Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Ke hoach day hoc dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LUÂN GIÓI TỔ: SINH- HÓA- ĐỊA. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: ĐỊA LÍ LỚP 9 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. Học kỳ: I Năm học: 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn học: Địa Lí 2. Chương trình:. Cơ bản *** Nâng cao Khác Học kỳ: I Năm học: 2010-2011 3. Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoàng Mai Điện thoại: 01696318964 Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn : Điện thoại: E-mail: Lịch sinh hoạt tổ: 2 tuần 1 lần Phân công trực Tổ: 4. Chuẩn của môn học ( chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: 1. Kiến thức: HS hiểu và trình bày được: - Những kiến thức cơ bản, cần thiết, phổ thông về dân cư, các ngành kinh tế, các vùng kinh tế của nước ta. 2. Kĩ năng. Rèn luyện, củng cố và hình thành ở mức độ cao hơn các kĩ năng cần thiết trong học tập địa lí đó là: - Kĩ năng phân tích văn bản - Kĩ năng đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ, lược đồ - Kĩ năng xử lí số liệu thống kê theo yêu cầu cho trước. - Kĩ năng vẽ biểu đồ các dạng khác nhau và rút ra nhận xét từ biểu đồ. - Kĩ năng sưu tầm và phân tích tài liệu từ các nguồn khác nhau(báo trí, tranh ảnh, bài viết) gòm các tài liêu in trên giấy và tài liệu điện tử(từ các trang WEB, đĩa tra cứu) - Kĩ năng xây dựng sơ đồ cấu trúc và sơ đồ thể hiện mối quan hệ qua lại giữa các hiện tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội. - Kĩ năng viết và trình bày báo cáo ngắn - Kĩ năng liên hệ thực tiễn địa phương, đất nước. 5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế - Có tình yêu quê hương đất nước, ý thức công dân và định hướng nghề nghiệp để sau này phục vụ Tổ quốc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Mục tiêu chi tiết. Mục tiêu Nội dung. MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1. Bậc 2. Bậc 3. Lớp 9 ĐỊA LÍ DÂN CƯ 1 : CỘNG ĐÔNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. A1. Nêu được một sồ đặc điểm về B1. Phân tích bảng số liệu, biểu đồ C1. Thu thập một số thông tin dân tộc. Biết được các dân tộc có về số dân phân theo thành phần về một dân tộc(số dân, đặc trình độ phát triển kinh tế khác dân tộc chiếm 4/5 dân số cả nước… điểm về phong tục, tập quán, nhau, chung sống đoàn kết, xây trang phục, nhà ở, kinh nghiệm dựng và bảo vệ Tổ quốc. Trình bày sản xuất, địa bàn phân bố chủ được sự phân bố các dân tộc ở yếu. ) nước ta .. 2. DÂN SỐ VÀ SỰ A2. Trình bày được một số đặc B2. Phân tích và so sánh tháp dân C2. Vẽ và và phân tích biểu đồ GIA TĂNG DÂN điểm dân số nước ta, nguyên nhân số nước ta các năm 1989-1999 để dân số, bảng số liệu về dân số SỐ và hậu quả. thấy rõ đặc điểm cơ cấu, sự thay Việt Nam. đổi của cơ cấu dân số theo tuổi và giới ở nước ta trong giai đoạn 1989-1999 3. PHÂN BỐ DÂN A3. Trình bày đựơc tình hình sự CƯ VÀ CÁC LOẠI phân bố dân cư của nước ta HÌNH QUẦN CƯ. - Phân biệt được các loại hình quần cư nông thôn, quần cư thành thị theo chức năng và hình thái quần cư. - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.. B3. Phân tích các bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta.. C3. Sử dụng bản đồ, lược đồ phân bố dân cư va đô thị hoặc Atlát Địa lí VN để nhận biết sự phân bố dân cư, đô thị ở nước ta..