Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Lop 2 Tuan 10 396QBHG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.34 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Ngày soạn: 13/10/2012 Ngày giảng: Sáng thứ hai - 15/10/2012 Tiết 1 + 2: Tập đọc. SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc dúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Sáng kiến của bé Hà, tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài. 3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí ông bà. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') 2. Bài mới (35') a Giới thiệu bài (2'): Giới thiệu chủ điểm. b. luyện đọc (33') - Gv đọc mẫu toàn bài: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ... + Đọc từng đoạn trước lớp: - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - Giảng các từ ngữ: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2.. Hoạt động của trò - Hs quan sát tranh minh hoạ. - Hs chú ý nghe. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Nghe. - Hs đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân, từng đoạn, cả bài. - Hs đọc ĐT đoạn 1,2. Tiết 2 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15') + Câu hỏi 1: - 1 hs đọc.. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm đoạn 1 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà ? + Câu hỏi 2: Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ? - GV: Hiện nay trên thế giới người ta chọn ngày 1/10 hằng năm làm ngày quốc tế người cao tuổi. + Câu hỏi 3: - Bé Hà còn băn khoăn điều gì ? - Ai đã gỡ bí giúp bé ? + Câu hỏi 4: Hà đã tặng ông bà món quà gì ? + Câu hỏi 5: - Bé Hà trong chuyện là một cô bé như thế nào ? - Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức ngày ông bà ? - Gv cho hs liên hệ thực tế. d. Luyện đọc lại (20') - HD hs đọc phân vai (5 vai) - Cho hs thi đọc toàn chuyện. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò (5') - Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.. - Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - Vì Hà có ngày tết thiếu nhi 1/6. Bố là công nhân có ngày 1/5. Mẹ có ngày 8/3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. - Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà. Vì ngày đó trời bắt đầu rét, mọi người cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ già. - Hs nghe ghi nhớ. - Hs đọc thầm đoạn 2 - Bé Hà còn băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. - Bố thì thầm vào tai bé mách nước. Bé hứa sẽ cố gắng làm theo lời khuyên của bố. - Hà đã tặng ông bà chùm điểm mười. - Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà. - Vì Hà rất yêu ông bà.. - Hs luyện đọc theo vai: người dẫn chuyện, bé Hà, bà ông. - Hs thi đọc toàn bộ câu chuyện . - Nêu. - Nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………...&…………………………… Tiết 3: Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là số không quá hai chữ số). Biết giải toán có một phép tính trừ. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs làm BT (36') + Bài 1: Tìm x - HD hs làm BT. - Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Gọi 3 em lên bảng, lớp làm vào bảng con.. Hoạt động của trò - Hs nghe.. - Trả lời. - 3 hs lên bảng, lớp tự làm vào bảng con. - Nhận xét. x = 2; 3; 28. - Nhận xét. + Bài 2 (cột 1, 2): Tính nhẩm - Gv yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả vào bài. - Gv yêu cầu chữa bài. + Bài 3 (hs khá làm): Tính: Yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs tóm tắt. - HD giải BT. - Yêu cầu hs làm bài vào vở.. - Hs làm bài. - 1 hs đọc kết quả - Lớp tự chữa bài cho nhau. - Hs khá làm. - Hs đọc y/c BT. - Hs tóm tắt. - Hs nghe. - Hs làm bài và kiểm tra cho nhau. Bài giải Số quả quýt có là: 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả. + Bài 5: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Y/c hs tự làm bài. 3. Củng cố dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs đọc y/c BT. - Hs làm bài. - Nghe thực hiện yêu cầu.. ……………………………..