Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

SANG KIEN KINH NGHIEM VIET SO DO LAI TRONG SINH HOC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.53 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. I. TÍNH C Ấ P THI Ế T C Ủ A ĐỀ TÀI. Trong quá trình gi ả ng d ạ y m ong m u ố n cao nh ấ t c ủ a m ỗ i giá o viê n là sau m ỗ i ti ế t d ạ y, m ỗ i b à i h ọ c, m ỗ i ch ươ ng h ọ c s i nh có t h ể v ậ n d ụ ng ki ế n t h ứ c bài h ọ c vào th ự c t ế và rõ nh ấ t vào các bài luy ệ n t ậ p để t ừ đ ó h ọ c sinh đạ t đư ợ c k ế t qu ả cao t r ong h ọ c t ậ p. T h ự c t ế t r ong vài n ă m h ọ c g ầ n đ ây vi ệ c đ ánh giá h ọ c sinh đ ã đư ợ c thay đổ i the o h ướ ng tr ắ c nghi ệ m khách qua n nê n b ả n thâ n tôi t r ong quá t r ì nh gi ả ng ch ươ ng “ Tính quy lu ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n” nh ậ n t h ấ y c ầ n ph ả i có s ự thay đổ i ph ươ ng pháp trong vi ệ c gi úp h ọ c tìm t ỉ l ệ ki ể u hì nh, ki ể u ge n c ủ a m ộ t phé p la i. II.TÌNH HÌNH NGHIÊN C Ứ U 1.Trong quá t r ì nh gi ả ng d ạ y b ộ m ôn si nh h ọ c 12, tôi nh ậ n t hấy trong tr ắ c nghi ệ m khách quan ph ầ n bài t ậ p v ề tính quy lu ậ t di truy ề n không khó nh ư ng h ọ c sinh th ườ ng g ặ p khó kh ă n t r ong vi ệ c vi ế t s ơ đồ lai để p h ụ c v ụ cho vi ệ c xác đị nh các t ỉ l ệ ki ể u gen ki ể u hì nh. N ế u h ọ c sinh s ử d ụ ng cách vi ế t s ơ đồ lai the o ph ươ ng phá p t ạ o giao t ử trong gi ả m phân và t ổ h ợ p các giao t ử t r ong th ụ t i nh r ấ t m ấ t th ờ i gian không phù h ợ p t r ong làm bài tr ắ c nghi ệ m khách qua n. Vì t h ế , để giúp cho h ọ c si nh làm bài tr ắ c nghi ệ m khách quan t ố t h ơ n tô i đ ã đư a ra ph ươ ng pháp vi ế t s ơ đồ lai trong tr ắ c nghi ệ m khách qua n. 2.Th ự c t ế khi h ọ c v ề di truy ề n c ó r ấ t nhi ề u c â u h ỏ i có th ể đặ t ra: Xác su ấ t sinh c o n tra i ha y c o n gá i là ba o nhiêu? Kh ả n ă ng để sinh đượ c nh ữ ng ng ườ i con t h eo m ong m u ố n v ề gi ớ i t í nh ha y không m ắ c các b ệ nh, t ậ t di truy ề n d ễ hay khó th ự c hi ệ n? M ỗ i ng ườ i có th ể man g bao nhiê u NST hay t ỉ l ệ máu c ủ a ông (bà ) n ộ i ho ặ c ngo ạ i c ủ a mình? ...V ấ n đề th ậ t g ầ n g ũ i mà l ạ i không h ề d ễ . Bài toán xác su ấ t lu ôn là nh ữ ng b à i to án thú v ị , hay nh ư ng khá tr ừ u t ượ ng nên ph ầ n l ớ n là khó. chí nh vì th ế m à khi g ặ p ph ả i các em th ườ ng t ỏ ra lúng túng, không bi ế t cách xác đị nh, làm nh ư ng thi ế u t ự tin v ớ i k ế t qu ả tìm đượ c. Do v ậ y tôi đư a ra cách v ậ n d ụ ng ki ế n t h ứ c t ổ h ợ p để gi ả i nhanh 1 s ố d ạ ng bài t ậ p xác su ấ t trong di truy ề n phâ n l i độ c l ậ p. III.M Ụ C Đ ÍCH NGHIÊN C Ứ U: Nh ằ m nâng ca o nghi ệ p v ụ công tác c ủ a b ả n thân và nâng cao ch ấ t l ượ ng h ọ c si nh gi úp h ọ c sinh yê u t h ích m ôn h ọ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c h ơ n. M ặ t kh ác thông qua đề tài có th ể giúp các đồ ng nghi ệ p thêm vài kinh nghi ệ m trong gi ả ng d ạ y.. Năm học: 2010 – 2011. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. IV. Đ I Ể M M Ớ I TRONG K Ế T QU Ả NGHIÊN C Ứ U Trong k ế t qu ả nghiên c ứ u này, đ i ể m n ổ i b ậ t so v ớ i ph ươ ng phá p c ũ h ọ c si nh ti ế t ki ệ m đượ c khá nhi ề u t h ờ i gia n làm bài tr ắ c nghi ệ m khác h quan. H ọ c si nh vi ế t s ơ đồ la i có th ể b ỏ qua b ướ c xác đị nh giao t ử , h ọ c sinh t ự tin h ơ n t r ong vi ệ c gi ả i các bài toán xác su ấ t trong ch ươ ng trìn h c ũ ng đề c ậ p đế n m à b ấ y lâu h ọ c sinh th ườ ng b ỏ qua không làm.Ngoài ra, đề tà i có th ể gi úp h ọ c s i nh ch ủ độ ng tích c ự c h ơ n trong h ọ c t ậ p. Nh ữ ng đ i ể m m ớ i c ơ b ả n trong k ế t qu ả nghiê n c ứ u là + H ệ th ố ng ki ế n t h ứ c cho h ọ c sinh theo t ừ ng b ướ c t ừ d ễ đế n khó. +Phân chia các d ạ ng bài t ậ p h ọ c si nh. V . PH Ạ M VI VÀ ĐỐ I T ƯỢ NG NGHIÊN C Ứ U Đề tài đượ c th ự c hi ệ n n ộ i dung ki ế n t h ứ c ở ch ươ ng II trong ch ươ ng trìn h chu ẩ n và nâ ng ca o c ủ a sinh h ọ c l ớ p 12 và đượ c nghiê n c ứ u t r ên đố i t ượ ng h ọ c sinh trung bình c ủ a kh ố i 12. Th ờ i gian th ự c hi ệ n đề tài trong h ọ c kì I n ă m h ọ c 2010- 2011. Trong quá trình th ự c hi ệ n nghiên c ứ u đề tài ngoài kinh nghi ệ m b ả n thâ n , tôi còn h ọ c h ỏ itrao đổ i các kinh nghi ệ m t ừ các đồ ng nghi ệ p t ừ các tr ườ ng khác thông qua các đợ t t ậ p hu ấ n..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm học: 2010 – 2011. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. *CHI TI Ế T N Ộ I DUNG ĐỀ TÀI: I. PH ƯƠ NG PHÁP VI Ế T S Ơ ĐỒ LAI TRONG CÁC PHÁP LAI Trong ch ươ ng “ T ính quy l u ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n” g ồ m có cácbài h ọ c mà h ọ c sinh có s ử d ụ ng vi ế t s ơ đồ lai. Đ ó là: 1 .Quy lu ậ t phân l i và phân l i độ c l ậ p c ủ a MenDen 2.S ự tá c độ ng c ủ a nhi ề u gen và tính đ a hi ệ u c ủ a ge n 3.Di truy ề n liê n k ế t và liê n k ế t gi ớ i tính Toàn b ộ ch ươ ng “ Tính quy l u ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n” có th ể chia thành các nhóm: Nhóm 1: M ộ t ge n n ằ m trên m ộ t nhi ễ m s ắ c t h ể Nhóm 2: Nhi ề u gen n ằ m trên cùng m ộ t nhi ễ m s ắ c th ể Nhóm 3: D ạ ng bài toán t ổ ng h ợ p . 