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG. A4. Trình bày được đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống của nhân dân ta.. B4. Biết phân tích nhận xét các C4. Phân tích những thuận lợi biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu lao và khó khăn đối với việc sử động phân theo thành thị, nông dụng nguồn lao động ở nước ta. thôn, theo đào tạo; cơ cấu sử dụng lao động theo nghành; cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế của nước ta.. C5. Xác lập mối quan hệ giữa 5. THỰC HÀNH: A5. Biết cách so sánh tháp dân số. B5. Rèn luyện, củng cố và hình gia tăng dân số theo tuổi giữa SO SÁNH THÁP Tìm được sự thay đổi và xu hướng thành ở mức độ cao kĩ năng đọc và dân số và phát triển kinh tế- xã DÂN SỐ NĂM thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở phân tích so sánh tháp tuổi để giải hội của đát nước 1989 VÀ 1999 nước ta. thích các xu hướng thay đổi cơ cấu theo tuổi. II. ĐỊA LÍ KINH TẾ 6. SỰ PHÁT TRIỂN A6. Trình bày sơ lược về quá trình B6. Phân tích biểu đồ, số liệu NỀN KINH TẾ phát triển của nền kinh tế Việt thống kê để nhận xét sự chuyển VIỆT NAM Nam. Thấy được chuyển dịch cơ dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới. 7. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP.. C6. Đọc bản đồ, lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm để nhận biết vị trí các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của nước ta.. A7. Phân tích đc các nhân tố tự B7. Phân tích lược đồ, bản đồ C7. Liên hệ với thực tế địa nhiên và kinh tế- xã hội ảnh hưởng nông nghiệp hoặc Atlat Địa lí VN. phương . đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8. SỰ PHÁT TRIỂN A8. Trình bày được tình hình phát B8. Rèn kĩ năng đọc lược đồ nông C8. Biết phân tích sơ đồ ma VÀ PHÂN BỐ triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp Việt Nam trận (Bảng 8.3) về phân bố các NÔN NGHIỆP nghiệp. cây công nghiệp chủ yếu theo các vùng 9. SỰ PHÁT TRIỂN A9. Trình bày được thực trạng và VÀ PHÂN BỐ phân bố ngành lâm nghiệp của LÂM NGHIỆP - nước ta, vai trò của từng loại rừng. THỦY SẢN. Trình bày sự phát triển và phân bố của ngành thuỷ sản.. B9. Phân tích bản đồ, lược đồ lâm nghiệp, thuỷ sản hoặc Atlát Địa lí Việt Nam để thấy rõ sự phân bố các loại rừng, bãi tôm, cá. Vị trí các ngư trường trọng điểm.. 10. THỰC HÀNH: A10. Củng cố, bổ xung kiến thức B10. Phân tích bảng số liệu, biểu VẼ VÀ PHÂN về trồng trọt, chăn nuôi đồ để hiểu và trình bày được sự TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ phát triển của lâm nghiệp, thuỷ SỰ THAY ĐỔI CƠ sản. CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG CỦA ĐÀN GIA SÚC, GIACẦM. 11. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN A11. Phân tích các nhân tố tự SỰ PHÁT TRIỂN nhiên và kinh tế xã hội ảnh hưởng VÀ PHÂN BỐ đến sự phát triển ở nước ta. CÔNG NGHIỆP.. C9.. C10. Biết vẽ và phân tích biểu đồ.. B11. Đánh giá ý nghĩa kinh tế của C11. Biết vận dụng kiến thức các tài nguyên. Sơ đồ hoá các nhân đã học để giải thích một hiện tố ảnh hưởng đến sự phát triển và tượng địa lí kinh tế. phân bố công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12.SỰ TRIỂNVÀ BỐ NGHIỆP.. PHÁT A12. Trình bày được tình hình PHÂN phát triển và một số thành tựu của CÔNG sản xuất NN. Biết sự phân bố của một số ngành CN trọng điểm.. 13. VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA NGÀNH DỊCH VỤ. B12. Phân tích biểu đồ để thấy rõ nước ta có cơ cấu ngành CN đa dạng . Phân tích các bản đồ, lược đồ CN hoặc Atlát Địa lí Việt Nam để thấy rõ sự phân bố một số ngành CN trọng điểm, các trung tâm CN ở nước ta.. A13. Biết được cơ cấu và vai trò B13. Phân tích số liệu để nhận biết của ngành dịch vụ. biết được đặc được cơ cấu của ngành dịch vụ ở điểm và phân bố của các ngành nước ta. dịch vụ nói chung.. 14. GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU A14. Trình bày được tình hình CHÍNH VIỄN phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải và bưu chính THÔNG. viễn thông. C12. Xác định trên bản đồ(lược đồ)CN Việt Nam hai khu vực tập trung CN lớn nhất là ĐNB và ĐBSH : hai trung tâm CN lớn nhất là: TP HCM và Hà Nội. C13. Lấy ví dụ ở địa phương. B14. Xác định trên bản đồ(lược đồ) một số tuyến đường giao thông quan trọng , một số sân bay, bến cảng lớn.. C14. Lấy ví dụ thực tế. B15. Xác định trên bản đồ(lược 15. THƯƠNG MẠI A15. Trình bày được tình hình đồ) một số trung tâm thương mại, phát triển và phân bố của ngành và khu du lịch nổi tiếng của cả VÀ DU LỊCH. thương mại và du lịch. nước.. C15. Lấy ví dụ thực tế. 16. THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ VỀ A16. Củng cố những kiến thức cơ SỰ THAY ĐỔI CƠ bản về cơ cấu kinh tế nước ta. CẤU KINH TẾ. B16. Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền. Kỹ năng nhận xét biểu đồ.. C16. Biết vẽ biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 17. ÔN TẬP. A17. Củng cố kiến thức cơ bản về ĐịA Lí dân cư VN.Cộng đồng các dân tộc VN. Phân bố dân cư , các loại hình quần cư, lao động việc làm và chất lượng cuộc sống. Củng cố kến thức địa lí kinh tế: sự phát triển kinh tế VN.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển các ngành kinh tế. Tình hình phát triển và sự phân bố các ngành kinh tế. 18. KIỂM TRA 1 A18. Củng cố kiến thức cơ bản TIẾT về : Dân cư Việt Nam, các đặc điểm chung của nền kinh tế VN và khái quát chung về 1 số ngành kinh tế Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.. B17. Vẽ các dạng biểu đồ: Hình tròn, hình cột , hình miền, hình đường. Phân tích các biểu đồ , bảng số liệu và rút ra nhận xét.. C17. Biết vận dụng kiến thức đã học.. B18. Củng cố các kĩ năng phân tích bản đồ, bảng số liệu. Vẽ và phân tích biểu đồ. III. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ 19. VÙNG TRUNG A19. Nhận biết được vị trí địa lí, DU VÀ MIỀN NÚI giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa BẮ BỘ của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội. B19. Xác định trên bản đồ, lược đồ, vị trí địa lí, giới hạn của vùng. Phân tích các bản đồ(lược đồ) Địa lí tự nhiên, kinh tế vùng TD và MNBắc Bộ hoặc Atlát Địa lí Việt nam để hiểu và trình bày đặc điểm tự nhiên.. C19. Liên hệ địa lí địa phương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A20. Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện ở một số ngành CN, NN, LN, sự phân bố của các ngành đó. Nêu được tên các trung tâm kinh tế và các ngành kinh tế của từng trung tâm.. B20. Phân tích các bản đồ(lược đồ) kinh tế vùng TD và MNBắc Bộ hoặc Atlát Địa lí Việt nam để hiểu và trình bày sự phân bố một số khoáng sản, sự phân bố một số ngành CN, NN của vùng. - Phân tích các bảng số liệu để hiểu và trình bày đặc điểm dân cư, xã hội, tình hình phát triển kinh tế của vùng. T21. Đọc bản đồ và phân tích số N21. Phân tích đánh giá tiềm năng liệu. và ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.. 20. VÙNG ĐỒNG A22. Nhận biết vị trí địa lí, giới BẰNG SÔNG hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của HỒNG chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.. B22. Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để thấy được đặc điểm tự nhiên, dân cư và sự phát triển kinh tế của vùng.. C21. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào - đầu ra của ngành công nghiệp khai thác , chế biến , sử dụng tài nguyên khoáng sản.. C22. Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của vùng Đồng Bằng sông Hồng và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.. C23. Đánh giá dược nền kinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A23. Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. A24. Củng cố các kiến thức đã học về vùng đồng bằng sông Hồng, một vùng đất chật người đông mà giải pháp quan trọng là thâm canh, tăng vụ, tăng năng xuất. - Biết suy nghĩ về các giải pháp bền vững. 21. VÙNG TRUN BỘ. B23. Sử dụng bản đồ tự nhiên, kinh tế để phân tích, thấy rõ sự phân bố tài nguyên và các ngành kinh tế của vùng.. tế của vùng. B24. Vẽ biểu đồ mối quan hệ giữa dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH.. BẮC A25. Nhận biết vị trí địa lí, giới B25. Xác định được vị trí, giới hạn hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của của vùng trên bản đồ. chúng đối với việc phát triển kinh Sử dụng bản đồ tự nhiên, dân cư, tế - xã hội. kinh tế để phân tích và trình bày - Trình bày được đặc điểm tự về đặc điểm tự nhiên, dân cư, của nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ. vùng và những thuận lợi, khó khăn - Phân tích các bảng số liệu và đối với phát triển kinh tế - xã hội. trình bày đặc điểm tự nhiên, dân - Trình bày được đặc điểm dân cư, cư của vùng Bắc Trung Bộ. xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. B26. Phân tích các bảng số liệu A26. Trình bày được tình hình để trình bày đặc điểm phân bố phát triển và phân bố một số ngành một số ngành sản xuất của vùng sản xuất chủ yếu ở BTB. Nêu được Bắc Trung Bộ.. C25. Lấy ví dụ chứng minh cho những thuận lợi và khó khăn của vùng.. C26. Sử dụng bản đồ kinh tế trình bày về sự phân bố một số ngành sản xuất của vùng Bắc Trung Bộ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tâm. 22. VÙNG DUYÊN A27. Nhận biết vị trí địa lí, giới HẢI NAM TRUNG hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của BỘ chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên tự nhiên của vùng ; những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội : những thuận lợi và khó khăn của dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. A28. Trình bày được một số ngành kinh tế tiêu biểu của vùng Nêu được tên các trung tâm kinh tế chính. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung A29. Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả 2 vùng Bắc TBộ và duyên hải Nam TBộ ( gọi chung là duyên hải miền trung) bao gồm hoạt động của các hải cảng , nuôi trồng , đánh bắt hải. B27. Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ.. C27. Phân tích số liệu thống kê, bản đồ tự nhiên để nhận biết đặc điểm tự nhiên, dân cư của vùng.. C28. Phân tích số liệu thống B28. Xác định trên bản đồ, lược đồ kê, biểu đồ kinh tế, bản đồ vùng kinh tế trọng điểm miền kinh tế Trung, các trung tâm CN của vùng.. B29. Tiếp tục hoàn thiện phương pháp đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê, liên kết không gian kinh tế Bắc TBộ và duyên hải Nam TBộ.. C29. So sánh nền kinh giữa hai vùng miền..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 23. VÙNG NGUYÊN. sản, nghề muối và chế biến thuỷ sản xuất khẩu, du lịch và dịch vụ biển. TÂY A30. Nhận biết vị trí địa lí, giới B30.Xác định được vị trí, giới hạn hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của của vùng trên bản đồ. chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. B31. Xác định được các trung tâm A31. Trình bày được tình hình kinh tế, sự phân bố một số cây CN phát triển và phân bố một số ngành của vùng trên bản đồ. kinh tế chủ yếu của vùng. - Nêu các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm.. C30. Phân tích bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế và số liệu thống kê để biết đặc điểm tự nhiên, dân cư, tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng. C31. Phân tích bản đồ tự nhiên, kinh tế và số liệu thống kê để biết tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng.. C32. Biết vẽ các dạng biểu đồ. A32. Củng cố kiến thức cơ bản về địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ. A33. Củng cố những kiến thức đã học : Địa lí dân cư, khái quát chung nền kinh tế VN, các vùng kinh tế đã học.. A32. Củng cố kỹ năng đọc, sử dụng, phân tích các lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu. B33. Biết vận dụng những kiến thức đã học : Địa lí dân cư, khái quát chung nền kinh tế VN, các vùng kinh tế đã học..