Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.8 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU I. MỤC TIÊU: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK). - GD đức tính siêng năng,chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Tranh minh hoạ trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy A.Ổn định B. Bài mới : 1,.Giới thiệu chủ điểm- Giới thiệu bài – Ghi bảng. 2. Luyện đọc + tìm hiểu bài *- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -GV đọc mẫu *. Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 1+ 2 + trả lời câu hỏi: + Nguyễn Hiền sống ở đời Vua nào? Hoàn cảnh gia đình cậu ra sao? + Cậu bé ham thích trò chơi gì? + Những chi tiết nào nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền? + Kinh ngạc: ngạc nhiên bất ngờ…. Hoạt động học -Lắng nghe - HS đánh dấu từng đoạn - 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải - HS luyện đọc theo cặp. - HS lắng nghe đọc mẫu.. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nguyễn Hiền sống ở đời Vua Trần Nhân Tông, gia đình cậu rất nghèo. - Cậu rất ham thích chơi thả diều. - Nguyễn Hiền đọc đến đâu là hiểu ngay đến đó và có chí nhớ lạ thường, cậu có thể thuộc 20 trang sách trong một ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu - HS đọc thầm TL- Nhà nghèo Hiền phải hỏi: bỏ học nhưng ban ngày đi chăn trâu, cậu + Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến nào? đòi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn -Chịu khó: chăm chỉ làm lụng, học hỏi … để học. Lưng trâu là vở, ngón tay là bút… viết bài vào lá chuối khô nhờ bạn đem đến cho thầy chầm hộ… - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Vì cậu đỗ Trạng nguyên năm cậu mới có Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi: 13 tuổi, lúc ấy cậu vẫn thích chơi diều. + Vì sao chú bé Hiền lại được gọi là “Ông + HS đọc và trả lời: trạng thả diều”? + Trẻ tuổi tài cao: Nói lên Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên lúc 13 tuổi, ông còn rất nhỏ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4, trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi. + Câu thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của câu chuyện trên? + Câu chuyên khuyên ta điều gì? + Nội dung chính của bài là gì?. mà đã có tài. + Câu chuyện khuyên ta phải có ý chí quyết tâm thì mới sẽ làm được những điều mà mình mong muốn. *Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi - 4 HS đọc nối tiếp đoạn, cả lớp theo dõi GV ghi nội dung lên bảng cách đọc. *. Luyện đọc diễn cảm - HS theo dõi tìm cách đọc hay - Nêu cách đọc và luyện đọc bài - HS luyện đọc theo cặp. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn. - 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong chọn bạn đọc hay nhất bài. - Lắng nghe - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Truyện giúp em hiểu được rằng muốn - YC 1 hs đọc lại toàn bài làm được điều gì cũng phải chăm chỉ… - GV nhận xét chung. C. Củng cố dặn dò: + Nhận xét giờ học. + Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? + Dặn HS về đọc bài TOÁN NHÂN VỚI 10, 100, 1000, … CHIA CHO 10, 100, 1000, … I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,… II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A. Bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán của phép nhân.lấy ví dụ -Nhận xét –ghi điểm. B. Bài mới 1, Giới thiệu 2. Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 10, chia số tròn chục cho 10: a. Nhân một số với 10. - Giáo viên viết 35 x 10 Yêu cầu dựa vào t/c giao hoán của phép nhân để thực hiện Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350. Hoạt động học - 1 học sinh nêu. - HS lắng nghe. - Học sinh nêu miệng 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục = 350 - Kết quả của phép nhân chính là thừa số.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Em nhận xét gì về kết quả của phép nhân với thừa số 35 ? - Vậy khi nhân một số với 10 ta làm như thế nào ?. 35 thêm một chữ số 0 vào bên phải. - … ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải chữ số đó. - Học sinh thực hiện. - Học sinh suy nghĩ để thực hiện. - Nêu ví dụ nhân với100,1000.. 35 x 10 = 350 b. Chia số tròn chuc cho 10 Vậy 350 : 10 = 35 - GV viết 350 : 10 và yêu cầu học sinh dựa vào - Thương chính là số bị chia xoá đi một phép tính nhân vừa học để làm chữ số 0 ở bên phải số đó. -Emcó nhận xét gì về số bị chia và thương - Học sinh nhẩm. trong phép chia 350 : 10 ? - Vài hs nêu - Nêu ví dụ.chia cho 100,1000.. * Kết luận: Muốn nhân hay chia nhẩm một số cho 10.100.1000 …ta làm ntn? HS thi tiếp sức nêu kết quả 3. Luyện tập a,18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 Bài 1- Gọi hs đọc y/c 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 - Yêu cầu học sinh viết kết quả của các phép 18 x 1000=18000 19 x 10 = 190 tính trong bài, nối tiếp đọc kết quả. b, 9000: 10= 900 6800:100= 68 9000:100= 90 420:10 = 42 9000: 1000= 9 2000:1000=2 - Làm vào vở bài tập, học sinh điền vở nêu kết quả phép tính. Bài 2 :- Gọi hs đọc y/c - Học sinh nêu: 300 kg = 3 tạ. - Giáo viên viết 3000 kg = … tạ; yêu cầu đổi. 70 kg = 7 yến 120 tạ = 12 tấn - YC nêu cách làm của mình. Sau đó hướng 800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn dẫn lại 300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg - Yêu cầu làm tiếp các phần còn lại, một học - Học sinh nêu tương tự bài mẫu. sinh lên bảng, lớp làm vào vở bài tập. - Chữa bài và yêu cầu giải thích cách đổi của mình. 3. Củng cố dặn dò * GV nx đánh giá tiết học - Dặn dò bài sau LÞch sö NHµ Lý DêI §¤ RA TH¡NG LONG. I/ Môc tiªu : - Nêu đợc lý do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa L ra Đại La: vùng trung tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân không khổ vì ngập lụt. - Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có công dời đô ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long. II/ §å dïng d¹y-häc: - Bản đồ hành chính Việt Nam - PhiÕu häc tËp cña hs III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A KiÓm tra Gäi hs lªn b¶ng tr¶ lêi:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - H·y tr×nh bµy t×nh h×nh níc ta tríc khi qu©n Tèng sang x©m lîc? - Em h·y nªu ý nghÜa cña cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n Tèng x©m lîc? - NhËn xÐt, cho ®iÓm B/ D¹y-häc bµi míi: 1) Giíi thiÖu bµi: - Y/c hs xem h×nh 1 SGK/30 - H×nh chôp tîng cña ai? - §©y lµ ¶nh chôp tîng vua Lý Th¸i Tæ (Lý C«ng UÈn), «ng vua ®Çu tiªn cña nhµ Lý. Nhµ Lý tån t¹i từ năm 1009 đến năm 1226. Nhà Lý ra đời trong hoàn cảnh nào? Việc dời từ Hoa L ra Đại La, sau đổi thµnh Th¨ng Long diÔn ra nh thÕ nµo? C¸c em cïng t×m hiÓu qua bµi häc h«m nay. 2) Bµi míi: * Hoạt động 1: Nhà Lý - sự nối tiếp nhà Lê - Gọi hs đọc SGK/30 từ Năm 2005 ...nhà Lý bắt đầu tõ ®©y. - Sau khi vua Đại Hành mất, tình hình đất nớc ta nh thÕ nµo?. - 2 hs lÇn lît lªn b¶ng tr¶ lêi. - Quan s¸t h×nh trong SGK - Lý Th¸i Tæ - HS l¾ng nghe. - 1 hs đọc to trớc lớp - Lª Long §Ünh lªn lµm vua. Nhµ vua tÝnh t×nh rÊt b¹o ngîc nªn ngêi - Nhà Lý ra đời vào năm nào? trong hoàn cảnh nào? dân rất oán giận. - N¨m 1009 trong hoµn c¶nh: Lª Long §Ünh mÊt, Lý C«ng UÈn lµ Kết luận: Năm 1009, nhà Lê suy tàn, nhà Lý nối một vị quan trong triều đình nhà Lê. Ông là ngời thông minh, văn võ đều tiếp nhà Lê xây dựng đất nớc ta. * Hoạt động 2: Nhà Lý dời đô ra Đại La, đặt tên tài, đức độ cảm hóa đợc lòng ngời nên đợc các quan trong triều tôn lên kinh thµnh lµ Th¨ng Long - Treo bản đồ hành chính VN, gọi hs lên xác định vị làm vua. - L¾ng nghe trí của kinh đô Hoa L và Đại La (Thăng Long) - Gọi hs đọc SGK/30 từ "Mùa xuân... màu mỡ này" - Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? - 1 hs lên bảng xác định - Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết định dời - 1 hs đọc to trớc lớp đô về thành Đại La? - Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng KÕt luËn: Mïa thu n¨m 1010, vua Lý Th¸i Tæ quyÕt ph¼ng, d©n c kh«ng khæ v× ngËp lôt, định dời đô từ Hoa L ra Thăng Long. Theo truyền muôn vật phong phú tốt tơi. thuyết, khi thuyền vua tạm dỗ dới thành Đại La có - Lý Thái Tổ suy nghĩ để cho con rồng vàng hiện lên ở chỗ thuyền ngự, vì thế vua đổi cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm tên Đại La là Thăng Long, có nghĩa là rồng bay lên. no thì phải dời đô từ miền núi chật Sau đó, năm 1054 vua Lý Thánh Tông đổi tên nớc ta hẹp Hoa L về vùng Đại La, một vùng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ lµ §¹i ViÖt * Hoạt động 3: Kinh thành Thăng Long dới thời Lý - Lắng nghe - Gọi hs đọc từ "Tại kinh thành...