Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

violimpic vong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>vßng 4</b>


<b>Câu 1:</b>


Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 140cm và AB - AD = 10cm. Khi đó
AC = cm.


<b>Câu 2:</b>


Với , kết quả rút gọn của là


<b>Câu 3:</b>


Với , kết quả rút gọn của là


<b>Câu 4:</b>


Cho góc nhọn có số đo , biết rằng . Khi đó (Nhập
kết quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 5:</b>


Cho góc nhọn có số đo , biết rằng . Khi đó (Nhập kết
quả dưới dạng số thập phân)


<b>Câu 6:</b>


Tập nghiệm của phương trình là S = { }
(Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)


<b>Câu 7:</b>



Cho biểu thức Q = . Nếu Q viết được dưới dạng
Q = , với , thì


<b>Câu 8:</b>


Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng và AB - BC = 3cm. Khi đó
BD = cm.


<b>Câu 9:</b>


Giá trị nguyên nhỏ nhất của để biểu thức có nghĩa là


<b>Câu 10:</b>


Gọi S là tập các giá trị nguyên của để biểu thức có nghĩa. Số
phần tử của S là


<b>Câu 11:</b>


Với , kết quả rút gọn của là


<b>Câu 12:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b>


Giá trị nhỏ nhất của là


<b>Câu 14:</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác trong BD = cm và 5DA =


3DC. Khi đó BC = cm.


<b>Câu 15:</b>


Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H. Biết rằng ;
AH = 14cm; BH = HC = 30cm. Khi đó AD = cm.


<b>Câu 16:</b>


Cho P = . Nếu P được viết dưới dạng phân số tối giản P = thì


<b>Câu 17:</b>


Với , giá trị rút gọn của biểu thức Q = là


<b>Câu 18:</b>


Cho biểu thức Q = . Nếu Q viết được dưới dạng
Q = , với , thì


<b>Câu 19:</b>


Giá trị của biểu thức bằng


<b>Câu 20:</b>


Giá trị của biểu thức


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×