Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 1 tuan 9 chuan day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 Lớp 1A3 Thứ / ngày / tháng. Môn. Thứ hai 15/10/2012. Học vần Tóan. Thứ ba 16/10/2012. Đạo đức Học vần Tóan. Thứ tư 17/10/2012. Học vần TNXH. Ôn tâp Hoạt động và nghỉ ngơi.. Thứ năm 18/10/2012. Học vần Hoïc vaàn Tóan Thủ công. eo – ao eo – ao Kiểm tra giữa hk1 Xeù, daùn hình cây đơn giản( t2 ). Thứ sáu 19/10/2012. Tập viết. Xưa kia, muà dưa, ngà voi… Đồ chơi, tươi cười, ngày hội… Phép trừ trong phạm vi 3 Sinh họat lớp tuần 9.. Tóan HĐTT. Tên bài dạy uôi – ươi Luyện tập Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( t1) ay – ây Luyện tập chung. GVCN: Nguyễn Thị Nhung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 Môn : Học vần Bài : uôi ươi A.Mục tiêu : -Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Bieát yêu quê hương. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?-ui ưi -CN. -Cho hs đọc bài trong sgk và viết bảng lớp : đồi núi, gửi thư. -HS viết b. -Cho hs viết bảng con : ui – đồi núi , ưi – gửi thư. Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : uôi ươi b/Dạy vần : *uôi : b.1/Nhận diện vần : -HS qsát,nghe. -GV tô uôi : uôi có uô ghép với i. -So sánh uôi với ui?-Giống : i. Khác : uô - u b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uôi -Cài : uôi . CN đọc. -GV giới thiệu và viết :chuối. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chuối. -Cài : chuối. Cn đọc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-nải chuối . +GV viết – hs đọc : nải chuối. -CN. +Cho hs đọc : uôi – chuối – nải chuối. -CN,tổ. +Sửa sai cho hs. * ươi : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ươi : ươi có ươ ghép với i. -HS qsát,nghe. -So sánh ươi với uôi ?-Giống : i. Khác : ươ - uô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ươi -GV giới thiệu và viết : bưởi. -Cài : ươi . CN đọc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : bưởi. +Sửa sai cho hs. -Cài : bưởi. Cn đọc. -Tranh vẽ gì ?-múi bưởi. +GV viết – hs đọc : múi bưởi. -CN. +Cho hs đọc : ươi – bưởi – múi bưởi. -CN,tổ. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : * uôi : -HS phân tích và viết -Cho hs phân tích : uôi – chuối. bảng con. -HD hs viết : uôi – nải chuối..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sửa sai cho hs. * ươi : -Cho hs phân tích : ươi – bưởi. -HD hs viết bảng con : ươi – múi bưởi. Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười -Cho hs tìm,phân tích : tuổi,buổi,lưới,tươi,cười? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-uôi ươi -Cho hs thi viết : uôi – chuối, ươi – bưởi. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ?-uôi ươi -Cho hs phân tích và đọc : chuối,tuổi,buổi,bưởi,tươi,cười,lưới? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc câu ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Buổi tối,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. +Cho hs tìm,phân tích : buổi? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Chuối,bưởi,vú sữa. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì ? +Trong 3 thứ quả này,em thích quả nào nhất? +Vườn nhà em trồng cây gì? +Chuối/vú sữa chín có màu gì? +Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : yêu quý sản phẩm của người lao động. “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-uôi ươi -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uôi,ươi. Nhận xét.. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp.. -HS thi viết.. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp.. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -HS nghe.. HS trả lời -Lớp đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5.Dặn dò : Học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN cài tiếng mới.. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Biết phép cộng với 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?-Số 0 trong phép cộng. CN trả lời -Cho hs làm bài trên bảng lớp : 1 + 0 = 0+1= 5+0= -HS làm toán. 7 0 3 +0 +4 +0 -Cho hs nêu kết luận :”1 số cộng 0 và 0 cộng với 1 số” -Cn nêu. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập : -Bài 1: Tính. +Cho hs làm bài vào vở theo tổ. -HS làm bài vào vở. +Gọi cn sửa bài. -CN. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -HS kt chéo. -Bài 2 : Tính. +Cho hs làm bảng con theo nhóm : mỗi nhóm làm 1 cặp. -HS làm bảng con. +Cho CN sửa bài. -Cn. +HD hs nhận xét từng cặp : trong phép cộng,các số đổi chỗ cho -HS nhận xét tính chất của phép nhau thì kết quả không thay đổi. cộng. -Bài 3 : < > = +Cho hs nêu y/c.-Điền dấu < > = +Cho hs làm bảng con theo nhóm. -HS làm bảng con. +Gọi CN sửa bài và nêu cách làm. -CN. Nhận xét. -Bài 4 : Viết kết quả phép cộng.( dành cho hs khá giỏi ) +GV HD bài mẫu. -HS nghe HD. +Cho hs làm bài vào vở. -HS làm bài vào vở. +Gọi cn sửa bài. -CN. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-Luyện tập. -Cho hs thi tính : 1 + 2 = 5 + 0 = 4+1= -HS chơi trò chơi. Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Môn : Đạo đức Tiết 9 Bài : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T1) A.Mục tiêu : -Biết : Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quí anh chị em trong gia đình. -Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi. Biết yêu thương, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng ra giao tiếp/ừng xử với anh, chị em trong gia đình. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai. - Xử lí tình huống. B. Đồ dùng dạy học : vở BT đạo đức 1. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Gia đình em. -Hãy kể với các bạn về những thành viên trong gia đình mình. -Khi đi học về, nếu gặp ông bà/ cha mẹ, em phải làm gì? -Khi đi chơi, em cần làm gì trước khi đi chơi? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1: HD hs xem tranh, nhận xét việc làm của các bạn trong bài tập 1. -Cho hs trao đổi theo cặp về nội dung tranh và nhận xét việc làm của các bạn. -GV cho hs trình bày trước lớp. +Tranh 1 : Anh đưa cam cho em ăn. Em nói lời cảm ơn anh. Anh rất quan tâm đến em và em lễ phép với anh. +Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hòa thuận. Chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. *Anh chị em trong gia đình phải biết yêu thương hòa thuận với nhau. b.2/Hoạt động 2 : thảo luận, phân tích tình huống bài tập 2. -GV HD hs xem tranh và trả lời nội dung: +Tranh 1 : Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. +Tranh 2 : Bạn Hùng có chiếc ô tô đồ chơi. Em bé nhìn thấy và đòi chơi. -HD hs xử lý tình huống : +Tranh 1 : cho N 1, 2, 3 thảo luận tìm cách giải quyết :. -CN trả lời.. -HS nhắc lại. -HS làm bài tập 1 theo cặp.. -CN. -HS nghe và bổ sung ý kiến.. -HS nhắc lại. -HS làm bài tập 2 theo nhóm.. -HS qsát tranh và nói nội dung. -HS thảo luận nhóm. +Tranh 1 : nhóm 1, 2, 3..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào trong tình huống trên. +Tranh 2 : cho N 4, 5, 6 thảo luận tìm cách giải quyết : Nếu em là bạn Hùng, em sẽ làm gì? -HD hs chọn cách xử lý tốt nhất : +Tranh 1 : cho hs nêu. .Lan nhận quà và giữ hết cho mình. .Lan chia cho em quả nhỏ, mình quả to. .Lan cho em quả to, mình quả nhỏ. .Lan cho em tự chọn trước. Nếu em là Lan, em sẽ chọn cách nào? Vì sao? *Cho em chọn trước là đáng khen vì thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ. +Tranh 2 : cho hs nêu. .Hùng đưa cho em mượn ô tô. .Đưa cho em mượn và để em tự chơi. .Cho em mượn, HD em chơi cùng, dạy em cách giữ đồ chơi khỏi hỏng. Nếu em là Hùng, em chọn cách nào? Vì sao? *Cách cuối là đáng khen vì anh biết yêu thương, nhường nhịn em. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. -Với anh chị, mình phải làm một người em thế nào? Với em nhỏ , mình phải làm người anh chị thế nào? -Nhận xét. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. +Tranh 2 : nhóm 4, 5, 6.. -CN trả lời.. -HS nghe. -Cn nêu. -HS nghe. -HS trả lời.. Môn : Học vần. Bài : ay. â - ây. A.Mục tiêu : -Đọc được : ay, â, ây, nhảy dây, máy bay; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ay, â, ây, nhảy dây, máy. -Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Có ý thức chấp hành tốt an toàn giao thông. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?-uôi ươi -CN. -Cho hs đọc bài trong sgk và viết bảng lớp : nải chuối, múi bưởi. -Cho hs viết bảng con : uôi – nải chuối , ươi – múi bưởi. -HS viết b. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : ay â - ây -HS nhắc lại. b/Dạy vần : *ay : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ay: ay có a ghép với y. -HS qsát,nghe. -So sánh ay với ai?-Giống : a. Khác : i - y b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ay -Cài : ay . CN đọc..