đất Việt" - Các em hãy quan sát các hình 2 SGK TLCH: - 1 hs đọc to trớc lớp Thăng Long dới thời Nhà Lý đã đợc xây dựng nh thế - Tại kinh thành Thăng Long nhà Lý đã cho xây dựng nhiều lâu đài, cung nµo? điện, đền chùa. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông, tạo nên nhiều phè, nhiÒu phêng nhén nhÞp vui t¬i. KÕt luËn: Th¨ng Long ngµy nay víi h×nh ¶nh - L¾ng nghe "Rồng bay lên" ngày càng đẹp đẽ và trở thành niềm tự hào của ngời dân đất Việt..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C/ Cñng cè, dÆn dß: - 3 hs đọc to trớc lớp - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/31 - Em biÕt Th¨ng Long cßn cã nh÷ng tªn gäi nµo - §«ng §«, §«ng Quan, §«ng Kinh, Hµ Néi kh¸c n÷a? - VÒ nhµ xem l¹i bµi - Bµi sau: Chïa thêi Lý NhËn xÐt tiÕt häc Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 TOÁN: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN TOÁN: I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân - Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ kẻ bảng trong phần b) SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A. Bài cũ: - Nêu cách nhân STN với 10, 100, 1000... và chia STN tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000... - Gọi 2 em làm lại bài 1, 2 SGK B. Bài mới :1,Giới thiệu bài 2,So sánh giá trị của hai biểu thức - Viết lên bảng 2 biểu thức : (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4) -Yêu cầu hs so sánh giá trị của hai biểu thức -Vậy hai biểu thức nào bằng nhau? - Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu tạo và cách làm - Cho lần lợt giá trị của a, b, c. Gọi từng HS tính giá trị của các BT rồi viết vào bảng. TIẾT 52. Hoạt động học - 2 em nêu. - 2 em lên bảng. - 2 em lên bảng tính giá trị hai BT, cả lớp làm nháp. ( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24 2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24 Vậy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4). - Quan sát và lắng nghe a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60 3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60 b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30 5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30 - Em có nhận xét gì về giá trị của các biểu thức c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48 trong cùng một hàng? 4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48 -Vậy ta có hai biểu thức nào bằng nhau? (a x b) x c = a x (b x c) - GV ghi bảng : (a x b) x c : 1 tích nhân với 1 số a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c) a x (b x c) : 1 số nhân với 1 tích -Khi nhân một tích hai số với số thứ 3 ta có thể Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ ba, ta làm như thế nào? có thể nhân số thứ nhất với tích của số 3: Luyện tập thứ hai và số thứ ba. Bài 1 a. - Cho HS đọc yêu cầu và mẫu - 1 em đọc yêu cầu và mẫu. - Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiện phép tính - Phân biệt 2 cách thực hiện phép tính.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS tự làm VT, gọi 2 em lên bảng C1 : 1 tích nhân với 1 số - Gọi HS nhận xét, chữa bài. C2 : 1 số nhân với 1 tích Bài 2 - 2 em lên bảng, HS làm VT. - Gọi HS đọc yêu cầu a) 60, 90 b) 70, 60 - HDHS vận dụng tính chất kết hợp và giao hoán - 1 em đọc. để tính - HS làm miệng. - GV cùng HS nhận xét. 13 x 5 x 2 = 15 x 10 5 x 2 x 34 = 10 x 34 2 x 26 x 5 = 26 x 10 Bài 3 : 5 x 9 x 3 x 2 = 27 x 10 - Gọi HS đọc đề - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - HD phân tích đề - Nói cách giải và trình bày lời giải - Lưu ý HS có thể giải bằng 2 cách Số HS của 1 lớp : 2 x 15 = 30 (em) 3. Dặn dò: Số HS của 8 lớp : 30 x 8 = 240 (em) - Nhận xét tiết học - CB : Bài 53 - Lắng nghe MỸ THUẬT THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT XEM TRANH CỦA HỌA SĨ I- Mục tiêu: - Học sinh bước đầu hiểu được nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài thông qua bố cục, hình ảnh và màu sắc. - Học sinh làm quen với chất liệu và kĩ thuật làm tranh. - Học sinh yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh. II- Chuẩn bị: - Có thể sưu tầm tranh phiên bản khổ lớn để học sinh quan sát, nhận xét. - Sưu tầm thêm tranh phiên bản của họa sĩ về các đề tài. - Sưu tầm tranh phiên bản của hoạ sĩ về các đề tài ở sách báo, tạp chí ... III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức:- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- Dạy bài mới: Hoạt động 1: Xem tranh: 1- Về nông thôn sản xuất. Tranh lụa của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu: Giáo viên cho học sinh thảo luận theo nhóm . + Bức tranh vẽ về đề tài gì? + Trong bức tranh có những hình ảnh nào? + Hình ảnh nào là hình ảnh chính? + Màu nào được sử dụng nhiều nhất trong tranh? + Tranh được vẽ bằng chất liệu gì? Giáo viên bổ sung và tóm tắt chung. 2- Gội đầu. Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn (1910 - 1994) + Tên của bức tranh? + Tác giả của bức tranh? + Tranh vẽ về đề tài nào? + Hình ảnh chính trong tranh?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Màu sắc trong tranh được thể hiện ntn? + Chất liệu để vẽ bức tranh? - Giáo viên bổ sung và tóm tắt chung. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá: - Giáo viên nhận xét chung về tiết học và khen ngợi những học sinh tích cực phát biểu tìm hiểu nội dung tranh C Dặn dò:Học sinh quan sát những sinh hoạt hằng ngày CHÍNH TẢ ( nhớ viết ): NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ. CHÍNH TẢ : TIẾT 11 I. MỤC TIÊU: - Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ - Làm đúng bài tập3 (Viết lại chữ sai CTtrong các câu đã cho) làm đ ược bài tập 2 (a,b) (Dành cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn :, ?/ ~. -Giáo dục các em có ý thức giữ gìn vở cẩn thận, viết đúng mẫu chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ viết BT 2b, 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A Bài cũ - Kiểm tra VBT:bài 2b,3b B Bài mới : 1,GT bài: Nêu MĐ - YC của tiết học 2,Hướng dẫn nhớ viết - Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 khổ đầu bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ - Yêu cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và các từ ngữ khó viết - Yêu cầu HS gấp sách viết bài - Chấm vở 1 tổ, nhận xét 3, Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b: - Gọi HS đọc yêu cầu - Chia nhóm thảo luận, phát phiếu cho 2 nhóm - Gọi HS nhận xét - Kết luận lời giải đúng : nổi tiếng - đỗ Trạng - ban thưởng, đỗi chỉ xin nhỏ - thuở hàn vi - phải - hỏi mượn - của - dùng bữa - đỗ đạt Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu tự làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài - Gọi HS đọc lại câu đúng a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Hoạt động học - Nhóm 2 em kiểm tra chéo rồi báo cáo. - Lắng nghe - 2 em đọc, cả lớp theo dõi SGK. hạt giống, nảy mầm, đáy biển, lái máy bay đầu dòng lùi vào 3 ô, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng - HS tự nhớ - viết bài, tự sửa bài. - HS chữa lỗi.. - 1 em đọc. - Nhóm 4 em thảo luận làm BT. - Dán phiếu lên bảng. - HS nhận xét. - 2 em đọc lại đoạn văn. - Làm VBT - 1 em đọc. - 2 em làm trên phiếu, lớp làm VBT. - Nhận xét bài làm trên phiếu - 1 em đọc..