1. Tr ườ ng h ợ p m ộ t gen n ằ m trên m ộ t nhi ễ m s ắ c t h ể a. Trong phép lai m ộ t tính tr ạ ng : G ồ m có các s ơ đồ lai nh ư sau: T ỉ l ệ KG AAx AA. 100% AA. AA x Aa. 1AA: 1Aa. AA x aa. 100%. Aa x Aa. 1AA: 2Aa:. Aa x aa. 1Aa : 1aa. aa x. aa. Aa. 100% aa. T ỉ l ệ KH 100% A( 100% tr ộ i) 100% A( 100% tr ộ i) 100% A( 100% tr ộ i) 1aa 3 A: 1 aa (3 tr ộ i : 1 l ặ n) 1 A: 1aa (1 tr ộ i : 1 l ặ n) 100% aaa (100% l ặ n) gi ả ng d ạ y, giáo viê n. Số tổ hợp KH 1. Số tổ hợp KG 1. 1. 2. 1. 1. 4. 4. 2. 2. 1. 1. Trong quá trì nh yê u c ầ u h ọ c sinh ph ả i thu ộ c 6 s ơ đồ trên b. Trong phé p l a i hai hay nhi ề u tính tr ạ ng : Giáo viên s ử d ụ ng n ộ i dung c ủ a qu i lu ậ t phâ n li Mende n là “Khi lai c ặ p b ố m ẹ thu ầ n ch ủ ng khá c nha u v ề hai ha y nhi ề u c ặ p tí nh tr ạ ng t ươ ng ph ả n ,d i try ề n độ c l ậ p v ớ i nhau , th ì xác su ấ t x u ấ t hi ệ n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Năm học: 2010 – 2011. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. m ỗ i ki ể u hình ở F 2 b ằ ng tích xác xu ấ t c ủ a các tính tr ạ ng h ợ p thành nó”( Sách giáo khoa sinh h ọ c 12 ch ươ ng trình chu ẩ n) *Ví d ụ 1: ( Dùng cho phép lai hai tính tr ạ ng) Khi cho lai ha i cây đậ u Hà Lan h ạ t vàng, v ỏ tr ơ n d ị h ợ p t ử v ớ i nha u t hu đượ c 1600 h ạ t ở đờ i c on. Hãy xác đị nh s ố h ạ t c ó ki ể u ge n d ị h ợ p t ử v ề ha i c ặ p ge n. Bi ế t r ằ ng ở đậ u H à Lan h ạ t và ng (A) là t r ộ i so v ớ i h ạ t xanh(a), v ỏ tr ơ n(B ) là tr ộ i so v ớ i v ỏ nh ă n(b). M ỗ i gen q u i đị nh tính tr ạ ng n ằ m t r ên m ỗ i nhi ễ m s ắ c th ể khác nha u. - Cách gi ả i tr uy ề n th ố ng : H ọ c sinh th ự c hi ệ n các b ướ c nh ư sau: P AaBb x AaBb G P 1/4AB: 1/4 Ab 1/4AB: 1/4 Ab 1/4 aB: 1/4 ab 1/4 aB: 1/4 ab F1 1/ 4AB 1/ 4AB 1 / 1 6AABB 1/ 4Ab 1/ 16AABb 1/4aB 1/16AaBB 1/4ab 1/16AaBb. 1/ 4Ab 1/1 16AABb / 1 6AAbb 1/16A aBb 1/16Aa bb. 1/ 4aB 1 / 1 6AaBB 1 / 1 6AaBb 1/16aaBB 1/16aaBb. 1/ 4ab 1/ 16AaBb 1/ 16Aabb 1/16aaBb 1/16aabb. D ự a vào b ả ng t ỉ l ệ ki ể uge n F 1 h ọ c sinh th ố ng kê t ỉ l ệ ki ể u gen d ị h ợ p t ử hai c ặ p gen là: 4/ 16. K ế t qu ả s ố h ạ t có ki ể u ge n d ị h ợ p t ử v ề hai c ặ p gen là 4x 1600 : 16 = 4000 h ạ t - Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng k i ế n k i nh nghi ệ m: P AaBb x AaBb F 1 (1AA: 2A a: 1aa)( 1BB: 2B b: 1bb) H ọ c sinh tìm ki ể u ge n AaBb= 2x2=4. S ố t ổ h ợ p = 4 x4=16 K ế t qu ả s ố h ạ t có k i ể u ge n d ị h ợ p t ử v ề hai c ặ p gen là 4x1600 : 16 = 4000 h ạ t 2. Tr ườ ng h ợ p hai hay nhi ề u gen cùng n ằ m t r ên m ộ t nhi ễ m s ắ c th ể th ườ ng: a. Các gen cùng n ằ m trên m ộ t nhi ễ m s ắ c t h ể liên kế t hoàn toàn Giáo viên s ử d ụ ng ph ươ ng phá p “nga ng đ i v ớ i nga ng, ché o đ i v ớ i chéo ” *Ví d ụ : Ở ru ồ i g i ấ m , ge n V qui đị nh cánh dài, ge n v qui đị nh cánh c ụ t: g e n B qu i đị nh thân xám, gen b qui đị nh thân đ en cù ng n ằ m trê n nhi ễ m s ắ c th ể th ườ ng. Hãy xác đị nh t ỉ l ệ ki ể u ge n trong phép lai sa u: P: ♀ B v x ♂ bV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bv. bv Năm học: 2010 – 2011. 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. - Cách gi ả i truy ề n th ố ng : H ọ c sinh th ự c hi ệ n các b ướ c nh ư sau: P: ♀ B v x ♂ bV bv bv G p B v: b v bV : bv F 1 : Bv Bv bV : bv : : bV bv bv bv - Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng k i ế n k i nh nghi ệ m: H ọ c sinh không th ự c hi ệ n xác đị nh giao t ử v ẫ n xác đị nh ki ể u gen F 1 : Bv : Bv bV bv : : bV bv bv bv b.Các ge n cùng n ằ m trên m ộ t nhi ễ m s ắ c th ể liên k ế tk hông hoàn toàn Trong tr ườ ng h ợ p này do các giao t ử ch i ế m t ỉ l ệ không b ằ ng nha u nên b ắ t bu ộ c h ọ c sinh ph ả i xá c đị nh gi ao t ử và đ ánh s ố các giao t ử c ủ a m ỗ i cá th ể .Ti ế n hà nh t ổ h ợ p các giao t ử m ỗ i cá th ể l ạ i.N ế u hai cá th ể có gi ao t ử gi ố ng nhau t h ì vi ế t theo tam giác Pascal ng ượ c th ì khi hai s ố khác nhau ngoài vi ệ c nhân t ỉ l ệ th ì ph ả i nhân 2. N ế u ha i cá th ể có giao t ử khá c nha u t h ì vi ế t theo hình vuông và nhân t ỉ l ệ . - Tr ườ ng h ợ p hai cá t h ể có giao t ử khác nhau *Ví d ụ Ở ru ồ i gi ấ m , gen V qui đị nh cánh dài, ge n v qui đị nh cánh c ụ t: gen B qui đị nh thân xám, gen b qui đị nh thân đ en cùng n ằ m t r ê n nhi ễ m s ắ c th ể th ườ ng. Hãy xác đị nh t ỉ l ệ ki ể u ge n trong phép lai sa u: B V x B v bv bv Bi ế t r ằ ng t ầ n s ố hoán v ị là 20% + Cách gi ả i tr uy ề n th ố ng : H ọ c sinh th ự c hi ệ n các b ướ c nh ư sau: P: BV x Bv bv bv G p B V = b v = 40% 1/ 2 B v : 1/2 b v B v = b V =10% F1 : 40% B V 40% b v 10% B v 10% b V Bv 1/ 2 B v 2 0 % B V Bv 5% 5% Bv 20% Bv bv Bv bV bv 1/ 2 b v 2 0 % B V Bv 5% 5% bV 20% bv bv bv bv.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Năm học: 2010 – 2011. 