Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

LOP 1 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.56 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6: Thứ hai, ngày ..... tháng ...... năm 2011. Học vần: Bài 22: p - ph - nh I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng. - Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã. *HSKG: biết đọc trơn II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh HS: BCTHT, sách vở. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên A/Bài cũ:(5-7phút) Ôn tập xe chỉ, củ sả, kẽ lá, rổ khế - Nhận xét ghi điểm B/Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài ) 2. Dạy âm và chữ ghi âm a. Nhận diện chữ p, ph - Gv viết p: đọc pờ - Phát âm p: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - Viết p - Thêm h sau p được ph - Đọc phờ - Âm ph có hai âm, âm p đứng trước âm h đứng sau - So sánh chữ ph với th, ch, kh ?. - GV gài p, ph - Có âm p muốn có tiếng phố ta thêm âm gì thanh gì? - Phân tích tiếng phố -GV đánh vần mẫu. - GV gài phố - Treo tranh phố xá. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét Đọc tên bài học: p - ph - nh - Đọc cá nhân. - Đọc cá nhân - Hs nhắc lại - Đọc cá nhân - Giống nhau:Có h đứng sau - Khác nhau: ph có pờ đứng trước,.... - Gài p, ph - HS kiểm tra - HS trả lời -HS phân tích -HS đánh vần: Đọc từ cá nhân, tổ, lớp. -Nhận xét -Gài phố - Quan sát.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc từ - Đọc lại toàn âm b/ Tương tự nh, nhà, nhà lá - Đọc lại cả bài - Giống h, khác p và n - Đọc âm, tiếng từ Giải lao. - So sánh ph và nh? - GV đọc c/ Hướng dẫn viết(8-10phút) - p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Nhận xét, tuyên dương - Đọc từ ngữ ứng dụng(5phút) Phở bò nho khô Phá cỗ nhổ cỏ - Tìm tiếng có âm đang học? - Giải thích từ - Đưa tranh - GV đọc. - Viết bảng con - Nhận xét. - Phở, phá, nho, nhổ. - Đọc cá nhân, tổ, lớp. *HSKG: đọc trơn. Tiết 2: 3.Luyện tập(10phút) a/Luyện đọc: -Đọc lại bài ở tiết 1 - Đưa tranh hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - GV ghi:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc b/Luyện viết(5-7phút) - Yêu cầu ngồi đúng tư thế. - Chấm, nhận xét c/Luyện nói :(8-10phút) Chợ, phố, thị xã - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? - Đưa tranh - Trong tranh vẽ gì? - Vẽ người ở đâu? - Ở phố có gì? - Nói liên tục 1 đến 2 câu *Trò chơi:(5phút)Tìm tiếng có âm p, ph, nh. - Tổng kết hai đội chơi C/Dặn dò: Đọc sách cả hai trang viết bảng con. Chuẩn bị bài 23. - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Quan sát tranh - trả lời - Vẽ nhà, vẽ người. - Phố, nhà - Đọc cá nhân, tổ, lớp *HSKG: đọc trơn - Viết vở Giải lao - 2 HS đọc - Chợ, phố, thị xã - Quan sát - Tranh vẽ người cây cối.. - Vẽ người ở chợ - Ở phố có đủ thứ - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: SỐ 10 I. Mục tiêu : - Biết 9 thêm 1 được10,viết số10,đọc, đếm được từ 0-10 - Biết so sánh các số trong phạm vi10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0-10. - Giáo dục hs yêu thích học toán. - Hs làm bài tập 1, 4, 5. *HSKG: làm thêm bài 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: GV các nhóm 10 đồ vật HS như trên III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A/Bài cũ(5-7phút): Số 0 - Viết số từ 0 đến 9 - Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào số bé nhất? Số nào số lớn nhất? - Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới:(10-12phút) 1/ Giới thiệu: - Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình nữa tất cả có mấy hình vuông? - Hướng dẫn hsqs sgk: Các bạn đang chơi "Rồng rắn lên mây". Có mấy bạn làm rắn,mấy bạn làm thầy thuốc? - Tất cả có mấy bạn? - Hướng dẫn tương tự với con tính, chấm tròn. - Giới thiệu ghi lên bảng số 10 2/ Cách ghi số 10 - Số 10 gồm có mấy chữ số? - Đó là số nào? - GV ghi 10 3/ Nhận biết vị trí của số 10 Trong dãy số từ 0 đến 10 - Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất? - Đứng trước số 10 là số nào? - Hướng dẫn viết số 10 C/Luyện tập:(10phút) Bài 1:Viết số 10. Hoạt động của học sinh - 2 HS - Nhận xét. - 9 thêm 1 được 10 - Tất cả có 10 - Có 9 bạn làm rắn, có 1 bạn làm thầy thuốc - Tất cả là 10 bạn. - Gồm 2 chữ số - Số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - HS đọc - Số 10 -Số 9 - Quan sát - viết bảng con - Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Giải lao Sách - Nêu yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Viết số 10 *HSKG làm bài 2, 3. - Nêu yêu cầu Thi đua đếm rồi viết số vào dưới mỗi hình. Bài 2: Số? Bài 3: Số? Tổ chức chơi đếm nhanh , viết đúng Gv treo các hình vẽ như sgk Hướng dẫn chơi. - 2 đội tham gia chơi - NHận xét - tuyên dương - Nêu yêu cầu - Làm bài - Đọc chữa bài. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 4 8 10. 1. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) a/. 4. 2. 7. b/. 8. 10. 9. - Nhận xét, ghi điểm Trò chơi:(5phút) Mèo Mi Mi uống sữa - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Đọc, viết số 10 Chuẩn bị bài luyện tập. - Nêu yêu cầu - So sánh các số đã cho rồi khoanh vào số lớn nhất - Đọc kết quả - Nhận xét - chữa bài - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thủ công : Xé, dán hình quả cam I. Mục tiêu : - HS biết được cách xé dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thẻ bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * HS khá giỏi : - Xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ, kéo HS: giấy màu, vở, hồ III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:(5phút) - Kiểm tra dụng cụ - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(20phút) 1. Yêu cầu HS quan sát tranh: - Quả cam có hình gì? - Phía trên quả cam có gì? - Phía dưới hình như thế nào? - Em nghĩ xem những quả nào có hình giống quả cam? 2. Hướng dẫn mẫu: Xé dán hình quả cam a. Xé hình vuông b. Xé dán lá c. Xé cuống lá - Hướng dẫn thực hành - GV theo dõi uốn nắn Củng cố:(5phút) - Muốn xé dán hình quả cam ta thực hiện qua mấy bước Dặn dò: Ôn lại bài tiết sau thực hành.. Hoạt động của học sinh - Đặt đồ dùng lên bàn - Quan sát kĩ - Hình tròn - Có cuống và lá - Dưới hơi lõm - Qủa quýt - HS quan sát kĩ - HS làm theo Xé dán - Xé hình vuông cạnh - Xé lá cạnh - Xé cuống - Thực hiện ba bước; xé vuông, hình lá, hình cuống HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 41) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được ph , nh biết được tiếng nào có âm ph, nh (BT1). - Biết đọc bài: dì như ( BT2). - Viết đựơc từ: dì như ở phố theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: GV * Khởi động: 1. Giới thiệu bài: ôn âm ph , nh 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: phố xá, phở bò, nhớ nhà 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm ph, tiếng nào có âm nh? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu - Gọi học sinh đọc - Giải thích từ: đàn nhị, nha sĩ, ca sĩ, phà. Bài 2: Đọc: dì như Gọi H/s đọc. Bài 3: Viết Dì như ở phố Giáo viên viết mẫu Nhắc nhở nề nếp viết Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học:. HS Chơi trò chơi: con thỏ Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài ph: phố, nhà, phở nh: nhà, nho, nhị, nha H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn Hs nghe nhớ Hs luyện đọc theo từng dòng - cả bài Đọc cá nhân - đồng thanh *H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận biết tiếng có âm ph, nh. Nhận xét chữa bài Đọc bài viết H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét H/s viết vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán* Ôn luyện: Bài 21 (trang 23) I/ Mục tiêu: Hs viết đúng số 10, đếm được từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. So sánh được các số trong phạm vi 10, nhận biết được số lớn nhất, bé nhất trong các số từ 0 đến 10. II/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ kẻ sẵn dòng để viết số 10 Hs: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV * Khởi động: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1:Viết số: Số 7 có mấy nét ? Nét gì? Gv viết mẫu Bài 2:Số? Hướng dẫn. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. 0. 2. 6. 10 4 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: a/ 4 2 7 1 b/ 8 10 9 6. HĐHS Múa hát tập thể Nêu yêu cầu Qs - viết bảng con Viết vào vở số 10 Nêu yêu cầu Đếm 9 chấm viết số 9, 1 chấm viết 1, 9 và 1 là 10 viết 10 Tương tự: 8 và 2 là 10, 7 và 3 là 10,..... Đọc: 10 gồm 9 và 1, 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 7 và 3.,..... Nêu yêu cầu Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Điền số còn thiếu vào các dãy số Đọc - chữa bài Nêu yêu cầu So sánh các số trong dãy số để khoanh vào số lớn nhất a/ 4 2 7 1 b/ 8. 10. 9. Nhận xét - chữa bài * Chấm bài 3/ Nhận xét tiết học:. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày ...... tháng ..... năm 2011. Học vần: Bài 23: g - gh I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri,gà gô. -*HSKG: Biết đọc trơn II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh, BCBDTV - HS: bảng con, BCTHTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài cũ:(5-7phút) p, ph, nh -Phố xá,nhà lá. - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: g, gh - Chữ g có mấy nét? - So sánh g với a? b. Phát âm và đánh vần g, gh g: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh -GV phát âm mẫu. - 2 HS đọc - Viết bảng con - Nhận xét. - GV gài g - Có âm g muốn có tiếng gà em thêm âm gì? Thanh gì? - Phân tích tiếng gà -Đánh vần mẫu:gờ-a-ga-huyền-gà. - GV gài gà - Treo tranh: gà ri - GV đọc - Giải thích đưa tranh - Tương tự: gh ghế ghế gỗ. - Em thêm âm a và thanh huyền. - g gồm có 2 nét cong kín và nét khuyết dưới. -HS đọc:cá nhân, tổ, lớp -Nhận xét -Gài g. -HS Phân tích -HS đ/v: - Đọc cá nhân, tổ, lớp -Nhận xét - Gài gà - Đọc cá nhân, tổ, lớp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - So sánh g và gh? - Hướng dẫn viết:(5-8phút) g, gh, gà ri, ghế gỗ - Nhận xét, tuyên dương - Đọc từ ngữ ứng dụng:(5phút) - nhà ga gồ ghề - gà gô ghi nhớ - Giải thích gồ ghề:là không bằng phẳng - Nhà ga: là nơi tàu và hành khách đến rồi đi - GV đọc. - g và gh giống g khác gh có thêm h Giải lao - Viết bảng con - Nhận xét - Đọc thầm. - Đọc cá nhân, tổ, lớp. *HSKG: Đọc trơn. Tiết 2: 3.Luyện tập:(10phút) - Đưa tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc 4.Luyện viết:(5-7phút) - Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế - Chấm, nhận xét 5.Luyện nói:(10phút) gà ri, gà gô - Đưa tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Em hãy kể tên các loại gà mà em thích? - Gà của nhà em là loại gà gì? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? - Nói liên tục 1 đến 2 câu Trò chơi:(5phút) Ai nhanh hơn - Tổng kết 2 đội chơi 6.Dặn dò: Đọc bài g, gh. Chuẩn bị bài 24. - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Tranh vẽ bà, vẽ tủ - Đọc thầm - Gỗ, ghế gỗ - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao - Viết vở - 2 HS đọc - Vẽ gà ri, gà gô -HS kể - Ăn thóc gạo - Gà trống vì có mào - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đạo đức : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết2) I. Mục tiêu : -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập,và biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện. */ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập - Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Các đồ dùng học tập. - Bài hát “Sách bút thân yêu