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Xấu người đẹp nết c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi 4. Dặn dò - Nhận xét tiết học - CB : Bài 12. - 1 số em giải nghĩa từng câu.. - Lắng nghe. ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM Đ/C Hà dạy Thứ tư ngày10 tháng 11 năm 2010 Đ/C Vinh dạy Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC CÓ CHÍ THÌ NÊN I. MỤC TIÊU: 1. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. 2. Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, không nản lòng khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK ) - G/ dục h/s có ý chí vượt khó để cố gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống. * Giáo dục kĩ năng sống: Xác định giả trị,tự nhận thức bản thân ,lắng nghe tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh họa - Bảng phụ kẻ nội dung BT1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A Bài cũ : - Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện Ông Trạng thả diều và trả lời câu hỏi 1, 2 B Bài mới 1,Giới thiệu bài :các em sẽ được 7 câu tục ngữ khuyên con người rèn luyện ý chí 2,Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ. -Hướng dẫn HS luyện đọc đúng Ai ơi/đã quyết thì hành Đã đan/ thì lận tròn vành mới thôi -Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Cho luyện đọc theo cặp - GV đọc mẫu - Đọc diễn cảm cả bài chú ý nhấn giọng các từ. Hoạt động học - 2 em lên bảng. - Lắng nghe - đọc 3lượt - Đọc kết hợp tìm hiểu nghĩa từ -Luyện đọc nhóm đôi - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ngữ : quyết, hành, tròn vành, chí, chớ thấy, mẹ * HD tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm bài thảo luận trả lời câu - cả lớp đọc thầm. hỏi1,2 sgk - Nhóm 4em thảo luận. - GV chốt lại lời giải đúng - HS trình bày. 1,a, câu 1,4 b) Câu 2, 5 c) Câu 3, 6, 7 2,c - HS nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc câu hỏi 3 - 1 em đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm. - Gợi ý cho HS phát biểu, cho VD về 1 số biểu - HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. hiện không có ý chí rèn luyện ý chí vượt khó lười biếng, khắc phục những thói quen tật xấu * HD đọc diễn cảm và thuộc lòng - HS luyện đọc nhóm đôi. - GV đọc mẫu. - Các nhóm thi đọc với nhau. - Tổ chức thi đọc diễn cảm - HS nhẩm để thuộc lòng cả bài. - HD học thuộc lòng - HS bắt hát và chuyền hộp thư, trong bì - Tổ chức thi đọc thuộc lòng bằng trò chơi Hộp có các phiếu ghi các chữ đầu mỗi câu tục thư lưu động ngữ để HS theo đó đọc thuộc lòng. 3. Củng cố, dặn dò: Khẳng định có ý chí thì nhất định - Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ? thành công, phải giữ vững mục tiêu đã - Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng. chọn và không nản lòng khi gặp khó - Nhận xét tiết học khăn. - Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và CB bài - Lắng nghe "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi TOÁN ĐỀ - XI - MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - HS biết Đề – xi - mét vuông là đơn vị đo diện tích . - Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông ĐỊA LÝ : TIẾT 11 - Biết được 1dm2 = 100cm2 và ngược lại. - GD h/s tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ đồ dùng học toán,bảng phụ viết bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A Bài cũ: - Gọi HS giải bài 4/ 62 - 1em lên bảng giải. B,Bài mới: -GT đề-xi-mét vuông - GV giới thiệu : để đo diện tích người ta còn - Lắng nghe dùng đơn vị đề-xi-mét vuông. - Cho HS lấy hình vuông cạnh 1dm ra làm việc - Đo cạnh hình vuông 1dm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> theo yêu cầu của GV. - GV chỉ vào hình vuông GT : Đề-xi-mét vuông là S của hình vuông có cạnh dài 1dm. Đây là đềxi-mét vuông. - GT cách đọc và cách viết - Cho HS quan sát để nhận biết mối quan hệ giữa dm2 và cm2 2: Thực hành Bài 1: - Gọi 1 số em đọc Bài 2: HDHS tìm hiểu YC bài - Cả lớp làm ở VBT gọi 1 em lên bảng Bài 3:Yêu cầu HS tự làm VBT - HD : 48dm2 = 48 x 100 = 4 800 cm2 2 000 cm2 = 2 000 : 100 = 20 dm2 chấm bài nhận xét Bài 4 Gọi hs nêu yêu cầu bài,2 hs lên bảng lớp làm vào vở chữa bài 3.Củng cố- dặn dò: -Nhắc lại nội dung chính của bài - Nhận xét - CB : Bài: Mét vuông. - Lắng nghe đề-xi-mét vuông : dm2 hình vuông 1 dm2 đợc xếp đầy bởi 100 ô vuông 1cm2 1 dm2 = 100cm2 - HS làm miệng. Thực hiện theo YC 812 dm2, 1 969 dm2, 2 812 dm2 - HS làm VBT, 3 em nối tiếp lên bảng. - HS nhận xét. - Lắng nghe. THỂ DỤC BÀI 22 Đ/C Hà dạy TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU: - Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài SGK. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra * GD KNS : thể hiện sự tự tim,lắng nghe tích cực ,giao tiếp ,thể hiện sự cảm thông II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Bài cũ : - Công bố điểm bài KTGKI môn TLV, nêu nhận xét chung - Lắng nghe - Gọi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với người thân về nguyện vọng học thêm 1 môn năng - 2 em lên bảng. khiếu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. Bài mới: 1, GT bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tiếp tục thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1 đề tài gắn với chủ điểm Có chí thì nên. -HD phân tích đề - Gọi HS đọc đề bài + Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ? + Trao đổi về ND gì ? + Khi trao đổi cần chú ý điều gì ? - Gạch chân dưới các từ : em với người thân, cùng đọc 1 truyện, khâm phục, đóng vai 2-HD thực hiện cuộc trao đổi - Gọi HS đọc gợi ý 1 - Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị - Dán giấy viết sẵn tên 1 số nhân vật có ý chí, nghị lực - Gọi HS nói nhân vật mình chọn - Gọi HS đọc gợi ý 2 - Gọi 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và ND trao đổi - GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nói ngắn gọn, cô đọng. - Gọi HS nhận xét, bổ sung - Gọi HS đọc gợi ý 3 - Gọi 1 cặp làm mẫu -Thực hành trao đổi - Trao đổi trong nhóm - GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Trao đổi trước lớp - Đưa ra tiêu chí trước khi HS trao đổi ND trao đổi có đúng chưa ? hấp dẫn không? Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng chưa? Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác, nét mặt ra sao ? 