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. + Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng k i ế n k i nh nghi ệ m: P: ♀ BV x ♂ Bv bv bv H ọ c sinh xác đị nh giao t ử c ủ a ♀ là: 40% B V(1), 40% b v (2) 10% B v(3) , 10% b V(4) H ọ c sinh xác đị nh giao t ử c ủ a ♂ là: 1/ 2 B v (1’), 1/2 bv (2’) T ỉ l ệ ki ể u gen là: (1)(1)’ (2)(1)’ (3)(1)’ (4)(1)’ (1)(2)’ (2)(2)’ (3)(2)’ (4)(2)’ H ọ c si nh nhâ n t ỉ l ệ vào và hoà nt h à nh BV Bv Bv 5% 5% Bv 20% Bv bV Bv bv bv Bv 20% BV 5% 5% bV 20% bv bv bv bv - Tr ườ ng h ợ p hai cá t h ể có giao t ử khác nhau *Ví d ụ Ở cà chua , ge n A qui đị nhqu ả đỏ , gen aqui đị nh qu ả vàng: gen B qui đị nh qu ả t r òn, ge n b qui đị nh cùng n ằ m t r ên nh i ễ m s ắ c th ể th ườ ng. Hãy xác đị nh t ỉ l ệ ki ể u ge n trong phép lai sa u: P: ♀ AB x ♂ Ab ab ab Bi ế t r ằ ng t ầ n s ố hoán v ị là 20% và hi ệ n t ượ ng hoá n v ị gen x ả y ra cả hai gi ớ i + Cách gi ả i tr uy ề n th ố ng : H ọ c sinh th ự c hi ệ n các b ướ c nh ư sau: P: ♀ AB x♂ Ab ab ab G p A B = a b = 40% A B = a b = 40% A b = a B =10% A b = a B =10% F1 : 40% A B 40% a b 10% A b 10% a B AB 4% AB 16% 4% AB 16% AB Ab 40% A B AB ab aB ab 40% a b 1 6 % A B Ab 4% 4% aB 16% ab ab ab ab 10% A b 4 % A B 4% Ab 1% Ab 1% Ab Ab ab aB Ab 10% a B 4 % A B 4% aB 1% Ab 1% aB aB aB ab aB 20%.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Năm học: 2010 – 2011. 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. H ọ c sinh s ử d ụ ng b ả ng th ố ng kê 16%. AB AB 8% AB Ab 5% a B ab. 32% A B ab 8% A B aB 1% A b Ab. t h eo. b ả ng. 16%. ab ab 8% A b Ab 2% A b aB. + Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng ki ế n kinh nghi ệ m: P: ♀ AB x ♂ Ab ab ab H ọ c sinh xác đị nh giao t ử c ủ a ♀ là: 40% A B (1), 40% a b (2), 10% A b(3), 10% aB(4 ) H ọ c sinh xác đị nh giao t ử c ủ a ♂ là : 40% A B (1), 40% a b (2), 10% A b(3), 10% aB(4 ) T ỉ l ệ ki ể u gen là (1)(1) 2( 1)(2) 2(1 )(3) (2)(2) 2(2)(3) 2(2)(4) (3)(3) 2(3)(4) (4)(4) H ọ c si nh nhâ n t ỉ l ệ vào và hoà n t h à nh. 1% a B aB. 2(1)(4). 16% A B 32% A B 8% A B 8% A B AB ab Ab aB 16% a b 8% A b 8% a B ab ab ab 1% A b 2% A b Ab aB 1% a B aB 3. Tr ườ ng h ợ p m ộ t hay nhi ề u gen cùng n ằ m trê n m ộ t nhi ễm s ắ c th ể gi ớ i tính : a. Tr ườ ng h ợ p m ộ t hay nhi ề u gen cùng n ằ m trê n m ộ t nhi ễ m s ắ c th ể gi ớ i tính X: H ọ c sinh th ự c hi ệ n ở gi ớ i XX theo sá u phép lai mộ t tính c ơ b ả n. Ở gi ớ i XY thì vi ế t l ạ i ki ể u ge n XX ở th ế h ệ P r ồ i thêm Y vào *Ví d ụ : Ở ru ồ i gi ấ m , gen Aqui đị nh m ắ t đỏ , gen a qui đị nh m ắ t tr ắ ng n ằ m t r ên nh i ễ m s ắ c th ể gi ớ i tí nh X. Hãy xác đị nh t ỉ l ệ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ki ể u ge n trong phép lai sa u: P ♀ X AX a. x ♂Xa Y Năm học: 2010 – 2011. 7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. - Cách gi ả i tr uy ề n th ố ng : P ♀ X AX a x ♂Xa Y A a a GP X : X X : Y A a a a A a F1 X X : X X : X Y :X Y - Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng k i ế n k i nh nghi ệ m: P ♀ X AX a x ♂Xa Y H ọ c sinh nh ậ n t h ấ y n ế u b ỏ nhi ễ m s ắ c th ể X đ i thì đ ây là phé p lai A a X a a n ê n k ế t q u ả là : 1Aa : 1a a sau đ ó đ i ề n nhi A a a a ễ m s ắ c th ể gi ớ i tí nh X vào và có k ế t qu ả là:X X : X X . A a Còn gi ớ i XY h ọ c si nh l ầ n l ượ t vi ế t l ạ i ki ể u gen X X sau đ ó thêm Y vào sau X và dùng d ấ u”: ” để tách ra .K ế t qu ả F 1 là: A a a a A a X X : X X :X Y :X Y b.Tr ườ ng h ợ p m ộ t hay nhi ề u gen cùng n ằ m trên m ộ t nhi ễ m s ắ c th ể gi ớ i tính Y: Ch ỉ nhi ễ m s ắ c th ể Y m a ng ge n nhi ễ m s ắ c th ể X không m a ng gen nên h ọ c si nh vi ế t th eo t ỉ l ệ gi ớ i tính : XX : XY và vi ế t gen và o nhi ễ m s ắ c th ể Y 4. D Ạ NG BÀI TOÁN T Ổ NG H Ợ P H ọ c sinh khi vi ế t s ơ đồ lai s ẽ tác h ra thà n h t ừ ng nhóm riê n g bi ệ t sau đó tổ hợp l ạ i. *Ví d ụ : Ở ru ồ i g i ấ m , ge n B qui đị nh m ắ t đỏ , ge n b qui đị nh m ắ t nâu n ằ m t r ên n h i ễ m s ắ c th ể gi ớ i tính X, gen A qui đị nh cánh dài, ge n a qui đị nh cánh c ụ t n ằ m t r ên nh i ễ m s ắ c th ể th ườ ng. Hãy xác đị nh t ỉ l ệ ki ể u ge n trong phép lai sa u: P ♀ Aa X B X b x ♂ aa X b Y - Cách gi ả i tr uy ề n th ố ng : P ♀ Aa X B X b x ♂ aa X b Y B b B b b Gp AX : A X : aX : aX aX :aY F1 : AXB A Xb aX B aX b aXb A aX B X b A a X b X b aaX B X b aaX b X b Aa X B Y A a X bY aaX B Y aaX b Y aY - Cách gi ả i s ử d ụ ng sáng k i ế n kinh nghi ệ m: P ♀ Aa X B X b x ♂ aa X b Y H ọ c sinh th ự c hi ệ n phé p lai Aa x aa . K ế t qu ả phi ế u la i là (1Aa : 1aa) đặ t lam c ộ t. H ọ c sinh th ự c hi ệ n phép l a i ♀ X B X b x ♂Xb Y.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> K ế t qu ả phi ế u lai là (X B X b : X bX b : X B Y: X b Y) đặ t là m hàng Đế m c ộ t có hai ki ể u gen nên vi ế t hàng hai l ầ n. L ầ n l ượ t đ i ề n c ộ t và o hàng t h u d ượ c k ế t qu ả B b b b B b F 1 A aX X : A a X X : Aa X Y : A a X Y aaX B X b : aaX b X b : aaX B Y : aaX b Y Năm học: 2010 – 2011. 