Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 3 Ngày soạn: 15/09/2012
Tieát: 6 Ngaøy day: 17/09/2012
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống
của động vật nguyên sinh
- Nêu được vai trò của động vật nguyên sinh với đời sống con người và thiên nhiên
<b>2.Kĩ năng :</b>
-Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm .
<b>3.Thái độ : </b>
- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân .
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên : </b>
Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật, bảng phụ1 và 2 ( như bảng dưới)
<b>2. Học sinh : - Kẻ bảng 1 và bảng 2 dưới đây vào vở, ôn lại bài trước.</b>
Bảng 2: Vai trò của động vật nguyên sinh
Vai trị
Lợi
ích
-Trong tự nhiên :
+Làm sạch môi trường nước
+Làm thức ăn cho ĐV nước giáp xác
nhỏ cá biển.
-Đối với người :
+Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mỏdầu
+Nguyên liện chế giấy ráp
Tá
c
haïi
-Gây bệnh cho động vật .
-Gây bệnh cho người
<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/ ổn định tổ chức, kiểm tra sỉ số : 7A1:………</b>
7A2:………
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi sgk</b>
<b>3/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i>* Mở bài : Chúng ta đã nghiên cứu về một số ĐVNS. Những lồi đó có đặc điểm chung gì </i>
và chúng có vai trị gì đối với đời sống con người .
<b>Hoạt động 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH .</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
đã học. Trao đổi nhóm hồn thành bảng 1
-GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng,
nhóm khác nhận, xét bổ sung
-GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức chuẩn
quan sát hình vẽ. Trao đổi nhóm hồn thành
nội dung bảng 1
-Đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng.
Nhóm khác bổ sung .
<b> Bảng :Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh </b>
T
T Đại diện Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Hvi Lớn 1TB NhTB Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản
1 Trùng roi + + Vụn hữu cơ Roi Vơ tính theo chiều
dọc
2 Trùng biến
hình
+ + Vi khuẩn Vụn
hữu cơ
Chân giả Vô tính
3 Trùng giày + + Vi khuẩn Vụn
hữu cơ Lơng bơi Vơ tính ,hữu tính
+ Trình bày được tính đa dạng của động vật
nguyên sinh về : hình thái, cấu tạo, hoạt
động sống
+Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì chung?
-GV yêu cầu rút ra kết luận
+ Hình dạng: khơng thay đổi (VD: trùng
giày, trùng roi) hoặc thay đổi (VD: Trùng
biến hình, trùng kiết lị). Sống đơn độc (VD
trùng giày..) hay tập đoàn (VD: tập đồn vơn
vốc..). Cách di chuyển: nhờ roi, lơng bơi,
chân giả hoặc tiêu giảm. Cấu tạo gồm nhiều
bộ phận.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thước, sinh sản, di
chuyển…
<i><b>Tiểu kết : -Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống .</b></i>
<i><b> - Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi hoặc tiêu giảm</b></i>
<i><b> -Sinh sản vơ tính ttheo hình thức phân đơi và hữu tính bằng cách tiếp hợp.</b></i>
<b>Hoạt động 2:TÌM HIỂU VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH .</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH
-Gv yêu cầu HS nghiên cứu SGK và quan
sát hình 7.1,7.2 trang 27.
+ Tại sao nói động vật nguyên sinh rất đa
dạng về môi trường sống?
- YC học sinh thảo luận nhóm hồn thành
bảng 2
-GV u cầu các nhóm điền vào bảng 2 và
chữa bài
-Cá nhân đọc thông tin trong SGK trang 26,27
ghi nhớ kiến thức .
+ Chúng sống ở khắp nơi: trong nước mặn,
nước ngọt, trong đất ẩm, trong cơ thể nhiều
nhóm động vật, người.
-Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hồn thành
bảng 2
-Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào bảng 2
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>Bảng : Vai trò của động vật nguyên sinh </b>
Vai trò
Lợi
ích
-Trong tự nhiên : +Làm sạch mơi
trường nước
+Làm thức ăn cho ĐV
nước giáp xác nhỏ cá biển.
-Đối với người :
+Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mỏdầu
+Nguyên liện chế giấy ráp
-Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi
-Trùng lỗ
-Trùng phóng xạ
Tá
c
hại
-Gây bệnh cho động vật .
-Gây bệnh cho người
-Trùng cầu , trùng bào tử
-Trùng roi máu,trùng kiết lị ,trùng sốt rét
<i><b>Tiểu kết: - ĐVNS một số có lợi cho con người nhưng đa số gây bệnh cho người và ĐV.</b></i>
<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>1. Củng cố : Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK. HS làm bài tập chọn những câu trả lời đúng </b>
trong các câu sau :
Câu 1: Động vật nguyên sinh có đặc điểm :
a.Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b.Cơ thể gồm một tế bào
c.Sinh sản vơ tính hữu tính đơn giản
d.Có cơ quan di chuyển chuyên hố
e.Tổng hợp được chất hữu cơ ni sống cơ thể
g.Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
h.Di chuyển nhờ roi , lông bơi hay chân giả
<b> 2.Dặn dò :</b>