3. Dặn dò:- Nhận xét - Chuẩn bị bài 22. -Lắng nghe - 2 em đọc. - Giữa em với người thân trong gia đình : bố, mẹ, ông, bà, anh, chị - Về 1 người có ý chí, nghị lực vươn lên - Chú ý nội dung truyện. Cả 2 người cùng biét ND truyện và khi trao đổi phải thể hiện thái độ khâm phục nhân vật trong câu chuyện 1 em đọc. - Kể tên truyện, nhân vật mình đã chọn - Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn, chọn đề tài - Vài em phát biểu - 1 em đọc. VD về Bạch Thái Bưởi + Hoàn cảnh : mồ côi cha, theo mẹ quẩy gánh hàng rong + Nghị lực : kinh doanh đủ nghề, có lúc mất trắng tay nhưng không nản chí + Sự thành đạt : chiến thắng trong cuộc cạnh tranh với các chủ tàu người Hoa... là "một bậc anh hùng kinh tế" - 1 em đọc. - 2 em thực hiện trả lời. bố em (chị em)... gọi bố xưng con (gọi chị xưng em)... Bố chủ động nói với em (em chủ động nói với chị).... - 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống nhất dàn ý đối đáp (viết vào Vn). - 3 nhóm thực hành trao đổi. - HS nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay nhất. - Lắng nghe CHIỀU. KHOA HäC M¢Y §¦îC H×NH THµNH NH¦ THÕ NµO ? M¦A Tõ §¢U RA ? `I/ Môc tiªu: BiÕt m©y, ma lµ sù chuyÓn thÓ cña níc trong tù nhiªn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ` II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KiÓm tra Gäi hs lªn b¶ng tr¶ lêi 3 hs lÇn lît lªn b¶ng tr¶ lêi - Níc tån t¹i ë nh÷ng thÓ nµo? - R¾n, láng, khÝ - ở các thể rắn, lỏng , khí nớc có những tính - ở 3 thể nớc đều trong suốt, không có chÊt chung vµ riªng nµo? mµu, kh«ng cã mïi, kh«ng cã vÞ. Níc ë thÓ láng vµ thÓ khÝ kh«ng cã h×nh d¹ng nhất định. ở thể rắn, nớc có hình dạng - Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc? nhất định NhËn xÐt, cho ®iÓm B/ D¹y-häc bµi míi: 1) Giíi thiÖu bµi: - Khi trêi næi gi«ng em thÊy cã nh÷ng hiÖn tîng - Em thÊy giã to, m©y ®en kÐo mï mÞt vµ g×? - Vậy ma và mây đợc hình thành từ đâu? Các trời đổ ma. - L¾ng nghe . em cïng t×m hiÓu qua bµi häc h«m nay. 2* Hoạt động 1: Sự hình thành mây, ma - C¸c em h·y quan s¸t c¸c h×nh trong SGK. C¸c h×nh nµy lµ néi dung cña c©u chuyÖn: Cuéc - Quan s¸t h×nh trong SGK phiªu lu cña giät n¬c. - Gọi 1 bạn đọc câu chuyên trên - Dựa vào câu chuyện trên, các em hãy trao đổi nhóm đôi vẽ sơ đồ hình thành mây và nhìn vào - 1 hs đọc to trớc lớp - Trao đổi nhóm đôi sơ đồ nói sự hình thành mây. - Gọi hs lên vẽ sơ đồ - Kết luận sơ đồ đúng - 2 hs lªn vÏ - Mây đợc hình thành nh thế nào? - Níc ë s«ng, hå, biÓn bay h¬i vµo kh«ng - Níc ma tõ ®©u ra? khÝ. Cµng lªn cao gÆp kh«ng khÝ l¹nh h¬i níc ngng tô thµnh nh÷ng h¹t nhá li ti. NhiÒu h¹t níc nhá kÕt hîp víi nhau t¹o thµnh m©y Kết luận: Mây đợc hình thành từ hơi nớc bay - Các đám mây đợc bay lên cao hơn nhờ vào không khí khi gặp nhiệt độ lạnh. các đám gió. Càng lên cao càng lạnh.Các hạt nớc m©y lªn cao kÕt hîp thµnh nh÷ng giät níc lín nhá kÕt hîp thµnh nh÷ng giät níc lín h¬n, trÜu nÆng vµ r¬i xuèng t¹o thµnh ma. h¬n vµ r¬i xuèng t¹o thµnh ma. - Thế nào là vòng tuần hoàn của nớc trong tự Nớc ma lại rơi xuống sông, ao, hồ, đất liÒn. nhiªn? - HS l¾ng nghe. - Gọi hs đọc mục bạn cần biết * Hoạt động 2: Trò chơi đóng vai tôi là giọt nớc - Chia líp thµnh 4 nhãm - Các em hãy thảo luận và phân các vai: giọt n- Hiện tợng nớc biển đổi thành hơi nớc íc, h¬i níc, m©y tr¾ng, m©y ®en, giät ma. - áp dụng những kiến thức đã học các nhóm hãy rồi thành mây, ma. Hiện tợng đó luôn lặp ®i lÆp l¹i t¹o ra vßng tuÇn hoµn cña níc t×m lêi tho¹i cho tõng vai trong nhãm. trong tù nhiªn - Gäi lÇn lît c¸c nhãm lªn tr×nh diÔn - Gọi các nhóm khác nhận xét, góp ý xem - 3 hs đọc to trớc lớp nhóm nào trình bày sáng tạo đúng nội dung bài - HS l¾ng nghe, thùc hiÖn häc - Tuyªn d¬ng nhãm tr×nh bµy hay. - Th¶o luËn t×m lêi tho¹i C. Cñng cè, dÆn dß: - T¹i sao chóng ta ph¶i gi÷ g×n m«i trêng níc? - VÒ nhµ xem l¹i bµi. KÓ l¹i c©u chuyÖn Cuéc - LÇn lît tõng nhãm lªn biÓu diÔn - NhËn xÐt phiªu lu cña giät níc cho ngêi th©n nghe - Bài sau: Sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong - Vì nớc rất quan trọng tù nhiªn.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> NhËn xÐt tiÕt häc. - L¾ng nghe, thùc hiÖn. LUYỆN TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết 1 đề-xi-mét vuông là diện tích. hình vuông có cạnh dài 1 dm - Biết đọc viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vuông. - Biết được 1 dm2 = 100 cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Bài cũ:Cho học sinh nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết trước. 2.Ôn tập: Tổ chức, hướng dẫn cho hs làm các bài tập sau: Bài 1. Viết số thích hợp vào chổ chấm:(làm bảng con) 4 dm2 = ………………………cm2 4600 cm = …………………dm2 7000 cm2 = ……………………dm2 3 dm2 7 cm2 =……………………cm2 Baøi 2. Ñieàn <, =, >(Làm nháp) 40 cm2 ………………4dm2 5 dm2 8 cm2………………58 cm2 60 dm2 200 cm2 ………………62 dm2 8 dm219 cm2…………… 819 cm2 Baøi 3. Mỗi bao gạo cân nặng 50 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Một ôtô chở 40 bao gạo và 30 bao ngô. Hỏi ôtô đó chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? -HS làm vào vở- 1h/s làm ở bảng phụ- chấm tổ 3. Chữa bài, nhận xét: Cuõng coá, daën doø: 1dm2 = ………………………cm2 100 cm2 ………………dm2 - Nhaän xeùt tieát hoïc TẬP LÀM VĂN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài đặt ra - Luyện kỹ năng đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài Thằng Cay ở bản Xóp - ò III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài- GV ghi đề bài lên bảng. Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Đề bài ở vở luyện TV4 tập 1 tr69 (1) * HD phân tích đề: Gọi HS đọc đề bài + Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ? + Trao đổi về ND gì ? + Khi trao đổi cần chú ý điều gì ? GV gạch chân từ:chuyện thằng Cay ở bản Xốp – ò kể lại , trao đổi cùng bạn về nhân vật Cay -*HD thực hiện cuộc trao đổi Gọi HS đọc gợi ý 1 - Gọi HS đọc truyện đã chuẩn bị Cay có hoàn cảnh ntn? Cay đã làm thế nào để viết được chữ? Hãy dựa vào cách trao đổi như bài trên để trao đổi với bạn vềnhân vật cay *Thực hành trao đổi - Trao đổi trong nhóm - GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. *- Trao đổi trước lớp - Đưa ra tiêu chí trước khi HS trao đổi ND trao đổi có đúng chưa ? hấp dẫn không? Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng chưa? Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác, nét mặt ra sao ? Hãy ghi lại ý kiªn của em về nhân vật Cay. Gọi HS đọc bài .. Chấm tổ 1bài- nhận xét 3. Củng cố- dặn dò:. - 1 em đọc giữa em với bạn về hoàn cảnh sống, ý chí, nghị lực của nhân vật chú ý nội dung truyện. Cả 2 người cùng biét ND truyện và khi trao đổi phải thể hiện thái độ khâm phục nhân vật trong câu chuyện . - 2em đọc- cả lớp đọc thầm - 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống nhất dàn ý đối đáp (viết vào Vn). - 3 nhóm thực hành trao đổi. - HS nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay nhất.. - HS làm bài ở bài tập. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TOÁN: MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông - Biết 1m2 = 100dm2 và ngợc lại. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2. GD học sinh tính cẩn thận chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng mét vuông, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A. Bài cũ : - Gọi HS làm lại bài 5 SGK. B. Bài mới :1,Giới thiệu -Giới thiệu mét vuông. Hoạt động học - 1 em lên bảng. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : m2 - GV chỉ HV đã treo lên bảng và nói : Mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài 1m. - HD đọc và viết mét vuông - HDHS quan sát và đếm số ô vuông 1dm 2 có trong hình vuông 2, Luyện tập Bài 1:- GV treo bảng phụ lên bảng. - Gọi HS đọc thầm và nêu yêu cầu BT - Gọi 1 số em lên bảng làm bài. - HS quan sát. - 2 em nhắc lại. mét vuông : m2 100 ô vuông 1 m2 = 100dm2 100dm2 = 1m2 - Quan sát - HS trả lời : viết cách đọc và viết số đo diện tích - HS làm bài trên bảng. - Lớp nhận xét - 1 em đọc. - HS tự làm VT. Bài 2: Gọi HS đọc đề - 2 em lên bảng. 2 2 - HD : 400dm = 400 : 100 = 4m - HS nhận xét. 2 2 2110 m = 2110 x 100 = 211 000dm - Cột 2 dành cho HS khá, giỏi. Bài 3: - 2 em đọc, HS đọc thầm. - Gọi HS đọc đề - HS tự làm VT. - Gợi ý : Diện tích nền phòng chính là diện - 1 em lên bảng tích của tất cả số viên gạch lát nền. 30 x 30 = 900 (cm2) - HDHS nhận xét, sửa bài 900 x 200 = 180 000 (cm2) 3. Dặn dò = 18 (m2) - Nhận xét - CB : Bài 56 TẬP LÀM VĂN MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU: - Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện. - Nhận biết được mở bài theo cách đã học. Bước đầu viết được mở bài theo cách gián tiếp. - Có ý thức dùng từ hay viết câu văn trau