Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tham khao Toan 11 HK I17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Lớp 11 : (Ban cơ bản ) Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. Đại số và Giải tích: Câu 1: ( 3 điểm) Giải phương trình sau: a) Sin3x = Cos 150 b) ( 3 + 1 )Sin2x - 2sinx cosx - ( 3 - 1 ) cos2x = 1 Câu 2: ( 2 điểm ) Một giỏ đựng 20 quả cầu. Trong đó có 15 quả màu xanh và 5 quả màu đỏ. Chọn ngẩu nhiên 2 quả cầu trong giỏ. a) Có bao nhiêu cách chọn như thế ? b) Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu. B. Hình học: Câu 1: (3 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho điểm A ( -1; 2) và đường thẳng d có phương trình 3x + y - 1 = 0.  Tìm ảnh của A và d.. a) Qua phép tịnh tiến v = ( 2 ; 1) b) Qua phép đối xứng trục oy.. Câu 2: ( 2 điểm ) Cho tứ diện ABCD và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Gọi (  ) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD, Gỉa sử (  ) cắt các cạnh AD, DC và CB lần lượt tại N, P và Q. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? b) Nếu AC = BD và M là trung điểm AB thì MNPQ là hình gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP : 11 ( BTVH) HỌC KỲ I – A.Đại số và giải tích: Câu 1: a) sin 3x = có 150  sin 3x = sin 750 ( 0,5 điểm)  3 x 750  K 3600  0 0 0  3 x 180  75  360 ( 0,5 điểm)  x 250  K1200  0 0  x 35  K120 ( 0,5 điểm). b) ( 3 + 1) sin2x – 2sinxcosx - ( 3 - 1) cos2x = 1 . 3 sin2x – 2sinxcosx -. 3 cos2x = 0 ( 0,25 điểm ). Với các giá trị x mà cosx = 0 thì K0 nghiệm đúng phương trình. Vậy cosx  0. Chia 2 vế cho cos2x 0 ta có: 3 tan2x – 2 tanx  tanx =. 3 = 0 ( 1) ( 0,5 điểm) 1 3 hay tanx = 3 ( 0,5 điểm). Do đố: nghiệm của PT là:   x = 3 + K  và x = 6 + K  , K  Z. ( 0,5 điểm). Câu 2: 2. a) Số cách chọn 2 quả cầu : C 20 = 190 ( 0,5 điểm). b) Gọi A là biến cố « Chọn được 20 quả cầu màu xanh” Gọi B là biến cố “ chọn được 20 quả cầu màu đỏ” Gọi H là biến cố “ Chọn được 20 quả cầu cùng màu” A và b xung khắc và H = A  B. C152 C52 115  p (H) = p ( A )+ p ( B) = 190 + 190 = 190 ( 1 điểm).. B. Hình học: Câu 1:  a) Gọi A1 và d1 là ảnh của A và d qua T v ( 2 :1). T v ( 2 :1) : A( -1 ; 2)  A1 ( x1, y1)  x1  1 2     AA 1 AA1 = v   y1  2 1  A1 ( 1 ;3) (0,5 điểm).  Phương trình d 1 : T v ( 2 :1 : d  d 1 ( d // d 1 , d  d 1 ). Nên PT d 1 : 3x + y + C = 0..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . L ấy B( 0 ;1)  d . T v ( 2 :1) : B  B’ ( x’, y’)  d. B’ ( 2 ;2 ) thỏa mãn PT d 1 : 3.2+2+C = 0  C = -8 . Vậy PT d 1 : 3x + y – 8 = 0 ( 1 đi ểm). L ưu ý : C ó nhi ều c ách tìm PT d 1 . b) G ọi A 2 v à d 2 l à ảnh c ủa A v à d qua ph ép đ ối x ứng tr ục oy.  x2  x A  y  yA - D y : A  A 2 ( x 2 .y2 ) : -  2  x2 1    y2 2 Vậy : A 2 (1; 2) ( 0,5 điểm). - Dy: d  d 2 M '( x ', y ')  d  M ( x; y )  d 2 .  x '  x  Biểu thức tọa độ  y '  y M’ ( x’;y’)  d .. Nên thỏa mãn PT d : -3x + y – 1 = 0 Vậy PT d 2 : -3x + y - = 0 ( 1 điểm) Câu 2 : a) AC // (  ) nên MQ//AC và NP//AC  MQ//NP. Tương tự : MN//PQ  MNPQ là hình bình hành ( 1 điểm) b) MA = MB  MQ là đt B  ABC. Nên MQ = ½ AC. BD Tương tự : MN = 2 Nếu AC = BD  MQ = MN.. MNPQ là hình bình hành và MQ = MN  MNPQ là hình thoi ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×