ơi” III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:Thi sách vở ai đẹp nhất Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo: (tổ trưởng, giáo viên, lớp phó học tập) + Vòng 1: Thi ở tổ + Vòng 2: Thi ở lớp Nêu tiêu chuẩn chấm thi - Có đầy đủ sách vở, đồ dùng theo qui định - Sách vở sạch, không giây bẩn, quăn mép, các đồ vật (dụng cụ học tập) xếp một bên sách vở, cặp sách treo bên bàn, sách vở phải bao bìa cẩn thận. Các tổ tiến hành chấm. Hoạt động của học sinh -HS xếp đồ dùng,học tập lên bàn. Tiến hành thi vòng 2 Ban giám khảo chấm và công bố kết quả -GV nhận xét khen thưởng các bạn có sách vở, đồ dùng học tập đẹp, sạch, đầy đủ.. -Các tổ KT chọn ra 1, 2 bạn để thi vòng 2 -Nhận xét. Hoạt động 2:Hát bài :”sách bút thân yêu ơi” Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài. -Cần phải giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập. -Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. *Kết luận chung: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. */Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm tiền của,tiết kiệm nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. -Cả lớp hát Giải lao -HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự nhiên- Xã hội: Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu : - HS biết cách giữ gìn răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc răng đúng cách. *Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng. Nêu được sự việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Khởi động:(5phút) Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo - Phổ biến cách chơi: Mỗi đội 8 em ngậm que tăm bằng giấy bắt đầu chuyền cho nhau đến hết - Nhận xét, tuyên dương Bài mới: (20phút) - Nhìn răng nhau - Nhận xét, tuyên dương Kết luận: Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa, 6 tuổi răng mới mọc chắc gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng đó bị hỏng không mọc lại được. Vì vậy việc giữ vệ sinh răng và bảo vệ răng là rất cần thiết quan trọng. - Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? Củng cố:(5phút) - Cần chăm sóc và bảo vệ răng như thế nào? Dặn dò: Thực hiện đánh răng đều. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Nhóm đôi - Nhận xét. - Quan sát tranh - Vào buổi sáng và buổi tối trước khi đi ngủ - Không ăn quà vặt đánh răng sạch sẽ - Học sinh thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày.......tháng........năm 2011. Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc ;viết ;so sánh các số trong phạm vi 10 ;cấu tạo của số 10. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 *HSKG: Làm thêm bài 2, bài 5. II. Đồ dùng học tập: GV: bài tập HS: Sách III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10. - Viết ngược lại từ 10 đến 0 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu: 2. Hướng dãn làm bài: Bài 1: Nối (theo mẫu). Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn: Gv đính các hình vẽ lên bảng Bài 3: Có mấy hình tam giác? -Nhận xét Bài 4: >,<,= ?. Hoạt động của học sinh - 2 HS - Nhận xét. - Nêu yêu cầu - Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp - Hs làm bài trên phiếu - Đọc - chữa bài *Nêu yêu cầu bài tập - Xung phong lên bảng làm - Nhận xét - Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống - Đọc kết quả - Nhận xét Giải lao - Nêu yêu cầu - Làm bài theo nhóm 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 8 > 7 7 > 6. Phần b, c Gv nêu nhiệm vụ từng phần. 6 = 6 4 < 5. 10 > 9 9 > 8 - Đọc chữa bài - Hs trả lời miệng - Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9 - Trong các số từ 0 đến 10:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Số bé nhất là: 0 - Số lớn nhất là: 10 *Nêu yêu cầu bài tập - Vài hs làm - Dựa vào kết quả của bài 5 để nêu lại cấu tạo của số 10. Bài 5:Số? 10 1. 9. 10 2. 8. 10 3. 