&……………………………... 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chiều thứ hai - 15/10/2012 Tiết 1: Luyện Tiếng việt. Tiết 1: LUYỆN ĐỌC (trang 21) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc dúng, rõ ràng một đoạn trong bài Sáng kiến của bé Hà; biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu /; thay đổi giọng đọc ở các câu có gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật; làm đúng bài tập. 2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2’) 2. Nội dung ôn luyện (35’) a. Luyện đọc (28') - Cho hs đọc đúng và rõ ràng: sáng kiến, - Đọc đúng, rõ ràng. lập đông, trăm tuổi. - Cho hs đọc đoạn dưới đây, hướng dẫn - Đọc theo hướng dẫn của gv. hs chú ý ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu / : Hai bố con bàn nhau / lấy ngày lập đông hằng năm / làm “ngày ông bà”, / vì khi trời bắt đầu rét, / mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các cụ già. - Đọc đoạn sau, chú ý thay đổi giọng đọc - Đọc theo hướng dẫn của gv. ở các câu có gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật: Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố :  Con sẽ cố gắng, bố ạ. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo :  Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói :  Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy. b. Làm bài tập (7') Câu chuyện cho biết bé Hà có những đức - Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời tính gì đáng quý ? Chọn những câu trả 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lời đúng. đúng. a) chăm chỉ b) quan tâm đến ông bà c  thật thà d) cố gắng học tập e) vâng lời người lớn. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Củng cố nội dung đã học. - Nhận xét tiết học.. Đáp án đúng: b. - Lắng nghe.. ………………………………..&…………………………….. Tiết 2: Luyện toán. Tiết 1: LUYỆN TOÁN (trang 23) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 3 hs lên bảng làm (mỗi em 2 phép), lớp làm nháp.. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 2: Tính - Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Tìm x - Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.. Hoạt động của trò. - 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 6 7 10 10 10 4 3 4 3 6 10 10 6 7 4 - Nhận xét, bổ sung.. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 10 40 70 8 7 12 2 33 58. 10 7 3. 90 43 47. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. a) x + 6 = 10 x = 10 - 6 x=4 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) 18 + x = 40 x = 40 - 8 x = 32 - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Gọi 1 hs đọc đề bài. - Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài.. - Nhận xét, bổ sung.. - 1 em đọc. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp. Tóm tắt Cả gà và vịt: 30 Vịt : 14 Gà: ... con ? Bài giải Số con gà là: 30 - 14 = 16 (con) Đáp số: 16 con gà - Nhận xét. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà. ............................................................................................................ Ngày soạn: 14/10/2012 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 16/10/2012 Tiết 1: Toán. SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải bài tốn bằng một phép tính trừ. 2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng giải toán tìm x. 3. Giáo dục: Hs có thái độ hứng thú, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 4 bó, mỗi bó 10 que tính. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động GV. Hoạt động HS 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Gv yêu cầu hs thực hiện tính: 22 + x = 59 x + 10 = 18 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (30') a. Giới thiệu bài (2') b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 8 (15') * Bước 1 : Nêu vấn đề - Gv nêu bài toán. - Gv yêu cầu hs nhắc lại bài toán. - Gv hỏi : Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Gv viết lên bảng : 40 – 8 * Bước 2 : Đi tìm kết quả - Gv y/c hs lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả. + Còn lại bao nhiêu que tính ? + Em làm như thế nào ? - Gv hướng dẫn lại cho hs cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt ). + Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu ? - Gv viết bảng 40 – 8 = 32 * Bước 3 : Đặt tính và tính. - Gv gọi hs lên đặt tính và tính. - 2 hs lên bảng làm. - Nhận xét - Hs nghe.. - Hs nghe và phân tích bài toán. - Vài hs nhắc. …Ta thực hiện phép trừ 40 – 8. - Hs thao tác trên que tính. 2 hs ngồi cạnh nhau thảo luận để tìm cách bớt. …32 que. … …Bằng 32. - 1 hs thực hiện trên bảng - Lớp thực hiện bảng con − 40 8 32. + Em đặt tính như thế nào ? + Em thực hiện phép tính như thế nào ? * Bước 4 : Áp dụng - Y/c hs áp dụng cách trừ phép tính 40 – 8 vào bài tập 1: 60 – 9 ; 50 – 5 ; 90 - 2 - Y/c hs nêu lại cách đặt tính và tính từng phép tính trên. - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu phép trừ 40 – 18 c. Luyện tập, thực hành (13') + Bài 1: Kết hợp phần bài học + Bài 2: Tìm x + Bài 3: - Gv gọi hs đọc đề bài.. …Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. … - 3 hs làm bảng – Lớp làm bảng con. Đặt tính và tính - Vài hs trả lời. - Nghe. - Hs làm theo y/c của gv. - Hs khá làm thêm bài 2 - Hs đọc đề bài. 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gv yêu cầu hs giải. Tóm tắt Có : 2 chục que tính Bớt : 5 que tính Còn lại : …que tính - Thu 1 số vở chấm - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (5') - Các em vừa học toán bài gì ? - Gv gọi hs làm các phép tính: 60 - 15; 60 - 9 ; 70 - 28 ; 80 - 36 - Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà luyện tập thêm về phép trừ dạng “Số tròn chục trừ đi một số”.VBT - Chuẩn bị bài học tiết sau. - Nhận xét tiết học.. - 1 hs giải bảng - Lớp làm vào vở Bài giải 2 chục = 20 Số que tính còn lại: 20 – 5 = 15 (que) Đáp số : 15 que tính. - Nghe. …Số tròn chục trừ đi một số. - Hs làm bảng lớp – Lớp làm bảng con. - Nghe, thực hiện yêu cầu.. …………………………&………………………… Tiết 3: Kể chuyện. SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. * Hs khá kể lại được toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng kể chuyện lưu loát, thành thạo, mạnh dạn. 3. Giáo dục: Hs yêu thích kể chuyện. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2'): Gv nêu mục đích, yêu cầu giờ học. b. Hướng dẫn kể chuyện (36'): Kể đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính: - Gọi 1 hs đọc yêu cầu 1 - Hướng dẫn hs kể mẫu đoạn 1 theo ý 1 - Hướng dẫn hs kể mẫu trước lớp. + Bé Hà vốn là một cô bé ntn ? + Bé Hà có sáng kiến gì ? + Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ. Hoạt động của trò - Hs nghe.. - 1 hs đọc yêu cầu. - Nghe. - Hs trả lời.. 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> của ông bà ? + Hai bố con chọn ngày nào làm ngày của ông bà? vì sao? - Kể chuyện trong nhóm: Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1.. - Kể chuyện trước lớp: - Hs khá kể toàn bộ câu chuyện. - Thi kể chuyện. + Bước 1: Gv làm người dẫn chuyện + Bước 2: Hs làm người dẫn chuyện. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. + Bước 3: Thi dựng lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm và các nhân vật kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự nhiên nhất. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.. - Hs kể chuyện trong nhóm. - Hs 1: Kể đoạn 1; nối tiếp nhau kể chuyện. - Nhận xét. - Hs kể từng đoạn chuyện trước lớp. - Hs phân vai dựng lại câu chuyện. - Hs kể lại câu chuyện.. - Thi dựng lại câu chuyện trước lớp.. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. ……………………………&…………………………… Tiết 4: Chính tả (Tập chép). NGÀY LỄ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác bài chính tả Ngày lễ. Làm đúng BT 2, BT3 (ý a). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD tập chép (21') - HD hs chuẩn bị: + Gv treo bảng phụ, đọc bài cần chép. + Gọi hs đọc bài cần chép. - HD hs nắm nội dung bài:. Hoạt động của trò - Hs Nghe. - Hs nghe, theo dõi. - 2 hs đọc. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Bé Hà chọn ngày nào làm ngày lễ cho ông bà ? + Những chữ nào trong tên các ngày lễ được viết hoa? + Trong bài chính tả có những dấu câu nào? + Bài chính tả có mấy câu? - Cho hs viết vào bảng con. - HD chép bài vào vở. - Đọc soát lỗi. - Chấm chữa bài. c. HD làm BT chính tả (15') + Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT.. - Ngày lập đông - Hs trả lời. - Hs viết bảng con. - Hs chép bài vào vở. - Hs soát lỗi. - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài.. - Nhận xét. + Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.. …………………………..&…………………………….. Chiều thứ ba - 02/10/2012 Tiết 3: Luyện Tiếng việt. Tiết 2: LUYỆN VIẾT (trang 22) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Sáng kiến của bé Hà. Làm 2 bài tập củng cố kiến thức. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe - viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, giãn đều khoảng cách. Làm đúng bài tập. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) a. Nghe - viết: Sáng kiến của bé Hà (từ Đến ngày lập đông … đến hết bài).. Hoạt động của trò - Nghe - viết vào vở.. 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Làm bài tập + Bài 1: Chọn từ trong ngoặc điền vào - Thảo luận nhóm, làm bài, trình bày. chỗ trống cho phù hợp: sáng................. .................tra ................rạch cây.................. .....................cá ...................co (cau, câu, kênh, kéo, kiến, kiểm) + Bài 2: a) Điền l hoặc n vào từng chỗ trống cho - Làm cá nhân, trình bày. - Nhận xét, bổ sung. phù hợp : ……o nghĩ ; ăn ……o ; ……ương rẫy tiền …ương b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp vào chữ in đậm : nghi hè mừng rơ sức khoe cam động 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Củng cố nội dung tiết học. - Về nhà luyện viết thêm.. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.. .................................................................................................. Ngày soạn: 15/10/2012 Ngày giảng: Sáng thứ tư - 17/10/2012 Tiết 1: Tập đọc. BƯU THIẾP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời câu hỏi SGK). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát, đọc diễn cảm toàn bài. 3. Giáo dục: Hs yêu quý ông bà, cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Hs đọc và trả lời câu hỏi. - Gọi hs đọc bài Sáng kiến của bé Hà và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Bài mới (33') a. Giới thiệu bài (2') b. Luyện đọc (11') - Gv đọc mẫu toàn bài: Giọng tình cảm nhẹ nhàng. - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: Chú ý đọc đúng các từ ngữ: bưu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long. + Đọc trước lớp tưng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì : - Mỗi bưu thiếp một đoạn. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - HD hs đọc chú giải. - Giảng thêm : Chúc thọ từ 70 tuổi. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10') + Câu hỏi 1: - Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Gửi để làm gì ? + Câu hỏi 2: - Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? - Gửi để làm gì ? + Câu 3: Bưu thiếp dùng để làm gì ? + Câu 4: Gọi hs đọc yêu cầu. (Viết một bưu thiếp...) d. Luyện đọc lại (10') - Cho hs đọc bưu thiếp đã viết. - Nhận xét, 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài.. - Hs chú ý nghe.. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hs tiếp nối nhau đọc từng bưu thiếp trước lớp. - Hs đọc ngắt nghỉ trên bảng phụ. - Hs đọc chú giải SGK. - Hs đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Của cháu gửi cho ông. - Gửi để chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới. - Của ông bà gửi cho cháu. - Để báo tin ông bà đã nhận được bưu thiếp của cháu và chúc tết cháu. - Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức. - Hs đọc yêu cầu. - Viết 1 bưu thiếp. - Hs đọc bưu thiếp vừa viết. - Nhận xét. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. ……………………………..&………………………… Tiết 3: Toán. 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép tính trừ dạng 11 - 5. * Hs khá làm được cột 3 bài 1, bài tập 3. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng thực hiện tính cộng và giải toán. 3. Giáo dục: Hs có thái độ yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: Một bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Gv gọi hs thực hiện các yêu cầu sau: + Hs 1: Đặt tính và thực hiện tính 30 8 ; 40 - 18 + Hs 2: Tìm x : x + 14 = 60 , 12 + x = 30 + Lớp nhẩm: 20 - 6 , 90 - 18 , 40 - 12 , 60 - 8 - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét chung. 2. Bài mới : a. Giới thiệu (2'): Ghi tựa Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các phép tính trừ có dạng : “11 trừ đi một số: 11 - 5” b. Nội dung (15') + Phép trừ 11 - 5 Bước 1: Nêu vấn đề - Gv đưa ra bài tốn: Có 11 que tính, bớt đi 5 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Gv yêu cầu hs nhắc lại bài tốn. - Gv hỏi : Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ? - Gv viết lên bảng 11 - 5 Bước 2: Tìm kết quả - Gv yêu cầu hs lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính, sau đó yêu cầu hs trả lời xem còn lại bao nhiêu que tính. - Gv yêu cầu hs nêu cách bớt của mình. - Gv hướng dẫn cho hs cách bớt hợp lý nhất. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gv yêu cầu hs đặt tính và tính.. Hoạt động của trò - 2 hs thực hiện trên bảng - Lớp nhẩm.. - Hs nhắc.. - HS lắng nghe và phân tích. - Vài hs nhắc. - Thực hiện phép trừ 11 - 5. - Hs thao tác trên que tính. Trả lời Còn 6 que tính. - Hs trả lời.. - 1 hs thực hiện trên bảng - Lớp làm bảng con. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ¿ ¿ ¿. - Gv yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và tính. + Bảng công thức: 11 trừ đi một số. - Gv yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11 trừ đi một số (như phần bài học). - Gv yêu cầu hs thông báo kết quả. - Gv yêu cầu hs đọc đồng thanh bảng công thức. c. Luyện tập, thực hành (15') + Bài 1 (a): - Gv yêu cầu hs tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào vở nháp. - Gv yêu cầu hs nhận xét bài của bạn. - Gv nhận xét, ghi điểm. + Bài 2: - Gv yêu cầu hs nêu đề bài. - Gv yêu cầu hs làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 3: + Bài 4: - Gv yêu cầu hs đọc đề bài. - Gv yêu cầu hs tự tóm tắt. Cho đi nghĩa là thế nào ? - Gv yêu cầu hs giải bài. - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (5') - Các em vừa học bài gì ? - Gv yêu cầu hs đọc bảng công thức “11 trừ đi một số ” - Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà ôn bài và HTL bảng công thức. - Chuẩn bị bài học tiết sau. - Nhận xét tiết học.. − 11 5 6. - Vài hs nêu. - Hs thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Hs nối tiếp nhau thông báo kết quả của các phép tính. - Hs học thuộc bảng công thức. - Hs khá làm thêm câu b - 3 hs làm bảng - Lớp làm bài vở nháp. - Vài hs nhận xét. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - Hs khá làm thêm bài này. - 1 hs đọc. - Hs tóm tắt. - Bớt đi. - Hs giải và trình bày bài giải. - 11 trừ đi một số 11 - 5 - Vài hs đọc (HTL). - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………...&…………………………… Tiết 4: Tập viết. CHỮ HOA: H 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho hs. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài. II. Chuẩn bị: Mẫu chữ cái viết hoa H. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Cho hs viết bảng con chữ G, Góp. - 1 vài hs đọc câu: Góp sức chung tay - Nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới (33') a. Giới thiệu bài (2') b. HD viết chữ hoa H (14') - HD hs quan sát và nhận xét. - Gv giới thiệu chữ mẫu chữ H. - Chữ H cao mấy li ? - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Cấu tạo mấy nét.. Hoạt động của trò - Cả lớp viết bảng con. - 1 vài hs đọc.. - Hs quan sát. - 5 li. - 5 đường kẻ ngang. - 3 nét. + Nét 1: Kết hợp của 2 nét cơ bản, cong trái và lượn ngang. + Nét 2: Kết hợp của 3 nế cơ bản, khuyết ngược , khuyết xuôi và móc phải. + Nét 3: Nết thẳng đứng.. - Hướng dẫn cách viết. - Gv vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết.. - Đặt bút trên ĐK5 viết nét cong lượn ngang, DB trên ĐK6. Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược rrồi liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, DB ở ĐK2. Lia bút lên quá ĐK4, viết nét thẳng đứng cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết DB TĐK2. - Hs viết.. - HD hs viết bảng con. c. HD viết cụm từ ứng dụng (17') - Giới thiệu, giải nghĩa cụm từ viết ứng dụng: Hai sương một nắng - HD hs q/s và nhận xét: + Độ cao ? + Dấu thanh ?. - Hs đọc cụm từ ứng dụng.. - Hs trả lời.. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Khoảng cách ? - Gv viết mẫu chữ Hai - Hs viết chữ Hai vào bảng con. - HD viết vào vở. - Gv nêu yêu cầu viết. - Chấm chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà viết trong VTV.. - Hs quan sát. - Hs viết 2,3 lần. - Hs nghe. - Hs viết theo yêu cầu. - Hs nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.. ................................................................................................. Ngày soạn: 16/10/2012 Ngày giảng: Sáng thứ năm - 18/10/2012 Tiết 1: Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, 2) xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội họ ngoại (BT3). Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống BT4. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng dùng từ, đặt câu chính xác. 3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiếng Việt. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD làm bài tập (36') + Bài tập 1: (miệng) - HD hs làm bài.. Hoạt động của trò - Hs nghe. - Hs đọc yêu cầu. - Hs mở chuyện Sáng kiến của bé Hà đọc thầm, tìm và viết nhanh ra nháp những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Hs nêu miệng: bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.. - Nhận xét. + Bài tập 2: (miệng) - HD hs làm bài.. - Hs nắm được yêu cầu BT. - Hs nêu miệng. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét. + Bài tập 3: - HD hs làm bài.. - Hs đọc yêu. - Hs thi tiếp sức.. - Nhận xét. + Bài tập 4:(viết) - Cho hs viết vào vở bài tập. - Gọi hs đọc bài viết.. - Đọc y/c của bài. - Viết vào VBT. - Đọc bài viết. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài.. - Nghe, thực hiện y/c ở nhà.. …………………………...&………………………… Tiết 2: Toán. 31 – 5 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 31 - 5. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. * Hs khá làm được hàng 2 bài tập 1. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: 3 bó một chục que tính và 1 que tính rời. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Cho hs làm vào bảng con một số phép tính: 4 + 7 ; 11 - 7 ; 23 - 17 - Nhận xét. 2. Bài mới (30') a. Giới thiệu bài (2') b. Phép trừ 31 - 5 (13') Bước 1: Nêu vấn đề - Gv nêu bài toán: Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Gv viết lên bảng 31 - 5 Bước 2: Đi tìm kết quả. - Gv yêu cầu hs lấy que tính và tìm cách 1. Hoạt động của trò - Hs làm vào bảng con: 4 + 7 = 11 ; 11 - 7 = 4 ; 23 - 17 = 6 - Nhận xét. - Nghe. - Hs nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ: 31 - 5. - Hs thao tác trên que tính và báo cáo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> bớt đi 5 que tính, rồi báo cáo kết quả. - 31 que tính bớt đi 5 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Vậy 31 trừ 5 bằng mấy ? - Gv viết lên bảng: 31 - 5 = 26 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Gv yêu cầu hs thực hiện đặt tính và tính.. kết quả. - Còn 26 que tính. - Bằng 26 - 1 hs trình bày trên bảng, lớp làm bảng con. − 31 5 26. - Gv yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực - Vài hs nêu. hiện phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. c. Luyện tập, thực hành (15') + Bài 1 (dòng 1): (Hs khá làm thêm dòng 2) - Gv yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm bài. Chữa bài và nêu cách tính cụ thể. - Gv nhận xét, ghi điểm. + Bài 2 (a,b) (Hs khá làm thêm câu c) - Gv gọi hs đọc yêu cầu đề bài. - 1 hs đọc. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Gv yêu cầu hs làm. - 3 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con.. − 71 8 63. − 51 4 47. − 21 6 15. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài. - 1 hs đọc. - Gv tóm tắt bài toán và yêu cầu hs giải. - Hs làm bài vào vở . Tóm tắt Bài giải Có : 51 quả trứng Số quả trứng còn lại là : Lấy đi : 6 quả trứng 51 – 6 = 45 (quả trứng Còn lại : ? quả trứng Đáp số : 45 quả trứng. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 4 - Gv gọi hs đọc câu hỏi. - 1 hs đọc. - Gv yêu cầu hs trả lời. - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại - Tại điểm O đâu? - Gv yêu cầu hs nhắc lại câu trả lời. - Vài hs nhắc. 3. Củng cố, dặn dò (5') - Các em vừa học bài gì ? - Bài 31 - 5 - Em hãy nêu cách đặt tính và thực hiện - 1 hs thực hiện trên bảng. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> phép tính 31 - 5 ? - Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau.. - Nghe thực hiện yêu cầu.. …………………………&………………………… Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết). ÔNG VÀ CHÁU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. Làm được BT2, BT3 (ý a). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết bài và trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') 2. Bài mới (33') a. Giới thiệu bài (2') b. HD nghe - viết chính tả (20') - Hướng dẫn hs chuẩn bị. - Gv đọc bài chính tả 1 lần.. Hoạt động của trò - Hs nghe. - Nghe. - 2 hs đọc lại bài. - Ông nhường cháu giả vờ thua để cháu vui. - Hs viết vào bảng con.. - Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không ? - Cho hs viết tiếng khó: vật, keo, thua, hoan hô, chiều. - HD cách trình bày. + Bài thơ này nên viết lui vào mấy ô ? + Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - Viết chính tả vào vở: + Gv đọc chính tả: + Gv đọc soát lỗi: - Chấm chữa bài. c. Hướng dẫn hs làm bài tập (11) + Bài 2: - Đọc yêu cầu. - HD hs làm bài tập.. - Viết lui vào 3 ô. - Viết hoa. - Hs viết bài vào vở. - Hs soát lỗi.. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm BT. VD: cá, cáo cao...,kéo, kẹo, kính.... - 1 hs lên bảng. - Cả lớp làm vào vở a. non, non, nuôi, lao.. + Bài 3: (Lựa chọn) a. l hay n? 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài tiếp theo.. - Nghe, thực hiện y/c ở nhà.. ………………………...&………………………… Tiết 4: Luyện Tiếng việt. Tiết 3: LUYỆN ĐỌC (Trang 22) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng và rõ ràng: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long; ngắt nghỉ hơi ở dấu / và //. Làm đúng bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học 2. Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) + Luyện đọc đúng và rõ ràng: bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long. + Đọc bưu thiếp sau theo chỉ dẫn về ngắt nghỉ hơi: Phan Thiết / ngày 28 / tháng giêng / năm hai nghìn lẻ ba // Cháu yêu quý, // Nhận được bưu thiếp của cháu, / ông bà rất vui. // Vui nhất là thấy cháu viết chữ đẹp hơn trước nhiều. // Năm mới, / ông bà chúc cháu gái ngoan, / học giỏi / và chóng lớn. // Hôn cháu // Ông bà + Đọc phần ghi ngoài bì thư theo chỉ dẫn về ngắt nghỉ hơi : Người gửi // : Trần Trung Nghĩa // Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận // Người nhận // : Trần Hoàng Ngân // 18 đường Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh Long. Hoạt động của trò. - Hs luyện đọc. - Nghe gv hướng dẫn. - Hs luyện đọc.. - Hs luyện đọc.. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Nhân dịp sinh nhật một bạn cũ, em muốn gửi bưu thiếp cho bạn. Em sẽ chọn loại bưu thiếp nào dưới đây ? a. Bưu thiếp để thăm hỏi b. Bưu thiếp để chúc mừng c. Bưu thiếp để báo tin 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Luyện đọc thêm ở nhà.. - Nghe, trả lời theo yêu cầu của bài.. - Đáp án: b. - Nghe và thực hiện yêu cầu.. ……………………………..