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV giới thiệu và viết : bay. +Cho hs cài,phân tích và đọc : bay. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-máy bay +GV viết – hs đọc : máy bay. +Cho hs đọc : ay – bay – máy bay. +Sửa sai cho hs. * â – ây : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ây : ây có âm gì đã học?-y đã học. +Âm mới là âm â. +â là a có thêm dấu mũ. -So sánh ây với ay?-Giống : y. Khác : â - a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ây -GV giới thiệu và viết : dây. +Cho hs cài,phân tích và đọc : dây. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-nhảy dây. +GV viết – hs đọc : nhảy dây. +Cho hs đọc : ây – dây – nhảy dây. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : * ay: -Cho hs phân tích : ay - bay. -HD hs viết : ay – máy bay. Sửa sai cho hs. * ây: -Cho hs phân tích : ây – dây. -HD hs viết bảng con : ây – nhảy dây. Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cối xay vây cá ngày hội cây cối -Cho hs tìm,phân tích : xay,ngày,vây,cây? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? ay ây -Cho hs thi viết : ay – bay , ây – dây . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ?-ay ây -Cho hs phân tích và đọc : bay,xay,ngày,dây,vây,cây? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc câu ứng dụng :. -Cài : bay. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -CN đọc : âm â.. -Cài : ây . CN đọc. -Cài : dây. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp.. - CN trả lời -HS thi viết.. -CN. -CN,tổ,lớp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Giờ ra chơi,bé trai thi chạy,bé gái thi nhảy dây. +Cho hs tìm,phân tích : chạy,nhảy,dây? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Chạy,bay,đi bộ,đi xe. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì ? +Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? +Khi nào cần đi máy bay? +Hàng ngày,em đến trường bằng gì ? +Ngoài các cách vẽ trong tranh,để đi từ nơi này đến nơi khác,người ta còn dùng cách nào nữa ? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : thực hiện an toàn khi đi đường. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-ay ây -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ay , ây. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học: bảng con,vở,hình vẽ,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? Luyện tập. -CN. -Cho hs làm bài trên bảng lớp: 4+1= 2+0= 0+4= 5…2+1 1+0…0+1 2+3…4+0 -Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. -HS làm bảng con theo tổ. +Cho hs làm bảng con theo tổ. +Nhận xét,lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính. -HS làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Cho hs làm bảng con. +Gọi cá nhân sửa bài và nêu cách làm. Nhận xét. -Bài 3 : < > = ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs nêu y/c. Điền dấu < > = +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. +HD hs nhận xét : 1 + 2 = 2 + 1 , 1 + 4 = 4 + 1. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs xem hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính bằng hai cách. +Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Luyện tập chung -Cho hs chơi đố nhau về các phép cộng đã học. 5.Dặn dò : tự ôn bài chuẩn bị kiểm tra. -Nhận xét tiết học.. -CN.. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -HS nhận xét tính chất của phép cộng. -CN.. . -HS chơi trò chơi.. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y,từ và câu ứng dụng từ bài 32 - 37. -Viết được : các từ và câu ứng dụng từ bài 32 - 37. -Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện. Biết học theo cái tốt, tránh xa cái xấu. B. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con,bảng cài. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? ay ây -Cho hs đọc bài trong sgk và viết bảng lớp : máy bay, nhảy dây. -CN. -Cho hs viết bảng con : ay – máy bay , ây – nhảy dây. -HS viết b. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. -HS nhắc lại. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. -CN,lớp. -Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -CN ghép vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. -CN,lớp. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : đôi đũa tuổi thơ mây bay -HS đọc thầm. -Cho hs phân tích : đôi,tuổi,mây,bay? -CN. -HD hs đọc các từ ứng dụng. -CN,lớp. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Cho hs phân tích : tuổi thơ,mây bay. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Ôn tập. -Cho hs cài : ai ay ây ôi ui ươi. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học.. -HS viết bảng con.. -CN cài. Tiết 2. 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập. -GV chỉ bảng cho hs phân tích : đôi,tuổi,mây,bay. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. +Cho hs phân tích : tay,say,thay,trời,oi? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Cây khế. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : Qua câu chuyện này,em thích ai ? Vì sao ? Em không thích ai ? Vì sao ? *Câu chuyện khuyên ta không nên tham lam để chuốt hoạ vào thân giống như người anh trong truyện cây khế. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Ôn tập. -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : uôi , ươi , ui , ưi. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Môn : TNXH. -CN.. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe.. -Lớp đồng thanh. -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A.Mục tiêu : -Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. -Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Có ý thức hoạt động và nghỉ ngơi hợp lí.. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giản. - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi - Động não. - Quan sát. - Thảo luận. B. Đồ dùng dạy học: sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Ăn,uống hàng ngày. -Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày? -Khi nào cần ăn,uống? -Tại sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Hoạt động và nghỉ ngơi. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : thảo luận theo cặp. -GV HD hs nêu các hoạt động hoặc trò chơi mà các em thực hiện hàng ngày. -GV hỏi : những hoạt động vừa nêu có lợi ích gì/có hại gì cho sức khoẻ? +Học tập giúp các em nắm lại bài học ở lớp.Trưa nóng không nên học bài mà phải nghỉ ngơi. +Nhảy dây giúp cho chân khoẻ,nhanh nhẹn,khéo léo.Nhưng không nên chơi vào giữa trưa nắng vì sẽ bị bệnh. *Chúng ta nên chơi những trò chơi có lợi cho sức khoẻ,không nên chơi lúc trưa nắng vì sẽ bị bệnh.Khi chơi phải cẩn thận. b.2/Hoạt động 2 : Làm việc với sgk. -Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận : +Chỉ và nói tên các hoạt động có trong từng hình.Nêu rõ hình nào vẽ cảnh tập thể dục, thể thao? +Nhảy dây.+Thi chạy.+Thi đá cầu.+Thi bơi lội. Hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi,giải trí? +Hát-múa.+Đi tắm biển. +Nêu tác dụng của từng hình. -Cho đại diện nhóm trình bày. Nhận xét. *Khi làm việc nhiều hoặc h/đ quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi.Lúc đó,cần phải nghỉ ngơi cho lại sức.Nếu không nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho. -HS trả lời.. -HS nhắc lại. -HS thảo luận cặp. -CN trả lời. -HS nghe.. -HS thảo luận nhóm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> sk. Có nhiều cách nghỉ ngơi : đi chơi hoặc thay đổi hình thức h/đ là nghỉ ngơi tích cực.Nếu nghỉ ngơi,thư giản đúng cách sẽ mau lại sức và h/đ tiếp đó sẽ tốt,có hiệu quả hơn. b.3/Hoạt động 3 : Qsát theo lớp. -GV y/c : qsát các tư thế : đi,đứng,ngồi của các bạn trong các hình trang 21. Chỉ và nói bạn nào đi,đứng,ngồi đúng tư thế? -Cho hs trả lời và diễn lại tư thế của các bạn trong hình. *Nhắc nhở hs thực hiện tư thế đúng khi ngồi học,đi,đứng trong các h/đ hàng ngày. Nếu ngồi,đi đứng sai sẽ bị gù,cong vẹo cột sống. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Hoạt động và nghỉ ngơi. -Nghỉ ngơi,thư giản có lợi gì ? -Ngồi học,đi ,đứng không đúng tư thế sẽ có hại gì ? Nhận xét. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -HS nghe. -HS qsát tranh,trả lời câu hỏi. -CN. -HS nghe.. -HS nghe.. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Môn : Học vần. Bài : eo. ao. A.Mục tiêu : -Đọc được : eo, chú mèo, ao, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. -Viết được : eo, chú mèo, ao, ngôi sao. -Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Biết các hiện tượng thiên nhiên. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? ôn tập -Cho hs đọc bài trong sgk viết bảng lớp : tuổi thơ, mây bay. -CN. -Cho hs viết bảng con : tuổi thơ, mây bay. -HS viết b. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : eo ao -HS nhắc lại. b/Dạy vần : *eo : b.1/Nhận diện vần : -GV tô eo : eo có e ghép với o. -HS qsát,nghe. -So sánh eo với o? -Giống : o Khác : e b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : eo -Cài : eo . CN đọc. -GV giới thiệu và viết : mèo. -Cài : mèo. Cn đọc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mèo. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -Con mèo. -CN..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +GV viết – hs đọc : chú mèo. +Cho hs đọc : eo – mèo – chú mèo. +Sửa sai cho hs. *ao : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ao : ao có a ghép với o. -So sánh ao với eo ? -Giống : o Khác : a - e b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ao -GV giới thiệu và viết : sao. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sao. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -Ngôi sao. +GV viết – hs đọc : ngôi sao. +Cho hs đọc : ao – sao – ngôi sao. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : * eo : -Cho hs phân tích : eo – mèo. -HD hs viết : eo – chú mèo. Sửa sai cho hs. *ao : -Cho hs phân tích : ao – sao. -HD hs viết bảng con : ao – ngôi sao . Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ -Cho hs tìm,phân tích : kéo, leo, trèo, đào, chào? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -eo ao -Cho hs thi viết : eo – mèo, ao – sao. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? eo ao -Cho hs phân tích và đọc : mèo, trèo, leo, kéo, sao, đào, chào? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Suối chảy rì rào. Gió reo lao xao. Bé ngồi thổi sáo. +Cho hs tìm,phân tích : rào, reo, lao, xao, sáo? +HD hs đọc câu ứng dụng.. -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Cài : ao . CN đọc. -Cài : sao. Cn đọc.. -CN. -CN,tổ. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS thi viết.. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Gió, mây, mưa, bão, lũ. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì ? +Trên đường đi học về, gặp mưa các em làm như thế nào? +Khi nào em thích có gió? +Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên trời? +Em biết gì về bão? Lũ? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Khi đi mưa cần mặc áo mưa. Khi có bão, lũ không nên ra ngoài vì rất nguy hiểm. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -eo ao -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có eo, ao. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -Hs nghe -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Môn : Toán Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn : Thủ công. Bài : XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( t2 ) A.Mục tiêu : -Bieát caùch xeù, daùn hình cây đơn giản. -Xé, dán được hình tán lá, thân cây.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng, cân đối. Reøn kyõ naêng xeù, daùn hình. Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh B. Đồ dùng dạy học: bài mẫu,dụng cụ,quy trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -vở,giấy,hồ,bút,thước. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Xé,dán hình cây đơn giản ( t2 ) -HS nhắc lại. b/Nhắc lại quy trình : -Xé tán cây tròn : vẽ 1 hv theo ý thích,chỉnh sửa 4 góc cho giống tán -HS nghe gv HD và thực cây tròn. hành song song cùng gv. -Xé tán cây dài : vẽ 1 hcn theo ý thích,chỉnh sửa 4 góc cho giống tán cây dài. -Xé hình thân cây : vẽ 1 hình chữ nhật nhỏ,dài,xé ra làm hai phần làm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hai thân cây. c/Thực hành dán : -Ướm các bộ phận vào vở cho cân đối,dán hai tán lá trước. -Dán thân ngắn với tán lá tròn. Dán thân dài với tán lá dài. *Cho hs thực hành xé,dán hình cây đơn giản. GV qsát,giúp đỡ hs yếu,nhắc nhở hs giữ vs lớp học… 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Xé,dán hình cây đơn giản -Cho hs nhận xét,đánh giá sản phẩm lẫn nhau. Gv nhận xét. 5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ thủ công. -Nhận xét tiết học.. . -HS nhận xét sản phẩm lẫn nhau.. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Môn: Tập viết t 7 Bài: XƯA KIA,MÙA DƯA… A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vởi TV 1, tập 1. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : nho khô,nghé ọ,chú ý,cá trê. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái. b/Hs viết bảng con: -xưa kia : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : xưa,mùa,voi,mái? -GV hỏi độ cao : k,d,g,v,m. -Cho hs thi viết : ngà voi,mùa dưa. Nhận xét, sửa sai.. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv. -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong. -Nhận xét tiết học. Môn: Tập viết t 8 Bài: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯỜI… A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vởi TV 1, tập 1. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ. b/Hs viết bảng con: -đồ chơi : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : chơi,cười,hội,vui? -GV hỏi độ cao : đ,h,n,h,v. -Cho hs thi viết : ngày hội,tươi cười. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong. -Nhận xét tiết học.. -HS viết bảng con. -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv. -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết. Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A.Mục tiêu : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk,hình vẽ,que tính,bảng cài. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV nhận xét bài kiểm tra. 3.Bài mới : a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 3. b/Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ : b.1/HD hs học phép trừ : 2 – 1 = 1 -HD hs xem tranh và nêu bài toán : Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa,sau đó có 1 con ong bay đi.Hỏi trên bông hoa còn lại mấy con ong? +HD hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. +GV giới thiệu : 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong.Ta nói : 2 bớt 1 còn 1. -Cho hs lấy que tính và bớt tương tự. -“2 bớt 1 còn 1” .Ta viết : 2 – 1 = 1 Dấu - là dấu trừ. Đọc : hai trừ một bằng một. b.2/HD hs học phép trừ : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 HD tương tự như trên. b.3/HD hs học thuộc bảng trừ : -GV lưu các công thức trừ trên bảng-cho hs tự học thuộc bằng nhiều cách. -Cho hs thi đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. b.4/HD hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : -HD hs xem sơ đồ,nêu bài toán và thành lập 2 phép cộng : 2+1=3,1+2=3 -GV che bớt số chấm tròn trên sơ đồ cho hs nêu bài toán và thành lập 2 phép trừ : 3 – 1 = 2 3–2=1 -Cho hs đọc lại các phép tính vừa lập. *Vậy từ phép cộng : 2 + 1 = 3 ta có những phép tính trừ nào ? Từ 1 phép cộng ta có thể viết được 2 phép trừ tương ứng. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính. +Cho hs làm bài vào vở theo tổ. +Gọi cn sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 2 : Tính. +Cho hs làm bài vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính cho hs. -Bài 3 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs xem hình vẽ,nêu bài toán và cài phép tính. +Nhận xét.Khuyến khích hs làm bằng nhiều cách. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 3. -Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. -Cho hs chơi tiếp sức : 2 + 1 …. – 1 …. – 1 ….. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bảng trừ.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nghe. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS bớt que tính. -HS nghe và nhắc lại.. -HS học thuộc bảng trừ.. -HS xem sơ đồ ,nêu bài toán và thành lập phép toán. -Lớp đồng thanh. …3 – 1 = 2 3–2=1 -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -HS làm bảng con. -CN. -Cn,lớp. -HS chơi trò chơi.. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I . Muïc tieâu : -Rèn kĩ năng tự học cho hs..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Chấp hành nội qui cuả trường, lớp. -Tham gia caùc phong traøo. -Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt.. II .Noäi dung : - Cho HS haùt vui - GVCN tổng hợp đánh giá chung các mặt : -Sĩ số : lớp không giảm, học sinh đi học đều -Vệ sinh lớp : quét lớp, lượm rác mỗi buổi học. Giáo dục học sinh ăn quà bánh bỏ rác đúng nơi quy định, đổ rác vào lò đốt rác, không được đỗ ở ngoài. -Học tập : học sinh đi học đầy đủ, nghỉ học sinh phép, đi học mang đầy đủ các dụng cụ học tập - Giáo dục: học sinh lễ phép với ông bà cha mẹ, anh chị em với những người lớn tuổi + Ý thức tự học. * Tuyên dương : những em thực hiện tốt.Tuyeân döông toå,caù nhaân đạt thành tích tốt, để HS noi theo. * Phê bình : nhắc nhở những em chưa tốt -Giáo dục HS: thực hiện an tòan giao thông.. Kết thúc tiết học GV tổng kết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×