10 7. 4. 10 6. 5. Trò chơi(5phút): Thỏ ăn cà rốt - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò:Xem lại bài, chuẩn bị bài luyện tập. 5. - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học vần: Bài 24: q - qu - gi I. Mục tiêu : - Học sinh đọcđược :q, qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề:quà quê. *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh từ khóa, câu, luyện nói - HS: BCTHTV, bảng con, vở III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) g, gh - nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ q, qu, gi qu: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm - Phát âm mẫu - GV gài - Có âm quờ, muốn có tiếng quê em thêm âm gì? - Phân tích tiếng quê - Đánh vần mẫu - Gài quê - Treo tranh chợ quê hỏi: - Tương tự:gi, già, cụ già - So sánh qu và gi?. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét. - Đọc cá nhân,tổ ;lớp - Gài q, qu - Thêm âm ê - HS phân tích - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Nhận xét - HS gài quê - HS trả lời - Giống nét cong và nét móc ngược Khác nét khuyết và có thêm 1 nét móc ngược Giải lao. b.Hướng dẫn viết:(8-10phút) - q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Nhận xét, tuyên dương Luyện đọc từ:(5phút) quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Tìm tiếng có âm vừa học?. - Viết bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - quả, qua, giỏ, giã giò.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giải thích từ: đưa tranh - GV đọc. Tiết 2: 3.Luyện tập:(10phút) - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc 4.Luyện viết:(8-10phút) - Hướng dẫn cách ngồi viết - Chấm, nhận xét 5.Luyện nói: ( 10Phút) - Hôm nay ta nói đến chủ đề gì? - Ở quê em thường có thứ quà gì? Em thích nhất quà gì? - Ai là người hay cho em quà? - Được nhận quà em có chia cho mọi người không? - Nói liên tục 1 đến 2 câu Trò chơi:(5phút) Viết tiếng có âm đang học - Tổng kết 2 đội chơi 6.Dặn dò: Đọc viết bài, chuẩn bị bài 25. - Quan sát - Đọc cá nhân, tổ, lớp *HSKG: Đọc trơn - Đọc bài bảng lớp - Quan sát - Vẽ người, vẽ ngựa - Đọc thầm - qua, giỏ - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao - Viết vở quà quê - 2 HS đọc - quà quê. - HS trả lời - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học vần*: Ôn luyện: Bài 24 (trang 25) I/ Mục tiêu: - Giúp hs biết đọc, viết một cách chắc chắn các qu, gi. - Làm đúng các bài tập. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở bài tập III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV * Khởi động: 1. Giới thiệu bài: ôn âm qu, gi 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: chả giò, quà quê, quả thị 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nối - Hướng dẫn học sinh đọc tiếng - Gọi học sinh đọc Bài 2: Điền qu hay gi? Cho hs quan sát tranh tìm chữ để điền vào chỗ chấm cho phù hợp Bài 3: Viết Qua đò, giả giò Giáo viên viết mẫu Nhắc nhở nề nếp viết Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học:. Hoạt động HS Chơi trò chơi: con thỏ Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài Nêu yêu cầu bài tập Đọc tiếng - nối thành từ có nghĩa H/s đọc cá nhân đồng thanh Nêu yêu cầu Quan sát tranh - điền chữ Đọc lại từ đã điền Đọc bài viết H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét H/s viết vở.