Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop 2 tuan 8 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.01 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. TUẦN 8 Từ ngày 8 đến 12 tháng 10 năm 2012 Thứ 2. 3. 4. 5. 6. Môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức. Tên bài dạy Đầu tuần Người mẹ hiền (T1) Người mẹ hiền (T2) 36 + 15 Chăm làm việc nhà (TT). Thể dục Toán Kể chuyện Thủ công ATGT. Thầy Tùng dạy Luyện tập Người mẹ hiền Thầy Đồng dạy Bài 3 tt. TNXH Chính tả Tập đọc Toán Âm nhạc. Thầy Đồng dạy Người mẹ hiền (TC) Bàn tay diụ dàng Bảng cộng Ôn tập 3 bài hát: thật là hay, xòe hoa, múa vui. Thể dục LT&C Toán Tập viết. Thầy Tùng dạy Từ chỉ hoạt động trạng thái. Dấu phẩy Luyện tập Chữ hoa G. Mĩ thuật Chính tả Toán TLV HĐTT. Cô Hằng dạy Bàn tay dịu dàng (Nghe viết) Phép cộng có tổng bằng 100 Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi Sinh hoạt sao. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. ÂM NHẠC. ÔN 3 bài hát: THẬT LÀ HAY, XOÈ HOA, MÚA VUI I.. MỤC TIÊU: - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời 3 bài ca. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát - Biết hát kết hợp múa phụ họa đơn giản II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hát chuẩn xác 3 bài hát: Thật là hay, Xoè hoa, Múa vui - Nhạc cụ (các thanh gõ đệm) nếu có - Máy cát-xét và băng tiếng (đĩa hát). 2. Học sinh: - Tập bài hát lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: A. Ổn định (2’): Bắt cho học sinh hát bài “Vui đến trường”. B. Giới thiệu bài (1’) : Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại 3 bài hát: Thật là hay, Xoè hoa, Múa vui. C. Các hoạt động dạy học (25’): 1. Hoạt động 1: Ôn bài hát quê hương tươi đẹp (20’): Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. a) Ôn tập bài “Thật là hay”: Cả lớp vừa hát, vừa vỗ tay theo phách, đệm Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát ôn bài theo lời ca hát 2 lần:  Lần đầu với tốc độ vừa phải  Lần hai với tốc độ nhanh hơn Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo Yêu cầu cả lớp hát vàvận động phụ hoạ viên.  Câu 1: Đưa tay lên miệng theo dáng điệu chim đang hát kết hờp quay trái, quay phải.  Câu 2: Vừa hát vừa vỗ tay theo phách.  Câu 3: Đưa ngón tay trỏ chỉ chỉ ngang vai kết hợp đổi ngón trái và ngón phải.  Câu 4: Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu. Lắng nghe. Giáo viên kiểm tra một vài Cá nhân, cho điểm. b) Ôn tập bài “Xoè hoa”: Cả lớp hát. Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát ôn bài hát 2 lần: 1 lần vỗ tay theo phách, 1 lần vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Tập vận động phụ hoạ theo hướng dẫn của. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Cả lớp hát kết hợp vận động phụ hoạ giáo viên.  Câu 1 và 2: Nhún chân bên trái, bên phải. Đầu nghiêng cùng bên với chân. Một tay giả như đang cầm cồng, chiêng, tay kia đang cầm dùi để đánh.  Câu 3: Hai tay đưa lên trước miệng như đang thổi sáo, khèn.  Câu 4: Tay đưa lên bên trái bên phải theo động tác xoè hoa. 1-2 nhóm lên biểu diễn Gọi vài nhóm lên biểu diễn trước lớp. Nhận xét các nhómbiểu diễn. Nhận xét, sửa sai cho học sinh. c) Ôn tập bài “Múa vui” Cả lớp hát Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát ôn bài hát 2 lần  Lần đầu với tốc độ vừa phải  Lần hai với tốc độ nhanh hơn Các nhóm hát Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm :  Nhóm 1 hát  Nhóm 2 gõ đệm theo nhịp 2 Lắng nghe và sửa sai cho học sinh. Nghe và đoán lời ca. Giáo viên gõ tiết tấu lời ca của bài hát và đố học sinh nhận ra đó là câu nào trong bài: - Tiết tấu hai câu đầu của bài hát :. -. Tiết tấu hai câu sau của bài hát :. D. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hát lại 1 trong 3 bài hát vừa ôn, kết hợp vỗ tay theo phách. - Dặn học sinh vè ôn lại 3 bài hát và xem trước bài Chúc mừng sinh nhật. - Nhận xét tiết học.