8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. II.V Ậ N D Ụ NG KI Ế N TH Ứ C T Ổ H Ợ P ĐỂ GI Ả I NHANH M Ộ T S Ố D Ạ NG BÀI T Ậ P XÁC SU Ấ T TRONG DITRUY Ề N PHÂN LI ĐỘ C L Ậ P 1. CÁC D Ạ NG BÀI T Ậ P a. Tính xác su ấ t đự c và c á i trong nhi ề u l ầ n sinh( đẻ ) b. Xác đị nh t ầ n s ố xu ấ t hi ệ n các al en tr ộ i ho ặ c l ặ n trong tr ườ ng h ợ p nhi ề u c ặ p gen d ị h ợ p PL Đ L, t ự th ụ . c. Xác đị nh t ổ ng s ố ki ể u gen, s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p, ki ể u ge n d ị h ợ p t r ong tr ườ ng h ợ p nhi ề u c ặ p gen PL Đ L, m ỗ i gen có 2 ho ặ c nhi ề u alen. d. Xác đị nh s ố tr ườ ng h ợ p t h ể l ệ ch b ộ i khi x ả y ra đồ ng th ờ i 2 ho ặ c nhi ề u độ t bi ế n l ệ ch b ộ i. g. Xác đị nh t ầ n s ố xu ấ t hi ệ n các t ổ h ợ p gen khác nha u v ề ngu ồn g ố c NST. h. M ộ t s ố bà i t ậ p m ở r ộ ng 2. BÀI T Ậ P Đ I Ể N HÌNH, PH ƯƠ NG PHÁP GI Ả I VÀ CÔNG TH Ứ C T Ổ NG QUÁT Trong t h ự c t ế , nhi ề u lúc chúng ta có th ể g ặ p nh ữ ng tình hu ố ng r ấ t khác nha u.V ấ n đề quan tr ọ ng là tùy t ừ ng t r ườ ng h ơ p c ụ th ể mà chúng ta tìm cách gi ả i quy ế t hi ệ u qu ả nh ấ t.Tr ướ c m ộ t b à i t o án x ác su ấ t c ũ ng v ậ y, đ i ề u c ầ n t hi ế t đầ u tiên là c h úng ta ph ả i xác đị nh bài toá n thu ộ c lo ạ i nào? Đơ n gi ả n ha y ph ứ c t ạ p? Có liên qua n đế n t ổ h ợ p hay không? Khi nào ta nên vân d ụ ng ki ế n th ứ c t ổ h ợ p …? - Ki ế n th ứ c t ổ h ợ p c h ỉ áp d ụ ng khi nào các kh ả n ă ng x ả y ra ở m ỗ i s ự ki ệ n c ó s ự t ổ h ợ p ng ẫ u nhiên, ngh ĩ a là các kh ả n ă ng đ ó ph ả i PL Đ L. M ặ t khác s ự phâ n li và t ổ h ợ p ph ả i đượ c di ễ n ra m ộ t cách bình th ườ ng. M ỗ i s ự ki ệ n c ó 2 ho ặ c nhi ề u kh ả n ă ng c ó t h ể x ả y ra, xác su ấ t c ủ a m ỗ i kh ả n ă ng có th ể b ằ ng ho ặ c không b ằ ng nha u : tr ườ ng h ợ p đơ n gi ả n là xác su ấ t các kh ả n ă ng b ằ ng nhau và không đổ i nh ư ng c ũ ng có tr ườ ng h ợ p ph ứ c t ạ p là xá c su ấ t m ỗ i kh ả n ă ng l ạ i khác nhau và có th ể tha y đổ i qua các l ầ n t ổ h ợ p. Trong ph ầ n ch ỉ đề c ậ p đế n đế n nh ữ ng tr ườ ng h ợ p s ự ki ệ n có 2 kh ả n ă ng và xác su ấ t m ỗ i kh ả n ă ng không thay đổ i qua các l ầ n tổ h ợ p.T u y nhiên t ừ các d ạ ng c ơ b ả n , c húng ta có th ể đặ t v ấ n đề.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> rèn k ĩ n ă ng v ậ n d ụ ng để gi ả i các bài t ậ p ph ứ c t ạ p h ơ n. - V ớ i bà i toán xá c su ấ t đơ n gi ả n, th ườ ng không c ầ n v ậ n d ụ ng ki ế n t h ứ c t ổ h ợ p nên gi ả i b ằ ng ph ươ ng pháp thông th ườ ng, d ể hi ể u và g ọ n nh ấ t. - N ế u v ấ n đề khá ph ứ c t ạ p, không th ể dùng ph ươ ng pháp thông th ườ ng ho ặ c n ế u dùng ph ươ ng pháp thông th ườ ng để gi ả i s ẽ không kh ả thi vì đ òi h ỏ i ph ả i m ấ t quá nhi ề u th ờ i gian. Chúng ta ph ả i tìm m ộ t h ướ ng khác để gi ả i quy ế t v ấ n đề th ì k i ế n t h ứ c t ổ h ợ p nh ư là m ộ t Năm học: 2010 – 2011. 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. công c ụ không th ể thi ế u đượ c. Do v ậ y vi ệ c nh ậ n d ạ ng bài toá n tr ướ c khi t ìm ra ph ươ ng pháp gi ả i quy ế t là v ấ n đề h ế t s ứ c quan tr ọ ng và c ầ n thi ế t nên khi là m ph ả i h ế t s ứ c l ư u ý. V ớ i nh ữ ng bà i toá n t ổ h ợ p t ươ ng đố i ph ứ c t ạ p tr ướ c khi gi ả i cho h ọ c si nh, giá o viên c ầ n ph ả i phân tíc h t ừ các tr ườ ng h ợ p đơ n gi ả n đế n ph ứ c t ạ p; c h ứ ng m inh quy n ạ p để đ i đế n công th ứ c t ổ ng quá t. - Tr ị s ố xác su ấ t qua n l ầ n t ổ h ợ p ng ẫ u nhiên gi ữ a 2 kh ả n ă ng a và b ở các s ự ki ệ n là k ế t qu ả khai tri ể n c ủ a: n 0 n 0 1 n-1 1 2 n-2 2 a 1 (a+b) = C n a b + C n a b +Cn a b + ... + C n a n-1 b +C aa0 bn n. N ế u các kh ả n ă ng ở m ỗ i s ự ki ệ n có xác su ấ t b ằ ng nhau và không đổ i qua các l ầ n t ổ h ợ p, a b do b = n – a nê n C n = C n . Ta d ễ th ấ y r ằ ng t r ị s ố xác su ấ t các tr ườ ng h ợ p x ả y ra luôn đố i x ứ ng. a. Tính xác su ấ t đự c và cái trong nhi ề u l ầ n sinh * T ổ n g quá t: - M ỗ i l ầ n sinh là m ộ t s ự ki ệ n hoà n t o àn độ c l ậ p, và có 2 kh ả n ă ng có th ể x ả y ra: ho ặ c đự c ho ặ c cái v ớ i xác su ấ t b ằ ng nhau và = 1/ 2 . - Xác su ấ t xu ấ t hi ệ n đự c, cái trong n l ầ n si nh là k ế t q u ả c ủ a sự t ổ h ợ p ng ẫ u nhiê n: ( ♂ + ♀ ) ( ♂ + ♀ )… ( ♂ + ♀ ) = ( ♂ + ♀ ) n nlần → S ố kh ả n ă ng x ả y ra t r ong n l ầ n si nh = 2 n - G ọ i s ố ♂ là a , s ố ♀ là b → b = n – a a - S ố t ổ h ợ p c ủ a a ♂ và b ♀ là k ế t qu ả c ủ a C n a b L ư u ý : vì b = n – a nên ( C n = C n ) T Ổ NG QUÁT: - Xác su ấ t trong n l ầ n si nh có đượ c a ♂ và b ♀ là k ế t qu ả c ủ a a n Cn /2 a n b n Lưu ý: (Cn /2 =Cn /2 ) * Bà i toá n.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> M ộ t c ặ p v ợ ch ồ ng d ự ki ế n si nh 3 ng ườ i con và mu ố n có đượ c 2 ng ườ i con trai và 1 ng ườ i con gái. Kh ả n ă ng th ự c hi ệ n mo ng mu ố n đ ó là bao nhiêu? G iả i M ỗ i l ầ n sinh là m ộ t s ự ki ệ n hoà n t oàn độ c l ậ p, và c ó 2 kh ả n ă ng có th ể x ả y ra : ho ặ c đự c ho ặ c cái v ớ i xác su ấ t b ằ ng nha u và = 1/ 2 do đ ó: - S ố kh ả n ă ng x ả y ra trong 3 l ầ n sinh = 2 3 2 - S ố t ổ h ợ p c ủ a 2 ♂ và 1 ♀ = C 3 Năm học: 2010 – 2011. 