&…………………………….. Chiều thứ năm - 18/10/2012 Tiết 2: Luyện toán. Tiết 2: LUYỆN TOÁN (Trang 24) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, vẽ hình theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: Tính nhẩm - Cho hs tính nhẩm. - Gọi hs nêu kết quả. + Bài 2: Tính - Mời 4 hs lên bảng, lớp làm nháp.. Hoạt động của trò. - Hs tính nhẩm. - Hs nêu. - Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng làm. 21 41 31 81 5 7 14 28 16 34 17 53 - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Đọc, hướng dẫn hs tóm tắt và giải. - Cho hs tóm tắt và giải.. - Nghe. - Hs tóm tắt và giải. Tóm tắt: Lúc đầu Bán Còn 1. : 31 quả : 7 quả :.... quả ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài.. Bài giải Số quả bưởi còn là: 31 - 7 = 24 (quả) Đ/S: 24 quả. - Nhận xét, bổ sung. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà. .................................................................................... Ngày soạn: 17/10/2012 Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 19/10/2012 Tiết 1: Tập làm văn. KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết văn hay, rõ ràng. 3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiêng viết. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD HS làm BT (36'). Hoạt động của trò - Hs nghe.. + Bài 1: (miệng) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gợi ý cho hs kể.. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs kể trong nhóm về người thân.. + Bài 2: (viết) - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs viết đủ từ, đủ câu. - Gọi hs đọc bài viết.. - Hs đọc yêu cầu. - Hs viết bài vào vở. - Nhiều hs đọc bài viết. - Nhận xét.. - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Hs nghe thực hiện yêu cầu.. …………………….&………………………. 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 2: Toán. 51 - 15 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). * Hs khá làm bài tập 3. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Que tính. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Gọi hs lên bảng làm một số phép tính. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (32') a. Giới thiệu bài (2') b . Phép tính 51 - 15 (10') - Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép tính trừ 51 - 15 - HD hs đặt phép tính trừ 51 - 15 - Gv nêu và thực hiện cách tính. c. HD làm bài tập (20') + Bài 1: Tính Yêu cầu hs tính, nêu kết quả. + Bài 2: Đặt tính - Yêu cầu hs làm vào bảng con.. Hoạt động của trò - 2 hs lên bảng thực hiện. - Hs nghe. - Hs thao tác trên que tính. - Hs đặt tính vào bảng con. - Hs theo dõi. - Hs tự làm BT, nêu kết quả. - Hs làm vào bảng con. - Nhận xét.. - Nhận xét . + Bài 3 : Tìm x - Gọi hs đọc yêu cầu. - Muốn tìm một số hạng ta làm ntn? - HD hs làm BT.. - Hs đọc yêu cầu. - 1 hs nêu. - Hs làm vào vở, 1 hs làm trên bảng. - Nhận xét.. - Nhận xét. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Hs đọc yêu cầu. - Hs nghe thực hiện. - Hs vẽ vào vở ô li.. - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.. - Hs nghe, thực hiện yêu cầu.. ………………….&…………………… 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 3: Luyện Tiếng việt. Tiết 4: Luyện viết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn luyện viết chữ hoa G, H và câu ứng dung Gan vàng dạ sắt ; Học một biết mười. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp. 3. Giáo dục: Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Nội dung ôn luyện 1. Viết chữ hoa: - 1 dòng chữ G (cỡ vừa). - 1 dòng chữ G (cỡ nhỏ). - 1 dòng chữ H (cỡ vừa). - 1 dòng chữ H (cỡ nhỏ).. 2. Viết ứng dụng - 2 dòng Gan vàng dạ sắt (cỡ nhỏ).. 1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - 2 dòng Học một biết mười (cỡ nhỏ).. ……………………………&…………………………. Tiết 4: Luyện tập tổng hợp. Học sinh làm bài kiểm tra cuối tuần ..................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×