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. SINH HOẠT LỚP tuần 8 I -/SƠ KẾT TUẦN : + Nhận xét tuần qua :Học sinh đi học đúng giờ , chuyên cần .Trong giờ học tham gia phát biểu xây dựng bài tốt ….. + Tham gia đầy đủ các công tác Sao . +Thực hiện tốt vì môi trường xanh sạch đẹp . + Truy bài đầu giờ tốt . II- /NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ TỒN TẠI Ưu điểm: + Lớp trật tự trong giờ học + Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ: + Ghi chép bài và làm bài đầy đủ . + Tham gia tích cực mọi hoạt động của trường ,của lớp Tồn tại : + Vẫn còn vài em chưa nghiêm túc trong giờ học + Còn nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học + Chưa tự giác vệ sinh sân trường III- /BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC : Thường xuyên nhắc nhở ,những em vi phạm viết kiểm điểm Lớp phó lao động kĩ luật phân công các tổ tham gia lao động . IV -/PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ĐẾN : - Phân công trực lớp, hành lang, chung quanh sân trường - Nhắc nhở HS tham gia học phụ đạo đều - Kiểm tra sách vở - Kiểm tra vệ sinh cá nhân : móng tay , áo quần cả lớp. - Luyện VSCĐ - Thi kể chuyện đạo đức - chuẩn bị thi GKI( ngày 19/10) V -/BÀI HÁT : - Hát các bài hát theo chủ điểm. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tập đọc:. NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương, vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người (TL được CH SGK). II. Đồ dùng:. III. Các hoạt động dạy - học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: - Gọi 3 HS đọc bài. Ghi điểm. 2. Bài mới: - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu: - Đọc từng đoạn trước lớp: - Giáng thêm. Thì thầm; Vùng vẫy: cựa quậy mạnh, cố thoát. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm * Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?. HĐ CỦA HỌC SINH - 3 HS đọc bài "Thời khoá biểu" và TLCH - Đọc nối tiếp từng caâu đọc cá nhân, đồng thanh. nén nổi, cố lách, gánh xiếc, cố chân, xấu hổ, nghiệm giọng hỏi.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn . .Đến ... lách ra / thì ... tới,/ nắm ... em // "Cậu vào đây. / Trốn học hả?" // Cô xoa đầu Nam / và ... vào,/ nghiêm giọng hỏi: // "Từ nay ... nữa không?" // - Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc. (2 HS nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam.) - Chui qua chỗ tường thủng. - Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? - Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? - Việc làm của cô giáo thể hiện thái - Cô nói "Bác ... lớp tôi". Cô đỡ em dậy ... độ thế nào? về lớp. - Cô giáo làm gì khi Nam khóc? - Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò. - Người mẹ hiền trong bài này là. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. ai? . Luyện đọc lại: Phân vai (Người dẫn chuyện, bác bảo vệ, cô giáo, Nam, Minh). 3. Củng cố - Dặn dò: - GV: Vì sao cô giáo trong bài được gọi là "Người mẹ hiền"? . - Về nhà tập kể chuyện.. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Cô xoa đầu Nam an ủi. - Là cô giáo. - Các nhóm đọc thi.. - Cô vừa yêu thương, vừa nghiệm khắc dạy bảo HS, giống như người mẹ đối với các con trong gia đình Lớp hát bài "Cô và mẹ" Phạm của nhạc sĩ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Toán: 36 + 15 I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15. - biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Làm BT 1 (dòng 1), BT2 (a,b), BT3. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy - học - 4 bó que tính 1 chục và 11 que tính rời - Bảng phụ vẽ sẵn phần hình vẽ SGK BT 3, phiếu BT 4. III. Các hoạt động dạy - học. 1 Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 2 phép tính. - Em giải miệng bài toán 3. 