chuốt, giàu h/ả II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy A. Bài cũ: - Gọi 2 HS thực hành trao đổi với người thân về 1 người có nghị lực, ý chí vươn lên trong cuộc sống B. Bài mới: 1, GT bài:- Nêu MĐ - YC của tiết học - Yêu cầu đọc thầm đoạn truyện :Rùa và Thỏ - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 2,3 -Tìm đoạn mở bài trong truyện ? - Yêu cầu HS so sánh 2 cách mở bài - KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.. To¸n: TIÕT Hoạt động học 55 - 2 em lên bảng. - Lắng nghe - HS đọc thầm. - Nêu kết quả. - "Trời mùa thu... tập chạy" - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. Cách mở bài sau không kể ngay vào câu chuyện mà nói chuyện khác rồi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Vậy có mấy cách mở bài ? Nêu ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ Luyện tập Bài 1: - Gọi HS nối tiếp đọc 4 cách mở bài Rùa và Thỏ - Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời - Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện bằng 2 cách mở bài khác nhau Bài 2: - Gọi 1 em đọc BT2 - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời. mới dẫn vào câu chuyện. 2 cách : gián tiếp và trực tiếp. - 2 em nhắc lại. - 3 em đọc. - 1 số em đọc thuộc lòng.. - 4 em đọc, cả lớp đọc thầm. a : mở bài trực tiếp b, c, d : mở bài gián tiếp - 2 em lên bảng kể. - HS nhận xét. - 1 em đọc. - HS cả lớp thảo luận trả lời. - Kết luận + mở bài trực tiếp Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Nhận xét + Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của - 1 em đọc. ai ? lời người kể chuyện hoặc lời Bác Lê - Yêu cầu HS tự làm bài và trao đổi trong nhóm - Nhóm 4 em làm bài trong Vn rồi đọc cho nhau nghe. HS trong nhóm nhận - Gọi HS trình bày xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai và ghi điểm - 5 em trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhận xét. - Có mấy cách mở bài cho bài văn kể chuyện ? - HS trả lời. - Nhận xét - Lắng nghe HĐTT : TIẾT 11 - Chuẩn bị bài 23 KỂ CHUYỆN: BÀN CHÂN KÌ DIỆU I. MỤC TIÊU: KỂ CHUYỆN: TIẾT 11 - Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Giới thiệu GT truyện - Bạn nào còn nhớ tác giả bài thơ - Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký Em thương học ở lớp 3 ? - Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ Em - Lắng nghe thương đã trở thành tấm gương sáng cho bao thế hệ ngời VN. Câu chuyện đó kể về chuyện gì ? Các em cùng nghe cô kể..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV kể chuyện - GV kể lần 1 : giọng kể chậm rãi, thong thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả hình ảnh, hành động của Nguyễn Ngọc Ký. - GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh họa. - HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT a. KC theo nhóm :- Chia nhóm 4 em - Giao việc cho các nhóm Kể theo tranh : 4 em tiếp nối kể 1 - 2 tranh Kể toàn bộ câu chuyện Trao đổi về điều các em học đợc ở anh Ký - Giúp đỡ từng nhóm b. Kể trước lớp :- Tổ chức cho HS thi kể theo từng tranh trớc lớp - GV cùng HS nhận xét. - Tổ chức thi kể toàn bộ câu chuyện - Tổ chức cho HS chất vấn lẫn nhau. - Lắng nghe - Lắng nghe kết hợp quan sát tranh - 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK. - HS tập kể trong nhóm.. - HS giỏi : kể 2 tranh, các em khác: 1 tranh. - Mỗi em kể 1 lợt. - Các em lắng nghe, nhận xét và góp ý cho bạn. - Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể theo 1 tranh. - HS nhận xét cách kể của từng bạn. - 3 - 5 em thi kể. - Lớp theo dõi, đánh giá. - HS kể và cả lớp chất vấn nhau về các - GV cùng HS bình chọn bạn kể hay. tình tiết trong câu chuyện và ý nghĩa câu 3, Củng cố, dặn dò chuyện. - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể c.chuyện cho người thân và CB - HS nhận xét và bình chọn bạn kể hay bài 12: Tập kể 1 c.chuyện nói về người có nghị nhất, người nhận xét hay nhất. - Lắng nghe lực SINH HOẠT CUỐI TUẦN 11 I. MỤC TIÊU : - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần12. II. NỘI DUNG: Hoạt động cña gi¸o viªn HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.. Hoạt động cña häc sinh - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét các hoạt động tuần qua của tổ - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - GV nhận xét chung. - Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc HĐ2: Nhiệm vụ tuần 12 - Kiểm tra việc thực hiện chương trình rèn - Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm tra luyện đội viên tháng 11: Chăm học . - Chấn chỉnh nề nếp chữa bài đầu giờ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Đăng kí giờ học tốt ,ngày học tốt -Chuẩn bị tốt tiết mục văn nghệ chào mừng - HĐ cả lớp ngày nhà giáo VN - BCH chi đội kiểm tra HĐ3: Sinh hoạt - Ôn bài các hát về thầy ,cô giáo. - Kiểm tra chủ điểm năm học, tháng 11. -Tham gia tốt công việc liên đội trường giao.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> §ÞA Lý ¤N TËP. I/ Môc tiªu: - Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi; dân tộc, trang phục, và hoạt động san xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du B¾c bé. II/ §å dïng d¹y-häc: - Bản đồ Địa lí tự nhiên VN - PhiÕu häc tËp kÎ s½n c¸c cét ë H§2 III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC: Thµnh phè §µ L¹t Gäi hs lªn b¶ng tr¶ lêi 2 hs lÇn lît lªn b¶ng tr¶ lêi - §µ L¹t cã nh÷ng ®iÒu kiÖn thuËn lîi nµo - §µ L¹t cã khÝ hËu m¸t mÎ quanh để trở thành thành phố du lịch và nghỉ năm, có nhiều rừng thông, thác nớc, m¸t? biÖt thù næi tiÕng,... - Th¸c Cam Ly, hå Xu©n H¬ng, Dinh - Kể tên một số địa danh nổi tiếng ở Đà Bảo Đại, chùa Thiền Viện Trúc Lâm,... L¹t? - Đà Lạt trồng đợc nhiều hoa, quả, rau - KhÝ hËu m¸t mÎ gióp §µ L¹t cã thÕ xø l¹nh m¹nh g× vÒ c©y trång? NhËn xÐt, cho ®iÓm - Dãy Hoàng Liên Sơn (với đỉnh PhanB/ Ôn tập: 1) Hoạt động 1: Vị trí miền núi và trung xi-păng), trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên du vµ thµnh phè §µ L¹t - Chúng ta đã học những vùng nào về - 4 hs lần lợt lên bảng chỉ vị trí dãy miÒn nói vµ trung du? Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, c¸c cao nguyªn ë T©y Nguyªn vµ TP - Treo bảng đồ địa lí tự nhiên VN, gọi hs Đà Lạt. lªn b¶ng chØ vÞ trÝ d·y Hoµng Liªn S¬n, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyªn vµ thµnh phè §µ L¹t. - NhËn xÐt - Chia nhãm nhËn phiÕu häc tËp 2) Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên - Các em hãy thảo luận nhóm 4 để hoàn thành phiếu học tập sau: (Phát phiếu học - 1 hs đọc to y/c tËp cho c¸c nhãm ) - HS trong nhãm lÇn lît tr×nh bµy (mçi - Gọi hs đọc nhiệm vụ thảo luận. em trình bày 1 đặc điểm) - Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả và tr×nh bµy §Æc ®iÓm thiªn nhiªn §Þa h×nh KhÝ hËu. Hoµng Liªn S¬n. T©y Nguyªn. Dãy núi cao, đồ sộ, nhiều đỉnh nhọn, Vùng đất cao, rộng lớn gồm sên nói rÊt dèc, thung lòng thêng hÑp vµ c¸c cao nguyªn xÕp tÇng cao thÊp s©u kh¸c nhau ë nh÷ng n¬i cao l¹nh quanh n¨m, c¸c Cã hai mïa râ rÖt: mïa ma vµ tháng mùa đông có khi có tuyÕt r¬i - L¾ng nghe mïa kh«. - Từ những đặc điểm khác nhau về thiên nhiên ở 2 vùng đã dẫn đến khác nhau về con ngời và hoạt động sản xuất. Con ngời và hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoµng Liªn S¬n vµ T©y Nguyªn nh thÕ nµo? C¸c em cïng t×m hiÓu ë H§3 - Chia nhãm, nhËn phiÕu häc tËp.