Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

HH6 T25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.22 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Diệp Thanh Toàn – Trường TH và THCS Phương Ninh – Phụng Hiệp – Hậu Giang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: - Đường tròn tâm O bántâm kính là kính hìnhR? 1) Thế nào làRđường tròn O, R bán gồm các điểm cách O A O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập: Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ các đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. a/ Tính độ dài của AB, AC. b/ Chỉ ra cung AD lớn, cung AD nhỏ của đường tròn (B). Vẽ dây cung AD.. A B. C D. AB = 2,5cm AC = 2cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Tam giác ABC là gì? (sgk) giác ABC là hình gồm ba a) Định nghĩa: Tam BC, CA khi ba Tam giác ABCđoạn đượcthẳng kí hiệuAB, là ABC A (hoặcA, B, BCA, CAB, điểm C không thẳngACB, hàng. CBA,  BAC). B. C. b) Các yếu tố: A, B, C là ba đỉnh của ABC . AB, BC, CA là ba cạnh của ABC . ABC, BCA, CAB là ba góc của ABC ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác: Ta Trên Điểm Tanói nói hình N điểm không điểm vẽ, N nằm điểm M nằm nằm ngoài Mtrên nằm trong cạnh ABC. A trong của cả giác, ba góc cũng không BCAnằm tamtam giác ABC . ABC, N và CAB. trong tam giác M B. C. Ta có điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm N nằm ngoài ABC..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2) Vẽ tam giác:. Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm. - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm. - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A.. 3cm. B. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC.. A. 2c m. 4cm. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo thành ba đoạn thẳng MN, NP, khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng bởiPM ………………………………………………. ..................................................... được gọi là tam giác gồm ba đoạn thẳngTU, b) Tam giác TUV là hình……………………………………… MNP. UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng …………………………………………………………………………………… .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau: Tên tam giác Tên ba đỉnh. B. I Hình 55. Tên ba góc. C. Tên ba cạnh. ABI. A, B, I. ABI, BIA, IAB. AB, BI, IA. AIC. A, I, C. AIC, ICA, CAI. AI, IC, CA. ABC. A, B, C. ABC, BCA, CAB AB, BC, CA.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. A. Vẽ tam giác ABC.. M. . Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM, CM.. B. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn câu trả lời đúng nhất: Số tam giác có trong hình vẽ là: a. 7. sai. b. 16. đúng. c. 15. sai. d. 14. sai. A E. D M. B. . I. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1) Vẽ em tamthực giác ABC = 12cm, Các hiện có tròAB chơi tiếp sức sau đây:= 16cm và BC = 20cm. AC Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em, luân 2) Nêuthực các cách hiệu phiên hiện kí các yêutam cầugiác sau:ABC. 3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC. 4) Nêu tên các góc của tam giác ABC. 5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC và một điểm K ở ngoài tam giác ABC. 6) Đo góc BAC..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học bài theo SGK  Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK  Ôn lí thuyết toàn bộ chương II:  Các định nghĩa, tính chất của các hình.  Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn tập và kiểm tra chương II. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các em chăm ngoan, học giỏi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×