2 Bài mới : a .Giới thiệu bài mới : * Giới thiệu phép tính : 36 + 15 - GV nêu: cô có 36 que tính cô lấy thêm 15 que tính nữa. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu que tính ? - Muốn biết cô có bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào ? - Em nào cho cô biết lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? - HD cách tính viết B .Thực hành : Bài 1: (dòng 1), Tính - Lớp nhận xét. Bài 2: (a,b), Nêu yêu cầu bài toán - GV cho 3 em lên bảng, lớp làm bảng con. Bài 3: Đọc đề, thảo luận nhóm 4. - Nhận xét bài học.. Ta lấy số que tính cô có cộng với số que tính lấy thêm - Lấy 36 + 15 - Cả lớp lấy que tính ra tính tìm kết quả? - Học sinh thực hiện tính viết *HS nêu cách tính và thực hiện bảng con 16 26 36 46 56 + + + + + 29 38 47 36 25 - Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính - 2 em lên bảng, lớp làm bài vào vở a)36 và 18 b) 24 và 19 Bài giải Cả hai bao cân nặng là 46 + 27 = 73 (kg) ĐS: 73 kg. C. Củng cố, dặn dò. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - HS nhắc lại kiến thức vừa học.. Đạo đức. CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (tiÕt 2) I. MỤC TIÊU: (Đã soạn ở tiết 1) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Nội dung trò chơi, các tấm thẻ để chơi trò chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV 1. Bµi cò: - Bạn nào đã tự giác làm việc nhà? - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bµi míi: a. Giới thiệu bài: b. Néi dung: * Hoạt động 1: - Con đã tham gia vào những công việc gì ở nhà?. Hoạt động của HS - 2 HS nªu.. - QuÐt nhµ, s©n, lau bµn ghÕ, tr«ng em, cho gµ ¨n, röa Êm chÐn - Bố mẹ có thái độ nh thế nào về những việc làm của - Bố mẹ rất hài lòng và con? khen em ngoan. - Sắp tới con dự định sẽ làm những công việc gì giúp - Muốn đợc làm: Nấu cơm, cha mÑ? giÆt quÇn ¸o. - Vì sao con thích làm những việc đó? - V× yªu quý, th¬ng yªu bè * KL: T×m nh÷ng c«ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng mÑ. của mình để bày tỏ nguyện vọng muốn đợc tham gia lµm viÖc nhµ víi bè mÑ. * Hoạt động 2: * §ãng vai: - Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn c¸c t×nh huèng. - 2 nhóm chuẩn bị đóng + T×nh huèng1. vai. + Nhãm1: Hoµ ®ang quÐt + T×nh huèng2. s©n th× b¹n rñ Hoµ ®i ch¬i. KL: CÇn lµm xong viÖc nhµ råi míi ®i ch¬i. Kh«ng Hoµ sÏ nªn lµm viÖc qu¸ søc m×nh. + Nhãm 2: Anh (chÞ) cña * Hoạt động 3: - Chia lớp làm hai nhóm. Hoµ nhê Hoµ g¸nh níc, - HD c¸ch ch¬i. cuốc đất. Hoà sẽ - NhËn xÐt - tuyªn d¬ng. - Các nhóm lên đóng vai. * Trß ch¬i: “Ch¨m ngoan” - Khi nhóm chăm đọc tình huèng, th× nhãm ngoan tr¶ lêi vµ ngîc l¹i. 4. Cñng cè, dÆn dß: + Nhãm ch¨m: - VÒ nhµ lµm nh÷ng c«ng viÖc võa søc cña m×nh. - NÕu mÑ ®i lµm vÒ, tay - NhËn xÐt tiÕt häc. x¸ch tói nÆng. - NÕu em bÐ muèn uèng níc + Nhãm ngoan:. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Mình chạy ra xách đỡ mẹ. - LÊy níc cho em uèng.. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. TOÁN:. LuyÖn tËp. I. Mục tiêu - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhơ ùtrong phạm vi 100. - Biết giải Btoán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác. - BT 1,2,4,5(a). HS KG laøm baøi coøn laïi. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - Bài 1: Tính nhẫm - HS làm bài- chữa bài. Muốn tính nhẩm em dựa vào đâu?. 6+ 5 =11,. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 5 + 6 =11, 6 +10 =16 HS làm bài- chữa bài.. HD cách điền. Số hạng Số hạng Tổng. 6 +6 =12. 26 5 31. 17 35. 39 16. 26 9. BT4: HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Thực hiện phép tính gì? Nhận xét - chữa bài.. Bài giải:. Số cây đội 2 trồng được là? 46 + 5 = 51 (cây) Đáp số = 51 cây. BT5a: Tìm hình: a/ Có mấy hình tam giác 3/ Củng cố, dặn dò.. Có 3 hình tam giác. - Bài 3, BT5 (b) HSKG làm - Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS học tốt.. Kể chuyện:. NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục đích:. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Dựa theo tranh minh họa, kể lại từng đoạn của câu chuyện "Người mẹ hiền". - HS KG biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT 2). II. Đồ dùng: - 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. - Vận dụng cho HS hoá trang bác bảo vệ, cô giáo.. III. Các hoạt động dạy - học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: - Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện "Người Thầy cũ". 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài b. Hướng dẫn kể chuyện: -Dựa theo tranh kể lại từng đoạn. - GV gợi ý:. HĐ CỦA HỌC SINH - 2 HS lên kể trước lớp.. - QS 4 tranh, đọc lời nhân vật nhớ nội dung từng đoạn Truyện. - HS kể trước lớp đoạn 1. - Hai nhân vật là Minh và Nam. Minh mặc áo hoa, không đội mũ. Nam đội mũ, mặc áo sẫm . - Minh thì thầm ... cổng trường khoá. Minh bảo cậu ta biết có một chỗ tường thủng..... - 2 HS kể lại đoạn 1. - Kể theo nhóm.đoạn 2, 3, 4.. + 2 nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể về hình dáng của nhân vật. + Hai cậu trò chuyện với nhau những gì? - Cho HS kể, GV nhận xét. - HS kể đoạn 2, 3, 4.Theo nhóm. -. Dựng lại câu chuyện theo vai. - GV làm người dẫn chuyện, lời Minh, - nhóm phân vai để kể chuyện. Nam, bác bảo vệ, cô giáo.(L1) - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm và cá nhân - Cho các nhóm tập kể. kể chuyện hấp dẫn, sinh động. - NX, ghi điểm cho cá nhân, nhóm kể hay. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét biểu dương cá nhân, nhóm kể - Lắng nghe và thực hiện. tốt.. TN-XH: ¡n, uèng s¹ch sÏ I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ VS ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi dại tiện, tiểu tiện. - HS KG nêu được tác dụng của việc cần làm. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Tranh SGK 18,19. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : :. HOẠT ĐỘNG DẠY 1.Khởi động : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : -Tại sao phải ăn uống đầy đủ ? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới : a/ Giới thiệu : “Ăn uống sạch sẽ” b/ Các hoạt động dạy học *Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . Mục tiêu: Biết được những việc cần làm để bảo đảm ăn sạch. - GV đính tranh SGK. - Y/C hs trả lời câu hỏi. - Nhận xét kết luận. *Hoạt động 2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : Biết được những việc cần làm để đảm bảo uống sạch . -GV cho hs làm việc theo nhóm. -Y/C hs nêu các loại thức ăn hợp vệ sinh và không hợp vệ sinh. - Gv nhận xét chốt ý. *Hoạt động 3 : Thảo luận về lợi ích của việc ăn uống sạch sẽ. Mục tiêu : Hs giải thích được tại sao phải ăn uống sạch sẽ. - Gv nêu câu hỏi .. - Nhận xét kết luận : Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột... 4.Củng cố : -Tại sao chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ?. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS trả lời. - Hs quan sát. -Thảo luận nhóm đôi -Đại diện trình bày.. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện trình bày.. - Thảo luận nhóm đôi. - Phát biểu trước lớp. - Hs đọc lại .. Thứ tư ngày 10 tháng10 năm 2012. Tập đọc: BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục tiêu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với ND. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người (TL được CH SGK). II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - HS đọc bài: Người mẹ hiền - 3 HS đọc + TLCH a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Luyện đọc từ khó: (GV ghi bảng) - Đọc từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối nhau từng đoạn - HDHS ngắt, nghỉ hơi đúng: - Theo dõi, luyện đọc. - Giúp HS hiểu nghĩa từ: Mới mất, - Đọc từ chú thích, nghe, hiểu. Đám tang: - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc nhóm. - Thi đọc giữa các nhốm - Đại diện nhóm đọc 4 em. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Hs đọc thầm để trả lời câu hỏi. 1) Tìm những từ ngữ cho thấy An rất - Lòng An nặng trĩu nỗi buồn Nhớ bà, An ngồi buồn khi bà mới mất? lặng lẽ. 2) Khi biết An chưa làm bài tập, thái - Thầy không trách ... thương yêu . độ của Thầy giáo thế nào? 3) Tìm những từ ngữ nói về tình cảm - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay Thầy của Thầy giáo đối với An? dịu dàng ...... d. Luyện đọc lại: Phân vai (người dẫn - 1 nhóm cử 2 em để luyện đọc theo vai nhân chuyện, An, Thầy giáo) thi đọc toàn vật. truyện. - Nhận xét nhóm, cá nhân đọc hay. 3. Củng cố - Dặn dò: NX, dặn dò HS.. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. TOÁN:. BẢNG CỘNG I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - BT 1,2 (3phép tính đầu, 3. HS KG làm bài còn lại.. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy A. KTBC: gọi HS đọc thuộc bảng cộng B. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bảng cộng 2/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: .Tính nhẩm. BT2: Tính (kết quả). BT3: HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - HS trình bày bải giải. 3/ Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. 6 cộng với một số Nhận xét - ghi điểm. HS nêu kết quả -Nhận xét- chữa bài 9 +2 = 11 8 + 3 = 11 9 + 3 =12 8 + 4 = 12 9 + 9 = 18 8 + 9 =17 - Gọi HS lên bảng làm- lớp làm vở 15 26 36 + + + 9 17 8 24 43 44 Bài giải:. Số Kg Mai cân nặng là? 28 +3 = 31(Kg) Đáp số = 31Kg Khen ngợi HS học tốt.. Thứ tư ngày 10 tháng10 năm 2012. Chính tả: ( TC). NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả "Người mẹ hiền", trình bày đúng lời nói nhân vaät trong baøi.. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Làm được BT2, BT(3/b. II. Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn. - Bảng phụ viết bài tập 2, bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học: HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết tiếng khó: nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài trên bảng. - Vì sao Nam khóc? Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào? - HD học sinh cách trình bày bài viết. - Cho HS nhìn bảng chép vào vở. - Lùi vào 1 ô, chữ đầu câu viết hoa. - Chấm - chữa bài: chấm 10 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Trèo cao ngã đau. Bài 3: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học ... uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn. - Là cái bút (viết) mực hoặc bút (viết) máy. - Nhận xét, chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét bài học. - Yêu cầu HS về nhà soát lại bài chính tả và các bài tập đã làm.. HĐ CỦA HỌC SINH - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Lắng nghe.. - 1, 2 HS đọc bài chép trên bảng. - HS trả lời.. - HS chép vào vở. - Nhìn bảng chữa những lỗi sai. - HS làm vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS lên bảng , lớp làm vở. - HS làm tương tự bài 2.. - HS lắng nghe và thục hiện.. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Thứ năm ngày 11tháng 10 năm 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của lồi vật và sự vật trong caâu (BT1, BT2).. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2, 3.. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: - GV viết vào bảng phụ treo lên. a) Thầy Dũng ... môn Toán. b) Tổ trực nhật ... lớp. c) Cô Hiền ... bài rất hay. d) Bạn Hạnh ... truyện. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1(miệng): GV treo bảng phụ.. Bài 2: Treo bảng phụ, chọn từ trong ngoặc đơn: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn). - HD cho HS làm bài.GV kiểm tra, NX. Bài 3: GV treo bảng phụ: GV viết sẵn vào băng giấy gắn câu a. Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? Lớp em làm gì? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi làm gì?, trong câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào? 3. Củng cố - Dặn dò: Về nhà viết lại những chữ đã viết sai nhiều lần.. HĐ CỦA HỌC SINH - 2 HS lên bảng điền 1 em 2 câu. - Lời giải: dạy, quét dọn, giảng, đọc.. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: -Con trâu ăn cỏ -Đàn bò uống nước dưới sông . -Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. *Con mèo ,con mèo ....đuổi theo con chuột ......vuốt ,........ nanh Con chuột ......quanh Luồn hanh ...... hốc * 1 HS đọc yêu cầu của bài: đọc liền 3 câu văn thiếu dấu phẩy, không nghỉ hơi. a)Lớp em học tập tốt lao động tốt . b)Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh c)Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo .. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. TOÁN:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - BT 1,3,4. HS KG làm bài còn lại. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. A. Kiểm tra bài cũ: gọi HS đọc B. Dạy bài mới: * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm: - HS làm bài - chữa bài.. BT3: Tính. BT4: HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Bảng cộng 6 với một số Bảng cộng 9 với một số Nhận xét - ghi điểm a/ 9 +6 = 15 6 + 9 =15 b/ 3 + 8 = 11 8 +3 = 11 Nêu cách đặt tính, tính 36 69 + + 36 8 72 77 - HS trình bày bải giải. - Nhận xét chữa bài - HS trả lời Bài giải:. Số quả mẹ và chị hai là? 38+16 = 54( quả) Đáp số = 54 quả. */ Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học Bài 2 HSKG làm. Khen ngợi HS học tốt.. Tập viết:. Ch÷ hoa G I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần). II. Đồ dùng: - Mẫu chữ G đặt trong khung như SGK.. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - B/ phụ viết cụm từ "Góp sức chung tay". Góp (dòng 1),"Góp sức chung tay"(dòng 2).. III. Lênlớp:. HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: Viết vào bảng con chữ E, £, Em yêu trường em . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn viết chữ G: - HDHS quan sát và nhận xét chữ G: - GT trên khung chữ mẫu - GV viết mẫu - HDHS viết trên bảng con: - GVNX uốn nắn, nhắc lại qui trình viết . - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng "Góp sức chung tay": - HDQS, nhận xét về độ cao, cách viết. c. Hướng dẫn viết vào bảng con. - HDHS, cho học sinh luyện viết. d. Viết vào vở tập viết: -Theo dõi, HD thêm cho HS chậm, yếu. - Chấm - chữa bài: 7-12 bài. 3. Củng cố- Dặn dò: - NX chung giờ học. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.. HĐ CỦA HỌC SINH - Cả lớp viết vào bảng con. - Gọi 2 em viết bảng.. Cao 8 li, gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu. - HS viết vào bảng con chữ G, viết 2,3 lần.. - HS đọc từ ứng dụng. - QS , nêu nhận xét. - Luyện viết bảng con. - Viết vào vở tập viết.. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012. Chính tả: BÀN TAY DỊU DÀNG (Nghe viết) I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các daáu caâu trong baøi. - Làm được BT2; BT3(b). II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết BT3. III. Các hoạt động dạy học:. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. HĐ CÚA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: + Đồng ... quê em ... xanh tốt. + Nước từ trên nguồn đổ ... chảy ... cuộn. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. b. Hướng dẫn nghe - viết: - GV đọc 1 lần bài chính tả. *An buồn bã nói với Thầy điều gì? Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa? + Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào? - Viết tiếng khó: GV đọc, HS viết vào vở. - Chấm 7-10 bài. Chữa lỗi. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: HS đọc YC - 3 từ có tiếng mang vần ao: - 3 từ có tiếng mang vần au: Bài 3b: Đọc yêu cầu bài. - HD cho HS làm vở. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài đúng. - Nhắc nhở những em viết chưa đúng, cần về nhà rèn thêm.. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. HĐ CỦA HỌC SINH - Mỗi em điền 1 câu. - Lời giải: ruộng, luôn, xuống, cuồn. * Nhận xét bài làm.. - 2 HS đọc lại . *Thưa Thầy, hôm nay em chưa ... - HS nêu. - Viết lùi vào 1 ô. -2 HS lên bảng. Lớp viết vào bảng con. Thì thào, trìu mến, buồn bã - Lấy vở 2 viết bài. - Bao, cáo, chào. -Cháu, báu, rau. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vở - Lời giải: ruộng, luôn, xuống, cuộn. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. TOÁN:. PhÐp céng cã tæng b»ng 100 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 - Biết nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Hs làm các BT 1,2,4. HSKG làm các bài còn lại. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy. A. Kiểm tra bài cũ: gọi HS lên bảng - Ở lớp viết bảng con. B. Dạy bài mới:. 83+17= ? 83+17=100. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. 1 Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100.: - GV nêu bài toán có phép cộng - Đặt tính- tính. 2. Thực hành: Bài 1: Tính. BT2: tính nhẩm ( theo mẫu ) M: 60+40=? 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 BT4: HS đọc đề toán: Tóm tắt.: Sáng : 85 kg Chiều nhiều hơn sáng : 15kg Chiều : ?Kg 3/ Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Bài tập 3 HSKG làm - Về hoàn thành bài tập.. – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. 83 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 17 8 cộng 1 bằng 9 thêm một bằng 100 viết 10 99 75 64 + + + 1 25 36 100 100 100 60 + 40 ; 80 + 20 ; 30 + 70 90 + 10 ; 50 + 50 ; - HS đọc Học sinh lên bảng giải Bài giải:. Buổi chiều của hàng bán được là? 85 +15 =100(Kg) Đáp số = 100kg. Tập làm văn:. Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hái I. Mục tiêu: - Biết noùi lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp ñôn giaûn (BT1). - Biết trả lời được câu hỏi về Thầy giáo (Cơ giáo) lớp 1 của em.(BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3). II. Đồ dùng: - Bảng lớp (hoặc bảng phụ) bài tập 2. - Bảng phụ viết một vài câu nói theo tình huống BT1. III. Lên lớp: HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trần Thị Mỹ Nhân. - Kiểm tra bài làm vở HS. Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đọc yêu cầu bài. a) Bạn đến ... vào chơi. - Tiếp tục cho HS làm câu b;c . Bài 2: Trả lời câu hỏi: a) Cô giáo dạy em hồi lớp 1 tên gì? b) Tình cảm ... như thế nào? c) Em nhớ ... điều gì? d) Tình cảm ... như thế nào? Bài 3: HS đọc đề bài: - HD cho học sinh làm bài. - Viết một đoạn khoảng 4,5 câu nói về Cô (Thầy) giáo cũ của em. 3. Củng cố - Dặn dò: - NX tiết học. - Dặn HS thực hành nói lời mời, ...nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn, mọi người xung quanh thể hiện thái độ văn minh, lịch sự,... – Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa- Lớp 2. - 3 HS viết TKB ngày hôm sau của lớp em.. - HS mở vở BTTV/34. - 1 HS đọc. - Chào Nga, nhà bạn đẹp quá. - A! Nam, mời bạn vào nhà chơi. a) Cô giáo lớp 1 em tên là ... b) Cô hết lòng yêu thương, ..... c) HS tự nêu. d) Tình cảm của em đối với ...... - HS làm vào vở, đọc đoạn văn đã viết + Cô giáo lớp 1 của em tên là .....Cô rất yêu thương và chăm lo chúng em từng li từng tí. Em nhớ nhất ...Em rất quý mến Cô và luôn nhớ ơn Cô. Những lúc ngồi học trong lớp, Cô đi qua em nhìn theo mãi.. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×