10.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. → Kh ả n ă ng để trong 3 l ầ n sinh h ọ có đượ c 2 tr ai và 1 gái 2 3 3 = C 3 / 2 = 3!/2!1!2 = 3/8 b. Xác đị nh t ầ n s ố xu ấ t hi ệ n các alen tr ộ i ho ặ c l ặ n tro n g tr ườ ng h ợ p nhi ề u c ặ p gen d ị h ợ p PL Đ L, t ự th ụ * T ổ n g quá t: C ầ n l ư u ý là c h ỉ áp d ụ ng đố i v ớ i tr ườ ng h ợ p các c ặ p gen PL Đ L và đề u ở tr ạ ng thá i d ị h ợ p - G ọ i n là s ố c ặ p gen d ị h ợ p → s ố alen trong m ộ t K G = 2n - S ố t ổ h ợ p ge n = 2 n x 2 n = 4 n - G ọ i s ố alen tr ộ i ( ho ặ c l ặ n) là a → S ố alen l ặ n ( ho ặ c tr ộ i) = 2n – a - Vì các c ặ p gen PL Đ L t ổ h ợ p ng ẫ u nhiên nê n ta có: (T + L) (T + L) (T + L) = (T + L) n ( Kí hi ệ u: T: tr ộ i, L: l ặ n) nlần - S ố t ổ h ợ p ge n c ó a al en t r ộ i ( ho ặ c l ặ n a) = C 2 n T Ổ NG QUÁT: N ế u có n c ặ p ge n d ị h ợ p,PL Đ L, t ự th ụ th ì t ầ n s ố xu ấ t hi ệ n t ổ a n h ợ p gen có a alen tr ộ i (ho ặ c l ặ n ) = C 2n / 4 * Bà i toá n: Chi ề u cao cây do 3 c ặ p gen PL Đ L, tác độ ng c ộ ng g ộ p qu y đị nh.S ự có m ặ t m ỗ i ale n tr ộ i trong t ổ h ợ p gen làm t ă ng c hi ề u cao cây lên 5cm . Cây th ấ p nh ấ t c ó chi ề u c a o = 150cm . Cho cây có 3 c ặ p gen d ị h ợ p t ự th ụ . Xác đị nh: - T ầ n s ố xu ấ t hi ệ n t ổ h ợ p gen có 1 alen t r ộ i, 4 alen tr ộ i. - Kh ả n ă ng c ó đư ợ c m ộ t cây có chi ề u cao 165cm G iả i T ầ n s ố xu ấ t hi ệ n : t ổ h ợ p gen có 1 alen tr ộ i = C2 n a / 4 n = C 6 1 / 4 3 = 6/ 64 4 t ổ h ợ p gen có 4 alen tr ộ i = C2 n a / 4 n = C 6 / 4 3 = 15/64 - Cây có chi ề u ca o 165cmh ơ n cây th ấ p nh ấ t = 165cm – 150cm = 15cm → có 3 alen tr ộ i ( 3.5cm = 15cm ) 3 V ậ y k h ả n ă ng có đư ợ c m ộ t cây có chi ề u cao 165c m = C 6 / 4 3. = 20/64 c. Xác đị nh t ổ ng s ố ki ể u ge n, s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p, k i ể u ge n d ị h ợ p trong tr ườ ng h ợ p nhi ề u c ặ p gen PL Đ L, m ỗ i ge n có 2 ho ặ c.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> nhi ề u alen * T ổ n g quá t: Để xác đị nh t ổ ng s ố ki ể u gen, s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p, ki ể u gen d ị h ợ p trong tr ườ ng h ợ p nhi ề u c ặ p gen PL Đ L, m ỗ i gen có 2 ho ặ c nhi ề u alen, giáo viên c ầ n ph ả i c h o h ọ c sinh th ấ y rõ: Năm học: 2010 – 2011. 11.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. + V ớ i m ỗ i ge n: Phâ n tíc h và ch ứ ng m i nh s ố ki ể u gen d ị h ợ p, s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p , s ố ki ể u ge n c ủ a m ỗ i gen, ch ỉ ra m ố i qua n h ệ gi ữ a 3 y ế u t ố đ ó v ớ i nha u và v ớ i s ố alen c ủ a m ỗ i gen: - S ố alen c ủ a m ỗ i g e n có th ể l ớ n h ơ n ho ặ c b ằ ng 2 nh ư ng trong ki ể u ge n luôn có m ặ t ch ỉ 2 trong s ố các alen đ ó. - N ế u g ọ i s ố alen c ủ a gen l à r thì s ố ki ể u gen d ị h ợ p = C 2 = r( r r – 1)/2 - S ố ki ể u gen đồ ng h ợ p l u ôn b ằ ng s ố al en = r - S ố ki ể u gen = s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p + s ố s ố ki ể u gen d ị h ợ p = r +r( r – 1)/2 = r( r + 1)/2 + V ớ i nhi ề u gen: Do các gen PL Đ L nên k ế t qu ả chung = tích các k ế t qu ả riêng. Vì v ậ y nên l ậ p b ả ng sau: GEN SỐ S Ố KI Ể S Ố KG ĐỒ S Ố KG D Ị U NG ALEN/GEN HỢP GEN H2Ợ I 2 3 1 II 3 6 3 3 III 4 10 4 6 . . . . . . . . . . . . . . . n r r( r + 1)/2 r r( r – 1)/2 ( L ư u ý: thay vì tính r( r + 1) /2 , có th ể tính nhanh 1+ 2+ 3 +..+ r ) * Bà i toá n: Gen I và II l ầ n l ượ t có 2,3 alen. Các gen PL Đ L. Xác đị nh trong qu ầ n t h ể : - Có bao nhiêu ki ể u ge n? - Có bao nhiêu ki ể u ge n đồ ng h ợ p v ề t ấ t c ả các gen? - Có bao nhiêu ki ể u ge n d ị h ợ p v ề t ấ t c ả các gen? - Có bao nhiêu ki ể u ge n d ị h ợ p v ề m ộ t c ặ p ge n? - Có bao nhiêu ki ể u ge n í t nh ấ t có m ộ t c ặ p gen d ị h ợ p? G iả i D ự a vào công t h ứ c t ổ ng quát và do các c ặ p ge n PL Đ L nên k ế t qu ả chung b ằ ng tích các k ế t qu ả riê ng, ta có: + S ố ki ể u ge n trong qu ầ n th ể = r 1 (r 1 +1)/2 . r 2 (r 2 +1)/2 = 2(2+ 1)/ 2 . 3(3+ 1)/2 = 3. 6 = 18 + S ố ki ể u gen đồ ng h ợ p v ề t ấ t c ả các gen trong qu ầ n th ể =.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> r 1 . r 2 = 2.3 = 6 Năm học: 2010 – 2011. 12.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. + S ố ki ể u ge n d ị h ợ p v ề t ấ t c ả các ge n tr ong qu ầ n th ể = r 1 (r 1 -1)/2 . r 2 (r 2 -1)/2 = 1. 3 = 3 + S ố ki ể u ge n d ị h ợ p v ề m ộ t c ặ p gen: Kí hi ệ u : Đ : đồ ng h ợ p ; d : d ị h ợ p Ở gen I có: (2 Đ + 1 d ) Ở gen II có: (3 Đ + 3 d ) → Đố i v ớ i c ả 2 gen là k ế t qu ả kha i tri ể n c ủ a : (2 Đ + 1 d )(3 Đ + 3 d ) = 2.3 ĐĐ + 1.3 dd + 2.3 Đ d + 1.3 Đ d - V ậ y s ố ki ể u gen d ị h ợ p v ề m ộ t c ặ p gen = 2.3 + 1. 