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C34. Viết và trình bày 1 báo A34. Phân tích, so sánh tình hình B34. Kỹ năng sử dụng bản đồ, cáo ngắn gọn ( trình bày văn sản xuất cây công nghiệp lâu năm phân tích bảng số liệu thống kê bản). ở 2 vùng về đặc điểm, những thuận lợi - khó khăn, các giải pháp phát triển bền vững. Củng cố kiến thức về tự nhiên, hiểu sâu sắc tiềm năng phát triển kinh tế của 2 vùng. C35. Phân tích bản đồ tự A35. Nhận biết vị trí địa lí, giới B35. Xác định được vị trí, giới hạn nhiên, dân cư, và số liệu thống hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của của vùng trên bản đồ. kê để biết đặc điểm tự nhiên, 24. VÙNG ĐÔNG chúng đối với việc phát triển kinh dân cư - xã hội của vùng. NAM BỘ tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng ; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành). Học Kì I: 19 tuần, 35 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết Lí thuyết. Thực hành. Bài tập, Ôn tập. Kiểm tra. 6. 2. 2. 25. ND tự. Tổng số. chọn. tiết. Ghi chú. 35. 8. Lịch trình chi tiết KT-ĐG Chương. Bài học. Tiết. Hình thức tổ chức DH. PP/ học liệu, PTDH. Chương: I: ĐỊA LÍ DÂN CƯ (04 tiết lí thuyết + 0 tiết bài tập + 01 tiết thực hành =05 tiết) Bài học. Tiết. Hình thức tổ chức DH. Bài: 1 Cộng đồng các dân tộc VN. 1. +Tự học ở nhà, học trên lớp. - Trả lời 3 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình, HĐ nhóm. Bài 2: Dân số và gia tăng dân số. 2. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình, HĐ nhóm. PP/ học KT-ĐG liệu,PTDH - Phiếu học tập, Tự luận, - Tranh ảnh về đại trắc gia đình các dân nghiệm tộc VN - Tranh ảnh về các hoạt động kinh tế của các DT VN Bản đồ dân cư VN - Trả lời câu hỏi, - Phiếu học tập - Tranh ảnh về một số hậu quả của DS tới MT và chất lượng cuộc sống, Bản đồ biến đổi DS của VN. Tự luận, trắc nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. 3. Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. 4. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình, HĐ nhóm. Bài 5: 5 Thực hành. - Phiếu học tập. - BĐ phân bố dân cư và đô thị VN - Tranh ảnh về nhà ở, 1 số hình thức quần cư ở VN - Bảng thống kê mật dộ DS. Tự luận, trắc nghiệm, Chỉ bản đồ. + Học trên lớp. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình, HĐ nhóm, phát vấn, hướng dẫn học.. - Các biểu đồ về cơ cấu LĐ - Các bảng thống kê về sử dụng LĐ - Tranh ảnh về CLCS được nâng cao. Tự luận. Phân tích, so sánh. - Phiếu học tập - Hình vẽ hai tháp tuổi. Tự luận+ viết báo cáo+ chấm điểm.. CHƯƠNG II, ĐỊA LÍ KINH TẾ (0 9 Tiết lí thuyết + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra 45 phút + 02 tiết thực hành = 13 tiết ) Bài 6: Sự pt nền kinh tế VN. 6. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình, HĐ nhóm. - Phiếu học tập - BĐ hành chính VN - Biểu đồ cơ cấu GDP từ 19902002 - Một số hình ảnh phản ảnh thành tựu về phát triển KT của nước ta. Trắc nghiệm, vẽ biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 7: Các nhân tố a/h đến sự pt và phân bố nông nghiệp. 7. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm. - Phiếu học tập, - BĐ tự nhiên VN - BĐ khí hậu VN. Trắc nghiệm, Tự luận.. Bài 8: Sự pt và phân bố nông nghiệp. 8. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập.. - Phiếu học tập - BĐ nông nghiệp VN - Một số tranh ảnh về SX NN. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo.. Bài 9: Sự pt và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thủy sản.. 9. Bài 10: 10 Thực hành. Bài 11: Các nhân tố a/h đến sự pt và phân bố. 11. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, giải 2 bài tập, HĐ nhóm + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn,. - Phiếu học tập - BĐ kinh tế chung VN - Lược đồ Lâm nghiệp và thủy sản - Một số hình ảnh về hoạt động SX lâm nghiệp và thủy sản ở VN. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo.. - Thước kẻ, com pa, thước đo độ, bảng phụ. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo. - Phiếu học tập - BĐ địa chất – KS VN hoặc Atlat địa lí VN. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> công nghiệ Bài 12: Sự 12 pt và phân bố công nghiệp.. hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập. Bài 13:Vai 13 trò, đặc điểm pt và phân bố của dịch vụ.. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập. - Phiếu học tập - BĐ ngành cơ cấu ngành DV ở nước ta - Một số hình ảnh về HĐ DV hiện nay ở nước ta. Bài 14:Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.. 14. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập. - Phiếu học tập - BĐ GTVT VN - Lược đồ mạng lưới GTVT - Một số ảnh về GTVT hiện đại. Bài 15: Thương mại và du lịch.. 15. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, hướng dẫn học, HĐ nhóm, hướng dẫn giải bài tập. - Phiếu học tập - Bản đồ DL VN.. - Phiếu học tập - BĐ công nghiệp chung - BĐ kinh tế chung VN - Lược đồ các nhà máy điện và các mỏ than, dầu khí - Hình ảnh về HĐSX CN VN. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 16:Thực hành. 16. + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, làm bài tập, HĐ nhóm. - Thước kẻ, com pa, thước đo độ, bảng phụ+ máy tính. HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ viết báo cáo+ chấm điểm.. Ôn tập. 17. Tự học: HS ôn bài ở nhà Học trên lớp:Ôn tập hệ thống hóa kiến thức từ bài 1 đến bài 16. - Tranh ảnh, lược đồ, bản đồ+ sgk,bảng phụ.. Tự luận+ trắc nghiệm. Kiểm tra 1 tiết. 18. Kiểm tra đánh giá. - Bài kiểm tra. Tự luận+ trắc nghiệm. CHƯƠNG III. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ (11 Tiết lí thuyết + 04 tiết thực hành + 01 tiết ôn tập +01 tiết kiểm tra 45 phút Bài 17: 19 + Tự học - Phiếu học tập Vùng + Học trên lớp: - Lược đồ TN trung du Phát vấn: trả lời 4 câu hỏi. vùng TD và và miền - Đàm thoại, vấn đáp, MNBB núi Bắc Thuyết trình ,phát vấn, - Bản đồ TN hoặc Bộ Hoạt động nhóm: 3 câu hỏi HC VN - Tranh ảnh về TD và MNBB Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ ( Tiếp theo ) Bài 19: thực hành. 20. Bài. 22. 21. + Tự học + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 4 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 3 câu hỏi Làm bài tập + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, làm bài tập, HĐ nhóm + Tự học. = 16 tiết ) HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ báo cáo. - Phiếu học tập - Lược đồ KT TD và MNBB - Tranh ảnh về các hoạt động SX của vùng. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi. - Phiếu học tập - Bản đồ TN VN - Bản đồ kinh tế của vùng - Atlat địa lí VN.. Phiếu học tập, tranh ảnh, lược đồ, bản đồ.. - Phiếu học tập. Tự luận +.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 20:Vùng Đồng bằng Sông Hồng Bài 23 21:Vùng Đồng bằng Sông Hồng (tiếp theo) Bài 22: 24 Thực hành. Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ. 25. Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo). 