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Hoạt động 3: Con ngời và hoạt động - Các em hãy thảo luận nhóm 6 để hoàn thµnh b¶ng kiÕn thøc sau (ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm) - Gäi HS lªn d¸n kÕt qu¶ vµ tr×nh bµy. - Gäi c¸c nhãm kh¸c bæ sung. - Kết luận phiếu đúng - Gọi hs nhìn vào phiếu đọc lại bảng kiến thøc võa hoµn thµnh Kết luận: Cả hai vùng đều có những đặc điểm đặc trng về thiên nhiên , con ngời, văn hóa và hoạt động sản xuất. * Hoạt động 4: Vùng trung du Bắc Bộ - Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ?. - LÇn lît 2 nhãm sÏ tr×nh bµy nhiÖm vô cña nhãm m×nh (nhãm 1,2: d©n téc vµ trang phôc, nhãm 3,4: LÔ héi ë Hoµng Liªn S¬n, T©y Nguyªn, nhãm 5,6: Con ngời và hoạt động sản xuất ở Hoàng Liªn S¬n, T©y Nguyªn - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc kiến thức trong b¶ng - L¾ng nghe. - Là vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải xÕp c¹nh nhau nh b¸t óp. - Trång l¹i rõng, trång c©y c«ng nghiÖp dµi ngµy, dõng hµnh vi ph¸ rõng, khia th¸c gç bõa b·i. - Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh - Lắng nghe đất trống, đồi trọc? KÕt luËn: Rõng ë trung du B¾c Bé còng nh rừng ở trên cả nớc cần phải đợc bảo vệ, không khai thác bừa bãi đồng thời tích cực trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi träc C/ Cñng cè, dÆn dß: - Ghi nhí c¸c kiÕn thøc võa «n tËp - Bµi sau: §ång b»ng B¾c Bé - NhËn xÐt tiÕt häc KÜ THUËT KH¢U VIÒN §¦êNG GÊP MÐP V¶I B»NG MòI KH¢U §éT TH¦A ( TiÕt 2 ) I/ Môc tiªu: - Biết cách khâu viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. - Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. §êng kh©u cã thÓ bÞ dóm. Víi HS khÐo tay : Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. Đờng khâu ít bị dúm. II/ §å dïng d¹y- häc: - Mẫu đờng khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thờng có kích thớc đủ lớn để HS quan sát đợc .Và một số sản phẩm có đờng khâu ghép hai mép vải(áo, quần, vỏ gối). - VËt liÖu vµ dông cô cÇn thiÕt: + Hai m¶nh v¶i hoa gièng nhau, mçi m¶nh v¶i cã kÝch cì 20 x 30cm. + Len (hoÆc sîi) chØ kh©u. + Kim kh©u len, kim kh©u chØ, thíc may, kÐo, phÊn v¹ch. III/ Hoạt động dạy- học: TiÕt 2 Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 3: HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải - Gäi hs nh¾c l¹i phÇn ghi nhí/25 SGK - 2 hs nh¾c l¹i - Gọi hs nhắc lại cách vạch dấu đờng khâu - 1 hs nhắc lại viÒn gÊp mÐp v¶i. - Y/c c¶ líp thùc hµnh v¹ch dÊu - C¶ líp thùc hµnh.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cách gấp mép vải đợc thực hiện nh thế - Gấp mép vải lần 1 theo đờng vạch nµo? dấu thứ nhất. Miết kĩ đờng gấp - gấp mép vải lần 2 theo đờng vạch dấu thứ hai. Miết kĩ đờng gấp - C¶ lêp thùc hµnh - Y/c c¶ líp thùc hµnh gÊp mÐp v¶i - Lật mặt trái của vải, kẻ 1 đờng - Nêu cách khâu lợc đờng gấp mép vải cách mép vải 15 mm, sau đó thực hiện đờng khâu lợc ở mặt trái của v¶i. - Y/ c c¶ líp thùc hµnh kh©u lîc. - Lật mặt vải có đờng gấp mép ra - Bạn nào hãy nhắc lại cách khâu viền đờng sau gÊp mÐp v¶i? - Vạch 1 đờng dấu ở mặt phải của v¶i, c¸ch mÐp gÊp phÝa trªn 17 mm - Khâu các mũi khâu đột tha hoặc đột mau theo đờng vạch dấu - Lật vải và nút chỉ cuối đờng khâu - Y/c c¶ líp thùc hµnh. - Rót bá sîi chØ kh©u lîc. - GV quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng - cả lớp thực hành tóng. * Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập cña hs. - Gv chän mét sè s¶n phÈm cña hs trng bµy - Hs trng bµy s¶n phÈm trªn b¶ng - Đính các tiêu chí đánh giá sản phẩm lên - 1 hs đọc bảng gọi hs đọc + Gấp đợc mép vải. Đờng gấp mép vải tơng đối thẳng, phẳng, đúng kĩ thuật. + Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột + Mũi khâu tơng đối đều, phẳng, không bị dóm - HS đánh giá sản phẩm của bạn. - HS nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn theo c¸c tiªu chÝ trªn - GV nhận xét, đánh giá. Cñng cè, dÆn dß: - Chuẩn bị vải, kim để tiết sau thực hành trªn v¶i - NhËn xÐt tiÕt häc.. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 TOÁN: I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm. -Các em có ý thức tính cấn thận làm bài đúng, trình bày đẹp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy 1. Bài cũ: (7’) - Gọi 2 em giải bài 2b/ 61. Hoạt động học - 2 em lên bảng.. TIẾT 53.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nêu tính chất kết hợp của phép nhân 2. Bài mới : HĐ1: (10’) nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Ghi phép tính lên bảng : 1 324 x 20 = ? - HDHS vận dụng tính chất kếp hợp để tính - HD đặt tính theo hàng dọc và tính 1324 x 20 26480 - Cho HS nhắc lại cách nhân HĐ2: ( 7’) các số có tận cùng là chữ số 0 - Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ? + Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào ? - HDHS đặt tính để tính :. 230 x 70 16 100. - Gọi HS nhắc lại HĐ3: (15’) Luyện tập Bài 2: - Cho HS làm BC - Gọi 3 em HS yếu tiếp nối lên bảng - Gọi HS nhận xét Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi - Gọi HS đọc đề - Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề - Cho HS tự làm VT, 1 em lên bảng - Gợi ý HS giỏi giải gộp 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 54. - 3 em nêu. - 1 em đọc phép tính. 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2 648 x 10 = 26 480 - 1 em làm miệng. trớc tiên viết 0 vào hàng đơn vị của tích nhân 1 324 với 2 - 2 em nhắc lại. - 1 em đọc phép tính. 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) = (23 x 7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16 100 - 1 em làm miệng. viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị - chục của tích nhân 23 với 7 - 2 em nêu quy trình nhân. - HS làm BC. 1326 3450 1450 300 20 800 397800 69000 1160000 - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. 1 bao gạo : 50kg 1 bao ngô : 60kg 30 bao gạo và 40 bao ngô : ...?kg - 1 em lên bảng, cả lớp làm VT : 30 x 50 + 60 x 40 = 3 900(kg) - HS nhận xét. - Lắng nghe. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ. LuyÖn Tõ & C©u: tiÕt I. MỤC TIÊU : 21 - Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp) - Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK. - HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :- Bảng phụ viết ND bài 2, 3 - Bảng phụ viết ND bài 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động dạy 1. Bài cũ:(3-5’)Thế nào là động từ - cho VD. - GV nhận xét ghi điểm. 1. Bài mới:(34-35’) a. GT bài:(1’) Nêu MĐ -YC của tiết học b. HD làm bài tập:(33-34’) Bài 1: (6-7’) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân các ĐT được bổ sung - Gọi 2 HS làm bài trên bảng phụ - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Hoạt động học -3-4 h/s nêu. - Lắng nghe. - 1 em đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm các câu văn, gạch chân dứoi các ĐT bằng bút chì mờ ở VBT. - 2 em lên bảng a. Tết sắp đến. b. ... đã trút hết lá. sắp : cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian rất gần đã : cho biết sự việc đã hoàn thành rồi HS lần lượt nêu - 2 em tiếp nối đọc yêu cầu và ND. Cả lớp Đặt câu có từ sắp , đã(HS khá) đọc thầm. Bài 2: (9-10’) Gọi HS đọc BT2 - HS trao đổi, thảo luận nhóm 2 emlàm bài ở - Yêu cầu trao đổi và làm bài ở VBT. VBT ,1em làm ở bảng phụ. - GV giúp các nhóm yếu. Lưu ý mỗi chỗ - Dán phiếu lên bảng chấm chỉ điền 1 từ và lưu ý đến nghĩa sự - Nhận xét, chữa bài việc của từ. a) Ngô đã biến thành ... Chấm bài tổ 1- chữa bài b) Chào mào đã hót ... - Kết luận lời giải đúng ... cháu vẫn đang xa Bài 3: (10-11’) ... mùa na sắp tàn - Gọi HS đọc BT3 - 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc mẩu chuyện Thảo luận nhóm2 tìm từ để điền vui. - Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ - HS đọc và chữa bài. bớt đã : thay đang - Nhận xét, kết luận lời giải đúng bỏ từ sẽ hoặc thay bằng đang + Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ? Tên trộm lẻn vào thư viện nhưng nhà bác học lại hỏi : "Nó đang đọc sách gì ?" - HS trả lời. 3. Củng cố, dặn dò:(5-6’) - Lắng nghe - Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ? - Nhận xét - Dặn HS kể lại chuyện vui cho người thân nghe và CB bài 22 KHOA HäC BA THÓ CñA N¦íC I/ Môc tiªu: - Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Lµm thÝ nghiÖm vÒ sù chuyÓn biÕn cña níc tõ thÓ láng sang thÓ khÝ vµ ngîc l¹i. II/ §å dïng d¹y-häc: - Chai nhựa trong để đựng nớc, nến, ống nghiệm, nớc đá, khăn lau bằng vải III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC: Níc cã nh÷ng tÝnh chÊt g×? 