3 = 9 + S ố ki ể u ge n d ị h ợ p v ề ít nh ấ t m ộ t c ặ p ge n: S ố ki ể u gen d ị h ợ p v ề ít nh ấ t m ộ t c ặ p ge n đồ ng ngh ĩ a v ớ i vi ệ c tí nh t ấ t c ả các tr ườ ng h ợ p trong ki ể u gen có ch ứ a c ặ p d ị h ợ p, t ứ c là b ằ ng s ố ki ể u ge n – s ố ki ể u gen đồ ng h ợ p v ề t ấ t c ả các gen ( thay vì ph ả i tính 1.3 dd + 2.3 Đ d + 1.3 Đ d ) -V ậ y s ố ki ể u gen trong đ ó í t nh ấ t có m ộ t c ặ p d ị h ợ p = số ki ể u gen – s ố ki ể u ge n đồ ng h ợ p = 1 8 – 6 = 1 2 d. Xác đị nh s ố tr ườ ng h ợ p th ể l ệ ch b ộ i k h i x ả y ra đồ ng th ờ i 2 ho ặ c nhi ề u độ t bi ế n l ệ ch b ộ i * T ổ n g quá t N ế u bài t o án là xá c đị nh s ố các tr ườ ng h ợ p t h ể l ệ ch b ộ i khi x ả y ra đồ ng t h ờ i 2 ho ặ c nhi ề u độ t bi ế n, t ừ cách phân tích và ch ứ ng m i nh t ươ ng t ự ở trê n ; giáo viê n nên g ợ i ý cho h ọ c si nh để đ i đế n t ổ ng quá t sau: G ọ i n là s ố c ặ p N S T, ta có: D Ạ NG ĐỘ T BI Ế N L ệ ch b ộ i đơ n. S Ố TR ƯỜ NG H Ợ P T ƯƠ NG Ứ NG V ỚI 1 CÁC C n C= Ặ nP. L ệ ch b ộ i kép. C n = n(n – 1)/2. Có a th ể l ệ ch b ộ i khác nha u. A n = n!/(n –a)!. 2. a. * Bà i toá n: B ộ NST l ưỡ ng b ộ i c ủ a loài = 24. Xác đị nh: - Có bao nhiêu tr ườ ng h ợ p th ể 3 có th ể x ả y ra? - Có bao nhiêu tr ườ ng h ợ p th ể 1 ké p có t h ể x ả y ra? - Có bao nhiêu t r ườ ng h ợ p đồ ng th ờ i x ả y ra c ả 3 độ t bi ế n; t h ể 0, t h ể 1 và t h ể 3? G iả i + S ố tr ườ ng h ợ p th ể 3 có th ể x ả y ra:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2n = 24 → n = 12 Năm học: 2010 – 2011. 13.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. Tr ườ ng h ợ p nà y đơ n gi ả n, l ệ ch b ộ i có th ể x ả y ra ở m ỗ i c ặ p NST nên d ễ dàng xác đị nh s ố tr ườ ng h ợ p = n = 12. Tuy nhiên nê n l ư u ý công th ứ c t ổ ng quát để gi ả i q u y ế t đượ c nh ữ ng bài t ậ p ph ức tạphơn. Th ự c ch ấ t: 1 s ố tr ườ ng h ợ p th ể 3 = C n = n = 12 + S ố tr ườ ng h ợ p th ể 1 k é p có th ể x ả y ra: Ph ả i hi ể u đượ c th ể 1 k é p t ứ c đồ ng th ờ i trong t ế bà o có 2 th ể 1. 2 Th ự c ch ấ t: s ố tr ườ ng h ợ p th ể 1 kép = C n = n(n – 1)/2 = 12.11/2 = 66 + S ố tr ườ ng h ợ p đồ ng th ờ i x ả y ra c ả 3 độ t bi ế n: th ể 0, th ể 1 và th ể 3: C ầ n phân tích để th ấ y r ằ ng: - V ớ i th ể l ệ ch b ộ i th ứ nh ấ t s ẽ có n tr ườ ng h ợ p t ươ ng ứ ng v ới n c ặ p NST. - V ớ i th ể l ệ ch b ộ i th ứ ha i s ẽ có n – 1 tr ườ ng h ợ p t ươ ng ứ ng với n – 1 c ặ p NST còn l ạ i. - V ớ i th ể l ệ ch b ộ i th ứ ba s ẽ có n – 2 tr ườ ng h ợ p t ươ ng ứ ng với n – 2 c ặ p NST c òn l ạ i. K ế t qu ả = n(n – 1)(n – 2) = 12. 11. 10 = 1 320. Tuy nhiê n c ầ n l ư u ý công t h ứ c t ổ ng quá t . -Th ự c ch ấ t: s ố tr ườ ng h ợ p đồ ng th ờ i x ả y ra 3 th ể l ệ ch b ộ i: a A n = n!/(n–a)! = 12!/(12–3)! = 12!/9! = 12.11.10 = 1320 g. Xác đị nh t ầ n s ố xu ấ t hi ệ n các t ổ h ợ p gen k h ác nhau v ề ngu ồ n g ố c NST * T ổ n g quá t: Để gi ả i các bài toán v ề ngu ồ n g ố c NST đố i v ớ i loài sinh s ả n h ữ u tí nh, c ầ n ph ả i hi ể u đư ợ c b ả n c h ấ t c ủ a c ặ p NST t ươ ng đồ ng: m ộ t có ngu ồ n g ố c t ừ b ố , m ộ t có ngu ồ n g ố c t ừ m ẹ . Trong gi ả m phân t ạ o gia o t ử th ì: - M ỗ i N S T trong c ặ p t ươ ng đồ ng phâ nli v ề m ộ t giao t ử nê n t ạ o 2 l o ạ i giao t ử có ngu ồ n g ố c khác nhau ( b ố ho ặ c m ẹ ). - Các c ặ p NST c ó s ự PL Đ L, t ổ h ợ p t ự do. N ế u g ọ i n là s ố c ặp NST c ủ a t ế bào t h ì: + S ố gia o t ử khác nha u v ề ngu ồ n g ố c NST đượ c t ạ o nên = 2 n ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> → S ố t ổ h ợ p các lo ạ i gia o t ử qua th ụ tinh = 2 n . 2 n = 4 n Vì m ỗ i gia o t ử ch ỉ m a ng n NST t ừ n c ặ p t ươ ng đồ ng, có th ể nh ậ n m ỗ i bên t ừ b ố ho ặ c m ẹ ít nh ấ t là 0 NST và nhi ề u nh ấ t là n NST nên: a + S ố gi ao t ử m a ng a NST c ủ a b ố (ho ặ c m ẹ ) = C n a n → Xác su ấ t để m ộ t gia o t ử mang a NST t ừ b ố (ho ặ c m ẹ ) = C n / 2 .. Năm học: 2010 – 2011. 14.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. - S ố t ổ h ợ p gen có a NS T t ừ ông (bà) n ộ i (giao t ử mang a NST c ủ a b ố ) và b NST t ừ ông (bà) ngo ạ i (giao t ử mang b NST c ủ a a b mẹ) =Cn .Cn → Xác su ấ t c ủ a m ộ t t ổ h ợ p ge n có m a ng a NST t ừ ông (bà) n ội a b n và b NST t ừ ông (bà ) ngo ạ i = C n . C n / 4 * Bà i toá n B ộ NST l ưỡ ng b ộ i c ủ a ng ườ i 2n = 46. - Có bao nhiêu tr ườ ng h ợ p gia o t ử c ó m a ng 5 NST t ừ b ố ? - Xác su ấ t m ộ t giao t ử m a ng 5 NST t ừ m ẹ là bao nhi ê u? - Kh ả n ă ng m ộ t ng ườ i m a ng 1 NST c ủ a ông n ộ i và 21 NST t ừ bà ngo ạ i là bao nhiê u? G iả i a + S ố tr ườ ng h ợ p giao t ử có mang 5 NST t ừ b ố : C n 2 3= C 5. + Xác su ấ t m ộ t giao t ử mang 5 NST t ừ m ẹ a n 5 23 : C n / 2 = C 23 / 2 . + Kh ả n ă ng m ộ t ng ườ i m a ng 1 NST c ủ a ông n ộ i và 21 NST t ừ a b n 1 = 11.(23) 2 / 4 2 3 bà ngo ạ i: C n . C n / 4 = 2 3C . C 2 3 21 n 23 / 4 h. M ộ t s ố bài t ậ p m ở r T ừ nh ữ ng ki ế n t h ứ c t ổ h ợ p và xá c su ấ t c ơ b ả n đ ã phân tíc h ở trê n , v ậ n d ụ ng linh ho ạ t để gi ả i nh ữ ng bài t ậ p có ph ầ n ph ứ c t ạ p, tr ừ u t ượ ng h ơ n. Sa u đ ây l à m ộ t vài ví d ụ : * Bà i t ậ p 1 Có 5 qu ả tr ứ ng s ắ p n ở . Nh ữ ng kh ả n ă ng nào v ề gi ớ i tín h có th ể x ả y ra? Tính xác su ấ t m ỗ i tr ườ ng h ợ p? G iả i : - Nh ữ ng kh ả n ă ng v ề gi ớ i tính có th ể x ả y ra và xác su ấ t m ỗ i tr ườ ng h ợ p: G ọ i a là xác su ấ t n ở ra con tr ố ng, b là xác su ấ t n ở ra con má i : ta có a = b = ½ 5 0 5 0 1 4 1 2 3 5 l ầ n n ở là k ế t qu ả c ủ a (a + b) = C 5 a b + C 5 a b + C 5 a 2 3 2 3 4 1 4 5 0 5 4 1 3 2 b +C5 a b +C5 a b +C5 a = a + 5a b + 10a b + 2 3 1 4 10a b + 5a b + b5 V ậ y có 6 kh ả n ă ng x ả y ra v ớ i xác su ấ t nh ư sau : = 1/2 5 = 1/ 32 - 5 tr ố ng =a5 5 4 1 = 5. 