26. Bài 25: Vùng Duyên hải NTB. 27. Bài 26: Vùng Duyên hải NTB(tiếp. 28. + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 4 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 3 câu hỏi + Tự học + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 4 câu hỏi + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, làm bài tập, HĐ nhóm. - Lược đồ tự trắc nhiên vùng ĐBSH nghiệm+ trả lời câu hỏi. + Tự học + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 4 câu hỏi + Tự học:Giải 3 BT + Tự học + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 2 câu hỏi + Tự học:Trả lời:3 câu hỏi + Tự học + Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 3 câu hỏi Chỉ bản đồ nội dung có liên quan. + Tự học:Trả lời:3 câu hỏi + Tự học +Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 6 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp,. - Phiếu học tập - Bản đồ TN VN, lược đồ TN vùng BTB - Một số hình ảnh về BTB. - Phiếu học tập - Lược đồ KT vùng ĐBSH - Một số tranh ảnh về HĐKT của ĐBSH - Thước kẻ, com pa, thước đo độ, bảng phụ+ máy tính. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi + phiếu học tập+ viết báo cáo+ chấm điểm Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi. - Phiếu học tập - Lược đồ kinh tế BTB. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi. - Phiếu học tập đồ TN VN, lược đồ TN DHNTB - Tranh ảnh về DHNTB. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi. - Lược đồ KT DHNTB - Một số tranh ảnh liên quan. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> theo). Bài 27: 29 Thực hành. Bài 28: Vùng Tây Nguyên. 30. Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo). 31. Bài 30: 34 Thực hành. Ôn tập. 32. Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 2 câu hỏi Phân tích bảng số liệu Chỉ bản đồ nội dung có liên quan. + Tự học:Trả lời:3 câu hỏi + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, làm bài tập, HĐ nhóm + Tự học: Chuẩn bị bài ở nhà +Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 4 câu hỏi Phân tích bảng số liệu Chỉ bản đồ nội dung có liên quan. + Tự học:Trả lời:2 câu hỏi và giải 1 BT + Tự học: Chuẩn bị bài ở nhà +Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 4 câu hỏi Phân tích bảng số liệu Chỉ bản đồ nội dung có liên quan. + Tự học:Trả lời:3 câu hỏi + HS tìm hiểu bài trước ở nhà. + Học trên lớp: - GV hướng dẫn HS thực hành, làm bài tập, HĐ Tự học: HS ôn bài ở nhà Học trên lớp:Ôn tập hệ thống hóa kiến thức từ bài. hỏi. - Phiếu học tập - Lược đồ TN vùng BTB, kinh tế BTB - Lược đồTN, KT DHNTB. Phiếu học tập, tranh ảnh, lược đồ, bản đồ. - Phiếu học tập - Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên - Một số tranh ảnh về HĐ SX ở Tây Nguyên. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi. Tự luận + - Lược đồ kinh tế trắc vùng Tây Nguyên nghiệm+ - Một số tranh ảnh trả lời câu về HĐ SX ở Tây hỏi Nguyên. - Phiếu học tập - Bản đồ TN và Kinh tế VN - Tranh ảnh, lược đồ, bản đồ+ sgk,bảng phụ.. Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi Tự luận + trắc nghiệm+.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 17 đến bài 29 Kiểm tra học kì I. 33. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ. 35. Kiểm tra đánh giá. trả lời câu hỏi - Bài kiểm tra Tự luận + trắc nghiệm+ trả lời câu hỏi - Lược đồ TN Tự luận + ĐNB trắc - Một số tranh ảnh nghiệm+ liên quan trả lời câu hỏi. + Tự học: Chuẩn bị bài ở nhà +Học trên lớp: Phát vấn: trả lời 5 câu hỏi. - Đàm thoại, vấn đáp, Thuyết trình ,phát vấn, Hoạt động nhóm: 4 câu hỏi Phân tích bảng số liệu Chỉ bản đồ nội dung có liên quan. + Tự học:Trả lời:3 câu hỏi 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm. bài test ngắn… Hình thức KTĐG Kiểm tra miệng Kiểm tra 15’. Số lần. Hệ số. 1 2. 1 1. Kiểm tra 45’. 1. 2. Kiểm tra học kì. 1. 3. Thời điểm/nội dung Theo từng tiết dạy Tuần 7 và tuẩn 12: Bài sự phát triển và phân bố công nghiệp, bài đồng bằng sông hồng Tuần 9: Đề do trường lấy từ ngân hàng đề của phòng giáo dục Tuần 17: Đề của phòng giáo dục. GIÁO VIÊN. HIỆU TRƯỞNG. Nguyễn Thị Hoàng Mai. Nguyễn Đức Lập.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×