Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lap phuong trinh trong dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DẠNG 4: LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. PHƯƠNG PHÁP Phương trình dao động điều hòa có dạng: 2   2 f .... T * Tìm  : * Tìm A: L A 2 Với L là chiều dài quĩ đạo + v A  max  +. x  A cos  t   . v2 2 +   min A  max 2 + với max , min là chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo. ………………………………………………………………………  x  A cos    v   Asin    * Tìm : tại t = 0 : A  x2 . * Chú Ý: Khi đề cho tại t = t0 (t0 = 0 hoặc tại t0 > 0) thì x = x0 và v = v0 ta có  x  A cos  t    x0  A,    v   Asin  t    v    0 Giải hệ :  II. Bài tập. Ví dụ 1: Vật dao động điều hòa có chu kì dao động 1s, khi li độ x = 0 có tốc độ là 31,4cm/s. Lập phương trình dao động điều hòa của vật, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Đs :   x 5cos  2 t    cm  2  Ví dụ 2: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 4cm, khi vật có li độ 1cm thì vận tốc  10 3cm / s . Lập phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ -1cm và đang chuyển động về vị trí cân 2   x 2 cos  10t    cm  3   bằng. Đs: Ví dụ 3: Vật dao động điều hòa với tần số góc 2  rad/s. Tại t = 0, vật có li độ 2 3cm và vận tốc -4  cm/s.   x 4 cos  2 t    cm  6  Lập phương trình dao động của vật. Đs: Ví dụ 4: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 16cm/s và gia tốc cực đại bằng 128cm/s 2. Lập phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 1cm và đang đi về vị trí cân bằng.   x 2 cos  8t    cm  3  Đs: Ví dụ 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo chu kì 1s. Chọn trục tọa độ thằng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động được 2,5s nó qua vị trí -5 2 cm   x 10 cos  2 t    cm  4  theo chiều âm với tốc độ 10 2 cm/s. Lập phương trình dao động của vật. Đs: Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa khi cách vị trí cân bằng 4  cm/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên T tiếp vật đạt tốc độ ấy và theo hai hướng ngược nhau là 6 . Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 3 cm và.   x 2 cos  4 t    cm  6  hướng về vị trí cân bằng. Lập phương trình dao động của vật. Đs:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ 7: Vật dao động điều hòa thực hiện 5 dao động trong thời gian 2,5s, khi vật có vận tốc 62,8cm/s/. Lập phương trình dao động điều hòa của vật, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Đs: x 5cos  4 t   cm .  Ví dụ 8: Vật dao động điều hòa với phương trình . Khi pha dao động là 3 rad thì vật có li độ 5cm, vận tốc  100 3cm / s . Lập phương trình dao động, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 5 3cm x  A cos  t   .   x 10 cos  20t    cm  6  và đang chuyền động theo chiều dương. Đs: Ví dụ 9: vật dao động điều hòa với tần số 0,5Hz. Tại t = 0, vật có li độ 4cm và vận tốc -4  cm/s. Lập   x 4 2 cos   t    cm  4  phương trình dao động của vật. Đs: Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 4cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ biên độ đến vị trí cân bằng là 0,1s. Lập phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều   x 2 cos  5 t    cm  2  âm. Đs:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×