1/2 - 4 tr ố ng + 1 m á i = 5a b = 5/ 32 5 3 2 - 3 tr ố ng + 2 m á i = 10a b = 10. 1/ 2 = 10/32 = 10. 1/ 2 5 = 10/32 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - 2 tr ố ng + 3 m á i - 1 tr ố ng + 4 m á i - 5 mái. = 10a 3 b 2 = 5a 1 b 4 =b5 Năm học: 2010 – 2011. 15.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. * Bà i t ậ p 2 B ệ nh m á u khó đ ông ở ng ườ i do độ t b i ế n ge n l ặ n n ằ m t r ên NS T gi ớ i tính X,alen tr ộ i t ươ ng ứ ng quy đị nh ng ườ i bình th ườ ng. M ộ t gia đ ì n h có ng ườ i ch ồ ng bình th ườ ng còn ng ườ i v ợ m a ng gen d ị h ợ p về tí nh t r ạ ng trên. H ọ có d ự đị nh si nh 2 ng ườ i con. a. Nh ữ ng kh ả n ă ng nào có th ể x ả y ra? Tính xác su ấ t m ỗ i tr ườ ng hợ b. Xác su ấ t để có đượ c ít nh ấ t 1 ng ườ i con không b ị b ệ nh p? là bao nhiêu? G iả i Ta có S Đ L P : X AY x X AX a A a A A A a F 1 : 1X Y , 1X Y , 1X X , 1X X Tr ườ ng h ợ p này có liê n qua n đế n gi ớ i tính, s ự ki ệ n có nhi ề u kh ả n ă ng và xác su ấ t các kh ả n ă ng l à không nh ư nhau. Nh ấ t thi ế t ph ả i đặ t a, b, c… cho m ỗ i kh ả n ă ng. T ừ k ế t qu ả lai ta có xác su ấ t sinh con nh ư sau: - G ọ i a là xác su ấ t sinh con trai bình th ườ ng : a = 1/4 - G ọ i b l à xác su ấ t sinh con trai b ị b ệ nh :b = 1/4 - G ọ i c là xác su ấ t sinh con gái bình th ườ ng: c = 1/ 4 + 1/ 4 = 1/2 a/ C á c kh ả n ă ng có th ể x ả y r a và xác su ấ t m ỗ i tr ườ ng h ợ p: Hai l ầ n sinh là k ế t qu ả c ủ a (a + b + c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca. V ậ y có 6 kh ả n ă ng x ả y ra v ớ i xác su ấ t nh ư sau : - 2 trai bình th ườ ng = a 2 = (1/4) 2 = 1/ 16 - 2 tra i b ệ nh = b 2 = (1/4) 2 = 1/ 16 - 2 gái bì nh t h ườ ng = c 2 = (1/2) 2 = 1/ 4 - 1 trai bình th ườ ng + 1 t r ai b ệ nh = 2ab = 2. 1/ 4. 1/ 4 = 1/ 8 - 1 tra i b ệ nh + 1 gái bì nh th ườ ng = 2bc = 2.1/ 4.1/2 = 1/ 4 - 1 gái bì nh t h ườ ng + 1 tra i bì nh t h ườ ng = 2bc = 2.1/ 2.1/ 4 = 1/ 4 b/ X á c su ấ t để có ít nh ấ t 1 ng ườ i con k h ông b ị b ệ nh : Trong các tr ườ ng h ợ p xé t ở câu a, duy nh ấ t có m ộ t tr ườ ng h ợp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> c ả 2 ng ườ i con đề u m ắ c b ệ nh (2 t r a i b ệ nh) v ớ i xác su ấ t = 1/16. Kh ả n ă ng để ít nh ấ t có đượ c 1 ng ườ i con không m ắ c b ệ nh đồ ng ngh ĩ a v ớ i tr ừ tr ườ ng h ợ p c ả 2 ng ườ i đề u m ắ c b ệ nh. V ậ y xác su ấ t để có ít nh ấ t 1 ng ườ i con không b ị b ệ nh = 1 / 16 = 15/16. * Bà i t ậ p 3 Ở đậ u Hà lan, tính tr ạ ng h ạ t m à u vàng t r ộ i hoà n toà n so v ớ i tí nh tr ạ ng h ạ t màu xanh.T í nh tr ạ ng do m ộ t gen quy đị nh n ằ m t r ên NST. Năm học: 2010 – 2011. 16.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. th ườ ng. Cho 5 cây t ự th ụ và sau khi thu ho ạ ch l ấ y ng ẫ u nhiê n m ỗ i cây m ộ t h ạ t đ em gieo đượ c các cây F 1 . Xác đị nh: a/ Xác su ấ t để ở F 1 c ả 5 cây đề u cho t o àn h ạ t xa nh? b/ Xác su ấ t để ở F 1 có ít nh ấ t 1 cây có th ể cho đượ c h ạ t vàng? G iả i a/ X á c su ấ t để ở F 1 c ả 5 c ây đề u c h o toàn h ạ t xanh: Ta có S Đ L P : Aa x Aa F1 : 1AA , 2Aa , 1aa KH : 3/ 4 và ng : 1/ 4 xanh N ế u l ấ y ng ẫ u nhi ê n m ỗ i c â y 1 h ạ t thì xác su ấ t m ỗ i h ạ t l ấ y ra: 3/ 4 là h ạ t và ng , 1/ 4 là h ạ t xa nh. Đ ây là tr ườ ng h ợ p các kh ả n ă ng có xác su ấ t không nh ư nhau. - G ọ i a là xác su ấ t h ạ t đượ c l ấ y là m à u vàng : a = 3/ 4 - G ọ i b l à xác su ấ t h ạ t đượ c l ấ y là m à u xanh : b = 1/ 4 Xác su ấ t 5 h ạ t l ấ y ra là k ế t qu ả c ủ a (a + b) 5 = a 5 + 5a 4 b 1 + 10a 3 b 2 + 10a 2 b 3 + 5a 1 b 4 + b 5 → Có 6 kh ả n ă ng x ả y ra, trong đ ó 5 h ạ t đề u xanh = b 5 = (1/4) 5 . Để c ả 5 cây F 1 đề u cho t o àn h ạ t xanh t ứ c c ả 5 h ạ t l ấ y ra đề u là h ạ t xanh ( aa) 5 V ậ y xác su ấ t để ở F 1 c ả 5 cây đề u cho toàn h ạ t xanh =(1/4) b/ X á c su ấ t để ở F 1 có ít nh ấ t 1 c ây c ó th ể cho đượ c h ạ t vàng: F1 Ít nh ấ t có 1 cây cho đư ợ c h ạ t và ng đồ ng ngh ĩ a v ớ i tr ừ tr ườ ng h ợ p 5 h ạ t l ấ y ra đề u xanh ( aa) . V ậ y xác su ấ t để ở F 1 có ít nh ấ t 1 5 cây có th ể cho đượ c h ạ t v à ng = 1 – (1/ 4 ) . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . .. . . . . .. . .. . . . .. . . . . .. . . . . .. . . . . .. . . . ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Năm học: 2010 – 2011. 17.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. *K Ế T QU Ả ÁP D Ụ NG SÁNG KIÊN KINH NGHI Ệ M Sáng ki ế n kinh nghi ệ m áp d ụ ng trong h ọ c kì I n ă m h ọ c 2 01 0 - 2 0 1 1 t r ê n đ ố i t ư ợ n g h ọ c s i n h c á c l ớ p 1 2 T o án , 1 2 L ý , 1 2 H ó a , 1 2 Si n h ,1 2 V ă n , 1 2 A n h . K ế t q u ả k h ả o s á t k h i c h o h ọ c si n h t h ự c h i ệ n k i ể m t r a n h ư sau: Lớp. Sĩ số. Gi ỏ i. Kh á. Trung bì nh. Yếu. Ké m. 12 T. 35. 