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ........tháng ....... năm 2011. Học vần: Bài 25: ng - ngh I. Mục tiêu : - HS đọc :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ;từ và câu ứng dụng -Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh, BCBDTV HS: sách, vở, bảng con, BCTHTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) q, qu, gi - Quả thị, qua đò, giã giò - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu 2. Dạy chữ ghi âm: ng, ngh a. Nhận diện chữ ng - so sánh n và ng? b. Phát âm - ng: gốc lưỡi nhích về phía vòng miệng hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng. -Đọc mẫu - GV gài - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào? -Đọc mẫu - GV gài ngừ - Treo tranh hỏi: cá ngừ - Cá ngừ sống ở biển làm thức ăn - Gv đọc - Tương tự ng, nghệ, củ nghệ - So sánh ng và ngh? - Hướng dẫn viết:(8-10phút) - Ng, ngh, cá ngừ,củ nghệ - Nhận xét tuyên dương - Đọc từ ngữ:(5phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - Viết bảng con - Nhận xét. - Giống n - Khác ng có thêm g. - 2 HS đọc - Gài ng - Ta thêm âm ư và thanh huyền - Phân tích tiếng ngừ - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Gài ngừ - Đọc âm từ tiếng - Giống ng - Khác ngh có h Giải lao - Viết bảng con - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc. Tiết 2: 3.Luyện tập: (10phút) - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga -Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc 4.Luyện viết: (5-7phút) - Chấm, nhận xét 5.Luyện nói:(10phút) bê, nghé, bé - Treo tranh hỏi - Các con vật trong tranh có gì chung? - Nghé là con của con vật nào? - Bê là con của con vật nào? - Nói liên tục 1 đến 2 câu Trò chơi:(5phút) Tìm tiếng đã mất Đi …ủ , tự …ĩ Củ …ệ - Nhận xét tuyên dương 6.Dặn dò:Đọc, viết bảng con Chuẩn bị bài 26 y- tr. - Ngã, ngõ, nghệ, nghé - Đọc cá nhân, tổ, lớp *HSKG: Đọc trơn - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Hai chị em - Nghỉ, nga. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - 2 HS đọc - Quan sát - Các con vật bé nhỏ - Nghé là con của con trâu - Bê là con của con bò. - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 . - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10. - Giáo dục học sinh ham thích học toán. - Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4. *HSKG: Làm thêm bài 2, 5. II. Đồ dùng dạy học: - GV: bài tập - HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ(5phút)Bài 4 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20phút) 1.Giới thiệu: 2.Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Nối (theo mẫu) Bài 2:Viết các số từ 0 đến 10: Bài 3:Số?. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé - Nhận xét Bài 5: Xếp hình theo mẫu Gv đưa hình mẫu 3.Trò chơi:(5phút) Mèo Mi Mi uống sữa - Tổng kết 2 đội chơi 4.Dặn dò: Đọc, viết các số từ 0 đến 10, chuẩn bị LTC. Hoạt động của học sinh - 2 HS - Nhận xét. - Nêu yêu cầu - Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp - Nêu kết quả - chữa bài *Nêu yêu cầu bài tập - Viết số - Đọc lại các số vừa viết - Nêu yêu cầu - Viết số a/ Viết số theo thứ tự từ 10 đến 1 b/ Viết số theo thứ tự từ 0 đến 10 - Đọc lại các số vừa viết. - Nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự - Đọc kết quả - Nhận xét * Hs quan sát hình mẫu để xếp - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 23 (trang 26) I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Sắp xếp các số theo thừ tự đã xác định. - Nhận biết hình đẫ học. II.Đồ dùng dạy học: Gv: VBT Hs: VBT III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Nối (theo mẫu). Hát tập thể Nêu yêu cầu Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp Làm bài - nêu kết quả Có 5 con vịt nối với số 5,.... Nêu yêu cầu Viết các số - đọc lại các số vừa viết Nêu yêu cầu Viết các số còn thiếu vào ô trống. Bài 2: Viế các số từ 0 đến 10: Bài 3: Số? 1. 4. Bài 4:Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:a/ Xếp hình theo mẫu sau: b/ Xếp hình còn thiếu vào ô trống: *Chấm bài *Nhận xét tiết học:. 9. 0 1 2 3 4 5 Đọc - chữa bài Nêu yêu cầu bài tập a/ 1, 2, 5, 8, 10. b/ 10, 8, 5, 2, 1. Nhận xét - chữa bài. 6. 7. 8. Hs quan sát hình mẫu để xếp 2 nhóm thi đua xếp đúng - nhanh Nhận xét. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 42) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được g , gh, gi biết được tiếng nào có âm g, gh, gi (BT1). - Biết đọc từ ứng dụng để nối với kênh hình ( BT2). - Viết đựơc từ: ghế gỗ, gió to ghê theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II. Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III.Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm g, gh, gi 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: nhà ga,ghế gỗ,ghi vở Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ g, tiếng nào có chữ gh, tiếng nào có chữ gi? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem g: ga, gõ, gỗ, gà tranh để nêu gh: ghế, ghi gi: già, giò, giò - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn . Hs nghe nhớ Bài 2: Nối chữ với hình: Nêu yêu cầu bài tập Cho hs quan sát tranh Quan sát tranh - nêu nội dung tranh Đọc câu- nối câu với hình thích hợp Nhận xét Bài 3: Viết Ghế gỗ, gió to ghê Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu Nhắc nhở nề nếp viết Thu vở chấm 4. Nhận xét tiết học:. H/s quan sát và nêu quy trình viết Viết bảng con Nhận xét H/s viết vở.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 ( trang 46) I/Mục tiêu: Giúp hs củng cố về khái niệm số 10 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong một dãy số đã cho. II/Hoạt động dạy học: Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT2), kẻ bảng lớp để hướng dẫn viết số 10 (BT1) Hs: Vở thực hành III/Hoạt động dạy học: GV *Khởi động: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết số 10 Bài 2: Viết số : Hướng dẫn. Bài 3: >,<,= ? Bài 4: Số ? Treo bảng phụ - Hướng dẫn. *Chấm bài. 3/Nhận xét tiết học:. HS Hát tập thể Hs viết vở Nhận xét Nêu yêu cầu Đếm xuôi từ 0 đến 10 rrồi viết vào dãy số Đếm ngược từ 10 đến 0 rồi viết vào dãy số Đọc lại dãy số vừa viết Nhận xét - chữa bài. Nêu yêu cầu. Làm bài - chữa bài. Nêu yêu cầu Đếm 7 chấm viết 7, 1 chấm viết 1,7 và 1 là 8 viết 8. Tương tự: 2 và 6 là 8, 5 và 3 là 8, 4 và 4 là 8. Đọc: 8 gồm 7 và 1, 8 gồm 1 và 7,........ 1hs làm bảng - lớp làm vbt Nhận xét - chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011. Học vần: Bài 26: y - tr I. Mục tiêu : - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ,từ và câu ứng dụng. -Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: Nhà trẻ. *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh, BCBDTV HS :BCTHTV, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) ng - ngh ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ. nghé ọ - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: y - So sánh y và u? b. Phát âm và đánh vần y : miệng mở hẹp -Đọc mẫu. - GV gài y - Treo tranh hỏi: y tá - Giải thích: y tá - GV đọc - tr: lưỡi uốn lên chạm vòm hơi bật mạnh ra - GV gài tr - Có âm tr muốn có tiếng tre em thêm âm gì? - GV gài tre - Treo tranh hỏi: tre ngà - Giải thích tre ngà: là tre có màu vàng chắc. - GV đọc - Hướng dẫn viết(10phút) y, tr, y tá, tre ngà. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc - Viết bảng con - Nhận xét. Có 2 nét 1 nét móc ngược 1 nét khuyết - Giống nét móc ngược khác nét khuyết - 2 HS đọc - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Nhận xét - Gài y - Kiểm tra - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - 2 HS đọc - Gài tr - Thêm âm e.Phân tích tre - Gài tre - Đọc cá nhân, tổ, lớp.. Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét. *Giải lao :(2 phút) - Đọc từ ngữ(5phút) y tế cá trê chú ý trí nhớ - Tìm tiếng có âm vừa học? - Giải thích treo tranh. - GV đọc. -Giải lao. Tiết 2: Luyện tập(10phút) - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc Luyện viết(5-8phút) - Chấm, nhận xét Luyện nói:(10phút) Nhà trẻ - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đi đến đâu? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Nói liên tục một đến 2 câu Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có âm y - tr - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò:Đọc sách viết bảng con Chuẩn bị bài 27. - Đọc thầm - y, chú ý, trê, trí - Đọc cá nhân, tổ, lớp. *HSKG:Đọc trơn - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Bé và mẹ Y - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Viết vở - 2 HS đọc - Nhà trẻ - Vẽ cô và cháu - Các em đến nhà trẻ. - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. *HSKG: Làm thêm bài 5. II. Đồ dùng dạy học: GV: các bài tập HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài cũ:(5phút)Bài 4 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Số?. - 2 HS - Nhận xét. Bài 2: >,<,= ? 4 ... 5 2 ... 5 8 ... 10 7 ... 5 4 ... 4 10 ... 9. 7 ... 7 7 ... 9. 3 ... 2 1 ... 0. Bài 3: Số? < 1 >9 3< - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé. < 5. Bài 5:Hình dưới đây có mấy hình tam giác?. Dặn dò: Ôn lại bài. Viết số thích hợp vào ô trống - Làm bài - đọc kết quả - Nhận xét - chữa bài - Điền dấu vào chỗ chấm - So sánh các số để điền dấu - Làm theo nhóm - Nhận xét - chữa bài Điền số - Làm nhanh đúng - Đọc kết quả - chữa bài - Nhận xét Xếp các số theo thứ tự a/ 2, 5, 6, 8, 9. b/ 9, 8, 6, 5, 2 - Đọc kết quả - Nhận xét *Hs xung phong lên bảng chỉ được 3 hình tam giác. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chuẩn bị bài kiểm tra. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép Dặn dò:. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 ( trang 47) I/Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết số bé hơn 8 - Nhận biết số lượng ở mỗi nhóm hình vẽ. - Biết sắp xếp các số theo htứ tự đã xác định. - Củng cố cấu tạo của số 10. - Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao (như mẫu) II/Hoạt động dạy học: Vở thực hành , 10 que tính III/Hoạt động dạy học: GV *Khởi động: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm a/Các số bé hơn 8 là..... b/Trong các số đó , số bé nhất là..., số lớn nhất là.... Bài 2: Nối (theo mẫu) Hướng dẫn Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm a/ Các số 5, 7, 2, 8 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là b/ Các số 6, 9, 0, 2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là Bài 4: Số ? 10 2. 10 5. 10 7. 10 9. 10. Nêu yêu cầu a/ Các số bé hơn 8 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. b/ Số bé nhất là 0, số lớn nhất là 7. Nêu yêu cầu Đếm mỗi nhóm của hình vẽ có số lượng là mấy rồi nối với số đó. Đọc - chữa bài. Nêu yêu cầu a/ 2, 5, 7, 8. b/ 9, 6, 2, 0. Đọc kết quả - nhận xét Nêu yêu cầu Chơi trò chơi " Đố bạn" Mười gồm 2 và mấy?.... 4. Củng cố cấu tạo số 10 Bài 5: Đố vui Xếp hình: Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao *Chấm bài. 3/Nhận xét tiết học:. HS Hát tập thể. Quan sát hình ngôi sao Thi đua xếp theo nhóm Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Học vần*: Ôn luyện:Tiết 3 (trang 44) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được qu, ng, ngh, biết được tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh. - Biết đọc được bài:về quê ( BT2). - Viết đựơc từ: nga nghe kể về quê nhà theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dùngdạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV * Khởi động: 1. Giới thiệu bài: ôn âm qu, ng, ngh 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: nhà nghỉ, quà quê, ngã rẽ. Hoạt động HS Chơi trò chơi: con thỏ Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu Qu: quế,quạ Ng:ngõ, ngô, ngà Nhg: nghé, nghỉ - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân đồng thanh Bài 2: Đọc: về quê Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Nga nghe kể về quê nhà Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 4. Nhận xét tiết học:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×