -3; 2; b) Các số ………………………………….. 49 ; 36 ; 0; 2010 là các số nguyên. 3 ; 4. 49 ; 36 0; -1,25. 3 2010; 5,(32); 7 3,1416..;. 2. 5 7. 3 5 3 ; 2 ; ; -3; 2; 0,5; -1,25; c) Các số ……………………………………. 4 7 0; 7 2010; 5,(32); 49 ; 36 ; các số hữu tỉ ……………………………..là 2 ; 3,1416… d) Các số ………………………………….. là các số vô tỉ 3 5 3 ; 2 ; -3; 2; 0,5; 4 7 0; -1,25; 7 ; 2010; e) Các số ………………………………….. 5,(32); 49 ; 36 ; 2 ; 3,1416… ……………………………….......là các số thực.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 18: Sè thùc 1. Sè thùc. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tập hợp số thực kí hiệu là: R - xR x là một số thực, ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ) - Với hai số thực x; y bất kì luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y - So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Ví dụ 1: a) 0,3192…< 0,32(5) b) 1,24598… > 1,24596… Ví dụ 2: So sánh các số thực: a) 2,(35) và 2,369121518… a) 2,(35) = 2,3535… < 2,369121518… 2,(35) < 2,369121518… b) – 0,(63) và . 7 11. b) – 0,(63) = . 7 11. c) 2008 và -2009. c) 2008 > -2009. d ) 4 và. d ) 4 2; 9 3;2 3 4 9. 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 18: Sè thùc 1. Sè thùc. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là: R - xR x là một số thực, ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) - Với hai số thực x; y bất kì luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y - So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân - Với a, b là hai số thực dương: Nếu a > b thì a b Áp dụng: So sánh 4 và 15 Giải: 4 16 ; 16 15 16 15 4 15.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 18: Sè thùc 1. Sè thùc. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là: R - xR x là một số thực, ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) - Với hai số thực x; y bất kì luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y - So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân - Với a, b là hai số thực dương: Nếu a > b thì a b 2. Trôc sè thùc 2 . -3. -2. 2. 2. -1. 0. 1. 2. 3. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực - Trục số còn gọi là trục số thực. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 18: Sè thùc 1. Sè thùc. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là: R - xR x là một số thực, ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) - Với hai số thực x; y bất kì luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y - So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. a b. - Với a, b là hai số thực dương: Nếu a > b thì 2. Trôc sè:. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực - Trục số còn gọi là trục số thực 3 1 2 2 3 5 0,3 3 -3 -2 - Chú ý: SGK/44. -1. 0. 1. 2. 4,1(6) 3. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 18: Sè thùc 1. Sè thùc. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là: R - xR x là một số thực, ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) - Với hai số thực x; y bất kì luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y - So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân - Với a, b là hai số thực dương: Nếu a > b thì. a . b. 2. Trôc sè: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực - Trục số còn gọi là trục số thực - Chú ý: SGK/44 Híng dÉn vÒ nhµ 1. Học, nắm vững khái niệm số thực, thứ tự trong tập số thực, trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. 2. Làm bài tập: 87; 88; 89; 90; 91; 92 SGK/45 3. Ôn định nghĩa giao, hợp của hai tập hợp, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>