2 hs lÇn lît lªn b¶ng tr¶ lêi Gäi hs lªn b¶ng tr¶ lêi - Níc lµ mét chÊt láng trong suèt, - H·y nªu tÝnh chÊt cña níc? kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ, không có hình dạng nhất định. Nớc ch¶y tõ cao xuèng thÊp, lan ra kh¾p phÝa, thÊm qua mét sè vËt vµ hßa t©n NhËn xÐt,chÊm ®iÓm đợc một số chất. B/ D¹y-häc bµi míi: 1) Giới thiệu bài: Các em đã biết các tính chÊt cña níc. TiÕt häc h«m nay, chóng ta - L¾ng nghe sÏ t×m hiÓu xem níc tån t¹i ë nh÷ng d¹ng nµo qua bµi: Ba thÓ cña níc. 2) Bµi míi: * Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng nớc tõ thÓ láng chuyÓn thµnh thÓ khÝ vµ ngîc l¹i - H·y m« t¶ nh÷ng g× em nh×n thÊy ë - H×nh 1 vÏ mét th¸c níc ®ang ch¶y h×nh vÏ sè 1 vµ sè 2? m¹nh tõ trªn cao xuèng. H×nh 2 vÏ trêi ®ang ma, ta nh×n thÊy nh÷ng giät nớc ma và bạn nhỏ có thể hứng đợc - Tõ h×nh 1,2 cho biÕt níc ë thÓ nµo? ma. - Nªu vÝ dô vÒ níc ë thÓ láng? - Níc ë thÓ láng - Níc ma, níc m¸y, níc s«ng, níc - Dïng kh¨n ít lau b¶ng , gäi hs lªn nhËn ao,níc biÓn,... xÐt - Khi dïng kh¨n ít lau b¶ng, em thÊy mÆt b¶ng ít, cã níc nhng chØ mét lóc sau mÆt b¶ng l¹i kh« ngay - VËy níc trªn mÆt b¶ng ®i ®©u? Chóng ta - L¾ng nghe, suy nghÜ cïng lµm thÝ nghiÖm nh h×nh 3 SGK/44 * Tæ chøc cho hs lµm thÝ nghiÖm - Chia nhãm 4 vµ ph¸t dông cô - Chia nhãm vµ nhËn dông cô - Cô sẽ lần lợt đổ nớc nóng vào cốc của - HS lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện tõng nhãm, c¸c em h·y quan s¸t vµ nãi + Ta thÊy cã khãi bay lªn. §ã lµ h¬i hiÖn tîng võa x¶y ra. níc bèc lªn + Ngay sau đó, các em hãy úp đĩa lên mặt + Em thấy có rất nhiều hạt nớc đọng cốc nớc khoảng vài phút rồi lấy đĩa ra. trên mặt đĩa. đó là do hơi nớc ngng tụ Quan sát mặt đĩa, nhận xét và nói tên hiện lại thành nớc . tîng võa x¶y ra. - Sau vµi phót, gäi hs nªu kÕt qu¶ quan s¸t - §¹i diÖn nhãm nªu kÕt qu¶ cña nhãm m×nh. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt - Qua 2 hiÖn tîng trªn em cã nhËn xÐt g×? - Níc cã thÓ chuyÓn tõ thÓ láng sang thÓ h¬i vµ ngîc l¹i tõ thÓ h¬i sang thÓ Gi¶ng: Khãi tr¾ng máng mµ c¸c em nh×n láng. thÊy ë miÖng cèc níc nãng chÝnh lµ h¬i n- - L¾ng nghe, suy nghÜ íc. H¬i níc lµ níc ë thÓ khÝ. Khi cã rÊt nhiÒu h¬i níc bèc lªn tõ níc s«i tËp trung ë mét chç, gÆp kh«ng khÝ l¹nh h¬n, ngay lập tức, hơi nớc đó ngng tụ lại và tạo thµnh nh÷ng giät níc nhá li ti tiÕp tôc bay lên. Hết lớp nọ đến lớp kia bay lên ta mới nh×n thÊy chóng nh s¬ng mï, nÕu h¬i níc bèc h¬i Ýt th× m¾t thêng kh«ng thÓ nh×n.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> thấy. Nhng khi ta đậy đĩa lên, hơi nớc gặp đĩa lạnh ngng tụ lại thành những giọt nớc đọng trên đĩa. - Vậy nớc trên mặt bảng đã biến đi đâu - Biến thành hơi nớc bay vào không mÊt? khÝ mµ m¾t thêng ta kh«ng nh×n thÊy đợc - Nªu vÝ dô chøng tá níc tõ thÓ láng thêng - Ph¬i quÇn ¸o, quÇn ¸o ít bèc h¬i vµo xuyªn bay h¬i vµo kh«ng khÝ. kh«ng khÝ lµm cho quÇn ¸o kh«, hiÖn tîng nåi c¬m s«i, mÆt ao, hå díi ¸nh n¾ng,... KÕt luËn: Níc ë thÓ láng thêng xuyªn - L¾ng nghe bay h¬i chuyÓn thµnh thÓ khÝ. Níc ë nhiÖt độ cao biến thành hơi nớc nhanh hơn nớc ở nhiệt độ thấp. Hơi nớckhông thể nhìn thÊy b»ng m¾t thêng. H¬i níc gÆp l¹nh ngng tô thµnh níc ë thÓ láng * Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc tõ thÓ láng chuyÓn thµnh thÓ r¾n vµ ngîc l¹i - Một ngời lấy từ tủ lạnh ra khay đợc - Hãy mô tả những gì em thấy qua hình nớc đá, một khay nớc đá, một khay n4,5? ớc đặt trên bàn - BiÕn thµnh níc ë thÓ r¾n - Nớc ở thể lỏng trong khay đã biến thành thÓ g×? - NhËn xÐt h×nh d¹ng níc ë thÓ nµy? - HiÖn tîng níc trong khay chuyÓn tõ thÓ lỏng sang thể rắn đợc gọi là gì? - Nếu ta để khai nớc đá ngoài tủ lạnh, thì sau mét lóc hiÖn tîng g× x¶y ra? Nãi tªn hiện tợng đó? - T¹i sao cã hiÖn tîng nµy? Kết luận: Nớc đá bắt đầu nóng chảy thành nớc ở thể lỏng khi nhiệt độ trên 0 độ C. Hiện tợng này ta gọi là sự nóng ch¶y . - Gọi hs đọc mục bạn cần biết/45 * Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể cña níc - Níc tån t¹i ë nh÷ng thÓ nµo? - Nªu tÝnh chÊt chung cña níc ë c¸c thÓ đó và tính chất riêng của từng thể? - Các em hãy trao đổi nhóm đôi để vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc. - Gäi mét sè hs lªn b¶ng vÏ - Gọi hs nhận xét và chọn sơ đồ đúng, đẹp - Gọi hs nhìn vào sơ đồ trình bày sự chuyÓn thÓ cña níc C/ Cñng cè, dÆn dß: - Nhìn vào sơ đồ hãy nói sự chuyển thể của nớc và điều kiện nhiệt độ của sự chuyển thể đó?. - Có hình dạng nhất định - Gọi là sự đông đặc - Nớc đá đã chảy ra thành nớc. Hiện tợng này gọi là sự nóng chảy. - Vì nhiệt độ ở ngoài lớn hơn trong tủ lạnh nên đá ta ra thành nớc - HS l¾ng nghe - 3 hs đọc - r¾n, láng, khÝ - ở 3 thể nớc đều trong suốt, không mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ. ë thÓ láng, thÓ khÝ níc kh«ng cã h×nh d¹ng nhÊt định. Nớc ở thể rắn có hình dạng nhất định - Trao đổi nhóm đôi vẽ sơ đồ - 2 hslªn b¶ng vÏ - NhËn xÐt - 1 hs tr×nh bµy - Sù chuyÓn thÓ cña níc tõ d¹ng nµy sang d¹ng kh¸c díi sù ¶nh hëng cña nhiệt độ. Gặp nhiệt độ dới 0 độ C nớc ngng tụ thành nớc đá. gặp nhiệt độ cao nớc đá nóng chảy thành thể lỏng. Khi nhiệt độ lên cao nớc bay hơi chuyÓn thµnh thÓ khÝ. ë ®©y khi h¬i n-.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> íc gÆp kh«ng khÝ l¹nh h¬n ngay lËp tøc ngng tô l¹i thµnh níc. - Về nhà tập vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc - Bài sau: Mây đợc hình thành nh thế nào? Ma tõ ®©u NhËn xÐt tiÕt häc ĐẠO ĐỨC: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU : Củng cố hiểu biết về : - sự t.thực trong học tập, ý chí vợt khó trong học tập, biết b.tỏ ý kiến và t.kiệm tiền của, thời gian - Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha đúng. - G/ dục h/s cần vận dụng tốt những k/t đã học vào học tập và cuộc sống hàng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu BT, thẻ màu. - Bảng phụ ghi ND 2 câu hỏi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy 1. Bài cũ :(4-5’) - Gọi HS đọc bài học - Em đã tiết kiệm thời giờ nh thế nào ? 2. Ôn tập :(30-32’) HĐ1: Bày tỏ ý kiến a) Em hãy bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến dới đây : A. Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình. B. Thiếu trung thực trong học tập là giả dối. C. Trung thực trong học tập thể hiện lòng tự trọng. b) Bạn Nam bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Theo em, bạn Nam cần phải làm gì để theo kịp các bạn trong lớp ? Nếu là bạn cùng lớp với Nam, em có thể làm gì để giúp bạn ? - GV kết luận. HĐ2: Đóng vai - Tiểu phẩm : Một buổi tối ở nhà bạn Hoa + Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa ? + Ý kiến bạn Hoa có phù hợp không ? + Nếu là Hoa, em giải quyết nh thế nào ? 3. Dặn dò:(2-3’) - Nhận xét, dặn CB bài 6. Hoạt động học - 2 em đọc. - 1 em trả lời. - Dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến A : sai B, C : đúng - Nhóm 4 em thảo luận. - Một số nhóm trình bày. - Cả lớp trao đổi.. - 3 em thể hiện. - HS trao đổi cả lớp rồi trả lời. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN. LUYỆN TỪ & CÂU: TIẾT 22 I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Củngcố kỹ năng đọc , viết và chuyển đổi các đơn vị đo diện tích cm2 dm2 -,m2 - Giải được bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích -GD học sinh tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài Kiểm tra (6-7’): Hỏi để củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo S HS lần lượt nêu 2. Thực hành: (30-31’) Làm bài ở VBT Bài 1: HDHS tìm hiểu bài - YC tự làm bài Bài 2: HS tự làm bàiở VBT – 3 em trình bày ở tự làm bài- trình bày miệng . Nhận xét bảng lớp – Chữa bài nhận xét Thực hiện theo YC Bài 3: HDHS tìm hiểu bài- HS tự làm bài vào vở bài tập- 1 em trình bày ở bảng phụ gắn lên Bài giải: chữa Chu vi HCN là: ( 150 + 80) x2= 460(m) Bài4: (HS khá giỏi)Một khu đất hình vuông có Diện tích HCN là: 150 x 80 = 2 diện tích 40000 m . Tính diện tích khu đất đó? 12000(m2) Đáp số: 460(m), 12000(m2) 3. Củng cố – dặn dò(1-2’) Tự làm bài trình bày miệng LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TÍNH TỪ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái... - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ. - HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT1 mục III. - Biết cách sử dụng tính từ khi nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết nội dung BT 2. 3/ I . - Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bài 1/ III III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ (4-5’): - Động từ là gì ? - 2 em trả lời. - Các từ viết nghiêng trong đoạn văn sau bổ sung - 1 em lên bảng. ý nghĩa cho những động từ nào ? Chúng bổ sung - HS nhận xét. ý nghĩa gì ? Mấy cậu thượcdược cũng đang kết nụ. Mùa.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> xuân sắp đến ! 2. Bài mới:(30-31’) * GT bài: HĐ1: (18-19’) Tổ chức cho HS làm việc để rút ra kiến thức a. Yêu cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu HS ở ác-boa" và chú giải - Hỏi : Câu chuyện kể về ai ? b. Gọi HS đọc BT2 - Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở ác-boa" và thảo luận nhóm đôi. YC làm bài ở VBT - Kết luận các từ đúng – ghi bảng. Lắng nghe. - HS đọc thầm. Kể về nhà bác học nổi tiếng ngời Pháp tên là Lu-i Pa-xtơ. - 1 em đọc. - Nhóm 2 em đọc thầm trao đổi tìm từ làm bài- nêu ý kiến. HS nhận xét, bổ sung. a) chăm chỉ, giỏi b) trắng phau, xám c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hòa, nhăn nheo KL: Những từ tả tính tình, tính chất của ngời hay - Lắng nghe chỉ màu sắc, hình dáng, kích thớc, đặc điểm của sự vật gọi là tính từ. - Hỏi : ở lớp 2 và lớp 3, các em đã được học Ai là gì ? Ai làm gì ? những mẫu câu nào ? Ai thế nào ? + Vậy các tính từ chúng ta vừa tìm được thường nằm trong phần câu trả lời cho mẫu câu nào ? c. Gọi HS đọc BT3 Ai thế nào ? - Viết lên bảng cụm từ "đi lại vẫn nhanh nhẹn", gạch chân từ "đi lại" - Nêu yêu cầu tương tự như BT3 đối với cụm từ - 1 em đọc. "phấp phới bay trong gió", gạch chân từ "bay" - HS suy nghĩ trả lời : từ nhanh nhẹn bổ - KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho sung ý nghĩa cho từ đi lại. động từ chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp phới" Từ phấp phới bổ sung ý nghĩa cho từ bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ trạng thái "bay", bay. các từ này cũng là tính từ. - Hỏi : Em hiểu thế nào là tính từ ? - Lắng nghe HĐ2:(1-2’) Nêu ghi nhớ -Gọi HS đọc Ghi nhớ, yêu cầu học thuộc lòng. -Cho VD - 1 em trả lời, 2 em nhắc lại. HĐ3:(9-10’) Luyện tập Bài 1: - 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc yêu cầu và 2 đoạn văn - 1 số em đọc thuộc lòng. - Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút chì - 2 em nối tiếp đọc. - Kết luận lời giải đúng - Nhóm 2 em thảo luận làm VBT. a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng b) quang, sạch bóng, xám, xanh, dài, hồng, to t- - Lần lượt từng em nêu tính từ ớng, ít, dài, thanh mảnh - HS nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT * Gợi ý : + Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những tính từ chỉ đặc điểm tính tình, t/ chất, vẻ mặt, hình dáng... + Với yêu cầu b, em cần đặt câu với những tính từ miêu tả về màu sắc, hình dáng... của sự vật. 3. Củng cố, dặn dò:(2-3’) - Em hiểu thế nào là tính từ ? - Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bài 23. - 1 em đọc thành tiếng. - HS làm vào VBT rồi trình bày miệng. 1em làm ở bảng phụ gắn lên chữa bài - HS trả lời. - Lắng nghe. LUYỆN T.VIỆT: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái... - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ. - HS khá, giỏi biết nhận từ dùng sai trong câu văn và sửa lại cho đúng. - Biết cách sử dụng tính từ khi nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết đoạn văn của bài 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy 1.Bài cũ:(3-5’) Thế nào là tính từ?-Cho VD 2. Giới thiệu bài: 3. HDluyện tập:(32-33’) Bài 1: (10-12’) gạch dưới tính từ trong đoạn văn sau: ( bài 1a tr 69 vở luyện tập TV) - treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn lên bảng. HDHS tìm hiểu YC bài GV gạch chân từ quan trọng: gạch ,tính từ cần tìm được: nóng bức , ngột ngạt,mát nhẹ tênh, sạch sẽ , thoáng máy,dễ chịu , nắng , đỏ bừng, Bài 2: (10-11’) a- Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu nhân vào ô trống để xác định từ loại của câu đó: Em thân thương bạn Hương Từ dùng sai có từ loại là: Danh từ động từ tính từ Sữa lại là: YC cả lớp tự làm bài – chữa bài – chốt ý đúng thân thương là tính từ Sữa lại: VD :Em yêu thương bạn Hương Bài 3:(9-10’) Viết 1 đén 3 câu có dùng tính từ tả một người thân ( HS khá viết đoạn văn 3 đến 4. Hoạt độngTo¸n: học 55 TIÕT. cả lớp thảo luận nhóm bàn tìm tính từ có trong đoạn văn viết ra vở nháp- 1em làm bài ở bảng phụ- chữa bài. Cả lớp làm bài ở VBT trình bày miệng- nhận xét. Cả lớp làm bài ở VBT..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> câu ) Chấm bài một số em- nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Thế nào là tính từ? Dặn h/s về học thuộc ghi nhớ.. -2-3 h/s nêu.. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân, nhân , chia cho số 10, 100 …. - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. -Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài:(1’) - Lắng nghe 2. HD luyện tập:(28-30’) Bài 1: (15’) Tính ( theo mẫu) 5 x 4123 = 4123 x5 20615 6 x 125 =…….. 6 x 2357 = ……. …….. ……… - cả lớp làm bài ở VBT 2 em làm ở bảng phụ 7 x 8996 = …… 9 x 2354 = …….. chữa bài nhận xét ……. ……… Chấm bài tổ 2 nhận xét Bài 2: (10’) Tính nhẩm Làm bài 1c TR 61 ( VBT) - Thực hiện theo YC Gọi HS nêu ý kiến Bài 3: ( 15) Tính ( bài 2 tr 61) Cả lớp làm bài ở VBT -GV giúp đỡ h/s - Thực hiện theo YC yếu. Chấm bài một số h/s nhận xét 3. Củng cố – dặn dò: (4-5’) - Dặn về làm bài còn lại. - Chuẩn bị bài sau. LUYỆN T.VIỆT: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong đoạn mở bài cho sẵn . - Nhận biết được mở bài theo cách đã học. Bước đầu viết được mở bài theo cách gián tiếp. - Có ý thức dùng từ hay viết câu văn trau chuốt, giàu h/ả II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ viét 4 đoạn mở bài và bài tập 2 ở vở BTTV tr 70-71 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: To¸n:. 55. TIÕT.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động dạy 1. Bài cũ:(3-4’)Cho h/snêu ghi nhớ. 2. Giới thiệu bài(1’) 3. Bài mới(33-34’) Bài 1: (10-11’)Treo bảng phụ lên Gọi HS đọc YC bài , HĐ xác định YC – YC thảo luận nhóm 4- nêu ý kin. Hoạt động học -3-5h/s nêu. lắng nghe 1 em đọc HS lần lượt nêu ý kiến trực tiếp: đoạn b,d gián tiép: đoạn a,c. Bài 2: (6-7’) cách tiến hành tương tự GV chốt ý đúng: mở bài trực tiếp Bài 3: (15-16’)Em hãy viết mở bài cho câu chuyện HSthực hành viết bài vào vở trên theo cách mở bài gián tiếp HS lần lượt đọc Gọi HS đọc bài mình – cho điểm những bài đạt VD: YC 3. Củng cố- dặn dò:(1-2’) -Dặn về nhà học thuộcghi nhớ.và tập viết 2 cách mở bài..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>