Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoc ki 1 toan khoi 6 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ……………………. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1. (2,5 điểm) ĐỀ ĐỀ XUẤT. Thực hiện phép tính: a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 b) 36 : 32 + 23 . 22 c) 1449 – {[( 216 + 184 ) : 8 ] . 9 } d) 23 + 5 + (-23) + 17 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiện x biết: a) x + 1999 = 4010 b) 2 + 4 + 6 + ... + 2x = 110 Bài 3. (2.0 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A =  x  N / 84  x, 180  x và x > 6 b) B =  x  Z / -5 < x < 0 Bài 4. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. Bài 5. (2,5 điểm) Trên đường thẳng xy lần lược lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB. ----------------------------------------------------Hết---------------------------------------------* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép ( Casio: fx - 500MS, fx - 570MS, fx - 570 ES, Vn- 570MS,...)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011 Bài. Câu a) b). 1 c). d) a). Nội dung Viêt được : 27. (75 + 25) – 150 Tính đúng kết quả : 2550 6 3 : 32 + 23.22 = 34 + 8.4 = 81 + 32 = 113 1449 – {[( 216 + 184 ) : 8 ] . 9 } = 1449 – {[400 : 8] . 9} = 1449 – {50 . 9} = 1449 – 450 = 999 Tính : 23 + 5 + (-23) + 17 = [23 + (-23)] +( 5 + 17) = 22 Viết được : x = 4010 – 1999 Tính đúng : x = 2011 2 + 4 + 6 + ... + 2x = 110 2(1 + 2 + 3 + ... + x) = 110. 2 b). 2. (1 + x)x :2 (1 + x)x Suy ra. a) 3 b). 4 5. a). x. = 110 = 11.10. Đ.chi tiết 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. Đ. toàn câu 0.5 0.5. 1.0. 0.5 0.5. 1.0. = 10. Tìm được ƯCLN (84 ; 180) = 12 Viết được ƯC (84; 180) = Ư (12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} Tìm được x = 12 Viết đúng A = { 12 }. 0,5 0,25 0,25 0,25. Tìm được x = - 4; - 3; -2; -1 Viết được B = {- 4; - 3; -2; -1}. 0.5 0.25. Lập luận để số học sinh là bội chung của 2, 3, 4,8 và số học sinh khoảng 35 đến 60 Tìm BCNN (2,3,4,8) = 24 Tìm được BC (2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;…} Tìm được số học sinh lớp 6A là 48 học sinh Hình vẽ. 0.25 0.5 0.5 0.25. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ( AB < AC) Ta có : AB + BC = AC. 2.0. 1.5 1.5. 0.5 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). Nếu tính được: BC= 2 (cm) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AB 4  = 2 (cm) 2 AM = MB = 2 Ta có MC = MB + BC = 2 + 2 = 4 (cm) Suy ra AB = MC. 0.5 1.0 0.25 0.25. Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng của thí sinh vẫn được hưởng trọn số điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×