10. 15. 10. 0. 0. 12 L. 25. 7. 13. 5. 0. 0. 12H. 34. 8. 17. 9. 0. 0. 12Sinh. 23. 8. 10. 4. 1. 0. 12 A n h. 32. 6. 14. 10. 2. 0. 12V ă n. 32. 7. 15. 8. 2. 0. L ớ p 12Sinh là l ớ p h ọ c h ọ c theo ch ươ ng trình nâng cao v à l ớ p 1 2T o á n , 1 2 H ó a , 1 2L ý , 1 2 A n h , 1 2 V ă n l à l ớ p h ọ c t h e o c h ươ ng trình chu ẩ n. K ế t qu ả kh ả o sát cho th ấ y đề tài áp d ụ ng đ ư ợ c c h o c ả 2 c h ư ơ n g tr ìn h c h u ẩ n v à c h ư ơ n g t rì n h n â n g ca o . .................. . .............. . .............. . .............. .. Năm học: 2010 – 2011. 18.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. I. NH Ữ NG BÀI H Ọ C KINH N GHI Ệ M Sau khi th ự c hi ệ n xong sá ng ki ế n kinh nghi ệ m, b ả n thân cá nhâ n tôi nh ậ n th ấ y r ằ ng : 1. Đố i v ớ i n ộ i dung I: Khi h ọ c sinh th ự c hi ệ n vi ế t s ơ đồ lai b ằ ng cách s ử d ụ ng sáng ki ế n kinh nghi ệ m t r ê n đ ã rút ng ắ n đượ c th ờ i gia n làm bài ,có tính chính xác cao và h ọ c sinh d ễ dàng th ự c h i ệ n các phép lai nhi ề u tính tr ạ ng, các phép lai t ổ ng h ợ p nhi ề u qui lu ậ t di truy ề n. H ọ c sinh có th ể b ỏ qua khâu xác đị nh giao t ử . Đ ây là đ i ể m m ạ nh c ủ a ph ươ ng pháp này và c ũ ng là nh ượ c đ i ể m vì đố i v ớ i h ọ c sinh y ế u kém thì các em khô ng s ử d ụ ng t h ườ ng xuyên cách t ạ o giao t ử nên cách em th ườ ng quên cách t ạ o gia o t ử . M ặ t khác, khi s ử d ụ ng ph ươ ng pháp này th ườ ng d ự a trên sáu phép lai m ộ t tín h nên b ắ t bu ộ c h ọ c sinh ph ả i nh ớ sáu phép lai này. Đố i v ớ i đố i t ượ ng h ọ c sinh t ừ y ế u tr ở lên các em th ự c hi ệ n đ i ề u nà y d ễ dàng nh ư ng đố i v ớ i đố i t ượ ng h ọ c s i nh k é m l ườ i th ì h ầ u nh ư c ác em không th ự c hi ệ n đư ợ c ngay ở b ướ c đầ u tiên nên khi th ự c hi ệ n các b ướ c sau g ầ n nh ư c ác em không theo k ị p vì sáng ki ế n kinh nghi ệ m các khâu các b ướ c đề u có liên h ệ m ậ t thi ế t v ớ i nhau. 2. Đố i v ớ i n ộ i dung II: Khi th ự c hi ệ n n ộ i dung này Tôi th ấ y h ọ c sinh không còn ng ạ i làm các bài toán tính xác su ấ t n ữ a vì các công th ứ c toán t ổ h ợ p và cách tính toán h ọ c s i n h đề u đ ã bi ế t, ch ỉ không bi ế t tro n g tr ườ ng h ợ p nào thì bà i toán sinh h ọ c áp d ụ ng công th ứ c c ủ a toán t ổ h ợ p. Nên kh i đượ c h ọ c n ộ i dung này thì bà i toán xác su ấ t trong di truy ề n phân li độ c l ậ p l ạ i luôn là các bài toán thú v ị , hay vì nó là nh ữ ng v ấ n đề r ấ t g ầ n g ũ i trong cu ộ c s ố ng. II . Ý NGH Ĩ A SÁNG KI Ế N KINH N GHI Ệ M Sáng ki ế n kinh nghi ệ m có ý ngh ĩ a trong vi ệ c gi ả ng d ạ y b ộ m ôn sinh h ọ c trong ph ầ n tính quy lu ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n. G i úp h ọ c sinh không c ả m t h ấ y ph ầ n bài t ậ p ở ch ươ ng này quá khó và quá n ặ ng nh ấ t là kh i gi ả i các bài toán t ổ ng h ợ p (ví d ụ bài 4 trang 67 SGK 12 ch ươ ng tr ình chu ẩ n) III. KH Ả N Ă NG Ứ NG D Ụ NG, TRI Ể N KHAI Sáng ki ế n kinh nghi ệ m c ó k h ả n ă ng áp d ụ ng trên các bài t ậ p di truy ề n h ọ c và có th ể s ử d ụ ng trong bài t ậ p di tr uy ề n gi ả i theo ph ươ ng pháp t ự lu ậ n ch ỉ c ầ n h ọ c sinh b ổ sung thêm b ướ c t ạ o giao t ử . Ph ươ ng h ướ ng tri ể n khai trên các đố i t ượ ng h ọ c s i nh khi h ọ c ch ươ ng "Tính quy lu ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n" IV. NH Ữ NG KI Ế N NG H Ị ĐỀ XU Ấ T Sau m ộ t th ờ i gian nghiên c ứ u đề tài, tôi m ạ nh d ạ n v ớ i t ổ chuyên môn có th ể áp d ụ ng ph ươ ng phá p trên đố i v ớ i m ọ i đố i t ượ ng h ọ c.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> sinh khi h ọ c ch ươ ng "Tính qui lu ậ t c ủ a hi ệ n t ượ ng di truy ề n". Năm học: 2010 – 2011. 19.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. 1.Nguy ễ n Thà n h Đạ t và c ộ ng s ự (2008), Sác h si nh h ọ c 1 2 ch ươ ng trìn h chu ẩ n -Nhà xu ấ t b ả n giáo d ụ c. 2. Nguy ễ n Thành Đạ t và c ộ ng s ự (2008), Sách giáo viênsinh h ọ c 12 c h ươ ng trình chu ẩ n Nhà xu ấ t b ả n giá o d ụ c. 3. V ũ V ă n V ụ và c ộ ng s ự (2008), S á c h ng trình nâng cao, Nhà xu ấ t b ả n gi áo d ụ c.. s i n h h ọ c 12 ch ươ. 4. V ũ V ă n V ụ và c ộ ng s ự (2008), Sác h gi áo viên ọ c 12 ch ươ ng trình nâng cao, Nh à xu ấ t b ả n giáo d ụ c.. si nh h.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Năm học: 2010 – 2011. 20.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV: ĐINH THỊ HẢI HẬU - Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai. Đề m ụ c g. Tran. Ph ầ n A. Đặ t v ấ n đề …………………………………………………….. 1. Ph ầ n B. N ộ i dung ................................................................ 3 Ph ầ nC. K ế t lu ậ n– Đề ngh ị ………………………………..... . ............19. Tài li ệ u tham k h ả o …………………………… ………………………...20. Mụclục.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Năm học: 2010 – 2011. 21.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

×